- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 476/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 3 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 24/TTr-SNV ngày 20/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm 15 Danh mục của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh và 14 huyện, thành phố).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục số 01 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục số 01 các cơ quan, tổ chức của các huyện, thành phố thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại Điều 1 và Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự trong Danh mục | Số thứ tự trong từng mục | Tên cơ quan, tổ chức |
1. Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân tỉnh | ||
1 | 1 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (bao gồm Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh) |
2 | 2 | Hội đồng Nhân dân tỉnh (bao gồm Văn phòng Hội đồng Nhân dân tỉnh) |
3 | 3 | Ủy ban Nhân dân tỉnh (bao gồm Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh) |
2. Các cơ quan chuyên môn và cơ quan trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh | ||
4 | 1 | Ban Dân tộc |
5 | 2 | Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi |
6 | 3 | Sở Công Thương |
7 | 4 | Sở Giao thông vận tải |
8 | 5 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 | 6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 | 7 | Sở Khoa học và Công nghệ |
11 | 8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
12 | 9 | Sở Nội vụ |
13 | 10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14 | 11 | Sở Ngoại vụ |
15 | 12 | Sở Tài chính |
16 | 13 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 | 14 | Sở Thông tin và Truyền thông |
18 | 15 | Sở Tư pháp |
19 | 16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 | 17 | Sở Xây dựng |
21 | 18 | Sở Y tế |
22 | 19 | Thanh tra tỉnh |
3. Tòa án Nhân dân, Viện kiểm sát Nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | ||
23 | 1 | Tòa án Nhân dân tỉnh |
24 | 2 | Viện kiểm sát Nhân dân tỉnh |
25 | 3 | Công an tỉnh |
26 | 4 | Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh |
27 | 5 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
28 | 6 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
4. Các tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh có chức năng quản lý nhà nước | ||
29 | 1 | Chi cục Quản lý thị trường (Sở Công Thương) |
30 | 2 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải (Sở Giao thông vận tải) |
31 | 3 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Sở Khoa học và Công nghệ) |
32 | 4 | Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ) |
33 | 5 | Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) |
34 | 6 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ (Sở Nội vụ) |
35 | 7 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
36 | 8 | Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
37 | 9 | Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
38 | 10 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
39 | 11 | Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
40 | 12 | Chi cục Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
41 | 13 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
42 | 14 | Chi cục Bảo vệ Môi trường (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
43 | 15 | Chi cục Biển và Hải đảo (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
44 | 16 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Sở Y tế) |
45 | 17 | Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình (Sở Y tế) |
5. Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh | ||
46 | 1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
47 | 2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
48 | 3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
49 | 4 | Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Ngãi |
50 | 5 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi |
51 | 6 | Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm |
52 | 7 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
6. Các cơ quan, tổ chức của Trung ương hoạt động theo ngành dọc ở tỉnh | ||
53 | 1 | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
54 | 2 | Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi |
55 | 3 | Cục Hải quan tỉnh |
56 | 4 | Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng Dung Quất (Cục Hải quan tỉnh) |
57 | 5 | Chi cục Hải quan các Khu công nghiệp Quảng Ngãi (Cục Hải quan tỉnh) |
58 | 6 | Chi cục Kiểm tra sau thông quan (Cục Hải quan tỉnh) |
59 | 7 | Đội kiểm soát Hải quan (Cục Hải quan tỉnh) |
60 | 8 | Cục Thuế tỉnh |
61 | 9 | Cục Thống kê tỉnh |
62 | 10 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
63 | 11 | Kho bạc Nhà nước tỉnh |
64 | 12 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi |
7. Các đơn vị thành viên của các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở tỉnh | ||
65 | 1 | Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi (thuộc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam) |
66 | 2 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội Quảng Ngãi |
67 | 3 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi |
68 | 4 | Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Quảng Ngãi |
69 | 5 | Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Ngãi (thuộc Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam) |
70 | 6 | Công ty Điện lực Quảng Ngãi (thuộc Tổng Công ty Điện lực Miền Trung) |
8. Các Doanh nghiệp nhà nước do Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh quyết định thành lập (nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ) | ||
71 | 1 | Công ty TNHH MTV Đầu tư, Xây dựng và kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi |
72 | 2 | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Quảng Ngãi |
73 | 3 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tô (trước là Công ty Lâm nghiệp Sông Re) |
74 | 4 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Quảng Ngãi |
9. Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước | ||
75 | 1 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
76 | 2 | Liên minh các Hợp tác xã tỉnh |
77 | 3 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
78 | 4 | Hội Cựu giáo chức tỉnh |
79 | 5 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
80 | 6 | Hội Đông y tỉnh |
81 | 7 | Hội Khuyến học tỉnh |
82 | 8 | Hội Luật gia tỉnh |
83 | 9 | Hội Nạn nhân Chất độc màu da cam/Dioxin tỉnh |
84 | 10 | Hội Người cao tuổi tỉnh |
85 | 11 | Hội Người mù tỉnh |
86 | 12 | Hội Nhà báo tỉnh |
87 | 13 | Hội Tù yêu nước tỉnh |
88 | 14 | Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀ TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự trong Danh mục | Số thứ tự trong từng mục | Tên cơ quan, tổ chức |
1. Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân | ||
1 | 1 | Hội đồng Nhân dân thành phố Quảng Ngãi |
2 | 2 | Ủy ban Nhân dân thành phố Quảng Ngãi (bao gồm Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân thành phố Quảng Ngãi) |
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân | ||
3 | 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Quảng Ngãi |
4 | 2 | Phòng Kinh tế thành phố Quảng Ngãi |
5 | 3 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Quảng Ngãi |
6 | 4 | Phòng Nội vụ thành phố Quảng Ngãi |
7 | 5 | Phòng Quản lý Đô thị thành phố Quảng Ngãi |
8 | 6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Quảng Ngãi |
9 | 7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Quảng Ngãi |
10 | 8 | Phòng Tư pháp thành phố Quảng Ngãi |
11 | 9 | Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Quảng Ngãi |
12 | 10 | Phòng Y tế thành phố Quảng Ngãi |
13 | 11 | Thanh tra thành phố Quảng Ngãi |
3. Tòa án Nhân dân, Viện Kiểm sát Nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | ||
14 | 1 | Tòa án Nhân dân thành phố Quảng Ngãi |
15 | 2 | Viện kiểm sát Nhân dân thành phố Quảng Ngãi |
16 | 3 | Công an thành phố Quảng Ngãi |
17 | 4 | Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Quảng Ngãi |
4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện | ||
18 | 1 | Bảo hiểm xã hội thành phố Quảng Ngãi |
19 | 2 | Chi cục Thuế thành phố Quảng Ngãi |
20 | 3 | Chi cục Thống kê thành phố Quảng Ngãi |
21 | 4 | Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Quảng Ngãi |
22 | 5 | Kho bạc Nhà nước thành phố Quảng Ngãi |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA HUYỆN BÌNH SƠN THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự trong Danh mục | Số thứ tự trong từng mục | Tên cơ quan, tổ chức |
1. Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân | ||
1 | 1 | Hội đồng Nhân dân huyện Bình Sơn |
2 | 2 | Ủy ban Nhân dân huyện Bình Sơn (bao gồm Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân huyện Bình Sơn) |
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân | ||
3 | 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Sơn |
4 | 2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bình Sơn |
5 | 3 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Bình Sơn |
6 | 4 | Phòng Nội vụ huyện Bình Sơn |
7 | 5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bình Sơn |
8 | 6 | Phòng Quản lý Đô thị huyện Bình Sơn |
9 | 7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bình Sơn |
10 | 8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bình Sơn |
11 | 9 | Phòng Tư pháp huyện Bình Sơn |
12 | 10 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bình Sơn |
13 | 11 | Phòng Y tế huyện Bình Sơn |
14 | 12 | Thanh tra huyện Bình Sơn |
3. Tòa án Nhân dân, Viện Kiểm sát Nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | ||
15 | 1 | Tòa án Nhân dân huyện Bình Sơn |
16 | 2 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Bình Sơn |
17 | 3 | Công an huyện Bình Sơn |
18 | 4 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Bình Sơn |
4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện | ||
19 | 1 | Bảo hiểm xã hội huyện Bình Sơn |
20 | 2 | Chi cục Thuế huyện Bình Sơn |
21 | 3 | Chi cục Thống kê huyện Bình Sơn |
22 | 4 | Chi cục Thi hành án huyện Bình Sơn |
23 | 5 | Kho bạc Nhà nước Bình Sơn |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự trong Danh mục | Số thứ tự trong từng mục | Tên cơ quan, tổ chức |
1. Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân | ||
1 | 1 | Hội đồng Nhân dân huyện Trà Bồng |
2 | 2 | Ủy ban Nhân dân huyện Trà Bồng (bao gồm Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân huyện Trà Bồng) |
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân | ||
3 | 1 | Phòng Dân tộc huyện Trà Bồng |
4 | 2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trà Bồng |
5 | 3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Trà Bồng |
6 | 4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Trà Bồng |
7 | 5 | Phòng Nội vụ huyện Trà Bồng |
8 | 6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Trà Bồng |
9 | 7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trà Bồng |
10 | 8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trà Bồng |
11 | 9 | Phòng Tư pháp huyện Trà Bồng |
12 | 10 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Trà Bồng |
13 | 11 | Phòng Y tế huyện Trà Bồng |
14 | 12 | Thanh tra huyện Trà Bồng |
3. Tòa án Nhân dân, Viện Kiểm sát Nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | ||
15 | 1 | Tòa án Nhân dân huyện Trà Bồng |
16 | 2 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Trà Bồng |
17 | 3 | Công an huyện Trà Bồng |
18 | 4 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Trà Bồng |
4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện | ||
19 | 1 | Bảo hiểm xã hội huyện Trà Bồng |
20 | 2 | Chi cục Thuế huyện Trà Bồng |
21 | 3 | Chi cục Thống kê huyện Trà Bồng |
22 | 4 | Chi cục Thi hành án huyện Trà Bồng |
23 | 5 | Kho bạc Nhà nước Trà Bồng |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA HUYỆN TÂY TRÀ THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự trong Danh mục | Số thứ tự trong từng mục | Tên cơ quan, tổ chức |
1. Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân | ||
1 | 1 | Hội đồng Nhân dân huyện Tây Trà |
2 | 2 | Ủy ban Nhân dân huyện Tây Trà (bao gồm Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân huyện Tây Trà) |
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân | ||
3 | 1 | Phòng Dân tộc huyện Tây Trà |
4 | 2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tây Trà |
5 | 3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tây Trà |
6 | 4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Tây Trà |
7 | 5 | Phòng Nội vụ huyện Tây Trà |
8 | 6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tây Trà |
9 | 7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tây Trà |
10 | 8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tây Trà |
11 | 9 | Phòng Tư pháp huyện Tây Trà |
12 | 10 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Tây Trà |
13 | 11 | Phòng Y tế huyện Tây Trà |
14 | 12 | Thanh tra huyện Tây Trà |
3. Tòa án Nhân dân, Viện Kiểm sát Nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | ||
15 | 1 | Tòa án Nhân dân huyện Tây Trà |
16 | 2 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Tây Trà |
17 | 3 | Công an huyện Tây Trà |
18 | 4 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tây Trà |
4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện | ||
19 | 1 | Bảo hiểm xã hội huyện Tây Trà |
20 | 2 | Chi cục Thuế huyện Tây Trà |
21 | 3 | Chi cục Thống kê huyện Tây Trà |
22 | 4 | Chi cục Thi hành án huyện Tây Trà |
23 | 5 | Kho bạc Nhà nước Tây Trà |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự trong Danh mục | Số thứ tự trong từng mục | Tên cơ quan, tổ chức |
1. Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân | ||
1 | 1 | Hội đồng Nhân dân huyện Sơn Tịnh |
2 | 2 | Ủy ban Nhân dân huyện Sơn Tịnh (bao gồm Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân huyện Sơn Tịnh) |
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân | ||
3 | 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Tịnh |
4 | 2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Tịnh |
5 | 3 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Sơn Tịnh |
6 | 4 | Phòng Nội vụ huyện Sơn Tịnh |
7 | 5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Tịnh |
8 | 6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Tịnh |
9 | 7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Tịnh |
10 | 8 | Phòng Tư pháp huyện Sơn Tịnh |
11 | 9 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Tịnh |
12 | 10 | Phòng Y tế huyện Sơn Tịnh |
13 | 11 | Thanh tra huyện Sơn Tịnh |
3. Tòa án Nhân dân, Viện Kiểm sát Nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | ||
14 | 1 | Tòa án Nhân dân huyện Sơn Tịnh |
15 | 2 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Sơn Tịnh |
16 | 3 | Công an huyện Sơn Tịnh |
17 | 4 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Sơn Tịnh |
4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện | ||
18 | 1 | Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Tịnh |
19 | 2 | Chi cục Thuế huyện Sơn Tịnh |
20 | 3 | Chi cục Thống kê huyện Sơn Tịnh |
21 | 4 | Chi cục Thi hành án huyện Sơn Tịnh |
22 | 5 | Kho bạc Nhà nước Sơn Tịnh |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự trong Danh mục | Số thứ tự trong từng mục | Tên cơ quan, tổ chức |
1. Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân | ||
1 | 1 | Hội đồng Nhân dân huyện Tư Nghĩa |
2 | 2 | Ủy ban Nhân dân huyện Tư Nghĩa (bao gồm Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân huyện Tư Nghĩa) |
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân | ||
3 | 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tư Nghĩa |
4 | 2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tư Nghĩa |
5 | 3 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Tư Nghĩa |
6 | 4 | Phòng Nội vụ huyện Tư Nghĩa |
7 | 5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tư Nghĩa |
8 | 6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tư Nghĩa |
9 | 7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tư Nghĩa |
10 | 8 | Phòng Tư pháp huyện Tư Nghĩa |
11 | 9 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Tư Nghĩa |
12 | 10 | Phòng Y tế huyện Tư Nghĩa |
13 | 11 | Thanh tra huyện Tư Nghĩa |
3. Tòa án Nhân dân, Viện Kiểm sát Nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | ||
14 | 1 | Tòa án Nhân dân huyện Tư Nghĩa |
15 | 2 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Tư Nghĩa |
16 | 3 | Công an huyện Tư Nghĩa |
17 | 4 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tư Nghĩa |
4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện | ||
18 | 1 | Bảo hiểm xã hội huyện Tư Nghĩa |
19 | 2 | Chi cục Thuế huyện Tư Nghĩa |
20 | 3 | Chi cục Thống kê huyện Tư Nghĩa |
21 | 4 | Chi cục Thi hành án huyện Tư Nghĩa |
22 | 5 | Kho bạc Nhà nước Tư Nghĩa |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA HUYỆN SƠN HÀ THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự trong Danh mục | Số thứ tự trong từng mục | Tên cơ quan, tổ chức |
1. Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân | ||
1 | 1 | Hội đồng Nhân dân huyện Sơn Hà |
2 | 2 | Ủy ban Nhân dân huyện Sơn Hà (bao gồm Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân huyện Sơn Hà) |
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân | ||
3 | 1 | Phòng Dân tộc huyện Sơn Hà |
4 | 2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hà |
5 | 3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Hà |
6 | 4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Sơn Hà |
7 | 5 | Phòng Nội vụ huyện Sơn Hà |
8 | 6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Hà |
9 | 7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Hà |
10 | 8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Hà |
11 | 9 | Phòng Tư pháp huyện Sơn Hà |
12 | 10 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Hà |
13 | 11 | Phòng Y tế huyện Sơn Hà |
14 | 12 | Thanh tra huyện Sơn Hà |
3. Tòa án Nhân dân, Viện Kiểm sát Nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | ||
15 | 1 | Tòa án Nhân dân huyện Sơn Hà |
16 | 2 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Sơn Hà |
17 | 3 | Công an huyện Sơn Hà |
18 | 4 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Sơn Hà |
4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện | ||
19 | 1 | Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Hà |
20 | 2 | Chi cục Thuế huyện Sơn Hà |
21 | 3 | Chi cục Thống kê huyện Sơn Hà |
22 | 4 | Chi cục Thi hành án huyện Sơn Hà |
23 | 5 | Kho bạc Nhà nước Sơn Hà |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA HUYỆN SƠN TÂY THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự trong Danh mục | Số thứ tự trong từng mục | Tên cơ quan, tổ chức |
1. Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân | ||
1 | 1 | Hội đồng Nhân dân huyện Sơn Tây |
2 | 2 | Ủy ban Nhân dân huyện Sơn Tây (bao gồm Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân huyện Sơn Tây) |
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân | ||
3 | 1 | Phòng Dân tộc huyện Sơn Tây |
4 | 2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Tây |
5 | 3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Tây |
6 | 4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Sơn Tây |
7 | 5 | Phòng Nội vụ huyện Sơn Tây |
8 | 6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Tây |
9 | 7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Tây |
10 | 8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Tây |
11 | 9 | Phòng Tư pháp huyện Sơn Tây |
12 | 10 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Tây |
13 | 11 | Phòng Y tế huyện Sơn Tây |
14 | 12 | Thanh tra huyện Sơn Tây |
3. Tòa án Nhân dân, Viện Kiểm sát Nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | ||
15 | 1 | Tòa án Nhân dân huyện Sơn Tây |
16 | 2 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Sơn Tây |
17 | 3 | Công an huyện Sơn Tây |
18 | 4 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Sơn Tây |
4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện | ||
19 | 1 | Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Tây |
20 | 2 | Chi cục Thuế huyện Sơn Tây |
21 | 3 | Chi cục Thống kê huyện Sơn Tây |
22 | 4 | Chi cục Thi hành án huyện Sơn Tây |
23 | 5 | Kho bạc Nhà nước Sơn Tây |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA HUYỆN MINH LONG THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự trong Danh mục | Số thứ tự trong từng mục | Tên cơ quan, tổ chức |
1. Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân | ||
1 | 1 | Hội đồng Nhân dân huyện Minh Long |
2 | 2 | Ủy ban Nhân dân huyện Minh Long (bao gồm Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân huyện Minh Long) |
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân | ||
3 | 1 | Phòng Dân tộc huyện Minh Long |
4 | 2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Minh Long |
5 | 3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Minh Long |
6 | 4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Minh Long |
7 | 5 | Phòng Nội vụ huyện Minh Long |
8 | 6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Minh Long |
9 | 7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Minh Long |
10 | 8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Minh Long |
11 | 9 | Phòng Tư pháp huyện Minh Long |
12 | 10 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Minh Long |
13 | 11 | Phòng Y tế huyện Minh Long |
14 | 12 | Thanh tra huyện Minh Long |
3. Tòa án Nhân dân, Viện Kiểm sát Nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | ||
15 | 1 | Tòa án Nhân dân huyện Minh Long |
16 | 2 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Minh Long |
17 | 3 | Công an huyện Minh Long |
18 | 4 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Minh Long |
4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện | ||
19 | 1 | Bảo hiểm xã hội huyện Minh Long |
20 | 2 | Chi cục Thuế huyện Minh Long |
21 | 3 | Chi cục Thống kê huyện Minh Long |
22 | 4 | Chi cục Thi hành án huyện Minh Long |
23 | 5 | Kho bạc Nhà nước Minh Long |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự trong Danh mục | Số thứ tự trong từng mục | Tên cơ quan, tổ chức |
1. Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân | ||
1 | 1 | Hội đồng Nhân dân huyện Nghĩa Hành |
2 | 2 | Ủy ban Nhân dân huyện Nghĩa Hành (bao gồm Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân huyện Nghĩa Hành) |
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân | ||
3 | 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nghĩa Hành |
4 | 2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nghĩa Hành |
5 | 3 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Nghĩa Hành |
6 | 4 | Phòng Nội vụ huyện Nghĩa Hành |
7 | 5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Nghĩa Hành |
8 | 6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nghĩa Hành |
9 | 7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nghĩa Hành |
10 | 8 | Phòng Tư pháp huyện Nghĩa Hành |
11 | 9 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Nghĩa Hành |
12 | 10 | Phòng Y tế huyện Nghĩa Hành |
13 | 11 | Thanh tra huyện Nghĩa Hành |
3. Tòa án Nhân dân, Viện Kiểm sát Nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | ||
14 | 1 | Tòa án Nhân dân huyện Nghĩa Hành |
15 | 2 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Nghĩa Hành |
16 | 3 | Công an huyện Nghĩa Hành |
17 | 4 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Nghĩa Hành |
4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện | ||
18 | 1 | Bảo hiểm xã hội huyện Nghĩa Hành |
19 | 2 | Chi cục Thuế huyện Nghĩa Hành |
20 | 3 | Chi cục Thống kê huyện Nghĩa Hành |
21 | 4 | Chi cục Thi hành án huyện Nghĩa Hành |
22 | 5 | Kho bạc Nhà nước Nghĩa Hành |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự trong Danh mục | Số thứ tự trong từng mục | Tên cơ quan, tổ chức |
1. Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân | ||
1 | 1 | Hội đồng Nhân dân huyện Mộ Đức |
2 | 2 | Ủy ban Nhân dân huyện Mộ Đức (bao gồm Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân huyện Mộ Đức) |
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân | ||
3 | 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mộ Đức |
4 | 2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Mộ Đức |
5 | 3 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Mộ Đức |
6 | 4 | Phòng Nội vụ huyện Mộ Đức |
7 | 5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Mộ Đức |
8 | 6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Mộ Đức |
9 | 7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mộ Đức |
10 | 8 | Phòng Tư pháp huyện Mộ Đức |
11 | 9 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Mộ Đức |
12 | 10 | Phòng Y tế huyện Mộ Đức |
13 | 11 | Thanh tra huyện Mộ Đức |
3. Tòa án Nhân dân, Viện Kiểm sát Nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | ||
14 | 1 | Tòa án Nhân dân huyện Mộ Đức |
15 | 2 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Mộ Đức |
16 | 3 | Công an huyện Mộ Đức |
17 | 4 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Mộ Đức |
4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện | ||
18 | 1 | Bảo hiểm xã hội huyện Mộ Đức |
19 | 2 | Chi cục Thuế huyện Mộ Đức |
20 | 3 | Chi cục Thống kê huyện Mộ Đức |
21 | 4 | Chi cục Thi hành án huyện Mộ Đức |
22 | 5 | Kho bạc Nhà nước Mộ Đức |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự trong Danh mục | Số thứ tự trong từng mục | Tên cơ quan, tổ chức |
1. Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân | ||
1 | 1 | Hội đồng Nhân dân huyện Đức Phổ |
2 | 2 | Ủy ban Nhân dân huyện Đức Phổ (bao gồm Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân huyện Đức Phổ) |
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân | ||
3 | 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đức Phổ |
4 | 2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đức Phổ |
5 | 3 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đức Phổ |
6 | 4 | Phòng Nội vụ huyện Đức Phổ |
7 | 5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đức Phổ |
8 | 6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Phổ |
9 | 7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đức Phổ |
10 | 8 | Phòng Tư pháp huyện Đức Phổ |
11 | 9 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đức Phổ |
12 | 10 | Phòng Y tế huyện Đức Phổ |
13 | 11 | Thanh tra huyện Đức Phổ |
3. Tòa án Nhân dân, Viện Kiểm sát Nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | ||
14 | 1 | Tòa án Nhân dân huyện Đức Phổ |
15 | 2 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Đức Phổ |
16 | 3 | Công an huyện Đức Phổ |
17 | 4 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đức Phổ |
4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện | ||
18 | 1 | Bảo hiểm xã hội huyện Đức Phổ |
19 | 2 | Chi cục Thuế huyện Đức Phổ |
20 | 3 | Chi cục Thống kê huyện Đức Phổ |
21 | 4 | Chi cục Thi hành án huyện Đức Phổ |
22 | 5 | Kho bạc Nhà nước Đức Phổ |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA HUYỆN BA TƠ THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự trong Danh mục | Số thứ tự trong từng mục | Tên cơ quan, tổ chức |
1. Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân | ||
1 | 1 | Hội đồng Nhân dân huyện Ba Tơ |
2 | 2 | Ủy ban Nhân dân huyện Ba Tơ (bao gồm Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân huyện Ba Tơ) |
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân | ||
3 | 1 | Phòng Dân tộc huyện Ba Tơ |
4 | 2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ |
5 | 3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Ba Tơ |
6 | 4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Ba Tơ |
7 | 5 | Phòng Nội vụ huyện Ba Tơ |
8 | 6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Ba Tơ |
9 | 7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ba Tơ |
10 | 8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ba Tơ |
11 | 9 | Phòng Tư pháp huyện Ba Tơ |
12 | 10 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Ba Tơ |
13 | 11 | Phòng Y tế huyện Ba Tơ |
14 | 12 | Thanh tra huyện Ba Tơ |
3. Tòa án Nhân dân, Viện Kiểm sát Nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | ||
15 | 1 | Tòa án Nhân dân huyện Ba Tơ |
16 | 2 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Ba Tơ |
17 | 3 | Công an huyện Ba Tơ |
18 | 4 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Ba Tơ |
4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện | ||
19 | 1 | Bảo hiểm xã hội huyện Ba Tơ |
20 | 2 | Chi cục Thuế huyện Ba Tơ |
21 | 3 | Chi cục Thống kê huyện Ba Tơ |
22 | 4 | Chi cục Thi hành án huyện Ba Tơ |
23 | 5 | Kho bạc Nhà nước Ba Tơ |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA HUYỆN LÝ SƠN THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự trong Danh mục | Số thứ tự trong từng mục | Tên cơ quan, tổ chức |
1. Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân | ||
1 | 1 | Hội đồng Nhân dân huyện Lý Sơn |
2 | 2 | Ủy ban Nhân dân huyện Lý Sơn (bao gồm Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân huyện Lý Sơn) |
2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân | ||
3 | 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lý Sơn |
4 | 2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng Nông thôn huyện Lý Sơn |
5 | 3 | Phòng Nội Vụ - Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Lý Sơn |
6 | 4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lý Sơn |
7 | 5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lý Sơn |
8 | 6 | Phòng Tư pháp huyện Lý Sơn |
9 | 7 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Lý Sơn |
10 | 8 | Phòng Y tế huyện Lý Sơn |
11 | 9 | Thanh tra huyện Lý Sơn |
3. Tòa án Nhân dân, Viện Kiểm sát Nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | ||
12 | 1 | Tòa án Nhân dân huyện Lý Sơn |
13 | 2 | Viện kiểm sát Nhân dân huyện Lý Sơn |
14 | 3 | Công an huyện Lý Sơn |
15 | 4 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lý Sơn |
4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp huyện | ||
16 | 1 | Bảo hiểm xã hội huyện Lý Sơn |
17 | 2 | Chi cục Thuế huyện Lý Sơn |
18 | 3 | Chi cục Thống kê huyện Lý Sơn |
19 | 4 | Chi cục Thi hành án huyện Lý Sơn |
20 | 5 | Kho bạc Nhà nước Lý Sơn |
- 1Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Trị
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh, Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Tỉnh Đồng Tháp
- 14Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Trị
Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 476/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực