- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1221/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 06 tháng 07 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 216/TTr-SNV ngày 12/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 325 cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ (đính kèm Danh mục).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo việc hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ.
Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện có tên trong Danh mục tại
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện có tên trong Danh mục tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TẠI TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THUỘC CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1221/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A. CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC CẤP TỈNH
1. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh (bao gồm HĐND và VP HĐND tỉnh Trà Vinh).
3. Ủy ban nhân dân tỉnh (bao gồm UBND và VP UBND tỉnh Trà Vinh).
4. Sở Nội vụ.
5. Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ.
6. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ.
7. Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ.
8. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
9. Sở Tư pháp.
10. Sở Công Thương.
11. Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương.
12. Sở Khoa học và Công nghệ.
13. Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
14. Sở Giao thông vận tải.
15. Sở Xây dựng.
16. Chi cục Giám định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng.
17. Sở Tài nguyên và Môi trường.
18. Chi cục Bảo vệ Môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
19. Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
20. Chi cục Biển và Đảo trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
21. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
22. Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
23. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
24. Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
25. Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
26. Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
27. Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
28. Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
29. Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
30. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;.
31. Sở Y tế.
32. Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế.
33. Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế.
34. Sở Tài chính.
35. Sở Giáo dục và Đào tạo.
36. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
37. Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
38. Sở Thông tin và Truyền thông.
39. Ban Dân tộc tỉnh.
40. Thanh tra tỉnh.
41. Tòa án nhân dân tỉnh.
42. Viện kiểm sát nhân dân tỉnh.
43. Cục Thi hành án dân sự.
44. Công an tỉnh.
45. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh.
46. Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh.
47. Trường Đại học Trà Vinh.
48. Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh.
49. Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh.
50. Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh.
51. Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Trà Vinh.
52. Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Trà Vinh.
53. Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
54. Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh.
55. Ban Điều phối Dự án AMD Trà Vinh.
56. Cục Thống kê tỉnh Trà Vinh.
57. Bảo hiểm xã hội Trà Vinh.
58. Công ty Điện lực Trà Vinh.
59. Bưu điện tỉnh.
60. Viễn thông Trà Vinh.
61. Cục Thuế tỉnh Trà Vinh
62. Kho bạc Nhà nước Trà Vinh.
63. Phân xã Trà Vinh.
64. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam chi nhánh Trà Vinh.
65. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Trà Vinh.
66. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Trà Vinh.
67. Ngân hàng TMCP Công thương chi nhánh Trà Vinh.
68. Ngân hàng Phát triển chi nhánh Trà Vinh.
69. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Trà Vinh.
70. Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh.
71. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Trà Vinh;
72. Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Trà Vinh.
73. Công ty TNHH MTV Quản lý Khai thác công trình Thủy lợi Trà Vinh.
74. Công ty cổ phần cấp thoát nước Trà Vinh.
75. Công ty Cổ phần Công trình Đô thị Trà Vinh.
76. Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh.
77. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh.
78. Hội đồng y - Châm cứu tỉnh.
79. Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh.
80. Hội Khuyến học tỉnh.
81. Hội Chữ thập đỏ tỉnh.
82. Hội Luật gia tỉnh.
83. Hội Nhà báo tỉnh.
84. Hội Thủy sản tỉnh.
85. Hội Làm vườn tỉnh.
86. Hội Người mù tỉnh.
87. Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh.
88. Hội Bảo trợ Người khuyết tật, bệnh nhân nghèo và Bảo vệ quyền trẻ em.
89. Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh;
90. Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh;
91. Liên minh Hợp tác xã tỉnh;
B. CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC CẤP HUYỆN
92. Hội đồng nhân dân;
93. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và Văn phòng HĐND và UBND thành phố Trà Vinh).
94. Thanh tra thành phố.
95. Phòng Tư pháp.
96. Phòng Nội vụ.
97. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
98. Phòng Quản lý đô thị.
99. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
100. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
101. Phòng Văn hóa và Thông tin.
102. Phòng Kinh tế.
103. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
104. Phòng Y tế.
105. Phòng Dân tộc.
106. Tòa án nhân dân thành phố Trà Vinh.
107. Viện kiểm sát nhân dân thành phố Trà Vinh.
108. Công an thành phố Trà Vinh.
109. Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Trà Vinh.
110. Bưu điện thành phố Trà Vinh.
111. Điện lực thành phố Trà Vinh.
112. Chi cục Thống kê.
113. Chi cục Thuế.
114. Chi cục Thi hành án dân sự.
115. Bảo hiểm xã hội.
116. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Trà Vinh.
117. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 1.
118. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 2.
119. Hội đồng nhân dân.
120. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và Văn phòng HĐND và UBND huyện).
121. Thanh tra huyện.
122. Phòng Tư pháp.
123. Phòng Nội vụ.
124. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
125. Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
126. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
127. Phòng Y tế.
128. Phòng Văn hóa và Thông tin.
129. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
130. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
131. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
132. Phòng Dân tộc.
133. Tòa án nhân dân huyện.
134. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
135. Công an huyện.
136. Ban Chỉ huy quân sự huyện.
137. Bưu điện huyện.
138. Điện lực Châu Thành.
139. Bảo hiểm xã hội.
140. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Châu Thành.
141. Kho bạc Nhà nước.
142. Chi cục Thống kê.
143. Chi cục Thuế.
144. Chi cục Thi hành án dân sự.
145. Hội đồng nhân dân.
146. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và Văn phòng HĐND và UBND huyện).
147. Thanh tra huyện.
148. Phòng Tư pháp.
149. Phòng Nội vụ.
150. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
151. Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
152. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
153. Phòng Y tế.
154. Phòng Văn hóa và Thông tin.
155. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
156. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
157. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
158. Phòng Dân tộc.
159. Tòa án nhân dân huyện.
160. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
161. Công an huyện.
162. Ban Chỉ huy Quân sự huyện.
163. Bưu điện huyện.
164. Điện lực Cầu Ngang.
165. Bảo hiểm xã hội.
166. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Cầu Ngang.
167. Kho bạc Nhà nước.
168. Chi cục Thống kê.
169. Chi cục Thuế.
170. Chi cục Thi hành án dân sự.
171. Hội đồng nhân dân.
172. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và Văn phòng HĐND và UBND huyện).
173. Thanh tra huyện.
174. Phòng Tư pháp.
175. Phòng Nội vụ.
176. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
177. Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
178. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
179. Phòng Y tế.
180. Phòng Văn hóa và Thông tin.
181. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
182. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
183. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
184. Phòng Dân tộc.
185. Tòa án nhân dân huyện.
186. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
187. Công an huyện.
188. Ban Chỉ huy Quân sự huyện.
189. Bưu điện huyện.
190. Điện lực;
191. Bảo hiểm xã hội.
192. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Càng Long.
193. Kho bạc Nhà nước.
194. Chi cục Thống kê.
195. Chi cục Thuế.
196. Chi cục Thi hành án dân sự.
197. Hội đồng nhân dân.
198. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và Văn phòng HĐND và UBND thị xã).
199. Thanh tra thị xã.
200. Phòng Tư pháp.
201. Phòng Nội vụ.
202. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
203. Phòng Kinh tế.
204. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
205. Phòng Y tế.
206. Phòng Văn hóa và Thông tin.
207. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
208. Phòng Quản lý đô thị.
209. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
210. Tòa án nhân dân thị xã.
211. Viện kiểm sát nhân dân thị xã.
212. Công an thị xã.
213. Ban Chỉ huy Quân sự thị xã.
214. Bưu điện thị xã.
215. Điện lực thị xã Duyên Hải.
216. Bảo hiểm xã hội.
217. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thị xã Duyên Hải.
218. Kho bạc Nhà nước.
219. Chi cục Thống kê.
220. Chi cục Thuế.
221. Chi cục Thi hành án dân sự.
222. Hội đồng nhân dân.
223. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và Văn phòng HĐND và UBND huyện).
224. Thanh tra huyện.
225. Phòng Tư pháp.
226. Phòng Nội vụ.
227. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
228. Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
229. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
230. Phòng Y tế.
231. Phòng Văn hóa và Thông tin.
232. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
233. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
234. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
235. Phòng Dân tộc.
236. Tòa án nhân dân huyện.
237. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
238. Công an huyện.
239. Ban Chỉ huy Quân sự huyện.
240. Bưu điện huyện.
241. Điện lực Duyên hải.
242. Bảo hiểm xã hội.
243. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Duyên Hải.
244. Kho bạc Nhà nước.
245. Chi cục Thống kê.
246. Chi cục Thuế.
247. Chi cục Thi hành án dân sự.
248. Hội đồng nhân dân.
249. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và Văn phòng HĐND và UBND huyện).
250. Thanh tra huyện.
251. Phòng Tư pháp.
252. Phòng Nội vụ.
253. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
254. Phòng Kinh tế - Hạ tầng.
255. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
256. Phòng Y tế.
257. Phòng Văn hóa và Thông tin.
258. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
259. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
260. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
261. Phòng Dân tộc.
262. Tòa án nhân dân huyện.
263. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
264. Công an huyện.
265. Ban Chỉ huy Quân sự huyện.
266. Bưu điện huyện.
267. Điện lực Tiểu Cần.
268. Bảo hiểm xã hội.
269. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tiểu Cần.
270. Kho bạc Nhà nước.
271. Chi cục Thống kê.
272. Chi cục Thuế.
273. Chi cục Thi hành án dân sự.
274. Hội đồng nhân dân.
275. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và Văn phòng HĐND và UBND huyện).
276. Thanh tra huyện.
277. Phòng Tư pháp.
278. Phòng Nội vụ.
279. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
280. Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
281. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
282. Phòng Y tế.
283. Phòng Văn hóa và Thông tin.
284. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
285. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
286. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
287. Phòng Dân tộc.
288. Tòa án nhân dân huyện.
289. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
290. Công an huyện.
291. Ban Chỉ huy Quân sự huyện.
292. Bưu điện huyện.
293. Điện lực Cầu Kè.
294. Bảo hiểm xã hội.
295. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Cầu Kè.
296. Kho bạc Nhà nước.
297. Chi cục Thống kê.
298. Chi cục Thuế.
299. Chi cục Thi hành án dân sự.
300. Hội đồng nhân dân.
301. Ủy ban nhân dân (bao gồm UBND và Văn phòng HĐND và UBND huyện).
302. Thanh tra huyện.
303. Phòng Tư pháp.
304. Phòng Nội vụ.
305. Phòng Tài chính - Kế hoạch.
306. Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
307. Phòng Tài nguyên và Môi trường.
308. Phòng Y tế.
309. Phòng Văn hóa và Thông tin.
310. Phòng Giáo dục và Đào tạo.
311. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
312. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
313. Phòng Dân tộc.
314. Tòa án nhân dân huyện.
315. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
316. Công an huyện.
317. Ban Chỉ huy Quân sự huyện.
318. Bưu điện huyện.
319. Điện lực Trà Cú.
320. Bảo hiểm xã hội.
321. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Trà Cú.
322. Kho bạc Nhà nước.
323. Chi cục Thống kê.
324. Chi cục Thuế.
325. Chi cục Thi hành án dân sự.
Danh mục này có 325 Cơ quan, tổ chức
- 1Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục thành phần tài liệu các cơ quan, tổ chức được bổ sung thuộc Danh mục số 1 nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 3187/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục bổ sung cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đổi tên, bổ sung cơ quan và thành phần tài liệu của cơ quan được đổi tên, bổ sung vào nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Tỉnh Đồng Tháp
- 14Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Trà Vinh
- 1Luật lưu trữ 2011
- 2Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục thành phần tài liệu các cơ quan, tổ chức được bổ sung thuộc Danh mục số 1 nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 3187/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục bổ sung cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đổi tên, bổ sung cơ quan và thành phần tài liệu của cơ quan được đổi tên, bổ sung vào nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 17Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 18Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1221/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Kim Ngọc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực