- 1Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi, bổ sung Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1305/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 363/TTr-SNV ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 | Sở Nội vụ |
6 | Sở Ngoại vụ |
7 | Sở Tư pháp |
8 | Sở Tài chính |
9 | Sở Xây dựng |
10 | Sở Y tế |
11 | Sở Công Thương |
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 | Sở Giao thông vận tải |
14 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 | Sở Khoa học và Công nghệ |
16 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 | Sở Thông tin và Truyền thông |
20 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 | Thanh tra tỉnh |
22 | Ban Dân tộc |
23 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
CÁC CƠ QUAN THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | |
1 | Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
2 | Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
3 | Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sở NN&PTNT) |
4 | Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT |
5 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở NN&PTNT |
6 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT |
7 | Chi cục Phát triển nông thôn, Sở NN&PTNT |
8 | Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai, Sở NN&PTNT |
9 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Sở NN&PTNT |
10 | Chi cục Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế |
12 | Chi cục Dân số, Sở Y tế |
1 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
2 | Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị |
3 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị |
4 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Quảng Trị |
5 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
1 | Tòa án án nhân dân tỉnh Quảng Trị |
2 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Trị |
3 | Công an tỉnh Quảng Trị |
4 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị |
5 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Trị |
6 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị |
7 | Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị |
8 | Cục Thuế tỉnh Quảng Trị |
9 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Trị |
10 | Cục Hải quan tỉnh Quảng Trị |
11 | Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Trị |
12 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Trị |
13 | Bưu điện tỉnh Quảng Trị |
14 | Công ty Điện lực Quảng Trị |
15 | Công ty Xăng dầu Quảng Trị |
16 | Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Trị |
17 | Công ty Bảo hiểm Bảo Việt Quảng Trị |
18 | Chi nhánh Viettel Quảng Trị |
19 | Chi nhánh Mobifone Quảng Trị |
20 | Viễn thông tỉnh Quảng Trị |
21 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Quảng Trị |
22 | Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam chi nhánh Quảng Trị |
23 | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam chi nhánh Quảng Trị |
24 | Ngân hàng Quân đội Việt Nam chi nhánh Quảng Trị |
25 | Ngân hàng Phát triển chi nhánh Quảng Trị |
CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH THÀNH LẬP | |
1 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Quảng Trị |
2 | Công ty TNHH MTV Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Quảng Trị |
3 | Công ty TNHH MTV Cảng Cửa Việt |
4 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bến Hải |
5 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Triệu Hải |
6 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đường 9 |
7 | Công ty Cổ phần Môi trường và công trình đô thị Đông Hà |
8 | Công ty Cổ phần Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị |
9 | Công ty Cổ phần Nước sạch Quảng Trị |
1 | Tạp chí Cửa Việt |
2 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
3 | Hội Người mù |
4 | Hội Nhà báo tỉnh |
5 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
6 | Liên minh Hợp tác xã |
7 | Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh |
8 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị Quảng Trị |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN VÀ CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP HUYỆN | |
1 | Hội đồng nhân dân |
2 | Ủy ban nhân dân |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 | Thanh tra |
5 | Phòng Tư pháp |
6 | Phòng Nội vụ |
7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 | Phòng Quản lý Đô thị |
12 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
13 | Phòng Kinh tế |
14 | Phòng Y tế |
15 | Đội Trật tự xây dựng |
16 | Tòa án nhân dân |
17 | Viện Kiểm sát nhân dân |
18 | Công an |
19 | Ban Chỉ huy Quân sự |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự |
21 | Chi cục Thống kê |
22 | Chi Cục thuế khu vực Đông Hà - Cam Lộ |
1 | Hội đồng nhân dân |
2 | Ủy ban nhân dân |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 | Thanh tra |
5 | Phòng Tư pháp |
6 | Phòng Nội vụ |
7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 | Phòng Quản lý Đô thị |
12 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
13 | Phòng Kinh tế |
14 | Phòng Y tế |
15 | Tòa án nhân dân |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân |
17 | Công an |
18 | Ban Chỉ huy Quân sự |
19 | Bảo hiểm xã hội |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự |
21 | Chi cục Thống kê |
22 | Chi Cục thuế khu vực Triệu Hải |
23 | Kho bạc Nhà nước |
1 | Hội đồng nhân dân |
2 | Ủy ban nhân dân |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 | Thanh tra |
5 | Phòng Tư pháp |
6 | Phòng Nội vụ |
7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
13 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
14 | Phòng Y tế |
15 | Tòa án nhân dân |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân |
17 | Công an |
18 | Ban Chỉ huy Quân sự |
19 | Bảo hiểm xã hội |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự |
21 | Chi cục Thống kê |
22 | Chi Cục thuế khu vực Vĩnh Linh - Gio Linh |
23 | Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Linh |
24 | Kho bạc Nhà nước |
1 | Hội đồng nhân dân |
2 | Ủy ban nhân dân |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 | Thanh tra |
5 | Phòng Tư pháp |
6 | Phòng Nội vụ |
7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
13 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
14 | Phòng Y tế |
15 | Tòa án nhân dân |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân |
17 | Công an |
18 | Ban Chỉ huy Quân sự |
19 | Bảo hiểm xã hội |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự |
21 | Chi cục Thống kê |
22 | Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cửa việt |
23 | Kho bạc Nhà nước |
1 | Hội đồng nhân dân |
2 | Ủy ban nhân dân |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 | Thanh tra |
5 | Phòng Tư pháp |
6 | Phòng Nội vụ |
7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
13 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
14 | Phòng Y tế |
15 | Tòa án nhân dân |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân |
17 | Công an |
18 | Ban Chỉ huy Quân sự |
19 | Bảo hiểm xã hội |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự |
21 | Chi cục Thống kê |
22 | Kho bạc Nhà nước |
1 | Hội đồng nhân dân |
2 | Ủy ban nhân dân |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 | Thanh tra |
5 | Phòng Tư pháp |
6 | Phòng Nội vụ |
7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
13 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
14 | Phòng Y tế |
15 | Tòa án nhân dân |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân |
17 | Công an |
18 | Ban Chỉ huy Quân sự |
19 | Bảo hiểm xã hội |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự |
21 | Chi cục Thống kê |
22 | Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Trị |
23 | Kho bạc Nhà nước |
1 | Hội đồng nhân dân |
2 | Ủy ban nhân dân |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 | Thanh tra |
5 | Phòng Tư pháp |
6 | Phòng Nội vụ |
7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
13 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
14 | Phòng Y tế |
15 | Tòa án nhân dân |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân |
17 | Công an |
18 | Ban Chỉ huy Quân sự |
19 | Bảo hiểm xã hội |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự |
21 | Chi cục Thống kê |
22 | Kho bạc Nhà nước |
1 | Hội đồng nhân dân |
2 | Ủy ban nhân dân |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 | Thanh tra |
5 | Phòng Tư pháp |
6 | Phòng Nội vụ |
7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
13 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
14 | Phòng Y tế |
15 | Phòng Dân tộc |
16 | Tòa án nhân dân |
17 | Viện Kiểm sát nhân dân |
18 | Công an |
19 | Ban Chỉ huy Quân sự |
20 | Chi cục Thi hành án dân sự |
21 | Chi cục Thống kê |
22 | Chi Cục thuế Đakrông |
23 | Chi cục Hải quan cửa khẩu La lay |
24 | Bảo hiểm xã hội |
25 | Kho bạc Nhà nước |
1 | Hội đồng nhân dân |
2 | Ủy ban nhân dân |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 | Thanh tra |
5 | Phòng Tư pháp |
6 | Phòng Nội vụ |
7 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
13 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
14 | Phòng Y tế |
15 | Phòng Dân tộc |
16 | Tòa án nhân dân |
17 | Viện Kiểm sát nhân dân |
18 | Công an |
19 | Ban Chỉ huy Quân sự |
20 | Bảo hiểm xã hội |
21 | Chi cục Thi hành án dân sự |
22 | Chi cục Thống kê |
23 | Chi Cục thuế Hướng Hóa |
24 | Chi cục Hải quan cửa khẩu Lao Bảo |
25 | Kho bạc Nhà nước |
1 | Hội đồng nhân dân |
2 | Ủy ban nhân dân |
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 | Phòng Kinh tế - xã hội |
5 | Công an |
6 | Ban Chỉ huy Quân sự |
7 | Chi Cục thuế huyện đảo Cồn Cỏ |
Danh mục này gồm có 298 cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị./.
- 1Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi, bổ sung Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Thuận
Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1305/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết