Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 607/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 14 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 185/TTr-SNV ngày 28 tháng 02 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Các cơ quan, tổ chức tại Điều 1 có trách nhiệm chỉnh lý tài liệu, xác định giá trị tài liệu và lựa chọn những tài liệu có thời hạn bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, thu thập, quản lý và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Lãnh đạo các cơ quan, tổ chức tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Cục Văn thư và Lưu trữ NN;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, NC, Hiệp(190b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Tráng Thị Xuân

 

DANH MỤC

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 607/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC

A. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH

I. CƠ QUAN QUYỀN LỰC VÀ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

1.

Hội đồng nhân dân

2.

Ủy ban nhân dân

II. CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN

3.

Văn phòng Hội đồng nhân dân

4.

Văn phòng Ủy ban nhân dân

5.

Sở Nội vụ

6.

Sở Tư pháp

7.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.

Sở Tài chính

9.

Sở Công thương

10.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11.

Sở Giao thông vận tải

12.

Sở Xây dựng

13.

Sở Tài nguyên và Môi trường

14.

Sở Thông tin và Truyền thông

15.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

16.

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

17.

Sở Khoa học và Công nghệ

18.

Sở Giáo dục và Đào tạo

19.

Sở Y tế

20.

Thanh tra tỉnh

21.

Sở Ngoại vụ

22.

Ban Dân tộc

23.

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

III. CÁC TỔ CHỨC TRỰC THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

24.

Ban An toàn giao thông, Sở Giao thông vận tải

25.

Ban thi đua khen thưởng, Sở Nội vụ

26.

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ

27.

Chi cục Giám định chất lượng xây dựng, Sở Xây dựng

28.

Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở NN và PTNT

29.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN và PTNT

30.

Chi cục Thủy lợi, Sở NN và PTNT

31.

Chi cục Kiểm lâm, Sở NN và PTNT

32.

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế

33.

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế

IV. CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN

34.

Đài Phát thanh - Truyền hình

35.

Trường Cao đẳng Y tế

36.

Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ

37.

Trường Cao đẳng Sơn La

38.

Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La

39.

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp

40.

Ban Quản lý khu Du lịch Quốc gia Mộc Châu

41.

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

42.

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

43.

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh Sơn La

44.

Ban Quản lý các dự án ODA

V. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP TỈNH

45.

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội

46.

Tòa án nhân dân

47.

Viện Kiểm sát nhân dân

48.

Công an tỉnh

49.

Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy

50.

Bộ Chỉ huy Quân sự

51.

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng

52.

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

53.

Bảo hiểm xã hội tỉnh

54.

Cục Thuế tỉnh

55.

Cục Quản lý thị trường

56.

Cục Thống kê tỉnh

57.

Bưu điện tỉnh Sơn La

58.

Viễn thông Sơn La

59.

Kho bạc Nhà nước chi nhánh tỉnh Sơn La

60.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Sơn La

61.

Ngân hàng Phát triển Việt Nam chi nhánh tỉnh Sơn La

62.

Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Sơn La

63.

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Sơn La

64.

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc

65.

Công ty Bảo Việt Sơn La

66.

Công ty Điện lực Sơn La

VI. CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP

67.

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý, khai thác các công trình thủy lợi Sơn La

68.

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Sơn La

69.

Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên Nông nghiệp Tô Hiệu

VII. CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

70.

Hội Liên hiệp - Văn học nghệ thuật

71.

Hội Ngành nghề, nông nghiệp, nông thôn

72.

Liên minh Hợp tác xã

73.

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

74.

Hội Chữ thập đỏ

75.

Liên hiệp các hội Khoa học - Kỹ thuật

B. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN

I. THÀNH PHỐ SƠN LA

76.

Hội đồng nhân dân

77.

Ủy ban nhân dân

78.

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

79.

Phòng Tài chính - Kế hoạch

80.

Phòng Quản lý đô thị

81.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

82.

Thanh tra huyện

83.

Phòng Kinh tế

84.

Phòng Nội vụ

85.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

86.

Phòng Tư pháp

87.

Phòng Giáo dục và Đào tạo

88.

Phòng Y tế

89.

Phòng Văn hóa và Thông tin

90.

Phòng Dân tộc

91.

Tòa án nhân dân

92.

Viện kiểm sát nhân dân

93.

Công an

94.

Ban chỉ huy quân sự

95.

Bảo hiểm xã hội

96.

Chi cục Thống kê

97.

Chi cục Thuế

98.

Chi cục thi hành án dân sự

99.

Kho bạc Nhà nước

100.

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

101.

Các cơ quan chuyên môn khác tương đương

II. HUYỆN MAI SƠN

102.

Hội đồng nhân dân

103.

Ủy ban nhân dân

104.

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

105.

Phòng Tài chính - Kế hoạch

106.

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

107.

Tài nguyên và Môi trường

108.

Thanh tra huyện

109.

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

110.

Phòng Nội vụ

111.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

112.

Phòng Tư pháp

113.

Phòng Giáo dục và Đào tạo

114.

Phòng Y tế

115.

Phòng Văn hóa và Thông tin

116.

Phòng Dân tộc

117.

Tòa án nhân dân

118.

Viện kiểm sát nhân dân

119.

Công an

120.

Ban chỉ huy quân sự

121.

Bảo hiểm xã hội

122.

Chi cục Thống kê

123.

Chi cục Thuế

124.

Chi cục thi hành án dân sự

125.

Kho bạc Nhà nước

126.

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

127.

Các cơ quan chuyên môn khác tương đương

III. HUYỆN YÊN CHÂU

128.

Hội đồng nhân dân

129.

Ủy ban nhân dân

130.

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

131.

Phòng Tài chính - Kế hoạch

132.

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

133.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

134.

Thanh tra huyện

135.

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

136.

Phòng Nội vụ

137.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

138.

Phòng Tư pháp

139.

Phòng Giáo dục và Đào tạo

140.

Phòng Y tế

141.

Phòng Văn hóa và Thông tin

142.

Phòng Dân tộc

143.

Tòa án nhân dân

144.

Viện kiểm sát nhân dân

145.

Công an

146.

Ban chỉ huy quân sự

147.

Bảo hiểm xã hội

148.

Chi cục Thống kê

149.

Chi cục Thuế

150.

Chi cục thi hành án dân sự

151.

Kho bạc Nhà nước

152.

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

153.

Các cơ quan chuyên môn khác tương đương

IV. HUYỆN MỘC CHÂU

154.

Hội đồng nhân dân

155.

Ủy ban nhân dân

156.

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

157.

Phòng Tài chính - Kế hoạch

158.

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

159.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

160.

Thanh tra huyện

161.

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

162.

Phòng Nội vụ

163.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

164.

Phòng Tư pháp

165.

Phòng Giáo dục và Đào tạo

166.

Phòng Văn hóa và Thông tin

167.

Tòa án nhân dân

168.

Viện kiểm sát nhân dân

169.

Công an

170.

Ban chỉ huy quân sự

171.

Bảo hiểm xã hội

172.

Chi cục Thống kê

173.

Chi cục Thuế

174.

Chi cục thi hành án dân sự

175.

Kho bạc Nhà nước

176.

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

177.

Các cơ quan chuyên môn khác tương đương

V. HUYỆN VÂN HỒ

178.

Hội đồng nhân dân

179.

Ủy ban nhân dân

180.

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

181.

Phòng Tài chính - Kế hoạch

182.

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

183.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

184.

Thanh tra huyện

185.

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

186.

Phòng Nội vụ

187.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

188.

Phòng Tư pháp

189.

Phòng Giáo dục và Đào tạo

190.

Phòng Văn hóa và Thông tin

191.

Tòa án nhân dân

192.

Viện kiểm sát nhân dân

193.

Công an

194.

Ban chỉ huy quân sự

195.

Bảo hiểm xã hội

196.

Chi cục Thống kê

197.

Chi cục Thuế

198.

Chi cục thi hành án dân sự

199.

Kho bạc Nhà nước

200.

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

201.

Các cơ quan chuyên môn khác tương đương

VI. HUYỆN MƯỜNG LA

202.

Hội đồng nhân dân

203.

Ủy ban nhân dân

204.

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

205.

Phòng Tài chính - Kế hoạch

206.

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

207.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

208.

Thanh tra huyện

209.

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

210.

Phòng Nội vụ

211.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

212.

Phòng Tư pháp

213.

Phòng Giáo dục và Đào tạo

214.

Phòng Y tế

215.

Phòng Văn hóa và Thông tin

216.

Phòng Dân tộc

217.

Tòa án nhân dân

218.

Viện kiểm sát nhân dân

219.

Công an

220.

Ban chỉ huy quân sự

221.

Bảo hiểm xã hội

222.

Chi cục Thống kê

223.

Chi cục Thuế

224.

Chi cục thi hành án dân sự

225.

Kho bạc Nhà nước

226.

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

227.

Các cơ quan chuyên môn khác tương đương

VII. HUYỆN THUẬN CHÂU

228.

Hội đồng nhân dân

229.

Ủy ban nhân dân

230.

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

231.

Phòng Tài chính - Kế hoạch

232.

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

234.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

234.

Thanh tra huyện

235.

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

236.

Phòng Nội vụ

237.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

238.

Phòng Tư pháp

239.

Phòng Giáo dục và Đào tạo

240.

Phòng Y tế

241.

Phòng Văn hóa và Thông tin

242.

Phòng Dân tộc

243.

Tòa án nhân dân

244.

Viện kiểm sát nhân dân

245.

Công an

246.

Ban chỉ huy quân sự

247.

Bảo hiểm xã hội

248.

Chi cục Thống kê

249.

Chi cục Thuế

250.

Chi cục thi hành án dân sự

251.

Kho bạc Nhà nước

252.

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

253.

Các cơ quan chuyên môn khác tương đương

VIII. HUYỆN QUỲNH NHAI

254.

Hội đồng nhân dân

255.

Ủy ban nhân dân

256.

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

257.

Phòng Tài chính - Kế hoạch

258.

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

259.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

260.

Thanh tra huyện

261.

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

262.

Phòng Nội vụ

263.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

264.

Phòng Tư pháp

265.

Phòng Giáo dục và Đào tạo

266.

Phòng Văn hóa và Thông tin

267.

Tòa án nhân dân

268.

Viện kiểm sát nhân dân

269.

Công an

270.

Ban chỉ huy quân sự

271.

Bảo hiểm xã hội

272.

Chi cục Thống kê

273.

Chi cục Thuế

274.

Chi cục thi hành án dân sự

275.

Kho bạc Nhà nước

276.

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

277.

Các cơ quan chuyên môn khác tương đương

IX. HUYỆN SÔNG MÃ

278.

Hội đồng nhân dân

279.

Ủy ban nhân dân

280.

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

281.

Phòng Tài chính - Kế hoạch

282.

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

283.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

284.

Thanh tra huyện

285.

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

286.

Phòng Nội vụ

287.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

288.

Phòng Tư pháp

289.

Phòng Giáo dục và Đào tạo

290.

Phòng Y tế

291.

Phòng Văn hóa và Thông tin

292.

Phòng Dân tộc

293.

Tòa án nhân dân

294.

Viện kiểm sát nhân dân

295.

Công an

296.

Ban chỉ huy quân sự

297.

Bảo hiểm xã hội

298.

Chi cục Thống kê

299.

Chi cục Thuế

300.

Chi cục thi hành án dân sự

301.

Kho bạc Nhà nước

302.

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển, nông thôn

303.

Các cơ quan chuyên môn khác tương đương

X. HUYỆN SỐP CỘP

304.

Hội đồng nhân dân

305.

Ủy ban nhân dân

306.

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

307.

Phòng Tài chính - Kế hoạch

308.

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

309.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

310.

Thanh tra huyện

311.

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

312.

Phòng Nội vụ

313.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

314.

Phòng Tư pháp

315.

Phòng Giáo dục và Đào tạo

316.

Phòng Y tế

317.

Phòng Văn hóa và Thông tin

318.

Phòng Dân tộc

319.

Tòa án nhân dân

320.

Viện kiểm sát nhân dân

321.

Công an

322.

Ban chỉ huy quân sự

323.

Bảo hiểm xã hội

324.

Chi cục Thống kê

325

Chi cục Thuế

326.

Chi cục thi hành án dân sự

327.

Kho bạc Nhà nước

328.

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

329

Các cơ quan chuyên môn khác tương đương

XI. HUYỆN BẮC YÊN

330.

Hội đồng nhân dân

331.

Ủy ban nhân dân

332.

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

333.

Phòng Tài chính - Kế hoạch

334.

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

335.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

336.

Thanh tra huyện

337.

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

338.

Phòng Nội vụ

339.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

340.

Phòng Tư pháp

341.

Phòng Giáo dục và Đào tạo

342.

Phòng Y tế

343.

Phòng Văn hóa và Thông tin

344.

Phòng Dân tộc

345.

Tòa án nhân dân

346.

Viện kiểm sát nhân dân

347.

Công an

348.

Ban chỉ huy quân sự

349.

Bảo hiểm xã hội

350.

Chi cục Thống kê

351.

Chi cục Thuế

352.

Chi cục thi hành án dân sự

353.

Kho bạc Nhà nước

354.

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

355.

Các cơ quan chuyên môn khác tương đương

XII. HUYỆN PHÙ YÊN

356.

Hội đồng nhân dân

357.

Ủy ban nhân dân

358.

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

359.

Phòng Tài chính - Kế hoạch

360.

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

361.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

362.

Thanh tra huyện

363.

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

364.

Phòng Nội vụ

365.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

366.

Phòng Tư pháp

367.

Phòng Giáo dục và Đào tạo

368.

Phòng Y tế

369.

Phòng Văn hóa và Thông tin

370.

Phòng Dân tộc

371.

Tòa án nhân dân

372.

Viện kiểm sát nhân dân

373.

Công an

374.

Ban chỉ huy quân sự

375.

Bảo hiểm xã hội

376.

Chi cục Thống kê

377.

Chi cục Thuế

378.

Chi cục thi hành án dân sự

379.

Kho bạc Nhà nước

380.

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

381.

Các cơ quan chuyên môn khác tương đương

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 607/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/03/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Tráng Thị Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/03/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản