ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4737/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 01/1/2013;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 779/TNMT-VP ngày 17/08/2018 và của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5045/TTr-STC ngày 30/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo như Phụ lục từ 01 đến phụ lục 10 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bộ đơn giá ban hành theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là mức giá trần (mức giá tối đa) làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu đối với các dịch vụ sự nghiệp công, các dự án hoặc nhiệm vụ của cơ quan nhà nước sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. Trong đơn giá đã bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định, tùy mục đích sử dụng, cơ quan, đơn vị áp dụng chi phí hình thành đơn giá theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp có sự thay đổi do nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá các hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
A |
| HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH | ||||||
1 | KK1a | Nhiệt độ | 42.964 | 1.017 | 3.985 | 0 | 1.169 | 49.135 |
| 1KK1a | Hiện trường | 42.964 | 1.017 | 3.985 | 0 | 1.169 | 49.135 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
2 | KK1b | Độ ẩm không khí | 42.964 | 1.017 | 3.985 | 0 | 1.169 | 49.135 |
| 1KK1b | Hiện trường | 42.964 | 1.017 | 3.985 | 0 | 1.169 | 49.135 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
3 | KK2a | Tốc độ gió | 42.964 | 1.017 | 3.985 | 0 | 1.063 | 49.029 |
| 1KK2a | Hiện trường | 42.964 | 1.017 | 3.985 |
| 1.063 | 49.029 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
4 | KK2b | Hướng gió | 42.964 | 1.017 | 3.985 | 0 | 1.063 | 49.029 |
| 1KK2b | Hiện trường | 42.964 | 1.017 | 3.985 |
| 1.063 | 49.029 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
5 | KK3 | Áp suất khí quyển | 42.964 | 1.017 | 3.985 | 0 | 1.063 | 49.029 |
| 1KK3 | Hiện trường | 42.964 | 1.017 | 3.985 |
| 1.063 | 49.029 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
6 | KK4a | Bụi lơ lửng tổng số (TSP) | 202.504 | 2.625 | 5.527 | 2.048 | 5.811 | 218.515 |
| 1KK4a | Hiện trường | 170.535 | 2.223 | 2.242 | 0 | 3.831 | 178.831 |
| 2KK4a | Phòng thí nghiệm | 31.969 | 402 | 3.285 | 2.048 | 1.980 | 39.684 |
7 | KK4b | Pb | 272.246 | 22.511 | 22.697 | 19.288 | 125.166 | 461.909 |
| 1KK4b | Hiện trường | 170.535 | 2.223 | 2.242 | 0 | 3.831 | 178.831 |
| 2KK4b | Phòng thí nghiệm | 101.711 | 20.289 | 20.455 | 19.288 | 121.335 | 283.078 |
8 | KK4c | Bụi PM10 | 436.620 | 2.625 | 5.527 | 19.288 | 125.166 | 589.226 |
| 1KK4c | Hiện trường | 404.651 | 2.223 | 2.242 |
| 3.831 | 412.947 |
| 2KK4c | Phòng thí nghiệm | 31.969 | 402 | 3.285 | 19.288 | 121.335 | 176.280 |
9 | KK4d | Bụi PM2,5 | 436.620 | 2.625 | 5.527 | 19.288 | 125.166 | 589.226 |
| 1KK4d | Hiện trường | 404.651 | 2.223 | 2.242 |
| 3.831 | 412.947 |
| 2KK4d | Phòng thí nghiệm | 31.969 | 402 | 3.285 | 19.288 | 121.335 | 176.280 |
10 | KK5a | CO (TCVN 7725: 2005) | 211.340 | 7.660 | 98.886 | 46.905 | 161.315 | 526.105 |
| 1KK5a | Hiện trường | 109.630 | 3.310 | 82.691 |
| 89.544 | 285.175 |
| 2KK5a | Phòng thí nghiệm | 101.711 | 4.349 | 16.195 | 46.905 | 71.771 | 240.930 |
11 | KK5b | CO (TCVN 5972:1995) | 211.340 | 16.806 | 41.723 | 10.613 | 26.365 | 306.847 |
| 1KK5b | Hiện trường | 109.630 | 7.362 | 13.795 |
| 1.634 | 132.421 |
| 2KK5b | Phòng thí nghiệm | 101.711 | 9.444 | 27.928 | 10.613 | 24.730 | 174.426 |
12 | KK5c | CO (Phương pháp nội bộ (lấy mẫu hấp thụ)) | 109.630 | 7.362 | 36.795 | 0 | 1.634 | 155.421 |
| 1KK5c | Hiện trường | 109.630 | 7.362 | 36.795 |
| 1.634 | 155.421 |
13 | KK6 | NO2 | 200.446 | 18.677 | 14.237 | 10.613 | 29.401 | 273.374 |
| 1KK6 | Hiện trường | 109.630 | 9.233 | 5.736 |
| 2.373 | 126.972 |
| 2KK6 | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.444 | 8.501 | 10.613 | 27.028 | 146.403 |
14 | KK7 | SO2 | 200.446 | 18.858 | 18.791 | 8.708 | 40.849 | 287.653 |
| 1KK7 | Hiện trường | 109.630 | 9.412 | 6.431 |
| 2.373 | 127.846 |
| 2KK7 | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.446 | 12.360 | 8.708 | 38.476 | 159.807 |
15 | KK8 | O3 | 211.340 | 5.428 | 17.935 | 9.154 | 31.481 | 275.338 |
| 1KK8 | Hiện trường | 109.630 | 4.614 | 4.960 |
| 3.082 | 122.285 |
| 2KK8 | Phòng thí nghiệm | 101.711 | 815 | 12.975 | 9.154 | 28.399 | 153.053 |
16 | KK9 | Amoniac (NH3) | 236.989 | 18.149 | 21.952 | 8.708 | 43.149 | 328.948 |
| 1KK9 | Hiện trường | 146.173 | 9.104 | 5.900 |
| 3.082 | 164.260 |
| 2KK9 | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.045 | 16.052 | 8.708 | 40.067 | 164.689 |
17 | KK10 | Hydrosunfua (H2S) | 236.989 | 18.149 | 29.310 | 8.708 | 43.149 | 336.306 |
| 1KK10 | Hiện trường | 146.173 | 9.104 | 4.470 |
| 3.082 | 162.829 |
| 2KK10 | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.045 | 24.840 | 8.708 | 40.067 | 173.476 |
18 | KK11a | Hơi axit (HCl) | 236.989 | 18.149 | 30.238 | 5.604 | 19.374 | 310.355 |
| 1KK11a | Hiện trường | 146.173 | 9.104 | 6.030 |
| 3.082 | 164.390 |
| 2KK11a | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.045 | 24.208 | 5.604 | 16.292 | 145.965 |
19 | KK11b | Hơi axit (HF) | 236.989 | 18.149 | 30.238 | 5.604 | 19.374 | 310.355 |
| 1KK11b | Hiện trường | 146.173 | 9.104 | 6.030 |
| 3.082 | 164.390 |
| 2KK11b | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.045 | 24.208 | 5.604 | 16.292 | 145.965 |
20 | KK11c | Hơi axit (HNO3) | 236.989 | 18.149 | 30.238 | 5.604 | 22.322 | 313.303 |
| 1KK11c | Hiện trường | 146.173 | 9.104 | 6.030 | 5.604 | 6.030 | 172.942 |
| 2KK11c | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.045 | 24.208 |
| 16.292 | 140.361 |
21 | KK11d | Hơi axit (H2SO4) | 236.989 | 18.149 | 30.238 | 5.604 | 19.374 | 310.355 |
| 1KK11d | Hiện trường | 146.173 | 9.104 | 6.030 |
| 3.082 | 164.390 |
| 2KK11d | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.045 | 24.208 | 5.604 | 16.292 | 145.965 |
22 | KK11đ | Hơi axit (HCN) | 236.989 | 18.149 | 30.238 | 5.604 | 19.374 | 310.355 |
| 1KK11đ | Hiện trường | 146.173 | 9.104 | 6.030 |
| 3.082 | 164.390 |
| 2KK11đ | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.045 | 24.208 | 5.604 | 16.292 | 145.965 |
23 | KK12a | Benzen (C6H6) | 303.819 | 39.991 | 60.690 | 12.492 | 76.444 | 493.436 |
| 1KK12a | Hiện trường | 146.173 | 9.077 | 4.630 |
| 3.082 | 162.962 |
| 2KK12a | Phòng thí nghiệm | 157.646 | 30.913 | 56.060 | 12.492 | 73.362 | 330.473 |
24 | KK12b | Toluen (C6H5CH3) | 303.819 | 39.991 | 60.690 | 12.492 | 76.444 | 493.436 |
| 1KK12b | Hiện trường | 146.173 | 9.077 | 4.630 |
| 3.082 | 162.962 |
| 2KK12b | Phòng thí nghiệm | 157.646 | 30.913 | 56.060 | 12.492 | 73.362 | 330.473 |
25 | KK12c | Xylen (C6H4(CH3)2 | 303.819 | 39.991 | 60.690 | 12.492 | 76.444 | 493.436 |
| 1KK12c | Hiện trường | 146.173 | 9.077 | 4.630 |
| 3.082 | 162.962 |
| 2KK12c | Phòng thí nghiệm | 157.646 | 30.913 | 56.060 | 12.492 | 73.362 | 330.473 |
26 | KK12d | Styren( C6H5CHCH2) | 303.819 | 39.991 | 60.690 | 12.492 | 76.444 | 493.436 |
| 1KK12d | Hiện trường | 146.173 | 9.077 | 4.630 |
| 3.082 | 162.962 |
| 2KK12d | Phòng thí nghiệm | 157.646 | 30.913 | 56.060 | 12.492 | 73.362 | 330.473 |
B |
| HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN |
|
|
|
|
| |
a |
| Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 | TO1a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 94.914 | 616 | 21.990 | 1.003 | 1.451 | 119.974 |
| 1TO1a | Hiện trường | 58.587 | 441 | 9.015 |
| 1.364 | 69.408 |
| 2TO1a | Phòng thí nghiệm | 36.327 | 174 | 12.975 | 1.003 | 87 | 50.566 |
2 | TO1b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 94.914 | 616 | 21.990 | 1.003 | 1.451 | 119.974 |
| 1TO1b | Hiện trường | 58.587 | 441 | 9.015 |
| 1.364 | 69.408 |
| 2TO1b | Phòng thí nghiệm | 36.327 | 174 | 12.975 | 1.003 | 87 | 50.566 |
3 | TO2 | Cường độ dòng xe | 210.722 | 2.337 | 20.915 | 1.752 | 0 | 235.725 |
| 1TO2 | Hiện trường | 156.232 | 2.105 | 7.940 |
|
| 166.278 |
| 2TO2 | Phòng thí nghiệm | 54.490 | 231 | 12.975 | 1.752 | 152 | 69.599 |
b |
| Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
|
| |
1 | TO3a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 94.914 | 737 | 21.990 | 1.003 | 1.493 | 120.137 |
| 1TO3a | Hiện trường | 58.587 | 563 | 9.015 |
| 1.406 | 69.571 |
| 2TO3a | Phòng thí nghiệm | 36.327 | 174 | 12.975 | 1.003 | 87 | 50.566 |
2 | TO3b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 94.914 | 737 | 21.990 | 1.003 | 1.493 | 120.137 |
| 1TO3b | Hiện trường | 58.587 | 563 | 9.015 |
| 1.406 | 69.571 |
| 2TO3b | Phòng thí nghiệm | 36.327 | 174 | 12.975 | 1.003 | 87 | 50.566 |
3 | TO3c | Mức ồn phân vị (LA50) | 94.914 | 737 | 21.990 | 1.003 | 1.493 | 120.137 |
| 1TO3c | Hiện trường | 58.587 | 563 | 9.015 |
| 1.406 | 69.571 |
| 2TO3c | Phòng thí nghiệm | 36.327 | 174 | 12.975 | 1.003 | 87 | 50.566 |
4 | TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 151.452 | 1.571 | 21.990 | 1.906 | 1.767 | 178.686 |
| 1TO4 | Hiện trường | 87.881 | 1.339 | 9.015 |
| 1.615 | 99.850 |
| 2TO4 | Phòng thí nghiệm | 63.572 | 231 | 12.975 | 1.906 | 152 | 78.836 |
C | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG |
|
|
|
|
| ||
1 | ĐR01 | Độ rung | 124.207 | 2.389 | 21.525 | 1.906 | 4.070 | 154.097 |
| 1ĐR01 | Hiện trường | 87.881 | 1.454 | 8.550 |
| 3.918 | 101.802 |
1 | 2ĐR01 | Phòng thí nghiệm | 36.327 | 935 | 12.975 | 1.906 | 152 | 52.295 |
D | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA |
|
| |||||
1 | NM1a1 | Nhiệt độ nước | 35.889 | 1.924 | 13.275 |
| 5.695 | 56.782 |
| 1NM1a1 | Hiện trường | 35.889 | 1.924 | 13.275 |
| 5.695 | 56.782 |
| 2NM1a1 | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
2 | NM1a2 | pH | 35.889 | 1.924 | 21.335 |
| 5.695 | 64.842 |
| 1NM1a2 | Hiện trường | 35.889 | 1.924 | 21.335 |
| 5.695 | 64.842 |
| 2NM1a2 | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
3 | NM1b | Thế oxi hoá khử (ORP) | 35.889 | 1.753 | 9.409 |
| 5.695 | 52.746 |
| 1NM1b | Hiện trường | 35.889 | 1.753 | 9.409 |
| 5.695 | 52.746 |
| 2NM1b | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
4 | NM2a | Oxy hòa tan (DO) | 35.889 | 2.433 | 35.455 |
| 5.695 | 79.471 |
| 1NM2a | Hiện trường | 35.889 | 2.433 | 35.455 |
| 5.695 | 79.471 |
| 2NM2a | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
5 | NM2b | Độ đục | 35.889 | 2.022 | 63.362 |
| 5.695 | 106.968 |
| 1NM2b | Hiện trường | 35.889 | 2.022 | 63.362 |
| 5.695 | 106.968 |
| 2NM2b | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
6 | NM3a | Tổng chất rắn hoà tan (TDS) | 35.889 | 2.984 | 30.945 |
| 5.695 | 75.513 |
| 1NM3a | Hiện trường | 35.889 | 2.984 | 30.945 |
| 5.695 | 75.513 |
| 2NM3a | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
7 | NM3b | Độ dẫn điện (EC) | 35.889 | 2.984 | 30.945 |
| 5.695 | 75.513 |
| 1NM3b | Hiện trường | 35.889 | 2.984 | 30.945 |
| 5.695 | 75.513 |
| 2NM3b | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
8 | NM4 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục | 170.535 | 6.571 | 125.648 |
| 15.292 | 318.046 |
| 1NM4 | Hiện trường | 170.535 | 6.571 | 125.648 |
| 15.292 | 318.046 |
| 2NM4 | Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
9 | NM5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 107.106 | 2.945 | 10.485 | 6.229 | 3.693 | 130.458 |
| 1NM5 | Hiện trường | 43.495 | 1.365 | 9.130 |
| 690 | 54.680 |
| 2NM5 | Phòng thí nghiệm | 63.611 | 1.580 | 1.355 | 6.229 | 3.003 | 75.778 |
10 | NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 115.425 | 18.942 | 16.118 | 6.960 | 10.301 | 167.746 |
| 1NM6a | Hiện trường | 43.495 | 1.365 | 8.135 |
| 690 | 53.685 |
| 2NM6a | Phòng thí nghiệm | 71.930 | 17.577 | 7.983 | 6.960 | 9.611 | 114.061 |
11 | NM6b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 131.410 | 18.702 | 23.463 | 10.319 | 8.834 | 192.727 |
| 1NM6b | Hiện trường | 43.495 | 1.365 | 8.135 |
| 690 | 53.685 |
| 2NM6b | Phòng thí nghiệm | 87.915 | 17.337 | 15.328 | 10.319 | 8.144 | 139.042 |
12 | NM7a | Amoni (NH4+) | 128.647 | 7.271 | 11.955 | 10.613 | 7.167 | 165.653 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7a | Phòng thí nghiệm | 79.923 | 5.906 | 4.429 | 10.613 | 6.185 | 107.055 |
13 | NM7b | Nitrit (NO2-) | 128.647 | 11.096 | 14.871 | 10.613 | 8.287 | 173.514 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7b | Phòng thí nghiệm | 79.923 | 9.732 | 7.345 | 10.613 | 7.305 | 114.916 |
14 | NM7c | Nitrat (NO3-) | 128.647 | 12.250 | 16.583 | 10.613 | 8.287 | 176.380 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7c | Phòng thí nghiệm | 79.923 | 10.885 | 9.057 | 10.613 | 7.305 | 117.782 |
14 | NM7d | Tổng P | 175.867 | 17.622 | 14.365 | 17.757 | 8.486 | 234.098 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7d | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 16.257 | 6.839 | 17.757 | 7.504 | 175.500 |
15 | NM7đ | Tổng N | 194.031 | 19.916 | 26.083 | 22.024 | 8.454 | 270.507 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7đ | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 18.551 | 18.557 | 22.024 | 7.471 | 211.909 |
15 | NM7e1 | Kim loại nặng (Pb) | 219.622 | 22.096 | 26.231 | 41.468 | 17.316 | 326.734 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7e1 | Phòng thí nghiệm | 183.079 | 20.732 | 18.705 | 41.468 | 16.334 | 280.317 |
16 | NM7e2 | Kim loại nặng (Cd) | 219.622 | 22.096 | 26.231 | 41.468 | 17.316 | 326.734 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7e2 | Phòng thí nghiệm | 183.079 | 20.732 | 18.705 | 41.468 | 16.334 | 280.317 |
17 | NM7g1 | Kim loại nặng (As) | 219.622 | 23.977 | 27.137 | 41.468 | 19.121 | 331.324 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7g1 | Phòng thí nghiệm | 183.079 | 22.612 | 19.611 | 41.468 | 18.138 | 284.907 |
18 | NM7g2 | Kim loại nặng (Hg) | 219.622 | 27.148 | 27.829 | 41.468 | 19.121 | 335.187 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7g2 | Phòng thí nghiệm | 183.079 | 25.783 | 20.303 | 41.468 | 18.138 | 288.770 |
19 | NM7h1 | Kim loại (Fe) | 163.686 | 15.602 | 20.931 | 32.451 | 17.456 | 250.127 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7h1 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.238 | 13.405 | 32.451 | 16.473 | 203.710 |
20 | NM7h2 | Kim loại (Cu) | 163.686 | 15.602 | 20.931 | 32.451 | 17.456 | 250.127 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7h2 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.238 | 13.405 | 32.451 | 16.473 | 203.710 |
21 | NM7h3 | Kim loại (Zn) | 163.686 | 15.602 | 20.931 | 32.451 | 17.456 | 230.127 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7h3 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.238 | 13.405 | 32.451 | 16.473 | 203.710 |
22 | NM7h4 | Kim loại (Mn) | 163.686 | 15.602 | 20.931 | 32.451 | 17.456 | 250.127 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7h4 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.238 | 13.405 | 32.451 | 16.473 | 203.710 |
23 | NM7h5 | Kim loại (Cr) | 163.686 | 15.602 | 20.931 | 32.451 | 17.456 | 250.127 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.543 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.417 |
| 2NM7h5 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.238 | 13.405 | 32.451 | 16.473 | 203.710 |
24 | NM7h6 | Kim loại (Ni) | 163.470 | 15.602 | 20.931 | 32.451 | 17.456 | 249.910 |
| 1NM7b | Hiện trường | 36.327 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 46.200 |
| 2NM7h6 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.238 | 13.405 | 32.451 | 16.473 | 203.710 |
25 | NM7i | Sulphat (SO42-) | 157.704 | 12.685 | 35.697 | 7.382 | 8.566 | 222.034 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7i | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 11.321 | 28.171 | 7.382 | 7.583 | 163.436 |
26 | NM7k | Photphat (PO43-) | 157.704 | 11.693 | 13.086 | 12.217 | 7.819 | 202.519 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7k | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 10.328 | 5.560 | 12.217 | 6.836 | 143.921 |
27 | NM7l | Clorua (Cl-) | 119.403 | 10.410 | 17.394 | 5.604 | 7.686 | 160.497 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7l | Phòng thí nghiệm | 70.679 | 9.045 | 9.868 | 5.604 | 6.703 | 101.899 |
28 | NM7m | Florua (F-) | 139.541 | 11.446 | 60.780 | 12.525 | 9.567 | 233.858 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7m | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 10.081 | 53.254 | 12.525 | 8.584 | 175.260 |
29 | NM7n | Crom (VI) | 139.541 | 11.693 | 26.098 | 12.525 | 8.679 | 198.536 |
| 1NM7a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.526 |
| 983 | 58.598 |
| 2NM7n | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 10.328 | 18.572 | 12.525 | 7.697 | 139.938 |
30 | NM8 | Tổng Dầu, mỡ | 231.803 | 41.394 | 99.056 | 25.397 | 8.669 | 406.318 |
| 1NM8 | Hiện trường | 48.724 | 1.198 | 8.475 |
| 690 | 59.088 |
| 2NM8 | Phòng thí nghiệm | 183.079 | 40.195 | 90.581 | 25.397 | 7.979 | 347.231 |
31 | NM9a | Coliform | 194.031 | 7.159 | 107.834 | 35.101 | 8.713 | 352.838 |
| 1NM9a | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.475 |
| 690 | 58.254 |
| 2NM9a | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 5.794 | 100.359 | 35.101 | 8.023 | 294.583 |
32 | NM9b | E.Coli | 194.031 | 7.159 | 107.834 | 35.101 | 8.713 | 352.838 |
| 1NM9b | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.475 |
| 690 | 58.254 |
| 2NM9b | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 5.794 | 100.359 | 35.101 | 8.023 | 294.583 |
33 | NM10 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | 194.031 | 17.622 | 35.733 | 29.681 | 11.695 | 288.762 |
| 1NM10 | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.460 |
| 4.650 | 62.200 |
| 2NM10 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 16.257 | 28.273 | 29.681 | 7.045 | 226.563 |
34 | NM11 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ:(Aldrin, Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor & Heptachlorepoxide) | 359.085 | 71.582 | 728.748 | 83.417 | 17.633 | 1.260.465 |
| 1NM11 | Hiện trường | 53.953 | 1.365 | 7.715 |
| 481 | 63.514 |
| 2NM11 | Phòng thí nghiệm | 305.132 | 70.217 | 721.033 | 83.417 | 17.152 | 1.196.950 |
35 | NM12 | Hóa chất BVTV nhóm phot pho hữu cơ | 359.085 | 71.582 | 728.748 | 83.417 | 17.633 | 1.260.465 |
| 1NM12 | Hiện trường | 53.953 | 1.365 | 7.715 |
| 481 | 63.514 |
| 2NM12 | Phòng thí nghiệm | 305.132 | 70.217 | 721.033 | 83.417 | 17.152 | 1.196.950 |
36 | NM13 | Xyanua (CN-) | 170.777 | 19.322 | 61.154 | 34.843 | 12.786 | 298.881 |
| 1NM13 | Hiện trường | 48.724 | 1.365 | 7.490 |
| 4.807 | 62.386 |
| 2NM13 | Phòng thí nghiệm | 122.053 | 17.957 | 53.664 | 34.843 | 7.979 | 236.495 |
37 | NM14 | Chất hoạt động bề mặt | 257.374 | 44.347 | 87.587 | 29.681 | 12.732 | 431.722 |
| 1NM14 | Hiện trường | 53.953 | 1.365 | 7.490 |
| 4.807 | 67.616 |
| 2NM14 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 42.982 | 80.097 | 29.681 | 7.925 | 364.107 |
38 | NM15 | Phenol | 257.374 | 37.255 | 71.872 | 29.681 | 12.786 | 408.969 |
| 1NM15 | Hiện trường | 53.953 | 1.365 | 7.490 |
| 4.807 | 67.616 |
| 2NM15 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 35.890 | 64.382 | 29.681 | 7.979 | 341.353 |
39 | 2NM16 | Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) | 203.421 | 17.074 | 2.986.750 | 61.513 | 41.318 | 3.310.077 |
* Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor, Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....
** Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, Trichlorfon Trichlorfon, Dimethoate...
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng/thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
1 | NN1a | Nhiệt độ | 43.495 | 2.005 | 6.187 |
| 3.194 | 54.880 |
| 1NN1a | Hiện trường | 43.495 | 2.005 | 6.187 |
| 3.194 | 54.880 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
2 | NN1b | pH | 43.495 | 2.005 | 11.467 |
| 3.194 | 60.160 |
| 1NN1b | Hiện trường | 43.495 | 2.005 | 11.467 |
| 3.194 | 60.160 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
3 | NN2 | Oxy hòa tan (DO) | 43.495 | 2.074 | 32.295 |
| 3.194 | 81.058 |
| 1NN2 | Hiện trường | 43.495 | 2.074 | 32.295 |
| 3.194 | 81.058 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
4 | NN3a | Độ đục | 43.495 | 2.074 | 26.680 |
| 3.194 | 75.443 |
| 1NN3a | Hiện trường | 43.495 | 2.074 | 26.680 |
| 3.194 | 75.443 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
5 | NN3b | Độ dẫn điện (EC) | 43.495 | 3.036 | 25.215 |
| 3.194 | 74.940 |
| 1NN3b | Hiện trường | 43.495 | 3.036 | 25.215 |
| 3.194 | 74.940 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
6 | NN3c | Thế oxi hoá khử (ORP) | 43.495 | 2.005 | 32.295 |
| 3.194 | 80.988 |
| 1NN3c | Hiện trường | 43.495 | 2.005 | 32.295 |
| 3.194 | 80.988 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
7 | NN3d | Tổng chất rắn hoà tan (TDS) | 43.495 | 2.005 | 25.215 |
| 3.194 | 73.908 |
| 1NN3d | Hiện trường | 43.495 | 2.005 | 25.215 |
| 3.194 | 73.908 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
8 | NN4 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 170.535 | 6.571 | 115.666 |
| 3.194 | 295.966 |
| 1NN4 | Hiện trường | 170.535 | 6.571 | 115.666 |
| 3.194 | 295.966 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
9 | NN5a | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 110.630 | 4.943 | 13.620 | 9.889 | 9.059 | 148.140 |
| 1NN5a | Hiện trường | 43.495 | 3.155 | 11.190 |
| 774 | 58.613 |
| 2NN5a | Phòng thí nghiệm | 67.135 | 1.788 | 2.430 | 9.889 | 8.285 | 89.527 |
10 | NN5b | Chất rắn tổng số (TS) | 102.865 | 4.943 | 13.620 | 9.889 | 9.059 | 140.375 |
| 1NN5b | Hiện trường | 43.495 | 3.155 | 11.190 |
| 774 | 58.613 |
| 2NN5b | Phòng thí nghiệm | 59.370 | 1.788 | 2.430 | 9.889 | 8.285 | 81.762 |
11 | NN6 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | 102.865 | 10.157 | 46.299 | 8.448 | 11.746 | 179.516 |
| 1NN6 | Hiện trường | 43.495 | 3.155 | 11.190 |
| 774 | 58.613 |
| 2NN6 | Phòng thí nghiệm | 59.370 | 7.003 | 35.109 | 8.448 | 10.972 | 120.902 |
12 | NN7a | Chỉ số Permanganat | 115.859 | 20.143 | 16.440 | 10.319 | 15.454 | 178.215 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7a | Phòng thí nghiệm | 67.135 | 17.566 | 5.050 | 10.319 | 14.681 | 114.751 |
13 | NN7b | Nitơ Amôn (NH4+) | 115.859 | 8.613 | 15.659 | 11.558 | 14.578 | 166.266 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7b | Phòng thí nghiệm | 67.135 | 6.036 | 4.269 | 11.558 | 13.804 | 102.802 |
14 | NN7c | Nitrit (NO2-) | 115.859 | 12.438 | 19.175 | 10.613 | 14.578 | 172.663 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7c | Phòng thí nghiệm | 67.135 | 9.862 | 7.785 | 10.613 | 13.804 | 109.198 |
15 | NN7d | Nitrat (NO3-) | 115.859 | 13.582 | 20.887 | 10.613 | 14.578 | 175.518 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7d | Phòng thí nghiệm | 67.135 | 11.005 | 9.497 | 10.613 | 13.804 | 112.054 |
16 | NN7đ | Sulphat (SO42-) | 115.859 | 12.568 | 42.081 | 12.525 | 10.947 | 193.980 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7đ | Phòng thí nghiệm | 67.135 | 9.992 | 30.691 | 12.525 | 10.173 | 130.515 |
17 | NN7e | Florua (F-) | 125.010 | 13.035 | 65.084 | 12.525 | 14.578 | 230.231 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7e | Phòng thí nghiệm | 76.286 | 10.458 | 53.694 | 12.525 | 13.804 | 166.766 |
18 | NN7f | Photphat (PO43-) | 125.010 | 13.035 | 17.390 | 14.971 | 15.262 | 185.668 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7f | Phòng thí nghiệm | 76.286 | 10.458 | 6.000 | 14.971 | 14.488 | 122.204 |
19 | NN7g | Oxyt Silic (SiO3) | 125.010 | 12.568 | 15.708 | 14.971 | 14.578 | 182.835 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7g | Phòng thí nghiệm | 76.286 | 9.992 | 4.318 | 14.971 | 13.804 | 119.370 |
20 | NN7h | Tổng N | 175.867 | 18.792 | 30.387 | 22.024 | 16.802 | 263.871 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7h | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 16.215 | 18.997 | 22.024 | 16.028 | 200.407 |
21 | NN7i | Crom (Cr 6+) | 125.010 | 13.035 | 30.562 | 12.525 | 14.578 | 195.709 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7i | Phòng thí nghiệm | 76.286 | 10.458 | 19.172 | 12.525 | 13.804 | 132.245 |
22 | NN7k | Tổng P | 166.786 | 19.064 | 18.706 | 17.757 | 16.802 | 239.114 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7k | Phòng thí nghiệm | 118.061 | 16.487 | 7.316 | 17.757 | 16.028 | 175.649 |
23 | NN7I | Clorua (CI-) | 108.095 | 18.306 | 21.698 | 14.207 | 10.862 | 173.168 |
| 1NN7a | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7l | Phòng thí nghiệm | 59.370 | 15.729 | 10.308 | 14.207 | 10.088 | 109.703 |
24 | NN7m1 | Kim loại nặng (Pb) | 221.632 | 23.538 | 30.035 | 14.207 | 45.203 | 334.615 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7m1 | Phòng thí nghiệm | 172.908 | 20.961 | 18.645 | 14.207 | 44.429 | 271.151 |
25 | NN7m2 | Kim loại nặng (Cd) | 221.632 | 23.538 | 30.035 | 34.585 | 45.203 | 354.993 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7m2 | Phòng thí nghiệm | 172.908 | 20.961 | 18.645 | 34.585 | 44.429 | 291.528 |
26 | NNn1 | Kim loại nặng (As) | 221.632 | 25.468 | 39.892 | 50.174 | 72.083 | 409.249 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NNn1 | Phòng thí nghiệm | 172.908 | 22.891 | 28.502 | 50.174 | 71.309 | 345.785 |
27 | NNn2 | Kim loại nặng (Se) | 221.632 | 25.468 | 39.892 | 50.174 | 72.083 | 409.249 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7n3 | Phòng thí nghiệm | 172.908 | 22.891 | 28.502 | 50.174 | 71.309 | 345.785 |
28 | NNn3 | Kim loại nặng (Hg) | 221.632 | 28.753 | 38.619 | 50.174 | 72.083 | 411.260 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7o | Phòng thí nghiệm | 172.908 | 26.176 | 27.229 | 50.174 | 71.309 | 347.796 |
29 | NN7o | Sulfua | 125.010 | 8.613 | 72.725 | 10.613 | 14.578 | 231.538 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7o | Phòng thí nghiệm | 76.286 | 6.036 | 61.335 | 10.613 | 13.804 | 168.074 |
30 | NNp1 | Kim loại (Fe) | 175.867 | 17.028 | 25.235 | 46.217 | 45.203 | 309.550 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NNp1 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.451 | 13.845 | 46.217 | 44.429 | 246.085 |
31 | NNp2 | Kim loại (Cu) | 175.867 | 17.028 | 25.235 | 46.217 | 45.203 | 309.550 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NNp2 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.451 | 13.845 | 46.217 | 44.429 | 246.085 |
32 | NNp3 | Kim loại (Zn) | 175.867 | 17.028 | 25.235 | 46.217 | 45.203 | 309.550 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NNp3 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.451 | 13.845 | 46.217 | 44.429 | 246.085 |
33 | NNp4 | Kim loại (Mn) | 175.867 | 17.028 | 25.235 | 46.217 | 45.203 | 309.550 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NNp4 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.451 | 13.845 | 46.217 | 44.429 | 246.085 |
34 | NNp5 | Kim loại (Cr) | 175.867 | 17.028 | 25.235 | 46.217 | 45.203 | 309.550 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NNp5 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.451 | 13.845 | 46.217 | 44.429 | 246.085 |
35 | NNp6 | Kim loại (Ni) | 175.867 | 17.028 | 25.235 | 46.217 | 45.203 | 309.550 |
| 1NN7b | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN7p6 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 14.451 | 13.845 | 46.217 | 44.429 | 246.085 |
36 | NN8 | Cyanua (CN-) | 166.786 | 20.783 | 66.489 | 14.230 | 43.650 | 311.937 |
| 1NN8 | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN8 | Phòng thí nghiệm | 118.061 | 18.206 | 55.099 | 14.230 | 42.876 | 248.473 |
37 | NN9a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 175.867 | 7.397 | 105.014 | 29.991 | 11.371 | 329.640 |
| 1NN9 | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN9a1 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 4.820 | 93.624 | 29.991 | 10.597 | 266.175 |
38 | NN9a2 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 175.867 | 7.397 | 94.987 | 29.991 | 11.371 | 319.613 |
| 1NN9 | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN9a2 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 4.820 | 83.597 | 29.991 | 10.597 | 256.148 |
39 | NN9b1 | E.Coli (TCVN 6187-1:2009) | 175.867 | 7.397 | 105.014 | 29.991 | 11.371 | 329.640 |
| 1NN9 | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN9b1 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 4.820 | 93.624 | 29.991 | 10.597 | 266.175 |
40 | NN9b2 | E.Coli (TCVN 6187-2:2009) | 175.867 | 7.397 | 94.987 | 29.991 | 11.371 | 319.613 |
| 1NN9 | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 63.465 |
| 2NN9b2 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 4.820 | 83.597 | 29.991 | 10.597 | 256.148 |
41 | NN10 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ:(Aldrin, Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor & Heptachlorepoxide) | 460.795 | 73.322 | 728.655 | 69.652 | 39.459 | 1.371.883 |
| 1NN10 | Hiện trường | 53.953 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 68.694 |
| 2NN10 | Phòng thí nghiệm | 406.842 | 70.745 | 717.265 | 69.652 | 38.686 | 1.303.190 |
42 | NN11 | Hóa chất BVTV nhóm phot pho hữu cơ | 460.795 | 73.322 | 728.348 | 69.652 | 39.459 | 1.371.576 |
| 1NN11 | Hiện trường | 53.953 | 2.577 | 11.390 |
| 774 | 68.694 |
| 2NN11 | Phòng thí nghiệm | 406.842 | 70.745 | 716.958 | 69.652 | 38.686 | 1.302.882 |
43 | NN12 | Phenol | 211.461 | 41.145 | 78.313 | 25.982 | 16.028 | 372.929 |
| 1NN15 | Hiện trường | 48.724 | 2.577 | 11.390 |
|
| 62.691 |
| 2NN12 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 38.569 | 66.923 | 25.982 | 16.028 | 310.238 |
44 | 2NN13 | Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) | 183.079 | 19.475 | 2.943.650 | 95.926 | 48.365 | 3.290.495 |
* Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor, Heptaclor Epoxide, Methoxyclor….
** Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, Trichlorfon Trichlorfon, Dimethoate…
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng/ thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
1 | MA1a | Nhiệt độ | 28.711 | 2.154 | 16.695 |
| 3.306 | 50.867 |
| 1MA1a | Hiện trường | 28.711 | 2.154 | 16.695 |
| 3.306 | 50.867 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
2 | MA1b | pH | 28.711 | 2.154 | 16.695 |
| 3.306 | 50.867 |
| 1MA1a | Hiện trường | 28.711 | 2.154 | 16.695 |
| 3.306 | 50.867 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
3 | MA2a | Độ dẫn điện (EC) | 28.711 | 3.240 | 30.900 |
| 3.306 | 66.158 |
| 1MA2a | Hiện trường | 28.711 | 3.240 | 30.900 |
| 3.306 | 66.158 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
4 | MA2b | Thế oxi hóa khử (ORP) | 34.796 | 3.240 | 9.330 |
| 3.306 | 50.673 |
| 1MA2b | Hiện trường | 34.796 | 3.240 | 9.330 |
| 3.306 | 50.673 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
5 | MA2c | Độ đục | 34.796 | 2.193 | 49.854 |
| 3.306 | 90.149 |
| 1MA2c | Hiện trường | 34.796 | 2.193 | 49.854 |
| 3.306 | 90.149 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
6 | MA2d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 34.796 | 3.240 | 9.780 |
| 3.306 | 51.123 |
| 1MA2d | Hiện trường | 34.796 | 3.240 | 9.780 |
| 3.306 | 51.123 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
7 | MA2đ | Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) | 34.796 | 3.240 | 9.330 |
| 3.306 | 50.673 |
| 1MA2đ | Hiện trường | 34.796 | 3.240 | 9.330 |
| 3.306 | 50.673 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
8 | MA3 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO (Giá tính cho một mẫu) | 194.897 | 5.519 | 42.285 |
| 3.306 | 246.008 |
| 1MA3 | Hiện trường | 194.897 | 5.519 | 42.285 |
| 3.306 | 246.008 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
9 | MA4a | Clorua (Cl-) | 118.278 | 13.278 | 17.738 | 12.767 | 22.813 | 184.875 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA4a | Phòng thí nghiệm | 81.735 | 11.982 | 10.308 | 12.767 | 21.747 | 138.540 |
10 | MA4b | Florua (F-) | 118.278 | 10.989 | 61.044 | 28.718 | 25.236 | 244.265 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA4b | Phòng thí nghiệm | 81.735 | 9.693 | 53.614 | 28.718 | 24.170 | 197.929 |
11 | MA4c | Nitrit (NO2-) | 118.278 | 11.158 | 14.700 | 17.826 | 34.666 | 196.627 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA4c | Phòng thí nghiệm | 81.735 | 9.862 | 7.270 | 17.826 | 33.599 | 150.291 |
12 | MA4d | Nitrat (NO3-) | 118.278 | 12.312 | 16.347 | 17.826 | 34.666 | 199.428 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA4d | Phòng thí nghiệm | 81.735 | 11.016 | 8.917 | 17.826 | 33.599 | 153.092 |
13 | MA4e | Sulphat (SO42-) | 127.360 | 11.288 | 45.978 | 18.394 | 35.474 | 238.493 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA4e | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 9.992 | 38.548 | 18.394 | 34.407 | 192.157 |
14 | MA4a | Crom VI (Cr6+) | 127.360 | 11.575 | 26.652 | 18.394 | 35.474 | 219.454 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA4f | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 10.279 | 19.222 | 18.394 | 34.407 | 173.118 |
15 | MA5a | Na+ | 145.523 | 16.732 | 34.056 | 33.587 | 53.536 | 283.434 |
| 1MA5a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 | 1.066 | 46.336 | |
| 2MA5a | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.436 | 26.626 | 33.587 | 52.469 | 237.098 |
16 | MA5b | NH4+ | 127.360 | 66.313 | 11.693 | 18.256 | 20.775 | 244.396 |
| 1MA5a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 | 1.066 | 46.336 | |
| 2MA5b | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 65.017 | 4.263 | 18.256 | 19.708 | 198.061 |
17 | MA5c | K+ | 145.523 | 16.732 | 33.359 | 33.587 | 53.536 | 282.737 |
| 1MA5a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5c | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.436 | 25.929 | 33.587 | 52.469 | 236.401 |
18 | MA5d | Mg2+ | 127.360 | 11.562 | 23.013 | 34.258 | 20.006 | 216.204 |
| 1MA5d | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5d | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 10.266 | 15.588 | 34.258 | 18.939 | 169.868 |
19 | MA5e | Ca2+ | 127.360 | 11.562 | 24.888 | 34.138 | 20.006 | 217.953 |
| 1MA5a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5e | Phòng thí nghiệm | 90.817 | 10.266 | 17.458 | 34.138 | 18.939 | 171.618 |
20 | MA5f1 | Kim loại nặng (Pb) | 219.622 | 23.146 | 25.475 | 34.585 | 81.712 | 384.541 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5f1 | Phòng thí nghiệm | 183.079 | 21.850 | 18.045 | 34.585 | 80.646 | 338.205 |
21 | MA5f2 | Kim loại nặng (Cd) | 219.622 | 23.146 | 25.475 | 34.585 | 81.712 | 384.541 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5f2 | Phòng thí nghiệm | 183.079 | 21.850 | 18.045 | 34.585 | 80.646 | 338.205 |
22 | MA5g1 | Kim loại nặng (As) | 239.964 | 27.248 | 24.536 | 38.130 | 112.136 | 442.015 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5g1 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 25.952 | 17.106 | 38.130 | 111.070 | 395.679 |
23 | MA5g2 | Kim loại nặng (Hg) | 239.964 | 27.248 | 24.536 | 38.130 | 112.136 | 442.015 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5g2 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 25.952 | 17.106 | 38.130 | 111.070 | 395.679 |
24 | MA5h1 | Kim loại (Fe) | 145.523 | 16.997 | 20.675 | 34.172 | 81.299 | 298.666 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5h1 | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.701 | 13.245 | 34.172 | 80.233 | 252.331 |
25 | MA5h2 | Kim loại (Cu) | 145.523 | 16.997 | 20.675 | 34.172 | 81.299 | 298.666 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5h2 | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.701 | 13.245 | 34.172 | 80.233 | 252.331 |
26 | MA5h43 | Kim loại (Zn) | 145.523 | 16.997 | 20.675 | 34.172 | 81.299 | 298.666 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5h3 | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.701 | 13.245 | 34.172 | 80.233 | 252.331 |
27 | MA5h4 | Kim loại (Cr) | 145.523 | 16.997 | 20.675 | 34.172 | 81.299 | 298.666 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5h4 | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.701 | 13.245 | 34.172 | 80.233 | 252.331 |
28 | MA5h5 | Kim loại (Mn) | 145.523 | 16.997 | 20.675 | 34.172 | 81.299 | 298.666 |
| 1MA4a | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5h5 | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.701 | 13.245 | 34.172 | 80.233 | 252.331 |
29 | MA5h6 | Kim loại (Ni) | 145.523 | 16.997 | 20.675 | 34.172 | 81.299 | 298.666 |
| 1MA4A | Hiện trường | 36.543 | 1.296 | 7.430 |
| 1.066 | 46.336 |
| 2MA5h6 | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.701 | 13.245 | 34.172 | 80.233 | 252.331 |
30 | 2MA6a | Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho một mẫu) | 203.421 | 17.288 | 2.943.490 | 61.513 | 49.996 | 3.275.708 |
31 | 2MA6b | Phân tích đồng thời các anion: Cl- ,F-, NO2-, NO3-,SO42- (Giá tính cho một mẫu) | 203.421 | 20.291 | 2.778.241 | 43.567 | 29.452 | 3.074.972 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: Đồng/ thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
A |
| B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7=5+6 |
1 | Đ1a | Cl- | 119.775 | 10.021 | 17.883 | 9.154 | 17.265 | 174.098 |
| 1Đ1 | Hiện trường | 47.844 | 940 | 5.775 |
| 3.161 | 57.721 |
| 2Đ1a | Phòng thí nghiệm | 71.930 | 9.081 | 12.108 | 9.154 | 14.104 | 116.377 |
2 | Đ1b | SO42- | 119.775 | 6.246 | 44.601 | 15.107 | 21.665 | 207.393 |
| 1Đ1 | Hiện trường | 47.844 | 940 | 5.775 |
| 3.161 | 57.721 |
| 2Đ1b | Phòng thí nghiệm | 71.930 | 5.306 | 38.826 | 15.107 | 18.504 | 149.672 |
3 | Đ1c | HCO3- | 119.775 | 6.050 | 44.601 | 15.107 | 21.665 | 207.198 |
| 1Đ1 | Hiện trường | 47.844 | 940 | 5.775 |
| 3.161 | 57.721 |
| 2Đ1c | Phòng thí nghiệm | 71.930 | 5.110 | 38.826 | 15.107 | 18.504 | 149.477 |
4 | Đ1đ | Tổng K2O | 119.775 | 9.134 | 31.146 | 21.818 | 48.513 | 230.386 |
| 1Đ1 | Hiện trường | 47.844 | 940 | 5.775 |
| 3.161 | 57.721 |
| 2Đ1đ | Phòng thí nghiệm | 71.930 | 8.194 | 25.371 | 21.818 | 45.352 | 172.665 |
5 | Đ1h | Tổng N | 184.069 | 18.728 | 30.176 | 18.050 | 20.217 | 271.240 |
| 1Đ1 | Hiện trường | 47.844 | 940 | 5.775 |
| 3.161 | 57.721 |
| 2Đ1h | Phòng thí nghiệm | 136.225 | 17.788 | 24.401 | 18.050 | 17.056 | 213.519 |
6 | Đ1k | Tổng P | 184.069 | 8.935 | 13.144 | 18.050 | 20.217 | 244.415 |
| 1Đ1 | Hiện trường | 47.844 | 940 | 5.775 |
| 3.161 | 57.721 |
| 2Đ1k | Phòng thí nghiệm | 136.225 | 7.995 | 7.369 | 18.050 | 17.056 | 186.694 |
7 | Đ1m | Tổng các bon hữu cơ | 119.775 | 9.286 | 85.212 | 18.652 | 18.257 | 251.181 |
| 1Đ1 | Hiện trường | 47.844 | 940 | 5.775 |
| 3.161 | 57.721 |
| 2Đ1m | Phòng thí nghiệm | 71.930 | 8.346 | 79.437 | 18.652 | 15.096 | 193.461 |
8 | Đ2a | Ca2+ | 129.579 | 9.238 | 46.523 | 18.153 | 20.699 | 224.193 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2a | Phòng thí nghiệm | 81.735 | 8.310 | 40.748 | 18.153 | 17.538 | 166.484 |
9 | Đ2b | Mg2+ | 129.579 | 9.238 | 44.923 | 18.153 | 20.699 | 222.593 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2 | Phòng thí nghiệm | 81.735 | 8.310 | 39.148 | 18.153 | 17.538 | 164.884 |
10 | Đ2c | K+ | 129.579 | 7.446 | 33.476 | 21.147 | 52.870 | 244.518 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2c | Phòng thí nghiệm | 81.735 | 6.518 | 27.701 | 21.147 | 49.709 | 186.810 |
11 | Đ2d | Na+ | 129.579 | 7.446 | 33.476 | 21.147 | 52.870 | 244.518 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2d | Phòng thí nghiệm | 81.735 | 6.518 | 27.701 | 21.147 | 49.709 | 186.810 |
12 | Đ2đ | Al3+ | 129.579 | 7.446 | 66.225 | 18.153 | 20.699 | 242.102 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2đ | Phòng thí nghiệm | 81.735 | 6.518 | 60.450 | 18.153 | 17.538 | 184.394 |
13 | Đ2e | Fe3+ | 129.579 | 10.615 | 15.295 | 18.876 | 17.417 | 191.782 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2e | Phòng thí nghiệm | 81.735 | 9.688 | 9.520 | 18.876 | 14.256 | 134.074 |
14 | Đ2g | Mn2+ | 129.579 | 10.615 | 18.600 | 19.891 | 22.942 | 201.628 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2g | Phòng thí nghiệm | 81.735 | 9.688 | 12.825 | 19.891 | 19.781 | 143.919 |
15 | Đ2h1 | Pb | 220.752 | 22.778 | 26.820 | 45.873 | 46.823 | 363.046 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2h1 | Phòng thí nghiệm | 172.908 | 21.850 | 21.045 | 45.873 | 43.661 | 305.337 |
16 | Đ2h2 | Cd | 220.752 | 22.778 | 26.820 | 45.873 | 46.823 | 363.046 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2h2 | Phòng thí nghiệm | 172.908 | 21.850 | 21.045 | 45.873 | 43.661 | 305.337 |
17 | Đ2k1 | Kim loại nặng (As) | 220.752 | 27.104 | 24.581 | 45.873 | 73.703 | 392.013 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2k1 | Phòng thí nghiệm | 172.908 | 26.176 | 18.806 | 45.873 | 70.541 | 334.304 |
18 | Đ2k2 | Kim loại nặng (Hg) | 220.752 | 26.142 | 25.634 | 45.873 | 73.703 | 392.103 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2k2 | Phòng thí nghiệm | 172.908 | 25.214 | 19.859 | 45.873 | 70.541 | 334.395 |
19 | Đ2l1 | Kim loại (Fe) | 174.988 | 14.650 | 21.420 | 45.081 | 46.823 | 302.961 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2l1 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 13.722 | 15.645 | 45.081 | 43.661 | 245.252 |
20 | Đ2l2 | Kim loại (Cu) | 174.988 | 14.650 | 21.420 | 45.081 | 46.823 | 302.961 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2I2 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 13.722 | 15.645 | 45.081 | 43.661 | 245.252 |
21 | Đ2I3 | Kim loại (Mn) | 174.988 | 14.650 | 21.420 | 45.081 | 46.823 | 302.961 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2I3 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 13.722 | 15.645 | 45.081 | 43.661 | 245.252 |
22 | Đ2I4 | Kim loại (Zn) | 174.988 | 14.650 | 21.420 | 45.081 | 46.823 | 302.961 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2I4 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 13.722 | 15.645 | 45.081 | 43.661 | 245.252 |
23 | Đ2l5 | Kim loại (Cr) | 174.988 | 14.650 | 21.420 | 45.081 | 46.823 | 302.961 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 | 45.081 | 3.161 | 102.790 |
| 2Đ2l5 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 13.722 | 15.645 |
| 43.661 | 200.171 |
24 | Đ2I6 | Kim loại (Ni) | 174.988 | 14.650 | 21.420 | 45.081 | 46.823 | 302.961 |
| 1Đ2 | Hiện trường | 47.844 | 928 | 5.775 |
| 3.161 | 57.709 |
| 2Đ2I6 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 13.722 | 15.645 | 45.081 | 43.661 | 245.252 |
25 | Đ3a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 317.192 | 71.774 | 725.940 | 79.202 | 41.168 | 1.235.275 |
| 1Đ3 | Hiện trường | 73.086 | 1.029 | 8.675 |
| 3.161 | 85.952 |
| 2Đ3a | Phòng thí nghiệm | 244.105 | 70.745 | 717.265 | 79.202 | 38.007 | 1.149.323 |
26 | Đ3b | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | 317.192 | 1.016 | 725.940 | 79.202 | 41.168 | 1.164.518 |
| 1Đ3 | Hiện trường | 73.086 | 1.016 | 8.675 |
| 3.161 | 85.939 |
| 2Đ3b | Phòng thí nghiệm | 244.105 |
| 717.265 | 79.202 | 38.007 | 1.078.578 |
27 | Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 317.192 | 71.761 | 725.940 | 85.998 | 41.009 | 1.241.900 |
| 1Đ4 | Hiện trường | 73.086 | 1.016 | 8.675 |
| 3.161 | 85.939 |
| 2Đ4 | Phòng thí nghiệm | 244.105 | 70.745 | 717.265 | 85.998 | 37.848 | 1.155.961 |
28 | Đ5 | PCBs | 317.192 | 71.761 | 725.940 | 85.998 | 41.009 | 1.241.900 |
| 1Đ5 | Hiện trường | 73.086 | 1.016 | 8.675 |
| 3.161 | 85.939 |
| 2Đ5 | Phòng thí nghiệm | 244.105 | 70.745 | 717.265 | 85.998 | 37.848 | 1.155.961 |
29 | 2Đ6 | Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) | 203.421 | 17.288 | 2.945.890 | 61.513 | 105.866 | 3.333.978 |
* Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor, Heptaclor Epoxide, Methoxyclor….
** Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate…
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng/ thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
A |
| B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7=5+6 |
A |
| Các thông số khí tượng |
|
|
|
|
|
|
1 | KT1a | Nhiệt độ | 75.523 | 1.903 | 3.564 |
| 824 | 81.814 |
| 1KT1a | Hiện trường | 75.523 | 1.903 | 3.564 |
| 824 | 81.814 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
2 | KT1a | Độ ẩm | 75.523 | 1.903 | 3.564 |
| 824 | 81.814 |
| 1KT1a | Hiện trường | 75.523 | 1.903 | 3.564 |
| 824 | 81.814 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
3 | KT2a | Vận tốc gió | 75.523 | 1.903 | 3.564 |
| 824 | 81.814 |
| 1KT2a | Hiện trường | 75.523 | 1.903 | 3.564 |
| 824 | 81.814 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
4 | KT2b | Hướng gió | 75.523 | 1.903 | 3.564 |
| 824 | 81.814 |
| 1KT2b | Hiện trường | 75.523 | 1.903 | 3.564 |
| 824 | 81.814 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
5 | KT3 | Áp suất khí quyển | 75.523 | 1.903 | 3.563 |
| 1.504 | 82.492 |
| 1KT3 | Hiện trường | 75.523 | 1.903 | 3.563 |
| 1.504 | 82.492 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
B | CÁC THÔNG SỐ KHÍ THẢI |
|
|
|
|
|
| |
B1 | CÁC THÔNG SỐ KHÍ THẢI ĐO TẠI HIỆN TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||
6 | KT4 | Nhiệt độ khí thải | 148.372 | 15.902 | 4.643 |
| 72.946 | 241.862 |
| 1KT4 | Hiện trường | 148.372 | 15.902 | 4.643 |
| 72.946 | 241.862 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
7 | KT5 | Vận tốc | 202.325 | 10.858 | 4.643 |
| 12.000 | 229.826 |
| 1KT5 | Hiện trường | 202.325 | 10.858 | 4.643 |
| 12.000 | 229.826 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
8 | KT6 | Hàm ẩm | 85.267 | 122.737 | 4.643 |
| 40.560 | 253.207 |
| 1KT6 | Hiện trường | 85.267 | 122.737 | 4.643 |
| 40.560 | 253.207 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
9 | KT7 | Khối lượng mol phân tử khí khô | 85.267 | 60.458 | 43.698 |
| 40.560 | 229.984 |
| 1KT7 | Hiện trường | 85.267 | 60.458 | 43.698 |
| 40.560 | 229.984 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
10 | KT8 | Áp suất khí thải | 133.992 | 15.902 | 4.643 |
| 1.504 | 156.040 |
| 1KT8 | Hiện trường | 133.992 | 15.902 | 4.643 |
| 1.504 | 156.040 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
11 | KT9a | Khí Oxy | 202.325 | 15.726 | 268.686 |
| 30.178 | 516.914 |
| 1KT9a | Hiện trường | 202.325 | 15.726 | 268.686 |
| 30.178 | 516.914 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
12 | KT9b | Khí CO | 202.325 | 14.844 | 272.766 |
| 30.178 | 520.113 |
| 1KT9b | Hiện trường | 202.325 | 14.844 | 272.766 |
| 30.178 | 520.113 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
13 | KT9c | Khí NO | 202.325 | 14.524 | 269.046 |
| 30.178 | 516.072 |
| 1KT9c | Hiện trường | 202.325 | 14.524 | 269.046 |
| 30.178 | 516.072 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
13 | KT9d | Khí NO2 | 202.325 | 14.524 | 280.446 |
| 30.178 | 527.472 |
| 1KT9d | Hiện trường | 202.325 | 14.524 | 280.446 |
| 30.178 | 527.472 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
14 | KT9đ | Khí SO2 | 202.325 | 14.524 | 268.686 |
| 30.178 | 515.712 |
| 1KT9đ | Hiện trường | 202.325 | 14.524 | 268.686 |
| 30.178 | 515.712 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
B3 | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI |
|
|
|
|
|
| |
15 | KT9e | Khí NOx | 334.143 | 14.906 | 10.434 | 1.003 | 77.645 | 438.131 |
| 1KT9e | Hiện trường | 188.837 | 14.604 | 4.257 |
| 76.258 | 283.956 |
| 2KT9b | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 302 | 6.177 | 1.003 | 1.387 | 154.176 |
16 | KT9f | Khí SO2 | 334.143 | 14.825 | 28.529 | 1.003 | 77.645 | 456.146 |
| 1KT9f | Hiện trường | 188.837 | 114.524 | 17.523 |
| 76.258 | 297.142 |
| 2KT9c | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 302 | 11.006 | 1.003 | 1.387 | 159.004 |
17 | KT9g | Khí CO | 334.143 | 13.700 | 35.628 | 1.003 | 77.645 | 462.120 |
| 1KT9g | Hiện trường | 188.837 | 13.398 | 10.438 |
| 76.258 | 288.931 |
| 2KT9a | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 302 | 25.190 | 1.003 | 1.387 | 173.189 |
18 | KT10a | Bụi Tổng | 1.328.958 | 18.180 | 311.432 | 53.753 | 126.592 | 1.838.915 |
| 1KT10a | Hiện trường | 1.183.651 | 15.639 | 307.400 | 26.877 | 120.911 | 1.654.477 |
| 2KT10a | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 2.542 | 4.032 | 26.877 | 5.682 | 184.438 |
19 | KT10b | PM10 | 1.328.958 | 18.180 | 311.432 | 26.877 | 126.592 | 1.812.039 |
| 1KT10b | Hiện trường | 1.183.651 | 15.639 | 307.400 |
| 120.911 | 1.627.601 |
| 2KT10b | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 2.542 | 4.032 | 26.877 | 5.682 | 184.438 |
20 | KT11a | HCI | 351.574 | 26.492 | 47.433 | 15.245 | 53.730 | 494.474 |
| 1KT11a | Hiện trường | 188.837 | 14.194 | 29.611 |
| 17.681 | 250.323 |
| 2KT11a | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 12.297 | 17.823 | 15.245 | 36.049 | 244.151 |
21 | KT11b | HF | 351.574 | 26.492 | 47.433 | 15.245 | 53.730 | 494.474 |
| 1KT11a | Hiện trường | 188.837 | 14.194 | 29.611 |
| 17.681 | 250.323 |
| 2KT11b | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 12.297 | 17.823 | 15.245 | 36.049 | 244.151 |
22 | KT11c | H2SO4 | 351.574 | 26.492 | 47.433 | 15.245 | 53.730 | 494.474 |
| 1KT11c | Hiện trường | 188.837 | 14.194 | 29.611 |
| 17.681 | 250.323 |
| 2KT11c | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 12.297 | 17.823 | 15.245 | 36.049 | 244.151 |
23 | KT12a1 | Kim loại Pb | 369.876 | 41.625 | 48.669 | 51.792 | 306.170 | 818.132 |
| 1KT12a1 | Hiện trường | 207.139 | 16.594 | 28.269 |
| 120.911 | 372.913 |
| 2KT12a1 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 25.031 | 20.400 | 51.792 | 185.259 | 445.219 |
24 | KT12a2 | Kim loại Cd | 369.876 | 41.625 | 48.669 | 51.792 | 306.170 | 818.132 |
| 1KT12a2 | Hiện trường | 207.139 | 16.594 | 28.269 |
| 120.911 | 372.913 |
| 2KT12a2 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 25.031 | 20.400 | 51.792 | 185.259 | 445.219 |
25 | KT12b1 | Kim loại As | 369.876 | 45.726 | 107.030 | 67.381 | 370.103 | 960.116 |
| 1KT12b1 | Hiện trường | 207.139 | 16.594 | 28.269 | 67.381 | 120.911 | 440.294 |
| 2KT12b1 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 29.132 | 78.761 |
| 249.192 | 519.823 |
26 | KT12b2 | Kim loại Sb | 369.876 | 45.726 | 107.030 | 67.381 | 370.103 | 960.116 |
| 1KT12b2 | Hiện trường | 207.139 | 16.594 | 28.269 |
| 120.911 | 372.913 |
| 2KT12b2 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 29.132 | 78.761 | 67.381 | 249.192 | 587.203 |
27 | KT12b3 | Kim loại Se | 369.876 | 45.726 | 107.030 | 67.381 | 370.103 | 960.116 |
| 1KT12b3 | Hiện trường | 207.139 | 16.594 | 28.269 |
| 120.911 | 372.913 |
| 2KT12b3 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 29.132 | 78.761 | 67.381 | 249.192 | 587.203 |
28 | KT12b4 | Kim loại Hg | 369.876 | 45.726 | 107.030 | 67.381 | 370.103 | 960.116 |
| 1KT12b4 | Hiện trường | 207.139 | 16.594 | 28.269 |
| 120.911 | 372.913 |
| 2KT12b4 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 29.132 | 78.761 | 67.381 | 249.192 | 587.203 |
29 | KT12c1 | Kim loại Cu | 369.876 | 33.496 | 43.869 | 46.217 | 287.621 | 781.079 |
| 1KT12c1 | Hiện trường | 207.139 | 16.594 | 28.269 |
| 120.911 | 372.913 |
| 2KT12c1 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 16.902 | 15.600 | 46.217 | 166.710 | 408.166 |
30 | KT12c2 | Kim loại Cr | 369.876 | 33.496 | 43.869 | 46.217 | 287.621 | 781.079 |
| 1KT12c2 | Hiện trường | 207.139 | 16.594 | 28.269 |
| 120.911 | 372.913 |
| 2KT12c2 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 16.902 | 15.600 | 46.217 | 166.710 | 408.166 |
31 | KT12c3 | Kim loại Mn | 369.876 | 33.496 | 43.869 | 46.217 | 287.621 | 781.079 |
| 1KT12c3 | Hiện trường | 207.139 | 16.594 | 28.269 |
| 120.911 | 372.913 |
| 2KT12c3 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 16.902 | 15.600 | 46.217 | 166.710 | 408.166 |
32 | KT12c4 | Kim loại Zn | 369.876 | 33.496 | 43.869 | 46.217 | 287.621 | 781.079 |
| 1KT12c4 | Hiện trường | 207.139 | 16.594 | 28.269 |
| 120.911 | 372.913 |
| 2KT12c4 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 16.902 | 15.600 | 46.217 | 166.710 | 408.166 |
33 | KT12c5 | Kim loại Ni | 369.876 | 33.496 | 43.869 | 46.217 | 287.621 | 781.079 |
| 1KT12c5 | Hiện trường | 207.139 | 16.594 | 28.269 |
| 120.911 | 372.913 |
| 2KT12c5 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 16.902 | 15.600 | 46.217 | 166.710 | 408.166 |
34 | KT12d | Hg (method 30B) | 517.832 | 77.279 | 80.804 | 51.792 | 370.103 | 1.097.810 |
| 1KT12d | Hiện trường | 355.095 | 48.146 | 26.523 |
| 120.911 | 550.676 |
| 2KT12d | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 29.132 | 54.281 | 51.792 | 249.192 | 547.134 |
35 | KT13a | Hợp chất hữu cơ | 580.305 | 37.699 | 234.459 | 69.652 | 184.829 | 1.106.943 |
| 1KT13a | Hiện trường | 355.095 | 21.560 | 220.009 |
| 17.681 | 614.346 |
| 2KT13a | Phòng thí nghiệm | 225.209 | 16.139 | 14.450 | 69.652 | 167.147 | 492.598 |
36 | KT13b | Tổng hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | 548.930 | 37.699 | 234.459 | 69.652 | 184.829 | 1.075.568 |
| 1KT13b | Hiện trường | 323.720 | 21.560 | 220.009 |
| 17.681 | 582.971 |
| 2KT13b | Phòng thí nghiệm | 225.209 | 16.139 | 14.450 | 69.652 | 167.147 | 492.598 |
37 | 2KT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) giá tính cho 1 mẫu | 203.421 | 20.468 | 2.943.650 | 95.926 | 521.363 | 3.784.828 |
B3 | CÁC ĐẶC TÍNH NGUỒN THẢI |
|
|
|
|
|
| |
38 | KT15a | Chiều cao nguồn thải | 243.621 | 1.881 | 1.625 |
| 482 | 247.609 |
| 1KT15a | Hiện trường | 243.621 | 1.881 | 1.625 |
| 482 | 247.609 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
39 | KT15b | Đường kính trong miệng ống khói | 243.621 | 1.881 | 1.625 |
| 482 | 247.609 |
| 1KT15b | Hiện trường | 243.621 | 1.881 | 1.625 |
| 482 | 247.609 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
40 | KT16 | Lưu lượng khí thải | 295.913 | 9.372 | 4.644 |
| 12.814 | 322.743 |
| 1KT16 | Hiện trường | 295.913 | 9.372 | 4.644 |
| 12.814 | 322.743 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng/ thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
1 | PX1a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 989.953 | 4.408 | 250.700 | 44.393 | 180.421 | 1.469.875 |
| 1PX1a1 | Hiện trường | 539.534 | 1.915 | 202.610 |
| 2.419 | 746.477 |
| 2PX1a1 | Phòng thí nghiệm | 450.419 | 2.493 | 48.090 | 44.393 | 178.003 | 723.397 |
2 | PX1a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí | 809.785 | 13.286 | 967.469 | 44.393 | 48.091 | 1.883.024 |
| 1PX1a2 | Hiện trường | 539.534 | 1.915 | 202.610 |
| 2.419 | 746.477 |
| 2PX1a2 | Phòng thí nghiệm | 270.251 | 11.371 | 764.859 | 44.393 | 45.672 | 1.136.546 |
3 | PX1a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí | 809.785 | 13.320 | 658.488 | 44.393 | 48.091 | 1.574.077 |
| 1PX1a3 | Hiện trường | 539.534 | 1.915 | 202.610 |
| 2.419 | 746.477 |
| 2PX1a3 | Phòng thí nghiệm | 270.251 | 11.405 | 455.878 | 44.393 | 45.672 | 827.600 |
4 | PX1b | Hàm lượng Gama trong không khí | 540.018 | 4.288 | 269.730 | 44.393 | 185.101 | 1.043.530 |
| 1PX1b | Hiện trường | 269.767 | 1.795 | 264.030 |
| 2.219 | 537.810 |
| 2PX1b | Phòng thí nghiệm | 270.251 | 2.493 | 5.700 | 44.393 | 182.883 | 505.720 |
5 | PX1c | Hàm lượng Radon trong không khí | 540.018 | 4.288 | 499.050 | 44.393 | 9.164 | 1.096.913 |
| 1PX1c | Hiện trường | 269.767 | 1.795 | 374.030 |
| 3.031 | 648.622 |
| 2PX1c | Phòng thí nghiệm | 270.251 | 2.493 | 125.020 | 44.393 | 6.134 | 448.290 |
6 | PX1d1 | Tổng hoạt độ Anpha | 720.186 | 4.288 | 87.510 | 44.393 | 92.283 | 948.659 |
| 1PX1d | Hiện trường | 269.767 | 1.795 | 72.030 |
| 3.031 | 346.622 |
| 2PX1d1 | Phòng thí nghiệm | 450.419 | 2.493 | 15.480 | 44.393 | 89.252 | 602.037 |
7 | PX1d2 | Tổng hoạt độ Beta | 720.186 | 4.288 | 87.510 | 44.393 | 92.283 | 948.659 |
| 1PX1d | Hiện trường | 269.767 | 1.795 | 72.030 |
| 3.031 | 346.622 |
| 2PX1d2 | Phòng thí nghiệm | 450.419 | 2.493 | 15.480 | 44.393 | 89.252 | 602.037 |
8 | PX2a | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 989.953 | 8.580 | 391.220 | 44.393 | 183.461 | 1.617.607 |
| 1PX2a | Hiện trường | 539.534 | 3.287 | 218.130 |
| 579 | 761.529 |
| 2PX2a | Phòng thí nghiệm | 450.419 | 5.293 | 173.090 | 44.393 | 182.883 | 856.077 |
9 | PX2b1 | Tổng hoạt độ Anpha | 540.018 | 8.580 | 93.810 | 44.393 | 88.461 | 775.262 |
| 1PX2b | Hiện trường | 269.767 | 3.287 | 79.530 |
| 579 | 353.162 |
| 2PX2b1 | Phòng thí nghiệm | 270.251 | 5.293 | 14.280 | 44.393 | 87.883 | 422.100 |
10 | PX2b2 | Tổng hoạt độ Beta | 540.018 | 8.580 | 93.810 | 44.393 | 88.461 | 775.262 |
| 1PX2b | Hiện trường | 269.767 | 3.287 | 79.530 |
| 579 | 353.162 |
| 2PX2b2 | Phòng thí nghiệm | 270.251 | 5.293 | 14.280 | 44.393 | 87.883 | 422.100 |
11 | PX3a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131l, Be7 | 720.186 | 11.432 | 189.120 | 44.393 | 182.547 | 1.147.678 |
| 1PX3a1 | Hiện trường | 269.767 | 5.864 | 16.030 |
| 489 | 292.149 |
| 2PX3a1 | Phòng thí nghiệm | 450.419 | 5.568 | 173.090 | 44.393 | 182.059 | 855.529 |
12 | PX3a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất | 540.018 | 11.432 | 189.120 | 44.393 | 182.547 | 967.510 |
| 1PX3a2 | Hiện trường | 269.767 | 5.864 | 16.030 |
| 489 | 292.149 |
| 2PX3a2 | Phòng thí nghiệm | 270.251 | 5.568 | 173.090 | 44.393 | 182.059 | 675.361 |
13 | PX3a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất | 540.018 | 11.432 | 189.120 | 44.393 | 182.547 | 967.510 |
| 1PX3a3 | Hiện trường | 269.767 | 5.864 | 16.030 |
| 489 | 292.149 |
| 2PX3a3 | Phòng thí nghiệm | 270.251 | 5.568 | 173.090 | 44.393 | 182.059 | 675.361 |
13 | PX4a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 | 720.186 | 11.656 | 556.402 | 44.393 | 185.197 | 1.517.834 |
| 1PX4a1 | Hiện trường | 269.767 | 3.364 | 37.880 |
| 779 | 311.789 |
| 2PX4a1 | Phòng thí nghiệm | 450.419 | 8.293 | 518.522 | 44.393 | 184.419 | 1.206.045 |
14 | PX4a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước | 720.186 | 12.297 | 210.970 | 44.393 | 185.197 | 1.173.043 |
| 1PX4a2 | Hiện trường | 269.767 | 4.005 | 37.880 |
| 779 | 312.430 |
| 2PX4a2 | Phòng thí nghiệm | 450.419 | 8.293 | 173.090 | 44.393 | 184.419 | 860.613 |
15 | PX4a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước | 720.186 | 12.297 | 210.970 | 44.393 | 185.197 | 1.173.043 |
| 1PX4a3 | Hiện trường | 269.767 | 4.005 | 37.880 |
| 779 | 312.430 |
| 2PX4a3 | Phòng thí nghiệm | 450.419 | 8.293 | 173.090 | 44.393 | 184.419 | 860.613 |
16 | PX4a4 | Đồng vi phóng xạ 131I trong mẫu nước | 720.186 | 11.592 | 210.970 | 44.393 | 186.877 | 1.174.018 |
| 1PX4a4 | Hiện trường | 269.767 | 3.300 | 37.880 |
| 779 | 311.725 |
| 2PX4a4 | Phòng thí nghiệm | 450.419 | 8.293 | 173.090 | 44.393 | 186.099 | 862.293 |
17 | PX4b | Hàm lượng Randon trong nước | 540.018 | 10.246 | 500.172 | 44.393 | 11.152 | 1.105.982 |
| 1PX4b | Hiện trường | 269.767 | 1.954 | 225.152 |
| 5.019 | 501.891 |
| 2PX4b | Phòng thí nghiệm | 270.251 | 8.293 | 275.020 | 44.393 | 6.134 | 604.090 |
18 | PX4c1 | Tổng hoạt độ Anpha | 540.018 | 10.182 | 39.910 | 44.393 | 100.972 | 735.475 |
| 1PX4c | Hiện trường | 269.767 | 1.889 | 25.630 |
| 779 | 298.065 |
| 2PX4c1 | Phòng thí nghiệm | 270.251 | 8.293 | 14.280 | 44.393 | 100.194 | 437.411 |
19 | PX4c2 | Tổng hoạt độ Beta | 540.018 | 10.182 | 39.910 | 44.393 | 100.972 | 735.475 |
| 1PX4c | Hiện trường | 269.767 | 1.889 | 25.630 |
| 779 | 298.065 |
| 2PX4c2 | Phòng thí nghiệm | 270.251 | 8.293 | 14.280 | 44.393 | 100.194 | 437.411 |
20 | PX5a1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131l, Be7 | 832.790 | 9.810 | 189.520 | 44.393 | 190.365 | 1.266.878 |
| 1PX5a1 | Hiện trường | 269.767 | 1.857 | 16.430 |
| 419 | 288.473 |
| 2PX5a1 | Phòng thí nghiệm | 563.024 | 7.953 | 173.090 | 44.393 | 189.946 | 978.405 |
21 | PX5a2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm | 720.186 | 9.810 | 189.520 | 44.393 | 190.365 | 1.154.273 |
| 1PX5a2 | Hiện trường | 269.767 | 1.857 | 16.430 |
| 419 | 288.473 |
| 2PX5a2 | Phòng thí nghiệm | 450.419 | 7.953 | 173.090 | 44.393 | 189.946 | 865.800 |
22 | PX5a3 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm | 720.186 | 9.810 | 189.520 | 44.393 | 190.365 | 1.154.273 |
| 1PX5a3 | Hiện trường | 269.767 | 1.857 | 16.430 |
| 419 | 288.473 |
| 2PX5a3 | Phòng thí nghiệm | 450.419 | 7.953 | 173.090 | 44.393 | 189.946 | 865.800 |
23 | PX5b1 | Tổng hoạt độ Anpha | 720.186 | 9.810 | 30.310 | 44.393 | 100.485 | 905.183 |
| 1PX5b | Hiện trường | 269.767 | 1.857 | 16.030 |
| 419 | 288.073 |
| 2PX5b1 | Phòng thí nghiệm | 450.419 | 7.953 | 14.280 | 44.393 | 100.066 | 617.110 |
24 | PX5b2 | Tổng hoạt độ Beta | 720.186 | 9.810 | 30.310 | 44.393 | 100.485 | 905.183 |
| 1PX5b | Hiện trường | 269.767 | 1.857 | 16.030 |
| 419 | 288.073 |
| 2PX5b2 | Phòng thí nghiệm | 450.419 | 7.953 | 14.280 | 44.393 | 100.066 | 617.110 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng/ thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
I | MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ |
|
|
|
|
|
| |
1 | NB1a | Nhiệt độ không khí | 58.718 | 2.709 | 6.305 |
| 551 | 68.283 |
| 1NB1a | Hiện trường | 58.718 | 2.709 | 6.305 |
| 551 | 68.283 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
2 | NB1b | Độ ẩm không khí | 58.718 | 2.709 | 6.305 |
| 551 | 68.283 |
| 1NB1b | Hiện trường | 58.718 | 2.709 | 6.305 |
| 551 | 68.283 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
3 | NB2 | Tốc độ gió | 58.718 | 2.709 | 6.305 |
| 1.642 | 69.375 |
| 1NB2 | Hiện trường | 58.718 | 2.709 | 6.305 |
| 1.642 | 69.375 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
4 | NB3 | Sóng | 65.778 | 2.709 | 1.595 |
| 2.225 | 72.306 |
| 1NB2 | Hiện trường | 65.778 | 2.709 | 1.595 |
| 2.225 | 72.306 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
5 | NB4 | Tốc độ dòng chảy mặt | 72.837 | 2.117 | 6.405 |
| 12.341 | 93.700 |
| 1NB4 | Hiện trường | 72.837 | 2.117 | 6.405 |
| 12.341 | 93.700 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
6 | NB5 | Nhiệt độ nước biển | 76.116 | 3.943 | 18.175 |
| 4.181 | 102.415 |
| 1NB5 | Hiện trường | 76.116 | 3.943 | 18.175 |
| 4.181 | 102.415 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
7 | NB6 | Độ muối | 76.116 | 14.888 | 22.325 |
| 3.109 | 116.438 |
| 1NB6 | Hiện trường | 76.116 | 14.888 | 22.325 |
| 3.109 | 116.438 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
8 | NB7 | Độ đục | 76.116 | 3.502 | 26.355 |
| 2.935 | 108.908 |
| 1NB7 | Hiện trường | 76.116 | 3.502 | 26.355 |
| 2.935 | 108.908 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
9 | NB8 | Độ trong suốt | 76.116 | 3.502 | 22.325 |
| 7.403 | 109.346 |
| 1NB8 | Hiện trường | 76.116 | 3.502 | 22.325 |
| 7.403 | 109.346 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
10 | NB9 | Độ màu | 76.116 | 3.502 | 26.355 |
| 2.935 | 108.908 |
| 1NB9 | Hiện trường | 76.116 | 3.502 | 26.355 |
| 2.935 | 108.908 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
11 | NB10 | pH | 85.267 | 6.427 | 13.300 |
| 2.816 | 107.810 |
| 1NB10 | Hiện trường | 85.267 | 6.427 | 13.300 |
| 2.816 | 107.810 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
12 | NB11 | Ô xy hòa tan (DO) | 94.418 | 6.427 | 41.975 |
| 4.148 | 146.968 |
| 1NB11 | Hiện trường | 94.418 | 6.427 | 41.975 |
| 4.148 | 146.968 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
13 | NB12 | Độ dẫn điện (EC) | 85.267 | 6.427 | 30.945 |
| 2.068 | 124.707 |
| 1NB12 | Hiện trường | 85.267 | 6.427 | 30.945 |
| 2.068 | 124.707 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
14 | NB13 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 85.267 | 6.427 | 30.945 |
| 2.068 | 124.707 |
| 1NB13 | Hiện trường | 85.267 | 6.427 | 30.945 |
| 2.068 | 124.707 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
15 | NB14 | Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS | 194.897 | 18.590 | 114.405 |
| 4.494 | 332.385 |
| 1NB14 | Hiện trường | 194.897 | 18.590 | 114.405 |
| 4.494 | 332.385 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
16 | NB15a | NH4+ | 163.903 | 24.907 | 67.734 | 13.765 | 18.450 | 288.760 |
| 1NB15 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 1.213 | 99.329 |
| 3NB15a | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 12.752 | 54.859 | 13.765 | 17.237 | 189.430 |
17 | NB15b | NO2- | 163.903 | 26.219 | 19.966 | 12.045 | 18.058 | 240.191 |
| 1NB15 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 1.213 | 99.329 |
| 3NB15b | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 14.064 | 7.091 | 12.045 | 16.845 | 140.861 |
18 | NB15c | NO3- | 163.903 | 34.105 | 39.197 | 12.045 | 18.131 | 267.380 |
| 1NB15 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 1.213 | 99.329 |
| 3NB15c | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 21.950 | 26.322 | 12.045 | 16.918 | 168.051 |
19 | NB15d | SO42- | 163.903 | 26.758 | 44.702 | 10.324 | 10.652 | 256.339 |
| 1NB15 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 1.213 | 99.329 |
| 3NB15d | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 14.603 | 31.827 | 10.324 | 9.440 | 157.010 |
20 | NB15đ | PO42- | 163.903 | 27.143 | 16.843 | 12.045 | 16.450 | 236.383 |
| 1NB15 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 1.213 | 99.329 |
| 3NB15đ | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 14.988 | 3.968 | 12.045 | 15.237 | 137.054 |
21 | NB15e | SiO3- | 163.903 | 26.758 | 17.943 | 12.045 | 16.450 | 237.098 |
| 1NB15 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 1.213 | 99.329 |
| 3NB15e | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 14.603 | 5.068 | 12.045 | 15.237 | 137.768 |
22 | NB15f | Tổng N | 182.066 | 35.859 | 62.795 | 22.024 | 17.786 | 320.530 |
| 1NB15 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 1.213 | 99.329 |
| 3NB15f | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 23.703 | 49.920 | 22.024 | 16.573 | 221.200 |
23 | NB15g | Tổng P | 182.066 | 33.394 | 18.924 | 22.368 | 20.145 | 276.897 |
| 1NB15 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 1.213 | 99.329 |
| 3NB15g | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 21.238 | 6.049 | 22.368 | 18.932 | 177.567 |
24 | NB15h | Crom (VI) | 163.903 | 27.143 | 32.347 | 15.486 | 17.363 | 256.241 |
| 1NB15 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 1.213 | 99.329 |
| 3NB15h | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 14.988 | 19.472 | 15.486 | 16.150 | 156.912 |
25 | NB15i | Floura (F-) | 163.903 | 27.143 | 66.869 | 15.486 | 17.363 | 290.763 |
| 1KB15 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 1.213 | 99.329 |
| 3NB15i | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 14.988 | 53.994 | 15.486 | 16.150 | 191.433 |
26 | NB15k | Sunlfua (S2-) | 163.903 | 22.394 | 74.210 | 13.765 | 26.686 | 300.958 |
| 1NB15 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 1.213 | 99.329 |
| 3NB15k | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 10.238 | 61.335 | 13.765 | 25.473 | 201.628 |
27 | NB16a | COD | 143.263 | 33.959 | 28.203 | 10.319 | 12.292 | 228.035 |
| 1NB16 | Hiện trường | 63.341 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 92.519 |
| 3NB16a | Phòng thí nghiệm | 79.922 | 21.803 | 15.328 | 10.319 | 8.144 | 135.516 |
28 | NB16b | BOD5 | 143.263 | 33.959 | 21.036 | 10.319 | 12.292 | 220.868 |
| 1NB16 | Hiện trường | 63.341 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 92.519 |
| 3NB16b | Phòng thí nghiệm | 79.922 | 21.803 | 8.161 | 10.319 | 8.144 | 128.349 |
29 | NB17a | SS | 129.266 | 18.073 | 14.070 | 6.883 | 10.645 | 178.937 |
| 1NB17 | Hiện trường | 58.587 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 87.766 |
| 3NB17a | Phòng thí nghiệm | 70.679 | 5.918 | 1.195 | 6.883 | 6.497 | 91.172 |
30 | NB17b | Độ màu | 143.765 | 18.073 | 20.100 | 6.883 | 33.251 | 222.072 |
| 1NB17 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 102.265 |
| 3NB17b | Phòng thí nghiệm | 70.679 | 5.918 | 7.225 | 6.883 | 29.103 | 119.808 |
31 | NB18a1 | Coliform | 218.393 | 22.134 | 106.499 | 28.821 | 15.893 | 391.740 |
| 1NB18 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 102.265 |
| 3NB18a1 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 9.979 | 93.624 | 28.821 | 11.745 | 289.475 |
32 | NB18a2 | Fecal Coliform | 218.393 | 22.134 | 106.499 | 28.821 | 15.893 | 391.740 |
| 1NB18 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 102.265 |
| 3NB18a2 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 9.979 | 93.624 | 28.821 | 11.745 | 289.475 |
33 | NB18a3 | Ecoli | 218.393 | 22.134 | 106.499 | 28.821 | 15.893 | 391.740 |
| 1NB18 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 102.265 |
| 3NB18a3 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 9.979 | 93.624 | 28.821 | 11.745 | 289.475 |
34 | NB18b1 | Coliform | 218.393 | 22.134 | 96.472 | 28.821 | 15.066 | 380.885 |
| 1NB18 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 102.265 |
| 3NB18b1 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 9.979 | 83.597 | 28.821 | 10.918 | 278.621 |
35 | NB18b2 | Fecal Coliform | 218.393 | 22.134 | 96.472 | 28.821 | 15.066 | 380.885 |
| 1NB18 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 102.265 |
| 3NB18b2 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 9.979 | 83.597 | 28.821 | 10.918 | 278.621 |
36 | NB18b3 | Ecoli | 218.393 | 22.134 | 96.472 | 28.821 | 15.066 | 380.885 |
| 1NB18 | Hiện trường | 73.086 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 102.265 |
| 3NB18b3 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 9.979 | 83.597 | 28.821 | 10.918 | 278.621 |
37 | NB19a | Chlorophyll a | 171.747 | 19.292 | 20.845 | 6.883 | 10.645 | 229.411 |
| 1NB19 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB19a | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 7.136 | 7.970 | 6.883 | 6.497 | 119.303 |
38 | NB19b | Chlorophyll b | 171.747 | 19.292 | 20.845 | 6.883 | 10.645 | 229.411 |
| 1NB19 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB19b | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 7.136 | 7.970 | 6.883 | 6.497 | 119.303 |
39 | NB19c | Chlorophyll c | 171.747 | 19.292 | 20.845 | 6.883 | 10.645 | 229.411 |
| 1NB19 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB19c | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 7.136 | 7.970 | 6.883 | 6.497 | 119.303 |
40 | NB20 | CN- | 223.325 | 35.138 | 85.798 | 29.681 | 26.220 | 400.162 |
| 1NB20 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB20 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 22.983 | 72.923 | 29.681 | 22.072 | 290.054 |
41 | NB21a1 | Kim loại Pb | 223.325 | 44.605 | 33.320 | 34.585 | 47.969 | 383.804 |
| 1NB21 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB21a1 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 32.450 | 20.445 | 34.585 | 43.821 | 273.695 |
42 | NB21a2 | Kim loại Cd | 223.325 | 44.605 | 33.320 | 34.585 | 47.969 | 383.804 |
| 1NB21 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB21a2 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 32.450 | 20.445 | 34.585 | 43.821 | 273.695 |
43 | NB21b1 | Kim loại nặng As | 284.351 | 44.122 | 30.377 | 40.022 | 74.207 | 473.079 |
| 1NB21 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB21b1 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 31.966 | 17.502 | 40.022 | 70.059 | 362.971 |
44 | NB21b2 | Kim loại nặng Hg | 284.351 | 43.968 | 30.904 | 40.022 | 74.207 | 473.452 |
| 1NB21 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB21b2 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 31.812 | 18.029 | 40.022 | 70.059 | 363.343 |
45 | NB21c1 | Kim loại Fe | 223.325 | 36.083 | 74.987 | 32.451 | 55.754 | 422.600 |
| 1NB21 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB21c1 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 23.927 | 62.112 | 32.451 | 51.606 | 312.491 |
46 | NB21c2 | Kim loại Cu | 223.325 | 36.083 | 74.987 | 32.451 | 55.754 | 422.600 |
| 1NB21 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB21c2 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 23.927 | 62.112 | 32.451 | 51.606 | 312.491 |
47 | NB21c3 | Kim loại Cr | 223.325 | 36.083 | 74.987 | 32.451 | 55.754 | 422.600 |
| 1NB21 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB21c3 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 23.927 | 62.112 | 32.451 | 51.606 | 312.491 |
48 | NB21c4 | Kim loại Zn | 223.325 | 36.083 | 74.987 | 32.451 | 55.754 | 422.600 |
| 1NB21 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB21c4 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 23.927 | 62.112 | 32.451 | 51.606 | 312.491 |
49 | NB21c5 | Kim loại Mn | 223.325 | 36.083 | 74.987 | 32.451 | 55.754 | 422.600 |
| 1NB21 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB21c5 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 23.927 | 62.112 | 32.451 | 51.606 | 312.491 |
50 | NB21c6 | Kim loại Ni | 223.325 | 36.083 | 74.987 | 32.451 | 55.754 | 422.600 |
| 1NB21 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB21c6 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 23.927 | 62.112 | 32.451 | 51.606 | 312.491 |
51 | NB21c7 | Crom (III) | 223.325 | 36.083 | 74.987 | 32.451 | 55.754 | 422.600 |
| 1NB21 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB21c7 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 23.927 | 62.112 | 32.451 | 51.606 | 312.491 |
52 | NB22 | Tổng dầu mỡ, khoáng | 386.062 | 67.547 | 105.696 | 28.838 | 40.853 | 628.996 |
| 1NB22 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB22 | Phòng thí nghiệm | 305.132 | 55.391 | 92.821 | 28.838 | 36.705 | 518.887 |
53 | NB23 | Phenol | 223.325 | 57.898 | 78.161 | 34.843 | 70.411 | 464.638 |
| 1NB23 | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB23 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 45.743 | 65.286 | 34.843 | 66.263 | 354.529 |
54 | NB24a | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 548.799 | 90.074 | 730.140 | 69.652 | 467.786 | 1.906.451 |
| 1NB24a | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB24a | Phòng thí nghiệm | 467.869 | 77.919 | 717.265 | 69.652 | 463.638 | 1.796.342 |
55 | NB24b | Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho | 548.799 | 90.074 | 732.220 | 69.652 | 467.786 | 1.908.531 |
| 1NB24b | Hiện trường | 80.930 | 12.155 | 12.875 |
| 4.148 | 110.108 |
| 3NB24b | Phòng thí nghiệm | 467.869 | 77.919 | 719.345 | 69.652 | 463.638 | 1.798.422 |
56 | 3NB24c | Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) | 203.421 | 25.896 | 3.026.357 | 78.720 | 143.651 | 3.478.045 |
|
| Trầm tích biển |
|
|
|
|
|
|
57 | NB25a | N-NO2 | 345.710 | 22.228 | 20.960 | 13.765 | 19.022 | 421.686 |
| 1NB25 | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25a | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 14.064 | 8.085 | 13.765 | 13.556 | 158.449 |
58 | NB25b | N-NO3 | 345.710 | 23.384 | 22.672 | 13.765 | 23.207 | 428.738 |
| 1NB25a | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25b | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.219 | 9.797 | 13.765 | 17.741 | 165.501 |
59 | NB25c | N-NH3 | 345.710 | 18.410 | 17.144 | 13.765 | 22.460 | 417.490 |
| 1NB25a | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25c | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 10.245 | 4.269 | 13.765 | 16.994 | 154.253 |
60 | NB25d | P-PO43- | 345.710 | 23.152 | 19.175 | 12.045 | 17.683 | 417.765 |
| 1NB25a | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25d | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 14.988 | 6.300 | 12.045 | 12.216 | 154.528 |
61 | NB25đ1 | Kim loại Pb | 429.980 | 40.614 | 33.320 | 34.585 | 55.495 | 593.994 |
| 1NB25b | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25đ1 | Phòng thí nghiệm | 193.250 | 32.450 | 20.445 | 34.585 | 50.028 | 330.758 |
62 | NB25đ2 | Kim loại Cd | 429.980 | 40.614 | 33.320 | 34.585 | 55.495 | 593.994 |
| 1NB25b | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25đ2 | Phòng thí nghiệm | 193.250 | 32.450 | 20.445 | 34.585 | 50.028 | 330.758 |
63 | NB25e1 | Kim loại nặng As | 440.151 | 40.131 | 40.321 | 39.850 | 94.331 | 654.785 |
| 1NB25b | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25e1 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 31.966 | 27.446 | 39.850 | 88.865 | 391.548 |
64 | NB25e2 | Kim loại nặng Hg | 440.151 | 40.131 | 40.321 | 39.850 | 94.331 | 654.785 |
| 1NB25b | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25e2 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 31.966 | 27.446 | 39.850 | 88.865 | 391.548 |
65 | NB25f1 | Kim loại Cu | 372.955 | 32.092 | 36.917 | 35.273 | 68.660 | 545.896 |
| 1NB25b | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25f1 | Phòng thí nghiệm | 136.225 | 23.927 | 24.042 | 35.273 | 63.193 | 282.660 |
66 | NB25f2 | Kim loại Zn | 372.955 | 32.092 | 36.917 | 35.273 | 68.660 | 545.896 |
| 1NB25b | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25f2 | Phòng thí nghiệm | 136.225 | 23.927 | 24.042 | 35.273 | 63.193 | 282.660 |
67 | NB25g | CN- | 379.125 | 31.148 | 68.194 | 35.187 | 20.889 | 534.542 |
| 1NB25c | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25g | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 22.983 | 55.319 | 35.187 | 15.422 | 271.306 |
68 | NB25h | Độ ẩm | 279.138 | 10.170 | 17.195 | 8.741 | 6.659 | 321.902 |
| 1NB25d | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25h | Phòng thí nghiệm | 42.407 | 2.005 | 4.320 | 8.741 | 1.192 | 58.666 |
69 | NB25i | Tỷ trọng | 279.138 | 10.170 | 14.195 | 8.741 | 6.097 | 318.340 |
| 1NB25d | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25i | Phòng thí nghiệm | 42.407 | 2.005 | 1.320 | 8.741 | 630 | 55.103 |
70 | NB25j | Chất hữu cơ | 378.088 | 15.766 | 71.488 | 9.102 | 17.680 | 492.124 |
| 1NB25e | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25j | Phòng thí nghiệm | 141.358 | 7.601 | 58.613 | 9.102 | 12.213 | 228.887 |
71 | NB25k | Tổng N | 382.037 | 31.919 | 18.933 | 22.024 | 19.502 | 474.415 |
| 1NB25f | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25k | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 23.755 | 6.058 | 22.024 | 14.035 | 211.178 |
72 | NB25l | Tổng P | 382.037 | 29.429 | 18.924 | 17.757 | 17.364 | 465.510 |
| 1NB25f | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25l | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 21.264 | 6.049 | 17.757 | 11.897 | 202.273 |
73 | NB25m | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 704.599 | 86.084 | 730.140 | 69.652 | 466.566 | 2.057.041 |
| 1NB25g | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25m | Phòng thí nghiệm | 467.869 | 77.919 | 717.265 | 69.652 | 461.100 | 1.793.804 |
74 | NB25n | Hóa chất BVTV nhóm photpho | 704.599 | 86.084 | 732.220 | 69.652 | 466.566 | 2.059.121 |
| 1NB25g | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25n | Phòng thí nghiệm | 467.869 | 77.919 | 719.345 | 69.652 | 461.100 | 1.795.884 |
75 | NB25o | Tổng dầu mỡ khoáng | 541.862 | 48.653 | 105.696 | 27.444 | 37.085 | 760.740 |
| 1NB25h | Hiện trường | 236.730 | 8.165 | 12.875 |
| 5.467 | 263.236 |
| 3NB25o | Phòng thí nghiệm | 305.132 | 40.489 | 92.821 | 27.444 | 31.618 | 497.504 |
|
| SINH VẬT BIỂN |
|
|
|
|
|
|
76 | NB26a | Thực vật phù du, Tảo độc | 393.465 | 13.839 | 13.975 | 7.829 | 7.816 | 436.924 |
| 1NB26a | Hiện trường | 266.322 | 7.669 | 12.875 |
| 466 | 287.332 |
| 3NB26a | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 6.170 | 1.100 | 7.829 | 7.350 | 149.592 |
77 | NB26b | Động vật phù du, động vật đáy | 393.465 | 14.442 | 13.975 | 9.601 | 5.458 | 436.941 |
| 1NB26b | Hiện trường | 266.322 | 7.669 | 12.875 |
| 466 | 287.332 |
| 3NB26b | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 6.773 | 1.100 | 9.601 | 4.992 | 149.608 |
78 | NB26c | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 673.164 | 77.568 | 730.140 | 69.652 | 61.523 | 1.612.047 |
| 1NB26c | Hiện trường | 266.322 | 7.669 | 12.875 |
| 1.010 | 287.876 |
| 3NB26c | Phòng thí nghiệm | 406.842 | 69.898 | 717.265 | 69.652 | 60.513 | 1.324.171 |
79 | NB26d | Hóa chất BVTV nhóm photpho | 673.164 | 77.568 | 729.833 | 69.652 | 47.121 | 1.597.337 |
| 1NB26c | Hiện trường | 266.322 | 7.669 | 12.875 |
| 1.010 | 287.876 |
| 3NB26d | Phòng thí nghiệm | 406.842 | 69.898 | 716.958 | 69.652 | 46.111 | 1.309.461 |
80 | NB26đ1 | Kim loại Pb | 459.572 | 44.306 | 33.320 | 34.585 | 50.151 | 621.934 |
| 1NB26d | Hiện trường | 266.322 | 7.669 | 12.875 |
| 1.010 | 287.876 |
| 3NB26đ1 | Phòng thí nghiệm | 193.250 | 36.637 | 20.445 | 34.585 | 49.141 | 334.058 |
81 | NB26đ2 | Kim loại Cd | 459.572 | 44.306 | 33.320 | 34.585 | 50.151 | 621.934 |
| 1NB26d | Hiện trường | 266.322 | 7.669 | 12.875 |
| 1.010 | 287.876 |
| 3NB26đ2 | Phòng thí nghiệm | 193.250 | 36.637 | 20.445 | 34.585 | 49.141 | 334.058 |
82 | NB26e1 | Kim loại nặng As | 479.914 | 39.635 | 36.425 | 35.583 | 90.089 | 681.646 |
| 1NB26d | Hiện trường | 266.322 | 7.669 | 12.875 |
| 1.010 | 287.876 |
| 3NB26e2 | Phòng thí nghiệm | 213.592 | 31.966 | 23.550 | 35.583 | 89.079 | 393.770 |
83 | NB26e1 | Kim loại nặng Hg | 479.914 | 39.635 | 36.425 | 35.583 | 90.089 | 681.646 |
| 1NB26d | Hiện trường | 266.322 | 7.669 | 12.875 |
| 1.010 | 287.876 |
| 3NB26e2 | Phòng thí nghiệm | 213.592 | 31.966 | 23.550 | 35.583 | 89.079 | 393.770 |
84 | NB26f1 | Kim loại Cu | 402.546 | 35.784 | 34.367 | 34.585 | 61.665 | 568.947 |
| 1NB26d | Hiện trường | 266.322 | 7.669 | 12.875 | 34.585 | 1.010 | 322.461 |
| 3NB26f1 | Phòng thí nghiệm | 136.225 | 28.114 | 21.492 |
| 60.655 | 246.486 |
85 | NB26f2 | Kim loại Zn | 402.546 | 35.784 | 34.367 | 34.585 | 61.665 | 568.947 |
| 1NB26d | Hiện trường | 266.322 | 7.669 | 12.875 |
| 1.010 | 287.876 |
| 3NB26f2 | Phòng thí nghiệm | 136.225 | 28.114 | 21.492 | 34.585 | 60.655 | 281.071 |
86 | NB26f3 | Kim loại Mg | 402.546 | 35.784 | 34.367 | 34.585 | 61.665 | 568.947 |
| 1NB26d | Hiện trường | 266.322 | 7.669 | 12.875 |
| 1.010 | 287.876 |
| 3NB26f3 | Phòng thí nghiệm | 136.225 | 28.114 | 21.492 | 34.585 | 60.655 | 281.071 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN XA BỜ
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng/ thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
I | MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN XA BỜ |
|
|
|
|
|
| |
1 | NB1a | Nhiệt độ không khí | 97.448 | 2.944 | 7.370 | 0 | 988 | 108.751 |
| 2NB1a | Hiện trường | 97.448 | 2.944 | 7.370 |
| 988 | 108.751 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
2 | NB1b | Độ ẩm không khí | 97.448 | 2.944 | 7.370 | 0 | 988 | 108.751 |
| 2NB1b | Hiện trường | 97.448 | 2.944 | 7.370 |
| 988 | 108.751 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
3 | NB2 | Tốc độ gió | 97.448 | 2.944 | 7.370 | 0 | 902 | 108.665 |
| 2NB2 | Hiện trường | 97.448 | 2.944 | 7.370 |
| 902 | 108.665 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
4 | NB3 | Sóng | 97.448 | 2.944 | 1.655 | 0 | 4.049 | 106.097 |
| 2NB2 | Hiện trường | 97.448 | 2.944 | 1.655 |
| 4.049 | 106.097 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
5 | NB4 | Tốc độ dòng chảy mặt | 146.173 | 10.756 | 6.405 | 0 | 17.855 | 181.188 |
| 2NB4 | Hiện trường | 146.173 | 10.756 | 6.405 |
| 17.855 | 181.188 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
6 | NB5 | Nhiệt độ nước biển | 97.448 | 4.897 | 30.925 | 0 | 4.181 | 137.451 |
| 2NB5 | Hiện trường | 97.448 | 4.897 | 30.925 |
| 4.181 | 137.451 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
7 | NB6 | Độ muối | 107.907 | 28.266 | 59.075 | 0 | 3.109 | 198.356 |
| 2NB6 | Hiện trường | 107.907 | 28.266 | 59.075 |
| 3.109 | 198.356 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
8 | NB7 | Độ đục | 107.907 | 31.014 | 48.435 | 0 | 2.935 | 190.291 |
| 2NB7 | Hiện trường | 107.907 | 31.014 | 48.435 |
| 2.935 | 190.291 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
9 | NB8 | Độ trong suốt | 107.907 | 4.690 | 59.075 | 0 | 2.230 | 173.902 |
| 2NB8 | Hiện trường | 107.907 | 4.690 | 59.075 |
| 2.230 | 173.902 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
10 | NB9 | Độ màu | 107.907 | 31.014 | 48.435 | 0 | 2.230 | 189.586 |
| 2NB9 | Hiện trường | 107.907 | 31.014 | 48.435 |
| 2.230 | 189.586 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
11 | NB10 | pH | 107.907 | 31.014 | 32.675 | 0 | 2.816 | 174.412 |
| 2NB10 | Hiện trường | 107.907 | 31.014 | 32.675 |
| 2.816 | 174.412 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
12 | NB11 | Ô xy hòa tan (DO) | 107.907 | 44.477 | 42.665 | 0 | 4.148 | 199.197 |
| 2NB11 | Hiện trường | 107.907 | 44.477 | 42.665 |
| 4.148 | 199.197 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
13 | NB12 | Độ dẫn điện (EC) | 107.907 | 28.266 | 45.680 | 0 | 2.068 | 183.920 |
| 2NB12 | Hiện trường | 107.907 | 28.266 | 45.680 |
| 2.068 | 183.920 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
14 | NB13 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 107.907 | 28.266 | 45.680 | 0 | 2.068 | 183.920 |
| 2NB13 | Hiện trường | 107.907 | 28.266 | 45.680 |
| 2.068 | 183.920 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
15 | NB14 | Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS | 219.259 | 71.924 | 108.130 | 0 | 10.125 | 409.438 |
| 2NB14 | Hiện trường | 219.259 | 71.924 | 108.130 |
| 10.125 | 409.438 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
| -?? |
16 | NB15a | NH4+ | 185.235 | 32.043 | 70.284 | 13.765 | 19.057 | 320.383 |
| 2NB15 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 1.819 | 130.953 |
| 3NB15a | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 12.752 | 54.859 | 13.765 | 17.237 | 189.430 |
17 | NB15b | NO2- | 185.235 | 33.355 | 22.516 | 12.045 | 18.664 | 271.814 |
| 2NB15 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 1.819 | 130.953 |
| 3NB15b | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 14.064 | 7.091 | 12.045 | 16.845 | 140.861 |
18 | NB15c | NO3- | 181.633 | 41.241 | 41.747 | 12.045 | 18.738 | 295.402 |
| 2NB15 | Hiện trường | 90.816 | 19.291 | 15.425 |
| 1.819 | 127.351 |
| 3NB15c | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 21.950 | 26.322 | 12.045 | 16.918 | 168.051 |
19 | NB15d | SO42- | 199.796 | 33.894 | 47.252 | 10.324 | 11.259 | 302.524 |
| 2NB15 | Hiện trường | 108.980 | 19.291 | 15.425 |
| 1.819 | 145.515 |
| 3NB15d | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 14.603 | 31.827 | 10.324 | 9.440 | 157.010 |
20 | NB15đ | PO42- | 181.633 | 34.278 | 19.393 | 12.045 | 17.056 | 264.405 |
| 2NB15 | Hiện trường | 90.816 | 19.291 | 15.425 |
| 1.819 | 127.351 |
| 3NB15đ | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 14.988 | 3.968 | 12.045 | 15.237 | 137.054 |
21 | NB15e | SiO3- | 170.739 | 33.894 | 20.493 | 12.045 | 17.056 | 254.226 |
| 2NB15 | Hiện trường | 79.922 | 19.291 | 15.425 |
| 1.819 | 116.457 |
| 3NB15e | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 14.603 | 5.068 | 12.045 | 15.237 | 137.768 |
22 | NB15f | Tổng N | 254.286 | 42.994 | 65.345 | 22.024 | 18.393 | 403.042 |
| 2NB15 | Hiện trường | 145.306 | 19.291 | 15.425 |
| 1.819 | 181.841 |
| 3NB15f | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 23.703 | 49.920 | 22.024 | 16.573 | 221.200 |
23 | NB15g | Tổng P | 254.286 | 40.529 | 21.474 | 22.368 | 20.751 | 359.409 |
| 2NB15 | Hiện trường | 145.306 | 19.291 | 15.425 |
| 1.819 | 181.841 |
| 3NB15g | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 21.238 | 6.049 | 22.368 | 18.932 | 177.567 |
24 | NB15h | Crom (VI) | 181.633 | 34.278 | 34.897 | 15.486 | 17.969 | 284.263 |
| 2NB15 | Hiện trường | 90.816 | 19.291 | 15.425 |
| 1.819 | 127.351 |
| 3NB15h | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 14.988 | 19.472 | 15.486 | 16.150 | 156.912 |
25 | NB15i | Floura (F-) | 233.211 | 34.278 | 69.419 | 15.486 | 17.969 | 370.363 |
| 2NB15 | Hiện trường | 142.395 | 19.291 | 15.425 |
| 1.819 | 178.930 |
| 3NB15i | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 14.988 | 53.994 | 15.486 | 16.150 | 191.433 |
26 | NB15k | Sunlfua (S2-) | 294.238 | 29.529 | 76.760 | 13.765 | 27.293 | 441.584 |
| 2NB15 | Hiện trường | 203.421 | 19.291 | 15.425 |
| 1.819 | 239.956 |
| 3NB15k | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 10.238 | 61.335 | 13.765 | 25.473 | 201.628 |
27 | NB16a | COD | 174.341 | 44.586 | 30.753 | 10.319 | 18.269 | 278.268 |
| 2NB16 | Hiện trường | 94.418 | 22.783 | 15.425 |
| 10.125 | 142.752 |
| 3NB16a | Phòng thí nghiệm | 79.922 | 21.803 | 15.328 | 10.319 | 8.144 | 135.516 |
28 | NB16b | BOD5 | 174.341 | 44.586 | 23.586 | 10.319 | 18.269 | 271.101 |
| 2NB16 | Hiện trường | 94.418 | 22.783 | 15.425 |
| 10.125 | 142.752 |
| 3NB16b | Phòng thí nghiệm | 79.922 | 21.803 | 8.161 | 10.319 | 8.144 | 128.349 |
29 | NB17a | SS | 165.097 | 25.209 | 16.620 | 6.883 | 16.622 | 230.431 |
| 2NB17 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 10.125 | 139.259 |
| 3NB17a | Phòng thí nghiệm | 70.679 | 5.918 | 1.195 | 6.883 | 6.497 | 91.172 |
30 | NB17b | Độ màu | 139.031 | 25.209 | 22.650 | 6.883 | 39.228 | 233.000 |
| 2NB17 | Hiện trường | 68.352 | 19.291 | 15.425 |
| 10.125 | 113.193 |
| 3NB17b | Phòng thí nghiệm | 70.679 | 5.918 | 7.225 | 6.883 | 29.103 | 119.808 |
31 | NB18a1 | Coliform | 239.725 | 29.270 | 109.049 | 28.821 | 21.870 | 428.734 |
| 2NB18 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 10.125 | 139.259 |
| 3NB18a1 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 9.979 | 93.624 | 28.821 | 11.745 | 289.475 |
32 | NB18a2 | Fecal Coliform | 239.725 | 29.270 | 109.049 | 28.821 | 21.870 | 428.734 |
| 2NB18 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 10.125 | 139.259 |
| 3NB18a2 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 9.979 | 93.624 | 28.821 | 11.745 | 289.475 |
33 | NB18a3 | Ecoli | 239.725 | 29.270 | 109.049 | 28.821 | 21.870 | 428.734 |
| 2NB18 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 10.125 | 139.259 |
| 3NB18a3 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 9.979 | 93.624 | 28.821 | 11.745 | 289.475 |
34 | NB18b1 | Coliform | 239.725 | 29.270 | 99.022 | 28.821 | 21.043 | 417.880 |
| 2NB18 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 10.125 | 139.259 |
| 3NB18b1 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 9.979 | 83.597 | 28.821 | 10.918 | 278.621 |
35 | NB18b2 | Fecal Coliform | 239.725 | 29.270 | 99.022 | 28.821 | 21.043 | 417.880 |
| 2NB18 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 10.125 | 139.259 |
| 3NB18b2 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 9.979 | 83.597 | 28.821 | 10.918 | 278.621 |
36 | NB18b3 | Ecoli | 239.725 | 29.270 | 99.022 | 28.821 | 21.043 | 417.880 |
| 2NB18 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 10.125 | 139.259 |
| 3NB18b3 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 9.979 | 83.597 | 28.821 | 10.918 | 278.621 |
37 | NB19a | Chlorophyll a | 185.235 | 26.427 | 23.395 | 6.883 | 16.622 | 258.562 |
| 2NB19 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 10.125 | 139.259 |
| 3NB19a | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 7.136 | 7.970 | 6.883 | 6.497 | 119.303 |
38 | NB19b | Chlorophyll b | 185.235 | 26.427 | 23.395 | 6.883 | 16.622 | 258.562 |
| 2NB19 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 10.125 | 139.259 |
| 3NB19b | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 7.136 | 7.970 | 6.883 | 6.497 | 119.303 |
39 | NB19e | Chlorophyll c | 185.235 | 26.427 | 23.395 | 6.883 | 16.622 | 258.562 |
| 2NB19 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 10.125 | 139.259 |
| 3NB19c | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 7.136 | 7.970 | 6.883 | 6.497 | 119.303 |
40 | NB20 | CN- | 236.813 | 42.274 | 88.348 | 29.681 | 24.140 | 421.256 |
| 2NB20 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 2.068 | 131.202 |
| 3NB20 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 22.983 | 72.923 | 29.681 | 22.072 | 290.054 |
41 | NB21a1 | Kim loại Pb | 236.813 | 51.740 | 35.870 | 34.585 | 45.889 | 404.897 |
| 2NB21 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 2.068 | 131.202 |
| 3NB21a1 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 32.450 | 20.445 | 34.585 | 43.821 | 273.695 |
42 | NB21a2 | Kim loại Cd | 236.813 | 51.740 | 35.870 | 34.585 | 45.889 | 404.897 |
| 2NB21 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 2.068 | 131.202 |
| 3NB21a2 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 32.450 | 20.445 | 34.585 | 43.821 | 273.695 |
43 | NB21b1 | Kim loại nặng As | 297.840 | 51.257 | 32.927 | 40.022 | 72.127 | 494.173 |
| 2NB21 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 2.068 | 131.202 |
| 3NB21b1 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 31.966 | 17.502 | 40.022 | 70.059 | 362.971 |
44 | NB21b2 | Kim loại nặng Hg | 297.840 | 51.103 | 33.454 | 40.022 | 72.127 | 494.545 |
| 2NB21 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 2.068 | 131.202 |
| 3NB21b2 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 31.812 | 18.029 | 40.022 | 70.059 | 363.343 |
45 | NB21c1 | Kim loại Fe | 236.813 | 43.218 | 77.537 | 32.451 | 53.674 | 443.693 |
| 2NB21 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 2.068 | 131.202 |
| 3NB21c1 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 23.927 | 62.112 | 32.451 | 51.606 | 312.491 |
46 | NB21c2 | Kim loại Cu | 236.813 | 43.218 | 77.537 | 32.451 | 53.674 | 443.693 |
| 2NB21 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 2.068 | 131.202 |
| 3NB21c2 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 23.927 | 62.112 | 32.451 | 51.606 | 312.491 |
47 | NB21c3 | Kim loại Cr | 236.813 | 43.218 | 77.537 | 32.451 | 53.674 | 443.693 |
| 2NB21 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 2.068 | 131.202 |
| 3NB21c3 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 23.927 | 62.112 | 32.451 | 51.606 | 312.491 |
48 | NB21c4 | Kim loại Zn | 236.813 | 43.218 | 77.537 | 32.451 | 53.674 | 443.693 |
| 2NB21 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 2.068 | 131.202 |
| 3NB21c4 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 23.927 | 62.112 | 32.451 | 51.606 | 312.491 |
49 | NB21c5 | Kim loại Mn | 236.813 | 43.218 | 77.537 | 32.451 | 53.674 | 443.693 |
| 2NB21 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 2.068 | 131.202 |
| 3NB21c5 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 23.927 | 62.112 | 32.451 | 51.606 | 312.491 |
50 | NB21c6 | Kim loại Ni | 236.813 | 43.218 | 77.537 | 32.451 | 53.674 | 443.693 |
| 2NB21 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 2.068 | 131.202 |
| 3NB21c6 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 23.927 | 62.112 | 32.451 | 51.606 | 312.491 |
51 | NB21c7 | Crom (III) | 236.813 | 43.218 | 77.537 | 32.451 | 53.674 | 443.693 |
| 2NB21 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 2.068 | 131.202 |
| 3NB21c7 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 23.927 | 62.112 | 32.451 | 51.606 | 312.491 |
52 | NB22 | Tổng dầu mỡ, khoáng | 399.550 | 74.682 | 108.246 | 28.838 | 38.773 | 650.089 |
| 2NB22 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 2.068 | 131.202 |
| 3NB22 | Phòng thí nghiệm | 305.132 | 55.391 | 92.821 | 28.838 | 36.705 | 518.887 |
53 | NB23 | Phenol | 236.813 | 65.033 | 80.711 | 34.843 | 68.330 | 485.731 |
| 2NB23 | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 2.068 | 131.202 |
| 3NB23 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 45.743 | 65.286 | 34.843 | 66.263 | 354.529 |
54 | NB24a | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 562.287 | 97.210 | 732.690 | 69.652 | 467.401 | 1.929 240 |
| 2NB24a | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 3.763 | 132.897 |
| 3NB24a | Phòng thí nghiệm | 467.869 | 77.919 | 717.265 | 69.652 | 463.638 | 1.796.342 |
55 | NB24b | Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho | 562.287 | 97.210 | 734.770 | 69.652 | 467.401 | 1.931.320 |
| 2NB24b | Hiện trường | 94.418 | 19.291 | 15.425 |
| 3.763 | 132.897 |
| 3NB24b | Phòng thí nghiệm | 467.869 | 77.919 | 719.345 | 69.652 | 463.638 | 1.798.422 |
56 | 3NB24c | Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) | 203.421 | 25.896 | 3.026.357 | 78.720 | 143.651 | 3.478.045 |
|
| Trầm tích biển |
|
|
|
|
|
|
57 | NB25a | N-NO2 | 378.747 | 25.418 | 23.510 | 13.765 | 25.312 | 466.752 |
| 2NB25 | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25a | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 14.064 | 8.085 | 13.765 | 13.556 | 158.449 |
58 | NB25b | N-NO3 | 378.747 | 26.573 | 25.222 | 13.765 | 29.498 | 473.804 |
| 2NB25a | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25b | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 15.219 | 9.797 | 13.765 | 17.741 | 165.501 |
59 | NB25c | N-NH3 | 378.747 | 21.599 | 19.694 | 13.765 | 28.751 | 462.556 |
| 2NB25a | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25c | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 10.245 | 4.269 | 13.765 | 16.994 | 154.253 |
60 | NB25d | P-PO43- | 378.747 | 26.341 | 21.725 | 12.045 | 23.973 | 462.831 |
| 2NB25a | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25d | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 14.988 | 6.300 | 12.045 | 12.216 | 154.528 |
61 | NB25đ1 | Kim loại Pb | 463.017 | 43.804 | 35.870 | 34.585 | 61.785 | 639.061 |
| 2NB25b | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25đ1 | Phòng thí nghiệm | 193.250 | 32.450 | 20.445 | 34.585 | 50.028 | 330.758 |
62 | NB25đ2 | Kim loại Cd | 463.017 | 43.804 | 35.870 | 34.585 | 61.785 | 639.061 |
| 2NB25b | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25đ2 | Phòng thí nghiệm | 193.250 | 32.450 | 20.445 | 34.585 | 50.028 | 330.758 |
63 | NB25e1 | Kim loại nặng As | 473.188 | 43.320 | 42.871 | 39.850 | 100.622 | 699.851 |
| 2NB25b | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25e1 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 31.966 | 27.446 | 39.850 | 88.865 | 391.548 |
64 | NB25e2 | Kim loại nặng Hg | 473.188 | 43.320 | 42.871 | 39.850 | 100.622 | 699.851 |
| 2NB25b | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25e2 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 31.966 | 27.446 | 39.850 | 88.865 | 391.548 |
65 | NB25f1 | Kim loại Cu | 405.992 | 35.281 | 39.467 | 35.273 | 74.950 | 590.963 |
| 2NB25b | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25f1 | Phòng thí nghiệm | 136.225 | 23.927 | 24.042 | 35.273 | 63.193 | 282.660 |
66 | NB25f2 | Kim loại Zn | 405.992 | 35.281 | 39.467 | 35.273 | 74.950 | 590.963 |
| 2NB25b | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25f2 | Phòng thí nghiệm | 136.225 | 23.927 | 24.042 | 35.273 | 63.193 | 282.660 |
67 | NB25g | CN- | 412.162 | 34.337 | 70.744 | 35.187 | 27.179 | 579.609 |
| 2NB25c | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25g | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 22.983 | 55.319 | 35.187 | 15.422 | 271.306 |
68 | NB25h | Độ ẩm | 312.174 | 13.359 | 19.745 | 8.741 | 12.949 | 366.968 |
| 2NB25d | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25h | Phòng thí nghiệm | 42.407 | 2.005 | 4.320 | 8.741 | 1.192 | 58.666 |
69 | NB25i | Tỷ trọng | 312.174 | 13.359 | 16.745 | 8.741 | 12.387 | 363.406 |
| 2NB25d | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25i | Phòng thí nghiệm | 42.407 | 2.005 | 1.320 | 8.741 | 630 | 55.103 |
70 | NB25j | Chất hữu cơ | 411.125 | 18.955 | 74.038 | 9.102 | 23.970 | 537.190 |
| 2NB25e | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25j | Phòng thí nghiệm | 141.358 | 7.601 | 58.613 | 9.102 | 12.213 | 228.887 |
71 | NB25k | Tổng N | 415.073 | 35.108 | 21.483 | 22.024 | 25.792 | 519.481 |
| 2NB25f | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25k | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 23.755 | 6.058 | 22.024 | 14.035 | 211.178 |
72 | NB25l | Tổng P | 415.073 | 32.618 | 21.474 | 17.757 | 23.654 | 510.576 |
| 2NB25f | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25I | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 21.264 | 6.049 | 17.757 | 11.897 | 202.273 |
73 | NB25m | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 737.636 | 89.273 | 732.690 | 69.652 | 472.857 | 2.102.107 |
| 2NB25g | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25m | Phòng thí nghiệm | 467.869 | 77.919 | 717.265 | 69.652 | 461.100 | 1.793.804 |
74 | NB25n | Hóa chất BVTV nhóm photpho | 737.636 | 89.273 | 734.770 | 69.652 | 472.857 | 2.104.187 |
| 2NB25g | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25n | Phòng thí nghiệm | 467.869 | 77.919 | 719.345 | 69.652 | 461.100 | 1.795.884 |
75 | NB25o | Tổng dầu mỡ khoáng | 574.899 | 51.843 | 108.246 | 27.444 | 43.375 | 805.806 |
| 2NB25h | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB25o | Phòng thí nghiệm | 305.132 | 40.489 | 92.821 | 27.444 | 31.618 | 497.504 |
|
| SINH VẬT BIỂN |
|
| 15.425 |
|
|
|
76 | NB26a | Thực vật phù du, Tảo độc | 396.910 | 17.524 | 16.525 | 7.829 | 15.028 | 453.816 |
| 2NB26a | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 7.678 | 304.224 |
| 3NB26a | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 6.170 | 1.100 | 7.829 | 7.350 | 149.592 |
77 | NB26b | Động vật phù du, động vật đáy | 396.910 | 18.126 | 16.525 | 9.601 | 12.670 | 453.833 |
| 2NB26b | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 7.678 | 304.224 |
| 3NB26b | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 6.773 | 1.100 | 9.601 | 4.992 | 149.608 |
78 | NB26c | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 676.609 | 81.252 | 732.690 | 69.652 | 72.270 | 1.632.473 |
| 2NB26c | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB26c | Phòng thí nghiệm | 406.842 | 69.898 | 717.265 | 69.652 | 60.513 | 1.324.171 |
79 | NB26d | Hóa chất BVTV nhóm photpho | 676.609 | 81.252 | 732.383 | 69.652 | 57.868 | 1.617.764 |
| 2NB26c | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB26d | Phòng thí nghiệm | 406.842 | 69.898 | 716.958 | 69.652 | 46.111 | 1.309.461 |
80 | NB26đ1 | Kim loại Pb | 463.017 | 47.991 | 35.870 | 34.585 | 60.898 | 642.361 |
| 2NB26d | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB26đ1 | Phòng thí nghiệm | 193.250 | 36.637 | 20.445 | 34.585 | 49.141 | 334.058 |
81 | NB26đ2 | Kim loại Cd | 463.017 | 47.991 | 35.870 | 34.585 | 60.898 | 642.361 |
| 2NB26d | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB26đ2 | Phòng thí nghiệm | 193.250 | 36.637 | 20.445 | 34.585 | 49.141 | 334.058 |
82 | NB26e1 | Kim loại nặng As | 483.359 | 43.320 | 38.975 | 35.583 | 100.836 | 702.072 |
| 2NB26d | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB26e2 | Phòng thí nghiệm | 213.592 | 31.966 | 23.550 | 35.583 | 89.079 | 393.770 |
83 | NB26e1 | Kim loại nặng Hg | 483.359 | 43.320 | 38.975 | 35.583 | 100.836 | 702.072 |
| 2NB26d | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB26e2 | Phòng thí nghiệm | 213.592 | 31.966 | 23.550 | 35.583 | 89.079 | 393.770 |
84 | NB26f1 | Kim loại Cu | 405.992 | 39.468 | 36.917 | 34.585 | 72.412 | 589.373 |
| 2NB26d | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB26f1 | Phòng thí nghiệm | 136.225 | 28.114 | 21.492 | 34.585 | 60.655 | 281.071 |
85 | NB26f2 | Kim loại Zn | 405.992 | 39.468 | 36.917 | 34.585 | 72.412 | 589.373 |
| 2NB26d | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB26f2 | Phòng thí nghiệm | 136.225 | 28.114 | 21.492 | 34.585 | 60.655 | 281.071 |
86 | NB26f3 | Kim loại Mg | 405.992 | 39.468 | 36.917 | 34.585 | 72.412 | 589.373 |
| 2NB26d | Hiện trường | 269.767 | 11.354 | 15.425 |
| 11.757 | 308.303 |
| 3NB26f3 | Phòng thí nghiệm | 136.225 | 28.114 | 21.492 | 34.585 | 60.655 | 281.071 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng/ thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
1 | NT1 | Nhiệt độ | 43.495 | 1.591 | 10.235 |
| 783 | 56.103 |
| 1NT1 | Hiện trường | 43.495 | 1.591 | 10.235 |
| 783 | 56.103 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
2 | NT2 | pH | 43.495 | 1.591 | 10.665 |
| 783 | 56.533 |
| 1NT2 | Hiện trường | 43.495 | 1.591 | 10.665 |
| 783 | 56.533 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
3 | NT3 | Vận tốc | 97.448 | 1.323 | 1.535 |
| 579 | 100.886 |
| 1NT3 | Hiện trường | 97.448 | 1.323 | 1.535 |
| 579 | 100.886 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
4 | NT4a | Tổng chất rắn hoà tan (TDS) | 43.495 | 2.067 | 9.495 |
| 579 | 55.635 |
| 1NT4a | Hiện trường | 43.495 | 2.067 | 9.495 |
| 579 | 55.635 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
5 | NT4b | Độ màu | 43.495 | 2.067 | 9.495 |
| 579 | 55.635 |
| 1NT4b | Hiện trường | 43.495 | 2.067 | 9.495 |
| 579 | 55.635 |
|
| Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
6 | NT5a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 118.622 | 20.021 | 13.906 | 6.960 | 9.500 | 169.009 |
| 1NT5a | Hiện trường | 43.495 | 2.047 | 5.735 |
| 307 | 51.584 |
| 2NT5a | Phòng thí nghiệm | 75.127 | 17.974 | 8.171 | 6.960 | 9.193 | 117.425 |
7 | NT5b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 131.410 | 19.800 | 24.047 | 10.319 | 13.525 | 199.101 |
| 1NT5b | Hiện trường | 43.495 | 2.067 | 7.235 |
| 307 | 53.104 |
| 2NT5b | Phòng thí nghiệm | 87.915 | 17.733 | 16.812 | 10.319 | 13.218 | 145.997 |
8 | NTS | Tổng chất rắn Iơ lửng (TSS) | 118.622 | 4.017 | 9.505 | 9.889 | 7.008 | 149.040 |
| 1NT6 | Hiện trường | 43.495 | 2.159 | 5.685 |
| 186 | 51.525 |
| 2NT6 | Phòng thí nghiệm | 75.127 | 1.858 | 3.820 | 9.889 | 6.822 | 97.516 |
9 | NT7a1 | Coliform (TCVN 6187-1: 2009) | 197.663 | 7.017 | 101.359 | 31.712 | 9.890 | 347.641 |
| 1NT7a | Hiện trường | 48.724 | 2.134 | 7.735 |
| 307 | 58.900 |
| 2NT7a1 | Phòng thí nghiệm | 148.939 | 4.884 | 93.624 | 31.712 | 9.582 | 288.740 |
10 | NT7a2 | Conliform (TCVN 6187-2: 2009) | 197.663 | 7.017 | 91.332 | 31.712 | 9.890 | 337.613 |
| 1NT7a | Hiện trường | 48.724 | 2.134 | 7.735 |
| 307 | 58.900 |
| 2NT7a2 | Phòng thí nghiệm | 148.939 | 4.884 | 83.597 | 31.712 | 9.582 | 278.713 |
11 | NT7b1 | E.Coli (TCVN 6187-1: 2009) | 202.892 | 7.017 | 101.359 | 31.712 | 9.890 | 352.870 |
| 1NT7b | Hiện trường | 53.953 | 2.134 | 7.735 |
| 307 | 64.129 |
| 2NT7b1 | Phòng thí nghiệm | 148.939 | 4.884 | 93.624 | 31.712 | 9.582 | 288.740 |
12 | NT7b2 | E.Coli (TCVN 6187-2: 2009) | 202.892 | 7.017 | 91.332 | 31.712 | 9.890 | 342.842 |
| 1NT7b | Hiện trường | 53.953 | 2.134 | 7.735 |
| 307 | 64.129 |
| 2NT7b2 | Phòng thí nghiệm | 148.939 | 4.884 | 83.597 | 31.712 | 9.582 | 278.713 |
13 | NT8 | Tổng dầu, mỡ khoáng | 226.505 | 43.291 | 100.556 | 46.888 | 10.102 | 427.342 |
| 1NT8 | Hiện trường | 53.953 | 2.079 | 7.735 |
| 307 | 64.075 |
| 2NT8 | Phòng thí nghiệm | 172.551 | 41.212 | 92.821 | 46.888 | 9.795 | 363.267 |
14 | NT9 | Cyanua (CN-) | 161.337 | 20.435 | 69.854 | 14.230 | 13.332 | 279.187 |
| 1NT9 | Hiện trường | 48.724 | 2.062 | 13.035 |
| 307 | 64.128 |
| 2NT9 | Phòng thí nghiệm | 112.612 | 18.373 | 56.819 | 14.230 | 13.025 | 215.059 |
15 | NT10a | Tổng P | 161.337 | 18.190 | 19.294 | 17.757 | 14.872 | 231.450 |
| 1NT10a | Hiện trường | 48.724 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 60.743 |
| 2NT10a | Phòng thí nghiệm | 112.612 | 16.124 | 9.649 | 17.757 | 14.565 | 170.706 |
16 | NT10b | Tổng N | 161.337 | 20.817 | 31.593 | 22.024 | 14.472 | 250.244 |
| 1NT10b | Hiện trường | 48.724 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 60.743 |
| 2NT10b | Phòng thí nghiệm | 112.612 | 18.751 | 21.948 | 22.024 | 14.165 | 189.500 |
17 | NT10c | Nitơ Amôn (NH4+) | 131.843 | 8.270 | 14.532 | 11.558 | 13.096 | 179.299 |
| 1NT10c | Hiện trường | 48.724 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 60.743 |
| 2NT10c | Phòng thí nghiệm | 83.119 | 6.203 | 4.887 | 11.558 | 12.789 | 118.556 |
18 | NT10d | Sunlfua (S2-) | 139.541 | 8.270 | 30.595 | 10.613 | 13.332 | 202.351 |
| 1NT10d | Hiện trường | 48.724 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 60.743 |
| 2NT10d | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 6.203 | 20.950 | 10.613 | 13.025 | 141.608 |
19 | NT10đ | Crom (VI) | 143.173 | 12.692 | 32.362 | 11.558 | 13.096 | 212.881 |
| 1NT10đ | Hiện trường | 48.724 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 60.743 |
| 2NT10đ | Phòng thí nghiệm | 94.449 | 10.626 | 22.717 | 11.558 | 12.789 | 152.138 |
20 | NT10e | Nitrate (NO3-) | 131.843 | 23.020 | 58.394 | 10.613 | 14.216 | 238.086 |
| 1NT10e | Hiện trường | 48.724 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 60.743 |
| 2NT10e | Phòng thí nghiệm | 83.119 | 20.954 | 48.749 | 10.613 | 13.909 | 177.343 |
21 | NT10f | Sulphat (SO42-) | 139.541 | 12.226 | 41.456 | 12.525 | 9.017 | 214.764 |
| 1NT10f | Hiện trường | 48.724 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 60.743 |
| 2NT10f | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 10.159 | 31.811 | 12.525 | 8.710 | 154.021 |
22 | NT10g | Photphat (PO43-) | 139.541 | 12.692 | 15.728 | 14.971 | 41.721 | 224.653 |
| 1NT10g | Hiện trường | 48.724 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 60.743 |
| 2NT10g | Phòng thí nghiệm | 90.816 | 10.626 | 6.083 | 14.971 | 41.413 | 163.910 |
23 | NT10h | Florua (F-) | 143.173 | 12.692 | 100.939 | 10.613 | 13.332 | 280.749 |
| 1NT10h | Hiện trường | 48.724 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 60.743 |
| 2NT10h | Phòng thí nghiệm | 94.449 | 10.626 | 91.294 | 10.613 | 13.025 | 220.006 |
24 | NT10i | Clorua (CI-) | 122.230 | 11.351 | 22.268 | 9.045 | 8.932 | 173.827 |
| 1NT10i | Hiện trường | 48.724 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 60.743 |
| 2NT10i | Phòng thí nghiệm | 73.506 | 9.284 | 12.623 | 9.045 | 8.625 | 113.084 |
25 | NT10j | Clo dư | 230.357 | 10.718 | 19.705 | 5.604 | 12.655 | 279.039 |
| 1NT10j | Hiện trường | 48.724 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 60.743 |
| 2NT10j | Phòng thí nghiệm | 181.633 | 8.651 | 10.060 | 5.604 | 12.347 | 218.296 |
26 | NT10k1 | Kim loại nặng (Pb) | 199.280 | 23.195 | 30.090 | 34.585 | 47.567 | 334.717 |
| 1NT10k1 | Hiện trường | 36.543 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 48.562 |
| 2NT10k1 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 21.128 | 20.445 | 34.585 | 47.259 | 286.154 |
27 | NT10k2 | Kim loại nặng (Cd) | 199.280 | 23.195 | 30.090 | 34.585 | 47.567 | 334.717 |
| 1NT10k2 | Hiện trường | 36.543 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 48.562 |
| 2NT10k2 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 21.128 | 20.445 | 34.585 | 47.259 | 286.154 |
28 | NT10l1 | Kim loại nặng (As) | 199.280 | 28.410 | 29.176 | 50.174 | 74.447 | 381.487 |
| 1NT10l1 | Hiện trường | 36.543 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 48.562 |
| 2NT10l1 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 26.343 | 19.531 | 50.174 | 74.139 | 332.925 |
29 | NT10l2 | Kim loại nặng (Hg) | 199.280 | 28.410 | 27.229 | 50.174 | 74.447 | 379.539 |
| 1NT10l2 | Hiện trường | 36.543 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 48.562 |
| 2NT10l2 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 26.343 | 17.584 | 50.174 | 74.139 | 330.977 |
30 | NT10m1 | Kim loại (Cu) | 163.686 | 15.956 | 22.890 | 32.451 | 47.567 | 282.550 |
| 1NT10m1 | Hiện trường | 36.543 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 48.562 |
| 2NT10m1 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 13.889 | 13.245 | 32.451 | 47.259 | 233.988 |
31 | NT10m2 | Kim loại (Zn) | 163.686 | 15.956 | 22.890 | 32.451 | 47.567 | 282.550 |
| 1NT10m2 | Hiện trường | 36.543 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 48.562 |
| 2NT10m2 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 13.889 | 13.245 | 32.451 | 47.259 | 233.988 |
32 | NT10m3 | Kim loại (Mn) | 163.686 | 15.956 | 22.890 | 32.451 | 47.567 | 282.550 |
| 1NT10m3 | Hiện trường | 36.543 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 48.562 |
| 2NT10m3 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 13.889 | 13.245 | 32.451 | 47.259 | 233.988 |
33 | NT10m4 | Kim loại (Fe) | 163.686 | 15.956 | 22.890 | 32.451 | 47.567 | 282.550 |
| 1NT10m4 | Hiện trường | 36.543 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 48.562 |
| 2NT10m4 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 13.889 | 13.245 | 32.451 | 47.259 | 233.988 |
34 | NT10m5 | Kim loại (Cr) | 163.686 | 15.956 | 22.890 | 32.451 | 47.567 | 282.550 |
| 1NT10m5 | Hiện trường | 36.543 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 48.562 |
| 2NT10m5 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 13.889 | 13.245 | 32.451 | 47.259 | 233.988 |
35 | NT10m6 | Kim loại (Ni) | 163.686 | 15.956 | 22.890 | 32.451 | 47.567 | 282.550 |
| 1NT10m6 | Hiện trường | 36.543 | 2.067 | 9.645 |
| 307 | 48.562 |
| 2NT10m6 | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 13.889 | 13.245 | 32.451 | 47.259 | 233.988 |
36 | NT11 | Phenol | 191.119 | 40.797 | 76.458 | 25.982 | 13.332 | 347.689 |
| 1NT11 | Hiện trường | 48.724 | 2.062 | 7.735 |
| 307 | 58.828 |
| 2NT11 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 38.736 | 68.723 | 25.982 | 13.025 | 288.861 |
37 | NT12 | Chất hoạt động bề mặt | 191.119 | 43.774 | 118.161 | 29.681 | 13.332 | 396.067 |
| 1NT12 | Hiện trường | 48.724 | 2.062 | 7.735 |
| 307 | 58.828 |
| 2NT12 | Phòng thí nghiệm | 142.395 | 41.712 | 110.426 | 29.681 | 13.025 | 337.239 |
38 | NT13a | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ | 369.256 | 72.959 | 728.608 | 69.652 | 37.530 | 1.278.005 |
| 1NT13a | Hiện trường | 53.953 | 2.047 | 7.735 |
| 307 | 64.042 |
| 2NT13a | Phòng thí nghiệm | 315.303 | 70.912 | 720.873 | 69.652 | 37.223 | 1.213.962 |
39 | NT13v | Hóa chất BVTV nhóm phot pho hữu cơ | 369.256 | 72.959 | 7.735 | 69.652 | 37.530 | 557.132 |
| 1NT3b | Hiện trường | 53.953 | 2.047 | 7.735 |
| 307 | 64.042 |
| 3NT3b | Phòng thí nghiệm | 315.303 | 70.912 |
| 69.652 | 37.223 | 493.090 |
40 | NT13c | PCBs | 369.256 | 72.959 | 723.850 | 69.652 | 37.530 | 1.273.247 |
| 1NT13c | Hiện trường | 53.953 | 2.047 | 7.735 |
| 307 | 64.042 |
| 2NT13 | Phòng thí nghiệm | 315.303 | 70.912 | 723.850 | 69.652 | 37.223 | 1.216.940 |
41 | 2NT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu) | 203.421 | 17.455 | 2.945.890 | 95.926 | 47.951 | 3.310.643 |
* Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor,Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....
** Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate...
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng/ thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
1 | TT1 | pH(H2O, KCl) | 182.897 | 8.093 | 32.615 | 6.607 | 5.892 | 236.104 |
| 1TT1 | Hiện trường | 86.990 | 4.147 | 6.575 |
| 871 | 98.583 |
| 2TT1 | Phòng thí nghiệm | 95.907 | 3.946 | 26.040 | 6.607 | 5.020 | 137.520 |
2 | TT2 | Tổng các bon hữu cơ | 209.043 | 9.888 | 86.012 | 23.814 | 14.870 | 343.626 |
| 1TT2 | Hiện trường | 86.990 | 4.147 | 6.575 |
| 871 | 98.583 |
| 2TT2 | Phòng thí nghiệm | 122.053 | 5.741 | 79.437 | 23.814 | 13.998 | 245.042 |
3 | TT3 | Dầu mỡ | 266.900 | 11.243 | 131.396 | 46.888 | 14.221 | 470.647 |
| 1TT3 | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.575 |
| 871 | 96.861 |
| 2TT3 | Phòng thí nghiệm | 181.633 | 7.096 | 124.821 | 46.888 | 13.349 | 373.787 |
4 | TT4 | Cyanua (CN-) | 266.900 | 12.661 | 65.035 | 14.230 | 21.850 | 380.675 |
| 1TT4 | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.575 |
| 871 | 96.861 |
| 2TT4 | Phòng thí nghiệm | 181.633 | 8.514 | 58.460 | 14.230 | 20.978 | 283.814 |
5 | TT5a | Tổng N | 221.492 | 18.020 | 26.172 | 18.050 | 16.066 | 299.799 |
| 1TT5a | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.775 |
| 871 | 97.061 |
| 2TT5a | Phòng thí nghiệm | 136.225 | 13.873 | 19.397 | 18.050 | 15.194 | 202.738 |
6 | TT5b | Tổng P | 221.492 | 19.651 | 14.624 | 18.050 | 16.066 | 289.881 |
| 1TT5b | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.775 |
| 871 | 97.061 |
| 2TT5b | Phòng thí nghiệm | 136.225 | 15.503 | 7.849 | 18.050 | 15.194 | 192.821 |
7 | TT5c | Phenol | 288.689 | 42.883 | 235.933 | 29.681 | 18.295 | 615.481 |
| 1TT5c | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.775 |
| 871 | 97.061 |
| 2TT5c | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 38.736 | 229.158 | 29.681 | 17.424 | 518.420 |
8 | TT5d1 | KLN (Pb) | 248.004 | 26.165 | 27.220 | 51.792 | 111.565 | 464.745 |
| 1TT5d1 | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.775 |
| 871 | 97.061 |
| 2TT5d1 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 22.018 | 20.445 | 51.792 | 110.693 | 367.685 |
9 | TT5d2 | KLN (Cd) | 248.004 | 26.165 | 27.220 | 51.792 | 111.565 | 464.745 |
| 1TT5d2 | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.775 |
| 871 | 97.061 |
| 2TT5d2 | Phòng thí nghiệm | 162.737 | 22.018 | 20.445 | 51.792 | 110.693 | 367.685 |
10 | TT5đ1 | KLN (As) | 288.689 | 33.551 | 26.634 | 67.381 | 129.485 | 545.738 |
| 1TT5đ1 | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.775 |
| 871 | 97.061 |
| 2TT5đ1 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 29.404 | 19.859 | 67.381 | 128.613 | 448.678 |
11 | TT5đ2 | KLN (Hg) | 288.689 | 33.551 | 26.634 | 67.381 | 129.485 | 545.738 |
| 1TT5đ2 | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.775 |
| 871 | 97.061 |
| 2TT5đ2 | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 29.404 | 19.859 | 67.381 | 128.613 | 448.678 |
12 | TT5e1 | KL (Zn) | 230.574 | 18.036 | 22.420 | 46.217 | 111.565 | 428.811 |
| 1TT5e1 | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.775 |
| 871 | 97.061 |
| 2TT5e1 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 13.889 | 15.645 | 46.217 | 110.693 | 331.750 |
13 | TT5e2 | KL (Cu) | 230.574 | 18.036 | 22.420 | 46.217 | 111.565 | 428.811 |
| 1TT5e2 | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.775 |
| 871 | 97.061 |
| 2TT5e2 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 13.889 | 15.645 | 46.217 | 110.693 | 331.750 |
14 | TT5e3 | KL (Cr) | 230.574 | 18.036 | 22.420 | 46.217 | 111.565 | 428.811 |
| 1TT5e3 | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.775 |
| 871 | 97.061 |
| 2TT5e3 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 13.889 | 15.645 | 46.217 | 110.693 | 331.750 |
15 | TT5e4 | KL (Mn) | 230.574 | 18.036 | 22.420 | 46.217 | 111.565 | 428.811 |
| 1TT5e4 | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.775 |
| 871 | 97.061 |
| 2TT5e4 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 13.889 | 15.645 | 46.217 | 110.693 | 331.750 |
16 | TT5e5 | KL (Ni) | 230.574 | 18.036 | 22.420 | 46.217 | 111.565 | 428.811 |
| 1TT5e5 | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.775 |
| 871 | 97.061 |
| 2TT5e5 | Phòng thí nghiệm | 145.306 | 13.889 | 15.645 | 46.217 | 110.693 | 331.750 |
17 | TT5f | Tổng K2O5 | 156.039 | 12.508 | 32.146 | 21.818 | 109.939 | 332.450 |
| 1TT5f | Hiện trường | 76.116 | 4.147 | 6.775 |
| 871 | 87.910 |
| 2TT5f | Phòng thí nghiệm | 79.922 | 8.361 | 25.371 | 21.818 | 109.067 | 244.540 |
18 | TT6a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 329.373 | 75.059 | 723.590 | 155.684 | 76.361 | 1.360.068 |
| 1TT6a | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.325 |
| 3.161 | 98.901 |
| 2TT6a | Phòng thí nghiệm | 244.105 | 70.912 | 717.265 | 155.684 | 73.200 | 1.261.167 |
19 | TT6b | Thuốc BVTV nhóm Phốt pho hữu cơ | 329.373 | 75.059 | 723.590 | 155.684 | 76.361 | 1.360.068 |
| 1TT6b | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.325 |
| 3.161 | 98.901 |
| 2TT6b | Phòng thí nghiệm | 244.105 | 70.912 | 717.265 | 155.684 | 73.200 | 1.261.167 |
20 | TT6c | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 329.373 | 75.059 | 723.590 | 155.684 | 76.361 | 1.360.068 |
| 1TT6c | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.325 |
| 3.161 | 98.901 |
| 2TT6c | Phòng thí nghiệm | 244.105 | 70.912 | 717.265 | 155.684 | 73.200 | 1.261.167 |
21 | TT6d | Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) | 329.373 | 75.059 | 789.076 | 155.684 | 76.361 | 1.425.553 |
| 1TT6d | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.325 |
| 3.161 | 98.901 |
| 2TT6d | Phòng thí nghiệm | 244.105 | 70.912 | 782.751 | 155.684 | 73.200 | 1.326.653 |
22 | TT6đ | PCBs | 329.373 | 75.059 | 794.888 | 155.684 | 76.361 | 1.431.365 |
| 1TT6đ | Hiện trường | 85.267 | 4.147 | 6.325 |
| 3.161 | 98.901 |
| 2TT6đ | Phòng thí nghiệm | 244.105 | 70.912 | 788.563 | 155.684 | 73.200 | 1.332.465 |
23 | TT7 | Phân tích đồng thời các kim loại | 309.031 | 17.455 | 2.945.890 | 61.513 | 45.808 | 3.379.697 |
| 1TT7 | Hiện trường | 85.267 |
|
|
|
| 85.267 |
| 2TT7 | Phòng thí nghiệm | 223.763 | 17.455 | 2.945.890 | 61.513 | 45.808 | 3.294.430 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor, Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....
*Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate...
**Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate...
*** Tổng hàm lượng các PCBs gồm: 28; 52; 101; 118; 138; 153; 180 và 209....
Olycyclic Aromatic hyarocarbon (PAHs): Acenaphthen, Acenaphthylen, Athracen, Benzo [a] anthracen, Benzo[a,n] anthracen,Benzo[e]pyren, Chryren, Fluroanthen,Fluoren,2-Methylnaphthalen, Naphthalen, Phenanthren, Pyren…
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÂN TÍCH CHẤT THẢI DẠNG HÀM LƯỢNG TUYỆT ĐỐI
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: Đồng/ thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
I | QUAN TRẮC PHÂN TÍCH CHẤT THẢI DẠNG HÀM LƯỢNG TUYỆT ĐỐI |
|
|
| ||||
1 | CT1 | Độ ẩm | 139.031 | 5.893 | 4.340 | 4.856 | 8.212 | 162.331 |
| 1CT1 | Hiện trường | 68.352 | 3.311 | 3.575 |
| 922 | 76.160 |
| 2CT1 | Phòng thí nghiệm | 70.679 | 2.582 | 765 | 4.856 | 7.290 | 86.172 |
2 | CT2 | pH | 164.259 | 8.779 | 21.641 | 6.960 | 13.285 | 214.923 |
| 1CT2 | Hiện trường | 68.352 | 3.311 | 7.575 |
| 3.442 | 82.680 |
| 2CT2 | Phòng thí nghiệm | 95.907 | 5.467 | 14.066 | 6.960 | 9.842 | 132.243 |
3 | CT3 | Cyanua (CN-) | 320.222 | 13.989 | 60.875 | 35.273 | 26.653 | 457.012 |
| 1CT3 | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT3 | Phòng thí nghiệm | 244.105 | 10.678 | 57.300 | 35.273 | 23.210 | 370.567 |
5 | CT4 | Cr (VI) | 185.096 | 11.871 | 31.533 | 10.613 | 37.266 | 276.378 |
| 1CT4 | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT4 | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 8.560 | 27.958 | 10.613 | 33.823 | 189.934 |
6 | CT5 | Florua (F-) | 185.096 | 11.871 | 59.074 | 10.613 | 37.266 | 303.919 |
| 1CT5 | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT5 | Phòng thí nghiệm | 108.980 | 8.560 | 55.499 | 10.613 | 33.823 | 217.475 |
7 | CT6a | Kim loại nặng (Pb) | 279.537 | 21.828 | 24.620 | 34.585 | 119.666 | 480.236 |
| 1CT6a | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT6a | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 18.517 | 21.045 | 34.585 | 116.223 | 393.792 |
8 | CT6b | Kim loại nặng (Cd) | 279.537 | 21.828 | 24.620 | 34.585 | 119.666 | 480.236 |
| 1CT6b | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT6b | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 18.517 | 21.045 | 34.585 | 116.223 | 393.792 |
9 | CT7a | Kim loại nặng (As) | 279.537 | 31.995 | 22.669 | 50.174 | 137.586 | 521.961 |
| 1CT7a | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT7a | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 28.683 | 19.094 | 50.174 | 134.143 | 435.516 |
10 | CT7b | Kim loại nặng (Hg) | 279.537 | 34.960 | 23.721 | 50.174 | 137.586 | 525.978 |
| 1CT7b | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT7b | Phòng thí nghiệm | 203.421 | 31.648 | 20.146 | 50.174 | 134.143 | 439.533 |
11 | CT8a | Kim loại (Cu) | 203.259 | 24.988 | 18.620 | 32.451 | 119.666 | 398.985 |
| 1CT8a | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT8a | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 21.677 | 15.045 | 32.451 | 116.223 | 312.540 |
12 | CT8b | Kim loại (Zn) | 203.259 | 24.988 | 18.620 | 32.451 | 119.666 | 398.985 |
| 1CT8b | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT8b | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 21.677 | 15.045 | 32.451 | 116.223 | 312.540 |
13 | CT8c | Kim loại (Mn) | 203.259 | 24.988 | 18.620 | 32.451 | 119.666 | 398.985 |
| 1CT8c | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT8c | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 21.677 | 15.045 | 32.451 | 116.223 | 312.540 |
14 | CT8d | Kim loại (Ta) | 203.259 | 24.988 | 18.620 | 32.451 | 119.666 | 398.985 |
| 1CT8d | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT8d | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 21.677 | 15.045 | 32.451 | 116.223 | 312.540 |
15 | CT8đ | Kim loại (Cr) | 203.259 | 24.988 | 18.620 | 32.451 | 119.666 | 398.985 |
| 1CT8đ | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT8đ | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 21.677 | 15.045 | 32.451 | 116.223 | 312.540 |
16 | CT8e | Kim loại (Ni) | 203.259 | 24.988 | 18.620 | 32.451 | 119.666 | 398.985 |
| 1CT8e | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT8e | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 21.677 | 15.045 | 32.451 | 116.223 | 312.540 |
17 | CT8f | Kim loại (Ba) | 203.259 | 24.988 | 18.620 | 32.451 | 119.666 | 398.985 |
| 1CT8f | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT8f | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 21.677 | 15.045 | 32.451 | 116.223 | 312.540 |
18 | CT8g | Kim loại (Se) | 203.259 | 24.988 | 18.620 | 32.451 | 119.666 | 398.985 |
| 1CT8g | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT8g | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 21.677 | 15.045 | 32.451 | 116.223 | 312.540 |
19 | CT8h | Kim loại (Mo) | 203.259 | 24.988 | 18.620 | 32.451 | 119.666 | 398.985 |
| 1CT8h | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT8h | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 21.677 | 15.045 | 32.451 | 116.223 | 312.540 |
20 | CT8i | Kim loại (Be) | 203.259 | 24.988 | 18.620 | 32.451 | 119.666 | 398.985 |
| 1CT8i | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT8i | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 21.677 | 15.045 | 32.451 | 116.223 | 312.540 |
21 | CT8k | Kim loại (Va) | 203.259 | 24.988 | 18.620 | 32.451 | 119.666 | 398.985 |
| 1CT8k | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT8k | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 21.677 | 15.045 | 32.451 | 116.223 | 312.540 |
22 | CT8m | Kim loại (Ag) | 203.259 | 24.988 | 18.620 | 32.451 | 119.666 | 398.985 |
| 1CT8m | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 86.445 |
| 2CT8m | Phòng thí nghiệm | 127.143 | 21.677 | 15.045 | 32.451 | 116.223 | 312.540 |
23 | CT9 | Dầu mỡ | 329.373 | 41.509 | 98.196 | 46.888 | 17.853 | 533.818 |
| 1CT9 | Hiện trường | 85.267 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 95.596 |
| 2CT9 | Phòng thí nghiệm | 244.105 | 38.198 | 94.621 | 46.888 | 14.410 | 438.223 |
24 | CT10 | Phenol | 329.373 | 39.046 | 70.498 | 25.982 | 26.653 | 491.551 |
| 1CT10 | Hiện trường | 85.267 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 95.596 |
| 2CT10 | Phòng thí nghiệm | 244.105 | 35.734 | 66.923 | 25.982 | 23.210 | 395.955 |
25 | CT11a | HCBVTV Clo hữu cơ | 492.110 | 73.445 | 723.390 | 69.652 | 71.415 | 1.430.012 |
| 1CT11a | Hiện trường | 85.267 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 95.596 |
| 2CT11a | Phòng thí nghiệm | 406.842 | 70.134 | 719.815 | 69.652 | 67.973 | 1.334.416 |
26 | CT11b | HCBVTV Phot pho hữu cơ | 492.110 | 73.274 | 722.633 | 69.652 | 71.415 | 1.429.083 |
| 1CT11b | Hiện trường | 85.267 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 95.596 |
| 2CT11b | Phòng thí nghiệm | 406.842 | 69.962 | 719.058 | 69.652 | 67.973 | 1.333.487 |
27 | CT11c | PAH | 535.686 | 73.445 | 1.172.633 | 69.652 | 71.415 | 1.922.831 |
| 1CT11c | Hiện trường | 85.267 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 95.596 |
| 2CT11c | Phòng thí nghiệm | 450.419 | 70.134 | 1.169.058 | 69.652 | 67.973 | 1.827.235 |
28 | CT11d | PCBs | 492.110 | 73.274 | 1.172.633 | 69.652 | 71.415 | 1.879.083 |
| 1CT11d | Hiện trường | 85.267 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 95.596 |
| 2CT11d | Phòng thí nghiệm | 406.842 | 69.962 | 1.169.058 | 69.652 | 67.973 | 1.783.487 |
29 | CT12 | Lấy mẫu phân tích đồng thời các kim loại | 310.477 | 20.582 | 2.951.265 | 95.926 | 54.867 | 3.433.117 |
| 1CT12 | Hiện trường | 85.267 | 3.311 | 3.575 |
| 3.442 | 95.596 |
| 2CT12 | Phòng thí nghiệm | 225.209 | 17.271 | 2.947.690 | 95.926 | 51.424 | 3.337.521 |
THẨM ĐỊNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÂN TÍCH CHẤT THẢI DẠNG NGÂM CHIẾT
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí LĐKT | Chi phí CCDC | Chi phí vật liệu | CP năng lượng | Chi phí khấu hao thiết bị | Đơn giá |
II | QUAN TRẮC PHÂN TÍCH CHẤT THẢI DẠNG NGÂM CHIẾT |
|
|
|
|
| ||
1 | CT1 | Độ ẩm | 153.166 | 7.029 | 4.493 | 5.827 | 9.670 | 180.185 |
| 1CT1 | Hiện trường | 68.352 | 3.311 | 3.575 | - | 922 | 76.160 |
| 2CT1 | Phòng thí nghiệm | 84.815 | 3.717 | 918 | 5.827 | 8.749 | 104.025 |
2 | CT2 | pH | 183.440 | 9.872 | 24.454 | 8.352 | 15.253 | 241.371 |
| 1CT2 | Hiện trường | 68.352 | 3.311 | 7.575 | - | 3.442 | 82.680 |
| 2CT2 | Phòng thí nghiệm | 115.088 | 6.561 | 16.879 | 8.352 | 11.811 | 158.691 |
3 | CT3 | Cyanua (CN-) | 369.043 | 16.125 | 72.335 | 42.328 | 31.295 | 531.125 |
| 1CT3 | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT3 | Phòng thí nghiệm | 292.926 | 12.814 | 68.760 | 42.328 | 27.853 | 444.681 |
5 | CT4 | Cr (VI) | 206.892 | 13.583 | 37.124 | 12.736 | 44.030 | 314.365 |
| 1CT4 | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT4 | Phòng thí nghiệm | 130.776 | 10.272 | 33.549 | 12.736 | 40.588 | 227.921 |
6 | CT5 | Florua (F-) | 206.892 | 13.583 | 70.173 | 12.736 | 44.030 | 347.414 |
| 1CT5 | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT5 | Phòng thí nghiệm | 130.776 | 10.272 | 66.598 | 12.736 | 40.588 | 260.970 |
7 | CT6a | Kim loại nặng (Pb) | 320.222 | 25.532 | 28.829 | 41.502 | 142.910 | 558.995 |
| 1CT6a | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT6a | Phòng thí nghiệm | 244.105 | 22.220 | 25.254 | 41.502 | 139.468 | 472.550 |
8 | CT6b | Kim loại nặng (Cd) | 320.222 | 25.532 | 28.829 | 41.502 | 142.910 | 558.995 |
| 1CT6b | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT6b | Phòng thí nghiệm | 244.105 | 22.220 | 25.254 | 41.502 | 139.468 | 472.550 |
9 | CT7a | Kim loại nặng (As) | 320.222 | 37.731 | 26.488 | 60.209 | 164.414 | 609.064 |
| 1CT7a | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT7a | Phòng thí nghiệm | 244.105 | 34.420 | 22.913 | 60.209 | 160.972 | 522.619 |
10 | CT7b | Kim loại nặng (Hg) | 320.222 | 41.289 | 27.750 | 60.209 | 164.414 | 613.884 |
| 1CT7b | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT7b | Phòng thí nghiệm | 244.105 | 37.978 | 24.175 | 60.209 | 160.972 | 527.440 |
11 | CT8a | Kim loại (Cu) | 228.688 | 29.324 | 21.629 | 38.942 | 142.910 | 461.493 |
| 1CT8a | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT8a | Phòng thí nghiệm | 152.572 | 26.013 | 18.054 | 38.942 | 139.468 | 375.048 |
12 | CT8b | Kim loại (Zn) | 228.688 | 29.324 | 21.629 | 38.942 | 142.910 | 461.493 |
| 1CT8b | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT8b | Phòng thí nghiệm | 152.572 | 26.013 | 18.054 | 38.942 | 139.468 | 375.048 |
13 | CT8c | Kim loại (Mn) | 228.688 | 29.324 | 21.629 | 38.942 | 142.910 | 461.493 |
| 1CT8c | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT8c | Phòng thí nghiệm | 152.572 | 26.013 | 18.054 | 38.942 | 139.468 | 375.048 |
14 | CT8d | Kim loại (Ta) | 228.688 | 29.324 | 21.629 | 38.942 | 142.910 | 461.493 |
| 1CT8d | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT8d | Phòng thí nghiệm | 152.572 | 26.013 | 18.054 | 38.942 | 139.468 | 375.048 |
15 | CT8đ | Kim loại (Cr) | 228.688 | 29.324 | 21.629 | 38.942 | 142.910 | 461.493 |
| 1CT8đ | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT8đ | Phòng thí nghiệm | 152.572 | 26.013 | 18.054 | 38.942 | 139.468 | 375.048 |
16 | CT8e | Kim loại (Ni) | 228.688 | 29.324 | 21.629 | 38.942 | 142.910 | 461.493 |
| 1CT8e | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT8e | Phòng thí nghiệm | 152.572 | 26.013 | 18.054 | 38.942 | 139.468 | 375.048 |
17 | CT8f | Kim loại (Ba) | 228.688 | 29.324 | 21.629 | 38.942 | 142.910 | 461.493 |
| 1CT8f | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT8f | Phòng thí nghiệm | 152.572 | 26.013 | 18.054 | 38.942 | 139.468 | 375.048 |
18 | CT8g | Kim loại (Se) | 228.688 | 29.324 | 21.629 | 38.942 | 142.910 | 461.493 |
| 1CT8g | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT8g | Phòng thí nghiệm | 152.572 | 26.013 | 18.054 | 38.942 | 139.468 | 375.048 |
19 | CT8h | Kim loại (Mo) | 228.688 | 29.324 | 21.629 | 38.942 | 142.910 | 461.493 |
| 1CT8h | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT8h | Phòng thí nghiệm | 152.572 | 26.013 | 18.054 | 38.942 | 139.468 | 375.048 |
20 | CT8i | Kim loại (Be) | 228.688 | 29.324 | 21.629 | 38.942 | 142.910 | 461.493 |
| 1CT8i | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT8i | Phòng thí nghiệm | 152.572 | 26.013 | 18.054 | 38.942 | 139.468 | 375.048 |
21 | CT8k | Kim loại (Va) | 228.688 | 29.324 | 21.629 | 38.942 | 142.910 | 461.493 |
| 1CT8k | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT8k | Phòng thí nghiệm | 152.572 | 26.013 | 18.054 | 38.942 | 139.468 | 375.048 |
22 | CT8m | Kim loại (Ag) | 228.688 | 29.324 | 21.629 | 38.942 | 142.910 | 461.493 |
| 1CT8m | Hiện trường | 76.116 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 86.445 |
| 2CT8m | Phòng thí nghiệm | 152.572 | 26.013 | 18.054 | 38.942 | 139.468 | 375.048 |
23 | CT9 | Dầu mỡ | 378.194 | 49.149 | 117.120 | 56.265 | 20.735 | 621.463 |
| 1CT9 | Hiện trường | 85.267 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 95.596 |
| 2CT9 | Phòng thí nghiệm | 292.926 | 45.838 | 113.545 | 56.265 | 17.293 | 525.867 |
24 | CT10 | Phenol | 378.194 | 46.193 | 83.883 | 31.178 | 31.295 | 570.742 |
| 1CT10 | Hiện trường | 85.267 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 95.596 |
| 2CT10 | Phòng thí nghiệm | 292.926 | 42.881 | 80.308 | 31.178 | 27.853 | 475.146 |
25 | CT11a | HCBVTV Clo hữu cơ | 573.478 | 87.472 | 867.353 | 83.582 | 85.010 | 1.696.895 |
| 1CT11a | Hiện trường | 85.267 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 95.596 |
| 2CT11a | Phòng thí nghiệm | 488.211 | 84.161 | 863.778 | 83.582 | 81.567 | 1.601.299 |
26 | CT11b | HCBVTV Phot pho hữu cơ | 573.478 | 87.266 | 866.444 | 83.582 | 85.010 | 1.695.780 |
| 1CT11b | Hiện trường | 85.267 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 95.596 |
| 2CT11b | Phòng thí nghiệm | 488.211 | 83.955 | 862.869 | 83.582 | 81.567 | 1.600.184 |
27 | CT11c | PAH | 625.770 | 87.472 | 1.406.444 | 83.582 | 85.010 | 2.288.278 |
| 1CT1c | Hiện trường | 85.267 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 95.596 |
| 2CT11c | Phòng thí nghiệm | 540.503 | 84.161 | 1.402.869 | 83.582 | 81.567 | 2.192.682 |
28 | CT11d | PCBs | 573.478 | 87.266 | 1.406.444 | 83.582 | 85.010 | 2.235.780 |
| 1CT11d | Hiện trường | 85.267 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 95.596 |
| 2CT11d | Phòng thí nghiệm | 488.211 | 83.955 | 1.402.869 | 83.582 | 81.567 | 2.140.184 |
29 | CT12 | Lấy mẫu phân tích đồng thời các kim loại | 355.519 | 24.036 | 3.540.803 | 115.111 | 65.151 | 4.100.621 |
| 1CT12 | Hiện trường | 85.267 | 3.311 | 3.575 | - | 3.442 | 95.596 |
| 2CT12 | Phòng thí nghiệm | 270.251 | 20.725 | 3.537.228 | 115.111 | 61.709 | 4.005.025 |
- 1Quyết định 22/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường do nhà nước đặt hàng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 44/2018/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về Bảng giá thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bộ đơn giá hoạt động quan trắc trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá hoạt động quan trắc tự động liên tục môi trường nước mặt lục địa và môi trường không khí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật giá 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 22/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường do nhà nước đặt hàng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 7Quyết định 44/2018/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về Bảng giá thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bộ đơn giá hoạt động quan trắc trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá hoạt động quan trắc tự động liên tục môi trường nước mặt lục địa và môi trường không khí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 4737/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 4737/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực