- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1275/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 01 tháng 7 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 ngày 01 ngày 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 143/TTr-STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:
+ Hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung;
+ Hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
+ Hoạt động quan trắc môi trường đất;
+ Hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất;
+ Hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa;
+ Hoạt động quan trắc phóng xạ;
+ Hoạt động quan trắc khí thải;
+ Hoạt động quan trắc nước thải;
+ Hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích;
+ Hoạt động quan trắc chất thải.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang không bao gồm: Chi phí chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu và việc đi lại, vận chuyển mẫu từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có); Thuế giá trị gia tăng (VAT). Các chi phí này sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể.
1. Bộ đơn giá trên áp dụng để xác định dự toán, phê duyệt và quyết toán kinh phí thực hiện các dự án, nhiệm vụ có sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định của nhà nước có liên quan, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bộ đơn giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Hà Giang, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1275/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
Đơn vị: đồng.
STT | Thông số quan trắc | Đơn vị tính | Mã hiệu | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung | Đơn giá chưa có VAT | ||
Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | 20% | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(1+2+3+4) | (6)=(5*0,2) | (7=5+6) | ||||
A | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI | |||||||||
A.1 | Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK) | |||||||||
1 | Nhiệt độ | Thông số | 1KK1a | 46.847 | 1.829 | 96 | 454 | 49.226 | 9.845 | 59.100 |
2 | Độ ẩm | Thông số | 1KK1b | 46.847 | 1 829 | 96 | 454 | 49.226 | 9.845 | 59.100 |
3 | Tốc độ gió | Thông số | 1KK2a | 46.847 | 1.829 | 737 | 10.033 | 59.447 | 11.889 | 71.300 |
4 | Hướng gió | Thông số | 1KK2b | 46.847 | 1.829 | 737 | 10.033 | 59.447 | 11.889 | 71.300 |
5 | Áp suất khí quyển | Thông số | 1KK3 | 46.847 | 1.829 | 189 | 10.033 | 58.899 | 11.780 | 70.700 |
6 | TSP | Thông số | 1KK4a | 184.775 | 4.500 | 21.137 | 11.891 | 222.302 | 44.460 | 266.800 |
7 | Pb | Thông số | 1KK4b | 184.775 | 4.500 | 21.137 | 11.891 | 222.302 | 44.460 | 266.800 |
8 | PM10 | Thông số | 1KK4c | 437.349 | 4.500 | 21.137 | 11.891 | 474.877 | 94.975 | 569.900 |
9 | PM2,5 | Thông số | 1KK4d | 437.349 | 4.500 | 21.137 | 11.891 | 474.877 | 94.975 | 569.900 |
10 | CO (TCVN 7725:2005) | Thông số | 1KK5a | 118.784 | 5.243 | 123.898 | 207.619 | 455.543 | 91.109 | 546.700 |
11 | CO (TCVN 5972:1995) | Thông số | 1KK5b | 118.784 | 5.671 | 14.785 | 25.660 | 164.899 | 32.980 | 197.900 |
12 | CO (Phương pháp phân tích so màu) | Thông số | 1KK5c | 118.784 | 5.671 | 14.785 | 33.565 | 172.804 | 34.561 | 207.400 |
13 | NO2 | Thông số | 1KK6 | 118.784 | 11.836 | 21.371 | 38.910 | 190.901 | 38.180 | 229.100 |
14 | SO2 | Thông số | 1KK7 | 118.784 | 11.894 | 21.371 | 30.364 | 182.413 | 36.483 | 218.900 |
15 | O3 | Thông số | 1KK8 | 118.784 | 120.205 | 32.963 | 9.612 | 281.563 | 56.313 | 337.900 |
16 | Amoniac (NH3) | Thông số | 1KK9 | 158.378 | 11.783 | 32.963 | 11.424 | 214.549 | 42.910 | 257.500 |
17 | Hydrosunfua (H2S) | Thông số | 1KK10 | 158.378 | 11.783 | 32.963 | 14.011 | 217.135 | 43.427 | 260.600 |
18 | Hơi axit (HCl) | Thông số | 1KK11a | 158.378 | 11.783 | 32.963 | 16.226 | 219.350 | 43.870 | 263.200 |
19 | Hơi axit (HF) | Thông số | 1KK11b | 158.378 | 11.783 | 32.963 | 16.226 | 219.350 | 43.870 | 263.200 |
20 | Hơi axit (HNO3) | Thông số | 1KK11c | 158.378 | 11.783 | 32.963 | 16.226 | 219.350 | 43.870 | 263.200 |
21 | Hơi axit (H2SO4) | Thông số | 1KK11d | 158.378 | 11.783 | 32.963 | 16.226 | 219.350 | 43.870 | 263.200 |
22 | Hơi axit (HCN) | Thông số | 1KK11đ | 158.378 | 11.783 | 32.963 | 16.226 | 219.350 | 43.870 | 263.200 |
23 | Benzen (C6H6) | Thông số | 1KK12a | 158.378 | 11.705 | 32.963 | 13.661 | 216.707 | 43.341 | 260.000 |
24 | Toluen (C6H5CH3) | Thông số | 1KK12b | 158.378 | 11.705 | 32.963 | 13.661 | 216.707 | 43.341 | 260.000 |
25 | Xylen (C6H4(CH3)2 | Thông số | 1KK12c | 158.378 | 11.705 | 32.963 | 13.661 | 216.707 | 43.341 | 260.000 |
26 | Styren (C6H5CHCH2) | Thông số | 1KK12d | 158.378 | 11.705 | 32.963 | 13.661 | 216.707 | 43.341 | 260.000 |
A2 | Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK) | |||||||||
1 | TSP | Thông số | 2KK4a | 47.272 | 1.774 | 7.034 | 57.510 | 113.591 | 22.718 | 136.300 |
2 | Pb | Thông số | 2KK4b | 145.783 | 147.385 | 281.612 | 31.690 | 606.470 | 121.294 | 727.800 |
3 | PM10 | Thông số | 2KK4c | 47.272 | 1.774 | 281.612 | 57.510 | 388.169 | 77.634 | 465.800 |
4 | PM2,5 | Thông số | 2KK4d | 47.272 | 1.774 | 281.612 | 57.510 | 388.169 | 77.634 | 465.800 |
5 | CO (TCVN 5972:1995) | Thông số | 2KK5a | 145.783 | 22.362 | 197.174 | 52.823 | 418.142 | 83.628 | 501.800 |
6 | CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu) | Thông số | 2KK5b | 145.783 | 51.641 | 59.627 | 42.088 | 299.138 | 59.828 | 359.000 |
7 | NO2 | Thông số | 2KK6 | 131.982 | 51.641 | 77.910 | 49.641 | 311.174 | 62.235 | 373.400 |
8 | SO2 | Thông số | 2KK7 | 131.982 | 51.885 | 87.690 | 53.196 | 324.753 | 64.951 | 389.700 |
9 | O3 | Thông số | 2KK8 | 145.783 | 3.980 | 75.507 | 52.218 | 277.488 | 55.498 | 333.000 |
10 | NH3 | Thông số | 2KK9 | 131.982 | 5.928 | 100.348 | 17.983 | 256.241 | 51.248 | 307.500 |
11 | H2S | Thông số | 2KK10 | 131.982 | 5.928 | 100.348 | 30.898 | 269.155 | 53.831 | 323.000 |
12 | Hơi axit (HCl) | Thông số | 2KK11a | 131.982 | 5.928 | 27.534 | 43.428 | 208.872 | 41.774 | 250.600 |
13 | Hơi axit (HF) | Thông số | 2KK11b | 131.982 | 5.928 | 27.534 | 43.428 | 208.872 | 41.774 | 250.600 |
14 | Hơi axit (HNO3) | Thông số | 2KK11c | 131.982 | 5.928 | 27.534 | 43.428 | 208.872 | 41.774 | 250.600 |
15 | Hơi axit (H2SO4) | Thông số | 2KK11d | 131.982 | 5.928 | 27.534 | 43.428 | 208.872 | 41.774 | 250.600 |
16 | Hơi axit (HCN) | Thông số | 2KK11đ | 131.982 | 5.928 | 27.534 | 43.428 | 208.872 | 41.774 | 250.600 |
17 | Benzen | Thông số | 2KK12a | 223.418 | 32.843 | 171.792 | 393.777 | 821.829 | 164.366 | 986.200 |
18 | Toluen | Thông số | 2KK12b | 223.418 | 32.843 | 171.792 | 393.777 | 821.829 | 164.366 | 986.200 |
19 | Xylen | Thông số | 2KK12c | 223.418 | 32.843 | 171.792 | 393.777 | 821.829 | 164.366 | 986.200 |
20 | Styren (C6H5CHCH2) | Thông số | 2KK12d | 223.418 | 32.843 | 171.792 | 393.777 | 821.829 | 164.366 | 986.200 |
B | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN | |||||||||
B1 | Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) | |||||||||
a | Tiếng ồn giao thông | |||||||||
1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | Thông số | 1TO1a | 63.882 | 561 | 1.553 | 9.472 | 75.468 | 15.094 | 90.600 |
2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | Thông số | 1TO1b | 63.882 | 561 | 1.553 | 9.472 | 75.468 | 15.094 | 90.600 |
3 | Cường độ dòng xe | Thông số | 1TO2 | 170.353 | 2.604 | 0 | 36.720 | 209.677 | 41.935 | 251.600 |
b | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | |||||||||
1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | Thông số | 1TO3a | 63.882 | 722 | 1.568 | 9.472 | 75.644 | 15.129 | 90.800 |
2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | Thông số | 1TO3b | 63.882 | 722 | 1.568 | 9.472 | 75.644 | 15.129 | 90.800 |
3 | Mức ồn phân vị (LA50) | Thông số | 1TO3c | 63.882 | 722 | 1.568 | 9.472 | 75.644 | 15.129 | 90.800 |
4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | Thông số | 1TO4 | 95.824 | 1.772 | 1.639 | 9.472 | 108.706 | 21.741 | 130.400 |
B2 | Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) | |||||||||
a | Tiếng ồn giao thông | |||||||||
1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | Thông số | 2TO1a | 52.793 | 869 | 1.464 | 52.218 | 107.344 | 21.469 | 128.800 |
2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | Thông số | 2T01b | 52.793 | 869 | 1.464 | 52.218 | 107.344 | 21.469 | 128.800 |
3 | Cường độ dòng xe | Thông số | 2TO2 | 79.189 | 1.498 | 2.554 | 52.218 | 135.459 | 27.092 | 162.600 |
b | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị | |||||||||
1 | Mức ồn trung bình(LAeq) | Thông số | 2TO3a | 52.793 | 855 | 1.464 | 52.218 | 107.329 | 21.466 | 128.800 |
2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | Thông số | 2TO3b | 52.793 | 855 | 1.464 | 52.218 | 107.329 | 21.466 | 128.800 |
3 | Mức ồn phân vị (LA50) | Thông số | 2TO3c | 52.793 | 855 | 1.464 | 52.218 | 107.329 | 21.466 | 128.800 |
4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | Thông số | 2TO4 | 92.387 | 1.498 | 2.725 | 52.218 | 148.828 | 29.766 | 178.600 |
C | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG | |||||||||
C1 | Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR) | |||||||||
1 | Độ rung | Thông số | 1ĐR01 | 95.824 | 1.576 | 4.518 | 13.608 | 115.526 | 23.105 | 138.600 |
C2 | Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR) | |||||||||
1 | Độ rung | Thông số | 2ĐR01 | 52.793 | 1.498 | 2.725 | 28.305 | 85.321 | 17.064 | 102.400 |
II. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
Đơn vị: đồng.
STT | Thông số quan trắc | Đơn vị tính | Mã hiệu | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung | Đơn giá chưa có VAT | ||
Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | 20% | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(1+2+3+4) | (6)=(5*0,2) | (7=5+6) | ||||
I | Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) | |||||||||
1 | Nhiệt độ nước | Thông số | 1NM1a1 | 39.243 | 3.919 | 12.346 | 17.053 | 72.561 | 14.512 | 87.100 |
2 | pH | Thông số | 1NM1a2 | 39.243 | 3.919 | 12.346 | 35.471 | 90.978 | 18.196 | 109.200 |
3 | Thế oxi hóa khử (ORP) | Thông số | 1NM1b | 39.243 | 3.765 | 12.346 | 13.602 | 68.955 | 13.791 | 82.700 |
4 | Oxy hòa tan (DO) | Thông số | 1NM2a | 39.243 | 4.346 | 12.346 | 35.953 | 91.888 | 18.378 | 110.300 |
5 | Độ đục | Thông số | 1NM2b | 39.243 | 4.143 | 12.346 | 47.023 | 102.754 | 20.551 | 123.300 |
6 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Thông số | 1NM3a | 39.243 | 5.271 | 12.346 | 47.606 | 104.466 | 20.893 | 125.400 |
7 | Độ dẫn điện (EC) | Thông số | 1NM3b | 39.243 | 5.271 | 12.346 | 47.606 | 104.466 | 20.893 | 125.400 |
8 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ. pH. Oxy hòa tan (DO). Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) . Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục | Thông số | 1NM4 | 184.775 | 12.554 | 29.437 | 116.609 | 343.375 | 68.675 | 412.000 |
9 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 1NM5 | 47.272 | 2.577 | 1.346 | 42.984 | 94.180 | 18.836 | 113.000 |
10 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | Thông số | 1NM6a | 47.272 | 2.577 | 1.346 | 38.761 | 89.957 | 17.991 | 107.900 |
11 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | Thông số | 1NM6b | 47.272 | 2.577 | 1.346 | 38.761 | 89.957 | 17.991 | 107.900 |
12 | Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N. Tổng P; Sulphat (SO42-). Florua (F-). Crom (VI). Photphat (PO43-); Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 1NM7a | 52.793 | 2.577 | 2.186 | 37.814 | 95.370 | 19.074 | 114.400 |
13 | Kim loại nặng Pd. Cd. Hg. As. Fe. Cu. Zn. Mn. Ni (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 1NM7b | 39.595 | 2.577 | 2.186 | 37.814 | 82.172 | 16.434 | 98.600 |
14 | Tổng dầu, mỡ | Thông số | 1NM8 | 52.793 | 2.357 | 1.346 | 40.554 | 97.050 | 19.410 | 116.500 |
15 | Coliform | Thông số | 1NM9a | 52.793 | 2.577 | 1.346 | 40.878 | 97.594 | 19.519 | 117.100 |
16 | E.Coli | Thông số | 1NM9b | 52.793 | 2.577 | 1.346 | 40.878 | 97.594 | 19.519 | 117.100 |
17 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | Thông số | 1NM10 | 52.793 | 2.577 | 2.146 | 40.824 | 98.340 | 19.668 | 118.000 |
18 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | Thông số | 1NM11 | 58.313 | 2.577 | 534 | 41.591 | 103.015 | 20.603 | 123.600 |
19 | Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ | Thông số | 1NM12 | 58.313 | 2.577 | 534 | 41.591 | 103.015 | 20.603 | 123.600 |
20 | Xyanua (CN-) | Thông số | 1NM13 | 52.793 | 2.577 | 2.384 | 37.800 | 95.554 | 19.111 | 114.700 |
21 | Chất hoạt động bề mặt | Thông số | 1NM14 | 58.313 | 2.577 | 0 | 37.800 | 98.690 | 19.738 | 118.400 |
22 | Phenol | Thông số | 1NM15 | 58.313 | 2.577 | 0 | 37.800 | 98.690 | 19.738 | 118.400 |
II | Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM) | |||||||||
1 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 2NM5 | 95.824 | 4.532 | 14.552 | 1.633 | 116.541 | 23.308 | 139.800 |
2 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | Thông số | 2NM6a | 106.363 | 82.936 | 17.012 | 11.446 | 217.756 | 43.551 | 261.300 |
3 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | Thông số | 2NM6b | 129.999 | 16.607 | 27.367 | 24.588 | 198.561 | 39.712 | 238.300 |
4 | Amoni (NH4+) | Thông số | 2NM7a | 118.181 | 68.516 | 31.100 | 38.973 | 256.769 | 51.354 | 308.100 |
5 | Nitrit (NO2-) | Thông số | 2NM7b | 118.181 | 60.991 | 34.900 | 98.444 | 312.515 | 62.503 | 375.000 |
6 | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2NM7c | 118.181 | 74.966 | 34.900 | 10.337 | 238.383 | 47.677 | 286.100 |
7 | Tổng P | Thông số | 2NM7d | 184.775 | 81.533 | 35.014 | 18.360 | 319.682 | 63.936 | 383.600 |
8 | Tổng N | Thông số | 2NM7đ | 211.171 | 32.031 | 39.004 | 20.571 | 302.777 | 60.555 | 363.300 |
9 | Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 2NM7e1 | 262.409 | 162.161 | 81.706 | 29.687 | 535.963 | 107.193 | 643.200 |
10 | Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 2NM7e2 | 262.409 | 162.161 | 81.706 | 29.687 | 535.963 | 107.193 | 643.200 |
11 | Kim loại nặng (As) | Thông số | 2NM7g1 | 262.409 | 124.571 | 108.608 | 40.228 | 535.816 | 107.163 | 643.000 |
12 | Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 2NM7g2 | 262.409 | 131.666 | 108.608 | 48.868 | 551.551 | 110.310 | 661.900 |
13 | Kim loại (Fe) | Thông số | 2NM7h1 | 184.775 | 77.777 | 71.929 | 28.510 | 362.990 | 72.598 | 435.600 |
14 | Kim loại (Cu) | Thông số | 2NM7h2 | 184.775 | 77.777 | 71.929 | 28.510 | 362.990 | 72.598 | 435.600 |
15 | Kim loại (Zn) | Thông số | 2NM7h3 | 184.775 | 77.777 | 71.929 | 28.510 | 362.990 | 72.598 | 435.600 |
16 | Kim loại (Mn) | Thông số | 2NM7h4 | 184.775 | 77.777 | 71.929 | 28.510 | 362.990 | 72.598 | 435.600 |
17 | Kim loại (Cr) | Thông số | 2NM7h5 | 184.775 | 77.777 | 71.929 | 28.510 | 362.990 | 72.598 | 435.600 |
18 | Kim loại (Ni) | Thông số | 2NM7h6 | 184.775 | 77.777 | 71.929 | 28.510 | 362.990 | 72.598 | 435.600 |
19 | Sulphat (SO42-) | Thông số | 2NM7i | 158.378 | 62.943 | 22.865 | 26.847 | 271.033 | 54.207 | 325.200 |
20 | Photphat (PO43-) | Thông số | 2NM7k | 158.378 | 43.122 | 26.889 | 15.480 | 243.869 | 48.774 | 292.600 |
21 | Clorua (Cl-) | Thông số | 2NM7l | 131.982 | 5.928 | 18.882 | 43.945 | 200.737 | 40.147 | 240.900 |
22 | Florua (F-) | Thông số | 2NM7m | 131.982 | 43.122 | 41.121 | 39.313 | 255.538 | 51.108 | 306.600 |
23 | Crom (VI) | Thông số | 2NM7n | 131.982 | 43.122 | 29.075 | 25.207 | 229.386 | 45.877 | 275.300 |
24 | Tổng dầu. mỡ | Thông số | 2NM8 | 262.409 | 64.741 | 43.428 | 513.618 | 884.196 | 176.839 | 1.061.000 |
25 | Coliform (TCVN 6187- 1:2009) | Thông số | 2NM9a1 | 211.171 | 160.401 | 55.096 | 237.805 | 664.473 | 132.895 | 797.400 |
26 | Conform (TCVN 6187- 2:2009) | Thông số | 2NM9a2 | 211.171 | 160.401 | 55.096 | 167.968 | 594.636 | 118.927 | 713.600 |
27 | E.Coli (TCVN 6187- 1:2009) | Thông số | 2NM9b1 | 211.171 | 160.401 | 55.096 | 237.805 | 664.473 | 132.895 | 797.400 |
28 | E.Coli (TCVN 6187- 2:2009) | Thông số | 2NM9b2 | 211.171 | 160.401 | 55.096 | 167.968 | 594.636 | 118.927 | 713.600 |
29 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | Thông số | 2NM10 | 211.171 | 81.533 | 46.514 | 30.484 | 369.702 | 73.940 | 443.600 |
30 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ | Thông số | 2NM11 | 437.349 | 125.404 | 134.539 | 857.590 | 1.554.882 | 310.976 | 1.865.900 |
31 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ | Thông số | 2NM12 | 437.349 | 125.404 | 134.539 | 857.590 | 1.554.882 | 310.976 | 1.865.900 |
32 | Xyanua (CN-) | Thông số | 2NM13 | 174.940 | 43.639 | 55.888 | 109.049 | 383.515 | 76.703 | 460.200 |
33 | Chất hoạt động bề mặt | Thông số | 2NM14 | 291.566 | 103.170 | 48.532 | 109.065 | 552.333 | 110.467 | 662.800 |
34 | Phenol | Thông số | 2NM15 | 291.566 | 81.426 | 48.532 | 115.964 | 537.488 | 107.498 | 645.000 |
35 | Phân tích đồng thời các kim loại | Thông số | 2NM16 | 291.566 | 24.243 | 113.146 | 522.666 | 951.621 | 190.324 | 1.141.900 |
III. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Đơn vị: đồng.
STT | Thông số quan trắc | Đơn vị tính | Mã hiệu | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung | Đơn giá chưa có VAT | ||
Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | 20% | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(1+2+3+4) | (6)=(5*0,2) | (7=5+6) | ||||
I | Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường | |||||||||
1 | Cl-. SO42-. HCO3-. Tổng P2O5. Tổng K2O. P2O5 dễ tiêu. K2O dễ tiêu. Tổng N. Tổng P. Tổng muối. Tổng các bon hữu cơ (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 1Đ1 | 52.000 | 1.000 | 3.150 | 10.303 | 66.453 | 13.291 | 79.700 |
2 | Ca2+. Mg2+. K+. Na+. A13+. Fe3+. Mn2+. KLN (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 1Đ2 | 52.000 | 1.087 | 3.150 | 10.303 | 66.540 | 13.308 | 79.800 |
3 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | Thông số | 1Đ3 | 79.189 | 1.199 | 3.150 | 13.262 | 96.800 | 19.360 | 116.200 |
4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | Thông số | 1Đ4 | 79.189 | 1.184 | 3.150 | 13.262 | 96.785 | 19.357 | 116.100 |
5 | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | Thông số | 1Đ5 | 79.189 | 1.184 | 3.150 | 13.262 | 96.785 | 19.357 | 116.100 |
6 | PCBs | Thông số | 1Đ6 | 79.189 | 1.184 | 3.150 | 13.262 | 96.785 | 19.357 | 116.100 |
II | Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm | |||||||||
1 | Cl- | Thông số | 2Đ1a | 106.363 | 5.704 | 30.920 | 45.198 | 188.184 | 37.637 | 225.800 |
2 | SO42- | Thông số | 2Đ1b | 106.363 | 5.933 | 47.592 | 8.169 | 168.057 | 33.611 | 201.700 |
3 | HCO3- | Thông số | 2Đ1c | 106.363 | 4.957 | 47.592 | 8.169 | 167.080 | 33.416 | 200.500 |
4 | Tổng K2O | Thông số | 2Đ1đ | 106.363 | 30.622 | 117.168 | 42.062 | 296.214 | 59.243 | 355.500 |
5 | Tổng N | Thông số | 2Đ1h | 197.973 | 90.628 | 70.741 | 26.676 | 386.018 | 77.204 | 463.200 |
6 | Tổng P | Thông số | 2Đ1k | 197.973 | 29.890 | 70.741 | 18.459 | 317.063 | 63.413 | 380.500 |
7 | Tổng các bon hữu cơ | Thông số | 2Đ1m | 106.363 | 30.280 | 44.960 | 207.946 | 389.549 | 77.910 | 467.500 |
8 | Ca2+ | Thông số | 2Đ2a | 118.784 | 30.722 | 48.544 | 78.169 | 276.219 | 55.244 | 331.500 |
9 | Mg2+ | Thông số | 2Đ2b | 118.784 | 29.258 | 48.544 | 76.269 | 272.854 | 54.571 | 327.400 |
10 | K+ | Thông số | 2Đ2c | 118.784 | 15.886 | 124.727 | 64.636 | 324.033 | 64.807 | 388.800 |
11 | Na+ | Thông số | 2Đ2d | 118.784 | 15.886 | 124.727 | 64.636 | 324.033 | 64.807 | 388.800 |
12 | Al3+ | Thông số | 2Đ2đ | 118.784 | 15.886 | 48.544 | 77.196 | 260.410 | 52.082 | 312.500 |
13 | Fe3+ | Thông số | 2Đ2e | 118.784 | 35.923 | 39.166 | 62.529 | 256.401 | 51.280 | 307.700 |
14 | Mn2+ | Thông số | 2Đ2g | 118.784 | 35.923 | 54.679 | 18.857 | 228.242 | 45.648 | 273.900 |
15 | Pb | Thông số | 2Đ2h1 | 118.784 | 176.766 | 142.133 | 31.269 | 468.951 | 93.790 | 562.700 |
16 | Cd | Thông số | 2Đ2h2 | 118.784 | 176.766 | 142.133 | 31.269 | 468.951 | 93.790 | 562.700 |
17 | Kim loại nặng (As) | Thông số | 2Đ2k1 | 247.831 | 130.743 | 595.133 | 39.061 | 1.012.768 | 202.554 | 1.215.300 |
18 | Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 2Đ2k2 | 247.831 | 132.487 | 595.133 | 39.178 | 1.014.629 | 202.926 | 1.217.600 |
19 | Kim loại (Fe) | Thông số | 2Đ2l1 | 184.775 | 73.702 | 141.258 | 29.763 | 429.497 | 85.899 | 515.400 |
20 | Kim loại (Cu) | Thông số | 2Đ2l2 | 184.775 | 73.702 | 141.258 | 29.763 | 429.497 | 85.899 | 515.400 |
21 | Kim loại (Mn) | Thông số | 2Đ2l3 | 184.775 | 73.702 | 141.258 | 29.763 | 429.497 | 85.899 | 515.400 |
22 | Kim loại (Zn) | Thông số | 2Đ2l4 | 184.775 | 73.702 | 141.258 | 29.763 | 429.497 | 85.899 | 515.400 |
23 | Kim loại (Cr) | Thông số | 2Đ2l5 | 184.775 | 73.702 | 141.258 | 29.763 | 429.497 | 85.899 | 515.400 |
24 | Kim loại (Ni) | Thông số | 2Đ2l6 | 184.775 | 73.702 | 141.258 | 29.763 | 429.497 | 85.899 | 515.400 |
25 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | Thông số | 2Đ3a | 349.879 | 126.492 | 164.111 | 958.647 | 1.599.129 | 319.826 | 1.919.000 |
26 | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | Thông số | 2Đ3b | 349.879 | 0 | 164.111 | 840.873 | 1.354.863 | 270.973 | 1.625.800 |
27 | Thuốc BVTV nhỏm Pyrethroid | Thông số | 2Đ4 | 349.879 | 126.492 | 172.551 | 958.647 | 1.607.569 | 321.514 | 1.929.100 |
28 | PCBs | Thông số | 2Đ5 | 349.879 | 126.492 | 172.551 | 958.647 | 1.607.569 | 321.514 | 1.929.100 |
29 | Phân tích đồng thời Kim loại | Thông số | 2Đ6 | 291.566 | 22.261 | 113.773 | 429.041 | 856.640 | 171.328 | 1.028.000 |
IV. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Đơn vị: đồng.
STT | Thông số quan trắc | Đơn vị tính | Mã hiệu | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung | Đơn giá chưa có VAT | ||
Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | 20% | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(1+2+3+4) | (6)=(5*0,2) | (7=5+6) | ||||
I | Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường | |||||||||
1 | Nhiệt độ | Thông số | 1NN1a | 47.272 | 3.582 | 0 | 16.675 | 67.529 | 13.506 | 81.000 |
2 | pH | Thông số | 1NN1b | 47.272 | 3.582 | 0 | 20.887 | 71.741 | 14.348 | 86.100 |
3 | Oxy hòa tan (DO) | Thông số | 1NN2 | 47.272 | 4.806 | 11.174 | 42.260 | 105.513 | 21.103 | 126.600 |
4 | Độ đục | Thông số | 1NN3a | 47.272 | 4.171 | 11.174 | 45.133 | 107.751 | 21.550 | 129.300 |
5 | Độ dẫn điện (EC) | Thông số | 1NN3b | 47.272 | 4.818 | 11.174 | 38.761 | 102.025 | 20.405 | 122.400 |
6 | Thế Ôxy hóa khử (ORP) | Thông số | 1NN3c | 47.272 | 3.582 | 11.174 | 42.260 | 104.288 | 20.858 | 125.100 |
7 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Thông số | 1NN3d | 47.272 | 3.582 | 11.174 | 38.761 | 100.789 | 20.158 | 120.900 |
8 | Lấy mẫu. phân tích đồng thời: Nhiệt độ. pH. Oxy hòa tan (DO). Độ đục. Độ dẫn điện (EC). Thế Oxy hóa khử (ORP). Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Thông số | 1NN4 | 184.775 | 0 | 11.174 | 134.537 | 330.485 | 66.097 | 396.600 |
9 | Chất rắn lơ lửng (SS) | Thông số | 1NN5a | 47.272 | 5.944 | 0 | 48.427 | 101.644 | 20.329 | 122.000 |
10 | Chất rắn tổng số (TS) | Thông số | 1NN5b | 47.272 | 5.944 | 0 | 48.427 | 101.644 | 20.329 | 122.000 |
11 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | Thông số | 1NN6 | 47.272 | 5.944 | 1.374 | 48.427 | 103.018 | 20.604 | 123.600 |
12 | Nitơ amôn (NH4+). Nitrite (NO2-). Nitrate (NO3-). Chất rắn lơ lửng (SS). Chất rắn tổng số (TS). Chỉ số permanganat. Oxyt Silic (SiO3). Tổng N. Tổng P. Sulphat (SO42-). Photphat (PO43- ). Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 tổng số) | Thông số | 1NN7a | 52.793 | 3.431 | 0 | 50.371 | 106.595 | 21.319 | 127.900 |
13 | KLN Pb. Cd. Hg. As. Se. Cr (VI). Fe. Cu. Zn. Mn. Ni | Thông số | 1NN7b | 52.793 | 3.431 | 0 | 50.371 | 106.595 | 21.319 | 127.900 |
14 | Cyanua (CN-) | Thông số | 1NN8 | 52.793 | 3.431 | 1.374 | 50.371 | 107.969 | 21.594 | 129.600 |
15 | Coliform. E.coli | Thông số | 1NN9 | 52.793 | 3.431 | 1.374 | 50.371 | 107.969 | 21.594 | 129.600 |
16 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | Thông số | 1NN10 | 58.313 | 3.431 | 1.374 | 50.371 | 113.489 | 22.698 | 136.200 |
17 | Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ | Thông số | 1NN11 | 58.313 | 3.431 | 1.374 | 50.371 | 113.489 | 22.698 | 136.200 |
18 | Phenol | Thông số | 1NN12 | 52.793 | 3.431 | 0 | 0 | 56.224 | 11.245 | 67.500 |
II | Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm | |||||||||
1 | Chất rắn lơ lửng (SS) | Thông số | 2NN5a | 99.272 | 5.002 | 21.512 | 1.618 | 127.403 | 25.481 | 152.900 |
2 | Chất rắn tổng số (TS) | Thông số | 2NN5b | 110.865 | 5.002 | 21.512 | 1.618 | 138.996 | 27.799 | 166.800 |
3 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | Thông số | 2NN6 | 110.865 | 4.534 | 30.171 | 49.445 | 195.014 | 39.003 | 234.000 |
4 | Chỉ số Permanganat | Thông số | 2NN7a | 99.272 | 17.054 | 33.082 | 30.326 | 179.735 | 35.947 | 215.700 |
5 | Nitơ amôn (NH4+) | Thông số | 2NN7b | 99.272 | 68.759 | 38.379 | 38.498 | 244.907 | 48.981 | 293.900 |
6 | Nitrit (NO2-) | Thông số | 2NN7c | 99.272 | 61.225 | 42.655 | 98.401 | 301.553 | 60.311 | 361.900 |
7 | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2NN7d | 99.272 | 68.021 | 38.379 | 10.293 | 215.965 | 43.193 | 259.200 |
8 | Sulphat (SO42-) | Thông số | 2NN7đ | 99.272 | 43.055 | 28.039 | 26.803 | 197.169 | 39.434 | 236.600 |
9 | Florua (F-) | Thông số | 2NN7e | 110.865 | 43.357 | 28.039 | 39.270 | 221.530 | 44.306 | 265.800 |
10 | Photphat (PO43-) | Thông số | 2NN7f | 110.865 | 43.357 | 40.440 | 15.436 | 210.098 | 42.020 | 252.100 |
11 | Oxyt Silic (SiO3) | Thông số | 2NN7g | 110.865 | 68.021 | 28.039 | 19.330 | 226.255 | 45.251 | 271.500 |
12 | Tổng N | Thông số | 2NN7h | 184.775 | 28.438 | 51.487 | 20.528 | 285.227 | 57.045 | 342.300 |
13 | Crom (Cr6+) | Thông số | 2NN7i | 110.865 | 43.357 | 28.039 | 25.639 | 207.899 | 41.580 | 249.500 |
14 | Tổng P | Thông số | 2NN7k | 171.576 | 81.981 | 46.770 | 18.614 | 318.941 | 63.788 | 382.700 |
15 | Clorua (Cl-) | Thông số | 2NN7l | 110.865 | 7.439 | 29.505 | 43.902 | 191.711 | 38.342 | 230.100 |
16 | Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 2NN7m1 | 247.831 | 162.609 | 130.820 | 29.541 | 570.801 | 114.160 | 685.000 |
17 | Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 2NN7m2 | 247.831 | 162.609 | 130.820 | 29.541 | 570.801 | 114.160 | 685.000 |
18 | Kim loại nặng (As) | Thông số | 2NN7n1 | 247.831 | 125.125 | 601.052 | 115.643 | 1.089.651 | 217.930 | 1.307.600 |
19 | Kim loại nặng (Se) | Thông số | 2NN7n2 | 247.831 | 125.125 | 601.052 | 115.643 | 1.089.651 | 217.930 | 1.307.600 |
20 | Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 2NN7n3 | 247.831 | 132.487 | 601.052 | 112.288 | 1.093.658 | 218.732 | 1.312.400 |
21 | Sulfua | Thông số | 2NN7o | 110.865 | 68.759 | 28.039 | 19.008 | 226.671 | 45.334 | 272.000 |
22 | Kim loại (Fe) | Thông số | 2NN7p1 | 184.775 | 76.805 | 143.678 | 28.467 | 433.725 | 86.745 | 520.500 |
23 | Kim loại (Cu) | Thông số | 2NN7p2 | 184.775 | 76.805 | 143.678 | 28.467 | 433.725 | 86.745 | 520.500 |
24 | Kim loại (Zn) | Thông số | 2NN7p3 | 184.775 | 76.805 | 143.678 | 28.467 | 433.725 | 86.745 | 520.500 |
25 | Kim loại (Mn) | Thông số | 2NN7p4 | 184.775 | 76.805 | 143.678 | 28.467 | 433.725 | 86.745 | 520.500 |
26 | Kim loại (Cr) | Thông số | 2NN7p5 | 184.775 | 76.805 | 143.678 | 28.467 | 433.725 | 86.745 | 520.500 |
27 | Kim loại (Ni) | Thông số | 2NN7p6 | 184.775 | 76.805 | 143.678 | 28.467 | 433.725 | 86.745 | 520.500 |
28 | Cyanua (CN-) | Thông số | 2NN8 | 171.576 | 44.131 | 105.030 | 109.513 | 430.250 | 86.050 | 516.300 |
29 | Coliform (TCVN 6187- 1:2009) | Thông số | 2NN9a1 | 184.775 | 20.166 | 48.179 | 233.539 | 486.659 | 97.332 | 584.000 |
30 | Coliform (TCVN 6187- 2:2009) | Thông số | 2NN9a2 | 184.775 | 20.166 | 48.179 | 167.493 | 420.613 | 84.123 | 504.700 |
31 | E.coli (TCVN 6187- 1:2009) | Thông số | 2NN9b1 | 184.775 | 20.166 | 48.179 | 233.539 | 486.659 | 97.332 | 584.000 |
32 | E.coli (TCVN 6187- 2:2009) | Thông số | 2NN9b2 | 184.775 | 20.166 | 48.179 | 167.493 | 420.613 | 84.123 | 504.700 |
33 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | Thông số | 2NN10 | 583.132 | 126.492 | 155.646 | 857.073 | 1.722.343 | 344.469 | 2.066.800 |
34 | Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ | Thông số | 2NN11 | 583.132 | 126.492 | 155.646 | 857.101 | 1.722.371 | 344.474 | 2.066.800 |
35 | Phenol | Thông số | 2NN12 | 233.253 | 84.807 | 55.861 | 115.921 | 489.841 | 97.968 | 587.800 |
36 | Phân tích đồng thời các kim loại | Thông số | 2NN13 | 262.409 | 31.569 | 0 | 427.788 | 721.766 | 144.353 | 866.100 |
V. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
Đơn vị: đồng.
STT | Thông số quan trắc | Đơn vị tính | Mã hiệu | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung | Đơn giá chưa có VAT | ||
Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | 20% | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(1+2+3+4) | (6)=(5*0,2) | (7=5+6) | ||||
A | Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nước mưa tại hiện trường | |||||||||
1 | Nhiệt độ | Thông số | 1MA1a | 31.394 | 4.142 | 11.714 | 19.915 | 67.165 | 13.433 | 80.600 |
2 | pH | Thông số | 1MA1b | 31.394 | 4.142 | 11.714 | 19.915 | 67.160 | 13.433 | 80.600 |
3 | Độ dẫn điện (EC) | Thông số | 1MA2a | 31.394 | 5 849 | 11.714 | 37.940 | 86.897 | 17.379 | 104.300 |
4 | Thế oxi hóa khử (ORP) | Thông số | 1MA2b | 37.818 | 5.849 | 11.714 | 13.327 | 68.708 | 13.742 | 82.400 |
5 | Độ đục | Thông số | 1MA2c | 37.818 | 4.311 | 11.714 | 38.599 | 92.442 | 18.488 | 110.900 |
6 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Thông số | 1MA2d | 37.818 | 5.849 | 11.714 | 13.748 | 69.129 | 13.826 | 83.000 |
7 | Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) | Thông số | 1MA2đ | 37.818 | 5.849 | 11.714 | 13.748 | 69.129 | 13.826 | 83.000 |
8 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO | Thông số | 1MA3 | 211.171 | 10.569 | 13.928 | 62.389 | 298.057 | 59.611 | 357.700 |
9 | Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 1MA4a | 39.595 | 2.291 | 2.214 | 37.584 | 81.684 | 16.337 | 98.000 |
10 | Pb, Cd, As, Hg (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 1MA4b | 39.595 | 2.291 | 2.214 | 37.584 | 81.684 | 16.337 | 98.000 |
11 | Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 1MA5 | 39.595 | 2.291 | 11.714 | 37.584 | 91.184 | 18.237 | 109.400 |
B | Hoạt động phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm | |||||||||
1 | Clorua (Cl-) | Thông số | 2MA4a | 118.784 | 6.699 | 62.344 | 43.902 | 231.729 | 46.346 | 278.100 |
2 | Florua (F-) | Thông số | 2MA4b | 118.784 | 61.225 | 91.089 | 39.032 | 310.130 | 62.026 | 372.200 |
3 | Nitrit (NO2-) | Thông số | 2MA4c | 118.784 | 61.225 | 98.410 | 97.807 | 376.226 | 75.245 | 451.500 |
4 | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2MA4d | 118.784 | 75.200 | 98.410 | 9.699 | 302.094 | 60.419 | 362.500 |
5 | Sulphat (SO42-) | Thông số | 2MA4e | 131.982 | 43.055 | 92.755 | 19.287 | 287.079 | 57.416 | 344.500 |
6 | Crom (VI) (Cr6+) | Thông số | 2MA4f | 131.982 | 43.357 | 92.755 | 25.207 | 293.301 | 58.660 | 352.000 |
7 | Na+ | Thông số | 2MA5a | 158.378 | 21.495 | 141.931 | 63.040 | 384.844 | 76.969 | 461.800 |
8 | NH4+ | Thông số | 2MA5b | 131.982 | 68.759 | 56.008 | 38.336 | 295.084 | 59.017 | 354.100 |
9 | K+ | Thông số | 2MA5c | 158.378 | 21.495 | 141.931 | 57.562 | 379.366 | 75.873 | 455.200 |
10 | Mg2+ | Thông số | 2MA5d | 131.982 | 18.468 | 66.815 | 34.868 | 252.133 | 50.427 | 302.600 |
11 | Ca2+ | Thông số | 2MA5e | 131.982 | 18.468 | 66.682 | 37.741 | 254.872 | 50.974 | 305.800 |
12 | Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 2MA5f1 | 262.409 | 176.766 | 132.570 | 29.109 | 600.854 | 120.171 | 721.000 |
13 | Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 2MA5f2 | 262.409 | 176.766 | 132.570 | 29.109 | 600.854 | 120.171 | 721.000 |
14 | Kim loại nặng (As) | Thông số | 2MA5g1 | 291.566 | 155.764 | 589.488 | 39.178 | 1.075.996 | 215.199 | 1.291.200 |
15 | Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 2MA5g2 | 291.566 | 155.764 | 589.488 | 39.178 | 1.075.996 | 215.199 | 1.291.200 |
16 | Kim loại (Fe) | Thông số | 2MA5h1 | 158.378 | 82.622 | 132.114 | 28.035 | 401.149 | 80.230 | 481.400 |
17 | Kim loại (Cu) | Thông số | 2MA5h2 | 158.378 | 82.622 | 132.114 | 28.035 | 401.149 | 80.230 | 481.400 |
18 | Kim loại (Zn) | Thông số | 2MA5h3 | 158.378 | 82.622 | 132.114 | 28.035 | 401.149 | 80.230 | 481.400 |
19 | Kim loại (Cr) | Thông số | 2MA5h4 | 158.378 | 82.622 | 132.114 | 28.035 | 401.149 | 80.230 | 481.400 |
20 | Kim loại (Mn) | Thông số | 2MA5h5 | 158.378 | 82.622 | 132.114 | 28.035 | 401.149 | 80.230 | 481.400 |
21 | Kim loại (Ni) | Thông số | 2MA5h6 | 158.378 | 82.622 | 132.114 | 28.035 | 401.149 | 80.230 | 481.400 |
22 | Phân tích đồng thời các Kim loại | Thông số | 2MA6a | 291.566 | 23.268 | 121.602 | 427.313 | 863.749 | 172.750 | 1.036.500 |
23 | Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- | Thông số | 2MA6b | 291.566 | 34.018 | 117.432 | 27.298 | 470.313 | 94.063 | 564.400 |
VI. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÓNG XẠ
Đơn vị: đồng.
STT | Thông số quan trắc | Đơn vị tính | Mã hiệu | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu | Chi phí trực tiếp (Al) | Chi phí chung | Đơn giá chưa có VAT | ||
Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | 20% | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(1+2+3+4) | (6)=(5*0,2) | (7=5+6) | ||||
I | Công tác quan phóng xạ tại hiện trường (1PX) | |||||||||
1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212. Pb214, Bi212; Bi214 , Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 1PX1a1 | 527.927 | 2.532 | 84.665 | 98.180 | 713.304 | 142.661 | 856.000 |
2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí | Thông số | 1PX1a2 | 527.927 | 2.532 | 84.665 | 98.180 | 713.304 | 142.661 | 856.000 |
3 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí | Thông số | 1PX1a3 | 527.927 | 2.532 | 84.665 | 98.180 | 713.304 | 142.661 | 856.000 |
4 | Gamma trong không khí | Thông số | 1PX1b | 263.964 | 2.067 | 4.093 | 296.100 | 566.224 | 113.245 | 679.500 |
5 | Hàm lượng Randon trong không khí | Thông số | 1PX1c | 263.964 | 2.067 | 11.235 | 406.100 | 683.366 | 136.673 | 820.000 |
6 | Tổng hoạt độ Beta, Tông hoạt độ Anpha | Thông số | 1PX1d | 263.964 | 2.067 | 11.235 | 62.100 | 339.366 | 67.873 | 407.200 |
7 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 1PX2a | 527.927 | 109.036 | 4.760 | 118.100 | 759.823 | 151.965 | 911.800 |
8 | Tông hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha | Thông số | 1PX2b | 263.964 | 109.036 | 4.760 | 118.100 | 495.860 | 99.172 | 595.000 |
9 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 1PX3a1 | 263.964 | 6.140 | 801 | 141.560 | 412.465 | 82.493 | 495.000 |
10 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất | Thông số | 1PX3a2 | 263.964 | 6.140 | 801 | 141.560 | 412.465 | 82.493 | 495.000 |
11 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất | Thông số | 1PX3a3 | 263.964 | 6.140 | 801 | 141.560 | 412.465 | 82.493 | 495.000 |
12 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 | Thông số | 1PX4a1 | 263.964 | 2.948 | 1.313 | 75.350 | 343.575 | 68.715 | 412.300 |
13 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước | Thông số | 1PX4a2 | 263.964 | 3.589 | 1.313 | 75.350 | 344.216 | 68.843 | 413.100 |
14 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước | Thông số | 1PX4a3 | 263.964 | 3.589 | 1.313 | 75.350 | 344.216 | 68.843 | 413.100 |
15 | Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước | Thông số | 1PX4a4 | 263.964 | 22.326 | 1.313 | 75.350 | 362.953 | 72.591 | 435.500 |
16 | Hàm lượng Randon trong nước | Thông số | 1PX4b | 263.964 | 2.198 | 111.010 | 406.100 | 783.272 | 156.654 | 939.900 |
17 | Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha | Thông số | 1PX4c | 263.964 | 2.179 | 1.313 | 0 | 267.456 | 53.491 | 320.900 |
18 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 1PX5a1 | 263.964 | 2.134 | 593 | 160.652 | 427.343 | 85.469 | 512.800 |
19 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm | Thông số | 1PX5a2 | 263.964 | 2.134 | 593 | 160.652 | 427.343 | 85.469 | 512.800 |
20 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm | Thông số | 1PX5a3 | 263.964 | 2.134 | 593 | 160.652 | 427.343 | 85.469 | 512.800 |
21 | Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha | Thông số | 1PX5b | 263.964 | 2.134 | 593 | 141.560 | 408.251 | 81.650 | 489.900 |
II | Công tác phân tích phóng xạ trong phòng thí nghiệm (2PX) | |||||||||
1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 2PX1a1 | 527.927 | 9.660 | 222.025 | 398.260 | 1.157.872 | 231.574 | 1.389.400 |
2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí | Thông số | 2PX1a2 | 316.756 | 25.526 | 130.570 | 782.690 | 1.255.542 | 251.108 | 1.506.700 |
3 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí | Thông số | 2PX1a3 | 316.756 | 25.634 | 145.695 | 932.480 | 1.420.565 | 284.113 | 1.704.700 |
4 | Hàm lượng Gama trong không khí | Thông số | 2PX1b | 316.756 | 9.660 | 227.565 | 82.710 | 636.691 | 127.338 | 764.000 |
5 | Hàm lượng Radon trong không khí | Thông số | 2PX1c | 316.756 | 9.660 | 64.682 | 191.710 | 582.808 | 116.562 | 699.400 |
6 | Tổng hoạt độ Anpha | Thông số | 2PX1d1 | 527.927 | 9.660 | 196.924 | 88.910 | 823.421 | 164.684 | 988.100 |
7 | Tổng hoạt độ Beta | Thông số | 2PX1d2 | 527.927 | 9.660 | 196.924 | 191.710 | 926.221 | 185 244 | 1.111.500 |
8 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 2PX2a | 527.927 | 12.831 | 227.565 | 523.260 | 1.291.583 | 258.317 | 1.549.900 |
9 | Tổng hoạt độ Anpha | Thông số | 2PX2b1 | 316.756 | 12.831 | 192.148 | 87.710 | 609.445 | 121.889 | 731.300 |
10 | Tổng hoạt độ Beta | Thông số | 2PX2b2 | 316.756 | 12.831 | 192.148 | 87.710 | 609.445 | 121.889 | 731.300 |
11 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 2PX3a1 | 527.927 | 13.135 | 225.810 | 523.260 | 1.290.132 | 258.026 | 1.548.200 |
12 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất | Thông số | 2PX3a2 | 316.756 | 13.135 | 192.148 | 523.260 | 1.045.299 | 209.060 | 1.254.400 |
13 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất | Thông số | 2PX3a3 | 316.756 | 13.135 | 225.810 | 523.260 | 1.078.961 | 215.792 | 1.294.800 |
14 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 | Thông số | 2PX4a1 | 527.927 | 16.998 | 229.893 | 1.455.960 | 2.230.778 | 446.156 | 2.676.900 |
15 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước | Thông số | 2PX4a2 | 527.927 | 16.998 | 229.893 | 523.260 | 1.298.078 | 259.616 | 1.557.700 |
16 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước | Thông số | 2PX4a3 | 527.927 | 16.998 | 229.893 | 523.260 | 1.298.078 | 259.616 | 1.557.700 |
17 | Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước | Thông số | 2PX4a4 | 527.927 | 16.998 | 229.893 | 1.455.960 | 2.230.778 | 446.156 | 2.676.900 |
18 | Hàm lượng Randon trong nước | Thông số | 2PX4b | 316.756 | 16.998 | 64.682 | 341.710 | 740.146 | 148.029 | 888.200 |
19 | Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta | Thông số | 2PX4c1 | 316.756 | 16.998 | 211.396 | 87.710 | 632.860 | 126.572 | 759.400 |
20 | Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta | Thông số | 2PX4c2 | 316.756 | 16.998 | 211.396 | 87.710 | 632.860 | 126.572 | 759.400 |
21 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 2PX5a1 | 659.909 | 15.405 | 238.672 | 523.260 | 1.437.246 | 287.449 | 1.724.700 |
22 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm | Thông số | 2PX5a2 | 527.927 | 15.405 | 238.672 | 523.260 | 1.305.264 | 261.053 | 1.566.300 |
23 | Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm | Thông số | 2PX5a3 | 527.927 | 15.405 | 238.672 | 523.260 | 1.305.264 | 261.053 | 1.566.300 |
24 | Tổng hoạt độ Anpha | Thông số | 2PX5b1 | 527.927 | 15.405 | 211.015 | 87.710 | 842.057 | 168.411 | 1.010.500 |
25 | Tổng hoạt độ Beta | Thông số | 2PX5b2 | 527.927 | 15.405 | 211.015 | 87.710 | 842.057 | 168 411 | 1.010.500 |
VII. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI
Đơn vị: đồng.
STT | Thông số quan trắc | Đơn vị tính | Mã hiệu | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu | Chi phí trực tiếp (Al) | Chi phí chung | Đơn giá chưa có VAT | ||
Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | 20% | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(1+2+3+4) | (6)=(5*0,2) | (7=5+6) | ||||
I | Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường | |||||||||
a | Các thông số khí tượng | |||||||||
1 | Nhiệt độ | Thông số | 1KT1a | 81.829 | 3.513 | 385 | 9.530 | 95.257 | 19.051 | 114.300 |
2 | Độ ẩm | Thông số | 1KT1b | 81.829 | 3.513 | 385 | 9.530 | 95.257 | 19.051 | 114.300 |
3 | Vận tốc gió | Thông số | 1KT2a | 81.829 | 3.513 | 385 | 9.530 | 95.257 | 19.051 | 114.300 |
4 | Hướng gió | Thông số | 1KT2b | 81.829 | 3.513 | 385 | 9.530 | 95.257 | 19.051 | 114.300 |
5 | Áp suất khí quyển | Thông số | 1KT3 | 81.829 | 3.513 | 739 | 9.528 | 95.609 | 19.122 | 114.700 |
b | Các thông số khí thải | |||||||||
b1 | Các thông số đo tại hiện trường | |||||||||
6 | Nhiệt độ | Thông số | 1KT4 | 160.361 | 24.996 | 115.562 | 11.807 | 312.726 | 62.545 | 375.300 |
7 | Vận tốc | Thông số | 1KT5 | 218.674 | 65.678 | 28.567 | 11.807 | 324.726 | 64.945 | 389.700 |
8 | Hàm ẩm | Thông số | 1KT6 | 92.387 | 109.359 | 28.591 | 11.807 | 242.144 | 48.429 | 290.600 |
9 | Khối lượng mol phân tử khí khô | Thông số | 1KT7 | 92.387 | 117.829 | 452.594 | 54.443 | 717.253 | 143.451 | 860.700 |
10 | Áp suất khí thải | Thông số | 1KT8 | 145.180 | 24.996 | 739 | 11.807 | 182.722 | 36.544 | 219.300 |
11 | Khí oxy (O2) | Thông số | 1KT9a | 218.674 | 89.525 | 121.202 | 28.302 | 457.704 | 91.541 | 549.200 |
12 | Khí CO | Thông số | 1KT9b | 218.674 | 83.883 | 121.202 | 28.302 | 452.062 | 90.412 | 542.500 |
13 | Khí NO | Thông số | 1KT9c | 218.674 | 97.104 | 121.202 | 28.302 | 465.283 | 93.057 | 558.300 |
14 | Khí Nitơ dioxit (NO2) | Thông số | 1KT9d | 218.674 | 92.697 | 121.202 | 28.302 | 460.876 | 92.175 | 553.100 |
15 | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | Thông số | 1KT9đ | 218.674 | 95.781 | 96.020 | 28.302 | 438.778 | 87.756 | 526.500 |
b2 | Lấy mẫu ngoài hiện trường | |||||||||
16 | Khí NOx | Thông số | 1KT9e | 204.096 | 84.765 | 459.013 | 12.193 | 760.067 | 152.013 | 912.100 |
17 | Khí: SO2 | Thông số | 1KT9f | 204.096 | 95.781 | 433.831 | 17.540 | 751.249 | 150.250 | 901.500 |
18 | Khí CO | Thông số | 1KT9g | 204.096 | 41.905 | 433.831 | 22.119 | 701.951 | 140.390 | 842.300 |
19 | Bụi tổng số (TSP) | Thông số | 1KT10a | 1.276.673 | 93.884 | 459.013 | 300.686 | 2.130.256 | 426.051 | 2.556.300 |
20 | Bụi PM10 | Thông số | 1KT10b | 1.276.673 | 93.884 | 459.013 | 300.686 | 2.130.256 | 426.051 | 2.556.300 |
21 | HCl | Thông số | 1KT11a | 204.096 | 117.229 | 464.013 | 97.014 | 882.353 | 176.471 | 1.058.800 |
22 | HF | Thông số | 1KT11b | 204.096 | 117.229 | 464.013 | 97.014 | 882.353 | 176.471 | 1.058.800 |
23 | H2SO4 | Thông số | 1KT11c | 204.096 | 117.229 | 464.013 | 97.014 | 882.353 | 176.471 | 1.058.800 |
24 | Kim loại Pb | Thông số | 1KT12a1 | 223.418 | 127.428 | 464.013 | 309.506 | 1.124.366 | 224.873 | 1.349.200 |
25 | Kim loại Cd | Thông số | 1KT12a2 | 223.418 | 127.428 | 464.013 | 309.506 | 1.124.366 | 224.873 | 1.349.200 |
26 | Kim loại As | Thông số | 1KT12b1 | 223.418 | 127.428 | 464.013 | 309.506 | 1.124.366 | 224.873 | 1.349.200 |
27 | Kim loại Sb | Thông số | 1KT12b2 | 223.418 | 127.428 | 464.013 | 309.506 | 1.124.366 | 224.873 | 1.349.200 |
28 | Kim loại Se | Thông số | 1KT12b3 | 223.418 | 127.428 | 464.013 | 309.506 | 1.124.366 | 224.873 | 1.349.200 |
29 | Kim loại Hg | Thông số | 1KT12b4 | 223.418 | 127.428 | 464.013 | 309.506 | 1.124.366 | 224.873 | 1.349.200 |
30 | Kim loại Cu | Thông số | 1KT12c1 | 223.418 | 127.428 | 464.013 | 309.506 | 1.124.366 | 224.873 | 1.349.200 |
31 | Kim loại Cr | Thông số | 1KT12c2 | 223.418 | 127.428 | 464.013 | 309.506 | 1.124.366 | 224.873 | 1.349.200 |
32 | Kim loại Mn | Thông số | 1KT12c3 | 223.418 | 127.428 | 464.013 | 309.506 | 1.124.366 | 224.873 | 1.349.200 |
33 | Kim loại Zn | Thông số | 1KT12c4 | 223.418 | 127.428 | 464.013 | 309.506 | 1.124.366 | 224.873 | 1.349.200 |
34 | Kim loại Ni | Thông số | 1KT12c5 | 223.418 | 127.428 | 464.013 | 309.506 | 1.124.366 | 224.873 | 1.349.200 |
35 | Hg (method 30B) | Thông số | 1KT12d | 383.002 | 134.510 | 464.013 | 510.246 | 1.491.771 | 298.354 | 1.790.100 |
36 | Hợp chất hữu cơ | Thông số | 1KT13a | 383.002 | 152.618 | 464.013 | 167.783 | 1.167.417 | 233.483 | 1.400.900 |
37 | Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | Thông số | 1KT13b | 349.879 | 152.618 | 464.013 | 167.783 | 1.134.294 | 226.859 | 1.361.200 |
| Các đặc tính nguồn thải | |||||||||
38 | Chiều cao nguồn thải | Thông số | 1KT15a | 263.964 | 3.471 | 203 | 5.422 | 273.059 | 54.612 | 327.700 |
39 | Đường kính trong miệng ống khói | Thông số | 1KT15b | 263.964 | 3.471 | 203 | 5.422 | 273.059 | 54.612 | 327.700 |
40 | Lưu lượng khí thải | Thông số | 1KT16 | 319.168 | 19.279 | 29.205 | 11.809 | 379.460 | 75.892 | 455.400 |
II | Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm | |||||||||
1 | Khí CO | Thông số | 2KT9a | 211.171 | 1.604 | 15.888 | 39.282 | 267.944 | 53.589 | 321.500 |
2 | Khí NOx | Thông số | 2KT9b | 211.171 | 1.604 | 15.888 | 43.984 | 272.647 | 54.529 | 327.200 |
3 | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | Thông số | 2KT9c | 211.171 | 1.604 | 15.888 | 50.949 | 279.612 | 55.922 | 335.500 |
4 | Bụi tổng số, Bụi PM10 | Thông số | 2KT10a | 211.171 | 11.895 | 46.365 | 45.742 | 315.174 | 63.035 | 378.200 |
5 | Bụi PM10 | Thông số | 2KT10b | 211.171 | 11.895 | 46.365 | 45.742 | 315.174 | 63.035 | 378.200 |
6 | HCl | Thông số | 2KT11a | 233.253 | 10.215 | 13.129.084 | 50.584 | 13.423.135 | 2.684.627 | 16.107.800 |
7 | HF | Thông số | 2KT11b | 233.253 | 10.215 | 13.129.084 | 50.584 | 13.423.135 | 2.684.627 | 16.107.800 |
8 | H2SO4 | Thông số | 2KT11c | 233.253 | 10.215 | 13.129.084 | 50.584 | 13.423.135 | 2.684.627 | 16.107.800 |
9 | Pb | Thông số | 2KT12a1 | 233.253 | 156.456 | 490.708 | 30.675 | 911.092 | 182.218 | 1.093.300 |
10 | Cd | Thông số | 2KT12a2 | 233.253 | 156.456 | 490.708 | 30.675 | 911.092 | 182.218 | 1.093.300 |
11 | As | Thông số | 2KT12b1 | 233.253 | 188.834 | 1.047.633 | 60.400 | 1.530.120 | 306.024 | 1.836.100 |
12 | Se | Thông số | 2KT12b2 | 233.253 | 188.834 | 1.047.633 | 60.400 | 1.530.120 | 306.024 | 1.836.100 |
13 | Sb | Thông số | 2KT12b3 | 233.253 | 188.834 | 1.047.633 | 60.400 | 1.530.120 | 306.024 | 1.836.100 |
14 | Hg | Thông số | 2KT12b4 | 233.253 | 188.834 | 1.047.633 | 60.400 | 1.530.120 | 306.024 | 1.836.100 |
15 | Cu | Thông số | 2KT12c1 | 233.253 | 77.721 | 441.132 | 29.601 | 781.706 | 156.341 | 938.000 |
16 | Cr | Thông số | 2KT12c2 | 233.253 | 77.721 | 441.132 | 29.601 | 781.706 | 156.341 | 938.000 |
17 | Zn | Thông số | 2KT12c3 | 233.253 | 77.721 | 441.132 | 29.601 | 781.706 | 156.341 | 938.000 |
18 | Mn | Thông số | 2KT12c4 | 233.253 | 77.721 | 441.132 | 29.601 | 781.706 | 156.341 | 938.000 |
19 | Ni | Thông số | 2KT12c5 | 233.253 | 77.721 | 441.132 | 29.601 | 781.706 | 156.341 | 938.000 |
20 | Hg | Thông số | 2KT12d | 233.253 | 159.783 | 441.132 | 671.907 | 1.506.074 | 301.215 | 1.807.300 |
21 | Hợp chất hữu cơ | Thông số | 2KT13a | 319.168 | 104.475 | 439.028 | 393.271 | 1.255.942 | 251.188 | 1.507.100 |
22 | Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | Thông số | 2KT13b | 319.168 | 104.475 | 439.028 | 393.271 | 1.255.942 | 251.188 | 1.507.100 |
23 | Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) | Mẫu | 2KT14 | 291.566 | 26.279 | 604.081 | 427.788 | 1.349.714 | 269.943 | 1.619.700 |
VIII. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
Đơn vị: đồng.
STT | Thông số quan trắc | Đơn vị tính | Mã hiệu | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung | Đơn giá chưa có VAT | ||
Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | 20% | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(1+2+3+4) | (6)=(5*0,2) | (7=5+6) | ||||
I | Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nước thải tại hiện trường (1NT) | |||||||||
1 | Nhiệt độ | Thông số | 1NT1 | 47.272 | 2.136 | 2.435 | 10.984 | 62.827 | 12.565 | 75.400 |
2 | pH | Thông số | 1NT2 | 47.272 | 2.136 | 2.435 | 17.582 | 69.426 | 13.885 | 83.300 |
3 | Vận tốc | Thông số | 1NT3 | 105.585 | 2.248 | 1.937 | 1.922 | 111.693 | 22.339 | 134.000 |
4 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Thông số | 1NT4a | 47.272 | 2.431 | 1.937 | 16.394 | 68.035 | 13.607 | 81.600 |
5 | Độ màu | Thông số | 1NT4b | 47.272 | 2.431 | 1.937 | 16.394 | 68.035 | 13.607 | 81.600 |
6 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5 | Thông số | 1NT5a | 47.272 | 0 | 605 | 30.985 | 78.862 | 15.772 | 94.600 |
7 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | Thông số | 1NT5b | 47.272 | 0 | 605 | 34.441 | 82.318 | 16.464 | 98.800 |
8 | Chất rắn lơ lửng (SS) | Thông số | 1NT6 | 47.272 | 0 | 605 | 30.866 | 78.744 | 15.749 | 94.500 |
9 | Coliform | Thông số | 1NT7a | 52.793 | 0 | 605 | 33.890 | 87.288 | 17.458 | 104.700 |
10 | E.Coli | Thông số | 1NT7b | 58.313 | 0 | 605 | 33.890 | 92.808 | 18.562 | 111.400 |
11 | Tổng dầu, mỡ khoáng | Thông số | 1NT8 | 58.313 | 0 | 605 | 36.601 | 95.519 | 19.104 | 114.600 |
12 | Cyanua (CN-) | Thông số | 1NT9 | 52.793 | 0 | 605 | 41.515 | 94.913 | 18.983 | 113.900 |
13 | Tổng P | Thông số | 1NT10a | 52.793 | 2.431 | 605 | 42.244 | 98.073 | 19.615 | 117.700 |
14 | Tổng N | Thông số | 1NT10b | 52.793 | 2.431 | 605 | 42.244 | 98.073 | 19.615 | 117.700 |
15 | Nitơ amôn (NH4+) | Thông số | 1NT10c | 52.793 | 2.431 | 605 | 42.244 | 98.073 | 19.615 | 117.700 |
16 | Sunlfua (S2-) | Thông số | 1NT10d | 52.793 | 2.431 | 605 | 42.244 | 98.073 | 19.615 | 117.700 |
17 | Crom (VI) | Thông số | 1NT10đ | 52.793 | 2.431 | 605 | 42.244 | 98.073 | 19.615 | 117.700 |
18 | Nitrate (NO3) | Thông số | 1NT10e | 52.793 | 2.431 | 605 | 42.244 | 98.073 | 19.615 | 117.700 |
19 | Sulphat (SO42) | Thông số | 1NT10f | 52.793 | 2.431 | 605 | 42.244 | 98.073 | 19.615 | 117.700 |
20 | Photphat (PO43-) | Thông số | 1NT10g | 52.793 | 2.431 | 605 | 42.244 | 98.073 | 19.615 | 117.700 |
21 | Florua (F-) | Thông số | 1NT10h | 52.793 | 2.431 | 605 | 42.244 | 98.073 | 19.615 | 117.700 |
22 | Clorua (Cl-) | Thông số | 1NT10i | 52.793 | 2.431 | 605 | 42.244 | 98.073 | 19.615 | 117.700 |
23 | Clo dư (Cl2) | Thông số | 1NT10j | 52.793 | 2.431 | 605 | 42.244 | 98.073 | 19.615 | 117.700 |
24 | Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 1NT10k1 | 39.595 | 2.431 | 605 | 42.244 | 84.875 | 16.975 | 101.800 |
25 | Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 1NT10k2 | 39.595 | 2.431 | 605 | 42.244 | 84.875 | 16.975 | 101.800 |
26 | Kim loại nặng (As) | Thông số | 1NT10l1 | 39.595 | 2.431 | 605 | 42.244 | 84.875 | 16.975 | 101.800 |
27 | Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 1NT10l2 | 39.595 | 2.431 | 605 | 42.244 | 84.875 | 16.975 | 101.800 |
28 | Kim loại (Cu) | Thông số | 1NT10m1 | 39.595 | 2.431 | 605 | 42.244 | 84.875 | 16.975 | 101.800 |
29 | Kim loại (Zn) | Thông số | 1NT10m2 | 39.595 | 2.431 | 605 | 42.244 | 84.875 | 16.975 | 101.800 |
30 | Kim loại (Mn) | Thông số | 1NT10m3 | 39.595 | 2.431 | 605 | 42.244 | 84.875 | 16.975 | 101.800 |
31 | Kim loại (Fe) | Thông số | 1NT10m4 | 39.595 | 2.431 | 605 | 42.244 | 84.875 | 16.975 | 101.800 |
32 | Kim loại (Cr) | Thông số | 1NT10m5 | 39.595 | 2.431 | 605 | 42.244 | 84.875 | 16.975 | 101.800 |
33 | Kim loại (Ni) | Thông số | 1NT10m6 | 39.595 | 2.431 | 605 | 42.244 | 84.875 | 16.975 | 101.800 |
34 | Phenol | Thông số | 1NT11 | 52.793 | 0 | 605 | 36.601 | 89.999 | 18.000 | 108.000 |
35 | Chất hoạt động bề mặt | Thông số | 1NT12 | 52.793 | 0 | 605 | 36.601 | 89.999 | 18.000 | 108.000 |
36 | HCBVTV clo hữu cơ | Thông số | 1NT13a | 58.313 | 2.394 | 605 | 36.601 | 97.913 | 19.583 | 117.500 |
37 | HCBVTV phot pho hữu cơ | Thông số | 1NT13b | 58.313 | 2.394 | 605 | 36.601 | 97.913 | 19.583 | 117.500 |
38 | PCBs | Thông số | 1NT13c | 58.313 | 2.394 | 605 | 36.601 | 97.913 | 19.583 | 117.500 |
II | Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT) | |||||||||
1 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | Thông số | 2NT5a | 111.090 | 69.843 | 15.408 | 11.506 | 207.848 | 41.570 | 249.400 |
2 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | Thông số | 2NT5b | 129.999 | 17.265 | 31.112 | 26.078 | 204.453 | 40.891 | 245.300 |
3 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 2NT6 | 111.090 | 4.905 | 19.542 | 3.096 | 138.633 | 27.727 | 166.400 |
4 | Coliform | Thông số | 2NT7a1 | 216.450 | 20.178 | 49.631 | 233.539 | 519.799 | 103.960 | 623.800 |
5 | Coliform | Thông số | 2NT7a2 | 216.450 | 20.178 | 49.631 | 167.493 | 453.752 | 90.750 | 544.500 |
6 | E.Coli | Thông số | 2NT7b1 | 216.450 | 20.178 | 49.631 | 233.539 | 519.799 | 103.960 | 623.800 |
7 | E.Coli | Thông số | 2NT7b2 | 216.450 | 20.178 | 49.631 | 167.493 | 453.752 | 90.750 | 544.500 |
8 | Tổng dầu, mỡ khoáng | Thông số | 2NT8 | 250.765 | 67.595 | 65.941 | 514.871 | 899.172 | 179.834 | 1.079.000 |
9 | Cyanua (CN-) | Thông số | 2NT9 | 163.657 | 44.341 | 37.651 | 110.571 | 356.221 | 71.244 | 427.500 |
10 | Tổng P | Thông số | 2NT10a | 163.657 | 80.861 | 44.800 | 21.354 | 310.672 | 62.134 | 372.800 |
11 | Tổng N | Thông số | 2NT10b | 163.657 | 94.421 | 45.176 | 24.074 | 327.328 | 65.466 | 392.800 |
12 | Nitơ amôn (NH4+) | Thông số | 2NT10c | 122.908 | 68.969 | 37.929 | 39.013 | 268.819 | 53.764 | 322.600 |
13 | Sunlfua (S2-) | Thông số | 2NT10d | 131.982 | 68.969 | 33.653 | 16.500 | 251.104 | 50.221 | 301.300 |
14 | Crom (VI) | Thông số | 2NT10đ | 137.261 | 43.567 | 37.929 | 29.149 | 247.906 | 49.581 | 297.500 |
15 | Nitrate (NO3) | Thông số | 2NT10e | 122.908 | 83.469 | 40.685 | 128.971 | 376.033 | 75.207 | 451.200 |
16 | Sulphat (SO42) | Thông số | 2NT10f | 131.982 | 43.265 | 26.069 | 27.032 | 228.348 | 45.670 | 274.000 |
17 | Photphat (PO43-) | Thông số | 2NT10g | 131.982 | 43.567 | 103.879 | 14.072 | 293.500 | 58.700 | 352.200 |
18 | Florua (F-) | Thông số | 2NT10h | 137.261 | 43.567 | 33.653 | 41.915 | 256.396 | 51.279 | 307.700 |
19 | Clorua (Cl-) | Thông số | 2NT10i | 137.261 | 6.406 | 21.829 | 46.043 | 211.539 | 42.308 | 253.800 |
20 | Clo dư (Cl2) | Thông số | 2NT10j | 263.964 | 8.006 | 19.675 | 13.500 | 305.144 | 61.029 | 366.200 |
21 | Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 2NT10k1 | 233.253 | 162.819 | 135.355 | 30.837 | 562.264 | 112.453 | 674.700 |
22 | Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 2NT10k2 | 233.253 | 162.819 | 135.355 | 30.837 | 562.264 | 112.453 | 674.700 |
23 | Kim loại nặng (As) | Thông số | 2NT10l1 | 233.253 | 132.697 | 605.587 | 39.948 | 1.011.485 | 202.297 | 1.213.800 |
24 | Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 2NT10l2 | 233.253 | 132.697 | 605.587 | 174.358 | 1.145.896 | 229.179 | 1.375.100 |
25 | Kim loại (Cu) | Thông số | 2NT10m1 | 184.775 | 73.912 | 132.997 | 28.035 | 419.719 | 83.944 | 503.700 |
26 | Kim loại (Zn) | Thông số | 2NT10m2 | 184.775 | 73.912 | 132.997 | 28.035 | 419.719 | 83.944 | 503.700 |
27 | Kim loại (Mn) | Thông số | 2NT10m3 | 184.775 | 73.912 | 132.997 | 28.035 | 419.719 | 83.944 | 503.700 |
28 | Kim loại (Fe) | Thông số | 2NT10m4 | 184.775 | 73.912 | 132.997 | 28.035 | 419.719 | 83.944 | 503.700 |
29 | Kim loại (Cr) | Thông số | 2NT10m5 | 184.775 | 73.912 | 132.997 | 28.035 | 419.719 | 83.944 | 503.700 |
30 | Kim loại (Ni) | Thông số | 2NT10m6 | 184.775 | 73.912 | 132.997 | 28.035 | 419.719 | 83.944 | 503.700 |
31 | Phenol | Thông số | 2NT11 | 204.096 | 85.017 | 50.641 | 117.217 | 456.971 | 91.394 | 548.400 |
32 | Chất hoạt động bề mặt | Thông số | 2NT12 | 204.096 | 101.365 | 54.731 | 110.318 | 470.510 | 94.102 | 564.600 |
33 | HCBVTV clo hữu cơ | Thông số | 2NT13a | 451.927 | 126.702 | 153.676 | 823.095 | 1.555.401 | 311.080 | 1.866.500 |
34 | HCBVTV phot pho hữu cơ | Thông số | 2NT13b | 451.927 | 126.702 | 0 | 860.083 | 1.438.712 | 287.742 | 1.726.500 |
35 | PCBs | Thông số | 2NT13c | 451.927 | 126.702 | 0 | 860.083 | 1.438.712 | 287.742 | 1.726.500 |
36 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) | Thông số | 2NT14 | 291.566 | 27.327 | 157.512 | 429.041 | 905.446 | 181.089 | 1.086.500 |
IX. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
Đơn vị: đồng.
STT | Thông số quan trắc | Đơn vị tính | Mã hiệu | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung | Đơn giá chưa có VAT | ||
Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | 20% | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(1+2+3+4) | (6)=(5*0,2) | (7=5+6) | ||||
I | Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (TT) | |||||||||
1 | pH (H2O, KCl) | Thông số | 1TT1 | 94.545 | 4.982 | 3.150 | 14.072 | 116.749 | 23.350 | 140.100 |
2 | Tổng các bon hữu cơ | Thông số | 1TT2 | 94.545 | 4.982 | 3.150 | 14.072 | 116.749 | 23.350 | 140.100 |
3 | Dầu mỡ | Thông số | 1TT3 | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 14.072 | 114.592 | 22.918 | 137.500 |
4 | Cyanua (CN-) | Thông số | 1TT4 | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 14.072 | 114.592 | 22.918 | 137.500 |
5 | Tổng N | Thông số | 1TT5a | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 14.180 | 114.700 | 22.940 | 137.600 |
6 | Tổng P | Thông số | 1TT5b | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 14.180 | 114.700 | 22.940 | 137.600 |
7 | Phenol | Thông số | 1TT5c | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 14.180 | 114.700 | 22.940 | 137.600 |
8 | KLN (Pb) | Thông số | 1TT5d1 | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 14.180 | 114.700 | 22.940 | 137.600 |
9 | KLN (Cd) | Thông số | 1TT5d2 | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 14.180 | 114.700 | 22.940 | 137.600 |
10 | KLN (As) | Thông số | 1TT5đ1 | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 14.180 | 114.700 | 22.940 | 137.600 |
11 | KLN (Hg) | Thông số | 1TT5đ2 | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 14.180 | 114.700 | 22.940 | 137.600 |
12 | KLN (Zn) | Thông số | 1TT5e1 | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 14.180 | 114.700 | 22.940 | 137.600 |
13 | KLN (Cu) | Thông số | 1TT5e2 | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 14.180 | 114.700 | 22.940 | 137.600 |
14 | KLN (Cr) | Thông số | 1TT5e3 | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 14.180 | 114.700 | 22.940 | 137.600 |
15 | KLN (Mn) | Thông số | 1TT5e4 | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 14.180 | 114.700 | 22.940 | 137.600 |
16 | KLN (Ni) | Thông số | 1TT5e5 | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 14.180 | 114.700 | 22.940 | 137.600 |
17 | Tổng K2O | Thông số | 1TT5f | 82.726 | 4.982 | 3.150 | 14.180 | 105.039 | 21.008 | 126.000 |
18 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | Thông số | 1TT6a | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 13.759 | 114.278 | 22.856 | 137.100 |
19 | Thuốc BVTV nhóm phot pho hữu cơ | Thông số | 1TT6b | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 13.759 | 114.278 | 22.856 | 137.100 |
20 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | Thông số | 1TT6c | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 13.759 | 114.278 | 22.856 | 137.100 |
21 | Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) | Thông số | 1TT6d | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 13.759 | 114.278 | 22.856 | 137.100 |
22 | PCBs | Thông số | 1TT6đ | 92.387 | 4.982 | 3.150 | 13.759 | 114.278 | 22.856 | 137.100 |
II | Công tác phân tích môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT) | |||||||||
1 | pH (H20, KCl) | Thông số | 2TT1 | 141.817 | 29.535 | 16.910 | 26.136 | 214.398 | 42.880 | 257.300 |
2 | Tổng các bon hữu cơ | Thông số | 2TT2 | 174.940 | 12.989 | 56.665 | 206.218 | 450.812 | 90.162 | 541.000 |
3 | Dầu mỡ | Thông số | 2TT3 | 263.964 | 17.885 | 81.512 | 552.887 | 916.247 | 183.249 | 1.099.500 |
4 | Cyanua (CN-) | Thông số | 2TT4 | 263.964 | 30.521 | 65.344 | 110.630 | 470.458 | 94.092 | 564.500 |
5 | Tổng N | Thông số | 2TT5a | 197.973 | 50.184 | 84.013 | 19.799 | 351.969 | 70.394 | 422.400 |
6 | Tổng P | Thông số | 2TT5b | 197.973 | 78.931 | 84.013 | 17.865 | 378.782 | 75.756 | 454.500 |
7 | Phenol | Thông số | 2TT5c | 291.566 | 85.017 | 66.286 | 310.150 | 753.019 | 150.604 | 903.600 |
8 | KLN (Pb) | Thông số | 2TT5d1 | 233.253 | 152.648 | 318.092 | 30.837 | 734.830 | 146.966 | 881.800 |
9 | KLN (Cd) | Thông số | 2TT5d2 | 233.253 | 152.648 | 318.092 | 30.837 | 734.830 | 146.966 | 881.800 |
10 | KLN (As) | Thông số | 2TT5đ1 | 291.566 | 163.337 | 637.324 | 39.061 | 1.131.288 | 226.258 | 1.357.500 |
11 | KLN (Hg) | Thông số | 2TT5đ2 | 291.566 | 163.337 | 637.324 | 39.061 | 1.131.288 | 226.258 | 1.357.500 |
12 | KL (Zn) | Thông số | 2TT5e1 | 211.171 | 73.912 | 311.930 | 29.763 | 626.776 | 125.355 | 752.100 |
13 | KL (Cu) | Thông số | 2TT5e2 | 211.171 | 73.912 | 311.930 | 29.763 | 626.776 | 125.355 | 752.100 |
14 | KL (Cr) | Thông số | 2TT5e3 | 211.171 | 73.912 | 311.930 | 29.763 | 626.776 | 125.355 | 752.100 |
15 | KL (Mn) | Thông số | 2TT5e4 | 211.171 | 73.912 | 311.930 | 29.763 | 626.776 | 125.355 | 752.100 |
16 | KL (Ni) | Thông số | 2TT5e5 | 211.171 | 73.912 | 311.930 | 29.763 | 626.776 | 125.355 | 752.100 |
17 | Tổng K2O | Thông số | 2TT5f | 118.181 | 30.863 | 281.440 | 42.062 | 472.545 | 94.509 | 567.100 |
18 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | Thông số | 2TT6a | 349.879 | 126.702 | 326.798 | 857.073 | 1.660.452 | 332.090 | 1.992.500 |
19 | Thuốc BVTV nhóm phot pho hữu cơ | Thông số | 2TT6b | 349.879 | 126.702 | 326.798 | 857.073 | 1.660.452 | 332.090 | 1.992.500 |
20 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | Thông số | 2TT6c | 349.879 | 126.702 | 326.798 | 857.073 | 1.660.452 | 332.090 | 1.992.500 |
21 | Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) | Thông số | 2TT6d | 349.879 | 126.702 | 326.798 | 856.565 | 1.659.945 | 331.989 | 1.991.900 |
22 | PCBs | Thông số | 2TT6đ | 349.879 | 126.702 | 326.798 | 857.073 | 1.660.452 | 332.090 | 1.992.500 |
23 | Phân tích đồng thời kim loại | Thông số | 2TT7 | 320.723 | 21.537 | 132.189 | 429.041 | 903.489 | 180.698 | 1.084.200 |
X. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI
Đơn vị: đồng.
STT | Thông số quan trắc | Đơn vị tính | Mã hiệu | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung | Đơn giá chưa có VAT | ||
Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | 20% | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(1+2+3+4) | (6)=(5*0,2) | (7=5+6) | ||||
I | Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường(1CT) | |||||||||
1 | Độ ẩm (%) | Thông số | 1CT1 | 74.529 | 4.256 | 3.502 | 8.402 | 90.690 | 18.138 | 108.800 |
2 | pH | Thông số | 1CT2 | 74.529 | 4.256 | 4.993 | 11.804 | 95.583 | 19.117 | 114.700 |
3 | Cyanua (CN-) | Thông số | 1CT3 | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
4 | Crom (VI) | Thông số | 1CT4 | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
5 | Florua (F-) | Thông số | 1CT5 | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
6 | Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 1CT6a | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
7 | Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 1CT6b | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
8 | Kim loại nặng (As) | Thông số | 1CT7a | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
9 | Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 1CT7b | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
10 | Kim loại (Cu) | Thông số | 1CT8a | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
11 | Kim loại (Zn) | Thông số | 1CT8b | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
12 | Kim loại (Mn) | Thông số | 1CT8c | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
13 | Kim loại (Ta) | Thông số | 1CT8d | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
14 | Kim loại (Cr) | Thông số | 1CT8đ | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
15 | Kim loại (Ni) | Thông số | 1CT8e | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
16 | Kim loại (Ba) | Thông số | 1CT8f | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
17 | Kim loại (Se) | Thông số | 1CT8g | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
18 | Kim loại (Mo) | Thông số | 1CT8h | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
19 | Kim loại (Be) | Thông số | 1CT8i | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
20 | Kim loại (Va) | Thông số | 1CT8k | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
21 | Kim loại (Ag) | Thông số | 1CT8m | 82.726 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 100.378 | 20.076 | 120.500 |
22 | Dầu mỡ | Thông số | 1CT9 | 92.387 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 110.039 | 22.008 | 132.000 |
23 | Phenol | Thông số | 1CT10 | 92.387 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 110.039 | 22.008 | 132.000 |
24 | HCBVTV clo hữu cơ |
| 1CT11a | 92.387 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 110.039 | 22.008 | 132.000 |
25 | HCBVTV phot pho hữu cơ |
| 1CT11b | 92.387 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 110.039 | 22.008 | 132.000 |
26 | PAH |
| 1CT11c | 92.387 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 110.039 | 22.008 | 132.000 |
27 | PCBs |
| 1CT11d | 92.387 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 110.039 | 22.008 | 132.000 |
28 | Lấy mẫu đồng thời các kim loại |
| 1CT12 | 92.387 | 4.256 | 4.993 | 8.402 | 110.039 | 22.008 | 132.000 |
II | Công tác phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) | |||||||||
1 | Độ ẩm (%) | Thông số | 2CT1 | 131.982 | 10.275 | 13.573 | 8.813 | 164.643 | 32.929 | 197.600 |
2 | pH | Thông số | 2CT2 | 141.817 | 41.171 | 26.258 | 10.277 | 219.523 | 43.905 | 263.400 |
3 | Cyanua (CN-) | Thông số | 2CT3 | 349.879 | 55.675 | 75.479 | 110.206 | 591.240 | 118.248 | 709.500 |
4 | Crom (VI) | Thông số | 2CT4 | 158.378 | 54.117 | 48.220 | 55.275 | 315.990 | 63.198 | 379.200 |
5 | Florua (F-) | Thông số | 2CT5 | 158.378 | 54.117 | 48.220 | 41.063 | 301.778 | 60.356 | 362.100 |
6 | Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 2CT6a | 291.566 | 98.328 | 287.177 | 31.269 | 708.340 | 141.668 | 850.000 |
7 | Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 2CT6b | 291.566 | 98.328 | 287.177 | 31.269 | 708.340 | 141.668 | 850.000 |
8 | Kim loại nặng (As) | Thông số | 2CT7a | 291.566 | 166.177 | 606.409 | 39.516 | 1.103.668 | 220.734 | 1.324.400 |
9 | Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 2CT7b | 291.566 | 160.393 | 0 | 39.399 | 491.359 | 98.272 | 589.600 |
10 | Kim loại (Cu) | Thông số | 2CT8a | 184.775 | 81.794 | 284.819 | 29.331 | 580.718 | 116.144 | 696.900 |
11 | Kim loại (Zn) | Thông số | 2CT8b | 184.775 | 81.794 | 284.819 | 29.331 | 580.718 | 116.144 | 696.900 |
12 | Kim loại (Mn) | Thông số | 2CT8c | 184.775 | 81.794 | 284.819 | 29.331 | 580.718 | 116.144 | 696.900 |
13 | Kim loại (Ta) | Thông số | 2CT8d | 184.775 | 81.794 | 284.819 | 29.331 | 580.718 | 116.144 | 696.900 |
14 | Kim loại (Cr) | Thông số | 2CT8đ | 184.775 | 81.794 | 284.819 | 29.331 | 580.718 | 116.144 | 696.900 |
15 | Kim loại (Ni) | Thông số | 2CT8e | 184.775 | 81.794 | 284.819 | 29.331 | 580.718 | 116.144 | 696.900 |
16 | Kim loại (Ba) | Thông số | 2CT8f | 184.775 | 81.794 | 284.819 | 29.331 | 580.718 | 116.144 | 696.900 |
17 | Kim loại (Se) | Thông số | 2CT8g | 184.775 | 81.794 | 284.819 | 29.331 | 580.718 | 116.144 | 696.900 |
18 | Kim loại (Mo) | Thông số | 2CT8h | 184.775 | 81.794 | 284.819 | 29.331 | 580.718 | 116.144 | 696.900 |
19 | Kim loại (Be) | Thông số | 2CT8i | 184.775 | 81.794 | 284.819 | 29.331 | 580.718 | 116.144 | 696.900 |
20 | Kim loại (Va) | Thông số | 2CT8k | 184.775 | 81.794 | 284819 | 29.331 | 580.718 | 116.144 | 696.900 |
21 | Kim loại (Ag) | Thông số | 2CT8m | 184.775 | 81.794 | 284.819 | 29.331 | 580.718 | 116.144 | 696.900 |
22 | Dầu mỡ | Thông số | 2CT9 | 349.879 | 61.757 | 68.136 | 1.029.383 | 1.509.155 | 301.831 | 1.811.000 |
23 | Phenol | Thông số | 2CT10 | 349.879 | 81.492 | 65.208 | 115.921 | 612.500 | 122.500 | 735.000 |
24 | HCBVTV clo hữu cơ | Thông số | 2CT11a | 583.132 | 125.424 | 214.031 | 860.448 | 1.783.035 | 356.607 | 2.139.600 |
25 | HCBVTV phot pho hữu cơ | Thông số | 2CT11b | 583.132 | 124.629 | 0 | 860.055 | 1.567.815 | 313.563 | 1.881.400 |
26 | PAHs | Thông số | 2CT11c | 638.336 | 124.629 | 0 | 929.175 | 1.692.140 | 338.428 | 2.030.600 |
27 | PCBs | Thông số | 2CT11d | 583.132 | 125.424 | 0 | 929.175 | 1.637.731 | 327.546 | 1.965.300 |
28 | Phân tích đồng thời các kim loại | Thông số | 2CT12 | 319.168 | 21.416 | 158.603 | 430.337 | 929.524 | 185.905 | 1.115.400 |
- 1Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường do nhà nước đặt hàng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 4737/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 3222/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 3687/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Bộ đơn giá “Hoạt động quan trắc môi trường” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường do nhà nước đặt hàng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 4737/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 3222/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 3687/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Bộ đơn giá “Hoạt động quan trắc môi trường” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 1275/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực