Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2018/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC THÔNG SỐ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Bảng giá các thông số quan trắc môi trường chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí quản lý chung theo quy định hiện hành).
Bảng giá các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán các công trình thuộc hoạt động quan trắc môi trường đối với nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp do Nhà nước giao (thực hiện các công trình bằng nguồn ngân sách Nhà nước cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước). Riêng đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân không do ngân sách Nhà nước đảm bảo, đơn vị có chức năng cung ứng dịch vụ hoạt động quan trắc môi trường được quyền thỏa thuận giá với các đơn vị, cá nhân đặt hàng để làm căn cứ ký kết hợp đồng và thanh toán dịch vụ theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Các Cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh.
Điều 3.Trách nhiệm của các Sở, ngành, đơn vị có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Có trách nhiệm công bố, công khai Bảng giá các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
- Phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bảng giá các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đúng theo quy định.
2. Các đơn vị cung cấp dịch vụ quan trắc môi trường thực hiện thông báo, niêm yết công khai mức thu giá dịch vụ theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 29/12/2018.
Quyết định này thay thế Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC THÔNG SỐ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: Đồng
STT | Thông số quan trắc | Phương pháp thực hiện | Giá định mức (chi phí trực tiếp) | Ghi chú |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI VÀ TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG | ||||
A | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI | |||
1 | Nhiệt độ | QCVN 46:2012/BTNMT | 45.364 |
|
2 | Độ ẩm | QCVN 46:2012/BTNMT | 45.364 |
|
3 | Tốc độ gió | QCVN 46:2012/BTNMT | 45.348 |
|
4 | Hướng gió | QCVN 46:2012/BTNMT | 45.348 |
|
5 | Áp suất khí quyển | QCVN 46:2012/BTNMT | 45.348 |
|
6 | TSP | TCVN 5067:1995 | 262.620 |
|
| Tại hiện trường | 172.770 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 89.850 |
| |
7 | Pb | TCVN 5067:1995 | 503.613 |
|
| Tại hiện trường | 172.770 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 330.843 |
| |
8 | PM10 | AS/NZS 3580.9.7:2009 | 647.458 |
|
| Tại hiện trường | 386.356 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 261.102 |
| |
9 | PM2,5 | AS/NZS 3580.9.7:2009 | 647.458 |
|
| Tại hiện trường | 386.356 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 261.102 |
| |
10 | CO | TCVN 7725: 2007 | 533.241 |
|
| Tại hiện trường | 201.159 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 332.082 |
| |
11 | CO | (TCVN 5972:1995) | 563.880 |
|
| Tại hiện trường | 231.798 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 332.082 |
| |
12 | CO | (Phương pháp phân tích so màu) | 980.701 |
|
| Tại hiện trường | 680.302 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 300.399 |
| |
13 | NO2 | TCVN 6137:2009 | 440.948 |
|
| Tại hiện trường | 241.377 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 199.571 |
| |
14 | SO2 | TCVN 5971:1995 | 895.978 |
|
| Tại hiện trường | 468.001 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 427.977 |
| |
15 | O3 | TCVN 7171:2002 | 284.676 |
|
| Tại hiện trường | 136.533 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 148.143 |
| |
16 | Amoniac (NH3) | MASA 401 | 407.462 |
|
| Tại hiện trường | 171.234 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 236.228 |
| |
17 | Hydrosunfua (H2S) | MASA 701 | 483.957 |
|
| Tại hiện trường | 264.162 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 219.795 |
| |
18 | Hơi axit (HCl) | TCVN 5969:1995 | 588.545 |
|
| Tại hiện trường | 265.661 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.884 |
| |
19 | Hơi axit (HF) | TCVN 5969:1995 | 588.545 |
|
| Tại hiện trường | 265.661 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.884 |
| |
20 | Hơi axit (HNO3) | TCVN 5969:1995 | 588.545 |
|
| Tại hiện trường | 265.661 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.884 |
| |
21 | Hơi axit (H2SO4) | TCVN 5969:1995 | 588.545 |
|
| Tại hiện trường | 265.661 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.884 |
| |
22 | Hơi axit (HCN) | TCVN 5969:1995 | 588.545 |
|
| Tại hiện trường | 265.661 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.884 |
| |
23 | Benzen (C6H6) | MASA 834:1988 | 661.044 |
|
| Tại hiện trường | 262.596 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 398.448 |
| |
24 | Toluen (C6H5CH3) | MASA 834:1988 | 661.044 |
|
| Tại hiện trường | 262.596 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 398.448 |
| |
25 | Xylen (C6H4(CH3)2 | MASA 834:1988 | 661.044 |
|
| Tại hiện trường | 262.596 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 398.448 |
| |
26 | Styren (C6H5CHCH2) | MASA 834:1988 | 661.044 |
|
| Tại hiện trường | 262.596 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 398.448 |
| |
B | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN |
|
| |
a | Tiếng ồn giao thông |
|
| |
1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | TCVN 7878-1:2008 | 126.862 |
|
| Tại hiện trường | 82.403 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 44.459 |
| |
2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | TCVN 7878-1:2008 | 126.902 |
|
| Tại hiện trường | 82.443 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 44.459 |
| |
3 | Cường độ dòng xe | Đếm thủ công hoặc | 250.852 |
|
| Tại hiện trường | 186.898 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 63.954 |
| |
b | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | TCVN 7878-1:2008 | 127.110 |
|
| Tại hiện trường | 82.651 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 44.459 |
| |
2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | TCVN 7878-1:2008 | 127.110 |
|
| Tại hiện trường | 82.651 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 44.459 |
| |
3 | Mức ồn phân vị (LA50) | TCVN 7878-1:2008 | 127.110 |
|
| Tại hiện trường | 82.651 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 44.459 |
| |
4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | TCVN 7878-1:2008 | 182.942 |
|
| Tại hiện trường | 109.754 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 73.188 |
| |
C | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG |
|
|
|
1 | Độ rung | TCVN 6963:2001 | 123.928 |
|
| Tại hiện trường | 77.985 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 45.943 |
| |
|
|
| ||
1 | Nhiệt độ nước | SMEWW 2550B:2012 | 79.422 |
|
2 | pH | TCVN 6492:2011 | 82.749 |
|
3 | Thế oxi hoá khử (ORP) | SMEWW 2580B:2012 | 72.653 |
|
4 | Oxy hòa tan (DO) | TCVN 7325:2004 | 76.123 |
|
5 | Độ đục | TCVN 6184:2008; | 94.894 |
|
6 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | SMEWW 2540C:2012 | 114.724 |
|
7 | Độ dẫn điện (EC) | SMEWW 2510B:2012 | 114.724 |
|
8 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) , Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
| 346.768 |
|
| Tại hiện trường | 346.768 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 0 |
| |
9 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | TCVN 6625:2000 | 140.373 |
|
| Tại hiện trường | 47.096 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 93.277 |
| |
10 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | TCVN 6001:2008 | 183.155 |
|
| Tại hiện trường | 44.862 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 138.293 |
| |
11 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | TCVN 6491:1999 | 195.683 |
|
| Tại hiện trường | 44.862 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 150.821 |
| |
12 | Amoni (NH4+) | TCVN 6179:1996 | 174.419 |
|
| Tại hiện trường | 48.633 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 125.786 |
| |
13 | Nitrit (NO2-) | SMEWW 4500.NO2.B:2012 | 237.508 |
|
| Tại hiện trường | 48.633 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 188.875 |
| |
14 | Nitrat (NO3-) | TCVN 6180:1996 | 235.360 |
|
| Tại hiện trường | 48.633 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 186.727 |
| |
15 | Tổng P | TCVN 6202:2008 | 254.087 |
|
| Tại hiện trường | 48.633 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 205.454 |
| |
16 | Tổng N | TCVN 6638:2000 | 346.226 |
|
| Tại hiện trường | 48.633 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 297.593 |
| |
17 | Kim loại nặng (Pb) | SMEWW 3113.B:2012 | 446.956 |
|
| Tại hiện trường | 37.736 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 409.220 |
| |
18 | Kim loại nặng (Cd) | SMEWW 3113.B:2012 | 446.956 |
|
| Tại hiện trường | 37.736 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 409.220 |
| |
19 | Kim loại nặng (As) | TCVN 6626:2000 | 398.744 |
|
| Tại hiện trường | 37.736 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 361.008 |
| |
20 | Kim loại nặng (Hg) | TCVN 7877:2008 | 391.868 |
|
| Tại hiện trường | 37.736 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 354.132 |
| |
21 | Kim loại (Fe) | SMEWW 3111.B:2012 | 300.416 |
|
| Tại hiện trường | 37.736 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 262.680 |
| |
22 | Kim loại (Cu) | SMEWW 3111.B:2012 | 300.416 |
|
| Tại hiện trường | 37.736 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 262.680 |
| |
23 | Kim loại (Zn) | SMEWW 3111.B:2012 | 300.416 |
|
| Tại hiện trường | 37.736 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 262.680 |
| |
24 | Kim loại (Mn) | SMEWW 3111.B:2012 | 300.416 |
|
| Tại hiện trường | 37.736 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 262.680 |
| |
25 | Kim loại (Cr) | SMEWW 3111.B:2012 | 311.313 |
|
| Tại hiện trường | 48.633 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 262.680 |
| |
26 | Kim loại (Ni) | SMEWW 3111.B:2012 | 300.416 |
|
| Tại hiện trường | 37.736 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 262.680 |
| |
27 | Sulphat (SO42-) | EPA 375.4 | 241.464 |
|
| Tại hiện trường | 48.633 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 192.831 |
| |
28 | Photphat (PO43-) | SMEWW 4500.P.E:2012 | 217.868 |
|
| Tại hiện trường | 48.633 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 169.235 |
| |
29 | Clorua (Cl-) | SMEWW 4500.Cl.B:2012 | 206.195 |
|
| Tại hiện trường | 48.633 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 157.562 |
| |
30 | Florua (F-) | SMEWW 4500.F.D:2012 | 225.103 |
|
| Tại hiện trường | 48.633 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 176.470 |
| |
31 | Crom (VI) | TCVN 6658:2000 | 222.689 |
|
| Tại hiện trường | 48.633 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 174.056 |
| |
32 | Tổng dầu, mỡ | SMEWW 5520.B:2012 | 389.769 |
|
| Tại hiện trường | 48.953 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 340.816 |
| |
33 | Coliform | (TCVN 6187-1:2009) | 854.346 |
|
| Tại hiện trường | 47.957 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 806.389 |
| |
35 | E.Coli | (TCVN 6187-1:2009) | 854.346 |
|
| Tại hiện trường | 47.957 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 806.389 |
| |
37 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | TCVN 6634:2000 | 509.961 |
|
| Tại hiện trường | 56.067 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 453.894 |
| |
38 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ | EPA Method 8270D | 915.943 |
|
| Tại hiện trường | 53.948 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 861.995 |
| |
39 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ | EPA Method 8270D | 915.943 |
|
| Tại hiện trường | 53.948 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 861.995 |
| |
40 | Xyanua (CN ) | TCVN 6181:1996 | 330.149 |
|
| Tại hiện trường | 56.675 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 273.474 |
| |
41 | Chất hoạt động bề mặt | TCVN 6622-1:2009 | 1.407.356 |
|
| Tại hiện trường | 53.200 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.354.156 |
| |
42 | Phenol | SMEWW 5530C:2012 | 511.738 |
|
| Tại hiện trường | 53.200 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 458.538 |
| |
43 | Phân tích đồng thời các kim loại | TCVN 6665:2011 | 4.280.049 |
|
| Tại hiện trường | 0 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 4.280.049 |
| |
|
|
| ||
1 | Cl- | SMEWW 4500-Cl.B: 2012 | 307.268 |
|
| Tại hiện trường | 83.429 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 223.839 |
| |
2 | SO42- | TCVN 6656: 2000 | 307.680 |
|
| Tại hiện trường | 83.429 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 224.251 |
| |
3 | HCO3- | SMEWW 4500.HCO3:2012 | 307.097 |
|
| Tại hiện trường | 83.429 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 223.668 |
| |
4 | Tổng K2O | TCVN 8660: 2011 | 325.204 |
|
| Tại hiện trường | 83.429 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 241.775 |
| |
5 | Tổng N | TCVN 6498:1999 | 436.299 |
|
| Tại hiện trường | 83.429 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 352.870 |
| |
6 | Tổng P | TCVN 8940 : 2011 | 351.020 |
|
| Tại hiện trường | 83.429 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 267.591 |
| |
7 | Tổng các bon hữu cơ | TCVN 6644:2000 | 2.406.878 |
|
| Tại hiện trường | 83.429 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 2.323.449 |
| |
8 | Ca2+ | EPA 3050b | 432.479 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 349.047 |
| |
9 | Mg2+ | EPA 3050b | 432.155 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 348.723 |
| |
10 | K+ | TCVN 5254-1990 | 351.401 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 267.969 |
| |
11 | Na+ | TCVN 5254-1990 | 351.401 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 267.969 |
| |
12 | Al3+ | TCVN 4403 : 2011 | 362.358 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 278.926 |
| |
13 | Fe3+ | TCVN 4618-1988 | 291.788 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 208.356 |
| |
14 | Mn2+ | SMEWW 3113.B | 306.021 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 222.589 |
| |
15 | Pb | TCVN 6649-2000 | 467.746 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 384.314 |
| |
16 | Cd | TCVN 6649-2000 | 467.746 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 384.314 |
| |
17 | Kim loại nặng (As) | TCVN 6649-2000 | 440.642 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 357.210 |
| |
18 | Kim loại nặng (Hg) | TCVN 6649-2000 | 504.994 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 421.562 |
| |
19 | Kim loại (Fe) | TCVN 6649-2000 | 413.985 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 330.553 |
| |
20 | Kim loại (Cu) | TCVN 6649-2000 | 413.985 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 330.553 |
| |
21 | Kim loại (Mn) | TCVN 6649-2000 | 413.985 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 330.553 |
| |
22 | Kim loại (Zn) | TCVN 6649-2000 | 413.985 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 330.553 |
| |
23 | Kim loại (Cr) | TCVN 6649-2000 | 413.985 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 330.553 |
| |
24 | Kim loại (Ni) | TCVN 6649-2000 | 413.985 |
|
| Tại hiện trường | 83.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 330.553 |
| |
25 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | TCVN 8061:2009 | 2.333.199 |
|
| Tại hiện trường | 126.485 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 2.206.714 |
| |
26 | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | TCVN 8062:2009 | 1.310.926 |
|
| Tại hiện trường | 126.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.184.494 |
| |
27 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | TCVN 8061:2009 | 2.437.600 |
|
| Tại hiện trường | 126.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 2.311.168 |
| |
28 | PCBs | TCVN 8061:2009 | 2.437.600 |
|
| Tại hiện trường | 126.432 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 2.311.168 |
| |
29 | Phân tích đồng thời Kim loại | TCVN 8246: 2009 | 3.601.415 |
|
|
|
| ||
1 | Nhiệt độ | SMEWW 2550B:2012 | 67.154 |
|
2 | pH | TCVN 6492:2011 | 70.070 |
|
3 | Oxy hòa tan (DO) | TCVN 7325:2004 | 82.431 |
|
4 | Độ đục | TCVN 6184:2008; | 99.382 |
|
5 | Độ dẫn điện (EC) | SMEWW 2510B:2012 | 106.080 |
|
6 | Thế Ôxy hóa khử (ORP) | SMEWW 2580B:2012 | 81.936 |
|
7 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | SMEWW 2540C:2012 | 99.642 |
|
8 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
| 342.102 |
|
9 | Chất rắn lơ lửng (SS) | TCVN 6625:2000 | 717.842 |
|
| Tại hiện trường | 52.548 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 665.294 |
| |
10 | Chất rắn tổng số (TS) | SMEWW 2540.D:2012 | 710.077 |
|
| Tại hiện trường | 52.548 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 657.529 |
| |
11 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | TCVN 6624:1996 | 256.312 |
|
| Tại hiện trường | 52.548 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 203.764 |
| |
12 | Chỉ số Permanganat | TCVN 6186:1996 | 183.087 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 127.768 |
| |
13 | Nitơ amôn (NH4+) | TCVN 6179:1996 | 188.097 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 132.778 |
| |
14 | Nitrit (NO2-) | SMEWW 4500.NO2.B:2012 | 266.381 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 211.062 |
| |
15 | Nitrat (NO3-) | TCVN 6180:1996 | 262.531 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 207.212 |
| |
16 | Sulphat (SO42-) | EPA 375.4 | 222.885 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 167.566 |
| |
17 | Florua (F-) | SMEWW 4500.F.D:2012 | 247.982 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 192.663 |
| |
18 | Photphat (PO43-) | TCVN 6202:2008 | 228.714 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 173.395 |
| |
19 | Oxyt Silic (SiO3) | SMEWW 4500-SiO2:2012 | 225.508 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 170.189 |
| |
20 | Tổng N | TCVN 6638:2000 | 370.245 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 314.926 |
| |
21 | Crom (Cr6+) | TCVN 6658:2000 | 232.193 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 176.874 |
| |
22 | Tổng P | TCVN 6202:2008 | 289.002 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 233.683 |
| |
23 | Clorua (Cl-) | SMEWW 4500.Cl.B:2012 | 234.355 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 179.036 |
| |
24 | Kim loại nặng (Pb) | SMEWW 3113.B:2012 | 476.542 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 421.223 |
| |
25 | Kim loại nặng (Cd) | SMEWW 3113.B:2012 | 476.542 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 421.223 |
| |
26 | Kim loại nặng (As) | TCVN 6626:2000 | 540.970 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 485.651 |
| |
27 | Kim loại nặng (Se) | TCVN 6626:2000 | 540.970 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 485.651 |
| |
28 | Kim loại nặng (Hg) | TCVN 7877:2008 | 540.313 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 484.994 |
| |
29 | Sulfua | SMEWW 4500.S2-.D:2012 | 352.650 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 297.331 |
| |
30 | Kim loại (Fe) | SMEWW 3111.B:2012 | 331.665 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 276.346 |
| |
31 | Kim loại (Cu) | SMEWW 3111.B:2012 | 331.665 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 276.346 |
| |
32 | Kim loại (Zn) | SMEWW 3111.B:2012 | 331.665 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 276.346 |
| |
33 | Kim loại (Mn) | SMEWW 3111.B:2012 | 331.665 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 276.346 |
| |
34 | Kim loại (Cr) | SMEWW 3111.B:2012 | 331.665 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 276.346 |
| |
35 | Kim loại (Ni) | SMEWW 3111.B:2012 | 331.665 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 276.346 |
| |
36 | Cyanua (CN-) | TCVN 6181:1996 | 336.481 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 281.162 |
| |
37 | Coliform | TCVN 6187-1:2009 | 814.516 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 759.197 |
| |
38 | Coliform | TCVN 6187-2:1996 | 749.015 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 693.696 |
| |
39 | E.coli | TCVN 6187-2:2009 | 814.516 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 759.197 |
| |
40 | E.coli | TCVN 6187-2:1996 | 749.015 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 693.696 |
| |
41 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor &Heptachlorepoxide) | EPA Method 8270D | 1.042.890 |
|
| Tại hiện trường | 60.548 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 982.342 |
| |
42 | Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ | EPA Method 8270D | 1.042.815 |
|
| Tại hiện trường | 60.548 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 982.267 |
| |
43 | Phenol | SMEWW 5530C:2012 | 498.171 |
|
| Tại hiện trường | 55.319 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 442.852 |
| |
44 | Phân tích đồng thời các kim loại | TCVN 6665:2011 | 3.572.732 |
|
|
|
| ||
1 | Nhiệt độ | SMEWW 2550B:2012 | 67.493 |
|
2 | pH | TCVN 6492:2011 | 67.493 |
|
3 | Độ dẫn điện (EC) | SMEWW 2510B:2012 | 107.818 |
|
4 | Thế oxi hoá khử (ORP) | SMEWW 2580B:2012 | 75.022 |
|
5 | Độ đục | TCVN 6184:2008 | 84.810 |
|
6 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | SMEWW 2540C:2012 | 81.502 |
|
7 | Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) | TCVN 7325:2004 | 75.022 |
|
8 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO |
| 258.821 |
|
9 | Clorua (Cl-) | SMEWW 4500.Cl.B:2012 | 228.337 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 190.698 |
| |
10 | Florua (F-) | SMEWW 4500.F.D:2012 | 242.027 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 204.388 |
| |
11 | Nitrit (NO2-) | SMEWW 4500.NO2.B:2012 | 245.581 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 207.942 |
| |
12 | Nitrat (NO3-) | TCVN 6180:1996 | 243.432 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 205.793 |
| |
13 | Sulphat (SO42-) | EPA 375.4 | 771.704 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 734.065 |
| |
14 | Crom (VI) (Cr6+) | TCVN 6658:2000 | 224.456 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 186.817 |
| |
15 | Na+ | SMEWW 3500-Na:2012 | 301.562 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 263.923 |
| |
16 | NH4+ | TCVN 6179:1996 | 188.517 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 150.878 |
| |
17 | K+ | SMEWW 3500-K:2012 | 298.630 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 260.991 |
| |
18 | Mg2+ | TCVN 6196:1996 | 278.417 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 240.778 |
| |
19 | Ca2+ | TCVN 6196:1996 | 279.011 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 241.372 |
| |
20 | Kim loại nặng (Pb) | SMEWW 3113.B:2012 | 448.075 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 410.436 |
| |
21 | Kim loại nặng (Cd) | SMEWW 3113.B:2012 | 448.075 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 410.436 |
| |
22 | Kim loại nặng (As) | TCVN 6626:2000 | 432.571 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 394.932 |
| |
23 | Kim loại nặng (Hg) | TCVN 7877:2008 | 432.571 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 394.932 |
| |
24 | Kim loại (Fe) | SMEWW 3111.B:2012 | 289.831 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 252.192 |
| |
25 | Kim loại (Cu) | SMEWW 3111.B:2012 | 289.831 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 252.192 |
| |
26 | Kim loại (Zn) | SMEWW 3111.B:2012 | 238.453 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 200.814 |
| |
27 | Kim loại (Cr) | SMEWW 3111.B:2012 | 238.453 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 200.814 |
| |
28 | Kim loại (Mn) | SMEWW 3111.B:2012 | 238.453 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 200.814 |
| |
29 | Kim loại (Ni) | SMEWW 3111.B:2012 | 238.453 |
|
| Tại hiện trường | 37.639 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 200.814 |
| |
30 | Phân tich đồng thời các Kim loại | TCVN 6665:2011 | 3.545.444 |
|
| Tại hiện trường | 0 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 3.545.444 |
| |
31 | Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- | TCVN 6494 -1:2011 | 621.373 |
|
| Tại hiện trường | 0 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 621.373 |
| |
|
|
| ||
A | Hoạt động lấy mẫu và quan trắc hiện trường nước biển ven bờ |
|
| |
| Đo quan trắc hiện trường |
|
|
|
1 | Nhiệt độ, độ ẩm không khí | QCVN 46:2012 | 67.133 |
|
2 | Độ ẩm không khí | QCVN 46:2012 | 67.133 |
|
3 | Tốc độ gió | QCVN 46:2012 | 68.089 |
|
4 | Sóng | 94TCN6:2001 | 72.958 |
|
5 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 94TCN6:2001 | 78.329 |
|
6 | Nhiệt độ nước biển | SMEWW 2550B:2012 | 99.468 |
|
7 | Độ muối | SMEWW 2520:2012 | 109.773 |
|
8 | Độ đục | TCVN 6184:2008 | 137.869 |
|
9 | Độ trong suốt | TCVN 5501:1991 | 109.974 |
|
10 | Độ màu | SMEWW 2120B:2012 | 137.818 |
|
11 | pH | SMEWW 2550B:2012 | 92.842 |
|
12 | Ôxy hòa tan (DO) | TCVN 7325:2004 | 106.001 |
|
13 | Độ dẫn điện (EC) | SMEWW 2510B:2012 | 131.512 |
|
14 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | SMEWW 2540C:2012 | 131.512 |
|
15 | Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
| 279.657 |
|
| Lấy mẫu |
|
|
|
1 | NH4+ | TCVN 5988:1995; | 433.675 |
|
| Tại hiện trường | 82.975 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 350.700 |
| |
2 | NO2- | SMEWW 4500.NO2.B:2012 | 292.092 |
|
| Tại hiện trường | 82.975 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 209.117 |
| |
3 | NO3- | SMEWW 4500.NO3.E: 2012 | 292.391 |
|
| Tại hiện trường | 82.975 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 209.416 |
| |
4 | SO42- | EPA 375.4 | 292.171 |
|
| Tại hiện trường | 82.975 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 209.196 |
| |
5 | PO43- | SMEWW 4500.P.E:2012 | 259.609 |
|
| Tại hiện trường | 82.975 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 176.634 |
| |
6 | SiO32- | SMEWW 4500-SiO2:2012 | 265.909 |
|
| Tại hiện trường | 82.975 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 182.934 |
| |
7 | Tổng N | TCVN 6638:2000 | 1.086.272 |
|
| Tại hiện trường | 82.975 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.003.297 |
| |
8 | Tổng P | TCVN 6202:2008 | 305.579 |
|
| Tại hiện trường | 82.975 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 222.604 |
| |
9 | Crom (VI) | TCVN 6658:2000 | 278.065 |
|
| Tại hiện trường | 82.975 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 195.090 |
| |
13 | COD |
| 240.954 |
|
| Tại hiện trường | 74.200 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 166.754 |
| |
14 | BOD5 | SMEWW 5210B:2012 | 229.521 |
|
| Tại hiện trường | 74.200 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 155.321 |
| |
14 | SS | SMEWW 2540D:2012 | 175.621 |
|
| Tại hiện trường | 69.446 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 106.175 |
| |
15 | Độ màu | SMEWW 2120B:2012 | 228.531 |
|
| Tại hiện trường | 83.945 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 144.586 |
| |
16 | Coliform | TCVN 6187-1:2009; | 846.509 |
|
| Tại hiện trường | 83.945 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 762.564 |
| |
17 | Fecal Coliform | TCVN 6187-1:2009; | 846.509 |
|
| Tại hiện trường | 83.945 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 762.564 |
| |
18 | E.coli | TCVN 6187-1:2009; | 846.509 |
|
| Tại hiện trường | 83.945 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 762.564 |
| |
22 | Chlorophyll a | APHA10200:1995 | 243.932 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 152.143 |
| |
23 | Chlorophyll b | APHA10200:1995 | 243.932 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 152.143 |
| |
24 | Chlorophyll c | APHA10200:1995 | 243.932 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 152.143 |
| |
25 | CN- | SMEWW 4500.CN:2012 | 444.098 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 352.309 |
| |
26 | Kim loại nặng Pb | SMEWW 3113.B:2012 | 513.463 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 421.674 |
| |
27 | Kim loại nặng Cd | SMEWW 3113.B:2012 | 513.463 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 421.674 |
| |
28 | Kim loại nặng As | TCVN 6626:2000 | 458.346 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 366.557 |
| |
29 | Kim loại nặng Hg | TCVN 7877:2008 | 500.684 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 408.895 |
| |
30 | Kim loại Fe | SMEWW 3111.B:2012 | 432.805 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 341.016 |
| |
31 | Kim loại Cu | SMEWW 3111.B:2012 | 432.805 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 341.016 |
| |
32 | Kim loại Cr | SMEWW 3111.B:2012 | 432.805 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 341.016 |
| |
33 | Kim loại Zn | SMEWW 3111.B:2012 | 432.805 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 341.016 |
| |
34 | Kim loại Mn | SMEWW 3111.B:2012 | 432.805 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 341.016 |
| |
35 | Kim loại Ni | SMEWW 3111.B:2012 | 432.805 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 341.016 |
| |
36 | Crom (III) | SMEWW 3111.B:2012 | 432.805 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 341.016 |
| |
37 | Tổng dầu mỡ khoáng | SMEWW 5520.B:2012 | 638.387 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 546.598 |
| |
38 | Phenol | SMEWW 5530B.C:2012 | 574.186 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 482.397 |
| |
39 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | EPA Method 8270D | 1.274.377 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.182.588 |
| |
40 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | EPA Method 8270D | 1.298.054 |
|
| Tại hiện trường | 91.789 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.206.265 |
| |
| Trầm tích biển |
|
|
|
41 | N-NO2 | SMEWW 4500.NO2.B:2012 | 495.353 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 251.381 |
| |
42 | N-NO3 | SMEWW 4500.NO3.E: 2012 | 497.737 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 253.765 |
| |
43 | P-PO43- | SMEWW 4500.P.E:2012 | 437.793 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 193.821 |
| |
44 | Kim loại nặng Pb | SMEWW 3111.B:2012 | 717.168 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 473.196 |
| |
45 | Kim loại nặng Cd | SMEWW 3111.B:2012 | 717.168 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 473.196 |
| |
46 | Kim loại nặng As | SMEWW 3111.B:2012 | 642.042 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 398.070 |
| |
47 | Kim loại nặng Hg | SMEWW 3111.B:2012 | 642.042 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 398.070 |
| |
48 | Kim loại Cu | SMEWW 3111.B:2012 | 590.298 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 346.326 |
| |
49 | Kim loại Zn | SMEWW 3111.B:2012 | 590.298 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 346.326 |
| |
50 | CN- | SMEWW 4500.CN:2012 | 563.998 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 320.026 |
| |
51 | Độ ẩm | QCVN 46:2012 | 387.814 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 143.842 |
| |
52 | Tỷ trọng |
| 310.326 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 66.354 |
| |
53 | Chất hữu cơ |
| 3.152.899 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 2.908.927 |
| |
54 | Tổng N |
| 496.658 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 252.686 |
| |
55 | Tổng P |
| 492.939 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 248.967 |
| |
56 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | EPA Method 8270D | 1.425.810 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.181.838 |
| |
57 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | EPA Method 8270D | 1.449.487 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.205.515 |
| |
58 | Tổng dầu mỡ khoáng | SMEWW 5520.B:2012 | 785.524 |
|
| Tại hiện trường | 243.972 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 541.552 |
| |
| Sinh vật biển |
|
|
|
59 | Thực vật phù du, Tảo độc |
| 419.449 |
|
| Tại hiện trường | 265.235 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 154.214 |
| |
60 | Động vật phù du, Động vật đáy |
| 821.699 |
|
| Tại hiện trường | 264.435 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 557.264 |
| |
61 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | EPA Method 8270D | 1.222.109 |
|
| Tại hiện trường | 264.435 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 957.674 |
| |
62 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | EPA Method 8270D | 1.216.204 |
|
| Tại hiện trường | 264.435 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 951.769 |
| |
63 | Kim loại nặng Pb | SMEWW 3111.B:2012 | 739.253 |
|
| Tại hiện trường | 264.435 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 474.818 |
| |
64 | Kim loại nặng Cd | SMEWW 3111.B:2012 | 739.253 |
|
| Tại hiện trường | 264.435 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 474.818 |
| |
65 | Kim loại nặng As | SMEWW 3111.B:2012 | 694.691 |
|
| Tại hiện trường | 264.435 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 430.256 |
| |
66 | Kim loại nặng Hg | SMEWW 3111.B:2012 | 694.691 |
|
| Tại hiện trường | 264.435 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 430.256 |
| |
67 | Kim loại Cu | SMEWW 3111.B:2012 | 610.761 |
|
| Tại hiện trường | 264.435 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 346.326 |
| |
68 | Kim loại Zn | SMEWW 3111.B:2012 | 607.579 |
|
| Tại hiện trường | 264.435 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 343.144 |
| |
69 | Kim loại Mg | SMEWW 3111.B:2012 | 607.579 |
|
| Tại hiện trường | 264.435 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 343.144 |
| |
B | Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ |
|
| |
| Đo đạc quan trắc hiện trường |
|
| |
1 | Nhiệt độ | QCVN 46:2012 | 103.721 |
|
2 | Độ ẩm không khí | QCVN 46:2012 | 103.721 |
|
3 | Tốc độ gió | QCVN 46:2012 | 103.022 |
|
4 | Sóng | 94TCN6:2001 | 103.169 |
|
5 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 94TCN6:2001 | 177.488 |
|
6 | Nhiệt độ nước biển | SMEWW 2550B:2012 | 131.804 |
|
7 | Độ muối | SMEWW 2520:2012 | 200.197 |
|
8 | Độ đục | TCVN 6184:2008 | 327.201 |
|
9 | Độ trong suốt | TCVN 5501:1991 | 197.363 |
|
10 | Độ màu | SMEWW 2120B:2012 | 327.201 |
|
11 | pH | SMEWW 2550B:2012 | 128.755 |
|
12 | Ôxy hòa tan (DO) | TCVN 7325:2004 | 106.486 |
|
13 | Độ dẫn điện (EC) | SMEWW 2510B:2012 | 179.145 |
|
14 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | SMEWW 2540C:2012 | 103.145 |
|
15 | Đo đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho 1 mẫu) |
| 318.303 |
|
| Lấy mẫu |
|
|
|
1 | NH4+ | TCVN 5988:1995; | 459.608 |
|
| Tại hiện trường | 108.908 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 350.700 |
| |
2 | NO2- | SMEWW 4500.NO2.B:2012 | 318.025 |
|
| Tại hiện trường | 108.908 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 209.117 |
| |
3 | NO3- | SMEWW 4500.NO3.E: 2012 | 318.324 |
|
| Tại hiện trường | 108.908 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 209.416 |
| |
4 | SO42- | EPA 375.4 | 318.104 |
|
| Tại hiện trường | 108.908 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 209.196 |
| |
5 | PO43- | SMEWW 4500.P.E:2012 | 285.542 |
|
| Tại hiện trường | 108.908 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 176.634 |
| |
6 | SiO32- | SMEWW 4500-SiO2:2012 | 291.842 |
|
| Tại hiện trường | 108.908 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 182.934 |
| |
7 | Tổng N | TCVN 6638:2000 | 1.112.205 |
|
| Tại hiện trường | 108.908 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.003.297 |
| |
8 | Tổng P | TCVN 6202:2008 | 331.512 |
|
| Tại hiện trường | 108.908 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 222.604 |
| |
9 | Crom (VI) | TCVN 6658:2000 | 303.998 |
|
| Tại hiện trường | 108.908 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 195.090 |
| |
13 | COD |
| 288.027 |
|
| Tại hiện trường | 121.273 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 166.754 |
| |
14 | BOD5 | SMEWW 5210B:2012 | 276.594 |
|
| Tại hiện trường | 121.273 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 155.321 |
| |
15 | SS | SMEWW 2540D:2012 | 227.098 |
|
| Tại hiện trường | 120.923 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 106.175 |
| |
16 | Độ màu |
| 239.792 |
|
| Tại hiện trường | 95.206 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 144.586 |
| |
17 | Coliform | TCVN 6187-1:2009; | 883.487 |
|
| Tại hiện trường | 120.923 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 762.564 |
| |
18 | Fecal Coliform | TCVN 6187-1:2009; | 883.487 |
|
| Tại hiện trường | 120.923 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 762.564 |
| |
19 | E.coli | TCVN 6187-1:2009; | 883.487 |
|
| Tại hiện trường | 120.923 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 762.564 |
| |
20 | Coliform | TCVN 6187-1:2009; | 817.006 |
|
| Tại hiện trường | 120.923 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 696.083 |
| |
21 | Fecal Coliform | TCVN 6187-1:2009; | 817.006 |
|
| Tại hiện trường | 120.923 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 696.083 |
| |
22 | E.coli | TCVN 6187-1:2009; | 817.006 |
|
| Tại hiện trường | 120.923 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 696.083 |
| |
23 | Chlorophyll a | APHA10200:1995 | 273.066 |
|
| Tại hiện trường | 120.923 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 152.143 |
| |
24 | Chlorophyll b | APHA10200:1995 | 273.066 |
|
| Tại hiện trường | 120.923 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 152.143 |
| |
25 | Chlorophyll c | APHA10200:1995 | 273.066 |
|
| Tại hiện trường | 120.923 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 152.143 |
| |
26 | CN- | SMEWW 4500.CN:2012 | 461.007 |
|
| Tại hiện trường | 108.698 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 352.309 |
| |
27 | Kim loại nặng Pb | SMEWW 3113.B:2012 | 530.372 |
|
| Tại hiện trường | 108.698 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 421.674 |
| |
28 | Kim loại nặng Cd | SMEWW 3113.B:2012 | 530.372 |
|
| Tại hiện trường | 108.698 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 421.674 |
| |
29 | Kim loại nặng As | TCVN 6626:2000 | 475.255 |
|
| Tại hiện trường | 108.698 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 366.557 |
| |
30 | Kim loại nặng Hg | TCVN 7877:2008 | 517.593 |
|
| Tại hiện trường | 108.698 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 408.895 |
| |
31 | Kim loại Fe | SMEWW 3111.B:2012 | 449.714 |
|
| Tại hiện trường |
| 108.698 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 341.016 |
|
32 | Kim loại Cu | SMEWW 3111.B:2012 | 449.714 |
|
| Tại hiện trường | 108.698 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 341.016 |
| |
33 | Kim loại Cr | SMEWW 3111.B:2012 | 449.714 |
|
| Tại hiện trường | 108.698 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 341.016 |
| |
34 | Kim loại Zn | SMEWW 3111.B:2012 | 449.714 |
|
| Tại hiện trường | 108.698 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 341.016 |
| |
35 | Kim loại Mn | SMEWW 3111.B:2012 | 449.714 |
|
| Tại hiện trường | 108.698 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 341.016 |
| |
36 | Kim loại Ni | SMEWW 3111.B:2012 | 449.714 |
|
| Tại hiện trường | 108.698 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 341.016 |
| |
37 | Crom (III) | SMEWW 3111.B:2012 | 449.714 |
|
| Tại hiện trường | 108.698 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 341.016 |
| |
38 | Tổng dầu mỡ khoáng | SMEWW 5520.B:2012 | 655.296 |
|
| Tại hiện trường | 108.698 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 546.598 |
| |
39 | Phenol | SMEWW 5530B.C:2012 | 591.095 |
|
| Tại hiện trường | 108.698 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 482.397 |
| |
40 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | EPA Method 8270D | 1.295.216 |
|
| Tại hiện trường | 112.628 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.182.588 |
| |
41 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | EPA Method 8270D | 1.318.893 |
|
| Tại hiện trường | 112.628 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.206.265 |
| |
| Trầm Tích |
|
|
|
42 | N-NO2 | SMEWW 4500.NO2.B:2012 | 543.712 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 251.381 |
| |
43 | N-NO3 | SMEWW 4500.NO3.E: 2012 | 546.096 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 253.765 |
| |
45 | P-PO43- | SMEWW 4500.P.E:2012 | 486.152 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 193.821 |
| |
46 | Kim loại nặng Pb | SMEWW 3111.B:2012 | 765.527 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 473.196 |
| |
47 | Kim loại nặng Cd | SMEWW 3111.B:2012 | 765.527 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 473.196 |
| |
48 | Kim loại nặng As | SMEWW 3111.B:2012 | 690.401 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 398.070 |
| |
49 | Kim loại nặng Hg | SMEWW 3111.B:2012 | 690.401 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 398.070 |
| |
50 | Kim loại Cu | SMEWW 3111.B:2012 | 638.657 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 346.326 |
| |
51 | Kim loại Zn | SMEWW 3111.B:2012 | 638.657 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 346.326 |
| |
52 | CN- | SMEWW 4500.CN:2012 | 612.357 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 320.026 |
| |
53 | Độ ẩm | QCVN 46:2012 | 436.173 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 143.842 |
| |
54 | Tỷ trọng |
| 358.685 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 66.354 |
| |
55 | Chất hữu cơ |
| 3.201.258 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 2.908.927 |
| |
56 | Tổng N |
| 545.017 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 252.686 |
| |
57 | Tổng P |
| 541.298 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 248.967 |
| |
58 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | EPA Method 8270D | 1.474.169 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.181.838 |
| |
59 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | EPA Method 8270D | 1.497.846 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.205.515 |
| |
60 | Tổng dầu mỡ khoáng | SMEWW 5520.B:2012 | 833.883 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm |
| 541.552 |
|
| Sinh vật biển |
|
|
|
61 | Thực vật phù du, Tảo độc |
| 2.797.045 |
|
| Tại hiện trường | 2.642.831 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 154.214 |
| |
62 | Động vật phù du, Động vật đáy |
| 849.595 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 557.264 |
| |
63 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | EPA Method 8270D | 1.250.005 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 957.674 |
| |
64 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | EPA Method 8270D | 1.244.100 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 951.769 |
| |
65 | Kim loại nặng Pb | SMEWW 3111.B:2012 | 767.249 |
|
| Tại hiện trường | 292.431 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 474.818 |
| |
66 | Kim loại nặng Cd | SMEWW 3111.B:2012 | 767.149 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 474.818 |
| |
67 | Kim loại nặng As | SMEWW 3111.B:2012 | 722.587 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 430.256 |
| |
68 | Kim loại nặng Hg | SMEWW 3111.B:2012 | 722.587 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 430.256 |
| |
69 | Kim loại Cu | SMEWW 3111.B:2012 | 638.657 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 346.326 |
| |
70 | Kim loại Zn | SMEWW 3111.B:2012 | 635.475 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 343.144 |
| |
71 | Kim loại Mg | SMEWW 3111.B:2012 | 635.475 |
|
| Tại hiện trường | 292.331 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 343.144 |
| |
|
|
| ||
1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
| 1.209.603 |
|
| Tại hiện trường |
| 563.227 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 646.376 |
|
2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
| 1.180.531 |
|
| Tại hiện trường |
| 563.227 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 617.304 |
|
3 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí |
| 1.166.565 |
|
| Tại hiện trường |
| 563.227 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 603.338 |
|
4 | Hàm lượng Gama trong không khí |
| 795.157 |
|
| Tại hiện trường |
| 406.740 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 388.417 |
|
5 | Hàm lượng Radon trong không khí |
| 8.086.665 |
|
| Tại hiện trường |
| 1.649.468 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 6.437.197 |
|
6 | Tổng hoạt độ Anpha trong không khí |
| 887.647 |
|
| Tại hiện trường |
| 268.580 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 619.067 |
|
7 | Tổng hoạt độ Beta trong không khí |
| 6.927.813 |
|
| Tại hiện trường |
| 268.580 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 6.659.233 |
|
8 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
| 1.375.087 |
|
| Tại hiện trường |
| 529.574 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 845.513 |
|
9 | Tổng hoạt độ Anpha trong mẫu bụi |
| 671.695 |
|
| Tại hiện trường |
| 267.756 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 403.939 |
|
10 | Tổng hoạt độ Beta trong mẫu bụi |
| 671.695 |
|
| Tại hiện trường |
| 267.756 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 403.939 |
|
11 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
| 3.060.861 |
|
| Tại hiện trường |
| 2.209.656 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 851.205 |
|
12 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
| 2.844.660 |
|
| Tại hiện trường |
| 2.209.656 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 635.004 |
|
13 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất |
| 2.844.660 |
|
| Tại hiện trường |
| 2.209.656 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 635.004 |
|
14 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
| 45.644.549 |
|
| Tại hiện trường |
| 284.153 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 45.360.396 |
|
15 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
| 1.137.025 |
|
| Tại hiện trường |
| 284.329 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 852.696 |
|
16 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước |
| 1.137.025 |
|
| Tại hiện trường |
| 284.329 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 852.696 |
|
17 | Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
| 1.139.216 |
|
| Tại hiện trường |
| 282.020 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 857.196 |
|
18 | Hàm lượng Randon trong nước |
| 8.095.087 |
|
| Tại hiện trường |
| 1.649.840 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 6.445.247 |
|
19 | Tổng hoạt độ Anpha trong nước |
| 692.143 |
|
| Tại hiện trường |
| 272.011 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 420.132 |
|
20 | Tổng hoạt độ Beta trong nước |
| 674.945 |
|
| Tại hiện trường |
| 272.011 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 402.934 |
|
21 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
| 3.583.788 |
|
| Tại hiện trường |
| 2.597.712 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 986.076 |
|
22 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫulương thực, thực phẩm |
| 3.448.662 |
|
| Tại hiện trường |
| 2.597.712 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 850.950 |
|
23 | Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
| 3.448.662 |
|
| Tại hiện trường |
| 2.597.712 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 850.950 |
|
24 | Tổng hoạt độ Anpha trong mẫu lương thực, thực phẩm |
| 2.842.489 |
|
| Tại hiện trường |
| 2.208.912 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 633.577 |
|
25 | Tổng hoạt độ Beta trong mẫu lương thực, thực phẩm |
| 2.842.489 |
|
| Tại hiện trường |
| 2.208.912 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 633.577 |
|
|
|
| ||
a | Các thông số khí tượng |
|
| |
1 | Nhiệt độ | QCVN 46:2012/BTNMT | 77.941 |
|
2 | Độ ẩm | QCVN 46:2012/BTNMT | 77.941 |
|
3 | Vận tốc gió | QCVN 46:2012/BTNMT | 77.941 |
|
4 | Hướng gió | QCVN 46:2012/BTNMT | 77.941 |
|
5 | Áp suất khí quyển | QCVN 46:2012/BTNMT | 79.003 |
|
b | Các thông số khí thải |
|
|
|
b1 | Các thông số đo tại hiện trường |
|
|
|
6 | Nhiệt độ | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 198.390 |
|
7 | Vận tốc | US-EPA Method 2 | 217.810 |
|
8 | Hàm ẩm | US-EPA Method 3 | 111.503 |
|
9 | Khối lượng mol phân tử khí khô | US-EPA Method 4 | 224.874 |
|
10 | Áp suất khí thải | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 155.314 |
|
11 | Khí oxy (O2) | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 221.817 |
|
12 | Khí CO | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 221.817 |
|
13 | Khí NO | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 221.817 |
|
14 | Khí Nitơ dioxit (NO2) | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 221.817 |
|
15 | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 199.309 |
|
b2 | Lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
| |
16 | Khí NOx | USEPA method 7 | 454.870 |
|
| Tại hiện trường | 248.604 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 206.266 |
| |
17 | Khí SO2 | USEPA method 6 | 904.784 |
|
| Tại hiện trường | 578.121 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 326.663 |
| |
18 | Khí CO | TCVN 7242:2003 | 573.289 |
|
| Tại hiện trường | 294.792 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 278.497 |
| |
19 | Bụi tổng số (TSP) | USEPA method 5 | 1.866.907 |
|
| Tại hiện trường | 1.671.459 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 195.448 |
| |
20 | Bụi PM10 | USEPA method 201 | 1.866.907 |
|
| Tại hiện trường | 1.671.459 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 195.448 |
| |
21 | HCl | USEPA method 26 | 776.384 |
|
| Tại hiện trường | 216.814 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 559.570 |
| |
22 | HF | USEPA method 26 | 776.384 |
|
| Tại hiện trường | 216.814 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 559.570 |
| |
23 | H2SO4 | USEPA method 26 | 776.384 |
|
| Tại hiện trường | 216.814 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 559.570 |
| |
24 | Kim loại Pb | USEPA method 29 | 1.338.862 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 502.493 |
| |
25 | Kim loại Cd | USEPA method 29 | 1.338.862 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 502.493 |
| |
26 | Kim loại As | USEPA method 29 | 2.603.746 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.767.377 |
| |
27 | Kim loại Sb | USEPA method 29 | 2.603.746 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.767.377 |
| |
28 | Kim loại Se | USEPA method 29 | 2.603.746 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.767.377 |
| |
29 | Kim loại Hg | USEPA Method 30B | 2.603.746 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.767.377 |
| |
30 | Kim loại Cu | USEPA method 29 | 1.246.701 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 410.332 |
| |
31 | Kim loại Cr | USEPA method 29 | 1.246.701 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 410.332 |
| |
32 | Kim loại Mn | USEPA method 29 | 1.246.701 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 410.332 |
| |
33 | Kim loại Zn | USEPA method 29 | 1.246.701 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 410.332 |
| |
34 | Kim loại Ni | USEPA method 29 | 1.246.701 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 410.332 |
| |
35 | Hg (method 30B) | USEPA Method 30B | 1.059.038 |
|
| Tại hiện trường | 709.969 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 349.069 |
| |
36 | Hợp chất hữu cơ | USEPA Method 18 | 963.460 |
|
| Tại hiện trường | 417.869 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 545.591 |
| |
37 | Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | USEPA method 25 | 932.085 |
|
| Tại hiện trường | 386.494 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 545.591 |
| |
38 | Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) | USEPA method 29 | 3.612.691 |
|
| Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
39 | Chiều cao nguồn thải |
| 222.055 |
|
40 | Đường kính trong miệng ống khói |
| 222.055 |
|
41 | Lưu lượng khí thải |
| 326.679 |
|
|
|
| ||
a | Các thông số khí tượng |
|
|
|
1 | Nhiệt độ | QCVN 46:2012/BTNMT | 77.941 |
|
2 | Độ ẩm | QCVN 46:2012/BTNMT | 77.941 |
|
3 | Vận tốc gió | QCVN 46:2012/BTNMT | 77.941 |
|
4 | Hướng gió | QCVN 46:2012/BTNMT | 77.941 |
|
5 | Áp suất khí quyển | QCVN 46:2012/BTNMT | 79.003 |
|
b | Các thông số khí thải |
|
| |
b1 | Các thông số đo tại hiện trường |
|
| |
6 | Nhiệt độ | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 198.390 |
|
7 | Vận tốc | US-EPA Method 2 | 217.810 |
|
8 | Hàm ẩm | US-EPA Method 3 | 111.503 |
|
9 | Khối lượng mol phân tử khí khô | US-EPA Method 4 | 224.874 |
|
10 | Áp suất khí thải | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 155.314 |
|
11 | Khí oxy (O2) | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 221.817 |
|
12 | Khí CO | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 221.817 |
|
13 | Khí NO | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 221.817 |
|
14 | Khí Nitơ dioxit (NO2) | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 221.817 |
|
15 | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 199.309 |
|
b2 | Lấy mẫu ngoài hiện trường |
|
|
|
16 | Khí NOx | USEPA method 7 | 455.254 |
|
| Tại hiện trường | 248.604 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 206.650 |
| |
17 | Khí: SO2 | USEPA method 6 | 905.169 |
|
| Tại hiện trường | 578.121 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 327.048 |
| |
18 | Khí CO | TCVN 7242:2003 | 573.674 |
|
| Tại hiện trường | 294.792 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 278.882 |
| |
19 | Bụi tổng số (TSP) | USEPA method 5 | 1.899.446 |
|
| Tại hiện trường | 1.671.459 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 227.987 |
| |
20 | Bụi PM10 | USEPA method 201 | 1.899.446 |
|
| Tại hiện trường | 1.671.459 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 227.987 |
| |
21 | HCl | USEPA method 26 | 873.992 |
|
| Tại hiện trường | 247.526 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 626.466 |
| |
22 | HF | USEPA method 26 | 873.992 |
|
| Tại hiện trường | 247.526 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 626.466 |
| |
23 | H2SO4 | USEPA method 26 | 873.992 |
|
| Tại hiện trường | 247.526 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 626.466 |
| |
24 | Kim loại Pb | USEPA method 29 | 1.387.857 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 551.488 |
| |
25 | Kim loại Cd | USEPA method 29 | 1.387.857 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 551.488 |
| |
26 | Kim loại As | USEPA method 29 | 2.690.441 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.854.072 |
| |
27 | Kim loại Sb | USEPA method 29 | 2.690.441 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.854.072 |
| |
28 | Kim loại Se | USEPA method 29 | 2.690.441 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.854.072 |
| |
29 | Kim loại Hg | USEPA Method 30B | 2.690.441 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.854.072 |
| |
30 | Kim loại Cu | USEPA method 29 | 1.291.880 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 455.511 |
| |
31 | Kim loại Cr | USEPA method 29 | 1.291.880 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 455.511 |
| |
32 | Kim loại Mn | USEPA method 29 | 1.291.880 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 455.511 |
| |
33 | Kim loại Zn | USEPA method 29 | 1.291.880 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 455.511 |
| |
34 | Kim loại Ni | USEPA method 29 | 1.291.880 |
|
| Tại hiện trường | 836.369 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 455.511 |
| |
35 | Hg (method 30B) | USEPA Method 30B | 1.094.894 |
|
| Tại hiện trường | 709.969 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 384.925 |
| |
36 | Hợp chất hữu cơ | USEPA Method 18 | 1.028.220 |
|
| Tại hiện trường | 417.869 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 610.351 |
| |
37 | Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | USEPA method 25 | 996.845 |
|
| Tại hiện trường | 386.494 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 610.351 |
| |
38 | Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) | USEPA method 29 | 3.660.570 |
|
| Tại hiện trường | 0 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 3.660.570 |
| |
| Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
39 | Chiều cao nguồn thải |
| 222.055 |
|
40 | Đường kính trong miệng ống khói |
| 222.055 |
|
41 | Lưu lượng khí thải |
| 328.766 |
|
|
|
| ||
1 | Nhiệt độ | TCVN 4557:1988 | 61.947 |
|
2 | pH | TCVN 6492:2011 | 63.567 |
|
3 | Vận tốc | Đo bằng máy đo vận tốc | 94.779 |
|
4 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | SMEWW 2540C:2012 | 49.715 |
|
5 | Độ màu | TCVN 6185:2008 | 49.715 |
|
6 | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5 | SMEWW 5210B: 2012 | 184.232 |
|
| Tại hiện trường | 41.648 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 142.584 |
| |
7 | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | TCVN 6491-1999 | 195.775 |
|
| Tại hiện trường | 42.215 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 153.560 |
| |
8 | Chất rắn lơ lửng (SS) | TCVN 6625-2000 | 219.403 |
|
| Tại hiện trường | 43.512 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 175.891 |
| |
9 | Coliform | TCVN 6187-1-2009 | 816.843 |
|
| Tại hiện trường | 47.881 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 768.962 |
| |
10 | E.Coli | TCVN 6187-2- 2009 | 822.072 |
|
| Tại hiện trường | 53.110 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 768.962 |
| |
11 | Tổng dầu, mỡ khoáng | SMEWW 5520B,C: 2012 | 467.926 |
|
| Tại hiện trường | 53.842 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 414.084 |
| |
12 | Cyanua (CN-) | TCVN 6181: 1996 | 363.893 |
|
| Tại hiện trường | 59.119 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 304.774 |
| |
13 | Tổng P | TCVN 6202: 2008 | 310.581 |
|
| Tại hiện trường | 50.206 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 260.375 |
| |
14 | Tổng N | TCVN 6638:2000 | 318.725 |
|
| Tại hiện trường | 50.206 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 268.519 |
| |
15 | Nitơ amôn (NH4+) | TCVN 6179-1:1996 | 189.193 |
|
| Tại hiện trường | 50.206 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 138.987 |
| |
16 | Sunlfua (S2-) | SMEWW 4500.S2-.D: 2012 | 212.872 |
|
| Tại hiện trường | 50.206 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 162.666 |
| |
17 | Crom (VI) | TCVN 6658:2000 | 280.211 |
|
| Tại hiện trường | 50.206 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 230.005 |
| |
18 | Nitrate (NO3) | SMEWW 4500.NO3.B:2012 | 317.654 |
|
| Tại hiện trường | 50.206 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 267.448 |
| |
19 | Sulphat (SO42) | USEPA 375.4 | 284.345 |
|
| Tại hiện trường | 50.206 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 234.139 |
| |
20 | Photphat (PO43-) | TCVN 6202:1996 | 271.234 |
|
| Tại hiện trường | 50.206 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 221.028 |
| |
21 | Florua (F-) | SMEWW 4500.F.D:2012 | 312.279 |
|
| Tại hiện trường | 50.206 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 262.073 |
| |
22 | Clorua (Cl-) | SMEWW 4500.Cl.B: 2012 | 276.847 |
|
| Tại hiện trường | 50.206 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 226.641 |
| |
23 | Clo dư (Cl2) | TCVN 6225-3: 2011 | 346.699 |
|
| Tại hiện trường | 50.206 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 296.493 |
| |
24 | Kim loại nặng (Pb) | SMEWW 3113.B: 2012 | 489.938 |
|
| Tại hiện trường | 39.308 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 450.630 |
| |
25 | Kim loại nặng (Cd) | SMEWW 3113.B: 2012 | 489.938 |
|
| Tại hiện trường | 39.308 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 450.630 |
| |
26 | Kim loại nặng (As) | SMEWW 3114.B: 2012 | 421.411 |
|
| Tại hiện trường | 39.308 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 382.103 |
| |
27 | Kim loại nặng (Hg) | TCVN 7877:2008 | 410.341 |
|
| Tại hiện trường | 39.308 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 371.033 |
| |
28 | Kim loại (Cu) | SMEWW 3111.B: 2012 | 310.756 |
|
| Tại hiện trường | 39.308 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 271.448 |
| |
29 | Kim loại (Zn) | SMEWW 3111.B: 2012 | 310.756 |
|
| Tại hiện trường | 39.308 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 271.448 |
| |
30 | Kim loại (Mn) | SMEWW 3111.B: 2012 | 310.756 |
|
| Tại hiện trường | 39.308 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 271.448 |
| |
31 | Kim loại (Fe) | SMEWW 3111.B: 2012 | 310.756 |
|
| Tại hiện trường | 39.308 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 271.448 |
| |
32 | Kim loại (Cr) | SMEWW 3111.B: 2012 | 310.756 |
|
| Tại hiện trường | 39.308 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 271.448 |
| |
33 | Kim loại (Ni) | SMEWW 3111.B: 2012 | 310.756 |
|
| Tại hiện trường | 39.308 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 271.448 |
| |
34 | Phenol | SMEWW 5530.C:2012 | 462.233 |
|
| Tại hiện trường | 47.887 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 414.346 |
| |
35 | Chất hoạt động bề mặt | TCVN6622-1:2000 | 1.399.214 |
|
| Tại hiện trường | 47.887 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.351.327 |
| |
36 | HCBVTV clo hữu cơ | USEPA 8270D | 917.064 |
|
| Tại hiện trường | 53.036 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 864.028 |
| |
37 | HCBVTV phot pho hữu cơ | USEPA 8270D | 916.052 |
|
| Tại hiện trường | 53.036 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 863.016 |
| |
38 | PCBs | USEPA 8270D | 916.052 |
|
| Tại hiện trường | 53.036 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 863.016 |
| |
39 | Phân tích đồng thời các kim loại ( giá tính cho 01 mẫu) | TCVN 6665: 2011 | 3.643.390 |
|
| Tại hiện trường | 0 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 3.643.390 |
| |
|
|
| ||
1 | pH (H2O, KCl) |
| 377.666 |
|
| Tại hiện trường |
| 152.056 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 225.610 |
|
2 | Tổng các bon hữu cơ |
| 1.863.586 |
|
| Tại hiện trường |
| 152.056 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 1.711.530 |
|
3 | Dầu mỡ |
| 548.493 |
|
| Tại hiện trường |
| 151.617 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 396.876 |
|
4 | Cyanua (CN-) |
| 545.987 |
|
| Tại hiện trường |
| 151.617 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 394.370 |
|
5 | Tổng N |
| 493.723 |
|
| Tại hiện trường |
| 151.833 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 341.890 |
|
6 | Tổng P |
| 429.982 |
|
| Tại hiện trường |
| 151.833 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 278.149 |
|
7 | Phenol |
| 717.480 |
|
| Tại hiện trường |
| 151.833 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 565.647 |
|
8 | KLN (Pb) |
| 632.543 |
|
| Tại hiện trường |
| 151.833 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 480.710 |
|
9 | KLN (Cd) |
| 632.543 |
|
| Tại hiện trường |
| 151.833 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 480.710 |
|
10 | KLN ( As) |
| 648.342 |
|
| Tại hiện trường |
| 151.833 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 496.509 |
|
11 | KLN (Hg) |
| 648.342 |
|
| Tại hiện trường |
| 151.833 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 496.509 |
|
12 | KLN (Zn) |
| 526.767 |
|
| Tại hiện trường |
| 151.833 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 374.934 |
|
13 | KLN (Cu) |
| 526.767 |
|
| Tại hiện trường |
| 151.833 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 374.934 |
|
14 | KLN (Cr) |
| 526.767 |
|
| Tại hiện trường |
| 151.833 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 374.934 |
|
15 | KLN (Mn) |
| 526.767 |
|
| Tại hiện trường |
| 151.833 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 374.934 |
|
16 | KLN (Ni) |
| 526.767 |
|
| Tại hiện trường |
| 151.833 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 374.934 |
|
17 | Tổng K2O |
| 405.518 |
|
| Tại hiện trường |
| 142.682 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 262.836 |
|
18 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
| 1.040.357 |
|
| Tại hiện trường |
| 143.160 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 897.197 |
|
19 | Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
| 1.040.357 |
|
| Tại hiện trường |
| 143.160 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 897.197 |
|
20 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
| 1.040.357 |
|
| Tại hiện trường |
| 143.160 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 897.197 |
|
21 | Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
| 1.037.577 |
|
| Tại hiện trường |
| 143.160 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 894.417 |
|
22 | PCBs |
| 1.040.256 |
|
| Tại hiện trường |
| 143.160 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 897.096 |
|
23 | Phân tích đồng thời kim loại |
| 3.624.390 |
|
| Tại hiện trường |
| 0 |
|
| Trong phòng thí nghiệm |
| 3.624.390 |
|
|
|
| ||
1 | Độ ẩm (%) | TCVN 6648:2000 | 197.688 |
|
| Tại hiện trường | 87.744 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 109.944 |
| |
2 | pH | ASTM D4980:89 | 207.076 |
|
| Tại hiện trường | 79.853 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 127.223 |
| |
3 | Cyanua (CN-) | EPA 9013; | 531.567 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 436.486 |
| |
4 | Crom (VI) | EPA 3060A; | 1.956.599 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.861.518 |
| |
5 | Florua (F-) | SMEWW 4500.F-.D | 354.433 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 259.352 |
| |
6 | Kim loại nặng (Pb) | TCVN 8963:2011; | 602.208 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 507.127 |
| |
7 | Kim loại nặng (Cd) | TCVN 8963:2011; | 602.208 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 507.127 |
| |
8 | Kim loại nặng ( As) | TCVN 8963:2011; | 500.029 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 404.948 |
| |
9 | Kim loại nặng (Hg) | TCVN 8963:2011; | 567.062 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 471.981 |
| |
10 | Kim loại (Cu) | TCVN 8963:2011; | 417.403 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.322 |
| |
11 | Kim loại (Zn) | TCVN 8963:2011; | 417.403 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.322 |
| |
12 | Kim loại (Mn) | TCVN 8963:2011; | 417.403 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.322 |
| |
13 | Kim loại (Ta) | TCVN 8963:2011; | 417.403 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.322 |
| |
14 | Kim loại (Cr) | TCVN 8963:2011; | 417.403 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.322 |
| |
15 | Kim loại (Ni) | TCVN 8963:2011; | 417.403 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.322 |
| |
16 | Kim loại (Ba) | TCVN 8963:2011; | 417.403 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.322 |
| |
17 | Kim loại (Se) | TCVN 8963:2011; | 417.403 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.322 |
| |
18 | Kim loại (Mo) | TCVN 8963:2011; | 417.403 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.322 |
| |
19 | Kim loại (Be) | TCVN 8963:2011; | 417.403 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.322 |
| |
20 | Kim loại (Va) | TCVN 8963:2011; | 417.403 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.322 |
| |
21 | Kim loại (Ag) | TCVN 8963:2011; | 417.403 |
|
| Tại hiện trường | 95.081 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 322.322 |
| |
22 | Dầu mỡ | EPA 9071B | 631.854 |
|
| Tại hiện trường | 104.232 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 527.622 |
| |
23 | Phenol | EPA 3550C; | 620.680 |
|
| Tại hiện trường | 104.232 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 516.448 |
| |
24 | HCBVTV clo hữu cơ | EPA 846; | 1.071.641 |
|
| Tại hiện trường | 104.232 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 967.409 |
| |
25 | HCBVTV phot pho hữu cơ | EPA 846; | 1.068.174 |
|
| Tại hiện trường | 104.232 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 963.942 |
| |
26 | PAH | EPA 846; | 1.209.103 |
|
| Tại hiện trường | 104.232 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.104.871 |
| |
27 | PCBs | EPA 846; | 1.165.374 |
|
| Tại hiện trường | 104.232 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 1.061.142 |
| |
28 | Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu) | TCVN 8963:2011; | 3.816.966 |
|
| Tại hiện trường | 104.232 |
| |
| Trong phòng thí nghiệm | 3.712.734 |
| |
|
|
| ||
A | Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
| |
1 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
| 83.589 |
|
2 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
| 83.589 |
|
3 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
| 83.589 |
|
4 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
| 83.589 |
|
5 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
| 83.589 |
|
6 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
| 83.589 |
|
7 | Modul quan trắc Bụi TSP |
| 113.179 |
|
8 | Modul quan trắc Bụi PM-10 |
| 113.179 |
|
9 | Modul quan trắc Bụi PM-2,5 |
| 113.179 |
|
10 | Modul quan trắc Bụi PM-1 |
| 113.179 |
|
11 | Modul quan trắc khí NO |
| 136.274 |
|
12 | Modul quan trắc khí NO2 |
| 136.274 |
|
13 | Modul quan trắc khí NOx |
| 136.274 |
|
14 | Modul quan trắc khí SO2 |
| 94.990 |
|
15 | Modul quan trắc khí CO |
| 143.186 |
|
16 | Modul quan trắc O3 |
| 128.063 |
|
17 | Modul quan trắc THC |
| 146.124 |
|
18 | Modul quan trắc BTEX |
| 158.305 |
|
B | Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|
| |
19 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
| 93.265 |
|
20 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
| 93.265 |
|
21 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
| 92.506 |
|
22 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
| 93.037 |
|
23 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
| 93.245 |
|
24 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
| 93.206 |
|
25 | Modul quan trắc bụi TSP |
| 88.376 |
|
26 | Modul quan trắc bụi PM10 |
| 88.376 |
|
27 | Modul quan trắc bụi PM2,5 |
| 88.376 |
|
28 | Modul quan trắc khí NO |
| 145.076 |
|
29 | Modul quan trắc khí NO2 |
| 145.076 |
|
30 | Modul quan trắc khí NOx |
| 145.076 |
|
31 | Modul quan trắc khí SO2 |
| 143.308 |
|
32 | Modul quan trắc khí CO |
| 124.596 |
|
33 | Modul quan trắc O3 |
| 136.628 |
|
34 | Modul quan trắc CxHy |
| 146.693 |
|
|
|
| ||
A | Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
| |
1 | Nhiệt độ |
| 114.595 |
|
2 | pH |
| 114.595 |
|
3 | ORP |
| 114.595 |
|
4 | Ôxy hoà tan (DO) |
| 121.004 |
|
5 | Độ dẫn điện (EC) |
| 202.665 |
|
6 | Độ đục |
| 180.426 |
|
7 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
| 131.030 |
|
8 | Amoni (NH4+) |
| 142.007 |
|
9 | Nitrat (NO3-) |
| 146.193 |
|
10 | Tổng nitơ (TN) |
| 149.213 |
|
11 | Tổng phốt pho (TP) |
| 144.441 |
|
12 | Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
| 148.625 |
|
B | Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|
| |
1 | Nhiệt độ |
| 116.636 |
|
2 | pH |
| 116.636 |
|
3 | ORP |
| 116.636 |
|
4 | Ôxy hoà tan (DO) |
| 121.872 |
|
5 | Độ dẫn điện (EC) |
| 240.710 |
|
6 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
| 240.710 |
|
7 | Độ đục |
| 155.471 |
|
8 | Amoni (NH4+) |
| 111.081 |
|
9 | Nitrat (NO3-) |
| 112.701 |
|
10 | Photphat (PO43-) |
| 114.606 |
|
- 1Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về Bảng giá chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 29/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 50/2018/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 4737/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật bảo vệ môi trường 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 29/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 50/2018/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 4737/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về Bảng giá thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 46/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra