Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 469/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 25 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 và Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về công bố, công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 60/TTr- SKHĐT ngày 11 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 144 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh, cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum )
PHẦN 1: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | TTHC liên thông |
Lĩnh vực Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam: 03 TTHC (theo Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | ||||
1 | 2.002333. 000.00.00.H34 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X |
2 | 2.002334. 000.00.00.H34 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X |
3 | 2.002335. 000.00.00.H34 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X |
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: 06 TTHC (theo Quyết định 828/QĐ-BKHĐT ngày 27/5/2020 và Quyết định 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | ||||
- Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X | |||
- Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X | |||
- Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X | |||
- Chủ dự án - Cơ quan chủ quản | X | |||
- Chủ dự án - Cơ quan chủ quản | X | |||
6 | 2.002058. 000.00.00.H34 | Xác nhận chuyên gia | - Chủ dự án - Cơ quan chủ quản | X |
Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư: 04 TTHC (theo Quyết định 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | ||||
1 | 1.009492 .000.00.00.H34 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X |
2 | 1.009494. 000.00.00.H34 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X |
3 | 1.009493 .000.00.00.H34 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X |
4 | 1.009491 .000.00.00.H34 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X |
Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư: 01 TTHC (theo Quyết định 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | ||||
1 | 2.002283. 000.00.00.H34 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X |
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 02 TTHC (theo Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | ||||
1 | 2.000765. 000.00.00.H34 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X |
2 | 2.000746. 000.00.00.H34 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | - Sở Nông nghiệp và PTNT - UBND tỉnh | X |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam: 22 TTHC (theo Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | ||||
1.009642. 000.00.00.H34 | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X | ||
1.009644. 000.00.00.H34 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X | |
1.009645. 000.00.00.H34 | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X | ||
1.009646. 000.00.00.H34 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X | |
5 | 1.009647. 000.00.00.H34 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1.009649. 000.00.00.H34 | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X | ||
1.009650. 000.00.00.H34 | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X | ||
1.009652. 000.00.00.H34 | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X | ||
1.009653. 000.00.00.H34 | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X | ||
1.009654. 000.00.00.H34 | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X | ||
1.009655. 000.00.00.H34 | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X | ||
12 | 1.009656. 000.00.00.H34 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X |
13 | 1.009657. 000.00.00.H34 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
14 | 1.009659. 000.00.00.H34 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X |
15 | 1.009661. 000.00.00.H34 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
16 | 1.009662. 000.00.00.H34 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
17 | 1.009756. 000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
18 | 1.009665. 000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
19 | 1.009671. 000.00.00.H34 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
20 | 1.009729. 000.00.00.H34 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
21 | 1.009731. 000.00.00.H34 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
22 | 1.009736. 000.00.00.H34 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 53 TTHC (theo Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 và Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | ||||
1 | 2.000529. 000.00.00.H34 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | UBND tỉnh | X |
2 | 2.001061. 000.00.00.H34 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | UBND tỉnh | X |
3 | 2.001021. 000.00.00.H34 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | UBND tỉnh | X |
4 | 2.001025. 000.00.00.H34 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | UBND tỉnh | X |
5 | 1.002395. 000.00.00.H34 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
6 | 1.010010. 000.00.00.H34 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
7 | 1.010023. 000.00.00.H34 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
8 | 2.001610. 000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
9 | 2.001583. 000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
10 | 2.001199. 000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
11 | 2.002043. 000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
12 | 2.002042. 000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
13 | 2.002041. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
14 | 1.005169. 000.00.00.H34 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
15 | 2.002011. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
16 | 2.002010. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
17 | 2.002009. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
18 | 2.002008. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
19 | 1.005114. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
20 | 2.002000. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
21 | 2.001996. 000.00.00.H34 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
22 | 2.001993. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
23 | 2.002044. 000.00.00.H34 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
24 | 2.001992. 000.00.00.H34 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
25 | 2.001954. 000.00.00.H34 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
26 | 2.002069. 000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
27 | 2.002070. 000.00.00.H34 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
28 | 2.002031. 000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
29 | 2.002075. 000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
30 | 2.002072. 000.00.00.H34 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
31 | 2.002045. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
32 | 1.005176. 000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
33 | 1.010026. 000.00.00.H34 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
34 | 2.002085. 000.00.00.H34 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
35 | 2.002083. 000.00.00.H34 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
36 | 2.002059. 000.00.00.H34 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
37 | 2.002060. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
38 | 2.002057. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
39 | 2.002034. 000.00.00.H34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
40 | 2.002032. 000.00.00.H34 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
41 | 2.002033. 000.00.00.H34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
42 | 1.010027. 000.00.00.H34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
43 | 2.002018. 000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
44 | 2.002017. 000.00.00.H34 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
45 | 2.002015. 000.00.00.H34 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
46 | 2.002029. 000.00.00.H34 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
47 | 2.002023. 000.00.00.H34 | Giải thể doanh nghiệp | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
48 | 2.002022. 000.00.00.H34 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
49 | 2.002020. 000.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
50 | 2.002016. 000.00.00.H34 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
51 | 1.010029. 000.00.00.H34 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
52 | 1.010030. 000.00.00.H34 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
53 | 1.010031. 000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội: 07 TTHC (theo Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 và Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | ||||
1 | 2.00368. 000.00.00.H34 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
2 | 2.000416. 000.00.00.H34 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
3 | 2.000375. 000.00.00.H34 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
2.000338. 000.00.00.H34 | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
| ||
2.001202. 000.00.00.H34 | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
| ||
2.002014. 000.00.00.H34 | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
| ||
2.001197. 000.00.00.H34 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
| |
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa: 07 TTHC (theo Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 và Quyết định 585/QĐ- BKHĐT 22/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | ||||
1 | 2.000005. 000.00.00.H34 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
2 | 2.002005. 000.00.00.H34 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
3 | 1.000016. 000.00.00.H34 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
4 | 2.000024. 000.00.00.H34 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
5 | 2.002004. 000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
2.001999. 000.00.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
| |
2.002003. 000.00.00.H34 | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND tỉnh | X | ||
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã: 15 TTHC (theo Quyết định 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | ||||
1 | 1.005125. 000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
2 | 2.002013. 000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
3 | 1.005003. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
4 | 1.005047. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
5 | 1.005122. 000.00.00.H34 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
6 | 2.001979. 000.00.00.H34 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
7 | 2.001957. 000.00.00.H34 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
8 | 1.005056. 000.00.00.H34 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
9 | 1.005072. 000.00.00.H34 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
10 | 2.001962. 000.00.00.H34 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
11 | 1.005064. 000.00.00.H34 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
12 | 1.005124. 000.00.00.H34 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
13 | 1.005046. 000.00.00.H34 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
14 | 1.005283. 000.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư | X |
15 | 2.002125. 000.00.00.H34 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | P. Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch Đầu tư |
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã): 16 TTHC (theo Quyết định 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | ||||
1 | 1.005280. 000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Phòng Tài chính-Kế hoạch UBND cấp huyện | X |
2 | 2.002123. 000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Phòng Tài chính-Kế hoạch UBND cấp huyện | X |
3 | 1.005277. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Phòng Tài chính-Kế hoạch UBND cấp huyện | X |
4 | 1.005378. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Phòng Tài chính-Kế hoạch UBND cấp huyện | X |
5 | 2.002122. 000.00.00.H34 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Phòng Tài chính-Kế hoạch UBND cấp huyện | X |
6 | 2.002120. 000.00.00.H34 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Phòng Tài chính-Kế hoạch UBND cấp huyện | X |
7 | 1.005121. 000.00.00.H34 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện | X |
8 | 1.004972. 000.00.00.H34 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện | X |
9 | 2.001973. 000.00.00.H34 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện |
|
10 | 1.004982. 000.00.00.H34 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện | X |
11 | 1.004979. 000.00.00.H34 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện | X |
12 | 2.001958. 000.00.00.H34 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện |
|
13 | 1.005377. 000.00.00.H34 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện |
|
14 | 1.005010. 000.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện | X |
15 | 1.004901. 000.00.00.H34 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện |
|
16 | 1.004895. 000.00.00.H34 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện |
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh): 05 TTHC (theo Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | ||||
1 | 1.001612. 000.00.00.H34 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện |
|
2 | 2.000720. 000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện |
|
3 | 1.001570. 000.00.00.H34 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện |
|
4 | 1.001266. 000.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện |
|
5 | 2.000575. 000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | P. Tài chính - Kế hoạch UBND cấp huyện |
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác: 03 TTHC (theo Quyết định 1831/QĐ-BKHĐT ngày 21/11/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | ||||
1 | 2.002226. 000.00.00.H34 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | UBND cấp xã |
|
2 | 2.002227. 000.00.00.H34 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | UBND cấp xã |
|
3 | 2.002228. 000.00.00.H34 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | UBND cấp xã |
|
- 1Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 2953/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành cính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1753/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 585/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 12Quyết định 1831/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 13Quyết định 828/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 14Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 15Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 16Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 357/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 18Quyết định 701/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 19Quyết định 885/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 20Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 23Quyết định 2953/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 24Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 25Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 469/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra