Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 333/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021; Quyết định 357/QĐ- BKHĐT ngày 02 tháng 4 năm 2021; Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 8 năm 2020; Quyết định 828/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 5 năm 2020);

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 40/TTr-SKHĐT ngày 22 tháng 6 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum.

(có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo1).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các nội dung sau:

- Mục III, Mục VII, Mục VIII, Mục IX, A, Phần I - Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

- Mục III, Mục VII, Mục VIII, Mục IX, A, Phần II - Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

- Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Hoàn thành trước ngày 07 tháng 7 năm 2021.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4 (t/h);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Văn phòng UBND tỉnh:
Các PCVP;
Các phòng, ban, đơn vị trực thuộc;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.PTP.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Mã Thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính công ích

I

Lĩnh vực Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam: (03 TTHC theo Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 8 năm 2020)

 

 

 

01

2.002333. 000.00.00. H34

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thời gian xem xét, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về chương trình, dự án kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 20 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/07/2020 của Chính phủ

x

Mức độ 1,2

 

02

2.002334. 000.00.00. H34

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thời gian xem xét, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về chương trình, dự án kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 20 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/07/2020 của Chính phủ

x

Mức độ 1,2

 

03

2.002335. 000.00.00. H34

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thời gian xem xét, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về chương trình, dự án kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 20 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/07/2020 của Chính phủ

x

Mức độ 1,2

 

II

Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: (05 TTHC theo Quyết định 828/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 5 năm 2020 và 01 TTHC theo Quyết định 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2018)

 

 

 

01

1.008423. 000.00.00. H34

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

Theo quy định của Chính phủ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019

- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ

x

Mức độ 1,2

 

02

2.001932. 000.00.00. H34

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

Theo quy định của Chính phủ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019

- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ

x

Mức độ 1,2

 

03

2.000045. 000.00.00. H34

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại

Thời gian thẩm định Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án là không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019

- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ

x

Mức độ 1,2

 

04

2.002053. 000.00.00. H34

Lập, phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019

- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ

x

Mức độ 1,2

 

05

2.002050. 000.00.00. H34

Lập, phê duyệt Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm

Không có

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019

- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ

x

Mức độ 1,2

 

06

2.002058. 000.00.00. H34

Xác nhận chuyên gia

Cơ quan chủ quản xác nhận chuyên gia theo đúng mẫu quy định trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

-Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009

-Thông tư liên tịch 12/2010/TTLT-BKHĐT- BTC

x

Mức độ 1,2

 

III. Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư: (04 TTHC theo Quyết định 357/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 4 năm 2021)

01

1.009488. 000.00.00. H34

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Thẩm định: không quá 30 ngày.

- Phê duyệt không quá 15 ngày.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020;

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

x

 

 

02

1.009490. 000.00.00. H34

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Thẩm định: không quá 30 ngày.

- Phê duyệt không quá 15 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020;

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

x

 

 

03

1.009489. 000.00.00. H34

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Thẩm định: không quá 30 ngày.

- Phê duyệt không quá 15 ngày.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020;

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

x

 

 

04

1.009487. 000.00.00. H34

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Thẩm định: không quá 30 ngày.

- Phê duyệt không quá 15 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020;

- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

x

 

 

IV. Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư: (01 TTHC theo Quyết định 357/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 4 năm 2021)

01

2.002283. 000.00.00. H34

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

- Thẩm định: không quá 30 ngày.

- Phê duyệt: không quá 10 ngày.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

Không

- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021

- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020

x

 

 

V. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam: (22 TTHC theo Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021)

01

1.009642. 000.00.00. H34

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

02

1.009644. 000.00.00. H34

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

03

1.009645. 000.00.00. H34

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

04

1.009646. 000.00.00. H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

05

1.009647. 000.00.00. H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

03 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

06

1.009649. 000.00.00. H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

07

1.009650. 000.00.00. H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

08

1.009652. 000.00.00. H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

09

1.009653. 000.00.00. H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

10

1.009654. 000.00.00. H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

11

1.009655. 000.00.00. H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

32 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

12

1.009656. 000.00.00. H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

12 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

13

1.009657. 000.00.00. H34

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

05 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

14

1.009659. 000.00.00. H34

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

18 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

15

1.009661. 000.00.00. H34

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

05 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

16

1.009662. 000.00.00. H34

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Theo trường hợp1

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

17

1.009756. 000.00.00. H34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

15 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

x

x

18

1.009665. 000.00.00. H34

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

19

1.009671. 000.00.00. H34

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

20

1.009729. 000.00.00. H34

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

21

2.001056. 000.00.00. H34

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

22

2.001047. 000.00.00. H34

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

x

 

x

 



1 - Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư: 04 TTHC

- Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư: 01 TTHC

- Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam: 22 TTHC

- Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: 06 TTHC

- Lĩnh vực Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam: 03 TTHC

1 Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 333/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản