Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 912/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 16 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/ 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 970/TTr-SKHĐT ngày 09/5/2022; Công văn số 844/SKHĐT-VP ngày 12/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Tuyết Minh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH

THỜI GIAN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH VÀ TRÌNH PHÊ DUYỆT

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

LỆ PHÍ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ

1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. Mã số TTHC: 1.009491.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Các Sở : Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, NN &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục, TT&TT, UBND cấp huyện có dự án

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận. Sau khi được UBND chấp thuận, nhà đầu tư lập hồ sơ Báo cáo NCTKT gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để gửi Hội đồng thẩm định cơ sở nếu được thành lập). Cơ quan chủ trì thẩm định (là Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Hội đồng thẩm định cơ sở) gửi lấy ý kiến về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với trường hợp dự án PPP sử dụng vốn đầu tư công; đồng thời gửi lấy ý kiến các đơn vị có liên quan.

Cơ quan chủ trì thẩm định hoàn thiện báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định. Sau khi HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư gửi Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho nhà đầu tư

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT; Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và ký ban hành văn bản

Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT và lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển Cơ quan chủ trì thẩm định

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

1,5 ngày

5

Bước 5

Ký duyệt (Cơ quan chủ trì thẩm định) trình UBND tỉnh

Giám đốc Sở kế hoạch và Đầu tư hoặc Hội đồng thẩm định cơ sở (nếu được thành lập)

07 ngày

6

Bước 6

UBND tỉnh trình HĐND tỉnh

Văn thư UBND tỉnh

05 ngày

7

Bước 7

Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư

Lãnh đạo HĐND tỉnh

10 ngày

8

Bước 8

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. Mã số TTHC: 1.009492.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Các Sở: Tài chính, Xây dựng, GTVT, NN & PTNT, Công thương, Y tế, Giáo dục, TT& TT, UBND cấp huyện có dự án

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý và gửi hồ sơ đến Cơ quan chủ trì thẩm định (là Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Hội đồng thẩm định cơ sở). Cơ quan chủ trì thẩm định tổ chức thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho nhà đầu tư

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, thẩm định và GSĐT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT hoặc Hội đồng thẩm định (nếu được thành lập)

14 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở hoặc Hội đồng thẩm định (nếu được thành lập)

4,5 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

10 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

3. Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. Mã số TTHC: 1.009493.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, NN &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục, TT&TT, UBND cấp huyện có dự án

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý. Phòng Đầu tư gửi Cơ quan chủ trì thẩm định (là Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Hội đồng thẩm định cơ sở nếu thành lập). Cơ quan chủ trì thẩm định gửi lấy ý kiến về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối với trường hợp dự án PPP sử dụng vốn đầu tư công; đồng thời gửi lấy ý kiến các đơn vị có liên quan.

Cơ quan chủ trì thẩm định hoàn thiện báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Sau khi HĐND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư gửi Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho nhà đầu tư

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT;

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Cơ quan chủ trì thẩm định

03 ngày

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký duyệt

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

01 ngày

5

Bước 5

Ký duyệt (Cơ quan chủ trì thẩm định) gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan chủ trì thẩm định

01 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết đến UBND tỉnh trình HĐND tỉnh

Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT

01 ngày

7

Bước 7

UBND tỉnh trình HĐND tỉnh

Văn thư UBND tỉnh

2,5 ngày

8

Bước 8

HĐND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư

Lãnh đạo HĐND tỉnh

05 ngày

9

Bước 9

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

 

 

 

4. Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. Mã số TTHC: 1.009494.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, NN &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục, TT&TT, UBND cấp huyện có dự án

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải quyết. Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý. Lãnh đạo Phòng Đầu tư gửi hồ sơ đến Cơ quan chủ trì thẩm định (là Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Hội đồng thẩm định cơ sở). Cơ quan chủ trì thẩm định tổ chức thẩm định và hoàn thiện hồ sơ thẩm định gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho nhà đầu tư

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT hoặc Hội đồng thẩm định (nếu được thành lập)

19 ngày

4

Bước 4

Xem xét và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan chủ trì thẩm định

12 ngày

5

Bước 5

Ký duyệt trình

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

7,5 ngày

6

Bước 6

UBND phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

10 ngày

7

Bước 7

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

50 ngày

 

5. Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu. Mã số TTHC: 1.006679.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT (gọi tắt Phòng Đầu tư) của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho nhà đầu tư

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT

24 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

9,5 ngày

5

Bước 5

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

35 ngày

II

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

6

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư). Mã số TTHC: 1.009642.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Các Sở: Tài chính, XD, GTVT, NN &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục, TT&TT, UBND cấp huyện có dự án

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho nhà đầu tư

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT

15,5 ngày

4

Bước 4

Xem xét trình Lãnh đạo Sở

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

03 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

07 ngày

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

 

 

Tổng thời gian giải quyết

26 ngày

III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

7. Chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.009642.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Sở XD; Công thương; TN và MT; KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,DL; LĐ, TB và XH; Ban QLKKT; BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.

Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.

Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.

Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa phương có liên quan

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

2 ngày

4

Bước 4

Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp ý bằng văn bản

Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến

7 ngày

5

Bước 5

Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

3 ngày

6

Bước 6

Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

2 ngày

7

Bước 7

Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

8

Bước 8

Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

9

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

8. Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.009644.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT;  KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT;B CH QS; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.

Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.

Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.

Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa phương có liên quan

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

2 ngày

4

Bước 4

Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp ý bằng văn bản

Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến

7 ngày

5

Bước 5

Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

3 ngày

6

Bước 6

Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

2 ngày

7

Bước 7

Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

8

Bước 8

Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

9

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

9. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. Mã số TTHC: 1.009645.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT; KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.

Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.

Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.

Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa phương có liên quan

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

2 ngày

4

Bước 4

Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp ý bằng văn bản

Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến

7 ngày

5

Bước 5

Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

3 ngày

6

Bước 6

Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

2 ngày

7

Bước 7

Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

8

Bước 8

Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

9

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

10. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. Mã số TTHC 1.009646.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT; KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.

Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.

Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.

Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa phương có liên quan

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

2 ngày

4

Bước 4

Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp ý bằng văn bản

Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến

7 ngày

5

Bước 5

Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

3 ngày

6

Bước 6

Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

2 ngày

7

Bước 7

Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

8

Bước 8

Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

9

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

11. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.009647.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định

CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy CNĐKĐT trình Trưởng phòng.

Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Giấy CNĐKĐT.

Lãnh đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định, soạn thảo Giấy CNĐKĐT

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

1 ngày

4

Bước 4

Trình ký Giấy CNĐKĐT

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

5

Bước 5

Ký Giấy CNĐKĐT

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

0,5 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

Chuyển ngay sau khi ký

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

12. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.009649.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT; KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.

Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.

Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.

Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa phương có liên quan

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

2 ngày

4

Bước 4

Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp ý bằng văn bản

Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến

7 ngày

5

Bước 5

Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

3 ngày

6

Bước 6

Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

2 ngày

7

Bước 7

Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

8

Bước 8

Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

9

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

13. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.009650.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT; KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,DL; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.

Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.

Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.

Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa phương có liên quan

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

2 ngày

4

Bước 4

Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp ý bằng văn bản

Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến

7 ngày

5

Bước 5

Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

3 ngày

6

Bước 6

Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

2 ngày

7

Bước 7

Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

8

Bước 8

Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

9

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả

(TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

14. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.009652.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT; KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện. y

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.

Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.

Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.

Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa phương có liên quan

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

2 ngày

4

Bước 4

Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp ý bằng văn bản

Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến

7 ngày

5

Bước 5

Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

3 ngày

6

Bước 6

Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

2 ngày

7

Bước 7

Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

8

Bước 8

Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

9

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

15. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.009653.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT; KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện. y

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.

Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.

Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.

Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa phương có liên quan

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

2 ngày

4

Bước 4

Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp ý bằng văn bản

Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến

7 ngày

5

Bước 5

Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

3 ngày

6

Bước 6

Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

2 ngày

7

Bước 7

Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

8

Bước 8

Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

9

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

16. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.009654.000.00.00.H10 Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT; KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.

Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.

Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.

Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa phương có liên quan

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

2 ngày

4

Bước 4

Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp ý bằng văn bản

Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến

7 ngày

5

Bước 5

Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

3 ngày

6

Bước 6

Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

2 ngày

7

Bước 7

Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

8

Bước 8

Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

9

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

 

17. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.009655.000.00.00.H10. Mức DVC 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT; KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.

Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.

Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.

Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa phương có liên quan

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

2 ngày

4

Bước 4

Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp ý bằng văn bản

Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến

7 ngày

5

Bước 5

Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

3 ngày

6

Bước 6

Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

2 ngày

7

Bước 7

Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

8

Bước 8

Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

9

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

 

18. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). Mã số TTHC: 1.009656.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.

Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký Quyết định.

Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

2 ngày

4

Bước 4

Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

2 ngày

5

Bước 5

Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

6

Bước 6

Ký Quyết định điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

7

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

 

19. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). Mã số TTHC 1.009657.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định

CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy CNĐKĐT trình Trưởng phòng.

Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Giấy CNĐKĐT.

Lãnh đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định, soạn thảo Giấy CNĐKĐT

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

1 ngày

4

Bước 4

Trình ký Giấy CNĐKĐT

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

5

Bước 5

Ký Giấy CNĐKĐT

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

0,5 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

Chuyển ngay sau khi ký

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

 

20. Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.009659.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Sở XD; Sở CT; Sở TN và MT; KHCN; NN và PTNT; GTVT; GD và ĐT; Y tế; VH,TT,D L; LĐ,TB và XH; Ban QLKKT; BCH quân sự; BCH Bộ đội biên phòng; UBND cấp huyện.

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng ĐKKD rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi File hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công tỉnh Bình Phước cho các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến góp ý, thẩm định.

Chuyên viên phòng Đăng ký Kinh doanh tổng hợp, lập báo cáo thẩm định. Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký báo cáo thẩm định.

Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký quyết định.

Văn phòng UBND tỉnh chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Tổ chức lấy ý kiến của các Sở, ngành, địa phương có liên quan

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

2 ngày

4

Bước 4

Các Sở, ngành, địa phương có liên quan góp ý bằng văn bản

Các sở, ban, ngành được lấy ý kiến

7 ngày

5

Bước 5

Tổng hợp, lập báo cáo thẩm định

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

3 ngày

6

Bước 6

Ký báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

2 ngày

7

Bước 7

Trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

8

Bước 8

Ký Quyết định chấp thuận nhà đầu tư

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

9

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

 

21. Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số TTHC: 1.009661.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định

CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo thông báo trình Trưởng phòng.

Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký thông báo.

Lãnh đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

 

Thẩm định, soạn thảo Thông báo

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

1 ngày

4

Bước 4

Trình ký Thông báo

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

5

Bước 5

Ký Thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

0,5 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

Chuyển ngay sau khi ký

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

 

22. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số TTHC: 1.009662.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định

CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo thông báo trình Trưởng phòng.

Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký thông báo chấm dứt.

Lãnh đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định, soạn thảo Thông báo

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

1 ngày

4

Bước 4

Trình ký Thông báo chấm dứt

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

5

Bước 5

Ký Thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

0,5 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

Chuyển ngay sau khi ký

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

 

23. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư. Mã số TTHC: 1.009664.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy CNĐKĐT trình Trưởng phòng.

Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Giấy CNĐKĐT.

Lãnh đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định, soạn thảo Giấy CNĐKĐT

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

1 ngày

4

Bước 4

Trình ký Giấy CNĐKĐT

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

5

Bước 5

Ký Giấy CNĐKĐT

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

0,5 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

Chuyển ngay sau khi ký

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

 

24. Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số TTHC: TTHC 1.009665.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy CNĐKĐT trình Trưởng phòng.

Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Giấy CNĐKĐT.

Lãnh đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định, soạn thảo Giấy CNĐKĐT

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

1 ngày

4

Bước 4

Trình ký Giấy CNĐKĐT

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

5

Bước 5

Ký Giấy CNĐKĐT

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

0,5 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

Chuyển ngay sau khi ký

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

 

25. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số TTHC: 1.009671.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Giấy CNĐKĐT trình Trưởng phòng.

Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Giấy CNĐKĐT.

Lãnh đạo Sở ký Giấy CNĐKĐT và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định, soạn thảo Giấy CNĐKĐT

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

1 ngày

4

Bước 4

Trình ký Giấy CNĐKĐT

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

5

Bước 5

Ký Giấy CNĐKĐT

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

0,5 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

Chuyển ngay sau khi ký

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

 

26. Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài. Mã số TTHC 1.009729.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

26.1. Trường hợp 1: Quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần của nhà đầu tư nước ngoài trình Trưởng phòng.

Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Thông báo.

Lãnh đạo Sở ký Thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần của nhà đầu tư nước ngoài và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Soạn thảo thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

4 ngày

4

Bước 4

Trình ký Thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

1 ngày

5

Bước 5

Ký Thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

1,5 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

8 ngày

 

 

 

 

26.2. Trường hợp 2: Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bộ Quốc phòng và Bộ Công an

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh gửi văn bản để lấy ý kiến thẩm định.

Lãnh đạo cơ quan được lấy ý kiến ký văn bản góp ý và gửi về Sở KH&ĐT.

CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần của nhà đầu tư nước ngoài trình Trưởng phòng.

Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Thông báo.

Lãnh đạo Sở ký Thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện góp vốn, mua của phần của nhà đầu tư nước ngoài và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

2 ngày

4

Bước 4

Bộ Quốc phòng, Bộ Công an góp ý bằng văn bản

Bộ Quốc phòng, Bộ Công an

7 ngày

5

Bước 5

Tổng hợp ý kiến, soạn thảo thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

2 ngày

6

Bước 6

Trình ký Thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

1 ngày

7

Bước 7

Ký Thông báo việc đáp ứng hoặc không đáp ứng điều kiện

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

1,5 ngày

8

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

 

 

 

27. Thủ tục Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. Mã số TTHC: 1.009731.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC trình Trưởng phòng.

Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

Lãnh đạo Sở ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định, soạn thảo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

3,5 ngày

4

Bước 4

Trình ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

1 ngày

5

Bước 5

Ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

0,5 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

7 ngày

 

 

 

 

28. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. Mã số TTHC: 1.009736.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

CBCC phòng Đăng ký Kinh doanh thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

Trưởng phòng ĐKKD trình lãnh đạo Sở KH&ĐT ký Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

Lãnh đạo Sở ký Quyết định Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC và chuyển cho TTPVHCC để trả kết quả.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định, soạn thảo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động

Các chuyên viên được Trưởng phòng Đăng ký Kinh doanh giao nhiệm vụ

3,5 ngày

4

Bước 4

Trình ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

1 ngày

5

Bước 5

Ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

1 ngày

6

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

7 ngày

 

 

 

 

IV. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

29. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp. Mã số TTHC:1.0100.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ra thông báo về việc dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp và hủy hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức .

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,2 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

 

 

30. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp. Mã số TTHC:1.010023.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng quyết định đăng tải thông báo và nghị quyết, quyết định về việc hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và gửi thông tin huỷ bỏ nghị quyết, quyết định giải thể của doanh nghiệp cho Cơ quan thuế

50.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,2

ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1,5 ngày

 

 

 

 

31. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân. Mã số TTHC: 2.001610.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Cục thuế tỉnh

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Cấp mã số thuế

Cơ quan thuế

0,3 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1,5 ngày

 

 

 

 

32.Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên. Mã số TTHC 2.001583.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Cục thuế tỉnh

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,7 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Cấp mã số thuế

Cơ quan thuế

0,4 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

7

Bước 7

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

 

33. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên. Mã số TTHC 2.001199.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Cục thuế tỉnh

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,7 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Cấp mã số thuế

Cơ quan thuế

0,4 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

7

Bước 7

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

 

34. Đăng ký thành lập công ty cổ phần. Mã số TTHC 2.002043.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Cục thuế tỉnh

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh

đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,7 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Cấp mã số thuế

Cơ quan thuế

0,4 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

7

Bước 7

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

 

35. Đăng ký thành lập công ty hợp danh. Mã số TTHC 2.002042.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Cục thuế tỉnh

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,7 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Cấp mã số thuế

Cơ quan thuế

0,4 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

7

Bước 7

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

 

36. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Mã số TTHC 2.002041.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Cục thuế tỉnh

Không

Trường hợp không phù hợp với cơ quan  thuế:

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp có phối hợp với cơ quan thuế:

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị xác nhận giao dịch đối với Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính làm khác nơi quản lý thuế. Sau khi được xác nhận giao dịch Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,7 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Cấp mã số thuế

Cơ quan thuế

0,4 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

7

Bước 7

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

 

37. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh. Mã số TTHC 1.005169.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,1 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

 

38. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh. Mã số TTHC 2.002011.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,1 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

 

39. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã số TTHC 2.002010.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,1 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

 

40. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã số TTHC 2.002009.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,1 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

 

41. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mã số TTHC 2.002008.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,1 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

 

42. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Mã số TTHC 1.005114.000.00.00.H10 . Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,1 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

 

43. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết. Mã số TTHC2.002000.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,1 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

 

44. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Mã số TTHC 2.001996.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,1 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

45. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân. Mã số TTHC 2.001993.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

 

46. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết. Mã số TTHC 2.002044.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

 

47. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết. Mã số TTHC 2.001992.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

 

48.Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế). Mã số TTHC 2.001954.000.00.00.H10.Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

 

49. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Mã số TTHC 2.002069.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,7 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Cấp mã số thuế

Cơ quan thuế

0,4 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

7

Bước 7

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

50. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). Mã số TTHC 2.002070.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

50.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

 

51. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. Mã số TTHC: 2.002031.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Cục thuế tỉnh

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,7 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Cấp mã số thuế

Cơ quan thuế

0,4 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

7

Bước 7

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

52. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Mã số TTHC 2.002075.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Cục thuế tỉnh

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

50.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,7 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Cấp mã số thuế

Cơ quan thuế

0,4 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

7

Bước 7

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

53. Thông báo lập địa điểm kinh doanh. Mã số TTHC 2.002072.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Cục thuế tỉnh

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,7 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Cấp mã số thuế

Cơ quan thuế

0,4 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

7

Bước 7

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

 

54. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Mã số TTHC 2.002045.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

 

55. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Mã số TTHC 1.005176.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ

(https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

 

56. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền Mã số TTHC 1.010026.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

 

57. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty Mã số TTHC 2.002085.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Cục thuế tỉnh

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,7 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Cấp mã số thuế

Cơ quan thuế

0,4 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

7

Bước 7

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

58. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty. Mã số TTHC 2.002083.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Cục thuế tỉnh

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,7 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển

cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Cấp mã số thuế

Cơ quan thuế

0,4 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

7

Bước 7

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

59. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh). Mã số TTHC 22.002059.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Cục thuế tỉnh

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị cấp Mã số thuế. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,7 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,3 ngày

5

Bước 5

Cấp mã số thuế

Cơ quan thuế

0,4 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

 

Bước 7

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

60. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh). Mã số TTHC 2.002060.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

61. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần. Mã số TTHC 2.002057.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

62. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại. Mã số TTHC 2.002034.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

63. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Mã số TTHC 2.002032.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

64. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Mã số TTHC 2.002033.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

65. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mã số TTHC 1.010027.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

66. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác. Mã số TTHC 2.002018.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

 

67. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế. Mã số TTHC 2.002017.000.00.00.H10 Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

68. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Mã số TTHC 2.002015.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

 

69. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh). Mã số TTHC 2.002029.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

 

70. Giải thể doanh nghiệp. Mã số TTHC 2.002023.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Cục thuế tỉnh

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị xác nhận giao dịch. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

2 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,4 ngày

5

Bước 5

Xác nhận giao dịch

Cơ quan thuế

2 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

7

Bước 7

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

 

 

 

71. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án Mã số TTHC 2.002022.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Cục thuế tỉnh

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn),

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị xác nhận giao dịch. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ hách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để hả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

2 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,4 ngày

5

Bước 5

Xác nhận giao dịch

Cơ quan thuế

2 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

7

Bước 7

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

 

 

 

72. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Mã số TTHC 2.002020.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Cục thuế tỉnh

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Sau đó Lãnh đạo phòng chuyển cơ quan thuế đề nghị xác nhận giao dịch. Sau khi mã số thuế được cấp, Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

2 ngày

4

Bước 4

Xem xét và chuyển cơ quan thuế

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,4 ngày

5

Bước 5

Xác nhận giao dịch

Cơ quan thuế

2 ngày

6

Bước 6

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

7

Bước 7

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

 

 

 

73. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp. Mã số TTHC 2.002016.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tống thời gian giải quyết

5 ngày

 

 

 

74. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường. Mã số TTHC 2.000368.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

75. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội. Mã số TTHC 2.000416.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

76. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội. Mã số TTHC 2.000375.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

1,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

77. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp. Mã số TTHC 1.010029.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

78. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh. Mã số TTHC 1.010030.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

79. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán. Mã số TTHC 1.010031.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,1 ngày

Không

Không

Sau khi Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên của phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét. Lãnh đạo phòng ra quyết định và ký duyệt hồ sơ. Sau khi Lãnh đạo phòng ký phê duyệt, chuyên viên phụ trách chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

0,3 ngày

4

Bước 4

Trình duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng/ Phó phòng

0,2 ngày

6

Bước 6

Trả Kết quả

Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC)

0,1 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

V. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

80. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh). Mã số TTHC 2.000024.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

Không

Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC.

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh có văn bản gửi công ty thực hiện quản lý quỹ về việc thành lập quỹ hợp lệ.

Trường hợp thông báo và tài liệu kèm theo không hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ thì cơ quan đăng ký kinh doanh (thông qua trung tâm phục vụ hành chính công ) gửi văn bản cho công ty thực hiện quản lý quỹ biết và phải nêu rõ lý do, các yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có). TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

15 ngày

3

Bước 3

Trả kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

16 ngày

 

 

 

81. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. Mã số TTHC 1.000016.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

Không

Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC.

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh có văn bản gửi công ty thực hiện quản lý quỹ về việc tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo hợp lệ

Trường hợp thông báo và tài liệu kèm theo không hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ thì cơ quan đăng ký kinh doanh (thông qua trung tâm phục vụ hành chính công ) gửi văn bản cho công ty thực hiện quản lý quỹ biết và phải nêu rõ lý do, các yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có).TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

15 ngày

3

Bước 3

Trả kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

16 ngày

 

 

 

82. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. Mã số TTHC 2.000005.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

Không

Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh có văn bản gửi công ty thực hiện quản lý quỹ về việc tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo hợp lệ

Trường hợp thông báo và tài liệu kèm theo không hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ thì cơ quan đăng ký kinh doanh (thông qua trung tâm phục vụ hành chính công ) gửi văn bản cho công ty thực hiện quản lý quỹ biết và phải nêu rõ lý do, các yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có). TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

15 ngày

3

Bước 3

Trả kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

16 ngày

 

 

 

83. Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. Mã số TTHC 2.002005.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

Không

Không

Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh có văn bản gửi công ty thực hiện quản lý quỹ về việc tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo hợp lệ

Trường hợp thông báo và tài liệu kèm theo không hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ thì cơ quan đăng ký kinh doanh (thông qua trung tâm phục vụ hành chính công ) gửi văn bản cho công ty thực hiện quản lý quỹ biết và phải nêu rõ lý do, các yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có).TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

15 ngày

3

Bước 3

Trả kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

16 ngày

 

 

 

84. Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư. Mã số TTHC 2.002004.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC

Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh có văn bản gửi công ty thực hiện quản lý quỹ về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư hợp lệ và Hồ sơ doanh nghiệp được cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Hồ sơ doanh nghiệp được cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

15 ngày

3

Bước 3

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

16 ngày

 

 

 

85. Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn. Mã số TTHC 2.002003.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

Không quy định

Không

Không

Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC

Doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận mạng lưới tư vấn viên trên Cổng thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, trang thông tin điện tử của các bộ, cơ quan ngang bộ để lựa chọn tư vấn viên hoặc tổ chức tư vấn và dịch vụ tư vấn phù hợp nhu cầu của doanh nghiệp

Không

2

Bước 2

Doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận mạng lưới tư vấn viên trên Cổng thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, trang thông tin điện tử của các bộ, cơ quan ngang bộ để lựa chọn tư vấn viên hoặc tổ chức tư vấn và dịch vụ tư vấn phù hợp nhu cầu của doanh nghiệp

Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC

(TTPV HCC)

VI. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

86. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã (Mã số HS 1.005125. 000.00.00.H10). Mã số TTHC 2.001197.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,3 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định

Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

2,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

87. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 2.002013.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

(TTPVHCC)

0,3 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

2,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

88. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005003.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,3 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định

Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

2,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

89. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005047.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,3 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.  Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ.TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

2,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

90. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia. Mã số TTHC 1.005122.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,3 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

2,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

91. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách. Mã số TTHC 2.001979.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,3 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ.TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

2,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

92. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất. Mã số TTHC 2.001957.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,3 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

2,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

93. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập. Mã số TTHC 1.005056.00.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,3 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết. Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.  Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

2,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

94. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng). Mã số TTHC 1.005072.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,3 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.  Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định. Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.  Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ. TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

2,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

95. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 2.001962.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,3 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết.

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định

Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định ra thông báo giải thể.

Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

2,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

 

96. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005064. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,3 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định

Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

97. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005124.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,3 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định.

Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định ra thông báo

Nếu từ chối thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ

TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

98. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005046.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,3 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định

Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định ra xác nhận tạm ngừng

Nếu từ chối thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ

TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

99. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005283.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,3 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định

Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định ra xác nhận tạm ngừng

Nếu từ chối thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ

TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

1,5

ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

100. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Mã số HS 2.002125.000.00.00.H10

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,3 ngày

Không

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở để giải quyết

Trưởng phòng rà soát hồ sơ phân công cán bộ thẩm định

Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công cán bộ thẩm định

Lãnh đạo phòng Đăng ký Kinh doanh

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

VII. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM

101. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC: 2.002333.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT

8,5 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

5

Bước 5

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

 

 

102. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC: 2.002334.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT

8,5 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

5

Bước 5

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

 

 

 

103. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 2.002335. 000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT

8,5 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

5

Bước 5

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

 

 

 

VIII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC

104. Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Mã số TTHC: 1.008420000.00.00.H10)- DVC: Mức độ 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT

9 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

10 ngày

5

Bước 5

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

105. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án. (Mã số TTHC: 2.001991000.00.00.H10- DVC: Mức độ 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT

Nhóm A: 25 ngày Nhóm B: 20 ngày Nhóm C: 15 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

7 ngày

5

Bước 5

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết: Nhóm A: 33 ngày; Nhóm B: 28 ngày; Nhóm C: 23 ngày

 

 

 

 

106. Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. Mã hồ sơ: Mã số TTHC: 2.002053.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT

11 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

7 ngày

5

Bước 5

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

 

107. Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm. Mã số TTHC: 2.002050.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp &PTNT, Công Thương, Y tế, Giáo dục

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT

11 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

7 ngày

5

Bước 5

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

 

IX. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

108. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT). Mã số TTHC: 1.006779.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

8 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

5

Bước 5

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

 

 

 

109. Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Mã số TTHC: 1.006690.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Không

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT

8 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

5

Bước 5

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

 

 

110. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng. Mã số TTHC: 1.006781.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC

0,5 ngày

Các Sở: TC, XD, GTVT, NN &PTNT, CT, Y tế, GDĐT, TTTT. Cấp huyện đối với dự án thực hiện trên địa bàn; Ban  QLKKT

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Đầu tư của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Đầu tư phân công chuyên viên Phòng thẩm định. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Lãnh đạo phòng Đầu tư xem xét. Lãnh đạo Phòng Đầu tư trình Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Sau khi UBND tỉnh phê duyệt, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức

Không

2

Bước 2

Phân công xử lý

Trưởng phòng Đầu tư, Thẩm định và GSĐT

1 ngày

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đầu tư Thẩm định và GSĐT

Nhóm B: 20 ngày Nhóm C: 15 ngày

4

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

10 ngày

5

Bước 5

Chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết: Nhóm B: 32 ngày; Nhóm C: 27 ngày

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HUYỆN

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh. Mã số TTHC 1.001612. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

0,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. Mã số TTHC 2.000720. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

0,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

 

 

3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh. Mã số TTHC 1.001570.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức

thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ

kinh doanh

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký

Không

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

0,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. Mã số TTHC 1.001266.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm

định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định ra thông báo

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký

Không

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

0,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Mã số TTHC 2.000575.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì

Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

0,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

1 ngày

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

6. Đăng ký thành lập hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005280.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Chi cục thuế cấp huyện

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

7. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. Mã số TTHC 2.002123.000.00.00.H10 . Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

8. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005277.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

9. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005378. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

10. Đăng ký khi hợp tác xã chia. Mã số TTHC 2.002122.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

11. Đăng ký khi hợp tác xã tách. Mã số TTHC 2.002120.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

12. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất. Mã số TTHC 1.005121.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

13. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập. Mã số TTHC 1.004972.000.00.00.H10). Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

 

14. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng). Mã số TTHC 2.001973. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

15. Giải thể tự nguyện hợp tác xã. Mã số TTHC 1.004982. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

16. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã. Mã số TTHC 1.004979. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

17. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã. Mã số TTHC 2.001958. 000.00.00.H10). Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định ra thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã.

- Nếu từ chối thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký

100.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

18.Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005377. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định ra thông báo tạm ngưng của hợp tác xã.

- Nếu từ chối thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký

Không

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

19. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. Mã số TTHC 1.005010. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định ra thông báo chấm dứt của hợp tác xã.

- Nếu từ chối thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký

Không

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

0,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

20. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Mã số TTHC 1.004901. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,3 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp Giấy chứng nhận.

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

30.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

1,5 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,2 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

 

 

21. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã. Mã số TTHC 1.004901. 000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

Không

Không

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện chuyển về Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt.

- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm định cấp đăng ký hợp tác xã mới thực hiện việc thay đổi và cấp Giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã.

- Nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký nếu hồ sơ chưa hợp lệ

- Bộ phận trả kết quả thực hiện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký

30.000 đồng/lần

2

Bước 2

Phân công thẩm định và phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) phân công thẩm định, phê duyệt

4 ngày

3

Bước 3

Trả Kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

2 ngày

III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

22.Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Mã số TTHC: 1.006805.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

Không

UBND huyện

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện sẽ chuyển về Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện tổ chức phân công thẩm định.

- Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện phê duyệt kết quả thẩm định và lập Tờ trình để trình UBND cấp huyện phê duyệt

- Chủ tịch (hoặc Phó Chủ tịch) UBND cấp huyện duyệt kết quả; VPUBND cấp huyện chuyển Bộ phận tiếp nhận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký

Không

2

Bước 2

Phân công thẩm định

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định trình UBND cấp huyện phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng); chuyên viên phụ trách

9 ngày

4

Bước 4

Duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND huyện

4,5 ngày

5

Bước 5

Trả Kết quả

Bộ phận tiếp nhận một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

23.Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Mã số TTHC: 1.009044.000.00.00.H10. Mức DVC: 4

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

Không

UBND huyện

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện sẽ chuyển về Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện tổ chức phân công thẩm định.

- Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện phê duyệt kết quả thẩm định và lập Tờ trình để trình UBND cấp huyện phê duyệt

- Chủ tịch (hoặc Phó Chủ tịch) UBND cấp huyện duyệt kết quả; VP UBND cấp huyện chuyển Bộ phận tiếp nhận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký

Không

2

Bước 2

Phân công thẩm định

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng) Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

0,5 ngày

3

Bước 3

Thẩm định trình UBND cấp huyện phê duyệt

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng); chuyên viên phụ trách

9 ngày

4

Bước 4

Duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND huyện

4,5 ngày

5

Bước 5

Trả Kết quả

Bộ phận tiếp nhận một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 912/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản