Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4633/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Quảng Trị như các Biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4633/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 9.289.040 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.131.110 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.575.240 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.555.870 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 6.027.930 |
- | Thu bổ sung cân đối | 4.192.011 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.835.919 |
Ill | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 130.000 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 9.441.840 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 7.485.025 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.722.210 |
2 | Chi thường xuyên | 5.395.470 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 6.649 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 175.344 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 184.352 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.835.919 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.835.919 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 152.800 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 25.900 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 25.900 |
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 178.700 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 152.800 |
2 | Vay để trả nợ gốc | 25.900 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 8.207.465 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2.049.535 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 6.027.930 |
- | Thu bổ sung cân đối | 4.192.011 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.835.919 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 130.000 |
II | Chi ngân sách | 8.360.265 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 5.433.980 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 2.926.285 |
- | Chi bổ sung cân đối | 2.805.389 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 120.896 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 152.800 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 4.007.860 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 1.081.575 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2.926.285 |
- | Thu bổ sung cân đối | 2.805.389 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 120.896 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 4.007.860 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 4.007.860 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- | Chi bổ sung cân đối |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 4.150.000 | 3.131.110 |
I | Thu nội địa | 3.500.000 | 3.131.110 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 200.000 | 200.000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 35.000 | 35.000 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 42.000 | 42.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 990.000 | 990.000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 110.000 | 110.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 544.500 | 261.360 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 261.360 | 261.360 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 283.140 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 180.000 | 180.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 70.000 | 53.900 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 16.100 |
|
- | Phí và lệ phí địa phương | 31.270 | 31.270 |
- | Phí và lệ phí huyện | 22.630 | 22.630 |
- | Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.500 | 5.500 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 28.000 | 28.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 1.130.000 | 1.130.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 15.000 | 8.350 |
16 | Thu khác ngân sách | 95.000 | 32.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 9.000 | 9.000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 6.000 | 6.000 |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 650.000 |
|
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 608.500 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 18.000 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 14.400 |
|
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 6.700 |
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 | Thu khác |
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.441.840 | 5.433.980 | 4.007.860 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.485.025 | 3.598.061 | 3.886.964 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.722.210 | 1.243.785 | 478.425 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.437.910 | 959.485 | 478.425 |
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.001.800 | 609.450 | 392.350 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 20.000 | 20.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 5.395.470 | 2.064.671 | 3.330.799 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.464.553 | 478.714 | 1.985.839 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 21.896 | 21.896 | - |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 6.649 | 6.649 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 175.344 | 97.604 | 77.740 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 184.352 | 184.352 | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.835.919 | 1.835.919 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 95.899 | 95.899 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 8.360.265 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 2.926.285 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 5.433.980 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 1.243.785 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 959.485 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 20.000 |
II | Chi thường xuyên | 2.064.671 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 478.714 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 21.896 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 527.956 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 70.848 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 22.096 |
6 | Chi thể dục thể thao | 3.296 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 20.174 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 360.813 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 335.927 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 102.894 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 6.649 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 97.604 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 184.352 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
(Kèm theo Quyết định số 4633/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) | Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Nguồn thực hiện CCCS tiền lương; tiết kiệm thêm chi TX NS cấp tỉnh | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các CTMT từ nguồn BSCMT của NSTW |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 5.433.980 | 1.243.785 | 2.064.671 | 6.649 | 1.000 | 97.604 | 184.352 | 1.835.919 |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 1.342.084 |
| 1.342.084 |
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 20.461 |
| 20.461 |
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Tỉnh ủy | 115.380 |
| 115.380 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Báo Quảng Trị | 4.328 |
| 4.328 |
|
|
|
|
|
| Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 2.919 |
| 2.919 |
|
|
|
|
|
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 39.557 |
| 39.557 |
|
|
|
|
|
4 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 16.448 |
| 16.448 |
|
|
|
|
|
5 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 677 |
| 677 |
|
|
|
|
|
6 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
7 | Trường Phổ thông liên cấp | 3.604 |
| 3.604 |
|
|
|
|
|
8 | Trường Chính trị Lê Duẩn | 9.791 |
| 9.791 |
|
|
|
|
|
9 | Trường Cao đẳng Y tế | 4.085 |
| 4.085 |
|
|
|
|
|
10 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 9.940 |
| 9.940 |
|
|
|
|
|
11 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật | 9.850 |
| 9.850 |
|
|
|
|
|
12 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh | 1.154 |
| 1.154 |
|
|
|
|
|
13 | Trung tâm Trợ giúp Pháp lý | 2.898 |
| 2.898 |
|
|
|
|
|
14 | Trung tâm tin học tỉnh | 2.102 |
| 2.102 |
|
|
|
|
|
15 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường | 14.157 |
| 14.157 |
|
|
|
|
|
16 | Trung tâm Nước sạch và VSMT-NT Quảng Trị | 1.131 |
| 1.131 |
|
|
|
|
|
17 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | 4.283 |
| 4.283 |
|
|
|
|
|
18 | Trung tâm khuyến nông | 9.412 |
| 9.412 |
|
|
|
|
|
19 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 4.138 |
| 4.138 |
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | 1.558 |
| 1.558 |
|
|
|
|
|
22 | Trung tâm hỗ trợ nông dân | 315 |
| 315 |
|
|
|
|
|
23 | Trung tâm Giống thủy sản | 1.600 |
| 1.600 |
|
|
|
|
|
24 | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi | 2.450 |
| 2.450 |
|
|
|
|
|
25 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 341 |
| 341 |
|
|
|
|
|
26 | Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động | 1.095 |
| 1.095 |
|
|
|
|
|
27 | Thanh tra tỉnh | 7.058 |
| 7.058 |
|
|
|
|
|
28 | Sở Y tế | 288.715 |
| 288.715 |
|
|
|
|
|
29 | Sở Xây dựng | 5.795 |
| 5.795 |
|
|
|
|
|
30 | Sở Tư pháp | 3.933 |
| 3.933 |
|
|
|
|
|
31 | Sở Thông tin và Truyền thông | 7.518 |
| 7.518 |
|
|
|
|
|
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10.422 |
| 10.422 |
|
|
|
|
|
33 | Sở Tài chính | 8.771 |
| 8.771 |
|
|
|
|
|
34 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 5.106 |
| 5.106 |
|
|
|
|
|
35 | Sở Nội vụ | 6.514 |
| 6.514 |
|
|
|
|
|
36 | Sở Ngoại vụ | 4.638 |
| 4.638 |
|
|
|
|
|
37 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 37.268 |
| 37.268 |
|
|
|
|
|
38 | Sở Khoa học và công nghệ | 25.463 |
| 25.463 |
|
|
|
|
|
39 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.293 |
| 6.293 |
|
|
|
|
|
40 | Sở Giao thông vận tải | 46.164 |
| 46.164 |
|
|
|
|
|
41 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 373.432 |
| 373.432 |
|
|
|
|
|
42 | Sở Công thương | 5.651 |
| 5.651 |
|
|
|
|
|
43 | Nhà thiếu nhi | 1.661 |
| 1.661 |
|
|
|
|
|
44 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 8.413 |
| 8.413 |
|
|
|
|
|
45 | Chi cục Thủy sản | 5.516 |
| 5.516 |
|
|
|
|
|
46 | Chi cục Thủy lợi | 9.057 |
| 9.057 |
|
|
|
|
|
47 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 2.858 |
| 2.858 |
|
|
|
|
|
48 | Chi cục Phát triển nông thôn | 2.234 |
| 2.234 |
|
|
|
|
|
49 | Chi cục Kiểm lâm | 33.192 |
| 33.192 |
|
|
|
|
|
50 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1.297 |
| 1.297 |
|
|
|
|
|
51 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2.107 |
| 2.107 |
|
|
|
|
|
52 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 9.536 |
| 9.536 |
|
|
|
|
|
53 | Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn | 5.178 |
| 5.178 |
|
|
|
|
|
54 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 3.781 |
| 3.781 |
|
|
|
|
|
55 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.297 |
| 2.297 |
|
|
|
|
|
56 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 22.096 |
| 22.096 |
|
|
|
|
|
57 | Ban Tôn giáo | 1.948 |
| 1.948 |
|
|
|
|
|
58 | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 13.038 |
| 13.038 |
|
|
|
|
|
59 | Ban quản lý rừng phòng hộ Hướng Hóa - Đakrông | 3.693 |
| 3.693 |
|
|
|
|
|
60 | Ban quản lý Khu kinh tế | 6.254 |
| 6.254 |
|
|
|
|
|
61 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông | 3.418 |
| 3.418 |
|
|
|
|
|
62 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa | 5.250 |
| 5.250 |
|
|
|
|
|
63 | Ban Quản lý khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ | 1.416 |
| 1.416 |
|
|
|
|
|
64 | Ban quản lý Cảng cá Quảng Trị | 1.483 |
| 1.483 |
|
|
|
|
|
65 | Ban Dân tộc | 4.791 |
| 4.791 |
|
|
|
|
|
66 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 1.289 |
| 1.289 |
|
|
|
|
|
67 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 7.195 |
| 7.195 |
|
|
|
|
|
68 | Hội Cựu chiến binh | 2.342 |
| 2.342 |
|
|
|
|
|
69 | Hội Nông dân | 3.617 |
| 3.617 |
|
|
|
|
|
70 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 3.944 |
| 3.944 |
|
|
|
|
|
71 | Tỉnh đoàn | 4.185 |
| 4.185 |
|
|
|
|
|
72 | Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh | 723 |
| 723 |
|
|
|
|
|
73 | Tạp chí Cửa Viêt | 2.248 |
| 2.248 |
|
|
|
|
|
74 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 1.827 |
| 1.827 |
|
|
|
|
|
75 | Liên hiệp các TCHN | 588 |
| 588 |
|
|
|
|
|
76 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Quảng Trị | 1.309 |
| 1.309 |
|
|
|
|
|
77 | Hội Y dược và Kế hoạch hóa gia đình | 243 |
| 243 |
|
|
|
|
|
78 | Hội Văn học nghệ thuật | 945 |
| 945 |
|
|
|
|
|
79 | Hội Từ thiện | 153 |
| 153 |
|
|
|
|
|
80 | Hội Tù chính trị yêu nước | 203 |
| 203 |
|
|
|
|
|
81 | Hội Nhà báo | 1.363 |
| 1.363 |
|
|
|
|
|
82 | Hội người mù tỉnh | 486 |
| 486 |
|
|
|
|
|
83 | Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em | 378 |
| 378 |
|
|
|
|
|
84 | Hội Người cao tuổi | 272 |
| 272 |
|
|
|
|
|
85 | Hội Luật gia | 203 |
| 203 |
|
|
|
|
|
86 | Hội Khuyến học tỉnh | 203 |
| 203 |
|
|
|
|
|
87 | Hội Đông Y | 203 |
| 203 |
|
|
|
|
|
88 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 301 |
| 301 |
|
|
|
|
|
89 | Hội Chữ thập đỏ | 2.022 |
| 2.022 |
|
|
|
|
|
90 | Đoàn Luật sư | 177 |
| 177 |
|
|
|
|
|
91 | Câu Lạc bộ đường 9 | 243 |
| 243 |
|
|
|
|
|
100 | Cục Thống kê tỉnh | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
B | CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 1.966.372 | 1.243.785 | 722.587 |
|
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.243.785 | 1.243.785 |
|
|
|
|
|
|
2 | Các chế độ, chính sách và nhiệm vụ sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ | 2.116 |
| 2.116 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP | 5.207 |
| 5.207 |
|
|
|
|
|
| Học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC | 928 |
| 928 |
|
|
|
|
|
| Học bổng học sinh trường PTDT nội trú theo TTLT số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT | 3.752 |
| 3.752 |
|
|
|
|
|
| Chính sách phát triển giáo dục mầm non (hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo; hỗ trợ giáo viên ghép lớp; hỗ trợ nấu ăn cho trẻ em mầm non) | 18.239 |
| 18.239 |
|
|
|
|
|
| Dự phòng bố trí tăng biên chế, chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; thực hiện các Đề án, Nghị quyết, chương trình, nhiệm vụ của địa phương | 13.960 |
| 13.960 |
|
|
|
|
|
3 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề | 2.291 |
| 2.291 |
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo cán bộ Lào | 4.682 |
| 4.682 |
|
|
|
|
|
5 | Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
6 | Đào tạo, bồi dưỡng CBCC cấp xã người DTTS theo NQ số 09/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
7 | Đào tạo lại | 4.460 |
| 4.460 |
|
|
|
|
|
8 | Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 64.501 |
| 64.501 |
|
|
|
|
|
| Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên | 21.841 |
| 21.841 |
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội | 3.016 |
| 3.016 |
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người | 100.921 |
| 100.921 |
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia | 7.854 |
| 7.854 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo | 17.612 |
| 17.612 |
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT cho người đã hiến bộ phận cơ thể người | 26 |
| 26 |
|
|
|
|
|
| BHYT Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình | 650 |
| 650 |
|
|
|
|
|
| Chi chính sách, chế độ, sửa chữa, mua sắm tài sản và các nhiệm phát sinh (phòng chống dịch bệnh, bổ sung tiền lương, ...) | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
9 | Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên theo NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ | 69.106 |
| 69.106 |
|
|
|
|
|
10 | Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện | 1.480 |
| 1.480 |
|
|
|
|
|
11 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính (theo NQ số 111/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh) | 71.700 |
| 71.700 |
|
|
|
|
|
11 | Duy tu, sửa chữa hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
12 | Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 64.656 |
| 64.656 |
|
|
|
|
|
13 | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 27.333 |
| 27.333 |
|
|
|
|
|
14 | Kinh phí xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch | 8.192 |
| 8.192 |
|
|
|
|
|
15 | Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương | 41.070 |
| 41.070 |
|
|
|
|
|
16 | Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
17 | Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
18 | Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
19 | Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác của địa phương | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
20 | Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ | 11.000 |
| 11.000 |
|
|
|
|
|
21 | Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã | 1.625 |
| 1.625 |
|
|
|
|
|
22 | Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào toàn dân tham gia BV chủ quyền, lãnh thổ, ANBGQG" | 2.063 |
| 2.063 |
|
|
|
|
|
23 | Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lào giai đoạn 2018 - 2022 (Đề án 825) | 1.771 |
| 1.771 |
|
|
|
|
|
24 | Kinh phí trang cấp và tập huấn lực lượng bảo vệ dân phố toàn tỉnh | 1.348 |
| 1.348 |
|
|
|
|
|
25 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, đảm bảo trật tự an toàn xã hội; diễn tập KVPT | 21.000 |
| 21.000 |
|
|
|
|
|
26 | Kinh phí thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh; thực hiện các chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể và nhiệm vụ khác của địa phương | 18.100 |
| 18.100 |
|
|
|
|
|
27 | Hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan, đơn vị | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
28 | Dự toán bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công | 27.010 |
| 27.010 |
|
|
|
|
|
29 | Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị | 190 |
| 190 |
|
|
|
|
|
30 | Kinh phí hoạt động sự nghiệp | 3.677 |
| 3.677 |
|
|
|
|
|
31 | Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng | 11.210 |
| 11.210 |
|
|
|
|
|
C | CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ CÁC KHOẢN VAY | 6.649 |
|
| 6.649 |
|
|
|
|
D | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
E | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 97.604 |
|
|
|
| 97.604 |
|
|
E | NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH CHÍNH SÁCH TIỀN LƯƠNG; TIẾT KIỆM THÊM CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 184.352 |
|
|
|
|
| 184.352 |
|
F | CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW | 1.835.919 |
|
|
|
|
|
| 1.835.919 |
Ghi chú:
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng CSDL đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính: Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Sở Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | |||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MT | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | ||||
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||||||
| TỔNG SỐ | 958.485 | 88.000 | 7.920 | 37.200 | 27.000 | 5.000 | 10.000 | 0 | 743.406 | 181.721 | 26.860 | 18.659 | 0 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp tỉnh | 82.830 | 34.830 |
| 25.000 |
| 2.000 | 7.000 |
| 5.000 | 5.000 |
| 9.000 |
|
2 | Ban QLDA ĐTXD các CT Nông nghiệp và PTNT | 26.860 |
|
|
|
|
|
|
| 26.860 | 8.000 | 18.860 | 0 |
|
3 | Ban QLDA ĐTXD các CT Giao thông | 55.000 |
|
|
|
|
|
|
| 55.000 | 55.000 |
|
|
|
4 | BQL Khu Kinh tế tỉnh | 18.440 |
|
|
|
|
|
|
| 18.440 | 8.000 |
|
|
|
5 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 15.600 |
|
|
|
|
|
|
| 15.600 | 15.600 |
|
|
|
9 | Đoàn 337 - Quân Khu 4 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 11.468 |
|
|
|
|
|
|
| 11.468 | 9.468 |
|
|
|
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 13.322 |
|
|
|
|
|
|
| 13.322 | 0 |
|
|
|
12 | Sở Xây dựng | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
| 1.200 | 0 |
|
|
|
13 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 121.944 |
|
|
|
|
|
|
| 121.944 | 11.553 |
|
|
|
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 7.920 | 0 | 7.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 3.000 |
|
|
|
| 3.000 |
|
| 0 | 0 |
|
|
|
17 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 149.900 |
|
|
|
|
|
|
| 149.900 | 20.000 |
|
|
|
18 | Trung tâm nước sạch và VSMTNT | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
| 7.000 | 0 |
|
|
|
19 | Trường TH Hàm Nghi | 1.800 | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | UBMTTQVN tỉnh Quảng Trị | 1.659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.659 |
|
21 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
22 | UBND huyện Hải Lăng | 13.500 |
|
|
| 9.000 |
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
23 | UBND huyện Vĩnh Linh | 4.500 |
|
|
| 0 |
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
24 | UBND huyện Gio Linh | 19.150 | 1.050 |
|
| 10.000 |
|
|
| 8.100 | 0 | 3.600 |
|
|
25 | UBND huyện Hướng Hóa | 500 | 0 |
|
|
|
|
|
| 500 | 0 | 0 |
|
|
26 | UBND huyện Triệu Phong | 7.320 | 820 |
|
|
|
|
|
| 6.500 | 0 | 2.000 |
|
|
27 | UBND TX Quảng Trị | 15.400 | 0 |
|
|
|
|
|
| 15.400 | 14.000 | 1.400 |
|
|
28 | UBND huyện Cam Lộ | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
| 1.000 | 0 | 1.000 |
|
|
29 | UBND TP Đông Hà | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | UBND huyện Đảo Cồn Cỏ | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
31 | Phòng Quản lý đô thị TP Đông Hà | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
32 | Trung tâm PT quỹ đất TP Đông Hà | 7.277 |
|
|
|
|
|
|
| 7.277 |
|
|
|
|
33 | Trung tâm Phát triển CCNKC và DVCI TP Đông Hà | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
34 | Phòng Quản lý đô thị TX Quảng Trị | 500 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
35 | Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Cam Lộ | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
36 | Trung tâm PTCCN và khuyến công huyện Hải Lăng | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
37 | Trung tâm y tế huyện Cam Lộ | 2.700 |
|
| 2.700 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
38 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Cam Lộ | 17.950 | 5.500 |
| 1.250 |
|
|
|
| 8.700 | 5.000 |
| 2.500 |
|
39 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Triệu Phong | 20.500 | 6.000 |
| 0 |
|
|
|
| 14.500 | 13.000 |
|
|
|
40 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Vĩnh Linh | 19.850 | 9.100 |
| 8.250 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
41 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Gio Linh | 8.000 | 6.500 |
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
42 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Hướng Hóa | 8.300 | 4.500 |
|
|
|
|
|
| 3.800 | 3.000 |
|
|
|
43 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Đakrông | 16.900 | 3.900 |
|
|
|
| 3.000 |
| 6.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
44 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Hải Lăng | 7.500 | 3.400 |
|
|
|
|
|
| 4.100 | 2.600 |
|
|
|
45 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện TX Quảng Trị | 10.700 | 2.700 |
|
| 5.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
46 | BQLDA ĐTXD TP Đông Hà | 16.000 | 3.600 |
|
|
|
|
|
| 12.400 | 5.000 |
|
|
|
47 | Các đơn vị khác | 200.395 | 0 |
|
|
|
|
|
| 200.395 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 4633/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng - an ninh | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi VHTT, truyền thông | Chi phát thanh, truyền hình | Chi thể dục thể thao | Chi hoạt động môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó: | Chi QLNN, Đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi khác ngân sách | |
Chi giao thông | Chi NN, LN, TL, TS | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 2.064.671 | 478.714 | 21.896 | 72.747 | 527.956 | 70.848 | 22.096 | 3.296 | 20.174 | 360.813 | 38.250 | 59.924 | 335.927 | 102.894 | 47.310 |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 1.342.084 | 417.271 | 21.896 | 33.940 | 284.045 | 47.603 | 22.096 | 3.296 | 19.984 | 124.245 | 38.250 | 59.924 | 335.927 | 31.481 | 300 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 20.461 |
|
|
|
| 567 |
|
|
|
|
|
| 19.894 |
|
|
2 | Văn phòng Tỉnh ủy | 115.380 |
|
|
|
| 24.288 |
|
|
|
|
|
| 91.092 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Báo Quảng Trị | 4.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.328 |
|
|
| Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 2.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.919 |
|
|
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 39.557 | 10.660 |
|
|
| 18.689 |
| 3.296 |
| 997 |
|
| 5.915 |
|
|
4 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 16.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.448 |
|
|
5 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 677 |
|
|
|
|
|
|
|
| 677 |
|
|
|
|
|
6 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
7 | Trường Phổ thông liên cấp | 3.604 | 3.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường Chính trị Lê Duẩn | 9.791 | 9.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường Cao đẳng Y tế | 4.085 | 4.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 9.940 | 9.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật | 9.850 | 9.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh | 1.154 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.154 |
|
|
|
|
|
13 | Trung tâm Trợ giúp Pháp lý | 2.898 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.898 |
|
|
|
|
|
14 | Trung tâm tin học tỉnh | 2.102 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.102 |
|
|
|
|
|
15 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường | 14.157 |
|
|
|
|
|
|
| 14.157 |
|
|
|
|
|
|
16 | Trung tâm Nước sạch và VSMT-NT Quảng Trị | 1.131 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.131 |
| 1.131 |
|
|
|
17 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | 4.283 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.283 |
|
|
|
|
|
18 | Trung tâm khuyến nông | 9.412 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.412 |
| 9.412 |
|
|
|
19 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 4.138 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.138 |
|
|
|
|
|
20 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | 1.558 | 1.558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm hỗ trợ nông dân | 315 |
|
|
|
|
|
|
|
| 315 |
|
|
|
|
|
22 | Trung tâm Giống thủy sản | 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.600 |
| 1.600 |
|
|
|
23 | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi | 2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.450 |
| 2.450 |
|
|
|
24 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 341 |
|
|
|
| 341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Tram kiểm tra trọng tải xe lưu động | 1.095 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.095 |
|
|
|
|
|
26 | Thanh tra tỉnh | 7.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.058 |
|
|
27 | Sở Y tế | 288.715 |
|
|
| 284.045 |
|
|
|
|
|
|
| 4.670 |
|
|
28 | Sở Xây dựng | 5.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.795 |
|
|
29 | Sở Tư pháp | 3.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.933 |
|
|
30 | Sở Thông tin và Truyền thông | 7.518 |
|
|
|
| 3.718 |
|
|
|
|
|
| 3.800 |
|
|
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10.422 |
|
|
|
|
|
|
| 2.737 | 2.506 |
|
| 5.179 |
|
|
32 | Sở Tài chính | 8.771 |
|
|
|
|
|
|
|
| 230 |
|
| 8.541 |
|
|
33 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 5.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.106 |
|
|
34 | Sở Nội vụ | 6.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.514 |
|
|
35 | Sở Ngoại vụ | 4.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.638 |
|
|
36 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 37.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.787 | 31.481 |
|
37 | Sở Khoa học và công nghệ | 25.463 |
| 21.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.567 |
|
|
38 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.293 |
|
|
39 | Sở Giao thông vận tải | 46.164 |
|
|
|
|
|
|
|
| 38.250 | 38.250 |
| 7.914 |
|
|
40 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 373.432 | 366.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.310 |
|
|
41 | Sở Công thương | 5.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.651 |
|
|
42 | Nhà thiếu nhi | 1.661 | 1.661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 8.413 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.338 |
| 6.338 | 2.075 |
|
|
44 | Chi cục Thủy sản | 5.516 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.744 |
| 2.744 | 2.772 |
|
|
45 | Chi cục Thủy lợi | 9.057 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.122 |
| 7.122 | 1.935 |
|
|
46 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 2.858 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.241 |
| 1.241 | 1.617 |
|
|
47 | Chi cục Phát triển nông thôn | 2.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.234 |
|
|
48 | Chi cục Kiểm lâm | 33.192 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.735 |
| 4.735 | 28.457 |
|
|
49 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.297 |
|
|
50 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.107 |
|
|
51 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 9.536 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.891 |
| 7.891 | 1.645 |
|
|
52 | Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn | 5.178 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.176 |
|
| 1.002 |
|
|
53 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 3.781 |
|
|
|
|
|
|
| 2.358 |
|
|
| 1.423 |
|
|
54 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.297 |
|
|
55 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 22.096 |
|
|
|
|
| 22.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Ban Tôn giáo | 1.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.948 |
|
|
57 | Ban Thi đua khen thưởng tình | 13.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.038 |
|
|
58 | Ban quản lý rừng phòng hộ Hướng Hóa - Đakrông | 3.693 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.693 |
| 3.693 |
|
|
|
59 | Ban quản lý Khu kinh tế | 6.254 |
|
|
|
|
|
|
| 732 |
|
|
| 5.522 |
|
|
60 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông | 3.418 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.418 |
| 3.418 |
|
|
|
61 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa | 5.250 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.250 |
| 5.250 |
|
|
|
62 | Ban Quản lý khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ | 1.416 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.416 |
| 1.416 |
|
|
|
63 | Ban quản lý Cảng cá Quảng Trị | 1.483 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.483 |
| 1.483 |
|
|
|
64 | Ban Dân tộc | 4.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.791 |
|
|
65 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 1.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.289 |
|
|
66 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 7.195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.195 |
|
|
67 | Hội Cựu chiến binh | 2.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.342 |
|
|
68 | Hội Nông dân | 3.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.617 |
|
|
69 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 3.944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.944 |
|
|
70 | Tỉnh đoàn | 4.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.185 |
|
|
71 | Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh | 723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 723 |
|
|
72 | Tạp chí Cửa Việt | 2.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.248 |
|
|
73 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 1.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.827 |
|
|
74 | Liên hiệp các TCHN | 588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 588 |
|
|
75 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Quảng Trị | 1.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.309 |
|
|
76 | Hội Y dược và Kế hoạch hóa gia đình | 243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 243 |
|
|
77 | Hội Văn học nghệ thuật | 945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 945 |
|
|
78 | Hội Từ thiện | 153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 153 |
|
|
79 | Hội Tù chính trị yêu nước | 203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 203 |
|
|
80 | Hội Nhà báo | 1.363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.363 |
|
|
81 | Hội người mù tỉnh | 486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 486 |
|
|
82 | Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em | 378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 378 |
|
|
83 | Hội Người cao tuổi | 272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 272 |
|
|
84 | Hội Luật gia | 203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 203 |
|
|
85 | Hội Khuyến học tỉnh | 203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 203 |
|
|
86 | Hội Đông Y | 203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 203 |
|
|
87 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 301 |
|
|
88 | Hội Chữ thập đỏ | 2.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.022 |
|
|
89 | Đoàn Luật sư | 177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 177 |
|
|
90 | Câu Lạc bộ đường 9 | 243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 243 |
|
|
94 | Cục Thống kê tỉnh | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
B | CÁC NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 722.587 | 61.443 |
| 38.807 | 243.911 | 23.245 |
|
| 190 | 236.568 |
|
|
| 71.413 | 47.010 |
1 | Các chế độ, chính sách và nhiệm vụ sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ | 2.116 | 2.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP | 5.207 | 5.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC | 928 | 928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Học bổng học sinh trường PTDT nội trú theo TTLT số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT | 3.752 | 3.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chính sách phát triển giáo dục mầm non (hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo; hỗ trợ giáo viên ghép lớp; hỗ trợ nấu ăn cho trẻ em mầm non) | 18.239 | 18.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự phòng bố trí tăng biên chế, chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; thực hiện các Đề án, Nghị quyết, chương trình, nhiệm vụ của địa phương | 13.960 | 13.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề | 2.291 | 2.291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đào tạo cán bộ Lào | 4.682 | 4.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đào tạo, bồi dưỡng CBCC cấp xã người DTTS theo NQ số 09/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đào tạo lại | 4.460 | 4.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 64.501 |
|
|
| 64.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên | 21.841 |
|
|
| 21.841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYTcho đối tượng bảo trợ xã hội | 3.016 |
|
|
| 3.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người | 100.921 |
|
|
| 100.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia | 7.854 |
|
|
| 7.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo | 17.612 |
|
|
| 17.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT cho người đã hiến bộ phận cơ thể người | 26 |
|
|
| 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BHYT Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình | 650 |
|
|
| 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi chính sách, chế độ, sửa chữa, mua sắm tài sản và các nhiệm phát sinh (phòng chống dịch bệnh, bổ sung tiền lương, ...) | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên theo NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ | 69.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 69.106 |
|
9 | Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện | 1.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.480 |
|
10 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính (theo NQ số 111/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh) | 71.700 |
|
|
|
|
|
|
|
| 71.700 |
|
|
|
|
|
11 | Duy tu, sửa chữa hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
12 | Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 64.656 |
|
|
|
|
|
|
|
| 64.656 |
|
|
|
|
|
13 | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 27.333 |
|
|
|
|
|
|
|
| 27.333 |
|
|
|
|
|
14 | Kinh phí xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch | 8.192 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.192 |
|
|
|
|
|
15 | Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương | 41.070 |
|
|
|
|
|
|
|
| 41.070 |
|
|
|
|
|
16 | Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
17 | Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
18 | Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
19 | Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác của địa phương | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
20 | Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ | 11.000 |
|
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã | 1.625 |
|
| 1.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào toàn dân tham gia BV chủ quyền, lãnh thổ, ANBGQG” | 2.063 |
|
| 2.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tinh Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lào giai đoạn 2018 - 2022 (Đề án 825) | 1.771 |
|
| 1.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Kinh phí trang cấp và tập huấn lực lượng bảo vệ dân phố toàn tỉnh | 1.348 |
|
| 1.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, đảm bảo trật tự an toàn xã hội; diễn tập KVPT | 21.000 |
|
| 21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Kinh phí thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh; thực hiện các chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể và nhiệm vụ khác của địa phương | 18.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.100 |
|
|
|
|
|
29 | Hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan, đơn vị | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Dự toán bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công | 27.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.010 |
31 | Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị | 190 |
|
|
|
|
|
|
| 190 |
|
|
|
|
|
|
32 | Kinh phí hoạt động sự nghiệp | 3.677 | 1.000 |
|
|
| 2.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng | 11.210 | 1.808 |
|
| 7.490 | 568 |
|
|
| 517 |
|
|
| 827 |
|
Ghi chú:
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng CSDL đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính: Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
PHÂN CẤP NGUỒN THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
I. CÁC KHOẢN THU HƯỞNG 100%
STT | Tên các khoản thu | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã |
1 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, kể cả hoạt động xổ số điện toán, bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế | 100% |
|
|
2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
| - Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
|
| 100% |
| - Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ các đối tượng còn lại |
| 100% |
|
3 | Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước (không kể tiền thuê đất, thuê mặt nước từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí), bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế |
|
|
|
| - Thu tiền cho thuê đất tại các Khu công nghiệp, Khu thương mại do tỉnh quản lý (bao gồm tiền thuê đất trả tiền hàng năm và tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê) | 100% |
|
|
| - Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước còn lại: |
|
|
|
| Trả tiền thuê đất hàng năm |
| 100% |
|
| Trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê | 70% | 30% |
|
4 | Thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
|
|
|
| - Nhà thuộc sở hữu Nhà nước do cấp tỉnh quản lý | 100% |
|
|
| - Nhà thuộc sở hữu Nhà nước do cấp huyện quản lý |
| 100% |
|
5 | Thu bán tài sản công, kể cả thu từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất do các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu đơn vị hoặc doanh nghiệp mà có vốn ngân sách địa phương tham gia trước khi thực hiện cổ phần hóa, sắp xếp lại và các đơn vị, tổ chức khác thuộc địa phương quản lý (*) |
|
|
|
| - Thu từ bán tài sản nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý | 100% |
|
|
| - Thu từ bán tài sản nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý |
| 100% |
|
6 | Thu từ xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương xử lý, sau khi trừ đi chi phí theo quy định của pháp luật: |
|
|
|
| - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh xử lý | 100% |
|
|
| - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện xử lý |
| 100% |
|
| - Xã, phường, thị trấn xử lý |
|
| 100% |
7 | Các khoản thu hồi vốn của ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc do các cơ quan cấp tỉnh) đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc do các cơ quan cấp tỉnh) đại diện chủ sở hữu | 100% |
|
|
8 | Thu từ Quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh | 100% |
|
|
9 | Phí (không bao gồm phí bảo vệ môi trường) thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập địa phương và doanh nghiệp nhà nước địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu thực hiện, sau khi trừ phần được trích lại theo quy định của pháp luật; Lệ phí do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu theo quy định (không bao gồm lệ phí môn bài và lệ phí trước bạ) |
|
|
|
| - Đơn vị cấp tỉnh quản lý và thực hiện thu | 100% |
|
|
| - Đơn vị cấp huyện quản lý và thực hiện thu |
| 100% |
|
| - Đơn vị cấp xã quản lý và thực hiện thu |
|
| 100% |
10 | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, khai thác khoáng sản (phần địa phương hưởng) |
|
|
|
| - Đơn vị cấp tỉnh quản lý và tổ chức thu | 100% |
|
|
| - Đơn vị thuộc cấp huyện quản lý và tổ chức thu |
| 100% |
|
| - Đơn vị thuộc cấp xã quản lý và tổ chức thu |
|
| 100% |
11 | Thuế bảo vệ môi trường (trừ thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu), bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế | 100% |
|
|
12 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
| 100% |
13 | Huy động đóng góp từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật |
|
|
|
| - Cấp tỉnh huy động | 100% |
|
|
| - Cấp huyện huy động |
| 100% |
|
| - Cấp xã huy động |
|
| 100% |
14 | Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân ở trong và ngoài nước |
|
|
|
| - Đóng góp cho tỉnh | 100% |
|
|
| - Đóng góp cho huyện, thị xã, thành phố |
| 100% |
|
| - Đóng góp cho xã, phường, thị trấn |
|
| 100% |
15 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước địa phương quyết định thực hiện xử phạt, tịch thu |
|
|
|
| - Các cơ quan nhà nước cấp tỉnh quyết định thực hiện xử phạt, tịch thu | 100% |
|
|
| - Các cơ quan nhà nước cấp huyện quyết định thực hiện xử phạt, tịch thu |
| 100% |
|
| - Các cơ quan nhà nước cấp xã quyết định thực hiện xử phạt, tịch thu |
|
| 100% |
16 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
| - Ngân sách cấp tỉnh | 100% |
|
|
| - Ngân sách cấp huyện |
| 100% |
|
| - Ngân sách cấp xã |
|
| 100% |
17 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
| - Ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh | 100% |
|
|
| - Ngân sách tỉnh bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
| 100% |
|
| - Ngân sách huyện bổ sung cho ngân sách cấp xã |
|
| 100% |
18 | Thu chuyển nguồn ngân sách từ ngân sách năm trước sang ngân sách năm sau |
|
|
|
| - Chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh | 100% |
|
|
| - Chuyển nguồn ngân sách cấp huyện |
| 100% |
|
| - Chuyển nguồn ngân sách cấp xã |
|
| 100% |
19 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
| - Viện trợ cho cấp tỉnh | 100% |
|
|
| - Viện trợ cho cấp huyện |
| 100% |
|
| - Viện trợ cho cấp xã |
|
| 100% |
20 | Tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất |
|
|
|
| - Đất thuộc tỉnh quản lý | 100% |
|
|
| - Đất thuộc cấp huyện quản lý |
| 100% |
|
| - Đất thuộc cấp xã quản lý |
|
| 100% |
21 | Tiền sử dụng khu vực biển đối với trường hợp giao khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
|
|
|
| - Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc cơ quan quản lý nhà nước cấp tỉnh ra quyết định giao khu vực biển | 100% |
|
|
| - Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cơ quan quản lý nhà nước cấp huyện ra quyết định giao khu vực biển |
| 100% |
|
22 | Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa | 100% |
|
|
23 | Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước cho đầu tư phát triển theo Khoản 6 Điều 7 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 | 100% |
|
|
24 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại do các ngành quản lý |
|
|
|
| - Đối với tiền chậm nộp các khoản thu ngân sách địa phương còn lại |
|
|
|
| Cấp tỉnh quản lý thu | 100% |
|
|
| Cấp huyện quản lý thu |
| 100% |
|
| Cấp xã quản lý thu |
|
| 100% |
| - Các khoản thu tiền chậm nộp do đơn vị thuộc cấp trung ương quản lý nộp ngân sách nhưng ngân sách địa phương được hưởng | 100% |
|
|
25 | Các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật |
|
|
|
| - Đơn vị cấp tỉnh quản lý, nộp ngân sách | 100% |
|
|
| - Đơn vị cấp huyện quản lý, nộp ngân sách |
| 100% |
|
| - Đơn vị cấp xã quản lý, nộp ngân sách |
|
| 100% |
(*) Riêng tiền thu được từ xử lý tài sản công, tiền thu được từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong trường hợp quyền sử dụng đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng hoặc thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà số tiền đã trả không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo quy định hiện hành về quản lý, sử dụng tài sản công; áp dụng quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách đối với khoản nộp ngân sách nhà nước theo quy định pháp luật hiện hành.
II. CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%)
STT | Tên các khoản thu | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã |
1 | Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu và thuế GTGT thu từ hoạt động xổ số kiến thiết; thuế GTGT do doanh nghiệp ngoại tỉnh phân bổ hoặc kê khai nộp thuế cho ngân sách tỉnh đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản và hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh quy định tại khoản 12 mục II Phụ lục 01), bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế |
|
|
|
| - Thuế GTGT thu từ các doanh nghiệp nhà nước trung ương và địa phương quản lý (doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100% |
|
|
| - Thuế GTGT của doanh nghiệp có vốn góp của nhà nước nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở xuống; doanh nghiệp ngoài quốc doanh; doanh nghiệp tư nhân; đơn vị sự nghiệp và hợp tác xã hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã |
|
|
|
| Cục Thuế quản lý thu | 100% |
|
|
| Chi cục Thuế quản lý thu |
| 100% |
|
| - Thuế GTGT thu từ hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
| Thu tại các chợ trung tâm huyện, thị xã, thành phố |
| 100% |
|
| Thu trên địa bàn phường, thị trấn |
| 50% | 50% |
| Thu trên địa bàn xã |
| 30% | 70% |
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế TNDN thu từ hoạt động xổ số kiến thiết; thuế TNDN do doanh nghiệp ngoại tỉnh phân bổ hoặc kê khai nộp thuế cho ngân sách tỉnh đối với hoạt động kinh doanh bất động sản quy định tại khoản 12 mục II Phụ lục 01), bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế |
|
|
|
| - Thuế TNDN thu từ các doanh nghiệp nhà nước trung ương và địa phương quản lý (doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100% |
|
|
| - Thuế TNDN của doanh nghiệp có vốn góp của nhà nước nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở xuống; doanh nghiệp ngoài quốc doanh; doanh nghiệp tư nhân; đơn vị sự nghiệp và hợp tác xã hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã |
|
|
|
| Cục Thuế quản lý thu | 100% |
|
|
| Chi cục Thuế quản lý thu |
| 100% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước (không kể thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu và thuế TTĐB thu từ hoạt động xổ số kiến thiết), bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế |
|
|
|
| - Thuế TTĐB thu từ các doanh nghiệp nhà nước trung ương và địa phương quản lý (doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100% |
|
|
| - Thuế TTĐB của doanh nghiệp có vốn góp của nhà nước nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở xuống; doanh nghiệp ngoài quốc doanh; doanh nghiệp tư nhân; đơn vị sự nghiệp và hợp tác xã hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã |
| 100% |
|
| Cục Thuế quản lý thu | 100% |
|
|
| Chi cục Thuế quản lý thu |
| 100% |
|
| - Thuế TTĐB thu từ hộ gia đình, cá nhân |
| 30% | 70% |
4 | Thuế thu nhập cá nhân, bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế |
|
|
|
4.1 | Thuế thu nhập cá nhân từ trúng thưởng xổ số kiến thiết, xổ số điện toán và thuế thu nhập từ trúng thưởng khác | 100% |
|
|
4.2 | Thuế thu nhập cá nhân (không kể thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
|
|
|
| a) Cục Thuế quản lý thu | 100% |
|
|
| b) Chi cục Thuế quản lý thu: |
|
|
|
| - Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng từ bất động sản |
| 50% | 50% |
| - Thuế thu nhập cá nhân từ các cá nhân sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
|
|
|
| Thu tại các chợ trung tâm huyện, thị xã, thành phố |
| 100% |
|
| Trên địa bàn phường |
| 50% | 50% |
| Trên địa bàn xã, thị trấn |
| 30% | 70% |
| - Thuế thu nhập cá nhân còn lại |
| 100% |
|
5 | Thuế tài nguyên (không kể thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí), bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế |
|
|
|
| - Thuế tài nguyên thu từ các doanh nghiệp nhà nước trung ương và địa phương quản lý (doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100% |
|
|
| - Thuế tài nguyên của doanh nghiệp có vốn góp của nhà nước nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở xuống; doanh nghiệp ngoài quốc doanh; doanh nghiệp tư nhân; đơn vị sự nghiệp và hợp tác xã hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã |
|
|
|
| Cục Thuế quản lý thu | 100% |
|
|
| Chi cục Thuế quản lý thu |
| 100% |
|
| - Thuế tài nguyên thu từ hộ gia đình, cá nhân |
| 30% | 70% |
6 | Lệ phí môn bài |
|
|
|
| - Lệ phí môn bài thu từ các doanh nghiệp nhà nước trung ương và địa phương quản lý (doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100% |
|
|
| - Lệ phí môn bài thu từ doanh nghiệp có vốn góp của nhà nước nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở xuống; doanh nghiệp ngoài quốc doanh; doanh nghiệp tư nhân; đơn vị sự nghiệp và hợp tác xã hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã: |
|
|
|
| Cục Thuế quản lý | 100% |
|
|
| Chi cục Thuế quản lý |
| 100% |
|
| - Lệ phí môn bài thu thu từ hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
| Thu tại các chợ trung tâm huyện, thị xã, thành phố |
| 100% |
|
| Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
| 50% | 50% |
| Trên địa bàn xã, phường thuộc thị xã; xã, thị trấn thuộc huyện |
| 30% | 70% |
7 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
| - Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
|
|
| Thành phố Đông Hà |
| 50% | 50% |
| Thị xã Quảng Trị, các huyện còn lại |
| 30% | 70% |
| - Lệ phí trước bạ còn lại |
| 100% |
|
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
| - Thành phố Đông Hà |
| 50% | 50% |
| - Thị xã Quảng Trị, các huyện còn lại |
|
| 100% |
9 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, bao gồm tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
| - Giấy phép do cơ quan trung ương cấp (phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định) | 30% | 70% |
|
| - Giấp phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp (hoặc cơ quan địa phương cấp phép theo thẩm quyền) | 30% | 70% |
|
10 | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, bao gồm tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
|
|
| - Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép (phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định) | 100% |
|
|
| - Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép | 100% |
|
|
11 | Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
| - Tỉnh thu (thuộc thẩm quyền cấp tỉnh) | 100% |
|
|
| - Huyện, thị xã, thành phố thu (thuộc thẩm quyền cấp huyện) | 5% | 95% |
|
12 | Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp do doanh nghiệp ngoại tỉnh phân bổ hoặc kê khai nộp thuế cho ngân sách tỉnh đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản và hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh (**) | 70% | 30% |
|
(**) Đối với công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước: Trường hợp công trình triển khai thực hiện liên huyện (công trình, hạng mục công trình xây dựng nằm trên nhiều địa bàn cấp huyện) thì xác định doanh thu công trình chi tiết theo từng huyện, thành phố, thị xã để thực hiện phân bổ phần ngân sách cấp huyện hưởng (30%) cho từng huyện, thành phố, thị xã tương ứng với số doanh thu công trình, hạng mục công trình phát sinh tại từng địa phương.
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi ngân sách huyện |
Tổng số | ||||||
| TỔNG SỐ | 1.162.665 | 1.081.575 | 2.805.389 |
| 4.007.860 |
1 | Thành phố Đông Hà | 539.000 | 508.150 | 0 |
| 516.005 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 57.700 | 54.480 | 109.329 |
| 169.457 |
3 | Huyện Hải Lăng | 108.965 | 93.435 | 340.396 |
| 452.927 |
4 | Huyện Triệu Phong | 63.500 | 58.310 | 382.850 |
| 454.255 |
5 | Huyện Gio Linh | 67.000 | 63.000 | 349.230 |
| 426.577 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 144.000 | 135.400 | 361.303 |
| 515.660 |
7 | Huyện Cam Lộ | 81.000 | 76.100 | 209.115 |
| 297.367 |
8 | Huyện Đakrông | 25.000 | 19.350 | 423.400 |
| 455.053 |
9 | Huyện Hướng Hóa | 76.000 | 72.850 | 606.470 |
| 695.363 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 500 | 500 | 23.296 |
| 25.196 |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
| TỔNG SỐ | 120.896 | 120.896 |
|
1 | Thành phố Đông Hà | 7.855 | 7.855 |
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 5.648 | 5.648 |
|
3 | Huyện Hải Lăng | 19.096 | 19.096 |
|
4 | Huyện Triệu Phong | 13.095 | 13.095 |
|
5 | Huyện Gio Linh | 14.347 | 14.347 |
|
6 | Huyện Vĩnh Linh | 18.957 | 18.957 |
|
7 | Huyện Cam Lộ | 12.152 | 12.152 |
|
8 | Huyện Đakrông | 12.303 | 12.303 |
|
9 | Huyện Hướng Hóa | 16.043 | 16.043 |
|
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 1.400 | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4633/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | |||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||
| TỔNG SỐ | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
II | Ngân sách huyện | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 45/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 4053/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 3276/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh An Giang
- 1Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 2Thông tư liên tịch 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật hợp tác xã 2012
- 4Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 8Luật Dân quân tự vệ 2019
- 9Luật Quản lý thuế 2019
- 10Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2025, chiến lược đến năm 2030
- 11Luật Doanh nghiệp 2020
- 12Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 13Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 14Nghị quyết 111/2021/NQ-HĐND về cơ chế tài chính xây dựng kết cấu hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 15Nghị quyết 151/2021/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2025
- 16Quyết định 45/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Đà Nẵng
- 17Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 18Nghị quyết 154/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 19Quyết định 4053/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Hải Phòng
- 20Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2022
- 21Quyết định 3276/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh An Giang
Quyết định 4633/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 4633/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra