- 1Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 2Thông tư liên tịch 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 5Luật Dân quân tự vệ 2019
- 6Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2025, chiến lược đến năm 2030
- 7Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 8Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 9Nghị quyết 105/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10Nghị quyết 111/2021/NQ-HĐND về cơ chế tài chính xây dựng kết cấu hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BTC ngày 07/12/2021 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Quảng Trị;
Xét Báo cáo số 220/BC-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2021 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 như sau:
1. Ngân sách cấp tỉnh:
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh | 8.207.465 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 2.049.535 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 6.027.930 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang | 130.000 triệu đồng |
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh | 8.360.265 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh | 5.433.980 triệu đồng |
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.926.285 triệu đồng |
c) Bội chi ngân sách cấp tỉnh | 152.800 triệu đồng |
2. Ngân sách huyện (bao gồm ngân sách cấp huyện và cấp xã):
a) Tổng thu ngân sách huyện | 4.007.860 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 1.081.575 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2.926.285 triệu đồng |
b) Tổng chi ngân sách huyện | 4.007.860 triệu đồng |
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, trong đó:
- Bám sát các nhiệm vụ, giải pháp điều hành của Chính phủ, hướng dẫn của các bộ, ngành Trung ương về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 và tình hình thực tế địa phương để chủ động điều hành ngân sách linh hoạt, chặt chẽ, tiết kiệm, đáp ứng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương năm 2022 và dành nguồn lực cho phòng, chống dịch bệnh Covid-19.
- Giao dự toán ngân sách nhà nước cho từng huyện, thành phố, thị xã, các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán ngân sách theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Ước TH năm 2021 | Dự toán năm 2022 | So sánh (1) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
| (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=3/2 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 8.069.983 | 9.659.200 | 8.207.465 | 351.202 | 85% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.605.090 | 1.627.996 | 2.049.535 | 421.539 | 126% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.434.893 | 6.098.267 | 6.027.930 | -70.337 | 99% |
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.579.576 | 3.579.576 | 4.192.011 | 612.435 | 117% |
| - Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
| 169.239 |
|
|
|
| - Thu bổ sung cải cách tiền lương | 366.551 | 366.551 |
| -366.551 |
|
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 2.488.766 | 1.982.901 | 1.835.919 | -146.982 | 93% |
4 | Thu chuyển nguồn; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang để thực hiện và cân đối dự toán | 30.000 | 1.911.383 | 130.000 |
| 7% |
6 | Các khoản huy động đóng góp |
| 7.173 |
|
|
|
7 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 14.381 |
|
|
|
II | Chi ngân sách | 8.177.583 | 9.577.264 | 8.360.265 | 182.682 | 102% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 5.509.388 | 6.612.361 | 5.433.980 | -75.408 | 99% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.668.195 | 2.964.904 | 2.926.285 | 258.090 | 110% |
| - Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.341.256 | 2.341.256 | 2.805.389 | 464.133 | 120% |
| - Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác | 206.151 | 206.151 |
| -206.151 | 0% |
| - Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ | 120.788 | 417.497 | 120.896 | 108 | 100% |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 107.600 | (81.936) | 152.800 | 45.200 | 142% |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 3.652.582 | 5.601.556 | 4.007.860 | -619.828 | 72% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 955.610 | 1.662.784 | 1.081.575 | -581.209 | 65% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.668.195 | 2.964.904 | 2.926.285 | -38.619 | 99% |
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.341.256 | 2.341.256 | 2.805.389 | 464.133 | 120% |
| - Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác | 206.151 | 206.151 |
| -206.151 |
|
| - Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ | 120.788 | 417.497 | 120.896 | -296.601 | 29% |
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách năm trước chuyển sang | 28.777 | 969.494 |
|
|
|
4 | Các khoản huy động đóng góp |
| 4.375 |
|
|
|
II | Chi ngân sách | 3.652.582 | 5.407.931 | 4.007.860 | 355.278 | 110% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 3.652.582 | 5.407.931 | 4.007.860 | 355.278 | 110% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Thu nội địa | Thu nội địa NSĐP hưởng | Bao gồm | |||||||||||||||
Thu DNNN địa phương | Thu ngoài quốc doanh | Lệ phí trước bạ | Thuế bảo vệ trường | Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp | Thu phí và lệ phí | Trong đó: | Thu tiền sử dụng đất | Thu tiền thuê đất | Thuế thu nhập cá nhân | Thu khác | Tr.đó: Thu khác NSTW | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia | Thu từ quỹ đất công và thu HLCS khác | ||||||
Thu phí, lệ phí TW | Thu phí, lệ phí tỉnh | Phí BVMT đối với khai thác KS | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG SỐ | 1.162.665 | 1.081.575 | 11.600 | 360.090 | 180.000 |
| 5.500 | 32.680 | 10.050 |
| 1.995 | 413.000 | 28.600 | 67.550 | 51.245 | 35.390 | 3.400 | 9.000 |
1 | Thành phố Đông Hà | 539.000 | 508.150 | 11.000 | 198.920 | 87.600 |
| 5.080 | 16.800 | 2.200 |
| 600 | 145.000 | 18.000 | 41.100 | 10.300 | 7.000 | 3.400 | 1.800 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 57.700 | 54.480 |
| 18.700 | 9.000 |
| 220 | 1.580 | 1.020 |
| 250 | 20.000 | 1.300 | 5.200 | 1.700 | 1.200 |
|
|
3 | Huyện Hải Lăng | 108.965 | 93.435 |
| 17.040 | 10.950 |
| 20 | 1.890 | 1.190 |
| 250 | 60.000 | 825 | 4.180 | 11.800 | 11.340 |
| 2.260 |
4 | Huyện Triệu Phong | 63.500 | 58.310 |
| 14.000 | 12.500 |
| 20 | 2.500 | 1.990 |
| 250 | 25.000 | 1.200 | 4.000 | 2.440 | 1.950 |
| 1.840 |
5 | Huyện Gio Linh | 67.000 | 63.000 |
| 16.240 | 14.000 |
| 20 | 2.000 | 750 |
| 35 | 25.000 | 2.500 | 2.300 | 3.690 | 2.000 |
| 1.250 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 144.000 | 135.400 | 600 | 33.970 | 18.000 |
| 60 | 1.900 | 750 |
| 20 | 75.000 | 3.000 | 4.000 | 6.020 | 3.500 |
| 1.450 |
7 | Huyện Cam Lộ | 81.000 | 76.100 |
| 18.000 | 12.200 |
| 60 | 1.800 | 600 |
| 100 | 40.000 | 1.300 | 4.240 | 3.000 | 2.300 |
| 400 |
8 | Huyện Đakrông | 25.000 | 19.350 |
| 6.520 | 3.200 |
| 10 | 700 | 150 |
| 40 | 8.000 | 70 | 500 | 6.000 | 5.100 |
|
|
9 | Huyện Hướng Hóa | 76.000 | 72.850 |
| 36.500 | 12.500 |
| 10 | 3.500 | 1.400 |
| 450 | 15.000 | 400 | 2.000 | 6.090 | 1.000 |
|
|
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 500 | 500 |
| 200 | 50 |
|
| 10 |
|
|
|
| 5 | 30 | 205 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 9.441.840 | 5.433.980 | 4.007.860 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 7.485.025 | 3.598.061 | 3.886.964 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.722.210 | 1.243.785 | 478.425 |
1 | Chi đầu tư các dự án | 1.437.910 | 959.485 | 478.425 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chi XDCB tập trung phân bổ | 396.110 | 310.035 | 86.075 |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.001.800 | 609.450 | 392.350 |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 |
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 152.800 | 152.800 |
|
3 | Chi thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 40.000 | 40.000 |
|
4 | Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào | 4.000 | 4.000 |
|
5 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh | 3.000 | 3.000 |
|
6 | Bổ sung vốn cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 64.500 | 64.500 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh | 56.500 | 56.500 |
|
| - Bổ sung nguồn vốn Quỹ hỗ trợ nông dân | 1.000 | 1000 |
|
| - Bổ sung nguồn vốn ủy thác qua Ngân hàng CSXH tỉnh | 7.000 | 7.000 |
|
7 | Chi đầu tư khác | 20.000 | 20.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 5.395.470 | 2.064.671 | 3.330.799 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.464.553 | 478.714 | 1.985.839 |
| - Chi khoa học và công nghệ | 21.896 | 21.896 |
|
| - Chi sự nghiệp môi trường | 75.934 | 20.174 | 55.760 |
III | Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay của chính quyền địa phương | 6.649 | 6.649 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 175.344 | 97.604 | 77.740 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 184.352 | 184.352 |
|
B | CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW | 1.835.919 | 1.835.919 |
|
I | Chi đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ | 1.740.020 | 1.740.020 |
|
1 | Vốn ngoài nước | 692.020 | 692.020 |
|
2 | Vốn trong nước | 1.048.000 | 1.048.000 |
|
II | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu | 95.899 | 95.899 |
|
1 | Vốn ngoài nước (1) | 4.000 | 4.000 |
|
2 | Vốn trong nước, bao gồm: | 91.899 | 91.899 |
|
- | Vốn dự bị động viên | 15.000 | 15.000 |
|
- | Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | 2.000 | 2.000 |
|
- | Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (2) | 26.000 | 26.000 |
|
- | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 48.899 | 48.899 |
|
C | CHI TỪ NGUỒN BSCMT TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 120.896 |
| 120.896 |
Ghi chú:
(1): Bao gồm:
- Vốn vay: 4.000 triệu đồng thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
(2) Phân bổ 70% cho lực lượng Công an (bao gồm Công an tỉnh và Công an các huyện, TP, TX) thực hiện nhiệm vụ bảo đảm TTATGT trên địa bàn; 30% còn lại cho các lực lượng khác của địa phương thực hiện công tác bảo đảm TTATGT trên địa bàn.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 1544/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Thực hiện năm 2021 | Dự toán năm 2022 |
A | B | 1 | 2 |
| TỔNG CHI NSĐP | 9.577.264 | 8.360.265 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.964.904 | 2.926.285 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 6.612.361 | 5.433.980 |
I | Chi đầu tư phát triển | 870.389 | 1.243.785 |
1 | Chi đầu tư các dự án | 774.394 | 959.485 |
| Trong đó: |
|
|
| - Chi XDCB tập trung phân bổ | 162.690 | 310.035 |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 568.574 | 609.450 |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 43.130 | 40.000 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 54.217 | 152.800 |
3 | Chi thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 1.000 | 40.000 |
4 | Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào | 4.000 | 4.000 |
5 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh | 3.000 | 3.000 |
6 | Bổ sung vốn cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
| 64.500 |
| - Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh |
| 56.500 |
| - Bổ sung nguồn vốn Quỹ hỗ trợ nông dân |
| 1.000 |
| - Bổ sung nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua NH CSXH tỉnh |
| 7.000 |
7 | Chi đầu tư khác | 33.778 | 20000 |
II | Chi thường xuyên | 2.993.292 | 2.064.671 |
1 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 360.813 |
2 | Chi bảo vệ môi trường | 60.257 | 20.174 |
3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 323.856 | 478.714 |
4 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 527.956 |
5 | Chi khoa học và công nghệ | 38.389 | 21.896 |
6 | Chi văn hóa thông tin |
| 70.848 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình |
| 22.096 |
8 | Chi thể dục thể thao |
| 3.296 |
9 | Chi bảo đảm xã hội |
| 102.894 |
10 | Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
| 335.927 |
11 | Chi quốc phòng |
| 59.934 |
12 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 12.813 |
13 | Chi thường xuyên khác |
| 47.310 |
III | Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay | 4.100 | 6.649 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách |
| 97.604 |
VI | Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương; tiết kiệm thêm chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh |
| 184.352 |
VII | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW | 2.377.138 | 1.835.919 |
VIII | Chi nộp trả ngân sách cấp trên | 366.442 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) | Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Nguồn thực hiện CCCS tiền lương; tiết kiệm thêm chi TX NS cấp tỉnh | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các CTMT từ nguồn BSCMT của NSTW |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 5.433.980 | 1.243.785 | 2.064.671 | 6.649 | 1.000 | 97.604 | 184.352 | 1.835.919 |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 1.342.084 |
| 1.342.084 |
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 20.461 |
| 20.461 |
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Tỉnh ủy | 115.380 |
| 115.380 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Báo Quảng Trị | 4.328 |
| 4.328 |
|
|
|
|
|
| Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 2.919 |
| 2.919 |
|
|
|
|
|
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 39.557 |
| 39.557 |
|
|
|
|
|
4 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 16.448 |
| 16.448 |
|
|
|
|
|
5 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 677 |
| 677 |
|
|
|
|
|
6 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
7 | Trường Phổ thông liên cấp | 3.604 |
| 3.604 |
|
|
|
|
|
8 | Trường Chính trị Lê Duẩn | 9.791 |
| 9.791 |
|
|
|
|
|
9 | Trường Cao đẳng Y tế | 4.085 |
| 4.085 |
|
|
|
|
|
10 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 9.940 |
| 9.940 |
|
|
|
|
|
11 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật | 9.850 |
| 9.850 |
|
|
|
|
|
12 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh | 1.154 |
| 1.154 |
|
|
|
|
|
13 | Trung tâm Trợ giúp Pháp lý | 2.898 |
| 2.898 |
|
|
|
|
|
14 | Trung tâm tin học tỉnh | 2.102 |
| 2.102 |
|
|
|
|
|
15 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường | 14.157 |
| 14.157 |
|
|
|
|
|
16 | Trung tâm Nước sạch và VSMT-NT Quảng Trị | 1.131 |
| 1 131 |
|
|
|
|
|
17 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | 4.283 |
| 4.283 |
|
|
|
|
|
18 | Trung tâm khuyến nông | 9.412 |
| 9.412 |
|
|
|
|
|
19 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 4.138 |
| 4.138 |
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | 1.558 |
| 1 558 |
|
|
|
|
|
22 | Trung tâm hỗ trợ nông dân | 315 |
| 315 |
|
|
|
|
|
23 | Trung tâm Giống thủy sản | 1.600 |
| 1.600 |
|
|
|
|
|
24 | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi | 2.450 |
| 2.450 |
|
|
|
|
|
25 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 341 |
| 341 |
|
|
|
|
|
26 | Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động | 1.095 |
| 1.095 |
|
|
|
|
|
27 | Thanh tra tỉnh | 7.058 |
| 7.058 |
|
|
|
|
|
28 | Sở Y tế | 288.715 |
| 288.715 |
|
|
|
|
|
29 | Sở Xây dựng | 5.795 |
| 5.795 |
|
|
|
|
|
30 | Sở Tư pháp | 3.933 |
| 3.933 |
|
|
|
|
|
31 | Sở Thông tin và Truyền thông | 7 518 |
| 7.518 |
|
|
|
|
|
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10.422 |
| 10.422 |
|
|
|
|
|
33 | Sở Tài chính | 8.771 |
| 8.771 |
|
|
|
|
|
34 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 5.106 |
| 5.106 |
|
|
|
|
|
35 | Sở Nội vụ | 6.514 |
| 6514 |
|
|
|
|
|
36 | Sở Ngoại vụ | 4.638 |
| 4.638 |
|
|
|
|
|
37 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 37.268 |
| 37.268 |
|
|
|
|
|
38 | Sở Khoa học và công nghệ | 25.463 |
| 25.463 |
|
|
|
|
|
39 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.293 |
| 6.293 |
|
|
|
|
|
40 | Sở Giao thông vận tải | 46.164 |
| 46.164 |
|
|
|
|
|
41 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 373.432 |
| 373.432 |
|
|
|
|
|
42 | Sở Công thương | 5.651 |
| 5.651 |
|
|
|
|
|
43 | Nhà thiếu nhi | 1.661 |
| 1.661 |
|
|
|
|
|
44 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 8.413 |
| 8.413 |
|
|
|
|
|
45 | Chi cục Thủy sản | 5.516 |
| 5.516 |
|
|
|
|
|
46 | Chi cục Thủy lợi | 9.057 |
| 9.057 |
|
|
|
|
|
47 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 2.858 |
| 2.858 |
|
|
|
|
|
48 | Chi cục Phát triển nông thôn | 2.234 |
| 2.234 |
|
|
|
|
|
49 | Chi cục Kiểm lâm | 33.192 |
| 33.192 |
|
|
|
|
|
50 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1.297 |
| 1.297 |
|
|
|
|
|
51 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2.107 |
| 2.107 |
|
|
|
|
|
52 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 9.536 |
| 9.536 |
|
|
|
|
|
53 | Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn | 5.178 |
| 5.178 |
|
|
|
|
|
54 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 3.781 |
| 3.781 |
|
|
|
|
|
55 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.297 |
| 2.297 |
|
|
|
|
|
56 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 22.096 |
| 22.096 |
|
|
|
|
|
57 | Ban Tôn giáo | 1.948 |
| 1.948 |
|
|
|
|
|
58 | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 13.038 |
| 13.038 |
|
|
|
|
|
59 | Ban quản lý rừng phòng hộ Hướng Hóa - Đakrông | 3.693 |
| 3.693 |
|
|
|
|
|
60 | Ban quản lý Khu kinh tế | 6.254 |
| 6.254 |
|
|
|
|
|
61 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông | 3.418 |
| 3.418 |
|
|
|
|
|
62 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa | 5.250 |
| 5.250 |
|
|
|
|
|
63 | Ban Quản lý khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ | 1.416 |
| 1.416 |
|
|
|
|
|
64 | Ban quản lý Cảng cá Quảng Trị | 1.483 |
| 1.483 |
|
|
|
|
|
65 | Ban Dân tộc | 4.791 |
| 4.791 |
|
|
|
|
|
66 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 1.289 |
| 1.289 |
|
|
|
|
|
67 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 7.195 |
| 7.195 |
|
|
|
|
|
68 | Hội Cựu chiến binh | 2.342 |
| 2.342 |
|
|
|
|
|
69 | Hội Nông dân | 3.617 |
| 3.617 |
|
|
|
|
|
70 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 3.944 |
| 3.944 |
|
|
|
|
|
71 | Tỉnh đoàn | 4.185 |
| 4.185 |
|
|
|
|
|
72 | Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh | 723 |
| 723 |
|
|
|
|
|
73 | Tạp chí Cửa Việt | 2.248 |
| 2.248 |
|
|
|
|
|
74 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 1.827 |
| 1.827 |
|
|
|
|
|
75 | Liên hiệp các TCHN | 588 |
| 588 |
|
|
|
|
|
76 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Quảng Trị | 1.309 |
| 1.309 |
|
|
|
|
|
77 | Hội Y dược và Kế hoạch hóa gia đình | 243 |
| 243 |
|
|
|
|
|
78 | Hội Văn học nghệ thuật | 945 |
| 945 |
|
|
|
|
|
79 | Hội Từ thiện | 153 |
| 153 |
|
|
|
|
|
80 | Hội Tù chính trị yêu nước | 203 |
| 203 |
|
|
|
|
|
81 | Hội Nhà báo | 1.363 |
| 1.363 |
|
|
|
|
|
82 | Hội người mù tỉnh | 486 |
| 486 |
|
|
|
|
|
83 | Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em | 378 |
| 378 |
|
|
|
|
|
84 | Hội Người cao tuổi | 272 |
| 272 |
|
|
|
|
|
85 | Hội Luật gia | 203 |
| 203 |
|
|
|
|
|
86 | Hội Khuyến học tỉnh | 203 |
| 203 |
|
|
|
|
|
87 | Hội Đông Y | 203 |
| 203 |
|
|
|
|
|
88 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 301 |
| 301 |
|
|
|
|
|
89 | Hội Chữ thập đỏ | 2.022 |
| 2.022 |
|
|
|
|
|
90 | Đoàn Luật sư | 177 |
| 177 |
|
|
|
|
|
91 | Câu Lạc bộ đường 9 | 243 |
| 243 |
|
|
|
|
|
92 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 25.800 |
| 25.800 |
|
|
|
|
|
93 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 3.300 |
| 3.300 |
|
|
|
|
|
94 | Công an tỉnh | 4840 |
| 4.840 |
|
|
|
|
|
95 | Cục Thống kê tỉnh | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
B | CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 1.966.372 | 1.243.785 | 722.587 |
|
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.243.785 | 1.243.785 |
|
|
|
|
|
|
2 | Các chế độ, chính sách và nhiệm vụ sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ | 2.116 |
| 2.116 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP | 5.207 |
| 5.207 |
|
|
|
|
|
| Học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC | 928 |
| 928 |
|
|
|
|
|
| Học bổng học sinh trường PTDT nội trú theo TTLT số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT | 3.752 |
| 3.752 |
|
|
|
|
|
| Chính sách phát triển giáo dục mầm non (hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo; hỗ trợ giáo viên ghép lớp; hỗ trợ nấu ăn cho trẻ em mầm non) | 18.239 |
| 18.239 |
|
|
|
|
|
| Dự phòng bố trí tăng biên chế, chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; thực hiện các Đề án, Nghị quyết, chương trình, nhiệm vụ của địa phương | 13.960 |
| 13.960 |
|
|
|
|
|
3 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề | 2.291 |
| 2.291 |
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo cán bộ Lào | 4.682 |
| 4.682 |
|
|
|
|
|
5 | Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
6 | Đào tạo, bồi dưỡng CBCC cấp xã người DTTS theo NQ số 09/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
7 | Đào tạo lại | 4.460 |
| 4.460 |
|
|
|
|
|
8 | Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 64.501 |
| 64.501 |
|
|
|
|
|
| Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên | 21.841 |
| 21.841 |
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội | 3.016 |
| 3.016 |
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người | 100.921 |
| 100.921 |
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia | 7.854 |
| 7.854 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo | 17.612 |
| 17.612 |
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT cho người đã hiến bộ phận cơ thể người | 26 |
| 26 |
|
|
|
|
|
| BHYT Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình | 650 |
| 650 |
|
|
|
|
|
| Chi chính sách, chế độ, sửa chữa, mua sắm tài sản và các nhiệm chi phát sinh (phòng chống dịch bệnh, bổ sung tiền lương, ...) | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
9 | Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên theo NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ | 69.106 |
| 69.106 |
|
|
|
|
|
10 | Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện | 1.480 |
| 1.480 |
|
|
|
|
|
11 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính (theo NQ số 111/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh) | 71.700 |
| 71.700 |
|
|
|
|
|
11 | Duy tu, sửa chữa hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
12 | Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 64.656 |
| 64.656 |
|
|
|
|
|
13 | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 27.333 |
| 27.333 |
|
|
|
|
|
14 | Kinh phí xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch | 8.192 |
| 8.192 |
|
|
|
|
|
15 | Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương | 41.070 |
| 41.070 |
|
|
|
|
|
16 | Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
17 | Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
18 | Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
19 | Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác của địa phương | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
20 | Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ | 11.000 |
| 11.000 |
|
|
|
|
|
21 | Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã | 1.625 |
| 1.625 |
|
|
|
|
|
22 | Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào toàn dân tham gia BV chủ quyền, lãnh thổ, ANBGQG" | 2.063 |
| 2.063 |
|
|
|
|
|
23 | Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lào giai đoạn 2018 - 2022 (Đề án 825) | 1.771 |
| 1.771 |
|
|
|
|
|
24 | Kinh phí trang cấp và tập huấn lực lượng bảo vệ dân phố toàn tỉnh | 1.348 |
| 1.348 |
|
|
|
|
|
25 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, đảm bảo trật tự an toàn xã hội; diễn tập KVPT | 21.000 |
| 21.000 |
|
|
|
|
|
26 | Kinh phí thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh; thực hiện các chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể và nhiệm vụ khác của địa phương | 18.100 |
| 18.100 |
|
|
|
|
|
27 | Hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan, đơn vị | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
28 | Dự toán bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công | 27.010 |
| 27.010 |
|
|
|
|
|
29 | Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị | 190 |
| 190 |
|
|
|
|
|
30 | Kinh phí hoạt động sự nghiệp | 3.677 |
| 3.677 |
|
|
|
|
|
31 | Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng | 11.210 |
| 11.210 |
|
|
|
|
|
C | CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ CÁC KHOẢN VAY | 6.649 |
|
| 6.649 |
|
|
|
|
D | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
E | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 97.604 |
|
|
|
| 97.604 |
|
|
E | NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH CHÍNH SÁCH TIỀN LƯƠNG; TIẾT KIỆM THÊM CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 184.352 |
|
|
|
|
| 184.352 |
|
F | CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW | 1.835.919 |
|
|
|
|
|
| 1.835.919 |
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng CSDL đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính: Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng - an ninh | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi VHTT, truyền thông | Chi phát thanh, truyền hình | Chi thể dục thể thao | Chi hoạt động môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó: | Chi QLNN, Đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi khác ngân sách | |
Chi giao thông | Chi NN, LN, TL, TS | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 2.064.671 | 478.714 | 21.896 | 72.747 | 527.956 | 70.848 | 22.096 | 3.296 | 20.174 | 360.813 | 38.250 | 59.924 | 335.927 | 102.894 | 47.310 |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 1.342.084 | 417.271 | 21.896 | 33.940 | 284.045 | 47.603 | 22.096 | 3.296 | 19.984 | 124.245 | 38.250 | 59.924 | 335.927 | 31.481 | 300 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 20.461 |
|
|
|
| 567 |
|
|
|
|
|
| 19.894 |
|
|
2 | Văn phòng Tỉnh ủy | 115.380 |
|
|
|
| 24.288 |
|
|
|
|
|
| 91.092 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Báo Quảng Trị | 4.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.328 |
|
|
| Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 2.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.919 |
|
|
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 39.557 | 10.660 |
|
|
| 18.689 |
| 3.296 |
| 997 |
|
| 5.915 |
|
|
4 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 16.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.448 |
|
|
5 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 677 |
|
|
|
|
|
|
|
| 677 |
|
|
|
|
|
6 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
7 | Trường Phổ thông trên cấp | 3 604 | 3.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường Chính trị Lê Duẩn | 9.791 | 9.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường Cao đẳng Y tế | 4.085 | 4.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 9.940 | 9.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật | 9.850 | 9.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh | 1.154 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.154 |
|
|
|
|
|
13 | Trung tâm Trợ giúp Pháp lý | 2.898 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.898 |
|
|
|
|
|
14 | Trung tâm tin học tỉnh | 2.102 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.102 |
|
|
|
|
|
15 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường | 14.157 |
|
|
|
|
|
|
| 14.157 |
|
|
|
|
|
|
16 | Trung tâm Nước sạch và VSMT-NT Quảng Trị | 1.131 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.131 |
| 1.131 |
|
|
|
17 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | 4.283 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.283 |
|
|
|
|
|
18 | Trung tâm khuyến nông | 9.412 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.412 |
| 9.412 |
|
|
|
19 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 4.138 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.138 |
|
|
|
|
|
20 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | 1.558 | 1.558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm hỗ trợ nông dân | 315 |
|
|
|
|
|
|
|
| 315 |
|
|
|
|
|
22 | Trung tâm Giống thủy sản | 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.600 |
| 1.601 |
|
|
|
23 | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi | 2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.450 |
| 2.450 |
|
|
|
24 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 341 |
|
|
|
| 341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động | 1.095 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.095 |
|
|
|
|
|
26 | Thanh tra tỉnh | 7.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.058 |
|
|
27 | Sở Y tế | 288.715 |
|
|
| 284.045 |
|
|
|
|
|
|
| 4.670 |
|
|
28 | Sở Xây dựng | 5.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.795 |
|
|
29 | Sở Tư pháp | 3.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.933 |
|
|
30 | Sở Thông tin và Truyền thông | 7.518 |
|
|
|
| 3.718 |
|
|
|
|
|
| 3.800 |
|
|
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10.422 |
|
|
|
|
|
|
| 2.737 | 2.506 |
|
| 5.179 |
|
|
32 | Sở Tài chính | 8.771 |
|
|
|
|
|
|
|
| 230 |
|
| 8.541 |
|
|
33 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 5.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.106 |
|
|
34 | Sở Nội vụ | 6.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.514 |
|
|
35 | Sở Ngoại vụ | 4.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.638 |
|
|
36 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 37.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.787 | 31.481 |
|
37 | Sở Khoa học và công nghệ | 25.463 |
| 21.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.567 |
|
|
38 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.293 |
|
|
39 | Sở Giao thông vận tải | 46.164 |
|
|
|
|
|
|
|
| 38.250 | 38.250 |
| 7.914 |
|
|
40 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 373.432 | 366.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.310 |
|
|
41 | Sở Công thương | 5.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.651 |
|
|
42 | Nhà thiếu nhi | 1.661 | 1.661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 8.413 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.338 |
| 6.338 | 2.075 |
|
|
44 | Chi cục Thủy sản | 5.516 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.744 |
| 2.744 | 2.772 |
|
|
45 | Chi cục Thủy lợi | 9.057 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.122 |
| 7.122 | 1.935 |
|
|
46 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 2.858 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.241 |
| 1.241 | 1.617 |
|
|
47 | Chi cục Phát triển nông thôn | 2.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.234 |
|
|
48 | Chi cục Kiểm lâm | 33.192 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.735 |
| 4.735 | 28.457 |
|
|
49 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.297 |
|
|
50 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 2.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.107 |
|
|
51 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 9.536 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.891 |
| 7.891 | 1.645 |
|
|
52 | Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn | 5.178 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.176 |
|
| 1.002 |
|
|
53 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 3.781 |
|
|
|
|
|
|
| 2.358 |
|
|
| 1.423 |
|
|
54 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.297 |
|
|
55 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 22.096 |
|
|
|
|
| 22.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Ban Tôn giáo | 1.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.948 |
|
|
57 | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 13.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.038 |
|
|
58 | Ban quản lý rừng phòng hộ Hướng Hóa - Đakrông | 3.693 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.692 |
| 3.692 |
|
|
|
59 | Ban quản lý Khu kinh tế | 6.254 |
|
|
|
|
|
|
| 732 |
|
| 5.522 |
|
|
|
60 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông | 3.418 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.418 |
| 3.418 |
|
|
|
61 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa | 5.250 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.250 |
| 5.250 |
|
|
|
62 | Ban Quản lý khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ | 1.416 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.416 |
| 1.416 |
|
|
|
63 | Ban quản lý Cảng cá Quảng Trị | 1.483 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.483 |
| 1.483 |
|
|
|
64 | Ban Dân tộc | 4.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.791 |
|
|
65 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 1.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.289 |
|
|
66 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 7.195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.195 |
|
|
67 | Hội Cựu chiến binh | 2.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.342 |
|
|
68 | Hội Nông dân | 3 617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.617 |
|
|
69 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 3.944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.944 |
|
|
70 | Tỉnh đoàn | 4.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.185 |
|
|
71 | Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh | 723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 723 |
|
|
72 | Tạp chí Cửa Việt | 2.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.248 |
|
|
73 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 1.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.827 |
|
|
74 | Liên hiệp các TCHN | 588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 588 |
|
|
75 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Quảng Trị | 1.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.309 |
|
|
76 | Hội Y dược và Kế hoạch hóa gia đình | 243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 243 |
|
|
77 | Hội Văn học nghệ thuật | 945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 945 |
|
|
78 | Hội Từ thiện | 153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 153 |
|
|
79 | Hội Tù chính trị yêu nước | 203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 203 |
|
|
80 | Hội Nhà báo | 1.363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.363 |
|
|
81 | Hội người mù tỉnh | 486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 486 |
|
|
82 | Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em | 378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 378 |
|
|
83 | Hội Người cao tuổi | 272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 272 |
|
|
84 | Hội Luật gia | 203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 203 |
|
|
85 | Hội Khuyến học tỉnh | 203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 203 |
|
|
86 | Hội Đông Y | 203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 203 |
|
|
87 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 301 |
|
|
88 | Hội Chữ thập đỏ | 2.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.022 |
|
|
89 | Đoàn Luật sư | 177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 177 |
|
|
90 | Câu Lạc bộ đường 9 | 243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 243 |
|
|
91 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 25.800 |
|
| 25.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 3.300 |
|
| 3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 | Công an tỉnh | 4.840 |
|
| 4.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 | Cục Thống kê tình | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
B | CÁC NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 722.587 | 61.443 |
| 38.807 | 243.911 | 23.245 |
|
| 190 | 236.568 |
|
|
| 71.413 | 47.010 |
1 | Các chế độ, chính sách và nhiệm vụ sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ | 2.116 | 2.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP | 5.207 | 5.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDDT-BLĐTBXH-BTC | 928 | 928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Học bổng học sinh trường PTDT nội trú theo TTLT số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT | 3.752 | 3.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chính sách phát triển giáo dục mầm non (hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo; hỗ trợ giáo viên ghép lớp; hỗ trợ nấu ăn cho trẻ em mầm non) | 18.239 | 18.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự phòng bố trí tăng biên chế, chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; thực hiện các Đề án, Nghị quyết, chương trình, nhiệm vụ của địa phương | 13.960 | 13.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề | 2.291 | 2.291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đào tạo cán bộ Lào | 4.682 | 4.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết của HĐND tỉnh | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đào tạo, bồi dưỡng CBCC cấp xã người DTTS theo NQ số 09/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đào tạo lại | 4.460 | 4.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 64.501 |
|
|
| 64.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên | 21.841 |
|
|
| 21.841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội | 3.016 |
|
|
| 3.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người | 100.921 |
|
|
| 100.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia | 7.854 |
|
|
| 7.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo | 17.612 |
|
|
| 17.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT cho người đã hiến bộ phận cơ thể người | 26 |
|
|
| 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BHYT Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình | 650 |
|
|
| 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi chính sách, chế độ, sửa chữa, mua sắm tài sản và các nhiệm chi phát sinh (phòng chống dịch bệnh, bổ sung tiền lương,...) | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên theo NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ | 69.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 69.106 |
|
9 | Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện | 1.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.480 |
|
10 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính (theo NQ số 111/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh) | 71.700 |
|
|
|
|
|
|
|
| 71.700 |
|
|
|
|
|
11 | Duy tu, sửa chữa hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
12 | Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 64.656 |
|
|
|
|
|
|
|
| 64.656 |
|
|
|
|
|
13 | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 27.333 |
|
|
|
|
|
|
|
| 27.333 |
|
|
|
|
|
14 | Kinh phí xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch | 8.192 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.192 |
|
|
|
|
|
15 | Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương | 41.070 |
|
|
|
|
|
|
|
| 41.071 |
|
|
|
|
|
16 | Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
17 | Kinh phí mua xe 5 tô theo chế độ | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
18 | Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
19 | Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác của địa phương | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
20 | Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ | 11.000 |
|
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã | 1.625 |
|
| 1.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào toàn dân tham gia BV chủ quyền, lãnh thổ, ANBGQG” | 2.063 |
|
| 2.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lao giai đoạn 2018 - 2022 (Đề án 825) | 1.771 |
|
| 1.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Kinh phí trang cấp và tập huấn lực lượng bảo vệ dân phố toàn tỉnh | 1.348 |
|
| 1.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, đảm bảo trật tự an toàn xã hội; diễn tập KVPT | 21.000 |
|
| 21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Kinh phí thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh; thực hiện các chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể và nhiệm vụ khác của địa phương | 18.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.100 |
|
|
|
|
|
29 | Hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan, đơn vị | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Dự toán bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công | 27.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.010 |
31 | Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị | 190 |
|
|
|
|
|
|
| 190 |
|
|
|
|
|
|
32 | Kinh phí hoạt động sự nghiệp | 3.677 | 1.000 |
|
|
| 2.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng | 11.210 | 1.808 |
|
| 7.490 | 568 |
|
|
| 511 |
|
|
| 827 |
|
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng CSDL đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính: Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi ngân sách địa phương |
A | B | 1 | 2 | 4 | 6 | 7 | 8=24-3 4 5 6 7 |
| TỔNG SỐ | 1.162.665 | 1.081.575 | 2.805.389 | 120.896 |
| 4.007.860 |
1 | Thành phố Đông Hà | 539.000 | 508.150 |
| 7.855 |
| 516.005 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 57.700 | 54.480 | 109.329 | 5.648 |
| 169.457 |
3 | Huyện Hải Lăng | 108.965 | 93.435 | 340.396 | 19.096 |
| 452.927 |
4 | Huyện Triệu Phong | 63.500 | 58.310 | 382.850 | 13.095 |
| 454.255 |
5 | Huyện Gio Linh | 67.000 | 63.000 | 349.230 | 14.347 |
| 426.577 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 144.000 | 135.400 | 361.303 | 18.957 |
| 515.660 |
7 | Huyện Cam Lộ | 81.000 | 76.100 | 209.115 | 12.152 |
| 297.367 |
8 | Huyện Đakrông | 25.000 | 19.350 | 423.400 | 12.303 |
| 455.053 |
9 | Huyện Hướng Hóa | 76.000 | 72.850 | 606.470 | 16.043 |
| 695.363 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 500 | 500 | 23.296 | 1.400 |
| 25.196 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ | ||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | |||||||
Tổng số | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*) | Tổng số | Trong đó: | ||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề (**) | ||||||||||
A | B | 1=2 9 | 2=3 6 8 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ | 4.007.860 | 3.886.964 | 478.425 | 86.075 | 392.350 | 3.330.799 | 1.985.839 | 77.740 | 120.896 |
1 | Thành phố Đông Hà | 516.005 | 508.150 | 144.803 | 7.053 | 137.750 | 353.184 | 182.999 | 10.163 | 7.855 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 169.457 | 163.809 | 25.026 | 6.026 | 19.000 | 135.507 | 64.804 | 3.276 | 5.648 |
3 | Huyện Hải Lăng | 452.927 | 433.831 | 66.134 | 9.134 | 57.000 | 359.021 | 210.223 | 8.676 | 19.096 |
4 | Huyện Triệu Phong | 454.255 | 441.160 | 33.230 | 9.480 | 23.750 | 399.107 | 240.350 | 8.823 | 13.095 |
5 | Huyện Gio Linh | 426.577 | 412.230 | 33.277 | 9.527 | 23.750 | 370.708 | 215.743 | 8.245 | 14.347 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 515.660 | 496.703 | 80.956 | 9.706 | 71.250 | 405.812 | 234.629 | 9.935 | 18.957 |
7 | Huyện Cam Lộ | 297.367 | 285.215 | 46.168 | 8.168 | 38.000 | 233.343 | 135.966 | 5.704 | 12.152 |
8 | Huyện Đakrông | 455.053 | 442.750 | 18.153 | 10.553 | 7.600 | 415.742 | 273.685 | 8.855 | 12.303 |
9 | Huyện Hướng Hóa | 695.363 | 679.320 | 26.590 | 12.340 | 14.250 | 639.143 | 426.333 | 13.587 | 16.043 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 25.196 | 23.796 | 4.088 | 4.088 |
| 19.232 | 1.107 | 476 | 1.400 |
Ghi chú:
- (*): Các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm bố trí kinh phí đảm bảo thực hiện nhiệm vụ liên quan đến công tác đo đạc, đăng ký đất đai lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định.
- (**) Đã bao gồm kinh phí ngân sách cấp tỉnh tăng thêm hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy và học.
(Kèm theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương | Bổ sung có mục tiêu thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ |
A | B | 1 =2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG SỐ | 120.896 |
| 120.896 |
1 | Thành phố Đông Hà | 7.855 |
| 7.855 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 5.648 |
| 5.648 |
3 | Huyện Hải Lăng | 19.096 |
| 19.096 |
4 | Huyện Triệu Phong | 13.095 |
| 13.095 |
5 | Huyện Gio Linh | 14.347 |
| 14.347 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 18.957 |
| 18.957 |
7 | Huyện Cam Lộ | 12.152 |
| 12.152 |
8 | Huyện Đakrông | 12.303 |
| 12.303 |
9 | Huyện Hướng Hóa | 16.043 |
| 16.043 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 1.400 |
| 1.400 |
- 1Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng
- 2Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 66/2021/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 2Thông tư liên tịch 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 7Luật Dân quân tự vệ 2019
- 8Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2025, chiến lược đến năm 2030
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 11Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 12Nghị quyết 105/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 13Nghị quyết 111/2021/NQ-HĐND về cơ chế tài chính xây dựng kết cấu hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng
- 16Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 17Quyết định 66/2021/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Nghị quyết 154/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 154/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đăng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực