- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 613/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 30 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 407/QĐ-UBND, ngày 07/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 22/TTr- SGTVT, ngày 21/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 29 quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Đường bộ và lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
- 21 (hai mươi mốt) quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
- 06 (sáu) quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
- 02 (hai) quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND cấp huyện xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 613/QĐ-UBND, ngày 30/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
1. Danh mục quy trình TTHC mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
| Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Quyết định số 407/QĐ-UBND, ngày 07/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |
3 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |
4 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | |
5 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | |
6 | Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | |
7 | Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |
| Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |
2 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
2. Danh mục quy trình TTHC được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | Quyết định số 407/QĐ-UBND, ngày 07/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Đường bộ | |
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | |
2 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | |
3 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | |
4 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | |
5 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |
6 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | |
7 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | |
8 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | |
9 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | |
10 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |
11 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |
12 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | |
13 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN |
|
| Lĩnh vực Đường thủy nội địa | Quyết định số 407/QĐ-UBND, ngày 07/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | |
2 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | |
3 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
2. Tên TTHC: Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
3. Tên TTHC: Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
4. Tên TTHC: Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
7. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tên TTHC: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 30 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu hồ sơ điện tử | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 04 giờ |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
2. Tên TTHC: Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 30 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu hồ sơ điện tử | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 04 giờ |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
2. Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
3. Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
| 04 giờ |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
4. Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
5. Tên TTHC: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
6. Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
7. Tên TTHC: Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
8. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
9. Tên TTHC: Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia.
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
10. Tên TTHC: Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
11. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
TT công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý vận tải - PTNL xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 07 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - PTNL xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày |
12. Tên TTHC: Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Trường hợp nhận đủ hồ sơ theo quy định, không tính thời gian kiểm tra hiện trường, cụ thể: Không quá 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 20 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 04 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày |
Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 56 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý | 08 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 08 giờ | |
Bước 5 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
13. Tên TTHC: Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 24 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 08 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
1. Tên TTHC: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
* Thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 24 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 08 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
* Thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 30 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 04 giờ |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
2. Tên TTHC: Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
* Thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 24 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 08 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
* Thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 30 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 04 giờ |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
3. Tên TTHC: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
* Thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Giao thông vận tải | 24 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và chất lượng công trình giao thông xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 08 giờ | |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
* Thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí - lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện xử lý | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Công chức Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 30 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử | Lãnh đạo Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện | 04 giờ |
Bước 4 | Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
- 1Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
- 2Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
- 6Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 9Thông báo 40/2021/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định khung ASEAN về Tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện vận tải đường bộ (Framework Agreement on the Facilitation of Cross Border Transport of Passengers by Road Vehicles) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 10Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 613/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực