CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 457/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 84/TTr-CP ngày 10/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 119 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 457/QĐ-CTN ngày 07 tháng 4 năm 2020 của Chủ Tịch nước)
1. | Hoàng Tony Tuấn Em, sinh ngày 14/5/2005 tại Đức Hiện trú tại: Kniephofstr. 50, 12157 Berlin | Giới tính: Nam |
2. | Cung Duy Phương, sinh ngày 16/9/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Missundestr. 29, 22769 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7 Thanh Miến, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
3. | Hoàng Thanh Vân, sinh ngày 09/4/1984 tại Nam Định Hiện trú tại: Landsberger Allee 181A, 10369 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11/67/75 phố Trần Thái Tông, phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
4. | Lê Thị Thu Hà, sinh ngày 23/12/1976 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Seeadlerweg 62A, 12355 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vạn Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
5. | Lê Duy Anh, sinh ngày 18/6/1981 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Landsberger Allee 181A, 10369 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 165 Miếu Hải, phường Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
6. | Đỗ Thị Thanh, sinh ngày 10/02/1960 tại Quảng Nam Hiện trú tại: Viktoriastr. 3, 12105 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | Giới tính: Nữ |
7. | Hồ Thị Huyền, sinh ngày 30/4/1982 tại Hải Dương Hiện trú tại: Hauptstr. 53, 14776 Brandenburg a.d Havel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33/53 Bùi Thị Cúc, phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
8. | Phạm Thúy Nga, sinh ngày 18/12/1992 tại Đức Hiện trú tại: Scharnhorstr. 8, 10115 Berlin | Giới tính: Nữ |
9. | Lý Hoàng Khôi, sinh ngày 06/4/1939 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Friedrichstr. 105, 10117 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 72 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
10. | Phạm Thị Lam Hương, sinh ngày 26/10/1956 tại Hà Nội Hiện trú tại: Friedrichstr. 105, 10117 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 72 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
11. | Vũ Ngọc Trâm, sinh ngày 20/5/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Engelber str 2 81241 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 82 Phó Đức Chính, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
12. | Lại Bích Ngọc, sinh ngày 07/02/1996 tại Đức Hiện trú tại: Vulkanstr. 21, 10367 Berlin | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Thị Phương Lan, sinh ngày 15/9/1953 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schlesierweg 52, 38440 Wolfsburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 17 phố Hàng Thiếc, phường Hàng Gai, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Hồng Nhung, sinh ngày 25/01/1994 tại Đức Hiện trú tại: Hertelstr. 32, 01307 Dresden | Giới tính: Nữ |
15. | Bùi Thị Thu, sinh ngày 02/11/1972 tại Quảng Ngãi Hiện trú tại: Stuechenfeldstr. 46, 30880 Laatzen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 103/20C Trần Kế Xương, phường 7, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
16. | Nguyễn Thu Bích, sinh ngày 18/11/2008 tại Đức Hiện trú tại: Koldingstr. 4, 22769 Hamburg | Giới tính: Nữ |
17. | Phạm Trung Hiếu, sinh ngày 14/4/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bodanstr. 1a, 78462 Konstanz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 198 Tây Sơn, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
18. | Nguyễn Đức Long, sinh ngày 08/3/1998 tại Đức Hiện trú tại: Zellescher Weg 41b, 01217 Dresden | Giới tính: Nam |
19. | Hoàng Ngọc Hân, sinh ngày 01/11/1972 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Waldstr. 92, 99885 Ohrdruf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
20. | Lê Thị Hồng Vân, sinh ngày 25/5/1962 tại Nghệ An Hiện trú tại: Zwickauer Str. 136, 01187 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Nai Cửu, xã Triệu Đông, huyện Triệu Hải, tỉnh Quảng Trị | Giới tính: Nữ |
21. | Đoàn Đức Thắng, sinh ngày 21/4/2011 tại Đức Hiện trú tại: Barglayer Str. 2D, 27793 Wildeshausen | Giới tính: Nam |
22. | Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 24/8/1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Muskauer Str. 02906 Niesky Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thụy An, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
23. | Võ Ngọc Đức, sinh ngày 23/8/2005 tại Đức Hiện trú tại: Muskauer Str. 02906 Niesky | Giới tính: Nam |
24. | Võ Ngọc Ánh, sinh ngày 24/7/2007 tại Đức Hiện trú tại: Muskauer Str. 02906 Niesky | Giới tính: Nữ |
25. | Đỗ Thị Mai Hương, sinh ngày 11/02/1962 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hallbergmooser Str. 5, 85445 Oberding Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 59b Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
26. | Phạm Văn Hoàng, sinh ngày 27/4/1971 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Am Augraben 49, 85055 Ingolstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thạnh, xã Tân Hội, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nam |
27. | Lê Việt Anh, sinh ngày 08/11/1995 tại Đức Hiện trú tại: Neustrelitzer Str. 11, 13055 Berlin | Giới tính: Nam |
28. | Nguyễn Anh Thư, sinh ngày 03/8/1988 tại Yên Bái Hiện trú tại: Zum Rosental 6, 52428 Juelich Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 46, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Giới tính: Nữ |
29. | Trần Thị Hoài, sinh ngày 26/8/1985 tại Thái Bình Hiện trú tại: Karl-Marx-Str. 10, 28279 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Mỹ, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
30. | Bạch Thanh Thư, sinh ngày 06/4/2011 tại Đức Hiện trú tại: Parsevalstr. 3, 30163 Hannover | Giới tính: Nữ |
31. | Trần Thị Mỹ Uyên, sinh ngày 15/01/1993 tại Quảng Nam Hiện trú tại: Merziener Str. 111, Koethen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tam Thái, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Ngọc Vy Vân, sinh ngày 12/02/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Auricher Str. 260, 26721 Emden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 862/75 Lê Đức Thọ, phường 15, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
33. | Lê Đặng Ngọc Thanh, sinh ngày 22/8/1982 tại Bến Tre Hiện trú tại: Bahnhofstr. 34A, 21255 Tostedt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 318/1 ấp 10, thị trấn Thạnh Phú, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
34. | Lê Huy Anh, sinh ngày 20/5/1965 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Bremer Str. 1, 39124 Magderburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Cung Quế, xóm Cơ Phòng, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam |
35. | Nguyễn Thị Thanh Hằng, sinh ngày 06/6/1971 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Bremer Str. 1, 39124 Magderburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, khu 5, phường Hồng Hải, thị xã Hòn Gai, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
36. | Nguyễn Phi Toni, sinh ngày 14/02/2008 tại Đức Hiện trú tại: Crottendorfer Str. 10, 04317 Leipzig | Giới tính: Nam |
37. | Nguyễn Thị Diệu Thúy, sinh ngày 13/11/1992 tại Nghệ An Hiện trú tại: Bahnhofstr. 10, 75172 Pforzheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 12, phường Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
38. | Nguyễn Thị Trang Đài, sinh ngày 01/6/1995 tại Đức Hiện trú tại: Walderseestr. 53, 23566 Luebeck | Giới tính: Nữ |
39. | Trịnh Hùng Cường, sinh ngày 30/8/1992 tại Đức Hiện trú tại: Stueckweg 42, 22547 Hamburg | Giới tính: Nam |
40. | Lê Hồng Phong, sinh ngày 22/7/1992 tại Đức Hiện trú tại: Bremer Str. 1, 39124 Magderburg | Giới tính: Nam |
41. | Nguyễn Anna, sinh ngày 22/9/1997 tại Đức Hiện trú tại: Albrechstr. 114, 12167 Berlin | Giới tính: Nữ |
42. | Phạm Thu Kiên, sinh ngày 21/9/1984 tại Nam Định Hiện trú tại: Passauer Str. 49, 94060 Pocking Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 50B, Nguyễn Văn Trỗi, phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
43. | Vũ Thị Hoài, sinh ngày 06/02/1978 tại Hà Nội Hiện trú tại: Nordstr. 20, 01917 Kammenz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Chân Chim, xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
44. | Nguyễn Minh Thư, sinh ngày 16/4/2008 tại Đức Hiện trú tại: Nordstr. 20, 01917 Kammenz | Giới tính: Nữ |
45. | Lê Hoài Nguyệt Minh, sinh ngày 19/8/2001 tại Đức Hiện trú tại: Regenstr. 12b, 85057 Ingolstadt | Giới tính: Nữ |
46. | Nguyễn Thu Trang, sinh ngày 24/7/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Loristr. 3, 80335 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 502, B8A tập thể Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
47. | Ong Thị Quỳnh Trang, sinh ngày 06/12/1991 tại Đức Hiện trú tại: Rudolfstr. 2, 01097 Dresden | Giới tính: Nữ |
48. | Trần Quang Cường, sinh ngày 08/12/1967 tại Nam Định Hiện trú tại: Ricarda Huch Str. 4A, 28816 Stuhr Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 643 Trần Nhân Tông, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
49. | Đặng Thị Phương Hoài Linh, sinh ngày 08/3/1994 tại Bình Định Hiện trú tại: Pappelweg 1F, 30939 Burgwedel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lô 37 Lê Văn Hưng, tổ 6A, khu vực 1, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nữ |
50. | Lý Hoàng Khoa, sinh ngày 11/12/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Friedrichstr. 105, 10117 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 72 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
51. | Trần Tuấn Anh, sinh ngày 30/11/1995 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bahnhofsplatz 8, 26122 Oldenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
52. | Đặng Thị Vân Hà, sinh ngày 01/01/1973 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bahnhofsplatz 8, 26122 Oldenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
53. | Trần Quốc Tuân, sinh ngày 24/5/1991 tại Đức Hiện trú tại: Koellner Chausee 14, 25337 Elmshorn | Giới tính: Nam |
54. | Bùi Mỹ Duyên, sinh ngày 17/6/1997 tại Đức Hiện trú tại: Grosse Scharrnsstr. 26, 15230 Frankfurt (oder) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24 Lê Lợi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
55. | Đoàn Kevin Trung, sinh ngày 20/9/2008 tại Đức Hiện trú tại: Hauptstr. 53, 14776 Brandenburg a.d Havel | Giới tính: Nam |
56. | Đặng Quốc Hưng, sinh ngày 27/01/1975 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ikarusallee 12, 30179 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 10 Mai Hắc Đế, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
57. | Đỗ An, sinh ngày 10/6/2002 tại Đức Hiện trú tại: Giselastr. 29, 10317 Berlin | Giới tính: Nam |
58. | Nguyễn Thị Hương Giang, sinh ngày 25/10/2002 tại Đức Hiện trú tại: Doberaner Str. 105, 18057 Rostock | Giới tính: Nữ |
59. | Nguyễn Ngọc Minh Thư, sinh ngày 08/01/2006 tại Đức Hiện trú tại: Knorrstr. 1A, 26384 Wilhelmshaven | Giới tính: Nữ |
60. | Lê Hà Việt Đức Milan, sinh ngày 16/8/2009 tại Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 217G, 10355 Berlin | Giới tính: Nam |
61. | Nguyễn Thế Anh, sinh ngày 20/01/2000 tại Đức Hiện trú tại: Kaskel Str. 51, 10317 Berlin | Giới tính: Nam |
62. | Nguyễn Hà Lyn, sinh ngày 21/01/1994 tại Đức Hiện trú tại: Anhalter Str. 9, 04129 Leipzig | Giới tính: Nữ |
63. | Nguyễn Minh Tú, sinh ngày 31/8/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Werastape 46.88045 Friedrichshafen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 325 Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
64. | Nguyễn Tấn Phong, sinh ngày 10/12/1991 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Kielerstr. 19, 24534 Neumuenster Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Anh Dũng, quận Dương Kinh, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
65. | Đặng Thị Loan, sinh ngày 01/10/1965 tại Hải Dương Hiện trú tại: Rudolf-Herzog-Str. 4, 42275 Wuppertal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Mạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
66. | Trần Anh Tuấn, sinh ngày 19/8/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Victor-Gollancz Str. 8, 52349 Dueren Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 41 Hàng Nón, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
67. | Trần Katy Ngọc Lam, sinh ngày 02/7/2012 tại Đức Hiện trú tại: Schuetzenstr. 20, 52351 Dueren | Giới tính: Nữ |
68. | Ngô Thị Kim Dư, sinh ngày 28/5/1958 tại Hà Nội Hiện trú tại: Von-Tirpitz-Str. 12, 26603 Aurich Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 47/57 Nguyễn Thái Bình, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
69. | Nguyễn Thị Hồng Linh, sinh ngày 02/9/1991 tại Đức Hiện trú tại: Steinweg 15, 07607 Eisenberg | Giới tính: Nữ |
70. | Lương Mai Lan, sinh ngày 10/7/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Horstblleek 104, 38116 Brauschweig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12/C2 Cư xá 304 Văn Thánh, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
71. | Nguyễn Mạnh Hùng, sinh ngày 16/10/1975 tại Hà Nam Hiện trú tại: Alewinstr. 33, 29525 Uelzen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
72. | Vũ Mai Phương, sinh ngày 17/9/2004 tại Đức Hiện trú tại: Alewinstr. 33, 29525 Uelzen | Giới tính: Nữ |
73. | Nguyễn Hoàng Anh, sinh ngày 10/02/2006 tại Đức Hiện trú tại: Alewinstr. 33, 29525 Uelzen | Giới tính: Nam |
74. | Đỗ Hồng Nhung, sinh ngày 16/6/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Jaegerallee 37G, 14469 Potsdam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể tổng kho Văn Điển, Thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
75. | Phạm Kiên Trung, sinh ngày 01/02/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Jaegerallee 37G, 14469 Potsdam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
76. | Nguyễn Stefanie Lê Thiên My, sinh ngày 12/7/2000 tại Đức Hiện trú tại: Friedrich-Ebert-Str. 10, 16225 Eberswald | Giới tính: Nữ |
77. | Trần Kim Thu, sinh ngày 22/5/1994 tại Đức Hiện trú tại: Zellescher Weg 25, 01217 Dresden | Giới tính: Nữ |
78. | Hoàng Thị Mai Chi, sinh ngày 23/10/2001 tại Hà Nội Hiện trú tại: Erich-Kaestner Str. 7, 06128 Halle (Saale) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 107 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
79. | Nguyễn Mai Phương, sinh ngày 17/8/1994 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sankt-Willehad-Str. 15A, 26954 Nordenham Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
80. | Nguyễn Trí Công, sinh ngày 30/12/1995 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sankt-Willehad-Str. 15A, 26954 Nordenham Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
81. | Nguyễn Thị Phương Thảo, sinh ngày 20/6/1988 tại Thừa Thiên - Huế Hiện trú tại: Thomas-Morus-Str. 6, 18106 Rostock Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 02 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế | Giới tính: Nữ |
82. | Hoàng Thị Doan, sinh ngày 20/7/1982 tại Thái Bình Hiện trú tại: Kolkstr. 11, 26506 Norden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, ấp Phước Tân 4, xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
83. | Đinh Ái Vy, sinh ngày 17/01/2011 tại Đức Hiện trú tại: Kolkstr. 13, 26506 Norden | Giới tính: Nữ |
84. | Đinh Hoàng Duy, sinh ngày 31/7/2007 tại Đức Hiện trú tại: Kolkstr. 13, 26506 Norden | Giới tính: Nam |
85. | Đinh Alina Mi, sinh ngày 19/11/2009 tại Đức Hiện trú tại: Kolkstr. 13, 26506 Norden | Giới tính: Nữ |
86. | Trần Việt Đức, sinh ngày 22/5/1992 tại Đức Hiện trú tại: Beckerstr. 4, 38820 Halberstadt | Giới tính: Nam |
87. | Nguyễn Anh Đức, sinh ngày 09/12/1992 tại Đức Hiện trú tại: Knaackstr. 94, 10435 Berlin | Giới tính: Nam |
88. | Vũ Công Khanh, sinh ngày 06/6/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Augustenberger Str. 23, 22769 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 41, ngách 15, ngõ 167 Tây Sơn, phường Quang Trung, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
89. | Huỳnh Trí Cường, sinh ngày 12/4/1985 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Pepitapromenade 20, 13587 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 538 bis Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
90. | Bùi Thị Tuyết Mai, sinh ngày 10/9/1988 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Paul-Desau-Str. 17, 12679 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
91. | Nguyễn Thị Hồng Vân, sinh ngày 10/7/1993 tại Đức Hiện trú tại: Veersserstr. 37, 29525 Uelzen | Giới tính: Nữ |
92. | Lê Đức Trung, sinh ngày 19/11/1985 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Bahnhofstr. 14, 31675 Bueckeburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hà Long, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
93. | Phan Nhật Minh, sinh ngày 17/9/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sonnenallee 205, 12059 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hàng Buồm, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
94. | Nguyễn Đại Phát, sinh ngày 24/4/2008 tại Đức Hiện trú tại: Paffratherstr. 24, 51465 Bergisch Gladbach | Giới tính: Nam |
95. | Nguyễn Mạnh Nghĩa, sinh ngày 07/01/2009 tại Hà Nội Hiện trú tại: Amselweg 18, 06217 Merseburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiệp Thuận, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
96. | Phạm Xuân Hải, sinh ngày 16/5/1985 tại Thái Bình Hiện trú tại: Koepenicker Lanstr. 243, 12437 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 2, thôn Đồng Hòa, xã Thụy Phong, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
97. | Vũ Thị Dung, sinh ngày 15/8/1968 tại Hải Dương Hiện trú tại: Elfride Lohse Waechtler Weg 27, 22081 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Vĩnh Xá, xã Thanh Cường, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
98. | Hoàng Thị Hải Yến, sinh ngày 10/9/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Würzburgerstr. 4, 97828 Marktheidenfeld Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 9, xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
99. | Đoàn Thị Diệp Nhi, sinh ngày 01/8/1994 tại Đức Hiện trú tại: Am Bleicher Hag 13, 89075 Ulm | Giới tính: Nữ |
100. | Nguyễn Thị Phương Thảo, sinh ngày 03/6/1995 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Kuitzer str1. 18109 Rostock Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạch Hương, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
101. | Bùi Ngọc Lâm, sinh ngày 23/12/1989 tại Đức Hiện trú tại: Am Bruchsee 12, 06122 Halle | Giới tính: Nam |
102. | Nguyễn Mỹ Anh, sinh ngày 14/5/2007 tại Đức Hiện trú tại: Iirenenstr. 5A, 10317 Berlin | Giới tính: Nữ |
103. | Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 07/10/1968 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Jacobsonstr. 16, 38723 Seesen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 32, phường Thanh Sơn, thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
104. | Trần Ngọc Ánh Jessica, sinh ngày 23/5/2008 tại Đức Hiện trú tại: Frankfurter Allee 52, 10247 Berlin | Giới tính: Nữ |
105. | Lê Stefanie, sinh ngày 10/12/2002 tại Đức Hiện trú tại: Zechliner Str. 22, 13055 Berlin | Giới tính: Nữ |
106. | Trần Duyên Đức, sinh ngày 19/10/2000 tại Nam Định Hiện trú tại: Marzahner Promenade 49, 12679 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3/20 đường Trần Huy Liệu, Văn Miếu, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
107. | Nguyễn Lâm Anh Thơ, sinh ngày 17/12/1997 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: AhrenshooperStr. 35, 13051 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1224 Cách Mạng Tháng Tám, phường 4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
108. | Trịnh Nam Duy, sinh ngày 04/3/1993 tại Đức Hiện trú tại: Willi-Schiller-Weg 2, 14480 Potsdam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 27, ngõ 100 Kim Ngưu, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
109. | Nguyễn Thị San Hô, sinh ngày 26/6/1963 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Bollwall 12 19086 Plate Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25D/12 Nguyễn Văn Đậu, phường 5, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
110. | Nguyễn Thị Thanh Huyền, sinh ngày 07/4/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: MockauerStr. 38, 04357 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Mỹ Đình, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
111. | Phạm Thị Thu Hồng, sinh ngày 22/7/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Huttenstr. 23, 10553 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 11, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
112. | Điêu Thị Bích Ngọc, sinh ngày 31/10/1994 tại Đức Hiện trú tại: Riemannstr. 04107 Leipzig | Giới tính: Nữ |
113. | Triệu Thị Ngọc Thủy, sinh ngày 18/10/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Li nzerstr. 93B, 70469 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 166A, Tổ 9B, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
114. | Trần Phan Mạnh, sinh ngày 27/11/2001 tại Đức Hiện trú tại: Kohlrauschstr. 15, 30161 Hannover | Giới tính: Nam |
115. | Phạm Thị Trúc Phương, sinh ngày 05/11/1986 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Wiedenhofstrasse 23, 92690 Pressath Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 2, ấp 5, xã Phước Bình, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
116. | Phạm Đình Thắng, sinh ngày 27/12/2005 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Wiedenhofstrasse 23, 92690 Pressath Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Giới tính: Nam |
117. | Tạ Minh Long Stephan, sinh ngày 05/12/1994 tại Đức Hiện trú tại: Osterfeuerbegsh 51. 28219 Bremen | Giới tính: Nam |
118. | Phạm Minh Tuấn, sinh ngày 08/6/1993 tại Đức Hiện trú tại: Gruener Weg 21, 34117 Kassel | Giới tính: Nam |
119. | Trần Phương Linh, sinh ngày 09/12/1993 tại Hà Nội Hiện trú tại: Wustrowerstr. 35, 13051 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 23, ngách 12, ngõ Quan Thổ 3, phố Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 324/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 105 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 325/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 383/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 690/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 60 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 691/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Nguyễn Ngọc Hạnh do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 720/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 95 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 324/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 105 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 325/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 383/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 690/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 60 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 691/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Nguyễn Ngọc Hạnh do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 720/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 95 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 457/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 119 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 457/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2020
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 387 đến số 388
- Ngày hiệu lực: 07/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực