CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 324/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 60/TTr-CP ngày 24/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 105 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 324/QĐ-CTN ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Anh Đức, sinh ngày 18/6/1986 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Lieberoserstr/ 12, 03046 Cottbus Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tiên Cát, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
2. | Đặng Trung Hà, sinh ngày 05/9/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schneppenhorstweg 3, 13627 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 258/13 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
3. | Bùi Thị Chiều, sinh ngày 01/10/1966 tại Hòa Bình Hiện trú tại: Lichtenberger Str. 14, 10243 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Bui, xã Nhân Nghĩa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Bùi Lưu Quỳnh, sinh ngày 06/6/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Oderstr. 17, 10247 Berlin | Giới tính: Nữ |
5. | Trương Thị Kim Nga, sinh ngày 15/5/1984 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Langestr. 18, 39326 Klein Ammensleben Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
6. | Bùi Đức Thiện, sinh ngày 28/4/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bahnhofstr/ 26, 06526 Songerhausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể cơ khí Hà Nội, Vĩnh Hồ, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
7. | Vũ Thị Vân Anh, sinh ngày 16/10/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Posenerstr. 81, 26388 Wilhelmshaven Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, ngõ 177, phố Bạch Đằng, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Văn Mạnh, sinh ngày 15/6/1966 tại Thái Bình Hiện trú tại: Weiterbacher Str. 91, 67611 Kaiserlautern Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Việt Hùng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Thị Loan, sinh ngày 21/02/1970 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Rossweiner Ring 12, 12627 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phú Sơn, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
10. | Vũ Lê Thu Nga, sinh ngày 15/11/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kopernikustr. 9, 10245 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 316-C16 Thanh Xuân Bắc, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
11. | Bùi Quốc Cường, sinh ngày 06/5/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Aeussere Bayreutherstr. 20, 90491 Nuernberg | Giới tính: Nam |
12. | Nguyễn Thành Nam, sinh ngày 24/01/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Massmannstr. 113, 18057 Rostock | Giới tính: Nam |
13. | Nguyễn Thị Vân Hà, sinh ngày 09/12/1975 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Fuhlsbuettler Str. 175, 22307 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đường Thanh Niên, phường Lê Lợi, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Thị Thảo, sinh ngày 06/01/1994 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Rahlstedterstr. 177, 22143 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 24, Nguyễn Thị Lưu, phường Trần Phú, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Ngọc Linh Joanna, sinh ngày 02/8/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rahlstedterstr. 177, 22143 Hamburg | Giới tính: Nữ |
16. | Đinh Thu Hà, sinh ngày 01/8/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Rathaus 2, 78465 Konstanz | Giới tính: Nữ |
17. | Trần Thị Thu Trang, sinh ngày 18/9/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hochstr. 81, 52525 Heinsberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9A chợ Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
18. | Nguyễn Hải Anh, sinh ngày 30/6/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Taunusstr. 58, 63538 Grosskrotzenburg | Giới tính: Nam |
19. | Phan Thị Thanh Thủy, sinh ngày 11/4/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bernhardstr. 9A, 01069 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 103, A11 khu tập thể cầu Bươu, huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
20. | Đinh Tuấn Anh, sinh ngày 02/7/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wernerplatz 9, 09599 Freiberg | Giới tính: Nam |
21. | Nguyễn Thị Bình Nguyên, sinh ngày 06/8/1980 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Herderweg 3, 96450 Coburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D38, Cư xá Tân Cảng, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
22. | Ngô Tùng Thanh, sinh ngày 13/6/2003 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Herderweg 3, 96450 Coburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D38, Cư xá Tân Cảng, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
23. | Phạm Khánh Trường, sinh ngày 17/4/1983 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Feldschmiedekamp 4, 25524 Itzehoe Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, cầu Gia Bảy, xã Đồng Bẩm, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nam |
24. | Nguyễn Linda Kim Chi, sinh ngày 26/10/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Danzigerstr. 243, 10407 Berlin | Giới tính: Nữ |
25. | Lương Quốc Hưng, sinh ngày 28/10/1965 tại Lào Cai Hiện trú tại: Schillerstr. 24, 38440 Wolfsburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 3, thị trấn Sapa, huyện Sapa, tỉnh Lào Cai | Giới tính: Nam |
26. | Phan Thị Tú Anh, sinh ngày 19/02/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Grossberliner-Damm 9, 12487 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thông Lộc Hà, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
27. | Lê Bá Hóa, sinh ngày 02/11/1956 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Joachim-Ringelnatz Str. 25, 12683 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P18, đường Hoàng Hoa Thám, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
28. | Lê Thị Miện, sinh ngày 14/6/1960 tại Thái Bình Hiện trú tại: Joachim-Ringelnatz Str. 25, 12683 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P18, đường Hoàng Hoa Thám, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Duy Thảo, sinh ngày 03/02/1948 tại Hải Dương Hiện trú tại: Saalfelderstr/ 11, 26603 Aurich Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Hồng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
30. | Lê Đức Thắng, sinh ngày 03/4/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marienstr. 16, 12459 Berlin | Giới tính: Nam |
31. | Lê Thị Ngoan, sinh ngày 01/4/1981 tại Thái Bình Hiện trú tại: Fuertenwalderstr/ 23, 10243 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trình Uyên, xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
32. | Mẫn Thị Hồng Lan, sinh ngày 25/12/1973 tại Hà Nội Hiện trú tại: Quedlinburgger Str. 14, 12627 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 524 Xã Đàn, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
33. | Vũ Thị Thanh Nga, sinh ngày 17/01/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Ludwigstr. 108, 04315 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Tony Phi Anh, sinh ngày 16/4/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Karl-Marx-Alle 70d, 10243 Berlin | Giới tính: Nam |
35. | Nguyễn Lola Vân Anh, sinh ngày 16/4/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Karl-Marx-Alle 70d, 10243 Berlin | Giới tính: Nữ |
36. | Vũ Thị Bích Ngọc, sinh ngày 03/12/1980 tại Nam Định Hiện trú tại: Weissenseer Weg 22, 10367 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 473 đường Trường Chinh, phường Vị Hoàng, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
37. | Lê Trung Tâm, sinh ngày 10/01/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Weissenseer Weg 22, 10367 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phương Mai, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
38. | Vũ Timmy Anh Tài, sinh ngày 23/9/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Weissenseer Weg 22, 10367 Berlin | Giới tính: Nam |
39. | Lê Anh Cường, sinh ngày 03/4/1975 tại Nghệ An Hiện trú tại: Koepenicker Str. 105, 12683 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 6, phường Hồng Sơn, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
40. | Đặng Phương Anh, sinh ngày 07/7/1994 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kaiserstr/ 29, 45468 Muelheim an der Ruhr Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 111B, Nguyễn Khuyến, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
41. | Trương Việt Hà, sinh ngày 17/11/1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schoenebeckerstr/ 50a, 39104 Magdeburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Viên, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
42. | Nguyễn Thị Lan, sinh ngày 07/01/1978 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Schoenebeckerstr/ 50a, 39104 Magdeburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Viên, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
43. | Trương Gia Bảo, sinh ngày 12/12/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schoenebeckerstr. 50a, 39104 Magdeburg | Giới tính: Nam |
44. | Phạm Văn Long (Weymann Long), sinh ngày 19/5/1965 tại Thái Bình Hiện trú tại: Graf-Schenk-von-Stuffenberg Str. 20, 21337 Lueneburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Quang Hanh, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
45. | Đỗ Văn Tuấn, sinh ngày 18/9/1960 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Schneckenburgstr. 5, 78467 Konstanz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Giới tính: Nam |
46. | Hoàng Victoria, sinh ngày 10/9/2009 tại CH Séc Hiện trú tại: Falkenberger Chaussee 11, 13051 Berlin | Giới tính: Nam |
47. | Nguyễn Thị Hồng Thúy, sinh ngày 16/12/1977 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Sollingweg 76, 30851 Langenhagen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 39/100 đường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
48. | Trần Thị Hường, sinh ngày 04/6/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Marktplatz 6, 97638 Mellrichstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
49. | Vũ Thị Hà, sinh ngày 30/12/1983 tại Thái Bình Hiện trú tại: Jacobystr. 2, 10179 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 7, xã Thụy Xuân, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
50. | Đỗ Tony Tiến Minh, sinh ngày 04/6/2014 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Jacobystr. 2, 10179 Berlin | Giới tính: Nam |
51. | Đỗ Thị Phương Thảo, sinh ngày 07/5/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Itterbecker Str. 17, 49843 Uelsen | Giới tính: Nữ |
52. | Phan Huy Hoàng, sinh ngày 03/7/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Sachsenstr. 8, 02708 Loebau | Giới tính: Nam |
53. | Tạ Thị Hồng Lan, sinh ngày 04/3/1972 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Gropivsring 45, 22309 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 149/1A đường Nguyễn Văn Đậu, Phường 13, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
54. | Dương Đức Việt Trinh, sinh ngày 10/5/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marschnerstr. 19, 01307 Dresden | Giới tính: Nữ |
55. | Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh ngày 13/10/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ludwig -Thoma Str/ 25a, 49377 Vechta Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu tập thể Bộ Thủy Sản, phường Ngọc khánh, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
56. | Trần Đăng Ngọc Thắng Felix, sinh ngày 10/8/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wilhelmstr. 1, 97421 Schweinfurt | Giới tính: Nam |
57. | Phạm Duy Tài, sinh ngày 27/7/2008 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Beim Wassserturm 41, 71332 Waiblingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 311/2b, Liên tỉnh 5, phường 5, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
58. | Hà Thị Hồng (Hồng Schwaiger), sinh ngày 22/10/1974 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Kamp 17, 26871 Papenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 2, khu phố Từ Liêm, thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nữ |
59. | Hồ Thanh Nhàn, sinh ngày 07/6/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kunreuthstr. 58, 81249 Muenchen | Giới tính: Nữ |
60. | Nguyễn Thị Bích Hằng, sinh ngày 25/01/1969 tại Hải Dương Hiện trú tại: Breite Str. 2, 37154 Northeim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 61, phố Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
61. | Lê Minh Hằng, sinh ngày 23/11/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Helmholtzstr/ 24, 12459 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 17/1, ngõ 84, Trần Thái Tông, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
62. | Vũ Thị Mai Hương, sinh ngày 25/10/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ostring 36, 24143 Kiel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 26, Tổ 17, Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
63. | Nguyễn Thị Minh Khôi, sinh ngày 26/3/1981 tại Hòa Bình Hiện trú tại: Muelheimer Str. 46, 40878 Ratingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Tân Phương, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
64. | Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 10/11/1973 tại Nghệ An Hiện trú tại: Keckelberger Ring 4, 13055 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
65. | Trịnh Thị Bích Hạnh, sinh ngày 03/9/1972 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Fuertenwalderstr. 12, 09130 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 06/30 Lam Sơn, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
66. | Tống Đăng Văn, sinh ngày 09/9/1971 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Enrst-Barlach Str. 11, 13059 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 34, phố Bến Ngự, phường Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
67. | Phạm Thị Minh Tiến, sinh ngày 02/3/1969 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Brockelerstr. 48, 27356 Rotenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
68. | Phạm Phương Linh Jennifer, sinh ngày 13/11/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Brockelerstr. 48, 27356 Rotenburg | Giới tính: Nữ |
69. | Phạm Hiếu Anh Brandon, sinh ngày 05/01/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Brockelerstr. 48, 27356 Rotenburg | Giới tính: Nam |
70. | Đoàn Phương Thảo, sinh ngày 17/6/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Jahnstr 11, 14776 Brandenburg an der Havel | Giới tính: Nữ |
71. | Phạm Đức Quý, sinh ngày 09/01/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Vettersstr. 58, 09126 Chemnitz | Giới tính: Nam |
72. | Nguyễn Đức Hiếu, sinh ngày 26/6/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Aribertstr. 44, 06366 Koethen | Giới tính: Nam |
73. | Nguyễn Minh Tú, sinh ngày 22/6/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dr. Groszstr. 6, 39126 Magdeburg | Giới tính: Nam |
74. | Trương Thị Thu Hương, sinh ngày 07/11/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bruekenstr. 2, 09111 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể trường TBXH, ngõ Hòa Bình 4, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
75. | Nguyễn Bảo Vi Lena, sinh ngày 15/7/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dresnerstr. 156, 01705 Freital | Giới tính: Nữ |
76. | Phạm Hòa An, sinh ngày 20/9/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rosa-Luxemburg Str.12, 99086 Erfurt | Giới tính: Nữ |
77. | Đặng Băng Tâm, sinh ngày 02/3/1971 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ludwig-Thoma Str. 3a, 49377 Vechta Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Dãy 63, phòng 12, khu TT ĐH Bách khoa, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
78. | Trần Hiền My Julia, sinh ngày 05/4/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grossenhainer Str.104, 01127 Dresden | Giới tính: Nữ |
79. | Khuất Quang Anh, sinh ngày 07/11/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Leipzigerstr. 137, 01139 Dresden | Giới tính: Nam |
80. | Nguyễn Thúy Nga, sinh ngày 07/3/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dossestr. 9, 10247 Berlin | Giới tính: Nữ |
81. | Trần Hoàng Việt Đức, sinh ngày 16/10/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Leopoldstr. 23, 10317 Berlin | Giới tính: Nam |
82. | Nguyễn Duy Tuấn Toni, sinh ngày 29/5/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 69, 12681 Berlin | Giới tính: Nam |
83. | Mai Xuân Tùng, sinh ngày 17/9/2000 tại Hải Dương Hiện trú tại: Gottfriedstr. 37, 52062 Aachen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thiệu Lý, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
84. | Vũ Thị Phượng, sinh ngày 08/3/1986 tại Hà Nam Hiện trú tại: Hindenburgstr/ 119, 41061 Moenchengladbach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 3, D4, phường Văn Miếu, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
85. | Lê (Phan) Thụy Ngọc Loan, sinh ngày 30/6/1982 tại Đắk Lắk Hiện trú tại: Holdenweg 38, 45143 Essen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 166 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
86. | Bùi Anh Tuấn, sinh ngày 07/5/1987 tại Nam Định Hiện trú tại: Kylischestr/ 41, 06526 Sangerhausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 37, khu nhà Chung, phường Nguyễn Du, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
87. | Nguyễn Xuân Trung, sinh ngày 16/11/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Gabelsbergerweg 7, 26129 Oldenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 70 H3 tập thể Bộ Công nghiệp nhẹ phường Đồng Nhân, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
88. | Đỗ Xuân Quang, sinh ngày 06/9/1967 tại Hà Nội Hiện trú tại: Rosenthalerstr. 11, 10119 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 22 xóm trên, Cầu Đơ, Hà Cầu, quận Hà Đông, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
89. | Nguyễn Thị Vân, sinh ngày 25/7/1986 tại Thái Bình Hiện trú tại: Fritz-Matschke-Str. 09113 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Cao, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
90. | Nguyễn Quang Phúc, sinh ngày 25/10/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Koepenicker Str. 121, 12683 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11-12 B5 Giảng Võ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
91. | Trịnh Lily Hà Anh, sinh ngày 27/8/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Jan-Kulper Weg 5, 22547 Hamburg | Giới tính: Nữ |
92. | Lâm Yến Vy, sinh ngày 12/12/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wittekindstr. 7, 31785 Hameln | Giới tính: Nữ |
93. | Trần Minh Quân, sinh ngày 10/10/2006 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kurfuerstenstr. 1, 10785 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 47/10 Nhân Hòa, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
94. | Nguyễn Minh Dương, sinh ngày 05/01/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Friedrichstr. 07, 39218 Schoenebeck | Giới tính: Nam |
95. | Trần Anh Tuấn, sinh ngày 30/6/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ahltenerstr. 50, 31275 Lehrte Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2A, ngõ 1, Giảng Võ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
96. | Nguyễn Viết Quang, sinh ngày 11/02/2002 tại Hà Nội Hiện trú tại: Karl-Liebknecht-Str. 19, 10178 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
97. | Trần Hà An, sinh ngày 12/02/2016 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ahltenerstr. 50, 31275 Lehrte | Giới tính: Nữ |
98. | Nguyễn Jimmi, sinh ngày 31/5/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ehlersdamm 37, 28309 Bremen | Giới tính: Nam |
99. | Chu Thị Lâm, sinh ngày 01/10/1961 tại Hà Nội Hiện trú tại: Eilbeker-Weg 79C, 22089 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trường Sỹ quan pháo phòng không, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
100. | Lê Đức Anh, sinh ngày 16/12/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grevesmuchlener Str. 22, 13059 Berlin | Giới tính: Nam |
101. | Nguyễn Ngọc Huyền, sinh ngày 17/12/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Anna-Schweppeweg 3a, 48157 Muenster | Giới tính: Nữ |
102. | Nguyễn Anh Quân, sinh ngày 28/4/1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Wenderstr. 6, 99089 Erfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
103. | Trần Đình Hà, sinh ngày 13/01/1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Gross Str. 1, 25813 Husum Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 184, phố Khâm Thiên, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
104. | Nguyễn Ngọc Anh, sinh ngày 01/4/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Sundstr. 19, 18528 Bergen auf Ruegen | Giới tính: Nam |
105. | Trịnh Thị Hoa, sinh ngày 25/6/1971 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Annastr. 97, 14532 Stahnsdorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 2381/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 182 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 239/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 107 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 285/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 113 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 457/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 119 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 609/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Lê Thành Tín do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 2381/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 182 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 239/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 107 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 285/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 113 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 457/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 119 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 609/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Lê Thành Tín do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 324/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 105 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 324/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2020
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 30/03/2020
- Số công báo: Từ số 321 đến số 322
- Ngày hiệu lực: 17/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết