ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 454/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 15/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/03/2006 của Chính phủ về thi hành luật bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng;
Căn cứ chỉ thị số 32/2000/CT-BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 531/TTr-SNNPTNT ngày 18/3/2016 về việc công bố số liệu hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng rừng có đến ngày 31/12/2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi như sau:
Đơn vị tính: ha
Loại rừng | Tổng cộng | Diện tích rừng quy hoạch cho lâm nghiệp | Diện tích rừng ngoài quy hoạch cho lâm nghiệp | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |||
Diện tích có rừng | 310.156,02 |
| 114.663,92 | 144.065,56 | 51.426,54 |
1. Rừng tự nhiên | 109.641,99 |
| 86.820,29 | 21.895,09 | 926,61 |
2. Rừng trồng | 198.486,85 |
| 27.826,55 | 121.641,70 | 49.018,60 |
3. Rừng trồng cây công nghiệp và cây đặc sản | 2.027,18 |
| 17,08 | 528,77 | 1.481,33 |
Độ che phủ rừng bao gồm diện tích cao su và cây đặc sản trên đất lâm nghiệp là 51,06%. Trong đó diện tích rừng tham gia tính độ che phủ là 263.087,58 ha; diện tích rừng mới trồng không tham gia tính độ che phủ là 47.068,44 ha.
Chi tiết số liệu hiện trạng rừng năm 2015 theo 04 phụ lục kèm theo.
Điều 2. Số liệu hiện trạng rừng công bố tại Quyết định này là tài liệu cơ sở để các cấp, các ngành trong tỉnh xây dựng, ban hành các chính sách phát triển sản xuất, kinh doanh nghề rừng và quản lý, bảo vệ rừng đạt hiệu quả; đồng thời là cơ sở dữ liệu để tiếp tục thực hiện công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp; Giám đốc các Ban Quản lý rừng phòng hộ, Giám đốc các Công ty Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO 3 LOẠI RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI, NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng | Mã | Năm 2014 | Thay đổi | Năm 2015 | Thuộc 3 loại rừng | Ngoài 3 loại rừng | ||
Tổng cộng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
I. Đất có rừng | 1000 | 294.116,12 | 16.039,90 | 310.156,02 | 258.729.48 | 114.663,92 | 144.065,56 | 51.426,54 |
A. Rừng tự nhiên | 1100 | 109.196,12 | 445,87 | 109.641,99 | 108.715,38 | 86.820,29 | 21.895,09 | 920,61 |
1. Rừng gỗ | 1110 | 108.175,69 | 304,66 | 108.480,35 | 107.700,12 | 86.064,98 | 21.635,14 | 780,23 |
2. Rừng tre nứa | 1120 | 998,27 | 30,14 | 1.028,41 | 888,57 | 628,62 | 259,95 | 139,84 |
3. Rừng hỗn giao Gỗ+Tre nứa | 1130 | 22,16 | 104,53 | 126,69 | 126,69 | 126,69 |
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn | 1140 |
| 6,54 | 6,54 |
|
|
| 6,54 |
5. Rừng trên núi đá | 1150 |
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng | 1200 | 182.971,52 | 15.515,33 | 198.486,85 | 149.468,25 | 27.826,55 | 121.641,70 | 49.018,60 |
1. RT có trữ lượng | 1210 | 113.918,31 | 2.707,24 | 116.625,55 | 90.298,11 | 20.462,79 | 69.835,32 | 26.327,44 |
2. RT chưa có tr.lượng | 1220 | 68.989,05 | 12.717,42 | 81.706,47 | 59.039,36 | 7.242,83 | 51.796,53 | 22.667,11 |
3. RT là tre luồng | 1230 | 10,62 | 25,03 | 35,65 | 11,60 | 1,75 | 9,85 | 24,05 |
4. RT là cây ngập mặn, phèn | 1250 | 53,54 | 65,64 | 119,18 | 119,18 | 119,18 |
|
|
C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản | 1270 | 1.948,48 | 78,70 | 2.027,18 | 545,85 | 17,08 | 528,77 | 1.481,33 |
1. RT cây cao su | 1260 | 1.162,59 | 65,17 | 1.227,76 | 162,66 |
| 162,66 | 1.065,10 |
2. RT là cây đặc sản | 1240 | 785,89 | 13,53 | 799,42 | 383,19 | 17,08 | 366,11 | 416,23 |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng | Mã | T.cộng | Phân theo loại chủ quản lý | |||||||
BQL rừng | D.nghiệp N.nước | Tổ chức KT khác | Đơn vị V.trang | Hộ G.đình | Cộng đồng thôn bản | Tập thể, tổ chức khác | Chưa giao | |||
I. Đất có rừng | 1000 | 310.156,02 | 95.135,93 | 13.695,93 | 2.463,59 | 418,61 | 147.459,50 | 6.722,88 | 49,35 | 44.210,23 |
A. Rừng tự nhiên | 1100 | 109.641,99 | 76.931,07 | 8.044,37 | 240,27 | 45,15 | 1.105,46 | 6.049,17 |
| 17.226,50 |
1. Rừng gỗ | 1110 | 108.480,35 | 76.302,45 | 8.044,37 | 240,27 | 45,15 | 1.071,69 | 5.685,31 |
| 17.091,11 |
2. Rừng tre nứa | 1120 | 1.028,41 | 628,62 |
|
|
| 27,23 | 237,17 |
| 135,39 |
3. Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa | 1130 | 126,69 |
|
|
|
|
| 126,69 |
|
|
4. Rừng ngập mặn, phèn | 1140 | 6,54 |
|
|
|
| 6,54 |
|
|
|
5. Rừng trên núi đá | 1150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng | 1200 | 198.486,85 | 18.188,92 | 4.576,92 | 2.114,20 | 373,46 | 145.698,59 | 673,71 | 49,35 | 26.811,70 |
1. RT có trữ lượng | 1210 | 116.625,55 | 14.191,80 | 2.885,15 | 790,78 | 171,76 | 86.656,65 | 649,48 | 38,20 | 11.241,73 |
2. RT chưa có tr.lượng | 1220 | 81.706,47 | 3.997,12 | 1.691,77 | 1.323,42 | 201,70 | 58.887,11 | 24,23 | 11,15 | 15.569,97 |
3. RT là tre luồng | 1230 | 35,65 |
|
|
|
| 35,65 |
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn | 1250 | 119,18 |
|
|
|
| 119,18 |
|
|
|
C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản | 1270 | 2.027,18 | 15,94 | 1.074,64 | 109,12 |
| 655,45 |
|
| 172,03 |
1. RT cây cao su | 1260 | 1.227,76 | 0,00 | 1.074,64 | 109,12 |
| 21,20 |
|
| 22,80 |
2. RT là cây đặc sản | 1240 | 799,42 | 15,94 |
|
|
| 634,25 |
|
| 149,23 |
DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Phân theo nguyên nhân thay đổi | |||||||
T.Mới | K/thác | Cháy | S.bệnh | Ph.rừng | CMĐSD | KNBV | Khác | |||
I. Đất có rừng | 1000 | 16.039,90 | 10.574,69 | -124,75 |
|
| -93,91 | -93,32 | 366,49 | 5.410,70 |
A. Rừng tự nhiên | 1100 | 445,87 |
|
|
|
| -94,67 | -38,33 | 345,89 | 232,98 |
1. Rừng gỗ | 1110 | 304,66 |
|
|
|
| -94,67 | -38,33 | 345,89 | 91,77 |
2. Rừng tre nứa | 1120 | 30,14 |
|
|
|
|
|
|
| 30,14 |
3. Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa | 1130 | 104,53 |
|
|
|
|
|
|
| 104,53 |
4. Rừng ngập mặn, phèn | 1140 | 6,54 |
|
|
|
|
|
|
| 6,54 |
5. Rừng trên núi đá | 1150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng | 1200 | 15.515,33 | 10.505,91 | -134,03 | - |
| 0,76 | -54,99 | 20,60 | 5.177,08 |
1. RT có trữ lượng | 1210 | 2.707,24 |
| -12.791,81 | -10,99 |
| -9,54 | -45,96 | 11.096,10 | 4.469,44 |
2. RT chưa có tr.lượng | 1220 | 12.717,42 | 10.440,27 | 12.657,78 | 10,99 |
| 10,30 | -9,03 | -11.075,50 | 682,61 |
3. RT là tre luồng | 1230 | 25,03 |
|
|
|
|
|
|
| 25,03 |
4. RT là cây ngập mặn, phèn | 1250 | 65,64 | 65,64 |
|
|
|
|
|
|
|
C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản | 1270 | 78,70 | 68,78 | 9,28 |
|
|
|
|
| 0,64 |
1. RT cây cao su | 1260 | 65,17 | 1,30 | 25,07 |
|
|
|
|
| 38,80 |
2. RT là cây đặc sản | 1240 | 13,53 | 67,48 | -15,79 |
|
|
|
|
| -38,16 |
TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Huyện/ Thành phố | Tổng diện tích tự nhiên | Diện tích có rừng | Chia ra | Đất trống, đồi núi không rừng quy hoạch cho LN | Độ che phủ rừng (không bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản trên đất LN) % | Độ che phủ rừng (bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản trên đất LN) % | |||
Tổng cộng | Diện tích cao su, cây đặc sản | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | |||||||
Tổng cộng | Trồng mới | |||||||||
1 | Ba Tơ | 113.756,10 | 97.045,49 | 0,00 | 41.291,10 | 55.754,39 | 15.437,49 | 5.375,14 | 71,74 | 71,74 |
2 | Bình Sơn | 46.622,18 | 15.482,64 | 915,86 | 1.257,89 | 14.224,75 | 1.334,85 | 127,50 | 28,38 | 30,35 |
3 | Đức Phổ | 37.287,55 | 17.857,99 | 83,50 | 1.455,97 | 16.402,02 | 2.200,90 | 591,20 | 41,77 | 41,99 |
4 | Lý Sơn | 1.039,85 | 263,27 |
|
| 263,27 | 58,87 | 80,21 | 19,14 | 19,66 |
5 | Minh Long | 21.723,42 | 17.529,46 |
| 7.768,47 | 9.760,99 | 3.320,09 | 847,31 | 65,41 | 65,41 |
6 | Mộ Đức | 21.401,35 | 7.855,30 | 10,41 | 1.196,53 | 6.658,77 | 801,18 | 122,07 | 32,91 | 32,96 |
7 | Nghĩa Hành | 23.439,87 | 12.370,47 | 47,13 | 2.166,42 | 10.204,05 | 1.287,40 | 207,44 | 47,08 | 47,28 |
8 | Sơn Hà | 75.210,73 | 48.368,79 | 0,00 | 18.939,64 | 29.429,15 | 7.046,02 | 8.714,69 | 54,94 | 54,94 |
9 | Sơn Tây | 38.149,23 | 27.187,83 | 3,79 | 13.081,23 | 14.106,60 | 5.180,57 | 6.573,95 | 57,68 | 57,69 |
10 | Sơn Tịnh | 24.310,01 | 9.282,36 | 131,88 | 83,91 | 9.198,45 | 627,39 | 87,96 | 35,06 | 35,60 |
11 | Tây Trà | 33.845,58 | 16.160,10 | 390,49 | 8.739,43 | 7.420,67 | 960,06 | 9.023,11 | 43,76 | 44,91 |
12 | Trà Bồng | 42.149,91 | 32.185,09 | 444,12 | 11.680,74 | 20.504,35 | 8.069,91 | 4.638,96 | 56,16 | 57,21 |
13 | Tư Nghĩa | 20.628,80 | 6.447,16 |
| 1.974,12 | 4.473,04 | 702,24 | 534,08 | 27,85 | 27,85 |
14 | TP.Quảng Ngãi | 15.684,52 | 2.120,07 |
| 6,54 | 2.113,53 | 41,47 | 22,50 | 5,57 | 5,57 |
Tỉnh Quảng Ngãi | 515.249,10 | 310.156,02 | 2.027,18 | 109.641,99 | 200.514,03 | 47.068,44 | 36.946,12 | 50,67 | 51,06 |
- 1Quyết định 61/2015/QĐ-UBND Quy định về Giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020
- 3Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Lào Cai, năm 2015
- 5Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2020
- 6Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 7Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2020
- 1Chỉ thị 32/2000/CT-BNN-KL về tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 07/2012/QĐ-TTg về chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 61/2015/QĐ-UBND Quy định về Giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020
- 6Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Lào Cai, năm 2015
- 8Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2020
- 9Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 10Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2020
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
- Số hiệu: 454/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Phạm Trường Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực