ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1002/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội tại Tờ trình số 73/TTr-SNN ngày 09/02/2021 về việc công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội đến ngày 31/12/2020 như sau:
1. Diện tích có rừng: 18.847,48 ha
- Rừng tự nhiên: 7.583,98 ha;
- Rừng trồng: 11.263,50 ha.
2. Diện tích chưa thành rừng: 8.314,56 ha
- Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 808,93 ha;
- Diện tích khoanh nuôi tái sinh: 307,65 ha;
- Diện tích khác: 7.197,98 ha.
3. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ Thành phố là: 18.847,48 ha; Độ che phủ rừng: 5,67 %. (Chi tiết số liệu tại các phụ biểu 01, 02, 03, 04)
Điều 2. Trách nhiệm của các Sở ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã có rừng:
1. Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu theo hiện trạng rừng được UBND Thành phố công bố.
2. Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài Nguyên và Môi trường; Kế hoạch và đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Ba Vì, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Sơn Tây; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 1002/QĐ-UBND ngày 01/03/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 19.623,80 | 32,61 | 19.656,41 | 10.219,64 | 6.440,70 | 0,00 | 0,00 | 3.543,15 | 235,79 | 3.744,63 | 8,71 | 3.735,92 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5.692,14 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | 18.852,38 | -4,90 | 18.847,48 | 9.983,22 | 6.233,17 | 0,00 | 0,00 | 3.543,15 | 206,90 | 3.709,87 | 1,24 | 3.708,63 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5.154,39 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 18.852,38 | -4,90 | 18.847,48 | 9.983,22 | 6.233,17 | 0,00 | 0,00 | 3.543,15 | 206,90 | 3.709,87 | 1,24 | 3.708,63 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5.154,39 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 7.583,98 | 0,00 | 7.583,98 | 6.189,51 | 2.990,46 | 0,00 | 0,00 | 3.199,05 | 0,00 | 103,17 | 0,00 | 103,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1.291,30 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 7.583,98 | 0,00 | 7.583,98 | 6.189,51 | 2.990,46 | 0,00 | 0,00 | 3.199,05 | 0,00 | 103,17 | 0,00 | 103,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1.291,30 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 11.268,40 | -4,90 | 11.263,50 | 3.793,71 | 3.242,71 | 0,00 | 0,00 | 344,10 | 206,90 | 3.606,70 | 1,24 | 3.605,46 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3.863,09 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 7.462,37 | 20,57 | 7.482,94 | 3.227,16 | 2.926,80 | 0,00 | 0,00 | 253,81 | 46,55 | 3.297,28 | 0,00 | 3.297,28 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 958,50 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng đã có | 1122 | 3.575,66 | -25,47 | 3.550,19 | 566,55 | 315,91 | 0,00 | 0,00 | 90,29 | 160,35 | 173,59 | 1,24 | 172,35 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2.810,05 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 230,37 | 0,00 | 230,37 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 135,83 | 0,00 | 135,83 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 94,54 |
| Trong đó: | 1124 | 466,44 | 0,00 | 466,44 | 209,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 209,02 | 0,00 | 232,63 | 0,00 | 232,63 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 24,79 |
| - Cây cao su | 1125 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Cây đặc sản | 1126 | 466,44 | 0,00 | 466,44 | 209,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 209,02 | 0,00 | 232,63 | 0,00 | 232,63 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 24,79 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 18.852,38 | -4,90 | 18.847,48 | 9.983,22 | 6.233,17 | 0,00 | 0,00 | 3.543,15 | 206,90 | 3.709,87 | 1,24 | 3.708,63 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5.154,39 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 14.708,33 | -4,90 | 14.703,43 | 6.764,72 | 6.229,54 | 0,00 | 0,00 | 328,28 | 206,90 | 3.709,87 | 1,24 | 3.708,63 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4.228,84 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 4.144,05 | 0,00 | 4.144,05 | 3.218,50 | 3,63 | 0,00 | 0,00 | 3.214,87 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 925,55 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 7.583,98 | 0,00 | 7.583,98 | 6.189,51 | 2.990,46 | 0,00 | 0,00 | 3.199,05 | 0,00 | 103,17 | 0,00 | 103,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1.291,30 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 7.211,71 | 0,00 | 7.211,71 | 5.903,77 | 2.704,72 | 0,00 | 0,00 | 3.199,05 | 0,00 | 32,85 | 0,00 | 32,85 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1.275,09 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 7.211,71 | 0,00 | 7.211,71 | 5.903,77 | 2.704,72 | 0,00 | 0,00 | 3.199,05 | 0,00 | 32,85 | 0,00 | 32,85 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1.275,09 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1313 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 40,18 | 0,00 | 40,18 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 35,11 | 0,00 | 35,11 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5,07 |
| - Nứa | 1321 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 | 1,08 | 0,00 | 1,08 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,08 |
| - Tre/luồng | 1323 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 | 39,10 | 0,00 | 39,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 35,11 | 0,00 | 35,11 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3,99 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 332,09 | 0,00 | 332,09 | 285,74 | 285,74 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 35,21 | 0,00 | 35,21 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 11,14 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 332,09 | 0,00 | 332,09 | 285,74 | 285,74 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 35,21 | 0,00 | 35,21 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 11,14 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 8.309,66 | 4,90 | 8.314,56 | 1.027,58 | 886,33 | 0,00 | 0,00 | 25,46 | 115,79 | 2.116,25 | 7,47 | 2.108,78 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5.170,73 |
1 | Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 771,42 | 37,51 | 808,93 | 236,42 | 207,53 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 28,89 | 34,76 | 7,47 | 27,29 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 537,75 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 307,65 | 0,00 | 307,65 | 185,30 | 185,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 117,68 | 0,00 | 117,68 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4,67 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 7.230,59 | -32,61 | 7.197,98 | 605,86 | 493,50 | 0,00 | 0,00 | 25,46 | 86,90 | 1.963,81 | 0,00 | 1.963,81 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4.628,31 |
(Kèm theo Quyết định số: 1002/QĐ-UBND ngày 01/03/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL rừng DD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | DN đầu tư nước ngoài | UBND |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 19.656,41 | 9.866,45 | 1.763,55 | 978,71 | 729,90 | 232,56 | 2.542,98 | 426,86 | 0,00 | 3.115,40 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 18.847,48 | 9.658,92 | 1.763,55 | 960,10 | 729,90 | 203,67 | 2.096,59 | 385,36 | 0,00 | 3.049,39 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 18.847,48 | 9.658,92 | 1.763,55 | 960,10 | 729,90 | 203,67 | 2.096,59 | 385,36 | 0,00 | 3.049,39 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 7.583,98 | 6.186,48 | 0,00 | 278,14 | 67,09 | 0,00 | 9,76 | 20,96 | 0,00 | 1.021,55 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 7.583,98 | 6.186,48 | 0,00 | 278,14 | 67,09 | 0,00 | 9,76 | 20,96 | 0,00 | 1.021,55 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 11.263,50 | 3.472,44 | 1.76355 | 681,96 | 662,81 | 203,67 | 2.086,83 | 364,40 | 000 | 2.027,84 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 7.478,02 | 3.156,53 | 1.635,12 | 248,22 | 131,01 | 43,32 | 597,47 | 0,00 | 0,00 | 1.666,35 |
| - Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có | 1122 | 3.555,11 | 315,91 | 128,43 | 370,72 | 531,69 | 160,35 | 1.476,80 | 348,26 | 0,00 | 222,95 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác | 1123 | 230,37 | 0,00 | 0,00 | 63,02 | 0,42 | 0,00 | 18,42 | 10,28 | 0,00 | 138,23 |
| Trong đó: | 1124 | 466,26 | 209,02 | 111,15 | 0,00 | 11,34 | 0,00 | 9,25 | 0,00 | 0,00 | 125,50 |
| - Cây cao su | 1125 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Cây đặc sản | 1126 | 466,26 | 209,02 | 111,15 | 0,00 | 11,34 | 0,00 | 9,25 | 0,00 | 0,00 | 125,50 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 18.847,48 | 9.658,92 | 1.763,55 | 960,10 | 729,90 | 203,67 | 2.096,59 | 385,36 | 0,00 | 3.049,39 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 14.703,43 | 6.440,42 | 1.763,55 | 960,10 | 663,62 | 203,67 | 2.096,59 | 385,36 | 0,00 | 2.190,12 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 4.144,05 | 3.218,50 | 0,00 | 0,00 | 66,28 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 859,27 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 7.583,98 | 6.186,48 | 0,00 | 278,14 | 67,09 | 0,00 | 9,76 | 20,96 | 0,00 | 1.021,55 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 7.211,71 | 5.900,74 | 0,00 | 267,00 | 67,09 | 0,00 | 8,23 | 20,96 | 0,00 | 947,69 |
| - Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 | 7.211,71 | 5.900,74 | 0,00 | 267,00 | 67,09 | 0,00 | 8,23 | 20,96 | 0,00 | 947,69 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1313 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 40,18 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,50 | 0,00 | 1,53 | 0,00 | 0,00 | 38,15 |
| - Nứa | 1321 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 | 1,08 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,08 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Tre/luồng | 1323 | 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 | 39,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,50 | 0,00 | 0,45 | 0,00 | 0,00 | 38,15 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 332,09 | 285,74 | 0,00 | 11,14 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 35,21 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 332,09 | 285,74 | 0,00 | 11,14 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 35,21 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 8.314,56 | 958,51 | 403,42 | 643,02 | 618,69 | 43,61 | 2.870,47 | 296,32 | 70,52 | 2.410,00 |
1 | Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 808,93 | 207,53 | 0,00 | 18,61 | 0,00 | 28,89 | 446,39 | 41,50 | 0,00 | 66,01 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 307,65 | 185,30 | 68,93 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 8,00 | 0,00 | 0,00 | 45,42 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 7.197 98 | 565,68 | 334,49 | 624,41 | 618,69 | 14,72 | 2.416,08 | 254,82 | 70,52 | 2.298,57 |
BIỂU SỐ 03 : TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1002/QĐ-UBND ngày 01/03/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính : Diện tích: ha, Tỷ lệ che phủ: %.
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Huyện Ba Vì | 42.402,70 | 7.728,09 | 2.859,94 | 4.839,26 | 28,89 | 7.728,09 | 6.124,09 |
| 1.604,00 | 18,16 |
2 | Huyện Chương Mỹ | 23.175,30 | 507,37 | 35,21 | 441,95 | 30,21 | 507,37 | 46,55 | 393,31 | 67,51 | 2,06 |
3 | Huyện Mỹ Đức | 23.090,10 | 4.510,02 | 4.122,07 | 345,65 | 42,30 | 4.510,02 | 3.425,75 |
| 1.084,27 | 19,35 |
4 | Huyện Quốc Oai | 14.701,00 | 982,53 | 390,38 | 566,03 | 26,12 | 982,53 | 22,94 | 72,72 | 886,87 | 6,51 |
5 | Huyện Sóc Sơn | 30.548,20 | 3.266,12 |
| 3.266,12 |
| 3.266,12 |
| 3.266,12 |
| 10,69 |
6 | Huyện Thạch Thất | 18.681,70 | 2.097,99 | 173,35 | 1.282,36 | 642,28 | 2.097,99 | 593,41 | 12,48 | 1.492,10 | 7,79 |
7 | Thị xã Sơn Tây | 11.661,70 | 564,29 | 3,03 | 522,13 | 39,13 | 564,29 | 6,90 |
| 557,39 | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng | 332.542,40 | 19.656,41 | 7.583,98 | 11.263,50 | 808,93 | 19.656,41 | 10.219,64 | 3.744,63 | 5.692,14 | 5,67 |
(Kèm theo Quyết định số: 1002/QĐ-UBND ngày 01/03/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái PLuật, lấn chiếm đất rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở. Băng tuyết | Nguyên nhân khác |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 32,61 | 58,08 | 0 | 0 | -25,47 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | -4,90 | 0,00 | 20,57 | 0,00 | -25,47 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | -4,90 | 0,00 | 20,57 | 0,00 | -25,47 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng trồng | 1120 | -4,90 | 0,00 | 20,57 | 0,00 | -25,47 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 20,57 | 0,00 | 20,57 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Trồng lại sau khi K.thác rừng trồng đã có | 1122 | -25,47 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -25,47 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã K.thác | 1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: | 1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cây cao su | 1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cây đặc sản | 1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | -4,90 | 0,00 | 20,57 | 0,00 | -25,47 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | -4,90 | 0,00 | 20,57 | 0,00 | -25,47 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 4. Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | III.RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1. Rừng gỗ | 1310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá | 1311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nứa | 1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Gỗ là chính | 1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre nứa là chính | 1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 4,90 | 0,00 | -20,57 | 0,00 | 25,47 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1 | DT đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 37,51 | 58,08 | -20,57 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Diện tích khác | 2030 | -32,61 | -58,08 | 0,00 | 0,00 | 25,47 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
- 1Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
- 2Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2020
- 3Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 4Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020
- 5Quyết định 304/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- 6Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2020
- 7Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020
- 8Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020
- 9Quyết định 304/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố hiện trạng rừng tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- 10Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2020
- Số hiệu: 1002/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Mạnh Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực