Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1270/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 29 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH LÀO CAI, NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về việc thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Chỉ thị số 32/2000/CT-BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 108 /TTr- SNN ngày 25/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Lào Cai đến ngày 31/12/2015, như sau:

(Chi tiết có phụ biểu kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục tổ chức theo dõi Diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau. Cung cấp số liệu, bản đồ về tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp cho các ngành, các địa phương để sử dụng vào việc phát triển kinh tế, xã hội trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm lâm;
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cục Thống kê tỉnh:
- Chi cục Kiểm lâm;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- BBT Cổng TTĐT tỉnh;
- Các chuyên viên;
- Lưu: VT, NLN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thể

 


BIỂU 1

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Chia ra

Rừng ngoài đất quy hoạch LN

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

0000

638.389,59

-1.986,29

636.403,30

 

 

 

 

 

B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

0001

351.382,7

-3.055,1

348.327,7

289.722,5

56.060,2

112.304,1

121.358,2

58.605,2

1. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

336.806,9

2.418,6

339.225,5

283.078,3

56.023,5

111.584,7

115.470,2

56.147,2

1. Rừng tự nhiên

1110

260.675,9

6 424,5

267.100,4

233.466,2

55.697,3

101.655,9

76.112,9

33.634,2

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

260.675,9

6.424,5

267.100,4

233.466,2

55.697,3

101.655,9

76.112,9

33.634,2

2. Rừng trồng

1120

76.131,0

-4.005,9

72.125,1

49.612,2

326,2

9.928,7

39.357,3

22.512,9

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

57.905,9

-4.005,9

53.900,0

37.267,0

326,2

9.445.9

27.494,9

16.633,0

- Trồng lại trên đất đã có rừng

1122

16.540,8

 

16.540,8

11.485,4

 

444,2

11.041,2

5.055,4

- Tái sinh chồi từ rừng trồng

1123

1.684,4

 

1.684,4

859,8

 

38,7

821,2

824,6

Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

7.790,7

 

7.790,7

5.781,6

 

974,3

4.807,4

2.009,1

- Rừng trồng cao su

1125

962,4

 

962,4

962,4

 

106,1

856,3

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

507,9

6.320,4

6.828,3

4.819,2

 

868,2

3.951,1

2.009,1

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

336.806,9

2.418,6

339.225,5

283.078,3

56.023,5

111.584,7

115.470,2

56.147,2

1. Rừng trên núi đất

1210

329.258,5

2.418,6

331.677,0

277.494,9

55.959,3

107.900.6

113.635,0

54.182,2

2. Rừng trên núi đá

1220

7.548,5

 

7.548,5

5.583,5

64,2

3.684,0

1.835,2

1.965,0

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

260.675,9

6.424,5

267.100,4

233.466,2

55.697,3

101.655,9

76.112,9

33.634,2

1. Rừng gỗ

1310

234.074,4

1.158,6

235.233,0

205.168,6

54.778,9

87.391,7

62.998,0

30.064,4

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

234.036,2

1.158,6

235.194,8

205.145,2

54.778,9

87.386,0

62.980,2

30.049,7

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

23,5

 

23,5

12,0

 

5,7

6,4

11,5

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

14,7

 

14,7

11,5

 

 

11,5

3,3

2. Rừng tre nứa

1320

17.962,6

-8.636,6

9.326,1

8.203,9

400,0

3.258.6

4.545,2

1.122,2

- Nứa

1321

90,7

 

90,7

85,1

 

68,3

16,8

5,7

- Vầu

1322

10.419,1

-8.636,6

1.782,6

1.550,2

4,6

831,1

714,5

232,4

- Tre/luồng

1323

930,8

 

930,8

924,8

1,3

377,5

545,5

6,0

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

6.522,0

 

6.522,0

5.643,9

393,6

1.981,8

3.268,5

878,1

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

8.638,9

13.902,4

22.541,3

20.093,6

518,4

11.005,6

8.569,7

2.447,7

- Gỗ là chính

1311

2.617,7

13.902,4

16.520,1

14.770,7

475,2

8.637,1

5.658,4

1.749,4

- Tre nứa là chính

1332

6,021,2

 

6.021,2

5.322,9

43,2

2.368,5

2.911,2

698,3

4. Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

234.074,8

1.158,2

235.233,0

205.168,6

54.778,9

87.391,7

62.998,0

30.064,4

1. Rừng giàu

1410

51.552,5

-26.108,1

25.444,4

24.720,4

12.601,2

6.302,8

5.816,4

724,0

2. Rừng trung bình

1420

30.973,9

10.422,5

41.396,4

38.849,5

17.118,1

15.381,8

6.349,6

2.546,9

3. Rừng nghèo

1430

40.519,3

101.339,8

141.859,1

118.049,9

22.065,8

57.446,8

38.537,3

23.809,2

4. Rừng nghèo kiệt

1440

111.029,1

-84.496,0

26.533,1

23.548,8

2.993,8

8.260,3

12.294,8

2.984,3

5 Rừng chưa có trữ lượng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

93.275,3

44.379,4

137.654,7

135.196,7

8.520,8

44.437,3

82.238,7

2.458,0

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

14.575,8

-5.473,6

9.102,2

6.644,2

36,7

719,5

5.888,0

2.458,0

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

28.658,0

-3.372,7

25.285,3

25.285,3

1.964,2

9.200,1

14.120,9

 

3 Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

53.040,7

-2.669,7

47.371,0

47.371,0

5.153,7

16.495,8

25.721,5

 

4. Núi đá không cây

2040

 

473,0

473,0

473,0

29,1

322,7

121,2

 

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

 

51.735,1

51.735,1

51.735,1

1.140,7

16.649,1

33.945,2

 

6. Đất khác trong lâm nghiệp

2060

 

3.688,2

3.688,2

3.688,2

196,2

1.050,1

2.441,9

 

VI. ĐẤT KHÁC

3000

221.109,9

-61.586,8

159.523,1

 

 

 

 

 

 

BIỂU 2

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn N.ngoài

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị vũ trang

Các tổ chức khác

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

0000

348.327,7

40.775,1

117.090,9

24.819,5

1.189,2

-

61.698,1

1.251,2

663,2

58,6

100.782,1

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

339.225,5

40.738,4

116.625,3

23.453,1

989,5

-

58.188,6

1.251,2

652,7

58,6

97.268,1

1. Rừng tự nhiên

1110

267.100,4

40.414,6

104.154,7

18.883,8

352,6

-

34.486,0

1.145,7

401,3

48,5

67.213,3

- Rừng nguyên sinh

1111

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

267.100,4

40.414,6

104.154,7

18.883,8

352,6

-

34.486,0

1.145,7

401,3

48,5

67.213,3

2. Rừng trồng

1120

72.125,1

323,9

12.470,6

4.569,3

636,9

-

23.702,6

105,4

251,4

10,1

30.054,8

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

53.900,0

323,9

11.510,7

332,6

167,0

-

16.972,5

105,4

99,4

10,1

24.378.4

- Trồng lại trên đất đã có rừng

1122

16.540,8

-

915,5

4.156,5

469,9

-

6.207,6

-

152,0

-

4.639,3

- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã k.thác

1123

1.684,4

-

44,4

80,3

-

-

522,5

-

-

-

1.037,2

3. Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

7.790,7

-

749,0

489,6

107,7

-

4.148,8

-

-

-

2.295,7

- Rừng trồng cao su

1125

962,4

-

204,9

239,1

103,1

-

169,0

-

-

-

246,3

- Rừng trồng đặc sản

1126

6.828.3

-

544,2

250,5

4,6

-

3.979,7

-

-

-

2.049,4

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

339.225,5

40.738,4

116.625,3

23.453,1

989,5

-

58.188,6

1.251,2

652,7

58,6

97.268.1

1. Rừng trên núi đất

1210

331.677,0

40.729,4

112.656,0

23.169,3

989,5

-

57.530,0

1.251,2

648,2

51,1

94.652,4

2. Rừng trên núi đá

1220

7.548,5

9,1

3.969,3

283,9

-

-

658,6

-

4,5

7,5

2.615,7

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập mặn

1231

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trên đất phèn

1232

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

267.100,4

40.414,6

104.154,7

18.883,8

352,6

-

34.486,0

1.145,7

401,3

48,5

67.213,3

1. Rừng gỗ

1310

235.233,0

39.642,9

88.315,5

16.808,7

27,1

-

29.344,4

1.107,0

353,9

42,9

59.590,8

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

235.194,8

39.642,9

88.315,5

16.808,7

27,1

-

29.336,1

1.107,0

353,9

42,9

59.560,8

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

23,5

-

-

-

-

-

6,2

-

-

-

17,3

- Rừng gỗ lá kim

1313

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

14,7

-

-

-

-

-

2,1

 

-

-

12,6

2. Rừng tre nứa

1320

9.326,1

400,0

3.295,4

962,2

166,6

-

1.914,4

24,2

-

1,9

2.561,3

- Nứa

1321

90,7

-

 

-

-

-

7,7

3,0

-

-

80,0

- Vầu

1322

1.782,6

4,6

625,2

10,7

-

-

730,4

 

-

-

411,6

- Tre/luồng

1323

930,8

1,8

410,3

226,8

 

-

114,2

-

-

-

177,7

- Lồ ô

1124

-

-

-

-

 

-

 

-

-

-

-

- Các loại khác

1325

6.522,0

393,6

2.259,9

724,7

166,6

-

1.062,2

21,2

-

1,9

1.892,0

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

22.541,3

371,7

12.543,8

1.112,9

158,8

-

3.227,3

14,6

47,4

3,7

5.061,2

- Gỗ là chính

1331

16.520,1

328,5

9.899,9

769,2

90,6

-

2.017,0

3,4

47,4

3,7

3.360,6

- Tre nứa là chính

1132

6.021,2

43,2

2.643,9

343,7

68,2

-

1.210,3

11,2

-

-

1.700,6

4. Rừng cau dừa

1340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

235.733,0

39.642,9

88.315,5

16.808,7

27,1

-

29.344,4

1.107,0

353,9

42,9

59.590,8

1. Rừng giàu

1410

25.444,4

10.633,9

6.038,8

5.221,8

20,2

-

1.379,7

-

-

-

2.150,1

2. Rừng trung bình

1420

41.396,4

11.668,5

18.304,1

3.692,6

-

-

2.238,0

22,4

-

-

5.470,8

3. Rừng nghèo

1430

141.859,1

14.346,7

57.301,4

4.498,2

2,7

-

22.945,9

1.084,6

349,4

35,4

41.294,7

4. Rừng nghèo kiệt

1440

26.533,1

2.993,8

6.671,1

3.396,0

4,2

-

2.780,8

-

4,5

7,5

10.675,2

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

0,0

-

-

0,0

-

-

-

-

-

-

-

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

137.654,7

5.169,1

28.989,1

3.796,4

803,3

-

30.879,8

831,9

104,6

32,3

67.048,3

1, Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

9.102,2

36,7

465,6

1.366,3

199,6

-

3.509,5

-

10,1

-

3.514,0

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

25.285,3

1.262,3

6.250,3

624,5

77,1

-

6.323,3

97,1

8,6

1,3

10.640,9

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

47.371,0

2.926,3

11.989,7

1.327,2

91,3

-

10.252,7

470,6

37,6

8,4

20.267,1

4. Núi đá không cây

2040

473,0

14,5

300,3

-

-

-

52,1

-

-

-

106,1

5. Đất có cây nông Nghiệp

2050

51.735,1

760,3

9.569,8

467,3

435,3

-

10.534,2

238,9

-10,9

11,7

29.676,8

6. Đất khác trong LN

2060

3.688,2

169,0

413,4

11,2

-

-

208,1

25,3

7,0

10,8

2.843,4

 

BIỂU 3

DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Khai thác

Cháy rừng

Sâu bệnh

Phá rừng

Chuyển MĐSD

Khoanh nuôi

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

0000

-1.986,29

 

 

 

 

 

 

 

 

B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

0001

-3.055,1

-5.473,6

 

 

 

 

 

6.424,5

-4.005,9

1. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

2.418,6

 

 

 

 

 

 

6.424,5

-4.005,9

1. Rừng tự nhiên

1110

6.424,5

 

 

 

 

 

 

6.424,5

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

6.424,5

 

 

 

 

 

 

6.424,5

 

2. Rừng trồng

1120

-4.005,9

 

 

 

 

 

 

 

-4 005,9

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

-4.005,9

 

 

 

 

 

 

 

-4.005,9

- Trồng lại trên đất đã có rừng

1122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tái sinh chồi từ rừng trồng

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trồng cao su

1125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

6.320,4

6.320,4

 

 

 

 

 

 

 

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

2.418,6

 

 

 

 

 

 

6.425,5

-4.005,9

1. Rừng trên núi đất

1210

2.418,6

 

 

 

 

 

 

6.425,5

-4.005,9

2. Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

6.424,5

 

 

 

 

 

 

6.425,5

 

1. Rừng gỗ

1310

1.158,6

 

 

 

 

 

 

1.158,6

 

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

1.158,6

 

 

 

 

 

 

1.158,6

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng tre nứa

1320

-8.636,6

 

 

 

 

 

 

 

-8.636,6

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

-8.636,6

 

 

 

 

 

 

 

-8.636,6

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1310

13.902,4

 

 

 

 

 

 

5.265,9

8,636,6

- Gỗ là chính

1331

13.902,4

 

 

 

 

 

 

5.265,9

8.636,6

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

1.158,2

 

 

 

 

 

 

 

1.158,2

1. Rừng giàu

1410

-26.108,1

 

 

 

 

 

 

 

-26.108,1

2. Rừng trung bình

1420

10.422,5

 

 

 

 

 

 

10.422,5

 

3. Rừng nghèo

1430

101.339,8

 

 

 

 

 

 

74.073,5

27.266,3

4. Rừng nghèo kiệt

1440

-84.496,0

 

 

 

 

 

 

-84.496,0

 

5 Rừng chưa có trữ lượng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

44.379,4

-8.143,3

 

 

 

 

 

-3.372,7

 

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

-5.473,6

-5,473,6

 

 

 

 

 

 

 

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

-3.372,7

 

 

 

 

 

 

-3.372,7

 

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

-2.669,7

-2.669,7

 

 

 

 

 

 

 

4. Núi đá không cây

2040

473,0

 

 

 

 

 

 

 

473,0

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

51.735,1

 

 

 

 

 

 

 

51.735,1

6. Đất khác trong lâm nghiệp

2060

3.688,2

 

 

 

 

 

 

 

3.688,2

VI. ĐẤT KHÁC

3000

-61.586,8

 

 

 

 

 

 

 

-61.586,8

 

BIỂU 4

TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên huyện

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng (bao gồm cả diện tích rừng trồng dưới 3 năm tuổi)

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Rừng trồng từ 3 năm tuổi trở lên

Rừng trồng dưới 3 năm tuổi

Diện tích đất không rừng quy hoạch cho lâm nghiệp

Độ che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)

Độ che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)

Tổng

Trong đó: cao su, đặc sản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

TP. Lào Cai

22.793,1

12.226,9

8.062,6

4.164,3

3.997,3

46,9

167,0

1.531,9

52,7

52,9

2

Bát Xát

105.662,4

59.162,8

51.956,3

7.206,5

6.083,0

522,1

1.123,5

22.934,3

54,4

54,9

3

Mường Khương

55.434,4

23.394,2

17.317,2

6.077,0

5.513,5

57,2

563,5

14.929.6

41,1

41,2

4

Si Ma Cai

23.358,0

8.282,3

5.186,6

3.095,7

2.989,7

 

106,0

4.707,3

35,0

35,0

5

Bắc Hà

68.331,6

22.680,3

15.062,8

7.617,5

7.191,1

1.481,4

426,4

17.874,6

30,4

32,6

6

Bảo Thắng

68.506,7

38.878,7

16.733,6

22.145,1

19.253,7

2.007,1

2.891,4

5.964,5

49,6

52,5

7

Bảo Yên

81.834,3

48.756,5

26.882,8

21.873,7

18.736,8

2.895,3

3.136,9

16.158,4

52,2

55,7

8

Sa Pa

68.137,4

45.035,3

41.875,8

3.159,5

3.026,4

0,2

133,1

11.959,3

65,9

65,9

9

Văn Bàn

142.345,6

89.910,7

84.022,8

5.887,9

5.333,6

780,7

554,3

32.492,8

62,2

62,8

 

Tổng

636.403,3

348,327,7

267.100,4

81.227,2

72.125,1

7.790,7

9.102,2

128.552.6

52,1

53,3