- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2865/QĐ-BTNMT năm 2015 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 166/QĐ-BTNMT năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực viễn thám thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Quyết định 818/QĐ-BTNMT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 13Quyết định 2736/QĐ-BTNMT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 3433/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 3859/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế; thủ tục hành chính đính chính tên và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế, đính chính tên trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 1747/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực khí tượng thủy văn cấp tỉnh; thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực môi trường cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 448/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2865/QĐ-BTNMT ngày 06/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-BTNMT ngày 22/01/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực viễn thám thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 103/TTr-STNMT ngày 04 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (danh mục và nội dung đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số số 3464/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về công bố Bộ thủ tục hành chính ngành tài nguyên và môi trường tỉnh Đồng Nai, trong đó, có một số thủ tục được ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ như sau:
- Ban hành mới 11 thủ tục, trong đó, cấp tỉnh là 10 thủ tục (02 thủ tục lĩnh vực môi trường, 04 thủ tục lĩnh vực khoáng sản và 03 thủ tục lĩnh vực đo đạc - bản đồ), cấp huyện là 01 thủ tục lĩnh vực môi trường.
- Sửa đổi, bổ sung 27 thủ tục, trong đó, cấp tỉnh là 24 thủ tục (06 thủ tục lĩnh vực môi trường, 14 thủ tục lĩnh vực khoáng sản, 02 thủ tục lĩnh vực khí tượng - thủy văn, 02 thủ tục lĩnh vực đo đạc - bản đồ), cấp huyện là 01 thủ tục lĩnh vực đất đai.
- Bãi bỏ 21 thủ tục, trong đó, cấp tỉnh là 17 thủ tục (10 thủ tục lĩnh vực môi trường, 05 thủ tục lĩnh vực khoáng sản, 02 thủ tục lĩnh vực khí tượng - thủy vãn); cấp huyện là 01 thủ tục lĩnh vực môi trường; cấp xã là 03 thủ tục lĩnh vực môi trường.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật nội dung Bộ thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia. Đồng thời, in ấn, photo đóng thành quyển Bộ thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
PHẦN Ia
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang | |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | 9 | |
1 | 1 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 9 |
2 | 2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 15 |
3 | 3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 18 |
4 | 4 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 21 |
5 | 5 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 24 |
6 | 6 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 32 |
7 | 7 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 40 |
8 | 8 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | 43 |
9 | 9 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 47 |
10 | 10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | 55 |
11 | 11 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 62 |
12 | 12 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 69 |
13 | 13 | Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 76 |
14 | 14 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 83 |
15 | 15 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 87 |
16 | 16 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 93 |
17 | 17 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 97 |
18 | 18 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 102 |
19 | 19 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 106 |
20 | 20 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 110 |
21 | 21 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 113 |
22 | 22 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 118 |
23 | 23 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 122 |
24 | 24 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 125 |
25 | 25 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | 129 |
26 | 26 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 131 |
27 | 27 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 134 |
28 | 28 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 137 |
29 | 29 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 141 |
30 | 30 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 144 |
31 | 31 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | 147 |
32 | 32 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 150 |
33 | 33 | Thủ tục gia hạn đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 152 |
34 | 34 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | 154 |
35 | 35 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 158 |
II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | 161 | |
36 | 1 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | 161 |
37 | 2 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | 165 |
38 | 3 | Thủ tục đăng ký/đăng ký xác nhận lại đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. | 168 |
39 | 4 | Thủ tục chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | 169 |
40 | 5 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | 171 |
41 | 6 | Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | 174 |
42 | 7 | Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 177 |
43 | 8 | Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 180 |
44 | 9 | Thủ tục Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | 183 |
45 | 10 | Thủ tục tham vấn ý kiến trong quy trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 184 |
III | LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN | 187 | |
46 | 1 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 187 |
47 | 2 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 190 |
48 | 3 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 194 |
49 | 4 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 202 |
50 | 5 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 206 |
51 | 6 | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản | 212 |
52 | 7 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 214 |
53 | 8 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 218 |
54 | 9 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 223 |
55 | 10 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 225 |
56 | 11 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản | 229 |
57 | 12 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 234 |
58 | 13 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 236 |
59 | 14 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 239 |
60 | 15 | Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | 241 |
61 | 16 | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 243 |
62 | 17 | Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 247 |
63 | 18 | Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 249 |
IV | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | 257 | |
64 | 1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 257 |
65 | 2 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 264 |
66 | 3 | Thủ tục cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 267 |
67 | 4 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 270 |
68 | 5 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 275 |
69 | 6 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 280 |
70 | 7 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 284 |
71 | 8 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 289 |
72 | 9 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 294 |
73 | 10 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 300 |
74 | 11 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 305 |
75 | 12 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 308 |
76 | 13 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | 310 |
77 | 14 | Thủ tục lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 313 |
78 | 15 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 316 |
79 | 16 | Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | 318 |
80 | 17 | Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 321 |
V | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | 324 | |
81 | 1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 324 |
82 | 2 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 327 |
83 | 3 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 330 |
VI | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ | 334 | |
84 | 1 | Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩn đo đạc và bản đồ | 334 |
85 | 2 | Thủ tục cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ | 338 |
86 | 3 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | 344 |
87 | 4 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | 347 |
88 | 5 | Thủ tục cấp đổi/cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | 349 |
PHẦN Ib
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang | |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN | 5 | |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | 5 | |
1 | 1 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 5 |
2 | 2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 11 |
3 | 3 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 14 |
4 | 4 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 17 |
5 | 5 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 26 |
6 | 6 | Thủ tục hợp thửa đất | 29 |
7 | 7 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 31 |
8 | 8 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 33 |
9 | 9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận. | 46 |
10 | 10 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 56 |
11 | 11 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 66 |
12 | 12 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”) | 73 |
13 | 13 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 88 |
14 | 14 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 92 |
15 | 15 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 96 |
16 | 16 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”) | 103 |
17 | 17 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”) | 115 |
18 | 18 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 119 |
19 | 19 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 124 |
20 | 20 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai đo người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | 128 |
21 | 21 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 131 |
22 | 22 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 134 |
23 | 23 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 143 |
24 | 24 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”) | 149 |
25 | 25 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 158 |
26 | 26 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”) | 164 |
27 | 27 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”) | 168 |
28 | 28 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 172 |
29 | 29 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 177 |
30 | 30 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | 184 |
II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | 187 | |
31 | 1 | Đăng ký /đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 187 |
32 | 2 | Thủ tục Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 188 |
III | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | 190 | |
33 | 1 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất | 190 |
34 | 2 | Thủ tục lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | 191 |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ |
| |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | 194 | |
1 | 1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | 194 |
II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | 197 | |
2 | 1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 197 |
PHẦN Ic
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính bãi bỏ | |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH | |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |
|
| Không có |
II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |
1 | 1 | Thủ tục chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
2 | 2 | Thủ tục chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp |
3 | 3 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
4 | 4 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phê liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
5 | 5 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng) |
6 | 6 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
7 | 7 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
8 | 8 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
9 | 9 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
10 | 10 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
III | LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN | |
11 | 1 | Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
12 | 2 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
13 | 3 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
14 | 4 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
15 | 5 | Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
IV | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |
|
| Không có |
V | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | |
16 | 1 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
17 | 2 | Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
VI | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ | |
|
| Không có |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN | |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |
|
| Không có |
II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |
18 | 1 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
III | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |
|
| Không có |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ | |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |
|
| Không có |
II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |
19 | 1 | Thủ tục Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
20 | 2 | Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
21 | 3 | Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
PHẦN IIIa
DANH MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Ký hiệu | Tên Mẫu đơn, tờ khai | Trang | |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | 12 | ||
1 | 1 | Mẫu số 01 | Đơn xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 2, 3, 4) | 12 |
2 | 2 | Mẫu số 02 | Quyết định giao đất (sử dụng cho Thủ tục số 2, 3) | 13 |
3 | 3 | Mẫu số 03 | Quyết định cho thuê đất (sử dụng cho Thủ tục số 2, 3) | 15 |
4 | 4 | Mẫu số 04 | Hợp đồng cho thuê đất (sử dụng cho Thủ tục số 2, 3) | 17 |
5 | 5 | Mẫu số 05 | Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 4) | 20 |
6 | 6 | Mẫu số 07 | Thông báo thu hồi đất (sử dụng cho Thủ tục số 5) | 22 |
7 | 7 | Mẫu số 08 | Quyết định kiểm đếm bắt buộc (sử dụng cho Thủ tục số 5) | 24 |
8 | 8 | Mẫu số 09 | Quyết định cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc (sử dụng cho Thủ tục số 5) | 25 |
9 | 9 | Mẫu số 10 | Quyết định thu hồi đất (sử dụng cho Thủ tục số 5, 6, 7) | 27 |
10 | 10 | Mẫu số 11 | Quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất (sử dụng cho Thủ tục số 5, 6, 7) | 29 |
11 | 11 | Mẫu số 03 b | Đơn đề nghị thẩm định của người xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 1) | 31 |
12 | 12 | Mẫu số 03c | Văn bản đề nghị điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 8) | 32 |
13 | 13 | Mẫu số 03d | Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 8) | 36 |
14 | 14 | Mẫu số 03 đ | Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 8) | 39 |
15 | 15 | Mẫu số 04a/ĐK | Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10, 13, 17, 26, 27) | 43 |
16 | 16 | Mẫu số 04b/ĐK | Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10, 13, 17, 26) | 46 |
17 | 17 | Mẫu số 04c/ĐK | Danh sách các thửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10, 26) | 47 |
18 | 18 | Mẫu số 04d/ĐK | Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10, 11, 13) | 48 |
19 | 19 | Mẫu số 08a/ĐK | Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo (sử dụng cho Thủ tục số 9, 26) | 49 |
20 | 20 | Mẫu số 08b/ĐK | Thống kê các thửa đất (kèm theo Báo cáo rà soát hiện trạng quản lý, sử dụng đất) (sử dụng cho Thủ tục số 9, 26) | 52 |
21 | 21 | Mẫu số 09/ĐK | Đơn đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 11, 12, 15, 16, 20, 21, 24, 28, 29, 33) | 53 |
22 | 22 | Mẫu số 10/ĐK | Đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận (sử dụng cho Thủ tục số 14, 19) | 55 |
23 | 23 | Mẫu số 11/ĐK | Đơn đề nghị tách thửa hoặc hợp thửa (sử dụng cho Thủ tục số 31) | 57 |
24 | 24 | Mẫu số 01/LPTB | Tờ khai lệ phí trước bạ (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10, 11, 12, 13, 15, 17, 20, 21) | 60 |
25 | 25 | Mẫu số 01/TSDĐ | Tờ khai tiền sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 9) | 62 |
26 | 26 | Mẫu số 01/TMĐN | Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (sử dụng cho Thủ tục số 9) | 64 |
27 | 27 | Mẫu số 02/TNDN | Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (sử dụng cho Thủ tục số 9, 28) | 66 |
28 | 28 | Mẫu số 03/BĐS-TNCN | Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (sử dụng cho Thủ tục số 28) | 69 |
29 | 29 | Mẫu số 01 | Hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng có sẵn (hoặc hình thành trong tương lai) (sử dụng cho Thủ tục số 17) | 74 |
30 | 30 | Phụ lục số 1 | Mẫu Báo cáo thuyết minh tổng hợp phương án sử dụng đất và Biểu kèm theo quy định tại Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 32) | 80 |
31 | 31 | Mẫu số 01 | Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai (sử dụng cho Thủ tục số 34) | 95 |
32 | 32 | Mẫu số 02 | Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai (sử dụng cho Thủ tục số 34) | 97 |
II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | 99 | ||
33 | 1 | Mẫu số 05 | Mẫu văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 1) | 99 |
34 | 2 | Mẫu 4a số 04 | Mẫu trang bìa, trang phụ bìa của báo cáo đánh giá tác động môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 1) | 100 |
35 | 3 | Mẫu 4b số 04 | Cấu trúc và nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 1) | 101 |
36 | 4 | Mẫu số 12 | Mẫu văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 2) | 114 |
37 | 5 | Mẫu số 12 | Mẫu báo cáo kết quả thực hiện công trình bảo vệ môi trường của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 2) | 116 |
38 | 6 | Mẫu số 01 | Mẫu văn bản đề nghị đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của Chủ dự án (sử dụng cho Thủ tục số 3) | 122 |
39 | 7 | Mẫu số 02 | Mẫu bản kế hoạch bảo vệ môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 3) | 124 |
40 | 8 | Mẫu số 07 | Mẫu văn bản đề nghị thay đổi của Chủ dự án (sử dụng cho Thủ tục số 4) | 129 |
41 | 9 | Mẫu số 08 | Mẫu báo cáo về các nội dung thay đổi (sử dụng cho Thủ tục số 4) | 130 |
42 | 10 | Phụ lục 1A | Mẫu văn bản đề nghị thẩm định phương án (sử dụng cho Thủ tục số 5) | 131 |
43 | 11 | Phụ lục số 2 | Cấu trúc và hướng dẫn nội dung xây dựng phương án cải tạo phục hồi môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 5) | 133 |
44 | 12 | Phụ lục số 14 | Mẫu văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án (sử dụng cho Thủ tục số 6) | 140 |
45 | 13 | Phụ lục số 15 | Mẫu báo cáo hoàn thành từng phần nội dung phương án cải tạo phục hồi môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 6) | 141 |
46 | 14 | Phụ lục số 6 | Mẫu đơn đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại và Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (sử dụng cho Thủ tục số 7, 8) | 143 |
47 | 16 | Mẫu số 09 | Mẫu văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của chủ dự án (sử dụng cho Thủ tục số 9) | 148 |
48 | 17 | Mẫu số 01 | Mẫu văn bản đề nghị cho ý kiến (sử dụng cho Thủ tục số 10) | 149 |
49 | 18 | Mẫu số 02 | Mẫu văn bản phản hồi cho ý kiến (sử dụng cho Thủ tục số 10) | 150 |
III | LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN | 151 | ||
50 | 1 | Mẫu số 01 | Đơn đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2) | 151 |
51 | 2 | Mẫu số 02 | Hồ sơ giới thiệu năng lực kinh nghiệm trong thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2) | 152 |
52 | 3 | Mẫu số 03 | Cam kết thực hiện dự án (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2) | 154 |
53 | 4 | Mẫu số 01 | Đề án thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 3) | 155 |
54 | 5 | Mẫu số 03 | Đơn đề nghị cấp phép thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 3) | 160 |
55 | 6 | Mẫu số 22, phụ lục 2 | Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 3) | 161 |
56 | 7 | Mẫu số 07b | Quyết định về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 3) | 162 |
57 | 8 | Mẫu số 04 | Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 4) | 163 |
58 | 9 | Mẫu số 23, phụ lục 2 | Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 4, 5) | 164 |
59 | 10 | Mẫu số 42 | Báo cáo hoạt động thăm dò khoáng sản và kế hoạch tiếp tục thăm dò (sử dụng cho Thủ tục số 4) | 165 |
60 | 11 | Mẫu số 06 | Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 5) | 168 |
62 | 12 | Mẫu số 43 | Báo cáo hoạt động thăm dò khoáng sản và kế hoạch tiếp tục thăm dò (sử dụng cho Thủ tục số 5, 7, 8, 9) | 169 |
63 | 13 | Mẫu số 05 | Đơn đề nghị trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản (hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản) (sử dụng cho Thủ tục số 6) | 172 |
64 | 14 | Mẫu số 33, phụ lục 2 | Bản đồ ranh giới khu vực trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản và khu vực tiếp tục thăm dò (sử dụng cho Thủ tục số 6) | 173 |
65 | 15 | Mẫu số 42 | Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 6) | 174 |
66 | 16 | Mẫu số 08 | Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 7) | 176 |
67 | 17 | Mẫu số 25, phụ lục 2 | Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 7) | 177 |
68 | 18 | Mẫu số 10 | Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 8) | 178 |
69 | 19 | Mẫu số 24, phụ lục 2 | Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 8) | 179 |
70 | 20 | Mẫu số 09 | Đơn đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản (hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản) (sử dụng cho Thủ tục số 9) | 180 |
71 | 21 | Mẫu số 36 | Báo cáo định kỳ kết quả hoạt động khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 9) | 187 |
72 | 22 | Mẫu số 34, phụ lục 2 | Bản đồ ranh giới khu vực trả lại một phần diện tích giấy phép khai thác và diện tích còn lại tiếp tục khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 9) | 184 |
73 | 23 | Mẫu số 19 | Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 10) | 185 |
74 | 24 | Mẫu số 30 | Quyết định phê duyệt/công nhận trữ lượng, tài nguyên khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 10) | 186 |
75 | 25 | Mẫu số 39 | Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 10) | 192 |
76 | 26 | Mẫu số 40 | Báo cáo kết quả thăm dò nước khoáng (sử dụng cho Thủ tục số 10) | 205 |
77 | 27 | Mẫu số 20 | Đơn đề nghị phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản/Đề án đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 11) | 219 |
78 | 28 | Mẫu số 21 | Đơn đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản/đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 11) | 220 |
79 | 29 | Mẫu số 02 | Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 11) | 221 |
80 | 30 | Mẫu số 32, Phụ lục số 2 | Bản đồ khu vực đóng cửa mỏ khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 11) | 228 |
81 | 31 | Mẫu số 13 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 12) | 229 |
82 | 32 | Mẫu số 29, Phụ lục số 2 | Bản đồ khu vực khai thác tận thu khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 12) | 230 |
83 | 33 | Mẫu số 14 | Đơn đề nghị gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 13) | 238 |
84 | 34 | Mẫu số 43 | Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản và kế hoạch khai thác tiếp theo (sử dụng cho Thủ tục số 13) | 239 |
85 | 35 | Mẫu số 15 | Đơn đề nghị trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 14) | 242 |
86 | 36 | Mẫu số 36 | Báo cáo định kỳ kết quả hoạt động khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 14) | 243 |
87 | 37 | Mẫu số 02 | Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 14) | 246 |
88 | 38 | Mẫu số 01 | Bản tự kê khai thông tin tính tiền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 15) | 254 |
89 | 39 | Mẫu số 03 | Quyết định về việc phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản khu vực (tên mỏ) của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (sử dụng cho Thủ tục số 15) | 256 |
90 | 40 | Mẫu số 04 | Thông báo nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 15) | 258 |
91 | 41 | Mẫu số 05 | Văn bản đề nghị điều chỉnh số lần nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và số tiền phải nộp từng lần (sử dụng cho Thủ tục số 15) | 261 |
92 | 42 | Mẫu số 18 | Bản đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (sử dụng cho Thủ tục số 16) | 262 |
93 | 43 | Mẫu số 16 | Đơn đề nghị thu hồi cát, sỏi trong quá trình thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (sử dụng cho Thủ tục số 16) | 263 |
94 | 44 | Mẫu số 17 | Bản đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi trong quá trình thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (sử dụng cho Thủ tục số 16) | 264 |
95 | 45 | Mẫu số 46 | Kế hoạch khảo sát, lấy mẫu để lập đề án thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 17) | 265 |
96 | 46 | Mẫu số 47 | Thông báo chấp thuận Kế hoạch khảo sát, lấy mẫu để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 17) | 266 |
97 | 47 | Mẫu số 07 | Đơn đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 18) | 267 |
98 | 48 | Mẫu số 24 - Phụ lục 2 | Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 18) | 268 |
99 | 49 | Mẫu số 07b | Quyết định về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 18) | 269 |
100 | 50 | Mẫu số 11 | Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 18) | 270 |
101 | 51 | Mẫu số 43 | Báo cáo hoạt động khai thác khoáng sản và kế hoạch tiếp tục khai thác (sử dụng cho Thủ tục số 18) | 271 |
102 | 52 | Mẫu số 12 | Đơn đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (sử dụng cho Thủ tục số 18) | 274 |
103 | 53 | Mẫu số 26 - Phụ lục số 02 | Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 18) | 275 |
IV | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | 276 | ||
104 | 1 | Mẫu số 01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 1) | 276 |
105 | 2 | Mẫu số 12 | Mẫu giấy phép thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 1) | 278 |
106 | 3 | Mẫu số 22 | Đề án thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 1) | 280 |
107 | 4 | Mẫu số 23 | Thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 1) | 286 |
108 | 5 | Mẫu số 03 | Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 2) | 289 |
109 | 6 | Mẫu số 14 | Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 2) | 291 |
110 | 7 | Mẫu số 25 | Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên) (sử dụng cho Thủ tục số 2) | 293 |
111 | 8 | Mẫu số 26 | Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác (đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên) (sử dụng cho Thủ tục số 2) | 300 |
112 | 9 | Mẫu số 27 | Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất (trường hợp công trình khai thác đang hoạt động) (sử dụng cho Thủ tục số 2) | 304 |
113 | 10 | Phụ lục III | Mẫu kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (sử dụng cho Thủ tục số 2, 5, 7, 8, 16) | 313 |
114 | 11 | Phụ lục IV | Mẫu thông báo nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (sử dụng cho Thủ tục số 2, 5, 7, 8) | 315 |
115 | 12 | Phụ lục V | Mẫu quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (sử dụng cho Thủ tục số 2, 5, 7, 8, 16, 17) | 317 |
116 | 13 | Mẫu số 1 | Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 3) | 319 |
117 | 14 | Mẫu số 2 | Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (sử dụng cho Thủ tục số 3, 6) | 322 |
118 | 15 | Mẫu số 3 | Giấy phép hành nghề khoan dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 3) | 323 |
119 | 16 | Mẫu số 02 | Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 4) | 325 |
120 | 17 | Mẫu số 13 | Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) (sử dụng cho Thủ tục số 4) | 326 |
121 | 18 | Mẫu số 24 | Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép (trường hợp đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất) (sử dụng cho Thủ tục số 4) | 328 |
122 | 19 | Mẫu số 04 | Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 5, 6) | 331 |
123 | 20 | Mẫu số 15 | Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (Mẫu gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) (sử dụng cho Thủ tục số 5) | 332 |
124 | 21 | Mẫu số 28 | Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép (trường hợp gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất) (sử dụng cho Thủ tục số 5) | 335 |
125 | 22 | Mẫu số 5 | Bảng tổng hợp các công trình khoan nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp (sử dụng cho Thủ tục số 6) | 338 |
126 | 23 | Mẫu số 6 | Giấy phép (gia hạn/ điều chỉnh) hành nghề khoan dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 6, 11) | 339 |
127 | 24 | Mẫu 05 | Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (sử dụng cho Thủ tục số 7) | 341 |
128 | 25 | Mẫu số 16 | Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (sử dụng cho Thủ tục số 7) | 343 |
129 | 26 | Mẫu số 29 | Đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp chưa có công trình khai thác) (sử dụng cho Thủ tục số 7) | 345 |
130 | 27 | Mẫu số 30 | Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp đã có công trình khai thác) (sử dụng cho Thủ tục số 7) | 352 |
131 | 28 | Mẫu số 06 | Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (sử dụng cho Thủ tục số 8) | 358 |
132 | 29 | Mẫu số 17 | Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (Mẫu gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) (sử dụng cho Thủ tục số 8) | 359 |
133 | 30 | Mẫu số 31 | Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép (đối với trường hợp đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt) (sử dụng cho Thủ tục số 8) | 361 |
134 | 31 | Mẫu số 09 | Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (sử dụng cho Thủ tục số 9) | 364 |
135 | 32 | Mẫu số 20 | Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (sử dụng cho Thủ tục số 9) | 366 |
136 | 33 | Mẫu số 35 | Đề án xả nước thải vào nguồn nước (đối với trường hợp chưa có công trình hoặc đã có công trình xả nước thải nhưng chưa có hoạt động xả nước thải) (sử dụng cho Thủ tục số 9) | 368 |
137 | 34 | Mẫu số 10 | Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (sử dụng cho Thủ tục số 10) | 375 |
138 | 35 | Mẫu số 21 | Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Mẫu gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) (sử dụng cho Thủ tục số 10) | 376 |
139 | 36 | Mẫu số 37 | Báo cáo hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước và tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép (đối với trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép) (sử dụng cho Thủ tục số 10) | 378 |
140 | 37 | Mẫu số 07 | Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển (sử dụng cho Thủ tục số 11) | 381 |
141 | 38 | Mẫu số 11 | Đơn đề nghị cấp lại giấy phép tài nguyên nước (sử dụng cho Thủ tục số 12) | 383 |
V | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN | 385 | ||
142 | 1 | Mẫu số 01 | Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2, 3) | 385 |
143 | 2 | Mẫu số 02 | Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2, 3) | 386 |
144 | 3 | Mẫu số 03 | Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn tính từ khi được cấp giấy phép hoặc được sửa đổi, bổ sung giấy phép (sử dụng cho Thủ tục số 3) | 387 |
VI | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ | 388 | ||
145 | 1 | Mẫu số 10 | Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức trong nước (sử dụng cho Thủ tục số 1) | 388 |
146 | 2 | Mẫu số 12 | Bản khai quá trình công tác (sử dụng cho Thủ tục số 1) | 390 |
147 | 3 | Mẫu số 13 | Đơn đề nghị cấp bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 1) | 391 |
148 | 4 | Mẫu số 15 | Biên bản thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 1) | 393 |
149 | 6 | Mẫu số 07 | Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 2) | 395 |
150 | 7 | Mẫu số 08 | Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 2) | 396 |
151 | 8 | Mẫu số 17 | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 3, 4, 5) | 398 |
152 | 9 | Mẫu số 18 | Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp (sử dụng cho Thủ tục số 3) | 399 |
153 | 11 | Mẫu số 20 | Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp/Cập nhật kiến thức chuyên môn (sử dụng cho Thủ tục số 4) | 400 |
PHẦN IIIb
DANH MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Ký hiệu | Tên Mẫu đơn, tờ khai | Trang | |
A | DANH MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN | 4 | ||
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | 4 | ||
1 | 1 | Mẫu số 01 | Đơn xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 2, 3) | 4 |
2 | 2 | Mẫu số 02 | Quyết định giao đất (sử dụng cho Thủ tục số 2) | 5 |
3 | 3 | Mẫu số 03 | Quyết định cho thuê đất (sử dụng cho Thủ tục số 2) | 7 |
4 | 4 | Mẫu số 04 | Hợp đồng cho thuê đất (sử dụng cho Thủ tục số 2) | 9 |
5 | 5 | Mẫu số 05 | Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 3) | 12 |
9 | 6 | Mẫu số 10 | Quyết định thu hồi đất (sử dụng cho Thủ tục số 4, 5) | 14 |
10 | 7 | Mẫu số 11 | Quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất (sử dụng cho Thủ tục số 4, 5) | 16 |
11 | 8 | Mẫu số 03 b | Đơn đề nghị thẩm định của người xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 1) | 18 |
15 | 9 | Mẫu số 04a/ĐK | Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục số 7, 8, 9, 10, 11, 12, 21, 22, 29) | 19 |
16 | 10 | Mẫu số 04b/ĐK | Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục số 8, 9, 10, 11, 21, 22) | 22 |
17 | 11 | Mẫu số 04c/ĐK | Danh sách các thửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất (sử dụng cho Thủ tục số 8, 21) | 23 |
18 | 12 | Mẫu số 04d/ĐK | Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất (sử dụng cho Thủ tục số 8, 9, 10, 22) | 24 |
21 | 13 | Mẫu số 09/ĐK | Đơn đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 25 |
- 1Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 2Quyết định 3701/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 12 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 3930/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
- 1Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 3433/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 3859/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế; thủ tục hành chính đính chính tên và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế, đính chính tên trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 1747/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực khí tượng thủy văn cấp tỉnh; thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực môi trường cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực khoáng sản và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2865/QĐ-BTNMT năm 2015 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 166/QĐ-BTNMT năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực viễn thám thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Quyết định 818/QĐ-BTNMT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 13Quyết định 2736/QĐ-BTNMT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 14Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 15Quyết định 3701/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- 16Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 12 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 17Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
- 19Quyết định 3930/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 448/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Cao Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực