- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 1Quyết định 1310/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2Quyết định 4044/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Quyết định 2901/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
BỘ TÀI NGUYÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2528/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | |||
1 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | Địa chất và khoáng sản | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Tài nguyên nước | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | Tài nguyên nước | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Địa chất và khoáng sản | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | Địa chất và khoáng sản | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Tài nguyên nước | UBND cấp tỉnh |
5 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | Tài nguyên nước | UBND cấp tỉnh |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế
I. Danh mục thủ tục hành chính cấp Trung ương
1. Lĩnh vực tài nguyên nước
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện |
1 | B-BTM- 263968-TT | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | B-BTM- 263976- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | B-BTM- 263977- TT | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | B-BTM- 264880- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | B-BTM- 264881- TT | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | B-BTM- 264882- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 | B-BTM- 264883- TT | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC; ngày 27/6/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 | B-BTM- 264884- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC; ngày 27/6/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 | B-BTM- 264886- TT | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 | B-BTM- 264887- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2. Lĩnh vực môi trường
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện |
1 | BTM- 264831-TT | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/201 | Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | BTM- 264832- TT | Cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | BTM- 264833- TT | Cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | BTM- 264834- TT | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | BTM- 264850- TT | Cấp giấy phép xử lý chất thải nguy hại | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | BTM- 264851- TT | Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải nguy hại | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 | BTM- 264852- TT | Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 | BTM- 180776- TT | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. | Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện |
1 | B-BTM- 260110-TT | Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản | Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Trung tâm Thông tin, Lưu trữ Địa chất, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
2 | B-BTM- 264874-TT | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | B-BTM- 264875-TT | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | B-BTM- 264858-TT | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | B-BTM- 260165-TT | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | B-BTM- 264859-TT | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 | B-BTM- 259793-TT | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 | B-BTM- 259904-TT | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 | B-BTM- 264859-TT | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 | B-BTM- 259955- TT | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11 | B-BTM- 259902-TT | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12 | B-BTM- 264860-TT | Đóng cửa mỏ khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
13 | B-BTM- 260111-TT | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | (1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010. (2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Lĩnh vực tài nguyên nước
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện |
1 | B-BTM- 264903- TT | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | B-BTM- 264904- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | B-BTM- 264905- TT | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | B-BTM- 264906- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | B-BTM- 264907- TT | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | B-BTM- 264908- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 | B-BTM- 264909- TT | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8 | B-BTM- 264910- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | (1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 | B-BTM- 264808-TT | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | B-BTM- 264809- TT | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện |
1 | B-BTM- 264876- TT | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | B-BTM- 264877- TT | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | B-BTM- 264802- TT | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (3) Thông tư số 45/2016TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | B-BTM- 264902- TT | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | B-BTM- 260173- TT | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; (3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | B-BTM- 260179- TT | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 | B-BTM- 260206- TT | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
8 | B-BTM- 264803- TT | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 | B-BTM- 264805- TT | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | B-BTM- 260184- TT | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
11 | B-BTM- 264806- TT | Đóng cửa mỏ khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
12 | B-BTM- 264804- TT | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
13 | B-BTM- 260223- TT | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; (3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 | B-BTM- 264805- TT | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | (1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; (2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 | B-BTM-59004-TT | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | (1) Luật khoáng sản. (2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- 1Quyết định 1831/QĐ-BTNMT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2Quyết định 2865/QĐ-BTNMT năm 2015 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Quyết định 1299/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Quyết định 2571/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Quyết định 2518/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 2813/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 424/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 1078/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Quyết định 1310/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2Quyết định 4044/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Quyết định 2901/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1831/QĐ-BTNMT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Quyết định 2865/QĐ-BTNMT năm 2015 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1299/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 2571/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 2518/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 2813/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Quyết định 424/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 13Quyết định 1078/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Số hiệu: 2528/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2017
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Trần Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực