- 1Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 3433/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 1Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 2312/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 787/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 30 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành: thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 3433/QĐ-STNMT ngày 22 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 152/TTr-STNMT ngày 10 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai. Cụ thể:
- Ban hành mới 09 thủ tục hành chính. Trong đó: cấp tỉnh là 04 thủ tục, cấp huyện là 04 thủ tục, cấp xã là 01 thủ tục.
- Thay thế 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh theo danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 và Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh (thủ tục số 1, 5).
- Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính, trong đó: cấp tỉnh là 05 thủ tục (thủ tục số 2, 3, 4, 6, 9), cấp huyện là 01 thủ tục (thủ tục số 1) theo danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 và Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
(Danh mục, nội dung thủ tục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Các nội dung khác của Quyết định 448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020, Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Hành chính công và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật nội dung Bộ thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Sở Tài nguyên và Môi trường khẩn trương rà soát, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông triển khai cập nhật, điều chỉnh nội dung đối với những thủ tục hành chính, quy trình điện tử được sửa đổi; gỡ bỏ những thủ tục hành chính, quy trình điện tử bị bãi bỏ trên Phần mềm Một cửa điện tử cửa tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
STT | Tên Thủ tục hành chính | Trang | |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
1 | 1 | Cấp giấy phép môi trường | 1 |
2 | 2 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 67 |
3 | 3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 71 |
4 | 4 | Cấp lại giấy phép môi trường | 76 |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
5 | 1 | Cấp giấy phép môi trường | 126 |
6 | 2 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 188 |
7 | 3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 192 |
8 | 4 | Cấp lại giấy phép môi trường | 197 |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
9 | 1 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | 246 |
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế ban hành lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
STT | Mã hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định thủ tục hành chính được thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Trang |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
| ||||||
1 | 1.004249 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | Sở TNMT | 250 |
2 | 1.004240 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | - Luật BVMT 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. | Môi trường | Sở TNMT | 276 |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
STT | Mã hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định TTHC bị bãi bỏ | |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1 | 2 | 1.004356 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Luật BVMT 2020 |
2 | 3 | 1.004148 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | - Luật BVMT 2020 |
3 | 4 | 1.004141 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | - Luật BVMT 2020 |
4 | 6 | 1.004258 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | - Luật BVMT 2020 |
5 | 9 | 1.005741 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | - Luật BVMT 2020 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1 | 1 | 1.004138 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | - Luật BVMT 2020 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực môi trường áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Môi trường áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 3433/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 2312/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 87/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực môi trường áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Môi trường áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 787/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Cao Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực