Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 166/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỄN THÁM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thám quốc gia và Chánh Văn phòng Bộ Tài nguyên và môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực viễn thám thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Viễn thám quốc gia, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưng;
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, VTQG, VP (KSTTHC).

BỘ TRƯỞNG




Trần Hồng Hà

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỄN THÁM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 166/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ BÃI BỎ

1. Thủ tục hành chính thay thế

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

B-BTM-265030-TT

Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia (cấp Bộ)

Cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám

Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 về hoạt động viễn thám

Viễn thám

Cục Viễn thám quốc gia, Bộ Tài nguyên và Môi trường

2. Thủ tục hành chính bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

BTM-265171

Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám (cấp tỉnh)

Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 về hoạt động viễn thám

Viễn thám

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám

a) Trình tự thực hiện

- Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám căn cứ danh mục thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám hiện có, gửi Phiếu yêu cầu (theo mẫu) trực tiếp hoặc qua đường bưu điện cho gửi Cục Viễn thám quốc gia, Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài nguyên và môi trường.

- Bước 2. Kiểm tra và xử lý hồ sơ: Cục Viễn thám quốc gia kiểm tra tính đầy đủ thông tin của Phiếu yêu cầu theo quy định.

+ Trường hợp chưa đầy đủ thông tin theo Phiếu yêu cầu, Cục Viễn thám quốc gia có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ thông tin theo quy định hoặc trả lại Phiếu yêu cầu.

+ Trường hợp đã đầy đủ thông tin theo Phiếu yêu cầu, trong thời hạn 05 ngày làm việc Cục Viễn thám quốc gia có văn bản thông báo về nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết.

- Bước 3. Trả kết quả:

Cục Viễn thám quốc gia cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám cho các tổ chức, cá nhân theo như Phiếu yêu cầu sau khi tổ chức, cá nhân đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính (nếu có).

b) Cách thức thực hiện:

- Cách thức nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Cục Viễn thám quốc gia hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài nguyên và môi trường.

- Cách thức nhận kết quả: nhận trực tiếp tại Cục Viễn thám quốc gia hoặc qua đường bưu điện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ

01 Phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

d) Thời hạn giải quyết

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Phiếu yêu cầu với đầy đủ thông tin theo quy định tại Phiếu yêu cầu (trừ trường hợp yêu cầu bổ sung thông tin trên Phiếu yêu cầu).

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Viễn thám quốc gia.

- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: không

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cục Viễn thám quốc gia

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản đồng ý cung cấp

h) Phí, lệ phí: Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia và Thông tư số 108/2017/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia. (Biểu mức phí kèm theo)

i) Tên mẫu đơn, tờ khai:

- Phụ lục 02: Mẫu phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám (ban hành kèm theo Nghị định số 03/2019/NĐ-CP).

- Phụ lục 03: Mẫu phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám đối với cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam (ban hành kèm theo Nghị định số 03/2019/NĐ-CP).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;

- Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.

- Thông tư số 108/2017/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viên thám quốc gia.

 

Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám

(Kèm theo Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày ngày 04/01/2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám)

CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/……

……..., ngày … tháng … năm …

 

Kính gửi: …………………………………………………………

Tên cơ quan, tổ chức: ……………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..

Số điện thoại: ……………………. Fax: ……………………… Email: ………………………..

Tên cá nhân yêu cầu thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám: ……………………………… Số điện thoại: ……………….. Email: ……………….

Thông tin, dữ liệu ánh viễn thám cần cung cấp năm ....... :

Loại dữ liệu ảnh viễn thám

Mức độ xử lý

Độ phân giải

Thời gian chụp ảnh

Khu vực yêu cầu

Số lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám: …………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Nguồn kinh phí dự kiến: …………………………………………………………………………

Sơ đồ khu vực yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám: (gửi kèm theo phiếu yêu cầu).

 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN,TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

NGƯỜI YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

Mẫu số 03 - Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám đối với cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

………., ngày … tháng … năm ……..

Kính gửi: ………………………………………………..

1. Người yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám: …………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

2. Nơi đang làm việc, học tập: …………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

3. Quốc tịch, Số Hộ chiếu: …………………………………………………………………………

4. Số điện thoại, fax, E-mail: ………………………………………………………………………

5. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám yêu cầu cung cấp: …………………………………………………………………………..

Loại dữ liệu ảnh viễn thám

Mức độ xử lý

Độ phân giải

Thời gian chụp ảnh

Khu vực yêu cầu

Số lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sơ đồ khu vực yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám: (gửi kèm theo phiếu yêu cầu).

6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám: ....................................................................................................................

7. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện...): ……………………………………………………………………………………

8. Cam kết của người yêu cầu sử dụng thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám: ……………………………………………………………………………….

 

XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC
NƠI ĐANG LÀM VIỆC, HỌC TẬP

(Ký xác nhận, đóng dấu)

NGƯỜI YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA

(Kèm theo Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

1. Mức phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh gốc xử lý mức 1A

Biểu số 1:

Đơn vị tính: Đồng/cảnh

Số TT

Loại ảnh

Mức phí

1

Spot 2, 4

 

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m

7.289.000

 

Tổng hợp độ phân giải 10m

14.579.000

2

Spot 5

 

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m

15.189.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m

25.307.000

 

Tổng hợp độ phân giải 5m

30.379.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,5m

40.497.000

3

EnvisatAsar: Narrow Swath độ phân giải 30m; Wide Swath độ phân giải 150m

5.312.000

4

Meris Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m

2.662.000

2. Mức phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh đã xử lý nắn chỉnh hình học, quang phổ và đưa về hệ tọa độ sử dụng

Biểu số 2: Ảnh nắn mức 2A

Đơn vị tính: Đồng/cảnh

Số TT

Loại ảnh, mode ảnh

Mức phí

1

Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 2A

 

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m

10.018.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m

17.918.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m

28.036.000

2

EnvisatAsar 2A: Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 30m; độ phân giải 150m

8.041.000

3

Ảnh Meris 2A: Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m

5.319.000

Biểu số 3: Bình đồ Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 3B

Đơn vị tính: Đồng/mảnh

Số TT

Mode ảnh

Mức phí

Ảnh in trên giấy

Ảnh số

1

Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000

3.799.000

3.649.000

2

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000

4.035.000

3.885.000

3

Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:25.000

9.024.000

8.874.000

4

Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:25.000

9.713.000

9.563.000

5

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000

10.345.000

10.195.000

6

Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000

12.406.000

12.256.000

7

Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:50.000

15.648.000

15.498.000

8

Đa phổ độ phân giải 20m, tỷ lệ 1:50.000

11.144.000

10.994.000

9

Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000

13.119.000

12.969.000

10

Tổng hợp độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000

13.951.000

13.801.000

11

Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:50.000

16.891.000

16.741.000

12

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000

19.421.000

19.271.000

13

Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:100.000

15.799.000

15.649.000

14

Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:100.000

15.799.000

15.649.000

15

Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:250.000

40.959.000

40.809.000

16

Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:250.000

40.959.000

40.809.000

3. Mức thu phí đối với dữ liệu ảnh viễn thám VNREDSat-1

Biểu số 4:

Số TT

Loại ảnh, mode ảnh

Đơn vị tính

Mức phí (đồng)

1

Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 1A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m

Cảnh

3.886.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m

Cảnh

5.599.000

2

Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 2A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m

Cảnh

6.019.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m

Cảnh

7.707.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,5m

Cảnh

13.665.000

3

Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3 A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m

Cảnh

6.730.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m

Cảnh

8.760.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,5m

Cảnh

15.472.000

4

Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số)

 

 

 

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

3.885.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000

Mảnh

10.195.000

 

Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000

Mảnh

12.969.000

4. Dữ liệu ảnh viễn thám có các đặc tính kỹ thuật tương đương được thu nhận tại các trạm thu của các đối tác nước ngoài

Biểu số 5:

Số TT

Loại ảnh, mode ảnh

Đơn vị tính

Mức phí (đồng)

1

Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 1A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m

Cảnh

3.886.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m

Cảnh

5.599.000

2

Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 2A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m

Cảnh

6.019.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m

Cảnh

7.707.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m

Cảnh

13.665.000

3

Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m

Cảnh

6.730.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m

Cảnh

8.760.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m

Cảnh

15.472.000

4

Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số)

 

 

 

Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

3.885.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:25.000

Mảnh

10.195.000

 

Đa phổ độ phân giải 10-15m, tỷ lệ 1:50.000

Mảnh

12.969.000

5. Mức phí đối với tư liệu ảnh Spot 6, Spot 7

Biểu số 6: Bình đồ Ảnh Spot 6, 7 nắn mức 3B

Đơn vị tính: Đồng/mảnh

Số TT

Mode ảnh

Mức phí

Ảnh in trên giấy

Ảnh số

1

Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000

4.558.800

4.378.800

2

Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000

4.842.000

4.662.000

3

Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000

10.828.800

10.648.800

4

Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000

12.414.000

12.234.000

5

Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000

18.777.600

18.597.600

6

Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000

15.742.800

15.562.800

7

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000

23.305.200

23.125.200

8

Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000

18.958.800

18.778.800

9

Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000

18.958.800

18.778.800

10

Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000

49.150.800

48.970.800

11

Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000

49.150.800

48.970.800

Ghi chú: Ảnh “Tổng hợp” trong các Biểu nêu trên bao gồm cặp ảnh: ảnh Pan và ảnh Multi

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 166/QĐ-BTNMT năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực viễn thám thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

  • Số hiệu: 166/QĐ-BTNMT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/01/2019
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Trần Hồng Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/02/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản