- 1Luật hợp tác xã 2012
- 2Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ thông tin, báo cáo thống kê tổng hợp về xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 49/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 1557/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt chỉ tiêu thực hiện Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Chỉ thị 11/2015/CT-UBND về tăng cường và nâng cao hiệu quả áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Nghị quyết 52/NQ-CP năm 2016 đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 do Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2016 về tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính và tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong cơ quan hành chính nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 12Quyết định 2561/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Tăng cường vai trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 38/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021
- 14Quyết định 59/QĐ-TTg năm 2017 về cấp ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2016 Quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Cao Bằng
- 19Chỉ thị 17/CT-TTg năm 2017 về tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, chấn chỉnh hoạt động quảng cáo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Kế hoạch 919/KH-UBND năm 2017 thực hiện kê khai giá, niêm yết giá dịch vụ kho, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 21Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 22Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020
- 23Quyết định 1163/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24Kế hoạch 2022/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Quyết định 2561/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Tăng cường vai trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 25Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2016 quy định về quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội, quỹ hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 26Kế hoạch 284/KH-UBND về thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh niên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 447/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 19 tháng 04 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước";
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng tại biểu mẫu 1 và biểu mẫu 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 447/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận BC | Đối tượng thực hiện BC | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát XD PA ĐGH | ||||
BC giấy | BC qua hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | cấp xã | ||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
A. CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | ||||||||||||
I | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||||||||
1 | Báo cáo tình hình hoạt động của HĐND các cấp Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Đặc điểm tình hình; đánh giá kết quả hoạt động của HĐND các cấp; phương hướng nhiệm vụ trọng tâm | Kế hoạch số 184/KH- HĐND ngày 31/8/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | HĐND | x |
| HĐND tỉnh |
| x | x | VP HĐND tỉnh | |
II | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||||||||
1 | Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội của tỉnh, của đơn vị Kỳ báo cáo: tháng, quý, 06 tháng, năm | về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội của tỉnh, của đơn vị | Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Thông tin, báo cáo | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| VP UBND tỉnh | |
2 | Báo cáo công tác phòng, chống tội phạm; phòng chống ma túy; phòng, chống mua bán người Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Công tác phòng, chống tội phạm; phòng chống ma túy; phòng, chống mua bán người | Kế hoạch 912/KH-BCĐ, 913/KH-BCĐ, 914/KH-BCĐ, ngày 31/3/2017 | An ninh | x |
| UBND tỉnh; BCĐ PCTP, tệ nạn xã hội và phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ | x |
|
| Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |
3 | Báo cáo công tác phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Tình hình, kết quả công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Quyết định số 2026/QĐ-BCĐ 389 ngày 20/8/2017 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | x |
| Ban chỉ đạo 389 tỉnh | x |
|
| Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |
4 | Báo cáo tình hình thực hiện Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 09/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, chấn chỉnh hoạt động quảng cáo Kỳ báo cáo: năm | Tình hình thực hiện Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 09/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, chấn chỉnh hoạt động quảng cáo | Công văn số 1553/UBND-VX ngày 25/5/2017 | Văn hóa | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |
5 | Báo cáo Chính sách cấp báo, tạp chí. Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Đánh giá kết quả thực hiện cấp báo, tạp chí theo Quyết định số 59/QĐ-TTg | CV số 1281/UBND-KT ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |
6 | Báo cáo thực hiện Chương trình 135. Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm, giai đoạn, báo cáo nhiệm kỳ | Đánh giá kết quả thực hiện Chương trình 135 | Công văn số 968/UBDT- VP135 ngày 14/9/2017 của Ủy ban Dân tộc | Dân tộc | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |
7 | Báo cáo kết quả thực hiện Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ. Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm, giai đoạn. | Kết quả thực hiện Đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2021” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Kế hoạch số: 3295 /KH-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |
8 | Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ. Kỳ báo cáo 6 tháng, năm, giai đoạn. | Kết quả thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến 2030 | Kế hoạch số 1247/KH-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |
9 | Báo cáo tình hình thực hiện Quyết định số 2561/QĐ-TTg ngày 31/12/2016. Kỳ báo cáo năm, giai đoạn. | Kết quả thực hiện Quyết định số 2561/QĐ-TTg ngày 31/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "tăng cường vai trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số" | Kế hoạch số 2022/KH-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |
10 | Báo cáo tình hình thực hiện Quyết định số 1557/QĐ-TTg, ngày 10/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Kỳ báo cáo năm, giai đoạn. | Kết quả thực hiện Quyết định số 1557/QĐ-TTg, ngày 10/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt một số chỉ tiêu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 | Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh; Kế hoạch số 2815/KHHĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |
11 | Báo cáo của Ban chỉ đạo chống thất thu và thu hồi nợ đọng tỉnh | Chống thất thu và thu hồi nợ đọng tỉnh | Quyết định 1324/QĐ-BCĐ ngày 23/8/2017 của BC của Ban chỉ đạo chống thất thu và thu hồi nợ đọng tỉnh | Tài chính | x | x | UBND tỉnh | x | x |
| Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |
III | Thanh tra tỉnh | |||||||||||
1 | Báo cáo kết quả công tác Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và Phòng chống tham nhũng Kỳ báo cáo: tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Giải quyết Khiếu nại - Tố cáo và phòng chống tham nhũng | Công văn số 434/TTr-VP ngày 28/9/2016 VV thực hiện báo cáo công tác Thanh tra, giải quyết KN-TC và PCTN, CV số 94/TTr-VP ngày 7/3/2017của Thanh tra tỉnh Cao Bằng | Thanh tra | x |
| Thanh tra tỉnh |
| x |
| Thanh tra tỉnh | |
IV | Ban Dân Tộc | |||||||||||
1 | Báo cáo kết quả thực hiện chính sách người có uy tín trên địa bàn tỉnh CB Kỳ báo cáo: Năm | Kết quả thực hiện chính sách người có uy tín trên địa bàn tỉnh CB | Hướng dẫn số 1003/HD-UBND ngày 18/4/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng | Dân tộc | x |
| Ban Dân tộc |
| x |
| Ban Dân tộc | |
2 | Báo cáo Chính sách cấp báo, tạp chí Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Đánh giá kết quả thực hiện cấp báo, tạp chí theo Quyết định số 59/QĐ-TTg | CV số 128/UBND-KT ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| Ban Dân tộc |
| x |
| Ban Dân tộc | |
V | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||||
1 | Báo cáo tình hình hoạt động của Quỹ bảo trợ trẻ em Kỳ báo cáo: 6 tháng; năm | Báo cáo tình hình hoạt động của Quỹ bảo trợ trẻ em | Thực hiện quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành quy định quản lý nhà nước đối với tổ chức hội, quỹ hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Quỹ BTTE | x | x | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | x |
|
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | |
2 | Báo cáo công tác phòng, chống tệ nạn xã hội Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm | Đánh giá toàn bộ hoạt động thực hiện nhiệm vụ của cơ quan trong thời hạn được báo cáo | Công văn số 220/SLĐTBXH-VP ngày 22/3/2016 V/v thông báo thời gian gửi báo cáo định kỳ hàng năm | Phòng, chống tệ nạn xã hội | x |
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | x |
|
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | |
3 | Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động về sự tiến bộ của phụ nữ Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Kết quả thực hiện công tác bình đẳng giới 6 tháng/1 năm | Công văn số 261/SLĐTBXH- BVCSTE, ngày 21/3/2017 về việc triển khai công tác Bình đẳng giới năm 2017 | Chính sách phụ nữ | x |
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| x |
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | |
4 | Báo cáo hoạt động xuất khẩu lao động Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Xuất khẩu lao động | Công văn số 80 ngày 27/02/2017 VV báo cáo 10 năm thực hiện đưa người Việt Nam đi xuất khẩu lao động | Lao động Thương binh XH | x |
| Sở lao động TBXH |
| x |
| Sở Lao động-TBXH | |
5 | Báo cáo người có công Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Người có công | Công văn số 83 ngày 01/3/2017 về báo cáo số liệu thanh niên xung phong | Lao động Thương binh XH | x |
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| x |
| Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | |
VI | Sở Thông tin và Truyền thông | |||||||||||
1 | Báo cáo đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT của CQNN Kỳ báo cáo: hàng năm (Trước ngày 1.11) | Số liệu để xếp hạng | Quyết định số 2310/2016/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Cao Bằng. | CNTT - TT | x |
| Sở Thông tin và Truyền thông | x | x |
| Sở Thông tin và Truyền thông | |
VII | Sở Nội vụ | |||||||||||
1 | Báo cáo công tác CCHC Kỳ báo cáo: quý, năm | Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính | Công văn số: 935/SNV-CCHC ngày 18/5/2017 của Sở Nội vụ | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | x | x |
| Sở Nội vụ | |
2 | Báo cáo công tác quản lý nhà nước đối với công tác tổ chức hội, quỹ hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Kỳ báo cáo: 6 tháng; năm | công tác tổ chức hội, quỹ hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ | x |
|
| Sở Nội vụ | |
3 | Báo cáo kết quả tự kiểm tra, giám sát trong thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính tại cơ quan Kỳ báo cáo: quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | kiểm tra, giám sát trong thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính tại cơ quan | Công văn số: 06/TKTGS, ngày 01/8/2017 của Tổ Kiểm tra giám sát việc tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính | Nội vụ | x |
| Tổ Kiểm tra giám sát việc tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính | x |
|
| Sở Nội vụ | |
4 | BC công tác thi đua khen thưởng Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | BC công tác thi đua khen thưởng | Công văn số 13/BTĐKT-NV ngày 01/3/2013 của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Cao Bằng | Thi đua khen thưởng | x |
| Ban TĐ khen thưởng tỉnh, UBND tỉnh | x | x |
| Sở Nội vụ | |
5 | Báo cáo tình hình sử dụng biên chế công chức, biên chế sự nghiệp và kế hoạch biên chế công chức, biên chế sự nghiệp Kỳ báo cáo: năm | Tình hình sử dụng biên chế công chức, biên chế sự nghiệp và kế hoạch biên chế công chức, biên chế sự nghiệp | Công văn số 682/SNV-TCBM ngày 17/4/2017 của Sở Nội vụ v/v báo cáo tình hình biên chế công chức và Kế hoạch biên chế sự nghiệp năm 2018 | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ |
| x |
| Sở Nội vụ | |
6 | Báo cáo tình hình thi hành pháp luật về tín ngưỡng tôn giáo Kỳ báo cáo: tháng, quý, 6 tháng, năm | Công tác tôn giáo | Công văn số 501/SNV-BTG ngày 22/3/2017 của Sở Nội vụ v/v thực hiện chế độ báo cáo định kỳ | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ |
| x |
| Sở Nội vụ | |
7 | Báo cáo công tác văn thư - lưu trữ và tài liệu lưu trữ Kỳ báo cáo: năm | Thống kê công tác văn thư-lưu trữ và tài liệu lưu trữ | Công văn số 2282/SNV- CCVTLT ngày 20 tháng 11 năm 2017 | Văn thư - lưu trữ | x | x | Sở Nội vụ |
| x |
| Sở Nội vụ | |
8 | Báo cáo đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức Kỳ báo cáo: năm | Tổng hợp kết quả đánh giá phân loại cán bộ công chức, viên chức, người lao động hợp đồng theo nghị định 68 năm 2016 của các sở, cơ quan ngang sở thuộc UBND tỉnh; các tổ chức Hội đặc thù; UBND các huyện, thành phố | CV số 2220/SNV-CCVC ngày 28/11/2016 của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng về việc đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức | Nội vụ | x | x | Sở Nội vụ |
| x |
| Sở Nội vụ | |
9 | Báo cáo tổ chức bộ máy, biên chế và số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức Kỳ báo cáo: năm | B/c tổ chức bộ máy, biên chế và số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức các sở, cơ quan ngang sở thuộc UBND tỉnh; các tổ chức Hội đặc thù; UBND các huyện, thành phố | CV số 128/SNV-CCVC ngày 17/1/2018 của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng về việc B/c tổ chức bộ máy, biên chế và số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ |
| x |
| Sở Nội vụ | |
10 | Báo cáo kết quả thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở Kỳ báo cáo: năm | Kết quả thực hiện quy chế dân chủ | Công văn số 2148/SNV- XDCQ&TN ngày 11/11/2017 của Sở nội vụ về việc Báo cáo kết quả thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ |
| x |
| Sở Nội vụ | |
11 | Báo cáo công tác thanh niên Kỳ báo cáo: năm | Kết quả thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lĩnh vực thanh niên | Kế hoạch số 284/KH-UBND ngày 10/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh niên | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ |
| x |
| Sở Nội vụ | |
12 | Báo cáo đề án tri thức trẻ Kỳ báo cáo: quý, năm | Kết quả thực hiện đề án tri thức trẻ | Công văn số 788/SNV- XDCQ&TN ngày 16/5/2017 của Sở nội vụ về chế độ báo cáo Kết quả thực hiện đề án 500 tri thức trẻ | Nội vụ | x |
| Sở Nội vụ |
| x |
| Sở Nội vụ | |
VIII | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||||||
1 | Báo cáo kết quả thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM Kỳ báo cáo: 6 tháng, 1 năm | Kết quả thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia XD NTM | Công văn số 29/CV của Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng NTM | Nông nghiệp, PTNT |
|
| Văn phòng điều phối CT MTQG xây dựng NTM tỉnh Cao Bằng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
IX | Sở Khoa học và Công nghệ | |||||||||||
1 | Báo cáo kết quả áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của đơn vị Kỳ báo cáo: 6 tháng, 1 năm | Kết quả áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của đơn vị | Chỉ thị số 11/2015/CT- UBND ngày 04/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | x |
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | x | x |
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | |
2 | Báo cáo về hoạt động sáng kiến Kỳ báo cáo: năm (trước 31/11) | Tình hình công nhận, phổ biến và áp dụng sáng kiến tại địa phương, đơn vị | Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Sở hữu trí tuệ | x |
| Sở Khoa học và Công nghệ | x | x |
| Sở Khoa học và Công nghệ | |
X | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||||||||||
1 | Báo cáo công tác quản lý, sử dụng, bảo vệ công trình xây dựng đo đạc Kỳ báo cáo: Năm (trước ngày 15/01) | Tình trạng dấu mốc trên địa bàn quản lý; Tổ chức cá nhân sử dụng mốc trên địa bàn trong năm | Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Đo đạc và bản đồ | x | Thư điện tử | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x | x | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
2 | Báo cáo cáo tình hình quản lý nhà nước về đất đai Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Kết quả: Chuyển mục đích sử dụng đất (SDĐ) của hộ gia đình, cá nhân; giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; cấp giấy chứng nhận các loại đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng; tình hình thực hiện các công trình, dự án; tình hình lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch SDĐ; thực hiện các chỉ tiêu SDĐ; thực hiện kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. | Số 906/STNMT-QLĐĐ ngày 31/5/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc báo cáo tình hình quản lý nhà nước về đất đai | Quản lý đất đai | x | Thư điện tử | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | |
XI | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||||
1 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác gia đình Kỳ báo cáo: 6 tháng; năm | Kết quả thực hiện công tác gia đình | Quyết định số 1990/QĐ-BCĐ ngày 18/11/2013 của BCĐ công tác gia đình tỉnh; Công văn số 275/SVHTTDL- XDNSVHGĐ ngày 6 tháng 6 năm 2017 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | VHGĐ | x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
2 | Báo cáo tình hình thực hiện phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" Kỳ báo cáo: 6 tháng | Công tác phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" | Công văn số 27/KH-BCĐ ngày 18/4/2017 của BCĐ phong trào "Toàn dân Đoàn kết xây dựng ĐSVH" của tỉnh Cao Bằng về KH thực hiện phong trào "TDĐKXDĐSVH" năm 2017 | Văn hóa | x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
3 | Báo cáo kết quả triển khai Tháng hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình và ngày Gia đình Việt Nam Kỳ báo cáo: Năm | Công tác Gia đình | Công văn số 1426/UBND-VX ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh Cao bằng về việc triển khai tháng hành động quốc gia về phòng chống bạo lực gia đình và ngày Gia đình Việt Nam năm 2017 | Gia đình | x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
XII | Sở Tài chính | |||||||||||
1 | B/c về việc rà soát, báo cáo danh sách các đơn vị kinh doanh dịch vụ kho, bến bãi phải thực hiện kê khai giá do huyện quản lý Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Danh sách các bãi đỗ phương tiện vận chuyển hàng hóa khu vực biên giới trên địa bàn huyện | Kế hoạch số 919/KH-UBND ngày 31/3/2017 | Tài chính | x |
| Sở Tài chính, Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
| x |
| Ban quản lý khu kinh tế, Sở Tài chính | |
2 | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước Kỳ báo cáo: 15/3 ước thực hiện quý I; 15/6 ước thực hiện 6 tháng; 15/9 ước thực hiện 9 tháng; 15/10 ước thực hiện cả năm | Số liệu thực hiện đến ngày báo cáo và ước thực hiện. Đánh giá cụ thể tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước. | Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Cao Bằng. | Tài chính | x | Thư điện tử | Sở Tài chính Cao Bằng | Cục Thuế, cục Hải Quan | x |
|
| |
3 | Báo cáo tình hình công khai ngân sách của các xã, các cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện Kỳ báo cáo: trước ngày 31/3 đối với công khai dự toán ngân sách năm hiện hành; trước ngày 30/9 đối với công khai quyết toán năm trước. | Tài liệu, số liệu công khai dự toán, quyết toán ngân sách đã được phê duyệt | Công văn số 2390/UBND-TH ngày 27/7/2017 về việc công khai ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 | Tài chính | x | Thư điện tử | Sở Tài chính Cao Bằng |
| x |
|
| |
4 | Báo cáo tổng hợp tình hình công khai ngân sách của các đơn vị dự toán cấp tỉnh, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ. Kỳ báo cáo: trước ngày 30 tháng 4 hằng năm (đối với công khai dự toán), trước ngày 28 tháng 2 năm sau (đối với công khai quyết toán) | Tài liệu, số liệu công khai dự toán, quyết toán ngân sách đã được phê duyệt. Tổng hợp và báo cáo tình hình công khai ngân sách của các đơn vị dự toán trực thuộc | Công văn số 2390/UBND-TH ngày 27/7/2017 về việc công khai ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 | Tài chính | x | Thư điện tử | Sở Tài chính Cao Bằng | Các đơn vị dự toán ngân sách cấp tỉnh; các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ |
|
|
| |
XIII | Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||||||||||
1 | Báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân KH vốn đầu tư công Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm | Việc chấp hành quy định về giao kế hoạch vốn đầu tư công; tình hình thực hiện và tiến độ giải ngân vốn đầu tư công; những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện; đề xuất, kiến nghị. | QĐ số 03/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh | Kế hoạch - Tài chính | x | x | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
2 | Bc Kết quả thực hiện KH triển khai thực hiện Chương trình định hướng và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp HTX giai đoạn 2016-2020 Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Tình hình đăng ký lại, chuyển đổi theo Luật HTX năm 2012; tình hình triển khai kế hoạch số 2286/KH-BCD-HTX | Quyết định số 2630/QĐ- BCĐHTXDN ngày 31/12/2016 ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo; Công văn số 2001/SKHĐT-KTTT ngày 26/12/2016 | Kinh tế HTX | x | x | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
| Báo cáo Kết quả thực hiện Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2017-2020 Kỳ báo cáo: quý, 6 tháng, năm | Kết quả thực hiện Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh tại tỉnh Cao Bằng | Quyết định 510/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh | PCI | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
XIV | Sở Tư pháp | |||||||||||
1 | Báo cáo công tác Tư pháp Kỳ báo cáo: tháng/quý/6 tháng/năm | Đánh giá Kết quả và phương hướng nhiệm vụ các lĩnh vực công tác tư pháp trên địa bàn (tháng/quý/6 tháng/năm) | Công văn số 231/STP-VP ngày 05/4/2017 về việc thực hiện chế độ báo cáo công tác tư pháp | Tư pháp | x |
| Sở Tư pháp | x | x | x | Sở Tư pháp | |
2 | Báo cáo kết quả công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính Kỳ báo cáo: tháng | Tình hình, kết quả công tác xử phạt vi phạm hành chính; Những khó khăn, vướng mắc trong thực tiễn thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính, nguyên nhân và đề xuất, kiến nghị. | Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Xử lý vi phạm hành chính | x | x | Sở Tư pháp | x | x | x | Sở Tư pháp | |
3 | Báo cáo phổ biến giáo dục pháp luật Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Phổ biến giáo dục pháp luật | Công văn số 342/HĐPH ngày 10/5/2017 và Công văn số 780/HĐPH ngày 25/10/2017của Hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Cao Bằng | Phổ biến giáo dục pháp luật | x |
| Sở Tư pháp | x | x | x | Sở Tư pháp | |
XV | Sở Công Thương | |||||||||||
1 | Báo cáo tình hình hoạt động thương mại biên giới Kỳ báo cáo: tháng, năm | Tình hình xuất nhập khẩu hàng hóa; đề xuất kiến nghị | Công văn số 1564/CV-BCĐ ngày 30/12/2016; Công văn số 772/CV-BCĐ, Quyết định số 567/QĐ-BCĐ | Xuất nhập khẩu | x | x | Sở Công Thương |
| x |
| Sở Công Thương | |
2 | B/cáo hoạt động bán hàng đa cấp Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Hoạt động bán hàng đa cấp | Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND Của Ủy ban nhân dân tỉnh | Quản lý cạnh tranh | x |
| Sở Công Thương | x | x |
| Sở Công Thương | |
XVI | Sở Xây dựng | |||||||||||
1 | Báo cáo giá gốc vật liệu xây dựng tại địa phương Kỳ báo cáo: quý | Phản ánh tình hình giá gốc vật liệu xây dựng tại địa phương | Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh | Xây dựng | x |
| Sở Xây dựng |
| x |
| Sở Xây dựng | |
2 | Báo cáo tình hình lập, quản lý, thực hiện quy hoạch trên địa bàn huyện Kỳ báo cáo: hàng quý, 6 tháng, năm. | Báo cáo tình hình lập, quản lý, thực hiện quy hoạch trên địa bàn huyện | Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh | Quy hoạch | x |
| Sở Xây dựng |
| x |
| Sở Xây dựng | |
3 | Báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Công tác xây dựng | Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 10/7/2013 của UBND tỉnh Quy định chế độ thông tin, báo cáo thống kê tổng hợp về xây dựng trên địa bàn tỉnh | Kinh tế - Hạ tầng | x |
| Sở Xây dựng |
| x |
| Sở Xây dựng | |
4 | Báo cáo kết quả giải ngân vốn vay hỗ trợ hộ nghèo có khó khăn về nhà ở Kỳ báo cáo: năm | kết quả giải ngân vốn vay hỗ trợ hộ nghèo có khó khăn về nhà ở | Công văn số 946/BCĐ-TGV ngày 29/6/2017 của BCĐ hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo tỉnh Cao Bằng | Kinh tế - Hạ tầng | x |
| Sở Xây dựng |
| x |
| Sở Xây dựng | |
5 | Báo cáo thực hiện các chỉ tiêu môi trường quốc gia ngành xây dựng Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Kết quả thực hiện các chỉ tiêu: Môi trường quốc gia ngành xây dựng; kết quả và kế hoạch thực hiện chỉ tiêu dân cư được sử dụng nước sạch; thu gom chất thải rắn trên địa bàn huyện | Công văn số 1441/SXD- HTKT ngày 28/12/2016 | Môi trường, xây dựng | x | x | Sở Xây dựng |
| x |
| Sở Xây dựng | |
6 | Báo cáo tình hình phát triển đô thị năm 2016 Kỳ báo cáo: năm | Hệ thống đô thị và dân số đô thị; dự án đầu tư phát triển đô thị; đánh giá chung tình hình biến đổi khí hậu tác động | Công văn số 118/SXD-PTĐT | Xây dựng | x | x | Sở Xây dựng |
| x |
| Sở Xây dựng | |
7 | Báo cáo việc thực hiện NQ 755 giai đoạn 2010-2016 Kỳ báo cáo: 5 năm | Kết quả giải quyết; một số trường hợp chưa có quy định để giải quyết hoặc đã có quy định nhưng các quy định chưa rõ ràng, còn chồng chéo; kinh phí thực hiện | Công văn số 272/SXD- QLN&TTBĐS ngày 13/5/2017 | Xây dựng | x | x | Sở Xây dựng |
| x |
| Sở Xây dựng | |
8 | Báo cáo về việc tổng kết chính sách nhà ở cho cán bộ, công chức, viên chức trong hệ thống chính trị. Kỳ báo cáo: năm | Tổng kết chính sách nhà ở cho cán bộ, công chức, viên chức trong hệ thống chính trị. | Công văn số 344/SXD-QLN ngày 31/3/2017 | Chính sách xây dựng | x | x | Sở Xây dựng |
| x |
| Sở XD | |
XVII | Sở Y tế | |||||||||||
1 | Báo cáo công tác về An toàn vệ sinh thực phẩm Kỳ báo cáo: quý, năm | Công tác an toàn vệ sinh thực phẩm | Công văn số 28/ATTP-TTr ngày 02/3/2017 của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cao Bằng về việc quy định báo cáo kết quả kiểm tra ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế | Y tế | x |
| Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cao Bằng |
| x |
| Sở Y tế | |
2 | Báo cáo công tác chuyên môn của đơn vị Kỳ báo cáo: Tháng | Báo cáo nhanh tình hình thực hiện công tác y tế hàng tháng và kế hoạch công tác y tế hàng tháng | Công văn số 3508/SYT- KHTC ngày 9/12/2011 của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng V/v thực hiện chế độ báo cáo | Y tế | x |
| Sở Y tế |
| x |
| Sở Y tế | |
3 | Báo cáo công tác Y tế Kỳ báo cáo: Quý, năm | Báo cáo tình hình thực hiện công tác y tế 3, 6, 9, 12 tháng | Công văn số 3508/SYT- KHTC ngày 9/12/2011 của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng V/v thực hiện chế độ báo cáo | Y tế | x |
| Sở Y tế |
| x |
| Sở Y tế | |
4 | Báo cáo Công tác Hội đông y Kỳ báo cáo: 6 tháng và báo cáo năm | Công tác Hội đông y | Công văn số 710/UBND-NC ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn tỉnh | Ytế | x |
| Hội đông y tỉnh Cao Bằng |
| x |
| Hội đông y tỉnh Cao Bằng | |
XVIII | Sở Giáo dục và Đào tạo | |||||||||||
1 | B/c kết quả rà soát danh mục dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học mầm non, tiểu học giai đoạn 2017-2020 Kỳ báo cáo: Năm | Danh mục dự án thuộc chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học giai đoạn 2017-2020 | CV số 237/UBND-TH ngày 08/02/2017 | Giáo dục, xây dựng | x | x | Sở giáo dục |
| x |
| Sở Giáo dục và ĐT | |
B. UBND CẤP HUYỆN | ||||||||||||
I | UBND huyện Trà Lĩnh | |||||||||||
1 | Báo cáo cải cách hành chính Kỳ báo cáo: Quý, năm | Công tác cải cách hành chính | Công văn số 223/UBND-NV ngày 24/5/2017 về việc hướng dẫn báo cáo định kỳ về công tác cải cách hành chính | Cải cách hành chính | x | http://ubndtralinh.vnptioffice.vn | Phòng Nội vụ |
|
| x | UBND huyện Huyện Trà Lĩnh | |
2 | Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính Kỳ báo cáo: Lần 1: 4/4/2018; lần 2: 15/5/2018 | Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Công văn số 122/UBND-TP ngày 29/3/2017 về việc báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Tư pháp | x | http://ubndtralinh.vnptioffice.vn | Phòng Tư pháp |
|
| x | UBND huyện Huyện Trà Lĩnh | |
3 | Báo cáo việc thực hiện tự kiểm tra, giám sát thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính Kỳ báo cáo: Quý, 6 tháng, năm | Việc thực hiện chỉ thị 12/CT-UBND ngày 07/10/2016 | Công văn số 381/UBND-NV ngày 15/8/2017 v/v thực hiện tự kiểm tra, giám sát thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính | Cải cách hành chính | x | http://ubndtralinh.vnptioffice.vn | Phòng Nội vụ |
|
| x | UBND huyện Huyện Trà Lĩnh | |
4 | Báo cáo thống kê kết quả công tác tư pháp Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm | Kết quả thực hiện công tác tư pháp, hộ tịch, công tác tuyên truyền | Công văn số 231/STP-VP ngày 05/4/2017 về việc thực hiện chế độ báo cáo công tác tư pháp | Tư pháp | x | http://ubndtralinh.vnptioffice.vn | Phòng Tư pháp |
|
| x | UBND huyện Huyện Trà Lĩnh | |
5 | Báo cáo kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg Kỳ báo cáo: Tháng | Việc thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg | Công văn số 297/CV-UBND ngày 05/7/2017 của Ủy ban nhân dân huyện | Lĩnh vực kinh tế | x | http://ubndtralinh.vnptioffice.vn | Phòng Kinh tế hạ tầng |
|
| x | UBND huyện Huyện Trà Lĩnh | |
II | UBND huyện Hà Quảng | |||||||||||
1 | Báo cáo công tác Tư pháp Kỳ báo cáo: tháng, quý, 06 tháng, năm | Tình hình, kết quả thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ Tư pháp | Công văn số 27/CV-TP ngày 30/5/2017 của Phòng Tư pháp huyện Hà Quảng về báo cáo công tác Tư pháp | Tư pháp | x |
| Phòng Tư pháp |
|
| x | UBND huyện Hà Quảng | |
2 | Báo cáo công tác xử lý vi phạm hành chính Kỳ báo cáo: tháng, quý, 06 tháng, năm | Nội dung chỉ đạo, tình hình vi phạm hành chính, kết quả xử lý vi phạm hành chính,... | Công văn số 15/CV-TP ngày 11/4/2017 của Phòng Tư pháp huyện Hà Quảng về hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo công tác xử lý vi phạm hành chính | Xử lý vi phạm hành chính | x |
| Phòng Tư pháp |
|
| x | UBND huyện Hà Quảng | |
3 | Báo cáo công tác tôn giáo Kỳ báo cáo: tháng, quý, 06 tháng, năm | Tình hình thực hiện công tác tôn giáo | Công văn số 303/UBND-NV ngày 03/4/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng về thực hiện chế độ báo cáo định kỳ tháng quý công tác tôn giáo | Tôn giáo | x |
| Phòng Nội vụ |
|
| x | UBND huyện Hà Quảng | |
4 | Báo cáo công tác thi đua - Khen thưởng Kỳ báo cáo: 06 tháng, năm | Tình hình thực hiện công tác thi đua, khen thưởng tại các xã, thị trấn | Công văn số 1400/CV-TĐKTngày 17/11/2017 về việc hướng dẫn tổng kết phong trào thi đua và đề nghị khen thưởng thành tích năm 2017 | Thi đua, khen thưởng | x |
| Phòng Nội vụ |
|
| x | UBND huyện Hà Quảng | |
5 | Báo cáo kết quả thực hiện phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Kết quả thực hiện phong trào | Kế hoạch số 102/KH- BCĐ ngày 06/02/2017 của BCĐ toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa về triển khai thực hiện phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" | Văn hóa, Thông tin | x |
| Phòng Văn hóa thông tin |
|
| x | UBND huyện Hà Quảng | |
6 | Báo cáo kết quả di dời chuồng trại gia súc ra khỏi gầm sàn nhà Kỳ báo cáo: Quý, 6 tháng, năm | Kết quả việc thực hiện di dời chuồng trại gia súc ra khỏi gầm sàn nhà | Công văn số 14/CV-NN của Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc báo cáo tiến độ đưa gia súc, gia cầm ra khỏi sàn nhà ở năm 2017 | Nông nghiệp | x |
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
| x | UBND huyện Hà Quảng | |
7 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác việc làm, an toàn lao động Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Kết quả giải quyết việc làm, an toàn lao động | Công văn số 495/CV-UBND ngày 16/5/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng về báo cáo tình hình thực hiện công tác lao động việc làm, quản lý dạy nghề trong 06 tháng đầu năm | Việc làm | x |
| Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội |
|
| x | UBND huyện Hà Quảng | |
8 | Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện công tác Kỳ báo cáo: tháng, quý, 06 tháng, năm | Tình hình, kết quả thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ mục tiêu kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng | Công văn số 478/CV-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng về báo cáo đánh giá tình hình thực hiện công tác 6 tháng đầu năm, phương hướng nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2017 | Kinh tế, xã, hội, an ninh, quốc phòng | x |
| Văn phòng UBND huyện |
|
| x | UBND huyện Hà Quảng | |
III | UBND huyện Thông Nông | |||||||||||
1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, an ninh-quốc phòng Kỳ báo cáo: tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm | Tình hình kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng | Công văn số 27/UBND-VP ngày 29/01/2016 về việc điều chỉnh thời gian báo cáo | Nông nghiệp, kinh tế, quốc phòng- an ninh, giáo dục | x | Thư điện tử | VP HĐND& UBND huyện |
|
| x | UBND huyện Thông Nông | |
2 | Báo cáo cải cách hành chính Kỳ báo cáo: Quý, năm | Công tác cải cách hành chính | Công văn số 223/UBND-NV ngày 24/5/2017 về việc hướng dẫn báo cáo định kỳ về công tác cải cách hành chính | Cải cách hành chính | x | Thư điện tử | Phòng Nội vụ |
|
| x | UBND huyện Thông Nông | |
3 | Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật Kỳ báo cáo: | Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật | Công văn số 97/PTP-CV về việc báo cáo công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2017 | Theo dõi thi hành pháp luật |
| Thư điện tử | Phòng Tư pháp |
|
| x | UBND huyện Thông Nông | |
4 | Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính Kỳ báo cáo: tháng | công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Công văn số 134/UBND-NV ngày 27/3/2017 về việc báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Tư pháp | x | Thư điện tử | Phòng Tư pháp |
|
| x | UBND huyện Thông Nông | |
5 | Báo cáo việc thực hiện tự kiểm tra, giám sát thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính Kỳ báo cáo: Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm | Việc thực hiện chỉ thị 12/CT-UBND ngày 07/10/2016 | Công văn số 381/UBND-NV ngày 15/8/2017 v/v thực hiện tự kiểm tra, giám sát thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính | Cải cách hành chính | x | Thư điện tử | Phòng Nội vụ |
|
| x | UBND huyện Thông Nông | |
6 | Báo cáo kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg Kỳ báo cáo: Tháng | Việc thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg | Công văn số 297/CV-UBND ngày 05/7/2017 của Ủy ban nhân dân huyện | Lĩnh vực kinh tế | x | Thư điện tử | Phòng Kinh tế hạ tầng |
|
| x | UBND huyện Thông Nông | |
IV | UBND huyện Phục Hòa | |||||||||||
1 | Công tác xử lý vi phạm hành chính Kỳ báo cáo: tháng, 06 tháng, năm | Tình hình xử lý vi phạm hành chính | Công văn số 195/STP-QLXLVPHC&TDTHPL ngày 20/3/2017 của Sở Tư pháp Cao Bằng về việc đôn đốc, hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo công tác xử lý vi phạm hành chính | Tư pháp | x |
| Phòng Tư pháp |
|
| x | UBND huyện Phục Hòa | |
V | UBND huyện Bảo Lâm | |||||||||||
1 | Báo cáo phát triển kinh tế - xã hội Kỳ báo cáo: tháng, quý, 6 tháng, năm | Tình hình, kết quả các mặt KTXH trong kỳ báo cáo, phương hướng nhiệm vụ trong kỳ tiếp theo | Công văn số 19/UBND-VP ngày 10/01/2017 của UBND huyện Bảo Lâm | KTXH | x | Ioffice | Văn phòng HĐND- UBND huyện |
| x | x | UBND huyện Bảo Lâm | |
2 | BC kết quả công tác tư pháp Kỳ báo cáo: tháng, quý, 06 tháng, năm | Kết quả thực hiện công tác tư pháp | Công văn số 39/UBND-TP ngày 25/5/2017 của UBND huyện Bảo Lâm | Tư pháp | x |
| Phòng Tư pháp |
|
| x | UBND huyện Bảo Lâm | |
3 | Báo cáo kết quả công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính Kỳ báo cáo: tháng | Phản ánh tình hình, kết quả các mặt công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính, | Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Xử lý vi phạm hành chính | x | x | Phòng Tư pháp |
|
| x | UBND huyện Bảo Lâm | |
VI | UBND huyện Hòa An | |||||||||||
1 | Báo cáo tình hình thực hiện các nhiệm vụ mục tiêu KT-XH. Kỳ báo cáo: tháng, quý, sáu tháng, năm | Tình hình thực hiện các nhiệm vụ mục tiêu KT- XH | CV số 15/CV-UBND ngày 09/3/2015 của UBND huyện Hoà An | Kinh tế, xã, hội, an ninh, quốc phòng | x | http://ubndhoaan.vnptioffice.vn | VP HĐND& UBND huyện |
| x | x | UBND huyện Hòa An | |
2 | Báo cáo thực hiện cơ chế một cửa Kỳ báo cáo: tháng năm | Công tác cải cách hành chính | CV số 316/UBND-NV ngày 27/6/2017 của UBND huyện Hoà An | Cải cách hành chính | x |
| Phòng Nội vụ |
|
| x | UBND huyện Hòa An | |
3 | Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Sơ kết công tác thi đua, khen thưởng 6 tháng đầu năm, phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm; Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm. | CV số 291/UBND-NV ngày 13/6/2017 của UBND huyện Hòa An | Nội vụ | x |
| Phòng Nội vụ |
|
| x | UBND huyện Hòa An | |
4 | Báo cáo việc thực hiện tự kiểm tra, giám sát thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính Kỳ báo cáo: năm | Việc thực hiện chỉ thị 12/CT-UBND ngày 07/10/2016 | Kế hoạch số 17/KH-UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Hòa An về thực hiện Chỉ thị số 12/CT-UBND ngày 07/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh CB | Cải cách hành chính | x |
| Phòng Nội vụ |
|
| x | UBND huyện Hòa An | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH CAO BẰNG
(BÁO CÁO CÁ NHÂN, TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo quyết định số: 447/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận BC | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan, đơn vị chủ trì rà soát xây dựng PAĐGH | Ghi chú | ||
Báo cáo bằng bản giấy | Báo cáo qua hệ thống phần mềm | Cá nhân | Tổ chức | ||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 5 | 9 | 10 | 11 |
I | Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||||||
1 | Báo cáo thực trạng an toàn tiến hành công việc bức xạ Kỳ báo cáo: hàng năm (trước 25/11) | Báo cáo về thực trạng an toàn tiến hành công việc bức xạ của cơ sở tiến hành công việc bức xạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Công văn số 170/KHCN-ATBX ngày 12/4/2010 của Sở KH&CN về việc chấp hành các quy định của Nhà nước trong lĩnh vực An toàn bức xạ | An toàn bức xạ | x | - | Sở KH&CN | x | x | Sở KH&CN (Phòng Quản lý Chuyên ngành) |
|
2 | Báo cáo định kỳ kết quả thực hiện đề tài, dự án Kỳ báo cáo: 6 tháng (trước 30/6); năm (trước 31/12) | Báo cáo tình hình thực hiện các công việc chính tính từ ngày ký Hợp đồng đến kỳ báo cáo (theo tiến độ ghi trong thuyết minh đề tài/dự án); tình hình cấp phát, sử dụng, thanh toán kinh phí | Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Khoa học và công nghệ | x | - | Sở KH&CN | x | x | Sở KH&CN (Phòng Quản lý Khoa học) |
|
II | Sở Nội vụ | ||||||||||
1 | Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Đánh giá kết quả công tác TĐKT 6 tháng đầu năm; triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm | Công văn số 13/BTĐKT-NV ngày 01/3/2013 của Ban TĐKT tỉnh | Công tác thi đua, khen thưởng | x |
| Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) | x | x | Sở Nội vụ |
|
III | Sở Lao Động Thương binh và Xã hội | ||||||||||
1 | Báo cáo số lượng người lao động tuyển chọn đi làm việc ở nước ngoài Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Số lượng người lao động tuyển chọn đi làm việc ở nước ngoài | Công văn số 1274/SLĐTBXH-VLATLĐ ngày 29/11/2016 của Sở Lao động-TBXH về việc báo cáo công tác tuyển chọn và đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2016 | Xuất khẩu lao động | x |
| Sở Lao động- TBXH |
| x | Sở Lao động- TBXH | Trước ngày 20/6 và 20/12 hàng năm |
2 | Báo cáo tình hình sử dụng lao động người nước ngoài của chủ đầu tư Kỳ báo cáo: Quý | Tình hình sử dụng lao động người nước ngoài | Công văn số 1355/SLĐTBXH-VLATLĐ ngày 14/12/2016 của Sở Lao động-TBXH về việc báo cáo tình hình sử dụng lao động người nước ngoài năm 2016 | Lao động người nước ngoài | x |
| Sở Lao động- TBXH |
| x | Sở Lao động- TBXH | BC hàng quý |
3 | Báo cáo tình hình sử dụng lao động người nước ngoài của doanh nghiệp Kỳ báo cáo: năm | Tình hình sử dụng lao động người nước ngoài | Công văn số 1355/SLĐTBXH-VLATLĐ ngày 14/12/2016 của Sở Lao động-TBXH về việc báo cáo tình hình sử dụng lao động người nước ngoài năm 2017 | Lao động người nước ngoài | x |
| Sở Lao động- TBXH |
| x | Sở Lao động - TBXH | Trước ngày 15/7 và 15/01 hàng năm |
4 | Báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động Kỳ báo cáo: năm | Công tác an toàn vệ sinh lao động | Công văn số 654/SLĐTBXH-VLATLĐ ngày 13/6/2017 của Sở Lao động-TBXH về việc báo cáo định kỳ tai nạn lao động, công tác ATVSLĐ 6 tháng đầu năm 2017 | An toàn lao động | x |
| Sở Lao động- TBXH |
| x | Sở Lao động- TBXH | hàng năm |
5 | Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm | Tình hình tai nạn lao động | Công văn số 654/SLĐTBXH-VLATLĐ ngày 13/6/2017 của Sở Lao động-TBXH về việc báo cáo định kỳ tai nạn lao động, công tác ATVSLĐ 6 tháng đầu năm 2019 | An toàn lao động | x |
| Sở Lao động- TBXH |
| x | Sở Lao động- TBXH | 6 tháng và hàng năm |
- 1Quyết định 2486/QĐ-CT năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi thực hiện của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Luật hợp tác xã 2012
- 2Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ thông tin, báo cáo thống kê tổng hợp về xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 49/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 1557/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt chỉ tiêu thực hiện Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Chỉ thị 11/2015/CT-UBND về tăng cường và nâng cao hiệu quả áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Nghị quyết 52/NQ-CP năm 2016 đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 do Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2016 về tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính và tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong cơ quan hành chính nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 13Quyết định 2561/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Tăng cường vai trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 38/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021
- 15Quyết định 59/QĐ-TTg năm 2017 về cấp ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2016 Quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 559/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Chỉ thị 17/CT-TTg năm 2017 về tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, chấn chỉnh hoạt động quảng cáo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22Kế hoạch 919/KH-UBND năm 2017 thực hiện kê khai giá, niêm yết giá dịch vụ kho, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 23Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 24Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020
- 25Quyết định 1163/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 26Quyết định 2486/QĐ-CT năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi thực hiện của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
- 27Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 28Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 29Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 30Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 31Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 32Kế hoạch 2022/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Quyết định 2561/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Tăng cường vai trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 33Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2016 quy định về quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội, quỹ hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 34Kế hoạch 284/KH-UBND về thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh niên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017
- 35Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 36Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 37Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 38Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 447/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực