Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 443/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 21 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng (Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 10/01/2018) và Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 244/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 08/01/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2018 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường | Phường | Phường | Phường | Phường | Phường | Phường | Phường | Phường | Phường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 7.600,86 | 29,32 | 619,49 | 615,30 | 886,18 | 2.145,48 | 216,78 | 791,95 | 1.009,85 | 531,61 | 754,92 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.386,48 |
| 266,18 | 379,74 | 551,75 | 1.851,20 | 81,96 | 525,40 | 720,67 | 404,33 | 605,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.601,55 |
| 79,55 | 193,38 | 233,95 | 1.584,33 | 20,03 | 298,27 | 505,15 | 226,42 | 460,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.601,55 |
| 79,55 | 193,38 | 233,95 | 1.584,33 | 20,03 | 298,27 | 505,15 | 226,42 | 460,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 487,19 |
| 59,08 | 52,33 | 149,33 | 56,13 | 10,48 | 43,69 | 27,90 | 54,64 | 33,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.105,13 |
| 115,30 | 128,77 | 72,36 | 187,94 | 51,45 | 179,49 | 155,86 | 115,14 | 98,82 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 175,82 |
| 11,84 | 5,26 | 96,10 | 12,03 |
| 3,91 | 26,66 | 8,13 | 11,89 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 16,80 |
| 0,41 |
|
| 10,77 |
| 0,04 | 5,10 |
| 0,47 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.214,38 | 29,32 | 353,31 | 235,56 | 334,43 | 294,28 | 134,82 | 266,55 | 289,18 | 127,28 | 149,66 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 109,24 |
| 71,85 | 22,62 |
| 3,02 |
|
|
|
| 11,75 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 35,82 | 0,58 | 0,09 | 5,41 | 15,60 | 0,02 | 1,74 | 0,18 | 0,66 | 1,13 | 10,41 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 41,45 |
|
|
|
|
|
| 41,45 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 52,89 |
|
|
|
|
|
|
| 52,89 |
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 51,20 | 0,15 | 9,87 | 6,74 | 18,32 | 2,43 | 3,01 | 5,33 | 1,98 | 2,77 | 0,59 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 87,11 |
| 12,31 | 0,69 | 12,65 | 0,24 | 1,98 | 17,19 | 34,27 | 6,50 | 1,31 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 980,93 | 11,05 | 101,21 | 86,28 | 164,37 | 189,30 | 65,82 | 98,71 | 98,18 | 75,34 | 90,67 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,19 |
| 0,08 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,70 |
|
| 0,63 |
|
|
| 5,59 | 7,48 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 557,42 | 14,31 | 132,31 | 95,86 | 55,14 | 48,22 | 45,92 | 68,72 | 40,56 | 32,44 | 23,92 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 53,95 | 0,26 | 10,29 | 0,90 | 37,33 | 0,28 | 2,84 | 0,87 | 0,20 | 0,42 | 0,55 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,30 | 0,02 | 1,38 | 2,61 | 0,98 |
| 1,21 |
| 0,04 | 0,06 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 33,53 | 0,10 | 3,58 | 4,75 | 0,89 | 9,91 | 4,29 | 2,59 | 3,08 | 0,61 | 3,73 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 53,47 |
| 1,28 | 8,46 | 0,15 | 35,45 | 3,18 | 1,30 | 0,26 | 0,28 | 3,11 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,40 |
|
|
|
| 0,46 |
|
| 10,55 |
| 3,39 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,77 | 0,02 | 0,08 | 0,16 | 0,05 | 0,05 | 0,06 | 0,17 | 0,03 | 0,05 | 0,10 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,52 |
| 3,34 | 0,14 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,87 | 0,02 | 0,04 | 0,32 | 0,12 | 0,26 | 0,13 | 0,01 | 0,75 | 0,04 | 0,18 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 115,61 | 2,79 | 5,62 |
| 28,77 | 4,64 | 4,52 | 23,37 | 38,25 | 7,65 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,06 |
|
|
|
|
|
| 1,06 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 7.600,86 | 29,32 | 619,49 | 615,30 | 886,18 | 2.145,48 | 216,78 | 791,95 | 1.009,85 | 531,61 | 754,92 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường | Phường | Phường | Phường | Phường | Phường | Phường | Phường | Phường | Phường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 50,06 |
| 8,39 | 6,00 | 2,28 | 13,64 | 0,18 | 11,54 | 5,17 | 0,43 | 2,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 37,60 |
| 4,09 | 5,12 | 0,97 | 13,60 |
| 10,66 | 0,73 |
| 2,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 37,60 |
| 4,09 | 5,12 | 0,97 | 13,60 |
| 10,66 | 0,73 |
| 2,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,36 |
| 1,75 | 0,74 | 0,28 |
| 0,02 | 0,17 | 1,21 | 0,19 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,27 |
| 1,71 | 0,14 | 0,04 | 0,04 | 0,16 | 0,71 | 3,23 | 0,24 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,83 |
| 0,84 |
| 0,99 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,11 |
| 1,42 | 0,25 | 0,60 | 0,14 | 1,12 | 0,50 | 6,98 | 1,10 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,77 |
| 0,28 |
|
|
|
|
| 0,48 | 0,01 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,03 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,84 |
| 0,28 |
| 0,27 |
|
| 0,04 | 0,07 | 0,18 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,17 |
| 0,86 | 0,25 | 0,33 | 0,03 | 1,08 | 0,46 | 6,29 | 0,87 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,20 |
|
|
|
| 0,11 |
|
| 0,09 |
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+... (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 115,46 |
| 26,97 | 8,75 | 5,93 | 19,64 | 2,49 | 34,16 | 8,81 | 3,65 | 5,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 63,36 |
| 5,40 | 5,23 | 1,44 | 16,51 | 0,11 | 30,85 | 0,87 | 0,27 | 2,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,42 |
| 2,97 | 0,89 | 0,39 | 0,44 | 0,13 | 0,26 | 1,78 | 0,33 | 0,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 42,42 |
| 17,76 | 2,63 | 3,11 | 2,68 | 2,25 | 3,05 | 5,74 | 3,05 | 2,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,26 |
| 0,84 |
| 0,99 | 0,01 |
|
| 0,42 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 37,80 |
| 2,50 | 4,50 | 4,00 | 11,00 | 0,40 | 8,00 | 3,00 | 1,40 | 3,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 37,80 |
| 2,50 | 4,50 | 4,00 | 11,00 | 0,40 | 8,00 | 3,00 | 1,40 | 3,00 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 381/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 242/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 161/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 454/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 163/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 104/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 106/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 121/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 100/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 101/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 112/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
- 17Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 2898/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
- 19Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
- 20Quyết định 446/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 3277/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
- 22Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 23Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 24Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 25Quyết định 386/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 26Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 381/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 242/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 161/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 454/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 163/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 104/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 106/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 121/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 100/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 101/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 18Quyết định 112/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 19Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 20Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
- 21Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 22Quyết định 2898/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
- 23Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
- 24Quyết định 446/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
- 25Quyết định 3277/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
- 26Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 27Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 28Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 29Quyết định 386/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 30Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 443/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Văn Hiểu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra