Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 387/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN 9

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ ba; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ năm và Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ sáu về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 9 tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 410/TTr-TNMT-KH ngày 11 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 9 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Long Bình

Long Thạnh Mỹ

Tân Phú

Hiệp Phú

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Long B

Phước Long A

Trường Thạnh

Long Phước

Long Trường

Phước Bình

Phú Hữu

(a)

(b)

(c)

(d)=
(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

11.397,33

1.772,21

1.205,71

445,08

224,24

418,93

528,08

588,15

237,20

982,80

2.450,74

1.261,90

98,88

1.183,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.559,75

166,23

82,00

48,42

4,44

7,95

25,53

39,01

0,91

258,81

1.114,78

519,38

2,76

289,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

294,28

2,44

0,97

 

0,00

0,00

0,00

 

 

0,00

94,04

163,40

 

33,44

 

Đất trồng lúa **

LUA**

287,89

7,09

6,86

 

 

 

 

2,54

 

0,97

74,35

174,29

 

21,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

100,71

29,01

0,53

0,82

4,07

1,27

5,88

6,65

0,12

35,97

11,17

0,34

 

4,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.022,44

104,20

78,75

47,60

0,37

2,64

11,54

32,30

0,65

194,05

1.006,60

338,14

2,76

202,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,57

21,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

120,75

9,02

1,75

 

 

4,05

8,11

0,06

0,14

28,78

2,98

17,49

 

48,37

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.837,10

1.605,98

1.123,70

396,66

219,80

410,98

502,55

549,14

236,29

723,71

1.335,95

742,52

96,12

893,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

172,01

5,59

39,60

0,75

7,87

0,12

 

10,18

 

18,28

87,86

 

1,77

 

2.2

Đất an ninh

CAN

62,07

9,34

33,22

0,04

9,23

0,54

 

 

0,56

8,89

 

0,15

 

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

823,21

 

296,39

93,99

5,48

125,90

247,86

 

 

 

 

 

 

53,58

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,90

43,73

2,82

0,75

0,38

0,20

0,20

0,56

0,36

5,05

0,30

0,20

0,20

1,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

372,47

31,49

1,07

2,91

28,63

0,39

21,17

26,56

19,49

18,82

200,33

1,01

2,06

18,54

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.117,81

612,73

301,02

189,96

65,29

124,01

74,06

144,46

54,77

117,10

115,59

68,59

27,03

223,19

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,85

 

 

 

 

2,98

0,23

 

 

 

 

1,65

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,67

 

0,21

 

 

 

 

0,42

0,04

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3.095,71

500,90

362,92

94,60

96,13

145,91

123,58

319,83

152,75

356,28

106,40

350,99

56,24

429,17

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,16

0,88

0,65

0,49

2,12

0,48

0,58

0,16

0,27

2,04

0,66

0,26

0,25

2,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,79

0,62

0,08

0,33

 

0,64

 

 

 

 

 

1,13

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,74

16,62

3,95

2,45

0,84

1,77

6,52

 

1,43

 

0,43

2,44

1,11

0,19

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

74,27

32,89

18,16

2,62

0,26

2,69

2,68

1,75

0,50

6,25

0,90

4,20

0,27

1,09

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

0,84

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,88

0,14

0,02

0,12

0,71

0,36

0,12

0,40

0,17

1,30

0,15

0,21

0,05

0,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

74,02

10,53

1,45

0,15

2,67

0,93

 

14,99

 

24,50

 

0,24

0,39

18,18

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,92

0,64

0,83

0,24

0,20

0,29

3,28

0,48

0,07

0,92

0,47

0,73

 

0,77

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.917,48

338,06

61,32

7,26

 

3,78

22,27

29,35

5,87

163,97

822,85

310,73

6,73

145,29

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

0,20

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

913,00

 

322,23

128,15

18,47

161,13

283,02

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

11.397,33

1.772,21

1.205,71

445,08

224,24

418,93

528,08

588,15

237,20

982,80

2.450,74

1.261,90

98,88

1.183,42

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

LUA**: Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 đất trồng lúa trên địa bàn quận 9 đã giảm đi rất nhiều, nhưng theo hiện trạng thể hiện trên GCNQSDĐ của người dân vẫn còn đất trồng lúa do quá trình sử dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động đất đai trên GCNQSDĐ, và số liệu này không tính vào tổng diện tích tự nhiên trong KHSDĐ.

2. Diện tích thu hồi đất năm 2018:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Long Bình

Long Thạnh Mỹ

Tân Phú

Hiệp Phú

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Long B

Phước Long A

Trường Thạnh

Long Phước

Long Trường

Phước Bình

Phú Hữu

(a)

(b)

(c)

(d)=
(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

439,74

10,93

4,55

0,81

0,30

6,24

13,93

13,57

 

62,26

247,73

59,11

0,33

19,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

107,23

1,64

 

 

 

 

 

 

 

14,35

73,94

12,38

 

4,92

 

Đất trồng lúa **

LUA**

273,91

161,64

 

 

 

 

 

 

 

38,02

55,49

16,17

 

2,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,37

3,03

 

 

0,20

5,39

6,05

3,32

 

2,38

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

307,13

6,24

2,24

0,81

0,10

0,85

7,88

10,25

 

43,38

173,79

46,20

0,33

15,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,01

0,02

2,31

 

 

 

 

 

 

2,15

 

0,53

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

141,89

59,22

1,36

9,02

5,03

8,80

6,20

6,97

0,57

9,76

21,76

4,42

0,20

8,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,14

45,73

 

8,55

1,19

1,99

0,03

 

0,57

3,88

 

 

0,20

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,54

10,34

 

 

2,70

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

34,16

2,95

1,32

0,47

1,14

4,31

3,67

6,37

 

4,54

3,63

0,06

 

5,71

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,75

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

1,42

 

0,29

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

30,17

0,20

 

 

 

2,50

2,50

0,60

 

1,33

17,63

2,91

 

2,50

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA**: Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 đất trồng lúa trên địa bàn quận 9 đã giảm đi rất nhiều, nhưng theo hiện trạng thể hiện trên GCNQSDĐ của người dân vẫn còn đất trồng lúa do quá trình sử dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động đất đai trên GCNQSDĐ, và số liệu này không tính vào tổng diện tích tự nhiên trong KHSDĐ.

3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 2018:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Long Bình

Long Thạnh Mỹ

Tân Phú

Hiệp Phú

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Long B

Phước Long A

Trường Thạnh

Long Phước

Long Trường

Phước Bình

Phú Hữu

(a)

(b)

(c)

(d)=
(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

960,02

19,10

101,50

5,04

0,50

9,03

24,97

39,35

0,50

105,02

373,55

245,58

0,63

35,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

235,36

2,88

6,82

 

 

 

 

9,75

 

31,17

146,98

27,55

 

10,21

 

Đất trng lúa **

LUA**/PNN

367,95

162,48

6,82

 

 

 

 

10,31

 

48,59

97,90

16,73

 

25,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

68,00

3,03

12,58

 

0,50

4,87

11,09

8,40

0,30

18,75

8,48

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

650,04

13,17

79,80

5,04

 

3,16

13,88

21,19

0,20

52,49

218,08

217,35

0,63

25,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,63

0,02

2,31

 

 

1,00

 

0,01

 

2,61

 

0,68

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

97,95

15,00

12,00

 

 

 

 

1,64

 

7,31

22,00

20,00

 

20,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm hộ gia đình cá nhân

LUA/CLN

97,95

15,00

12,00

 

 

 

 

1,64

 

7,31

22,00

20,00

 

20,00

3

Đất thương mại dịch vụ chuyển mục đích

TMD

2,60

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

4

Đất giao thông nội bộ khu dân cư chuyển mục đích

DGT

5,70

0,50

0,50

0,50

0,20

0,50

0,50

0,50

0,30

0,50

0,50

0,50

0,20

0,50

LUA**: Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 đất trồng lúa trên địa bàn quận 9 đã giảm đi rất nhiều, nhưng theo hiện trạng thể hiện trên GCNQSDĐ của người dân vẫn còn đất trồng lúa do quá trình sử dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động đất đai trên GCNQSDĐ, và số liệu này không tính vào tổng diện tích tự nhiên trong KHSDĐ.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2018:

Kế hoạch năm 2018 dự kiến còn 0,48 ha, giảm 0,20 ha so với năm 2017, diện tích giảm do chuyển sang đất phi nông nghiệp (Khu đất khai thác tạo vốn xây dựng tuyến vành đai 2).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận 9 có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

5. Kiểm tra, rà soát và khẩn trương hoàn tất thủ tục về đất đai (thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất) đối với các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2015 trong thời gian công bố kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại Điều 49, Luật Đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 9 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND/TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Vĩnh Tuyến

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 387/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/01/2018
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
  • Ngày công báo: 15/04/2018
  • Số công báo: Số 24
  • Ngày hiệu lực: 26/01/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản