- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Huế tại Tờ trình số 4876/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | Diện tích Tăng (+) giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | |||
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 7.067,31 | 100,00 | 7.067,31 | 100,00 | 0,00 | |
1 | Đất nông nghiệp | 2.352,18 | 33,28 | 2.170,14 | 30,71 | -182,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | 974,67 | 41,44 | 873,44 | 40,25 | -101,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 974,67 | 100,00 | 873,44 | 100,00 | -101,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 318,36 | 13,53 | 281,15 | 12,96 | -37,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 735,93 | 31,29 | 692,04 | 31,89 | -43,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
| - |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 300,80 | 12,79 | 291,09 | 13,41 | -9,71 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 3,08 | 0,13 | 3,08 | 0,14 | 0,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 11,81 | 0,50 | 10,98 | 0,51 | -0,83 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 7,53 | 0,32 | 18,36 | 0,85 | 10,83 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.547,58 | 64,35 | 4.756,98 | 67,31 | 209,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | 52,86 | 1,16 | 52,86 | 1,11 | 0,00 |
2.2 | Đất an ninh | 14,41 | 0,32 | 23,44 | 0,49 | 9,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 29,68 | 0,65 | 29,68 | 0,62 | 0,00 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | 79,23 | 1,74 | 98,21 | 2,06 | 18,98 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 51,66 | 1,14 | 59,99 | 1,26 | 8,33 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 1,47 | 0,03 | 1,47 | 0,03 | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.084,05 | 23,84 | 1.217,70 | 25,60 | 133,65 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 49,97 | 4,61 | 57,86 | 4,75 | 7,89 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 22,17 | 2,05 | 26,06 | 2,14 | 3,89 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 192,02 | 17,71 | 214,56 | 17,62 | 22,54 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 32,36 | 2,98 | 34,31 | 2,82 | 1,95 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | 0,54 | 0,05 | 3,76 | 0,31 | 3,22 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 4,41 | 0,41 | 4,41 | 0,36 | 0,00 |
2.9.7 | Đất giao thông | 704,25 | 64,96 | 781,59 | 64,19 | 77,34 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | 55,92 | 5,16 | 67,49 | 5,54 | 11,57 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | 10,10 | 0,14 | 11,49 | 0,94 | 1,39 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 2,44 | 0,03 | 5,34 | 0,44 | 2,90 |
2.9.11 | Đất chợ | 9,86 | 0,91 | 10,82 | 0,89 | 0,96 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | 251,35 | 5,53 | 251,40 | 5,28 | 0,05 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | 1.460,43 | 32,11 | 1.557,10 | 32,73 | 96,67 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 31,33 | 0,69 | 33,11 | 0,70 | 1,78 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 5,03 | 0,11 | 6,09 | 0,13 | 1,06 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 115,10 | 2,53 | 114,95 | 2,42 | -0,15 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 647,14 | 14,23 | 601,05 | 12,64 | -46,09 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 14,98 | 0,33 | 8,28 | 0,17 | -6,70 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,72 | 0,04 | 2,45 | 0,05 | 0,73 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 68,55 | 1,51 | 70,75 | 1,49 | 2,20 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 82,35 | 1,81 | 81,07 | 1,70 | -1,28 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 520,35 | 11,44 | 514,38 | 10,81 | -5,97 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 35,72 | 0,79 | 32,83 | 0,69 | -2,89 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,17 | 0,00 | 0,17 | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 167,55 | 2,37 | 140,19 | 1,98 | -27,36 |
4 | Đất khu công nghệ cao * |
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế * |
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị * | 7,067.31 | 7,067.31 | 7,067.31 | 100,00 | 0,00 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 192,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 101,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 37,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 43,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9,71 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,83 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 114,86 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,13 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 8,67 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,77 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,60 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,15 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 46,09 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 10,47 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,76 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,28 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON | 5,97 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 2,89 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã loại đất | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 184,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 100,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | DLN/PNN | 100,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 37,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 36,49 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 9,71 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,73 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 43,62 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 27,36 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 2,75 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,22 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,86 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 7,19 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,49 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,12 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,62 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
226 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
Nhu cầu sử dụng đất các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế được thể hiện tại các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Hệ thống thoát nước và vỉa hè 4 phường nội thành | Thuận Lộc, Tây Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành | 1,82 |
2 | Nạo vét, xây dựng kè các hồ kinh thành | Thuận Lộc, Tây Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành | 0,3 |
3 | Nạo vét, xây dựng kè sông Kẻ Vạn | Phú Thuận, An Hòa | 1,35 |
4 | Nạo vét, xây dựng kè sông An Hòa | An Hòa, Phú Bình | 0,38 |
5 | Chỉnh trang, xây dựng kè dọc bờ sông Đông Ba | Phú Hiệp, Phú Bình | 0,53 |
6 | Cải tạo, nâng cấp sông Lấp | Kim Long | 0,81 |
7 | Kè sông Như Ý (theo đường Hàn Mặc Tử đoạn từ cầu Vỹ Dạ đến Vân Dương) | Vỹ Dạ | 1,08 |
8 | Dự án mở rộng đường Bùi Thị Xuân | Thủy Biều | 3,42 |
9 | Nâng cấp, mở rộng cầu Vỹ Dạ | Vỹ Dạ, Phú Hội | 0,52 |
Công trình dự án, liên huyện | |||
1 | Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa (Tổng quy mô công trình là 4,40 ha) | Phường Đúc Thủy Biều, Thủy Xuân-thành phố Huế và xã Thủy Bằng - thị xã Hương Thủy | 4,07 |
2 | Đường 100m nối 2 khu đô thị A và B khu An Vân Dương (cầu qua sông Như Ý.); (Tổng quy mô công trình là 4,50 ha) | Xuân Phú- thành phố Huế và xã Thủy Vân- thị xã Hương Thủy | 2,83 |
3 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,10 ha) | TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang | 0,10 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND | |||
1 | Khu thương mại TM1 (Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch văn phòng, khách sạn và khu nhà ở nghĩ dưỡng) | Xuân Phú | 1,34 |
2 | Bãi đỗ xe Buýt | An Đông | 0,50 |
3 | Khu ở - thương mại OTM3 (Khu nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại) | An Đông | 7,15 |
4 | Mở rộng, chỉnh trang khu đất phía sau dự án Khu văn phòng và Nhà ở tại lô LK2 | An Đông, Xuân Phú | 1,20 |
5 | Khu quy hoạch CHC1, CX11, CC5 thuộc khu A- Đô thị mới An Vâm Dương | Xuân Phú | 6,70 |
6 | Bãi đỗ xe du lịch | An Đông | 0,80 |
7 | Giải tỏa khu đất 42 và 42/2 Lê Lợi | Phú Hội | 0,25 |
8 | Cầu Vân Dương | Xuân Phú | 0,70 |
9 | Xây mới điểm quan trắc (QT5) tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ | Thủy Biều | 0,01 |
10 | Thu hồi diện tích đất còn lại không đảm bảo diện tích để xây dựng nhà ở thuộc dự án Chỉnh trang cửa ngõ phía Bắc thành phố Huế | An Hòa | 0,01 |
11 | Dự án kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thừa Thiên Huế | Xuân Phú | 1,00 |
12 | Dự án khu văn phòng và nhà ở thương mại Hương Long | Hương Long | 4,86 |
13 | Dự án hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang khai thác khu đất CTR 9-CTR10 thuộc khu A khu đô thị An Vân Dương | An Đông | 2,75 |
14 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại tổ 19, khu vực 7 | An Đông | 1,59 |
Công trình dự án, liên huyện | |||
1 | Khu dân cư Thuỳ Thanh (Dự án có tổng diện tích 17,0 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn TP là 12,0ha) | An Đông | 12,00 |
2 | Bãi đỗ xe Taxi (Dự án có tổng diện tích 1,0ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 0,33 ha) | An Đông | 0,33 |
3 | Khu vực Đài phát sóng Thủy Dương (Tổng quy mô 19,8 ha trong đó 16,9 ha thuộc phường Thủy Dương thị xã Hương Thủy còn lại 2,9 ha thuộc phường An Đông thành phố Huế) | Phường An Đông, thành phố Huế; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy | 2,90 |
4 | Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích sử dụng đất của dự án 20,6 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 7,7ha, phường An Đông thành phố Huế 12,9 ha ) | Phường An Đông, TP Huế và khu E Đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh | 12,90 |
5 | Dự án xây dựng tuyến đường vành đai 3 (Tổng quy mô công trình là 59,50 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn TP là 42,80 ha) | Thành phố Huế và thị xã Hương Thủy | 42,80 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND | ||||||
1 | Khu thương mại TM1 (Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch văn phòng, khách sạn và khu nhà ở nghĩ dưỡng) | Xuân Phú | 1,34 | 0,40 |
|
|
2 | Khu ở căn hộ cao cấp, biệt thự đa chức năng, dịch vụ, thương mại (Dự án giải phóng mặt bằng lô TM2, OTM2, OTM4 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương) | An Đông | 1,18 | 0,46 |
|
|
3 | Bãi đỗ xe Buýt | An Đông | 0,50 | 0,50 |
|
|
4 | Khu ở - thương mại OTM3 (Khu nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại) | An Đông | 7,15 | 6,50 |
|
|
5 | Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ - An Hòa (từ cửa vào sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh) | An Hòa, Hương Sơ | 2,56 | 0,50 |
|
|
6 | Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1)- Hương Sơ (từ cửa sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh) | An Hòa, Hương Sơ | 3,60 | 1,50 |
|
|
7 | Khu quy hoạch CHC1, CX11, CC5 thuộc khu A- Đô thị mới An Vâm Dương | Xuân Phú | 6,70 | 3,70 |
|
|
8 | Bãi đỗ xe du lịch | An Đông | 0,80 | 0,80 |
|
|
9 | Dự án kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thừa Thiên Huế | Xuân Phú | 1,00 | 1,00 |
|
|
10 | Dự án hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang khai thác khu đất CTR 9- CTR10 thuộc khu A khu đô thị An Vân Dương | An Đông | 2,75 | 2,75 |
|
|
| Công trình dự án, liên huyện |
|
|
|
|
|
1 | Bãi đỗ xe Taxi (Dự án có tổng diện tích 1,00 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 0,33 ha) | Phường An Đông, TP Huế và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 0,33 | 0,33 |
|
|
2 | Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích sử dụng đất của dự án 20,6 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 7,7ha, phường An Đông thành phố Huế 12,9 ha ) | Phường An Đông, TP Huế và khu E Đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh | 12,90 | 7,70 |
|
|
3 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,10 ha) | TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang | 0,10 | 0,10 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018 THÀNH PHỐ HUẾ
(Đính kèm Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | |||
I | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 | Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế | Phường An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy | 4,05 |
2 | Trụ sở doanh trại phòng cảnh sát bảo vệ và cơ động (PK20) | An Tây | 3,00 |
3 | Công An phường Hương Long | Hương Long | 0,10 |
4 | Công An phường Phú Thuận | Phú Thuận | 0,12 |
5 | Công An phường Thủy Biều | Thủy Biều | 0,14 |
6 | Công An phường Thủy Xuân | Thủy Xuân | 0,11 |
7 | Công An phường Vĩnh Ninh | Vĩnh Ninh | 0,16 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Phòng cảnh sát đường bộ, đường sắt | An Đông | 1,15 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
| Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Thừa Thiên Huế | An Hòa, Kim Long | 0,03 |
| Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
2 | Nâng tiết diện đường dây 110KV TBA 220 KV Hòa Khánh - TBA 220KV Huế 1 | An Tây | 0,04 |
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND | |||
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 | Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 | Xuân Phú | 2,87 |
2 | Văn phòng làm việc một số cơ quan thuộc UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (Khu đất xây dựng Khu đô thị hành chính tỉnh) | Xuân Phú | 17,26 |
3 | Nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ | Phước Vĩnh | 0,70 |
4 | Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu | An cựu | 7,15 |
5 | Khu nhà ở Tam Thai | An Cựu | 10,90 |
6 | Khu biệt thự Thủy Trường | Trường An | 6,76 |
Công trình liên huyện |
|
| |
1 | Khu dân cư Hương An (Tổng quy mô công trình là 45,00 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 20,00 ha.) | Phường An Hòa, Hương Long- TP Huế và phường Hương An- TX Hương Trà. | 20,00 |
2 | Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 16,6 ha; trong đó phần thuộc địa bàn thành phố là 1,20 ha) | Phường An Hòa-TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà. | 1,20 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2) | An Hòa | 3,45 |
2 | Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi Quảng tế 3 | Thủy Xuân | 5,00 |
3 | Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch Vạn Niên | Thủy Biều | 12,00 |
4 | Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương) | Xuân Phú | 3,00 |
5 | Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông | An Đông | 0,60 |
6 | Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư | An Đông | 1,32 |
7 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1) | An Hòa | 6,56 |
8 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Bàu Vá giai đoạn 4 | Trường An Phường Đúc | 4,60 |
9 | Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế | An Tây | 10,83 |
10 | Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước Kinh Thành Huế (SIAAP) (giải tỏa nhà số 126, đường Xuân 68) | Thuận Lộc | 0,02 |
11 | Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn qua phường Phú Hậu | Phú Hậu | 1,00 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1 | Xuân Phú | 0,46 |
13 | Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan Bội Châu đến Điện Biên Phủ | Trường An | 0,40 |
14 | Kè chống xói lỡ hai bờ sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều | An Đông | 1,44 |
15 | Khu nghỉ dưỡng cao cấp Aman Huế | Thuận Thành | 0,64 |
16 | Xây dựng, mở rộng trụ sở làm việc của Cục thuế Tỉnh | An Đông Xuân Phú | 0,30 |
17 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung | Thủy Xuân | 0,07 |
18 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung | Thủy Xuân | 1,30 |
19 | Khu chung cư Đào Tấn | Trường An | 0,84 |
20 | Chỉnh trang ngã 6 đường Hùng Vương - Lê Quý Đôn - Đống Đa - Hà Nội - Bến Nghé | Phú Hội | 0,04 |
21 | Nâng cấp mở rộng đường kiệt số 30 đường Minh Mạng | Thủy Xuân | 0,01 |
III | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 | Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hòa (từ cửa vào sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh | An Hòa, Hương Sơ | 2,56 |
2 | Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1). Hương Sơ (từ cửa sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh) | An Hòa, Hương Sơ | 3,60 |
3 | Trường THPT Đặng Trần Côn | Hương Long | 3,10 |
4 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Kim Long 5 giai đoạn 2 | Kim Long | 2,90 |
5 | Đường quy hoạch vào khu phố chợ Kim Long | Kim Long | 0,20 |
6 | Trường mầm non Phú Hội (CS 26 Lê Quý Đôn) | Phú Hội | 0,43 |
7 | Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế cơ sở 1 (93 Đặng Huy Trứ) | Phước Vĩnh | 0,37 |
8 | Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ | Thủy Biều | 37,40 |
9 | Dự án cải thiện dịch vụ y tế tỉnh Thừa Thiên Huế | Trường An | 0,48 |
10 | Khu thương mại TM1 (Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch văn phòng, khách sạn và khu nhà ở nghĩ dưỡng) | Xuân Phú | 6,20 |
11 | Dự án Parkview Green City | An Đông, Xuân Phú | 7,80 |
12 | Đầu tư đường Dương Văn An nối dài đến khu đô thị mới An Vân Dương | Xuân Phú | 1,90 |
13 | Khu ở căn hộ cao cấp, biệt thự đa chức năng, dịch vụ, thương mại (Dự án giải phóng mặt bằng lô TM2, OTM2, OTM4 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương) | An Đông | 1,18 |
14 | Dự án chỉnh trang, phục dựng di tích Đàn Âm Hồn | Thuận Hòa | 0,12 |
15 | Dự án đầu tư giai đoạn II xây dựng Đại học Huế | An Cựu | 11,0 |
16 | Xây dựng mạch 2 đường dây 220KV Đông Hà - Huế | An Tây | 0,66 |
Công trình, dự án liên huyện | |||
1 | Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô công trình là 1,50 ha. Phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 1,00 ha) | An Đông, thành phố Huế - Thủy Vân, thị xã Hương Thủy | 1,00 |
2 | Tuyến đường nối đường Tố Hữu đến sân bay Phú Bài (Tổng quy mô công trình là: 44,00ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 2,00 ha) | Thành phố Huế, Thị xã Hương Thủy | 2,00 |
3 | Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (Tổng quy mô công trình là: 16,07ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 8,00 ha) | An Tây, thành phố Huế- xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy | 8,00 |
CÁC DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND | ||||||
II | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 | Xuân Phú | 2,87 | 1,50 |
|
|
2 | Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu | An cựu | 7,15 | 1,60 |
|
|
Công trình liên huyện |
|
|
|
|
| |
1 | Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 16,6 ha; trong đó phần thuộc địa bàn thành phố là 1,20 ha) | Phường An Hòa- TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà. | 1,20 | 1,20 |
|
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương) | Xuân Phú | 3,00 | 1,10 |
|
|
2 | Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông | An Đông | 0,60 | 0,15 |
|
|
3 | Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư | An Đông | 1,32 | 0,64 |
|
|
4 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1) | An Hòa | 6,56 | 6,26 |
|
|
5 | Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế | An Tây | 10,83 | 0,78 |
|
|
6 | Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 350, 124, 125, 126, 127, tờ bản đồ số 12; thửa số 274, 491 tờ bản đồ số 11 và thửa số 552, 544 tờ bản đồ số 16 (tờ bản đồ 19 mới) | Hương Sơ | 0,39 | 0,39 |
|
|
7 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung | Thủy Xuân | 1,30 | 1,30 |
|
|
III | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 | Trường THPT Đặng Trần Côn | Hương Long | 3,10 | 1,36 |
|
|
2 | Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ | Thủy Biều | 37,40 | 1,70 |
|
|
3 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 75, 76, 640 tờ BĐ số 15 và thửa đất số 116, 117 tờ BĐ số 16 | An Đông | 0,43 | 0,37 |
|
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1 | Xuân Phú | 0,46 | 0,46 |
|
|
5 | Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2) | An Hòa | 3,45 | 2,97 |
|
|
6 | Khu thương mại TM1 (Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch văn phòng, khách sạn và khu nhà ở nghĩ dưỡng) | Lô TM1 Xuân Phú | 6,20 | 5,90 |
|
|
7 | Dự án Parkview Green City | An Đông | 7,80 | 7,80 |
|
|
Công trình liên huyện | ||||||
1 | Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô công trình là 1,50 ha. Phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 1,00 ha) | An Đông | 1,00 | 1,00 |
|
|
2 | Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô 4,5 ha, trong đó phần diện tích thuộc thành phố Huế là 2,83 ha) | Phường An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy | 2,83 | 0,77 |
|
|
3 | Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (Tổng quy mô công trình là: 16,07ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 8,00 ha) | Phường An Tây- TP Huế và xã Thủy Bằng - thị xã Hương Thủy | 8,00 |
|
| 8,00 |
4 | Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô công trình là 4,95 ha; Phần diện tích thuộc địa bàn TP Huế là 4,05 ha) | Phường An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy | 4,05 | 4,04 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
1 | Dự án khu đất tại số 134 đường Nguyễn Phúc Nguyên (thửa đất số 41 và 43, tờ bản đồ số 42) | Hương Long | 0,23 |
2 | Khu nhà đất vườn Giáng Châu thuộc thửa đất số 121, 123, 124, 286, 287 tờ bản đồ số 26. | Hương Long | 1,13 |
3 | Nhà văn hóa khu vực 4 | Hương Long | 0,09 |
4 | Trường mầm non Hương Long | Hương Long | 0,20 |
5 | Phần đất B thuộc thửa đất số 146 tờ bản đồ số 12 | An Cựu | 0,01 |
6 | Khu đất xen ghép thuộc thửa 120 tờ BĐ 37; thửa 180 tờ BĐ 12; thửa 90 tờ BĐ 11; thửa 115, tờ BĐ 10 và thửa 20, 25 tờ BĐ 27 | An Cựu | 0,08 |
7 | Phần đất có vị trí giáp thửa đất số 961 (46 cũ) tờ bản đồ số 22 | An Đông | 0,01 |
8 | Nâng cấp, mở rộng kiệt 15 (nối dài) đường Hoàng Quốc Việt | An Đông | 0,02 |
9 | Thửa đất số 488, tờ bản đồ số 11 (18) | Hương Sơ | 0,02 |
10 | Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 9 | Phú Bình | 0,08 |
11 | Thửa đất số 84, tờ bản đồ số 4 và phần đất thuộc thửa số 5, tờ bản đồ số 10 | Phú Hiệp | 0,02 |
12 | Khu đất thuộc thửa số 14, 245, tờ bản đồ số 19 và thửa đất số 87, tờ bản đồ số 20 | Trường An | 0,18 |
13 | Thửa đất số 255 (6-1), tờ bản đồ số 30 | Vĩnh Ninh | 0,01 |
14 | Khu đất thuộc một phần thửa đất số 2, 17 tờ bản đồ số 39 và một phần thửa đất số 25, 26 tờ bản đồ số 46 (Khu vực A1, A2 - Dự án Hạ tầng kỹ thuật Nam Vỹ Dạ đợt 7) | Vỹ Dạ | 0,36 |
15 | Khu đất thuộc thửa đất số 128 tờ bản đồ số 11 (Lô 20- KQH đường Nguyễn Lộ Trạch) và khu đất thuộc thửa đất số 29, tờ bản đồ số 3 | Xuân Phú | 0,01 |
16 | Mở rộng trường THCS Chu Văn An | Xuân Phú | 0,07 |
17 | Khu đất xen ghép; thửa đất số 184, tờ bản đồ số 20 | Phường Đúc | 0,01 |
18 | Khu đất xen ghép; thửa đất số 53, tờ bản đồ số 01 | Thủy Xuân | 0,01 |
19 | Khu đất xen ghép: thửa đất số 130, tờ bản đồ số 24 | Kim Long | 1,80 |
20 | Dự án xây dựng nhà kho, nhà lưu trữ tài liệu và nhà xưởng sửa chữa thiết bị của Công ty TNHH NN một thành viên QLKT công trình thủy lợi Thừa Thiên Huế | Hương Sơ | 0,17 |
21 | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở đô thị (từ đất nông nghiệp có nguồn gốc được Nhà nước giao theo nghị định 64/NĐ-CP) | Thành phố Huế | 4,00 |
22 | Nhà hát múa rối và nghệ thuật cổ truyền Cố đô Huế | Vỹ Dạ | 0,09 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Trụ sở Trung tâm công viên cây xanh Huế | An Tây | 0,49 |
2 | Khu đất xen ghép thửa đất số 142 tờ BĐ số 10 | Thủy Biều | 0,08 |
3 | Khu đất xen ghép thuộc thửa 352 tờ bản đồ số 12 | Hương Sơ | 0,02 |
4 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 349 tờ BĐ số 12; (thuộc dự án HTKT tổ 6 KV 3) | Hương Sơ | 0,04 |
5 | Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 243 tờ BĐ 25 | An Cựu | 0,01 |
6 | Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 284 tờ BĐ 20 | An Cựu | 0,12 |
7 | Khu đất xen ghép thuộc một phần thửa 1, 3, 4 tờ bản đồ số 10 | Vỹ Dạ | 0,04 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà biệt thự Nam Vỹ Dạ | Vỹ Dạ | 0,15 |
9 | Khu đất xen ghép thuộc thửa 293 tờ số 4; thửa 177 tờ số 7; | Trường An | 0,02 |
10 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 166, 171, 172 tờ BĐ số 12 | Thủy Xuân | 0,19 |
11 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 101 tờ BĐ số 22 và thửa 485 tờ BĐ số 26 | Thủy Xuân | 0,04 |
12 | Lô 2, khu phân lô xen ghép tờ BĐ số 20 | Thủy Xuân | 0,04 |
13 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 52 tờ BĐ số 05 | Phú Bình | 0,01 |
14 | Khu đất xen ghép thuộc một phần thửa đất số 226 tờ BĐ số 10; thửa đất số 212, 288 tờ BĐ số 04 | Phú Hiệp | 0,23 |
15 | Bến xe tải Phú Hậu | Phú Hậu | 2,00 |
16 | Khu đất xen ghép thửa 333 tờ bản đồ số 6 | Phú Cát | 0,01 |
17 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 4 tờ BĐ số 14 | Tây Lộc | 0,03 |
18 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 16 tờ BĐ số 30 | Phường Đúc | 0,07 |
19 | Đất xen ghép thuộc thửa số 132 tờ bản đồ 23 | Xuân Phú | 0,24 |
20 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 123-1, 123-2 tờ BĐ số 28 | Xuân Phú | 0,01 |
21 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 114 tờ BĐ số 26 | Hương Long | 0,18 |
Các công trình, dự án có chủ trương của UBND tỉnh | |||
22 | Khai thác khoáng sản tại Bãi Bồi Lương Quán | Thủy Biều | 3,77 |
23 | Làng Truyền thông và công nghệ Viegrid | Xuân Phú | 3,22 |
24 | Hội Gặp gỡ Việt Nam | Thủy Xuân | 0,57 |
25 | Khu thương mại, dịch vụ Phạm Văn Đồng | Vỹ Dạ | 2,40 |
26 | Hạ tầng kỹ thuật khu tập thể T20, Đại học Huế | Thuận Hòa | 0,20 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 | Nhà văn hóa cộng đồng tổ 19 KV 6 | An Cựu | 0,03 |
2 | Nhà văn hóa cộng đồng khu vực 1 | An Cựu | 0,04 |
3 | Khu đất xen ghép tại thửa đất số 873 (269 cũ) tờ bản đồ số 14 | An Đông | 0,11 |
4 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 80 tờ BĐ số 17 | An Hòa | 0,12 |
5 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 95, 182 tờ BĐ số 43 | An Tây | 0,07 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép (đường Sư Vạn Hạnh) thuộc các thửa đất số 105, 163, 178, 214, 215, 234, 235, 236, 237, 238, 357, 358, 359, 390 tờ bản đồ 38 | Hương Long | 0,55 |
7 | Khu đất xen ghép gồm các thửa đất số 82, 83 tờ bản đồ số 14 và thửa đất số 211 tờ bản đồ số 19 | Kim Long | 0,21 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tổ 6, khu vực 3 (các thửa 346, 708, 342, 709, tờ bản đồ số 12 và các thửa đất số 267, 517, tờ bản đồ số 11); tổ 4, khu vực 2 (thửa 10, tờ số 1); các thửa đất số 70, 71 tờ BĐ 22; thửa đất 236, tờ bản đồ số 15; | Hương Sơ | 0,76 |
9 | Nhà VH cộng đồng tổ 8 | Hương Sơ | 0,10 |
10 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 149, 203 tờ BĐ số 13; phần đất giáp thửa đất số 3 tờ BĐ số 9 | Phú Bình | 0,06 |
11 | Mở rộng Trường Tiểu học Ngô Kha | Phú Hiệp | 1,00 |
12 | Xây dựng trụ sở UBND phường | Phú Hiệp | 0,08 |
13 | Phần đất B1, A, C thuộc thửa đất 112-2 tờ BĐ số 23; | Phú Hội | 0,02 |
14 | Chuyển mục đích sử dụng thửa đất số 123-1, tờ bản đồ số 19 | Phú Hội | 0,01 |
15 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất số 139 Phan Đình Phùng | Phú Nhuận | 0,07 |
16 | Trung tâm học tập cộng đồng KV3 | Phú Thuận | 0,06 |
17 | Trường mầm non Phú Thuận | Phú Thuận | 0,13 |
18 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 84 tờ BĐ số 20; | Phường Đúc | 0,01 |
19 | Nhà văn hóa khu vực 5 | Thủy Xuân | 0,25 |
20 | Khu đất xen ghép gồm các thửa đất số 241, tờ bản đồ số 11 | Trường An | 0,01 |
21 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 247 tờ BĐ số 19; thửa 115 tờ BĐ số 15. | Trường An | 0,04 |
22 | Nhà văn hóa KV 6 | Phước Vĩnh | 0,09 |
23 | Nhà văn hóa phường Phước Vĩnh | Phước Vĩnh | 0,15 |
24 | Khu đất thuộc thửa 225, 226 tờ bản đồ số 45 | Vỹ Dạ | 0,13 |
25 | Khu đất thuộc 1 phần các thửa đất số 10, 11, 27, 28 tờ bản đồ số 3; phần đất giáp các thửa đất 4, 5, 7, 8, 9, 10, 23, 24, 25 tờ BĐ số 30; phần đất giáp thửa đất 06, 207 tờ BĐ số 35; | Xuân Phú | 0,10 |
26 | Đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Khu quy hoạch phường An Hòa và Phường Hương Sơ | An Hòa, Hương Sơ | 0,10 |
27 | Dự án vận hành hồ chứa nước trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng Hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện | Phường Đúc, Phú Nhuận | 0,01 |
28 | Đất giá khu đất 73 Nguyễn Huệ | Vĩnh Ninh | 0,07 |
29 | Cửa hàng xăng dầu Thủy Xuân | Thủy Xuân | 0,22 |
30 | Cửa hàng xăng dầu Hương Long | Hương Long | 0,13 |
31 | Đường xung quanh Học viện Âm nhạc Huế | Vĩnh Ninh | 0,47 |
32 | Khu nhà đất số 01 Nguyễn Huệ | Vĩnh Ninh | 0,11 |
33 | Phòng khám từ thiện Kim Long | Kim Long | 0,21 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, 2017 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) |
I | Công trình, dự án quốc phòng, an ninh | |||||
1 | Xây dựng trụ sở Công an phường Kim Long | Kim Long | 0,1 |
|
|
|
II | Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2015 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | |||||
1 | Dự án giải tỏa Eo bầu, thượng thành (đường Xuân 68); Eo bầu (đường Lương Ngọc Quyến); Eo bầu Tây Trình và Tây An và Eo bầu, thượng thành phía Tây | Thuận Lộc, Thuận Hòa | 5,49 |
|
|
|
2 | Dự án chỉnh trang, tôn tạo Hộ Thành Hào (đoạn từ kiệt ngân hàng đến cống Thanh Long) | Phú Hòa | 5,26 |
|
|
|
3 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân | Thủy Xuân | 10,94 |
|
|
|
4 | Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền Trung | Xuân Phú | 0,50 |
|
|
|
5 | Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại | An Đông | 6,50 |
|
|
|
III | Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | |||||
1 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân | Thủy Xuân | 10,94 | 0,81 |
|
|
2 | Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền Trung | Xuân Phú | 0,50 | 0,50 |
|
|
3 | Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại | An Đông | 6,50 | 5,88 |
|
|
4 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa số 2, 4 tờ bản đồ số 27 | An Đông | 0,33 | 0,33 |
|
|
5 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 129, 130, 131, 353, 189, 190, 191, 354, 355, 356, 357, 358, 702 tờ bản đồ số 12 | Hương Sơ | 1,14 | 1,14 |
|
|
6 | Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 312, 373, 533 tờ bản đồ số 16 | Hương Sơ | 0,81 | 0,20 |
|
|
7 | Khu ở, dịch vụ thương mại và biệt thự cao cấp | An Đông | 1,41 | 0,41 |
|
|
8 | Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương - Hạng mục khu tái định cư Lịch Đợi 3 | Thủy Xuân Phường Đúc | 8,30 | 4,80 |
|
|
IV. | Danh mục công trình, dự án do thành phố xác định trong kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016, 2017 | |||||
1 | Đất xen ghép tổ 17, khu vực 4 (thuộc các thửa đất số 200, 201, 202, 203, tờ bản đồ số 28); | Hương Long | 0,21 |
|
|
|
2 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 32, tờ bản đồ số 9 | Phú Bình | 0,01 |
|
|
|
3 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 303 tờ BĐ số 22; thửa đất số 158 tờ BĐ số 27 | Phú Hậu | 0,12 |
|
|
|
4 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 148 tờ BĐ số 18; phần đất lối đi chung nằm giữa thửa đất số 97 và thửa đất số 104 tờ BĐ số 12 | Phú Hội | 0,04 |
|
|
|
5 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 40 tờ BĐ số 19 và thửa đất số 30, tờ bản đồ số 23 | Thủy Xuân | 0,12 |
|
|
|
6 | Đất xen ghép thuộc phần đất giáp thửa 130 tờ BĐ 29 và thửa đất số 48, tờ bản đồ số 33 | Trường An | 0,18 |
|
|
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa 1 tờ bản đồ 20; | Vỹ Dạ | 0,14 |
|
|
|
8 | Khu đất xen ghép thuộc thửa 103 tờ BĐ 19 theo bản vẽ hiện trạng do Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường lập (Dự án HTKT khu đất xen ghép thửa 8 tờ BĐ 19) | Vỹ Dạ | 0,15 |
|
|
|
9 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 98, 110, 390 tờ BĐ số 24 | An Hòa | 0,3 |
|
|
|
10 | Khu đất xen ghép thuộc thửa 52, tờ bản đồ số 08 | An Cựu | 0,01 |
|
|
|
11 | Khu đất xen ghép thuộc thửa 8, tờ bản đồ số 19 | Vỹ Dạ | 0,75 |
|
|
|
12 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 61, 71 tờ BĐ số 12 | Thủy Xuân | 0,59 |
|
|
|
13 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 227 tờ BĐ số 22 | Thủy Xuân | 0,01 |
|
|
|
14 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 265 tờ BĐ số 13 | Phú Hậu | 0,32 |
|
|
|
15 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 54 tờ BĐ số 15; thửa đất số 160 tờ BĐ số 20. | Tây Lộc | 0,26 |
|
|
|
16 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 296, 240-2, 241-2, 51 và 1 phần thửa 242 tờ BĐ số 35 | Xuân Phú | 0,03 |
|
|
|
17 | Dự án di dời mồ mả khu vực Ngự Bình | An Cựu | 15,88 |
|
|
|
18 | Khu đất xen ghép thuộc thửa 61 tờ 46, thửa 112, tờ BĐ 29 | Vỹ Dạ | 0,5 |
|
|
|
19 | Trung tâm học tập cộng đồng phường Vỹ Dạ | Vỹ Dạ | 0,13 |
|
|
|
20 | Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 13A | Vỹ Dạ | 0,01 |
|
|
|
21 | Khu trưng bày và trình diễn nghệ thuật chế tác pháp lam | Thủy Xuân | 0,2 |
|
|
|
22 | Dự án xây dựng chùa Pháp Vân (chùa Khoai) | Thủy Xuân | 1,28 |
|
|
|
23 | Xây dựng Sân bóng đá | Phú Hiệp | 0,98 |
|
|
|
24 | Dự án Khu Trung tâm thương mại dịch vụ thành phố (17 Lý Thường Kiệt) | Phú Nhuận | 0,22 |
|
|
|
25 | Dự án giải tỏa khu dân cư Thượng Thành | Thuận Thành | 1,49 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Căn cứ pháp lý |
1 | Khu đất xen ghép thuộc thửa số 20, tờ BĐ 19; thửa 57, tờ BĐ 36; thửa 3, tờ BĐ số 9; thửa 17, tờ BĐ 9 | Vỹ Dạ | 0,22 | Thông báo 258/TB-UBND ngày 02/11/2015 về việc thu hồi đất của xen ghép tổ 15 B. |
2 | Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 16, 17, 18, 19, 20 tờ BĐ số 01 | Thủy Xuân | 0,17 | Thông báo 159/TB-UBND ngày 3/7/2015 về việc thu hồi đất. Quyết định số 6564/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt bản vẽ phân lô. Công văn số 3921/UBND-NĐ ngày 18/10/2017 của UBND thành phố về việc đề nghị thẩm định giá đất cụ thể bán đấu giá quyền sử dụng đất |
3 | Dự án Cải thiện Môi trường nước thành phố Huế | Phường Đúc, Phước Vĩnh, Trường An, An Cựu, Thủy Xuân, Phú Hội, Xuân Phú, Vỹ Dạ, An Đông | 5,08 | Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh; Thông báo 257/TB-UBND ngày 2/11/2015 về việc thu hồi đất |
- 1Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 64-CP năm 1993 về việc giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích sản xuất nông nghiệp
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 7Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 161/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 161/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định