ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2897/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BẮC MÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Bắc Mê tại Tờ trình số 436/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2017; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 340/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Mê với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Mê;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Bắc Mê chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2897/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Yên Phú | Xã Đường Âm | Xã Đường Hồng | Xã Giáp Trung | Xã Minh Ngọc | Xã Lạc Nông | Xã Minh Sơn | Xã Phiêng Luông | Xã Phú Nam | Xã Thượng Tân | Xã Yên Cường | Xã Yên Định | Xã Yên Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 85.606,47 | 7.006,09 | 4.829,07 | 4.256,54 | 7.321,09 | 8.024,73 | 4.691,37 | 14.696,25 | 2.602,45 | 4.456,00 | 7.119,61 | 9.087,83 | 7.782,95 | 3.732,49 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 68.374,80 | 5.822,03 | 3.763,56 | 3.780,84 | 5.704,35 | 6.965,63 | 3.686,78 | 11.670,66 | 2.478,16 | 3.604,36 | 5.155,54 | 7.374,29 | 5.807,41 | 2.561,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.695,82 | 363,40 | 344,19 | 383,14 | 563,68 | 195,74 | 144,11 | 430,00 | 74,01 | 226,80 | 37,67 | 454,13 | 280,30 | 198,66 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 654,39 | 83,10 | 55,92 | 28,53 | 9,11 | 74,70 | 48,30 | 70,99 |
| 70,36 | 11,79 | 37,26 | 108,00 | 56,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.366,81 | 931,28 | 1.170,70 | 662,95 | 632,75 | 180,41 | 464,04 | 843,98 | 412,04 | 223,69 | 330,08 | 1.318,34 | 32,90 | 163,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.590,93 | 75,44 | 146,31 | 78,56 | 193,85 | 41,74 | 126,73 | 67,13 | 26,73 | 76,31 | 89,74 | 65,38 | 559,92 | 43,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.652,09 | 1.212,70 | 768,90 | 595,47 | 1.622,80 | 1.808,07 | 82,20 | 2.879,54 | 1.473,86 | 1.302,05 | 1.512,10 | 2.043,30 | 1.535,40 | 815,70 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 12.208,86 |
|
|
|
| 3.205,20 | 1.782,90 | 4.135,10 |
|
| 3.085,66 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25.768,52 | 3.209,66 | 1.327,21 | 2.054,59 | 2.685,68 | 1.529,14 | 1.085,19 | 3.308,66 | 491,01 | 1.769,90 | 99,80 | 3.483,21 | 3.388,51 | 1.335,97 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 70,78 | 9,47 | 6,25 | 6,14 | 5,58 | 5,33 | 1,37 | 6,09 | 0,51 | 5,61 | 0,49 | 9,84 | 10,39 | 3,71 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 21,00 | 20,09 |
|
| 0,01 |
| 0,24 | 0,16 |
|
|
| 0,10 |
| 0,40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.884,93 | 402,72 | 216,63 | 174,12 | 224,87 | 344,23 | 303,42 | 949,43 | 54,92 | 91,58 | 514,67 | 267,62 | 173,88 | 166,86 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,53 | 1,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,21 |
| 1,41 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,65 | 0,40 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 17,53 | 0,70 |
| 0,05 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 16,76 |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,98 | 0,76 |
|
|
| 0,25 |
| 0,24 |
|
|
|
| 2,73 |
|
2.5 | Đất sử dụng hoạt động khoáng sản | SKS | 944,75 | 121,32 |
|
| 84,32 |
| 12,00 | 727,11 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.712,65 | 104,42 | 114,62 | 75,40 | 61,19 | 261,26 | 259,81 | 78,01 | 22,83 | 37,43 | 491,30 | 93,09 | 48,55 | 64,75 |
2.7 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT | 1,03 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,95 |
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,13 | 0,51 |
|
|
|
| 1,12 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 308,68 |
| 30,58 | 29,17 | 35,17 | 17,85 | 22,55 | 36,79 | 11,90 | 21,16 | 15,16 | 41,98 | 28,39 | 17,98 |
2.10 | Đất ở đô thị | ODT | 47,49 | 47,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,51 | 8,02 | 1,54 | 0,25 | 0,35 | 0,24 | 0,29 | 0,32 | 0,27 | 0,18 | 0,31 | 0,62 | 0,67 | 0,45 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 17,87 | 3,80 |
| 1,54 | 0,07 | 1,14 |
| 0,52 |
| 1,94 |
| 8,18 | 0,02 | 0,66 |
2.14 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,96 | 0,04 | 0,74 | 0,34 | 0,22 |
| 0,23 | 0,36 |
| 0,04 | 0,16 | 0,37 | 0,14 | 0,32 |
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 803,68 | 113,24 | 69,15 | 67,17 | 43,55 | 63,45 | 7,18 | 106,08 | 19,92 | 30,83 | 7,74 | 118,22 | 75,86 | 81,29 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,28 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 13.346,73 | 781,34 | 848,88 | 301,58 | 1.391,87 | 714,87 | 701,17 | 2.076,16 | 69,37 | 760,06 | 1.449,40 | 1.445,92 | 1.801,67 | 1.004,44 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 7.006,09 | 7.006,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2897/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Yên Phú | Xã Đường Âm | Xã Đường Hồng | Xã Giáp Trung | Xã Minh Ngọc | Xã Lạc Nông | Xã Minh Sơn | Xã Phiêng Luông | Xã Phú Nam | Xã Thượng Tân | Xã Yên Cường | Xã Yên Định | Xã Yên Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 23,91 | 9,55 | 0,25 | 1,65 | 0,23 | 0,52 | 5,16 | 3,14 | 0,25 | 0,65 | 0,99 | 0,32 | 0,95 | 0,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,58 | 0,76 |
|
|
|
| 0,95 | 0,04 |
|
| 0,21 |
| 0,63 |
|
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,67 | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,52 | 7,11 | 0,20 | 1,10 | 0,15 | 0,47 | 1,25 | 0,63 | 0,20 | 0,20 | 0,49 | 0,27 | 0,25 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,25 |
|
|
| 0,05 | 0,05 |
|
| 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,24 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,31 | 1,67 | 0,05 | 0,55 | 0,03 |
| 2,96 | 2,48 |
| 0,45 |
| 0,05 | 0,03 | 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,28 |
|
|
|
| 0,02 | 0,18 | 0,07 |
|
|
|
| 5,00 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,20 |
|
|
|
| 0,02 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,07 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2897/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Yên Phú | Xã Đường Âm | Xã Đường Hồng | Xã Giáp Trung | Xã Minh Ngọc | Xã Lạc Nông | Xã Minh Sơn | Xã Phiêng Luông | Xã Phú Nam | Xã Thượng Tân | Xã Yên Cường | Xã Yên Định | Xã Yên Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 23,91 | 9,55 | 0,25 | 1,65 | 0,23 | 0,52 | 5,16 | 3,14 | 0,25 | 0,65 | 0,99 | 0,32 | 0,95 | 0,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,58 | 0,76 |
|
|
|
| 0,95 | 0,04 |
|
| 0,21 |
| 0,63 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,67 | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,52 | 7,11 | 0,20 | 1,10 | 0,15 | 0,47 | 1,25 | 0,63 | 0,20 | 0,20 | 0,49 | 0,27 | 0,25 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,25 |
|
|
| 0,05 | 0,05 |
|
| 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,24 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,31 | 1,67 | 0,05 | 0,55 | 0,03 |
| 2,96 | 2,48 |
| 0,45 |
| 0,05 | 0,03 | 0,05 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 227,24 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 227,20 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2897/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Yên Phú | Xã Đường Âm | Xã Đường Hồng | Xã Giáp Trung | Xã Minh Ngọc | Xã Lạc Nông | Xã Minh Sơn | Xã Phiêng Luông | Xã Phú Nam | Xã Thượng Tân | Xã Yên Cường | Xã Yên Định | Xã Yên Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.680,0 | 360,0 | 360,0 | 360,0 | 720,0 | 360,0 | 360,0 | 360,0 |
| 360,0 | 360,0 | 360,00 | 360,0 | 360,0 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.080,0 |
| 360,0 | 360,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 360,0 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.440,0 |
|
|
|
| 360,0 | 360,0 | 360,0 |
|
| 360,0 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.160,0 | 360,0 |
|
| 720,0 |
|
|
|
| 360,0 |
| 360,00 | 360,0 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,24 |
|
|
|
|
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,58 | 3,42 |
|
|
| 1,27 | 0,27 | 0,07 |
| 0,85 |
|
| 0,69 |
|
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,25 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4,14 | 2,98 |
|
|
| 0,03 | 0,03 | 0,07 |
| 0,85 |
|
| 0,19 |
|
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
2.6 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,00 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 554/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 813/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 554/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 813/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 2897/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Minh Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực