- 1Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2Quyết định 45/2012/QĐ-UBND bổ sung khoản 1, Điều 2 Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và điều chỉnh Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật giá 2012
- 7Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 8Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2015/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 28 tháng 08 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế năm 2012;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP, ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP, ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP, ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC, ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC, ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC, ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 140/TTr-STC, ngày 14 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND, ngày 23/12/2011, Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND, ngày 15/10/2012 và Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND, ngày 08/9/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh.
(Kèm theo Bảng bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, thủ trưởng các sở, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY, MÔ TÔ BA BÁNH, TÀU, THUYỀN, SÀ LAN
(Kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND, ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | LOẠI TÀI SẢN | GIÁ XE MỚI 100% BỔ SUNG |
I | XE Ô TÔ CÁC LOẠI |
|
1 | Ô tô tải (có mui) hiệu HINO, 15.000kg | 1.935.000.000 |
2 | Ô tô tải (có mui) hiệu GIAI PHONG 6.700kg | 420.000.000 |
3 | Ô tô tải (có mui) hiệu VIET TRUNG 19.450kg | 1.015.000.000 |
4 | Ô tô tải hiệu TRƯỜNG GIANG DFM EQ10TE8X4/KM | 1.060.000.000 |
5 | Ô tô tải (có mui) hiệu HUYNDAI-HD320/DT-TMB | 2.100.000.000 |
6 | Ô tô tải (có mui) hiệu ISUZU 15.500kg | 1.600.000.000 |
7 | Ô tô tải tự đổ hiệu VINAXUKY 6.000kg | 310.000.000 |
8 | Ô tô tải (có mui) hiệu THACO FRONTIER 1.400kg | 335.000.000 |
9 | Ôtô xitec chở xăng hiệu DAEW00 18.500kg | 2.441.000.000 |
10 | Ô tô tải (có mui) HINO- FC9JLSW | 985.215.000 |
11 | Ô tô kéo, Hàn Quốc sx DAEW00 –V3TEF | 1.740.000.000 |
12 | Ôtô đầu kéo hiệu FOTON BJ 4253SMFKB-12 (TQ) | 1.090.000.000 |
13 | Ôtô đầu kéo hiệu SHACMAN (TQ) | 1.070.000.000 |
14 | Ô tô đầu kéo hiệu HUYNDAI HD 700 (HQ) | 1.800.000.000 |
15 | Ôtô tải (có mui) HUYNDAI,HD 320/DT-TMB2 | 2.030.000.000 |
16 | Ô tô đầu kéo hiệu ChengLong (TQ) | 1.040.000.000 |
17 | Ô tô bán tải hiệu FORD RANGER (4x4), dung tích 2.198cc trọng tải 846kg, nhập khẩu từ Thái Lan | 700.000.000 |
18 | Ô tô bán tải hiệu FORD RANGER XLS (4x2) nhập khẩu từ Thái Lan | 627.000.000 |
19 | Ô tô bán tải hiệu MAZDA BT 50 | 750.000.000 |
20 | MAZDA 62.5 G/AT 2.488 CM3 | 1.100.000.000 |
21 | MAZDA-CX 5AT-2WD Ô tô 05 chỗ | 1.034.000.000 |
22 | HUYNDAI RG AND 110 998 cm3 (Ấn Độ SX 2014) | 387.000.000 |
23 | Ô tô đầu kéo hiệu HUYNDAI HD 1000 | 1.990.000.000 |
24 | Ô tô tải (có mui) hiệu HUYNDAI HD 210 | 1.490.000.000 |
25 | Ô tô tải (thùng kín) hiệu HUYNDAI HD 72/DT-TK (3,25 tấn) | 588.000.000 |
26 | Ô tô tải (có mui) hiệu HUYNDAI MIGHTYHD 72/DT MBB | 600.000.000 |
27 | TOYOTA CAMRY E ASV5 1L-JETNHU | 1.063.000.000 |
28 | TOYOTA COROLLA GZREI72L-GEXGKH | 785.000.000 |
29 | TOYOTA COROLLA 1.8CVT NEW | 797.000.000 |
30 | TOYOTA CAMRY ASV 50L JETEKU 2494CM3 (5 chỗ) sx năm 2014 | 1.259.000.000 |
31 | TOYOTA HILUX G 2.982cm3 Thái Lan năm 2013 | 710.000.000 |
32 | TOYOTA YARIS Ô tô 05 chỗ, dung tích 1299cc, số tự động nhập khẩu từ Thái Lan | 669.000.000 |
33 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu THACO SMRM-3T/X | 320.000.000 |
34 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu CIMC Trung Quốc | 350.000.000 |
35 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu HOÀNG SA | 300.000.000 |
36 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu AMT 33.600kg | 240.000.000 |
37 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu CIMC 32.070kg | 315.000.000 |
38 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu GOODTIMES (TQ) | 380.000.000 |
39 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu B53-XC-01 | 317.000.000 |
40 | SƠ MI RƠ MOÓC tải hiệu 842-X-04 | 216.000.000 |
41 | Ô tô tải hiệu HINO FC9JLSW | 798.000.000 |
42 | Ô tô tải (có mui) hiệu HINO FL8JTSL 6X2 | 1.773.000.000 |
43 | Ô tô tải (có mui) hiệu HINO FL8JTSA 6X2 | 1.535.000.000 |
44 | Ô tô tải (thùng kín) hiệu HINO FC9JL-SW/ĐPT-TK | 805.000.000 |
45 | Ô tô tải (có mui) hiệu HINO FG8JPSBX- TV1/KIENMINH | 1.120.000.000 |
46 | FORD ECOSPORT 1.5 AT | 650.000.000 |
47 | FORD FOCUS DYB 4D MGDB AT 1.999Cm3 | 794.000.000 |
48 | FORD-TRANSIT-JX 6582T-M3 Ô tô khách 16 chỗ | 810.000.000 |
49 | FORD RANGER -WILDTRAK 3.198cc 5 chỗ (Thái Lan SX năm 2014) | 838.000.000 |
50 | BMW X4XDRIVE 28i XLINE, 05 CHỖ,1997CM3 (do Mỹ sản xuất), năm sản xuất 2014. | 2.500.000.000 |
51 | BMW 520i (do Đức sản xuất)) | 2.060.000.000 |
52 | NISSAN MP300 NAVARA ( Thái Lan) | 822.500.000 |
53 | Ô tô tải (thùng kín) hiệu ISUZU QKR 55H- V15 | 492.000.000 |
54 | Ô tô tải (thùng kín) hiệu ISUZUNKR 75M | 762.000.000 |
55 | ISUZU QKR55H | 478.000.000 |
56 | Ô tô tải (có mui) DONGFENG HGA/L315 30- TMB | 1.165.000.000 |
57 | Ô tô tải (có mui) DONG FENG HGA/L315 30- TMB3 | 1.265.000.000 |
58 | KIA SORENTO XM 22D E2MT 2WD | 888.000.000 |
59 | KIA K3YD 16G EAT | 630.000.000 |
60 | KIA K3000S/THACO.TRUCK (1.200kg) | 319.000.000 |
61 | Ô tô đầu kéo hiệu CNHTC Trung Quốc | 1.065.000.000 |
62 | Ô tô tải (có mui) hiệu VIET TRUNG 1310 VF/MP | 1.145.000.000 |
63 | SAMCO KGQ2 . Xe khách 34 chỗ | 1.400.000.000 |
64 | Ô tô đầu kéo hiệu DAYUN Trung Quốc | 725.000.000 |
65 | Ôtô 05 chỗ, hiệu HAIMA, dung tích 1.497cc nhập khẩu từ Trung Quốc. | 180.000.000 |
66 | CHEVROLET CRUZE KLIJ-JNB11/CD5 | 628.000.000 |
67 | Ô tô tải thùng hiệu VEAM- VT200MB | 385.000.000 |
68 | Ôtô 04 chỗ PORSCHE PANAMERA 3.605cc ( do Đức SX năm 2015) | 4.500.000.000 |
II. | XE MÔTÔ 02 BÁNH |
|
| HÃNG SẢN XUẤT: HONDA |
|
1 | HONDA JC 536 FUTURE FI (C) | 24.500.000 |
2 | HONDA JC 533 FUTURE | 24.500.000 |
3 | HONDA JC 537 FUTURE FI (C) | 29.000.0000 |
4 | HONDA JC 538 FUTURE FI (C) | 30.000.000 |
5 | HONDA JA 32 WAVE RSX FI(C) | 24.000.000 |
6 | HONDA JA 31 WAVE RSX(D) | 18.900.000 |
7 | HONDA JA 31 WAVE RSX | 20.000.000 |
8 | HONDA JA 32 WAVE RS(C) | 19.700.000 |
9 | HONDA JA 32 WAVE RSX FI (D) | 21.500.000 |
10 | HONDA JF 58 VISION | 30.000.000 |
11 | HONDA JF 511 SH MODE | 52.500.000 |
12 | HONDA HC 121 WAVE ANPHA | 16.800.000 |
13 | HONDA SH3 300Iabs (SH300AR) 279cc năm 2014, ITALIA XS | 218.000.000 |
14 | HONDA JA 31 WAVE RSX(C) | 21.200.000 |
15 | HONDA PCX (WW150E TH) Thái Lan XS | 90.800.000 |
16 | HONDA SH300i ABS 279Cm3 | 280.000.000 |
17 | HONDA SH300i ABS 279Cm3 ITALI SX NĂM 2013 | 320.000.000 |
18 | HONDA WAVE RSX (D) JA 31 | 18.900.000 |
19 | HONDA WAVE RSX FI (C) JA 32 | 23.000.000 |
20 | HONDA WAVE RSX FI - JA 32 | 21.700.000 |
21 | HONDA MSX 125,dung tích 125cc,nhập từ Thái Lan | 47.400.000 |
22 | HONDA CLICK, dung tích 125cc,nhập từ Thái Lan | 38.300.000 |
23 | HONDA JA36 Blade (D) | 17.500.000 |
24 | HONDA JF 512SH MODE | 53.000.000 |
25 | HONDA JA36 Blade (C) | 19.700.000 |
26 | HONDA JA36 Blade | 18.500.000 |
27 | HONDA MSX 125,(MSX 125 EED) 125cc | 58.500.000 |
28 | HONDA BLADE dung tích 109cc | 19.800.000 |
| HÃNG SẢN XUẤT: YAMAHA |
|
29 | YAMAHA SIRIUS FI -1FC3 | 23.000.0000 |
30 | YAMAHA JUPITER FI-1PB2 | 28.500.000 |
31 | YAMAHA NOZZA GIANDE 2BM1 | 40.400.000 |
32 | YAMAHA EXCITER 2ND1 GP | 48.500.000 |
33 | YAMAHA EXCITER (T150 ) Thái Lan XS năm 2015 | 55.000.000 |
34 | YAMAHA NOUVO SX-2XC1,124,9cc | 34.500.000 |
35 | YAMAHA NOZZA GRANDE- 2BMI,125cc | 41.100.000 |
36 | YAMAHA EXCITER 2NDI RC,149,8cc | 45.000.000 |
37 | YAMAHA R15 ( ẤN ĐỘ) | 55.800.000 |
38 | YAMAHA SIRIUS FI 1FC4 | 20.680.000 |
39 | YAMAHA SIRIUS FI 1FCA | 19.800.000 |
40 | YAMAHA FZ 150( Indonesia) | 66.100.000 |
| HÃNG SẢN XUẤT: SUZUKI |
|
41 | SUZUKI -IMPULSE | 30.300.000 |
42 | SUZUKI FU150 RADIDER | 46.900.000 |
| HÃNG SẢN XUẤT: SYM |
|
43 | SYM ATTILA VENUS VJ4 | 35.200.000 |
44 | SYM ATTILA VENUS VJ5 | 35.090.000 |
45 | SYM - GALAXY SPORT-VBJ | 18.700.000 |
46 | SYM - GALAXY VBE | 14.500.000 |
47 | ELEGANT 50 SE1 49.5Cm3 | 12.800.000 |
48 | ANGELA, dung tích 50cc, SX tại Việt Nam | 15.800.000 |
| CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
49 | PIAGGIO VESPA SPRINT 125 3V ie (đèn vuông) | 71.800.000 |
50 | PIAGGIO VESPA SPRINT 125 3V ie (đèn tròn) | 68.400.000 |
51 | PIAGGIO VESPA PRIMAAVERA 125, SX tại VN | 68.800.000 |
52 | KAWASAKI Z800,ABS (ZR800B),806cc năm 2014, do Thái Lan SX | 200.200.000 |
53 | KAWASAKI NINJA 300,ABS (Thái Lan ) | 165.300.000 |
54 | KTM 200 DUKE (Ấn Độ) | 59.000.000 |
55 | KTM 1190 Adventure, dung tích 1.195cc, nhập khẩu từ Áo | 312.000.000 |
56 | HARLEY-DAVIDSON,dung tích 1.690cc, nhập khẩu từ Mỹ | 618.150.000 |
57 | BAJAJPULSAR 200NS, dung tích 199,5cc, nhập khẩu từ Ấn Độ | 38.500.000 |
58 | DAELIMIKD dung tích 50cc | 9.050.000 |
- 1Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại Quyết định 29/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 100/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 50/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với Xe máy điện do Tỉnh Tây Ninh ban hành
- 5Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 53/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2Quyết định 45/2012/QĐ-UBND bổ sung khoản 1, Điều 2 Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và điều chỉnh Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy, mô tô ba bánh kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 4Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật giá 2012
- 7Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 8Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại Quyết định 29/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 11Quyết định 100/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 50/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với Xe máy điện do Tỉnh Tây Ninh ban hành
- 14Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND, Quyết định 45/2012/QĐ-UBND và Quyết định 25/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 44/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/09/2015
- Ngày hết hiệu lực: 08/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực