- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2021 về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 1Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1017/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 15/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 61 quy trình (48 quy trình nội bộ, 13 quy trình liên thông) trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Nhóm thủ tục:
1. Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu - 2.001259.000.00.00.H06
2. Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ - 2.002118.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,1 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 0,2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,1 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
3. Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng - 2.000212.000.00.00.H06
4. Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng - 1.000449.000.00.00H06
5. Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành - 2.001268.000.00.00.H06
6. Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận - 2.001209.000.00.00.H06
7. Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - 2.001207.000.00.00.H06
8. Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành - 2.001277.000.00.00.H06
9. Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp - 2.001501.000.00.00.006
10. Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu - 1.001392.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ; thu phí, lệ phí | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
11. Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu - 1.000438.000.00.00H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
|
Nhóm thủ tục:
12. Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận - 2.002108.000.00.00.H06
13. Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định - 2.001100.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 10 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc |
|
14. Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia - 2.001269.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 183 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ Công chức Phòng chuyên môn tham mưu thành lập Hội đồng sơ tuyển | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định thành lập Hội đồng Sơ tuyển |
Bước 3 | Hội đồng sơ tuyển (Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) đánh giá tổ chức, doanh nghiệp tham dự Giải thưởng quốc gia theo hai bước: đánh giá hồ sơ và đánh giá tại tổ chức, doanh nghiệp. | 90 ngày làm việc | Hồ sơ đánh giá của Hội đồng Sơ tuyển |
Bước 4 | Hội đồng sơ tuyển (Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) lập và đề xuất với Hội đồng quốc gia danh sách các tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện trình Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, đề nghị Thủ tướng Chính phủ trao tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia và tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ | 90 ngày làm việc | Công văn đề cử danh sách các tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện trình Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, đề nghị Thủ tướng Chính phủ trao tặng Giải thưởng |
Bước 5 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác cho tổ chức, doanh nghiệp sau khi có kết quả đánh giá của hội đồng sơ tuyển, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đánh giá của Hội đồng Sơ tuyển đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 183 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
15. Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) - 2.002379.000.00.00.H06
16. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế - 2.002382.000.00.00.H06
17. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế - 2.002384.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm | ||||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ | ||||
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân | ||||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC | ||||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC | ||||
Bước 5 | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC | ||||
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ -Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm thủ tục:
18. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế - 2.002380.000.00.00.H06
19. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế - 2.002381.000.00.00.H06
20. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế - 2.002383.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ Thẩm định thực tế phòng chụp X - Quang | 10 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Biên bản thẩm định tại Cơ sở - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc |
|
21. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế - 2.002385.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
22. Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước - 1.006427.000.00.00.H06
23. Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người - 2.000079.000.00.00.H06
24. Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người - 1.000393.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 20 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 23 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
25. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) - 1.003542.000.00.00.H06
26. Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh - 1.000142.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 11,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
27. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - 1.004473.000.00.00.H06
28. Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - 1.004467.000.00.00.H06
29. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) - 2.002248.000.00.00.H06
30. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) - 2.002249.000.00.00.H06
31. Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ - 2.001525.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
32. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước - 1.004460.000.00.00.H06
33. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ - 1.001786.000.00.00.H06
34. Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ - 1.001716.000.00.00.H06
35. Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ - 2.002278.000.00.00.H06
36. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) - 2.001483.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
37. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ - 1.001770.000.00.00.H06
38. Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ - 2.001525.000.00.00.H06
39. Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ - 1.001693.000.00.00.H06
40. Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ - 1.001677.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 2,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm |
|
41. Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh - 2.002407.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: không quá 15 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư Sở chuyển Văn bản thụ lý đến Thanh tra Sở | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Thanh tra Sở tổ chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Sở | 10 ngày làm việc | Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 3 | Thanh tra Sở tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại | 2,5 ngày làm việc | Biên bản đối thoại |
Bước 4 | Chánh Thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản | 01 ngày làm việc | Dự thảo quyết định |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Quyết định giải quyết khiếu nại |
Bước 6 | Văn thư ban hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
42. Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh - 2.002411.000.00.00.1106
- Thời hạn giải quyết: không quá 23 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết;
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư Sở chuyển Văn bản thụ lý đến Thanh tra Sở | 0,5 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Thanh tra Sở tổ chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Sở | 10 ngày; | Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 3 | Trong quá trình giải quyết khiếu nại lần hai, cơ quan có thẩm quyền tiến hành đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền và nghĩa vụ liên quan, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để làm rõ nội dung khiếu nại, yêu cầu của người khiếu nại, hướng giải quyết khiếu nại, thông báo bằng văn bản với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền và nghĩa vụ liên quan, cơ quan, tổ chức có liên quan biết thời gian, địa điểm, nội dung việc gặp gỡ, đối thoại. | 10 ngày; | Biên bản đối thoại |
Bước 4 | Chánh thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản | 01 ngày | Dự thảo quyết định |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản | 01 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại |
Bước 6 | Văn thư ban hành văn bản | 0,5 ngày | Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 23 ngày |
43. Thủ tục: Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh - 2.002394.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn giải quyết tố cáo là 15 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư Sở chuyển Văn bản thụ lý đến Thanh tra Sở | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Thanh tra Sở xác minh nội dung tố cáo | 10 ngày làm việc | Báo cáo xác minh |
Bước 3 | Thanh tra Sở báo cáo kết quả xác minh và tham mưu cho Lãnh đạo Sở kết luận nội dung tố cáo | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo kết luận nội dung tố cáo |
Bước 4 | Căn cứ vào nội dung tố cáo, giải trình của người bị tố cáo, kết quả xác minh nội dung tố cáo, tài liệu, chứng cứ có liên quan, Lãnh đạo Sở ban hành kết luận nội dung tố cáo | 01 ngày làm việc | Ban hành văn bản |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư ban hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
44. Thủ tục:Tiếp công dân tại cấp tỉnh - 2.002175.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Thanh tra Sở đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền; ghi vào sổ tiếp công dân. Chánh thanh tra nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu đầy đủ, trung thực, chính xác; nội dung nào chưa rõ thì đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề nghị công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản. | 4,5 ngày làm việc | Sổ tiếp công dân, biên bản ghi chép |
Bước 2 | Chánh thanh tra phân loại xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân, tham mưu Lãnh đạo Sở thụ lý giải quyết. Trường hợp kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì tham mưu Lãnh đạo Sở chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, đơn vị, tổ chức có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét giải quyết. | Báo cáo kết quả tiếp công dân hoặc văn bản chuyển đơn | |
Bước 3 | Văn thư vào sổ, phát hành văn bản | 1/2 ngày làm việc | Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
45. Thủ tục: Xử lý đơn tại cấp tỉnh - 2.001899.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến và chuyển đến Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở xem xét nội dung đơn thư chuyển đến Chánh thanh tra thụ lý giải quyết | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Chánh thanh tra căn cứ nội dung đơn thư và thẩm quyền giải quyết, tùy theo từng trường hợp cụ thể tham mưu cho Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 3 ngày làm việc | Dự thảo văn bản |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Duyệt Văn bản |
Bước 5 | Văn thư phát hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
46. Thủ tục: Xác minh tài sản, thu nhập - 2.002401.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Chánh Thanh tra phối hợp với Chi bộ tham mưu cho Bí thư chi bộ họp quyết định xác minh đối tượng dự kiến được xác minh | 0,5 ngày làm việc | Biên bản họp |
Bước 2 | Chánh Thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở ban hành quyết định xác minh đối với người được dự kiến | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo quyết định |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn thư phát hành | 0,5 ngày làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 4 | Chánh Thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở ban hành quyết định thành lập Tổ xác minh | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo quyết định thành lập tổ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn thư phát hành | 0,5 ngày làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 6 | Tổ xác minh làm việc và báo cáo cho lãnh đạo Sở | 2,5 ngày làm việc | Báo cáo xác minh |
Bước 7 | Tổ xác minh tham mưu cho lãnh đạo Sở ban hành kết luận xác minh và kiến nghị đối với người được xác minh | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo báo cáo |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn thư phát hành | 0,5 ngày làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 9 | Văn thư phát hành văn bản | 0,5 ngày làm việc | Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày làm việc |
47. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình - 2.002402.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày làm việc | Văn bản yêu cầu giải trình của cá nhân, tổ chức; Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải trình. |
Bước 2 | Cán bộ, công chức thực hiện việc tiếp nhận và vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp nhiều người đến yêu cầu giải trình trực tiếp thì cơ quan có thẩm quyền hướng dẫn người yêu cầu giải trình cử đại diện để trình bày nội dung yêu cầu. Người đại diện phải là người có yêu cầu giải trình. Việc cử người đại diện được lập thành văn bản (theo Mẫu số 01-GT ban hành kèm theo Thông tư 02/TT-TTCP ngày 29/4/2014). Việc cử người đại diện được thực hiện như sau: Trường hợp có từ 05 đến 10 người yêu cầu giải trình thì cử 01 hoặc 02 người đại diện; Trường hợp có từ 10 người yêu cầu giải trình trở lên thì có thể cử thêm người đại diện, nhưng không quá 05 người | 2 ngày làm việc | Văn bản yêu cầu giải trình của cá nhân, tổ chức; Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải trình; Văn bản cử người đại diện (nếu có) |
Bước 3 | Cơ quan nhà nước ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình và nêu rõ lý do (Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014). Trường hợp yêu cầu giải trình không thuộc trách nhiệm thì hướng dẫn người yêu cầu gửi đến đúng cơ quan có trách nhiệm giải trình. Trường hợp nội dung yêu cầu đã được giải trình nhưng có người khác yêu cầu giải trình thì cung cấp bản sao văn bản đã giải trình cho người đó. | 0,5 ngày làm việc | Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
48. Thủ tục thực hiện việc giải trình - 2.002403.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình. | 01 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Thu thập, xác minh thông tin có liên quan. | 2 ngày làm việc | Tài liệu thu thập được (nếu có) Biên bản xác minh |
Bước 3 | Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên. | 2 ngày làm việc | Bản ghi lời yêu cầu giải trình; Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình |
Bước 4 | Ban hành văn bản giải trình với các nội dung sau đây: Tên, địa chỉ người yêu cầu giải trình; nội dung yêu cầu giải trình; kết quả làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân (nếu có); các căn cứ pháp lý để giải trình; nội dung giải trình cụ thể theo từng yêu cầu. (Mẫu số 07-GT ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014). | 2 ngày làm việc | Văn bản giải trình; Báo cáo thu thập, xác minh, thông tin, tài liệu; Các tài liệu khác có liên quan |
Bước 5 | Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. Trong trường hợp cần thiết thì công bố công khai văn bản giải trình theo quy định của pháp luật. | 01 ngày làm việc | Văn bản giải trình Các tài liệu khác có liên quan |
Tổng cộng thời gian giải quyết TTHC: | 8 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
01. Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp - 1.005360.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc.
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5A | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quyết định công nhận giám định viên tư pháp | 3 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 11 ngày làm việc |
|
02. Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp - 2.000228.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 1 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5A | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quyết định miễn nhiễm giám định viên tư pháp | 1 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
|
03. Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam - 2.000058.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 7 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5A | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quyết định | 3 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
04. Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu - 1.002935.000.00.00.H06
05. Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu - 2.001164.000.00.00.H06
06. Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến - 2.001148.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 7 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5A | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt | 3 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
07. Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ - 2.001143.000.00.00.H06
08. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ - 2.001137.000.00.00.H06
09. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ - 1.002690.000.00.00.H06
10. Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ - 2.001643.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5A | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,25 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 6 ngày làm việc |
|
11. Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ - 2.001179.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | Kết quả/sản phẩm | ||
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Bước 1A | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ, tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án | 2,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 3A | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4A | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký xác nhận (ký tắt) kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5A | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ chuyển hồ sơ qua cho Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 1B | Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 3,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 2B | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 3B | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
12. Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ - 1.008377.000.00.00.H06
13. Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác - 1.008379.000.00.00.H06
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) của Sở KH&CN tiếp nhận hồ sơ theo đường gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện, tiến hành kiểm tra thành phần hồ sơ kèm theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì chuyển ngay hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Sở theo thẩm quyền trên phần mềm “một cửa” tập trung cấp tỉnh để xử lý. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2A | Lãnh đạo Văn phòng Sở chuyển công chức xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
Bước 3A | Công chức được giao xử lý thực hiện thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch gửi lãnh đạo Văn phòng Sở xem xét. | 2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 4A | Lãnh đạo Văn phòng Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở ký văn bản gửi UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch | 1 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 1B | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh chuyển toàn bộ hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh để xử lý. | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Toàn bộ hồ sơ TTHC do Sở KHCN gửi |
Bước 2B | Công chức phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình UBND tỉnh văn bản về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I | 5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 3B | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành văn bản thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I | 3 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản thành lập Hội đồng |
Bước 1C | Trên cơ sở văn bản thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch, Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ phân công Văn phòng Sở tham mưu cho Hội đồng tổ chức sát hạch và tổng hợp kết quả kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I gửi Bộ Khoa học và Công nghệ | 3 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
Bước 2C | Bộ Khoa học và Công nghệ phối hợp Bộ Nội vụ xem xét, có ý kiến trả lời về việc bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I đối với từng trường hợp đủ điều kiện được tiếp nhận vào viên chức, gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để thực hiện | 5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC |
Bước 3C | Sau khi có văn bản ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Nội vụ, Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I và gửi Văn phòng UBND tỉnh xử lý | 5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I |
Bước 1D | Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I | 3,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I |
Bước 2D | Công chức Văn phòng UBND tỉnh được giao xử lý hồ sơ chuyển hồ sơ và kết quả liên thông cho công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ. | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I |
Bước 3D | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Khoa học và Công nghệ xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Quyết định bổ nhiệm viên chức vào chức danh hạng I - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 4323/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Thông tư 02/2014/TT-TTCP hướng dẫn Nghị định 90/2013/NĐ-CP quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2021 về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 4323/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 10Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực