Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4121/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN TRIỆU SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3 năm 2023; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1402/TTr-STNMT ngày 23/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung danh mục, diện tích, địa điểm các công trình, dự án và cập nhật khoản 5 Điều 2; Phụ biểu số 07 kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo).

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, 03.2 và 03.3 kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất giao thông (DGT) với diện tích 8,7920 ha (xã Đồng Lợi 7,2218 ha; xã Đồng Thắng 0,7586 ha; xã Dân Quyền 0,0351 ha và xã Xuân Lộc 0,7765 ha).

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất, gồm:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 7,2372 ha (Xã Đồng Lợi 6,4217 ha; xã Đồng Thắng 0,5619 ha; xã Xuân Lộc 0,2536 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) diện tích 0,4794 ha (Xã Đồng Thắng 0,0062 ha; xã Xuân Lộc 0,4732 ha).

- Đất trồng cây lâu năm (LNK) tại xã Đồng Lợi với diện tích 0,0014 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại xã Đồng Thắng diện tích 0,0739 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3290 ha (Xã Đồng Lợi 0,2577 ha; xã Đồng Thắng 0,0605 ha; tại xã Xuân Lộc 0,0108 ha).

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,1499 ha (Xã Đồng Lợi 0,1288 ha; xã Đồng Thắng 0,0211 ha).

- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,2179 ha (Xã Đồng Lợi 0,1651ha; xã Dân Quyền 0,0351 ha; xã Xuân 0,0177 ha).

- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) tại xã Xuân Lộc với diện tích 0,0212 ha.

- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0,1591 ha (Xã Đồng Lợi 0,1241 ha; xã Đồng Thắng 0,0350 ha).

- Đất chưa sử dụng (CSD) tại xã Đồng Lợi với diện tích 0,1230 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1 và 02.2 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, 04.2 và 04.3 kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 7,2372 ha (Xã Đồng Lợi 6.4217 ha; xã Đồng Thắng 0,5619 ha; xã Xuân Lộc 0,2356 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,4794 ha (Xã Đồng Thắng 0,0062 ha; xã Xuân Lộc 0,4732 ha).

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) tại xã Đồng Thắng với diện tích 0,0014 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại xã Đồng Thắng với diện tích 0,0739 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3890 ha (Xã Đồng Lợi 0,2577 ha; xã Đồng Thắng 0,0605 ha; xã Xuân Lộc 0,0708 ha).

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,1499 ha (Xã Đồng Lợi 0,1288 ha; xã Đồng Thắng 0,0211 ha).

- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,1128 ha (Xã Đồng Lợi 0,1651 ha; xã Dân Quyền 0,0351 ha; xã Xuân Lộc 0,0177 ha).

- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) tại xã Xuân Lộc với diện tích 0,0212 ha.

- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0.1591 ha (Xã Đồng Lợi 0,1241 ha; xã Đồng Thắng 0,0350 ha).

- Đất chưa sử dụng (CSD) tại xã Đồng Lợi với diện tích 0,1230 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1 và 03.2 kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1, 05.2 và 05.3 kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 7,2372 ha (Xã Đồng Lợi 6.4217 ha; xã Đồng Thắng 0,5619 ha; xã Xuân Lộc 0,2536 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,4794 ha (Xã Đồng Thắng 0,0062 ha; xã Xuân Lộc 0,4732 ha).

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) tại xã Đồng Lợi với diện tích 0,0014 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại xã Đồng Thắng với diện tích 0,0739 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh với diện tích 0,123 ha tại xã Đồng Lợi.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo)

6. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, nguồn gốc đất đai, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023; hướng dẫn UBND huyện Triệu Sơn và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Triệu Sơn thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Triệu Sơn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC161.10.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Hiện trạng sử dụng đất

Diện tích tăng thêm

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

I

Dự án giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh nút giao Km7+088 bên và bổ sung vuốt nối đường hiện trạng vào khu trung tâm xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn thuộc dự án Đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

Sở Giao thông vận tải

Xã Đồng Thắng

0,5499

 

0,5499

DGT

Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND tỉnh

Trích lục bản đồ số 1079/TLBD do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 09/8/2023

 

2

Nút giao liên thông Đồng Thắng - Km9+720 thuộc dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

Sở Giao thông vận tải

Xã Đồng Lợi

1,5522

0,1155

1,4367

DGT

Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND tỉnh

Trích lục bản đồ số 1078/TLBD do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 09/8/2023

 

3

Hạng mục nút giao Đồng Thắng (Km335+400) thuộc Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020.

Bộ Giao thông vận tải

Các xã: Đồng Lợi, Đồng Thắng.

6,6290

0,6352

5,9930

DGT

Quyết định số 500/QĐ-BGTVT ngày 15/4/2022 của Bộ Giao thông vận tải

Trích vị trí khu đất số 1080/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 09/8/2023

 

4

Cầu Cốc Thuận qua Kênh Nam, xã Xuân Lộc, huyện Triệu Sơn

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Xuân Lộc

0,8191

0,0426

0,7765

DGT

Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 20/4/2023 của HĐND huyện Triệu Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 500/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai lập ngày 21/8/2023

 

5

Đường nối Tỉnh lộ 514 (xã Minh Dân) đi Quốc lộ 47 (xã Dân Quyền), huyện Triệu Sơn

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Dân Quyền

0,0351

 

0,0351

DGT

Quyết định số 6213/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 và Quyết định số 6915/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Triệu Sơn

Bản đo đạc chỉnh lý thửa đất do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập năm 2021 (không ghi ngày, tháng)

 

 

Phụ biểu số 02.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.829,72

18.821,9281

-7,7919

347,46

341,0369

-6,4231

410,91

410,2680

-0,6420

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.929,95

10.922,7128

-7,2372

317,29

310,8683

-6,4217

356,94

356,3781

-0,5619

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,96

10.394,7228

-7,2372

294,54

288,1183

-6,4217

354,65

354,0881

-0,5619

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.023,33

1.022,8506

-0,4794

6,87

6,8700

 

2,05

2,0438

-0,0062

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.544,53

1.544,5286

-0,0014

19,56

19,5586

-0,0014

24,57

24,5700

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,15

1.094,1500

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.598,16

3.598,1600

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

441,32

441,2461

-0,0739

3,74

3,7400

 

14,21

14,1361

-0,0739

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

198,29

198,2900

 

 

 

 

13,14

13,1400

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.909,99

9.917,9049

7,9149

222,77

229,3161

6,5461

210

210,6420

0,6420

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 1

Đất quốc phòng

CQP

126,74

126,7400

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,81

1,8100

 

0,1

0,1000

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,73

80,7300

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

201,48

201,4800

 

0,62

0,6200

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

191,55

191,5500

 

1,93

1,9300

 

7,05

7,0500

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

430,90

430,9000

 

 

 

 

7,95

7,9500

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,32

28,3200

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.224,14

3.232,4531

8,3131

98,42

105,2553

6,8353

103,29

103,9670

0,6770

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.183,72

2.192,5120

8,7920

69,89

77,1118

7,2218

72,4

73,1586

0,7586

-

Đất thủy lợi

DTL

565,52

565,1910

-0,3290

15,07

14,8123

-0,2577

19,15

19,0895

-0,0605

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

40,73

40,7300

 

0,94

0,9400

 

1,01

1,0100

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,82

12,8200

 

0,12

0,1200

 

0,17

0,1700

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

98,35

98,3500

 

3,97

3,9700

 

1,77

1,7700

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

59,76

59,7600

 

0,76

0,7600

 

1,01

1,0100

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,16

4,1600

 

0,03

0,0300

 

0,16

0,1600

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,08

1,0800

 

0,02

0,0200

 

0,03

0,0300

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,26

13,2600

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,63

8,6300

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,40

7,4000

 

 

 

 

1,04

1,0400

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

218,51

218,3601

-0,1499

7,62

7,4912

-0,1288

6,56

6,5389

-0,0211

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,82

0,8200

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,39

9,3900

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

97,44

97,4400

 

 

 

 

0,82

0,8200

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.316,97

4.316,7521

-0,2179

112,9

112,7349

-0,1651

69,47

69,4700

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

374,41

374,4100

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,12

22,1200

 

0,37

0,3700

 

0,44

0,4400

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,66

3,6600

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,60

5,6000

 

0,22

0,2200

 

0,04

0,0400

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,95

337,9288

-0,0212

3,18

3,1800

 

20,12

20,1200

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

448,91

448,7509

-0,1591

5,03

4,9059

-0,1241

0,82

0,7850

-0,0350

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

1,6100

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

264,82

264,6970

-0,1230

3,34

3,2170

-0,1230

58,5

58,5000

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

4.966,05

4.966,0500

 

573,57

573,5700

 

679,41

679,4100

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.474,48

12.467,2400

-7,2400

336,85

330,4300

-6,4200

381,51

380,9500

-0,5600

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4.692,31

4.692,3100

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

84,43

84,4300

 

0,22

0,2200

 

1,08

1,0800

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

80,73

80,7300

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.988,79

2.988,7900

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

201,48

201,4800

 

0,62

0,6200

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.023,59

7.023,5900

 

164,65

164,6500

 

127,72

127,7200

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4.874,71

4.874,7100

 

114,82

114,8200

 

84,47

84,4700

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Quyền

Xã Xuân Lộc

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.829,72

18.821,9281

-7,7919

750,88

750,8800

 

222,99

222,2632

-0,7268

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.929,95

10.922,7128

-7,2372

638,48

638,4800

 

195,68

195,4264

-0,2536

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,96

10.394,7228

-7,2372

419,97

419,9700

 

195,68

195,4264

-0,2536

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.023,33

1.022,8506

-0,4794

32,84

32,8400

 

11,5

11,0268

-0,4732

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.544,53

1.544,5286

-0,0014

44,69

44,6900

 

2,22

2,2200

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,15

1.094,1500

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.598,16

3.598,1600

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

441,32

441,2461

-0,0739

14,22

14,2200

 

13,59

13,5900

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

198,29

198,2900

 

20,64

20,6400

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.909,99

9.917,9049

7,9149

325,9

325,9000

 

104,4

105,1268

0,7268

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,74

126,7400

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,81

1,8100

 

0,10

0,1000

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,73

80,7300

 

3,45

3,4500

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

201,48

201,4800

 

4,97

4,9700

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

191,55

191,5500

 

9,37

9,3700

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

430,90

430,9000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,32

28,3200

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.224,14

3.232,4531

8,3131

154,03

154,0651

0,0351

44,24

45,0057

0,7657

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.183,72

2.192,5120

8,7920

101,08

101,1151

0,0351

28,01

28,7865

0,7765

-

Đất thủy lợi

DTL

565,52

565,1910

-0,3290

18,66

18,6600

 

9,56

9,5492

-0,0108

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

40,73

40,73 00

 

0,77

0,7700

 

1,03

1,0300

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,82

12,8200

 

0,33

0,3300

 

0,26

0,2600

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

98,35

98,3500

 

14,03

14,0300

 

1,24

1,2400

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

59,76

59,7600

 

3,81

3,8100

 

0,92

0,9200

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,16

4,1600

 

0,09

0,0900

 

0,01

0,0100

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,08

1,0800

 

0,04

0,0400

 

0,04

0,0400

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,26

13,2600

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,63

8,6300

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,40

7,4000

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

218,51

218,3601

-0,1499

15,2

15,2000

 

2,93

2,9300

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,82

0,8200

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,39

9,3900

 

 

 

 

0,25

0,2500

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

97,44

97,4400

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.316,97

4.316,7521

-0,2179

120,08

120,0449

-0,0351

54,36

54,3423

-0,0177

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

374,41

374,4100

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,12

22,1200

 

0,54

0,5400

 

0,59

0,5900

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,66

3,6600

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,60

5,6000

 

0,44

0,4400

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,95

337,9288

-0,0212

28,19

28,1900

 

5,2

5,1788

-0,0212

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

448,91

448,7509

-0,1591

4,54

4,5400

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

1,6100

 

0,19

0,1900

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

264,82

264,6970

-0,1230

14,13

14,1300

 

0,34

0,3400

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

4.966,05

4.966,0500

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.474,48

12.467,2400

-7,2400

683,17

683,1700

 

197,9

197,6400

-0,2600

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4.692,31

4.692,3100

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

84,43

84,4300

 

0,44

0,4400

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

80,73

80,7300

 

3,45

3,4500

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.988,79

2.988,7900

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

201,48

201,4800

 

4,97

4,9700

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.023,59

7.023,5900

 

230,44

230,4400

 

75,03

75,0300

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4.874,71

4.874,7100

 

129,45

129,4500

 

54,36

54,3600

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

357,65

365,4431

7,7931

0,01

6,4331

6,4231

6,44

7,0800

0,6400

1.1

Đất trồng lúa

LUA

194,06

201,2972

7,2372

0,01

6,4317

6,4217

6,44

7,0019

0,5619

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

193,60

200,8372

7,2372

0,01

6,4317

6,4217

6,44

7,0019

0,5619

1. 2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,75

7,2294

0,4794

 

 

 

 

0,0062

0,0062

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,53

3,5314

0,0014

 

0,0014

0,0014

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

94,47

94,4700

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

47,37

47,4439

0,0739

 

 

 

 

0,0739

0,0739

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,47

11,4700

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

71,82

72,7571

0,9371

0,10

0,7757

0,6757

1,57

1,6866

0,1166

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

0,0900

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,43

0,4300

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,20

11,2000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,64

39,1789

0,5389

0,10

0,4865

0,3865

0,79

0,8716

0,0816

-

Đất giao thông

DGT

23,30

23,3000

 

 

 

 

0,22

0,2200

 

-

Đất thủy lợi

DTL

13,73

14,1190

0,3890

 

0,2577

0,2577

0,57

0,6305

0,0605

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

0,1200

 

0,10

0,1000

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,12

1,1200

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,27

0,2700

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0,1499

0,1499

 

0,1288

0,1288

 

0,0211

0,0211

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,96

20,1779

0,2179

 

0,1651

0,1651

0,78

0,7800

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,33

0,3300

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,43

0,4512

0,0212

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,50

0,6591

0,1591

 

0,1241

0,1241

 

0,0350

0,0350

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Quyền

Xã Xuân Lộc

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

357,65

365,4431

7,7931

1,24

1,2400

 

0,34

1,0700

0,7300

1.1

Đất trồng lúa

LUA

194,06

201,2972

7,2372

0,94

0,9400

 

 

0,2536

0,2536

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

193,60

200,8372

7,2372

0,61

0,6100

 

 

0,2536

0,2536

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,75

7,2294

0,4794

0,03

0,0300

 

0,15

0,6232

0,4732

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,53

3,5314

0,0014

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

94,47

94,4700

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

47,37

47,4439

0,0739

0,27

0,2700

 

0,19

0,1900

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,47

11,4700

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

71,82

72,7571

0,9371

1,05

1,0851

0,0351

0,21

0,3197

0,1097

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

0,0900

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,43

0,4300

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,20

11,2000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,64

39,1789

0,5389

0,41

0,4100

 

 

0,0708

0,0708

-

Đất giao thông

DGT

23,30

23,3000

 

0,34

0,3400

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

13,73

14,1190

0,3890

0,07

0,0700

 

 

0,0708

0,0708

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

0,1200

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,12

1,1200

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,27

0,2700

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0,1499

0,1499

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,96

20,1779

0,2179

0,64

0,6751

0,0351

0,13

0,1477

0,0177

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,2000

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,33

0,3300

 

 

 

 

0,08

0,0800

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

0,0400

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,43

0,4512

0,0212

 

 

 

 

0,0212

0,0212

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,50

0,6591

0,1591

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Xuân Lộc

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

523,14

530,9319

7,7919

0,28

6,7031

6,4231

6,49

7,1320

0,6420

0,36

1,0868

0,7268

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

236,3

243,5372

7,2372

0,01

6,4317

6,4217

6,44

7,0019

0,5619

 

0,2536

0,2536

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

233,84

241,0772

7,2372

0,01

6,4317

6,4217

6,44

7,0019

0,5619

 

0,2536

0,2536

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,58

8,0594

0,4794

 

 

 

 

0,0062

0,0062

0,15

0,6232

0,4732

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,08

18,0814

0,0014

0,27

0,2714

0,0014

0,05

0,0500

 

0,02

0,0200

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

139,06

139,0600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

85,68

85,7539

0,0739

 

 

 

 

0,0739

0,0739

0,19

0,1900

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,44

36,4400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,78

12,7800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,78

12,7800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,00

7,0000

 

 

 

 

0,44

0,4400

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Lợi

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,13

0,1300

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,13

0,1300

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,84

0,9630

0,1230

 

0,1230

0,1230

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,22

0,2200

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,34

0,3400

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,28

0,4030

0,1230

 

0,1230

0,1230

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,28

0,4030

0,1230

 

0,1230

0,1230

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4121/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 4121/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản