Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4230/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 971/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Phổ Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 3.228,06 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 2.892,63 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 2.579,63 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 23,18 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 316 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 3.228,06 ha. Trong đó:
- Có 235 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 2.000,11 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- Có 81 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.227,95 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thị xã Phổ Yên với các nội dung như sau:
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Phường Ba Hàng | Phường Bắc Sơn | Phường Bãi Bông | Phường Đồng Tiến | Xã Đắc Sơn | Xã Đông Cao | Xã Hồng Tiến | Xã Minh Đức | Xã Nam Tiến | Xã Phúc Tân | Xã Phúc Thuận | Xã Tân Hương | Xã Tân Phú | Xã Thành Công | Xã Thuận Thành | Xã Tiên Phong | Xã Trung Thành | Xã Vạn Phái | |||
| TỔNG CỘNG | 3.228,06 | 123,09 | 2,80 | 38,90 | 291,23 | 145,13 | 310,97 | 385,07 | 131,09 | 520,61 | 13,38 | 123,39 | 225,79 | 186,69 | 145,56 | 44,82 | 467,07 | 47,51 | 24,94 |
1 | Đất nông nghiệp | 161,16 | 0,22 |
|
| 0,38 | 0,04 |
| 1,33 | 3,05 | 0,28 |
| 0,86 | 0,03 |
| 0,44 | 0,10 | 154,41 | 0,01 |
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,29 |
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3,41 | 0,17 |
|
| 0,38 | 0,04 |
| 0,99 | 0,05 | 0,28 |
| 0,86 | 0,03 |
| 0,44 | 0,10 | 0,05 | 0,01 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,10 | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 157,36 |
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
| 154,36 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.066,89 | 122,87 | 2,80 | 38,90 | 290,85 | 145,09 | 310,97 | 383,74 | 128,05 | 520,33 | 13,38 | 122,53 | 225,75 | 186,69 | 145,12 | 44,72 | 312,65 | 47,50 | 24,94 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 1.406,47 |
|
|
|
| 118,89 | 199,41 | 215,45 | 5,19 | 435,90 | 0,03 | 12,66 | 181,85 | 79,44 | 48,41 | 0,927 | 99,80 | 5,03 | 3,48 |
2.2 | Đất ở đô thị | 328,22 | 90,42 | 1,2 | 37,27 | 199,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 10,15 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
| 8,90 |
|
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | 4,19 | 0,50 |
|
| 0,39 |
|
|
|
| 3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | 38,01 | 2,58 |
| 0,13 |
|
|
| 20,00 | 11,55 |
|
| 3,75 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 118,25 | 0,85 |
| 1,49 | 45,00 | 0,35 | 0,07 | 0,25 | 0,85 | 0,24 | 0,35 | 0,12 | 3,00 | 0,06 | 62,65 | 1,56 | 0,75 |
| 0,66 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 511,36 | 3,50 | 1,60 |
| 34,80 | 16,19 | 66,60 | 135,19 | 79,31 | 0,13 | 10,10 | 55,31 | 0,09 | 65,11 |
| 5,08 | 2,32 | 35,92 | 0,10 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 612,46 | 24,38 | 0,00 | 0,01 | 11,34 | 9,66 | 23,87 | 12,73 | 31,14 | 69,60 |
| 50,69 | 39,27 | 35,38 | 34,06 | 34,05 | 209,03 | 6,55 | 20,70 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,90 |
|
| 0,05 |
|
| 0,75 |
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 35,03 |
|
|
|
|
| 21,02 | 0,11 |
| 2,20 | 1,00 |
| 1,55 | 6,65 |
| 2,50 |
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Phường Ba Hàng | Phường Bắc Sơn | Phường Bãi Bông | Phường Đồng Tiến | Xã Đắc Sơn | Xã Đông Cao | Xã Hồng Tiến | Xã Minh Đức | Xã Nam Tiến | Xã Phúc Tân | Xã Phúc Thuận | Xã Tân Hương | Xã Tân Phú | Xã Thành Công | Xã Thuận Thành | Xã Tiên Phong | Xã Trung Thành | Xã Vạn Phái | |||
| TỔNG CỘNG | 2.892,63 | 135,04 | 1,20 | 36,61 | 246,72 | 132,97 | 308,54 | 353,43 | 48,55 | 522,54 | 1,35 | 57,97 | 211,88 | 184,96 | 81,46 | 43,68 | 463,32 | 38,73 | 23,70 |
1 | Đất nông nghiệp | 2.426,77 | 119,07 | 0,70 | 33,81 | 210,04 | 118,81 | 257,57 | 269,34 | 45,98 | 464,19 | 1,35 | 50,82 | 189,76 | 159,51 | 69,51 | 29,01 | 353,16 | 35,15 | 19,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.700,82 | 88,75 | 0,40 | 24,14 | 151,91 | 86,90 | 197,28 | 170,22 | 10,07 | 315,45 | 1,35 | 22,70 | 151,61 | 119,62 | 27,96 | 19,09 | 284,10 | 14,40 | 14,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 383,29 | 7,76 | 0,30 | 7,55 | 42,68 | 14,03 | 38,01 | 67,64 | 26,28 | 58,44 |
| 8,37 | 17,39 | 30,13 | 4,05 | 8,45 | 31,60 | 18,81 | 1,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 232,62 | 8,00 |
| 1,35 | 9,00 | 15,48 | 19,76 | 23,53 | 0,03 | 74,47 |
| 8,21 | 16,06 | 5,58 | 14,47 | 1,25 | 32,14 | 1,73 | 1,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 49,31 |
|
| 0,13 | 0,0008 |
|
| 5,35 | 8,55 | 0,06 |
| 11,00 | 2,67 |
| 21,50 |
|
|
| 0,05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 33,31 | 0,57 |
| 0,63 | 1,81 | 2,40 | 1,15 | 2,60 | 0,50 | 11,48 |
| 0,42 | 1,19 | 3,87 | 1,53 | 0,21 | 4,32 |
| 0,63 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 27,42 | 13,99 |
|
| 4,63 | - | 1,37 |
| 0,54 | 4,29 |
| 0,12 | 0,85 | 0,31 |
| 0,01 | 1,00 | 0,20 | 0,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 465,85 | 15,97 | 0,50 | 2,80 | 36,69 | 14,16 | 50,98 | 84,08 | 2,56 | 58,35 |
| 7,15 | 22,12 | 25,46 | 11,94 | 14,67 | 110,15 | 3,58 | 4,70 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 265,70 |
|
|
|
| 7,54 | 17,69 | 69,52 | 1,71 | 38,77 |
| 5,78 | 13,28 | 7,84 | 8,24 | 2,904 | 84,69 | 3,41 | 4,33 |
2.2 | Đất ở đô thị | 42,07 | 9,43 | 0,5 | 2,28 | 29,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,55 | 0,51 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 5,39 | 0,50 |
| 0,07 | 0,31 |
| 3,50 | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,84 |
| 0,12 | 0,0016 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 9,19 |
|
|
| 1,20 | 1,29 | 6,50 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 77,87 | 3,45 |
| 0,25 | 4,54 | 2,33 | 6,96 | 13,44 | 0,49 | 11,66 |
| 1,22 | 7,11 | 6,09 | 1,45 | 0,55 | 17,91 | 0,15 | 0,26 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,53 |
|
|
|
|
| 0,48 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 8,68 | 0,17 |
|
|
| 0,66 | 4,51 | 0,50 |
| 1,04 |
| 0,00 |
| 1,31 |
|
| 0,50 |
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 29,86 | 1,22 |
| 0,20 | 0,77 | 2,34 | 6,29 | 0,53 | 0,36 | 6,68 |
| 0,15 | 1,73 | 2,84 | 1,25 | 0,12 | 5,26 | 0,02 | 0,11 |
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 21,61 |
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
| 2,84 | 1,00 | 10,98 | 1,79 |
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | 3,71 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| 3,70 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Phường Ba Hàng | Phường Bắc Sơn | Phường Bãi Bông | Phường Đồng Tiến | Xã Đắc Sơn | Xã Đông Cao | Xã Hồng Tiến | Xã Minh Đức | Xã Nam Tiến | Xã Phúc Tân | Xã Phúc Thuận | Xã Tân Hương | Xã Tân Phú | Xã Thành Công | Xã Thuận Thành | Xã Tiên Phong | Xã Trung Thành | Xã Vạn Phái | |||
| TỔNG CỘNG | 2.579,63 | 123,44 | 2,30 | 34,37 | 244,97 | 129,54 | 257,74 | 287,91 | 124,89 | 465,89 | 13,38 | 107,03 | 190,74 | 160,37 | 128,89 | 30,11 | 216,85 | 41,71 | 19,48 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 2.576,39 | 123,22 | 2,30 | 34,37 | 244,67 | 129,49 | 257,74 | 287,00 | 124,84 | 465,64 | 13,38 | 106,17 | 190,71 | 160,37 | 128,49 | 30,01 | 216,80 | 41,70 | 19,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.625,74 | 92,61 | 0,40 | 24,28 | 162,35 | 93,09 | 197,32 | 176,12 | 12,19 | 316,23 | 1,45 | 26,70 | 152,21 | 120,21 | 29,49 | 19,50 | 167,16 | 19,35 | 15,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | 423,10 | 7,87 | 0,30 | 7,64 | 66,82 | 18,43 | 38,08 | 69,48 | 27,47 | 58,62 |
| 13,47 | 17,58 | 30,35 | 11,07 | 8,95 | 24,97 | 20,04 | 1,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 245,32 | 8,09 | 1,60 | 1,69 | 9,03 | 15,55 | 19,82 | 33,26 | 4,86 | 74,90 | 0,03 | 8,25 | 16,15 | 5,63 | 20,17 | 1,25 | 21,33 | 2,08 | 1,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 221,02 |
|
| 0,13 | 0,00 |
|
| 5,39 | 79,28 | 0,06 | 10,00 | 57,21 | 2,67 |
| 66,23 |
|
|
| 0,05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 31,89 | 0,66 |
| 0,63 | 1,84 | 2,42 | 1,15 | 2,76 | 0,50 | 11,54 |
| 0,42 | 1,26 | 3,87 | 1,53 | 0,30 | 2,34 | 0,03 | 0,65 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 27,42 | 13,99 |
|
| 4,63 |
| 1,37 |
| 0,54 | 4,29 |
| 0,12 | 0,85 | 0,31 |
| 0,01 | 1,00 | 0,20 | 0,09 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 3,24 | 0,22 |
|
| 0,30 | 0,04 |
| 0,91 | 0,05 | 0,26 |
| 0,86 | 0,03 |
| 0,40 | 0,10 | 0,05 | 0,01 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 2,27 | 0,17 |
|
| 0,30 | 0,04 |
| 0,86 | 0,05 | 0,26 |
|
| 0,03 |
| 0,40 | 0,10 | 0,05 | 0,01 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 0,10 | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Đồng Tiến | Xã Đắc Sơn | Xã Đông Cao | Xã Hồng Tiến | Xã Minh Đức | Xã Nam Tiến | Xã Phúc Tân | Xã Phúc Thuận | Xã Tân Hương | Xã Tân Phú | Xã Thành Công | Xã Thuận Thành | Xã Tiên Phong | Xã Trung Thành | Xã Vạn Phái | |||
1 | Đất nông nghiệp | 1,41 |
|
|
|
| 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 1,41 |
|
|
|
| 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 21,77 | 0,20 | 0,07 | 0,60 |
| 0,01 |
|
| 9,21 | 1,75 | 4,92 | 2,42 | 0,04 | 0,09 | 1,80 | 0,66 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 0,65 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,30 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1,87 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,8 |
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 17,65 |
|
|
|
| 0,01 |
|
| 9,21 | 1,75 | 4,77 | 1,12 | 0,04 | 0,09 |
| 0,66 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 235 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021 SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 2000,11 | 1098,82 | 1,90 |
| 899,39 |
1 | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 154,36 | 118,37 |
|
| 35,99 |
2 | Khu đô thị Thanh Quang 2 | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 4,9645 | 3,97 |
|
| 0,99 |
3 | Khu đô thị Sơn Duyên (khu dân cư Sơn Duyên) | Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 4,80 | 3,35 |
|
| 1,45 |
4 | Khu đô thị xanh Phổ Yên | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 16,02 | 7,50 |
|
| 8,52 |
5 | Khu đô thị Đại Thắng | Phường Bãi Bông, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 11,58 | 7,60 |
|
| 3,98 |
6 | Khu đô thị Đồng Tiến (Khu dân cư Đồng Tiến - Z131) | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 12,20 | 10,65 |
|
| 1,55 |
7 | Khu dân cư Yên Thứ | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 3,03 | 2,83 |
|
| 0,20 |
8 | Khu dân cư và trung tâm hành chính kinh tế dịch vụ thị trấn Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 2,24 | 2,15 |
|
| 0,09 |
9 | Khu dân cư An Sinh Phú II (Trước đây tên dự án là Khu dân cư An Sinh Phú) | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
10 | Tái định cư Cống Vỡ tổ dân phố Vinh Xương | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
11 | Khu tái định cư Thanh Hoa | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,50 | 1,20 |
|
| 1,30 |
12 | Khu tái định cư Bãi Bông mở rộng | Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 1,00 | 0,10 |
|
| 0,90 |
13 | Khu đô thị Đại Phong | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 5,20 | 4,85 |
|
| 0,35 |
14 | Khu dân cư thị trấn Bắc Sơn | Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 0,70 | 0,40 |
|
| 0,30 |
15 | Khu tái định cư Tân Hoa | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,35 | 0,29 |
|
| 0,06 |
16 | Khu dân cư Thanh Quang 3 | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 3,50 | 3,50 |
|
|
|
17 | Khu dân cư Tấn Đức JSC | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 1,20 | 0,35 |
|
| 0,85 |
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,30 | 0,30 |
|
|
| ||
18 | Khu đô thị Đồng Tâm | Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 1,90 | 1,60 |
|
| 0,30 |
19 | Khu đô thị tổ dân phố Nam phường Đồng Tiến | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
20 | Khu đô thị Thảo Nguyên | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 4,15 | 3,07 |
|
| 1,08 |
21 | Khu đô thị tổ dân phố Thành Lập, phường Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 1,60 | 1,35 |
|
| 0,25 |
22 | Điểm dân cư số 2 phường Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,26 |
|
|
| 0,26 |
23 | Điểm dân cư số 1 phường Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
24 | Điểm dân cư số 3, phường Ba Hàng (tổ dân phố Kim Thái) | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
25 | Khu dân cư Thành Lập | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 2,00 | 1,70 |
|
| 0,30 |
26 | Khu dân cư tổ dân phố A2 phường Bắc Sơn | Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
27 | Khu dân cư xóm 3 thị trấn Bắc Sơn (Đấu giá quyền sử dụng đất) | Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
28 | San nền điểm dân cư phục vụ tái định cư để thực hiện dự án Đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
29 | Khu đô thị Z131 | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 16,50 | 16,00 |
|
| 0,50 |
30 | Khu đô thị Yên Bình | Phường Đồng Tiến, xã Tân Hương thị xã Phổ Yên | 73,60 | 52,13 |
|
| 21,47 |
31 | Khu dân cư Tân Việt | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,50 | 0,20 |
|
| 0,30 |
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 0,19 | 0,15 |
|
| 0,04 | ||
32 | Khu dân cư Thanh Quang | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 7,71 | 4,50 |
|
| 3,21 |
33 | Khu dân cư An Sinh Phú I | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 20,20 | 18,00 |
|
| 2,20 |
34 | Khu nhà ở xã hội dịch vụ thương mại và Khu nhà ở cao cấp Đồng Tiến | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 32,70 | 9,00 |
|
| 23,70 |
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 15,50 | 10,00 |
|
| 5,50 | ||
35 | Quy hoạch Khu tái định cư Đồng Tiến (Khu số 1) | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 3,05 | 2,82 |
|
| 0,23 |
36 | Quy hoạch Khu tái định cư Đồng Tiến (Khu số 2) | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 3,30 | 2,90 |
|
| 0,40 |
37 | Điểm dân cư nông thôn Phúc Thuận | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 6,00 |
|
|
| 6,00 |
38 | Điểm dân cư nông thôn xóm Vàng, xã Tân Hương | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 9,20 | 7,08 |
|
| 2,12 |
39 | Điểm dân cư nông thôn Cầu Gô, xã Tiên Phong (khu dân cư đường tránh chợ Cầu Gô) | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 9,98 | 7,98 |
|
| 2,00 |
40 | Khu đô thị City Home | Xã Tân Hương, xã Đông Cao thị xã Phổ Yên | 49,70 | 46,20 |
|
| 3,50 |
41 | Điểm dân cư nông thôn Vạn Phúc, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên (Khu dân cư Vạn Phúc Phổ Yên) | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 4,80 | 3,15 |
|
| 1,65 |
42 | Khu đô thị Việt Hàn | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 9,08 | 7,08 |
|
| 2,00 |
43 | Đấu giá đất dôi dư, xen kẹp (tại Khu dân cư Cầu Giao xã Minh Đức) | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
44 | Tái định cư Hồng Tiến 2 | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,10 | 2,00 |
|
| 0,10 |
45 | Tái định cư xóm Hắng | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
46 | Khu Tái định cư Bờ Hội | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
47 | Tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,80 |
|
|
| 0,80 |
48 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở (nằm trong Khu tái định cư xóm Sứ, xã Tân Hương, đã GPMB) | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
49 | Điểm dân cư nông thôn Tân Trung | Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
50 | Khu Tái định cư Vùng Lũ | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 3,20 | 2,00 |
|
| 1,20 |
51 | Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh và xóm Cống Thượng | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,56 | 1,70 |
|
| 0,86 |
52 | Điểm dân cư nông thôn dân cư Vân Trai | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 4,08 | 3,80 |
|
| 0,28 |
53 | Khu dân cư Trường Thọ | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 5,50 | 5,50 |
|
|
|
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,70 | 2,70 |
|
|
| ||
54 | Khu đô thị Đông Tây | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 8,76 | 7,68 |
|
| 1,08 |
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 8,02 | 6,54 |
|
| 1,48 | ||
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 1,72 | 1,50 |
|
| 0,22 | ||
55 | Điểm dân cư nông thôn Văn Dương | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 4,00 | 3,85 |
|
| 0,15 |
56 | Điểm dân cư nông thôn Sơn Phúc | Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 4,56 | 3,02 |
|
| 1,54 |
57 | Điểm dân cư nông thôn xóm Đài, xã Đắc Sơn | Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 12,00 | 11,30 |
|
| 0,70 |
58 | Điểm dân cư nông thôn Đông Tây 2 | Xã Nam Tiến, phường Đồng Tiến, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 7,39 | 7,07 |
|
| 0,32 |
59 | Điểm dân cư nông thôn Thành Lập 2 | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 18,02 | 14,00 |
|
| 4,02 |
60 | Khu tái định cư Đông Kết | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 5,24 | 5,06 |
|
| 0,18 |
61 | Khu tái định cư và dân cư Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 50,97 | 28,00 |
|
| 22,97 |
62 | Khu nhà ở Đường Vành đai 5 | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 18,60 | 16,80 |
|
| 1,80 |
63 | Khu dân cư Vinaconex 3 - Phổ Yên | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,15 | 0,93 |
|
| 1,22 |
64 | Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh, xã Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 5,50 | 4,95 |
|
| 0,55 |
65 | Điểm dân cư nông thôn Ấm Diện, xã Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 13,44 | 12,15 |
|
| 1,29 |
66 | Điểm dân cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (Đấu giá quyền sử dụng đất) | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
67 | Đấu giá đất ở nông thôn (Hạt quản lý đê Phổ Yên) | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
68 | Khu đô thị sinh thái thể thao GLORY | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 13,80 | 2,15 |
|
| 11,65 |
69 | Khu đô thị sinh thái GLORY ECO LAND & VILLA | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 25,70 | 3,10 |
|
| 22,60 |
70 | Xây dựng khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án khu đô thị Nam Thái | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 10,70 | 9,02 |
|
| 1,68 |
71 | Tái định cư phục vụ công tác bồi thường giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư Tân Tiến | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
72 | Khu dân cư và nhà ở công nhân thuê xã Trung Thành | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 4,20 | 2,20 |
|
| 2,00 |
73 | Khu đô thị Âm Diện 2 | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 9,74 | 3,50 |
|
| 6,24 |
74 | Tái định cư Đông Cao | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 24,00 | 15,50 |
|
| 8,50 |
75 | Tái định cư Tân Phú (vị trí 1) | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 13,20 | 9,60 |
|
| 3,60 |
76 | Tái định cư xã Tân Phú (vị trí 2) | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 7,15 | 5,15 |
|
| 2,00 |
77 | Khu dân cư Làng Đài, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 8,11 | 6,31 |
|
| 1,80 |
78 | Quy hoạch Khu tái định cư Phúc Thuận 1 | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 3,02 | 2,30 |
|
| 0,72 |
79 | Quy hoạch Khu tái định cư Phúc Thuận 2 | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 3,60 | 3,03 |
|
| 0,57 |
80 | Quy hoạch khu tái định cư Thành Công 1 | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 2,66 | 1,81 |
|
| 0,85 |
81 | Quy hoạch khu tái định cư Thành Công 2 | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 4,20 | 2,37 |
|
| 1,83 |
82 | Quy hoạch Khu tái định cư Thành Công 3 | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 1,60 | 1,42 |
|
| 0,18 |
83 | Quy hoạch Khu tái định cư Vạn Phái | Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên | 3,00 | 1,35 |
|
| 1,65 |
84 | Quy hoạch Khu tái định cư Nam Tiến | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 5,90 | 3,19 |
|
| 2,71 |
85 | Quy hoạch Khu tái định cư Tân Hương | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 3,63 | 2,94 |
|
| 0,69 |
86 | Quy hoạch Khu tái định cư xóm Thuận Đức, xã Minh Đức | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 4,98 | 4,24 |
|
| 0,74 |
87 | Quy hoạch Khu tái định cư xóm Hanh và xóm Cống Thượng, xã Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 3,20 | 1,72 |
|
| 1,49 |
88 | Quy hoạch xây dựng khu tái định cư Tân Thịnh, xã Tân Hương (Khu số 3) phục vụ GPMB các dự án thuộc địa bàn | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 8,00 | 5,00 |
|
| 3,00 |
89 | Quy hoạch xây dựng khu tái định cư Tân Thịnh, xã Tân Hương (Khu số 1) phục vụ GPMB các dự án thuộc địa bàn | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 9,80 | 6,20 |
|
| 3,60 |
90 | Quy hoạch xây dựng khu tái định cư Tân Thịnh, xã Tân Hương (Khu số 2) phục vụ GPMB các dự án thuộc địa bàn | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 9,60 | 5,30 |
|
| 4,30 |
91 | Quy hoạch tái định cư phục vụ công tác bồi thường GPMB dự án xây dựng tuyến đường từ QL3 đi KDC Tân Tiến và các dự án trên địa bàn (Hạng mục: San nền) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
92 | Dự án mở rộng khuôn viên thị ủy Phổ Yên | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,30 | 0,21 |
|
| 0,09 |
93 | Trụ sở làm việc bảo hiểm xã hội thị xã Phổ Yên | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
94 | Khu trung tâm UBND xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
95 | Đồn Công an và Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên Bình | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,39 | 0,10 |
|
| 0,29 |
96 | Trụ sở Công an thị xã Phổ Yên | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 3,30 | 2,92 |
|
| 0,38 |
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,50 | 0,50 |
|
|
| ||
97 | Phân kho PK5/kho K602 tổng cục công nghiệp quốc phòng | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 3,74 |
|
|
| 3,74 |
98 | Đầu tư di dời kho chứa thuốc nổ K602/ Tổng cục Công nghiệp Quốc Phòng (hệ thống điện, chống sét) | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 0,009 | 0,004 |
|
| 0,005 |
99 | Xây dựng hầm họp khối Đảng, Đoàn thể trong căn cứ chiến đấu 2 | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 1,83 | 0,10 |
|
| 1,73 |
100 | Xây dựng trận địa phòng không 12,7mm | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,22 |
|
|
| 0,22 |
101 | Xây dựng trận địa phòng không 12,7mm | Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
102 | Xây dựng Doanh trại mới Ban chỉ huy quân sự thị xã Phổ Yên | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 2,58 | 2,16 |
|
| 0,42 |
103 | Nhà máy Z127 | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 20,00 | 9,00 |
|
| 11,00 |
104 | Nhà văn hóa tổ dân phố Đồng Dầy | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
105 | Nhà văn hóa tổ dân phố Bông Hồng | Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 0,09 | 0,04 |
|
| 0,05 |
106 | Nhà văn hóa tổ dân phố Phủ Hưng | Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 0,09 | 0,05 |
|
| 0,04 |
107 | Nhà văn hóa tổ dân phố Đại Thịnh | Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
108 | Nhà văn hóa xóm Lai 2 | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
109 | Nhà văn hóa xóm Bíp | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
110 | Nhà văn hóa xóm Thành Lập | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
111 | Trạm y tế xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
112 | Trường mầm non Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
113 | Nhà lớp học 2 tầng 08 phòng trường Mầm non Phúc Thuận III | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
114 | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường tiểu học Minh Đức | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
115 | Mở rộng Trường Mầm non xã Minh Đức | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,14 |
|
|
| 0,14 |
116 | Trường Tiểu học Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
117 | Trường THPT Lý Nam Đế thị xã Phổ Yên | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
118 | Xây mới trường Mầm non Đắc Sơn | Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
119 | Xây mới Trường Mầm non Tiên Phong I | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
120 | Xây mới Trường Mầm non Vạn Phái | Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên | 0,55 |
|
|
| 0,55 |
121 | Trường Tiểu học Bãi Bông | Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
122 | Xây dựng vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe và các dịch vụ công cộng và Trường Mầm non quốc tế chất lượng cao Việt Cường | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 1,20 | 1,10 |
|
| 0,10 |
123 | Trường mầm non xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
124 | Trường tiểu học xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
125 | Mở rộng Trường Mầm non Minh Đức | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
126 | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học Đông Cao | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
127 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,31 |
|
|
| 0,31 |
128 | Mở rộng Trường Mầm non Tân Phú | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
129 | Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phú | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
130 | Xây dựng nhà hội trường đa năng, khu thể thao xã Minh Đức | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
131 | Xây dựng nhà hội trường đa năng, sân thể thao xã Thành Công | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 0,30 | 0,20 |
|
| 0,10 |
132 | Xây dựng Khu thể thao và các phòng chức năng xã Phúc Tân | Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
133 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
134 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Tiên Phong | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
135 | Trung tâm dịch vụ thể thao Golf Yên Bình | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 43,49 | 10,09 |
|
| 33,40 |
136 | Khu văn hóa, thể thao tổ dân phố Đại Phong | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
137 | Xây dựng nhà hội trường đa năng xã Vạn Phái | Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
138 | Khu công nghiệp Điềm Thụy (Khu A) | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 18,00 | 3,00 |
|
| 15,00 |
139 | Cụm công nghiệp số 3 | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 3,76 | 3,65 |
|
| 0,11 |
140 | Khu công nghiệp Yên Bình | Xã Hồng Tiến, phường Bãi Bông, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 61,00 | 10,08 |
|
| 50,92 |
141 | Khu công nghiệp Yên Bình (giai đoạn 2) | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 1,85 | 0,10 |
|
| 1,75 |
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 14,31 | 8,30 |
|
| 6,01 | ||
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 34,80 | 17,80 |
|
| 17,00 | ||
142 | Khu công nghiệp Điềm Thụy (170ha) | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 28,10 | 9,00 |
|
| 19,10 |
143 | Nhà máy sản xuất và chế biến các sản phẩm từ sữa (Công ty cổ phần ELOVI Việt Nam) | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,33 |
|
|
| 0,33 |
144 | Khu công nghiệp Nam Phổ Yên (Nhà máy sản xuất gỗ ván công nghiệp Thăng Long) | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 0,98 | 0,88 |
|
| 0,10 |
145 | Cụm công nghiệp Tân Phú 1 | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 35,81 | 29,27 |
|
| 6,54 |
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 38,69 | 37,84 |
|
| 0,85 | ||
146 | Cụm công nghiệp Tân Phú 2 | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 29,13 | 23,40 |
|
| 5,73 |
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 27,38 | 21,40 |
|
| 5,97 | ||
147 | Trụ sở, nhà hàng ăn uống và kho bãi chứa hàng hóa của công ty TNHH tập đoàn Minh Phúc | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
148 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Nguyễn Sơn số 1 tại xóm Cầu Giao, xã Minh Đức | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
149 | Cửa hàng xăng dầu Nguyễn Sơn số 1 | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
150 | Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng thể thao Cường Đại | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 9,85 | 0,63 |
|
| 9,22 |
151 | Bãi tập kết, kinh doanh vật liệu xây dựng | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,99 | 0,40 |
|
| 0,59 |
152 | Dự án Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Hope star | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 3,50 | 3,50 |
|
|
|
153 | Dự án Nhà máy sản xuất gỗ ván công nghiệp Giang Phan | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 0,95 | 0,85 |
|
| 0,10 |
154 | Cảng thủy nội địa - kho bãi tập kết và trung chuyển nguyên vật liệu các loại | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 3,24 | 2,50 |
|
| 0,74 |
155 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất, kinh doanh của hộ bà Nguyễn Thị Thiệp | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,99 | 0,99 |
|
|
|
156 | Mở rộng nhà máy sản xuất thuốc thú y Marphavet (giai đoạn 2) | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 1,35 | 0,99 |
|
| 0,36 |
157 | Khai thác mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại xóm 9, xã Phúc Tân và xóm Nông Trường, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 45,30 | 4,00 |
|
| 41,30 |
Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên | 10,00 |
|
|
| 10,00 | ||
158 | Khai thác mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xóm 4, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 10,01 |
|
|
| 10,01 |
159 | Dự án khai thác mỏ đất san lấp Núi Đậu, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 14,47 |
|
|
| 14,47 |
160 | Dự án Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Đại Sơn | Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 10,19 | 5,18 |
|
| 5,01 |
161 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi ông Đoán và đồi Quần Ngựa | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 9,75 |
|
|
| 9,75 |
162 | Khai thác mỏ cát, sỏi tại khu vực phường Phố Cò, thành Phố Sông Công và xã Minh Đức, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 6,00 |
|
|
| 6,00 |
163 | Khai thác mỏ đất san lấp tại khu vực Núi Choẹt | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 8,68 |
|
|
| 8,68 |
164 | Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát sỏi xóm Lò, xã Nam Tiến; xóm Vạn Kim, xã Vạn Phái và xóm Cầu Sơn, xã Trung Thành | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 0,10 |
|
|
| 0,10 | ||
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên | 0,10 |
|
|
| 0,10 | ||
165 | Mở rộng bãi chứa nguyên liệu nhà máy gạch tuynel Gia Phong | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 2,30 |
|
|
| 2,30 |
166 | Nhà máy gạch Hoàng Gia Đông Cao | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 6,18 | 0,87 |
|
| 5,31 |
167 | Dự án đường vành đai 5 vùng thủ đô Hà Nội (Đoạn tuyến đi trùng đại lộ Đông -Tây Khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt Sông Cầu) | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 6,90 | 1,86 |
|
| 5,04 |
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 6,66 | 1,39 |
|
| 5,27 | ||
168 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đền thờ liệt sỹ đi đường sắt Hà Thái | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,96 | 0,90 |
|
| 0,06 |
169 | Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, phường Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 1,50 | 0,70 |
|
| 0,80 |
170 | Xây dựng vỉa hè và rãnh thoát nước tuyến đường tỉnh 261 đoạn từ ngã tư Phổ Yên đến cầu Rẽo | Phường Ba Hàng, phường Bãi Bông, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 5,10 | 0,10 |
|
| 5,00 |
171 | Xây dựng vỉa hè và rãnh thoát nước tuyến đường tỉnh 261 đoạn từ Km38+800 đến Km40+590 | Phường Ba Hàng, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 2,60 | 0,60 |
|
| 2,00 |
172 | Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi xóm Ám, xã Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,50 | 2,00 |
|
| 0,50 |
173 | Nâng cấp, cải tạo cầu Đôi Cao, xã Tân Hưomg, thị xã Phổ Yên | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
174 | Lát vỉa hè, rãnh thoát nước và cổng chào thị xã Phổ Yên (Đoạn từ đèn xanh đèn đỏ Nam Tiến - Nút giao Yên Bình) | Xã Nam Tiến, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 0,07 | 0,03 |
|
| 0,04 |
175 | Đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư Tân Tiến | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,50 | 2,40 |
|
| 0,10 |
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 1,10 | 0,60 |
|
| 0,50 | ||
176 | Đường 47m, đoạn từ nút giao đường 47m với Đại lộ Đông Tây đến xóm Bắc xã Tân Hương | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 1,06 | 0,77 |
|
| 0,29 |
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 1,56 | 1,13 |
|
| 0,43 | ||
177 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 3,00 | 2,80 |
|
| 0,20 |
178 | Xây dựng nền, mặt đường tuyến đường Nguyễn Cấu đoạn kết nối đến khu đô thị Hồng Phong | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 1,83 |
|
|
| 1,83 |
179 | Lát vỉa hè đoạn từ Nam Tiến - Thuận Thành | Xã Nam Tiến, xã Trung Thành, xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,36 | 0,36 |
|
|
|
180 | Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã thị xã Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100) | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 5,05 |
|
|
| 5,05 |
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 5,76 | 0,10 |
|
| 5,66 | ||
181 | Kè đê Chã K5+050 - K5+450 | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 5,51 |
|
|
| 5,51 |
182 | Dự án Mở rộng cầu Đa Phúc | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,16 |
|
|
| 0,16 |
183 | Dự án nâng cấp tuyến đê Chã qua địa phận xã Tân Hương | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 2,50 | 1,00 |
|
| 1,50 |
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 2,50 | 2,30 |
|
| 0,20 | ||
184 | Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công đoạn từ đường Quốc lộ 3 (Km35+350) đến đê Sông Công | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,33 | 0,24 |
|
| 0,09 |
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 2,51 | 2,30 |
|
| 0,21 | ||
185 | Đường dân sinh tuyến tránh sư đoàn 312 | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 0,57 | 0,57 |
|
|
|
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 1,33 | 0,45 |
|
| 0,88 | ||
186 | Dự án xử lý cấp bách đoạn đê xung yếu từ K8+600-K13+700 tuyến đê Hà Châu | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 10,45 | 1,67 |
|
| 8,78 |
187 | Xây dựng đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ QL37 đến cầu Hòa Sơn) | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 1,10 | 0,30 |
|
| 0,80 |
188 | Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Sông Công | Xã Nam Tiến, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 20,00 | 10,50 |
|
| 9,50 |
189 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 266 đoạn từ ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37) | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 10,20 | 2,15 |
|
| 8,05 |
190 | Nâng cấp tuyến đường từ Tân Hương đi Đông Cao (điểm cuối giao cắt đường Thanh Xuyên- Chã) | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 0,50 | 0,10 |
|
| 0,40 |
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 1,50 | 0,40 |
|
| 1,10 | ||
191 | Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã tư Nam Tiến) đi trung tâm văn hóa xã Nam Tiến | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,63 | 0,80 |
|
| 1,83 |
192 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 0,60 | 0,20 |
|
| 0,40 |
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 0,90 | 0,30 |
|
| 0,60 | ||
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 2,60 | 1,50 |
|
| 1,10 | ||
193 | Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc | Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên | 16,95 | 12,07 |
|
| 4,88 |
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 11,31 | 9,67 |
|
| 1,64 | ||
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 6,29 | 5,81 |
|
| 0,48 | ||
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,39 | 1,82 |
|
| 0,57 | ||
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 32,85 | 16,15 |
|
| 16,70 | ||
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 23,51 | 14,63 |
|
| 8,88 | ||
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 3,11 | 2,80 |
|
| 0,31 | ||
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 50,45 | 17,35 |
|
| 33,10 | ||
194 | Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện Quân y 91 | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 2,05 | 1,50 |
|
| 0,55 |
195 | Dự án Kè khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 3,44 |
|
|
| 3,44 |
196 | Cải tạo, chỉnh trang hành lang nút giao Yên Bình tại Km 441 Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 2,00 | 1,45 |
|
| 0,55 |
197 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đi khu di tích Lý Nam Đế | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 7,00 | 6,00 |
|
| 1,00 |
198 | Đường liên kết khu vực phía Bắc khu quần thể văn hóa thể thao và Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 1,65 | 1,20 |
|
| 0,45 |
199 | Khu bến cảng bốc xếp hàng hóa Yên Bình tại khu vực Mom Kiệu | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 28,20 | 9,50 |
|
| 18,70 |
200 | Đường kết nối từ Quảng trường đến đường Liên kết vùng Thái Nguyên - Vĩnh Phúc (Giai đoạn 1) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 1,90 | 1,10 |
|
| 0,80 |
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 7,96 | 6,21 |
|
| 1,75 | ||
201 | Đường kết nối từ nút giao Yên Bình đến đường liên kết vùng Thái Nguyên - Bắc Giang | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 4,70 | 3,20 |
|
| 1,50 |
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 1,50 | 1,10 |
|
| 0,40 | ||
202 | Rãnh thoát nước khu dân cư từ xóm Phú Thịnh đến xóm Công Thương, xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
203 | Dự án xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 0,07 | 0,03 |
|
| 0,04 |
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên | 0,06 |
|
|
| 0,06 | ||
204 | Tiểu dự án 5- Cấp nước sinh hoạt xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên (thuộc dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên) | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
205 | Dự án đầu tư xây dựng công trình bến thủy nội địa Phổ Yên tại thôn Soi Cốc, xã Tân Phú | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 15,00 |
|
|
| 15,00 |
206 | Trạm nước sạch dự phòng 1 | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,11 | 0,07 |
|
| 0,04 |
207 | Trạm nước sạch dự phòng 2 | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
208 | Công trình cấp nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt cho khu vực xã Phúc Thuận, xã Minh Đức, phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 0,21 |
|
|
| 0,21 |
209 | Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã thị xã Phổ Yên đoạn đê Chã từ K4+800 đến đầu cầu Đa Phúc | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 0,95 | 0,40 |
|
| 0,55 |
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 2,50 | 0,90 |
|
| 1,60 | ||
210 | Nhà văn hóa tổ dân phố Đại Phong | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
211 | Xây dựng quần thể khu Văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 19,00 | 8,20 |
|
| 10,80 |
212 | Xây dựng đường dây 22KV cấp điện cho khu công nghiệp cụm cảng Đa Phúc | Các xã: Tân Hương, Đông Cao, Tân Phú, Trung Thành, Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,09 | 0,07 |
|
| 0,02 |
213 | Dự án 471 Sông Công (E6.7) - 475 Gò Đầm (E6.3) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,002 |
|
|
| 0,002 |
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 0,05 | 0,04 |
|
| 0,01 | ||
214 | Dự án 373 Gò Đầm (E6.3) - 373 Phú Bình (E6.17) | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,014 | 0,011 |
|
| 0,003 |
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 0,003 | 0,003 |
|
|
| ||
215 | Đường dây và Trạm biến áp 110 kv Đa Phúc | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 0,95 | 0,95 |
|
|
|
216 | Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 1,00 | 0,10 |
|
| 0,90 |
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 180,30 | 85,30 |
|
| 95,00 | ||
217 | Xây dựng mới chợ nông thôn xã Vạn Phái | Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
218 | Dự án nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và y tế tỉnh Thái Nguyên | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 28,00 | 0,50 |
|
| 27,50 |
219 | Khu tâm linh Hồ Núi Cốc | Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên | 1,90 |
| 1,90 |
|
|
220 | Tôn tạo, tu bổ di tích Đền thờ Lý Nam Đế | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 0,75 | 0,75 |
|
|
|
221 | Mở rộng Chùa Tảo Địch | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
222 | Mở rộng Chùa Tảo Cống | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
223 | Chuyển mục đích sang đất tín ngưỡng (Bà Vũ Thị Cẩm; ông Đào Văn Đinh) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,05 | 0,04 |
|
| 0,01 |
224 | Mở rộng nghĩa trang xã Phúc Tân | Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
225 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị xã Phổ Yên | Xã Hồng Tiên, thị xã Phổ Yên | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
226 | Mở rộng Nghĩa địa xóm Thượng | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
227 | Mở rộng Nghĩa địa xóm Lai | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
228 | Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
229 | Tái Nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án khu đô thị Nam Thái (giai đoạn 1: chỉnh trang Nghĩa địa xóm Hộ Sơn, xã Nam Tiến) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,20 | 0,40 |
|
| 1,80 |
230 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng Nghĩa trang xóm Tân Thịnh | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 1,55 | 0,74 |
|
| 0,81 |
231 | Tái Nghĩa địa mở rộng thôn Tảo Địch | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 1,05 | 0,90 |
|
| 0,15 |
232 | Tái Nghĩa địa mở rộng thôn Vân Trai | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 5,60 | 5,00 |
|
| 0,60 |
233 | Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Rùa | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 8,60 | 7,00 |
|
| 1,60 |
234 | Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Dỏ | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 5,30 | 4,00 |
|
| 1,30 |
235 | Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Trung | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 7,12 | 5,00 |
|
| 2,12 |
DANH MỤC 81 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 1227,95 | 647,99 |
|
| 579,96 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên | 3,41 | 2,27 |
|
| 1,13 |
3 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
4 | Trang trại chăn nuôi Thanh Hà, xóm Tân Lập | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 3,00 |
|
|
| 3,00 |
5 | Khu dân cư Thanh Quang 3 (bổ sung) | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,70 | 0,63 |
|
| 0,07 |
6 | Khu dân cư tổ dân phố Đầu Cầu | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 7,70 | 3,78 |
|
| 3,93 |
7 | Khu đô thị Sơn Duyên (khu dân cư Sơn Duyên) (bổ sung) | Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 0,20 | 0,10 |
|
| 0,10 |
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 21,60 | 13,70 |
|
| 7,90 | ||
9 | Khu nhà ở phường Đồng Tiến (khu số 1) | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 18,30 | 5,90 |
|
| 12,40 |
10 | Khu nhà ở phường Ba Hàng (Khu số 2) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 3,80 | 2,00 |
|
| 1,80 |
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 8,20 | 4,70 |
|
| 3,50 | ||
11 | Khu nhà ở phường Ba Hàng (Khu số 3) | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 4,70 | 3,00 |
|
| 1,70 |
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 5,30 | 3,90 |
|
| 1,40 | ||
12 | Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên | 1,65 | 0,84 |
|
| 0,81 |
13 | Khu dân cư Nam Tiến (Khu số 4) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 33,50 | 22,80 |
|
| 10,70 |
14 | Khu dân cư Phú Đông | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 10,80 | 7,72 |
|
| 3,08 |
15 | Khu dân cư tập trung Thành Lập (khu nhà ở Thành Lập) | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 1,30 | 1,16 |
|
| 0,14 |
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,47 | 2,17 |
|
| 0,30 | ||
16 | Khu nhà ở Tân Hương (Khu số 5) | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 4,94 | 4,54 |
|
| 0,40 |
17 | Khu đô thị Tân Phú (Khu số 1) | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 13,55 | 9,00 |
|
| 4,55 |
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 9,45 | 6,95 |
|
| 2,50 | ||
18 | Khu đô thị Đông Cao (Khu số 1) | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 76,30 | 45,80 |
|
| 30,50 |
19 | Điểm dân cư nông thôn xóm Vàng, xã Tân Hương (bổ sung) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,42 | 0,27 |
|
| 0,15 |
20 | Khu đô thị Hồng Tiến (Khu nhà ở đường 47m) | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 59,20 | 34,77 |
|
| 24,43 |
21 | Khu đô thị Tiên Phong (Khu số 2) | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 28,00 | 16,09 |
|
| 11,90 |
22 | Khu đô thị Nam Thái (Phần diện tích 49,58 ha) | Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 48,78 | 23,95 |
|
| 24,83 |
Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 0,80 | 0,40 |
|
| 0,40 | ||
23 | Khu đô thị Nam Thái (Phần diện tích 48,89 ha) | Xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên | 2,95 | 1,40 |
|
| 1,55 |
Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 45,94 | 22,69 |
|
| 23,25 | ||
24 | Khu đô thị Nam Thái (Phần diện tích 24,68 ha) | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 13,10 | 9,05 |
|
| 4,05 |
Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 11,58 | 7,50 |
|
| 4,08 | ||
25 | Khu đô thị Nam Tiến (Khu số 5) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 29,20 | 22,26 |
|
| 6,94 |
26 | Khu nhà ở Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 9,50 | 6,46 |
|
| 3,04 |
27 | Khu đô thị Vạn Xuân 2 | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 26,16 | 13,43 |
|
| 12,73 |
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 23,94 | 17,66 |
|
| 6,28 | ||
28 | Khu nhà ở Đông Cao (Khu số 4) | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 16,09 | 11,40 |
|
| 4,69 | ||
29 | Khu đô thị Vĩnh Thịnh | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 22,00 | 14,15 |
|
| 7,85 |
30 | Khu đô thị Tân Hương (Khu số 1) | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 0,97 | 0,66 |
|
| 0,31 |
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 21,03 | 11,41 |
|
| 9,62 | ||
31 | Khu tái định cư Tân Phú (Vị trí 2) | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 9,00 | 6,92 |
|
| 2,08 |
32 | Khu nhà ở Đông Cao (Khu số 2) | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 14,10 | 5,52 |
|
| 8,58 |
33 | Khu nhà ở Đông Cao-Tân Hương | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 4,01 | 2,59 |
|
| 1,42 |
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 10,49 | 4,52 |
|
| 5,97 | ||
34 | Khu đô thị Tiên Phong (Khu số 1) | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 37,00 | 22,00 |
|
| 15,00 |
35 | Khu đô thị Đông Cao-Tân Phú | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 37,00 | 18,00 |
|
| 19,00 |
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 29,00 | 17,00 |
|
| 12,00 | ||
36 | Khu đô thị Vạn Xuân 3 | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 1,12 |
|
|
| 1,12 |
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 21,88 | 8,00 |
|
| 13,88 | ||
37 | Khu đô thị Vạn Xuân 1 | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 23,50 | 11,00 |
|
| 12,50 |
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 23,30 | 14,00 |
|
| 9,30 | ||
38 | Khu nhà ở Đắc Sơn | Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 12,50 | 8,25 |
|
| 4,25 |
39 | Khu đô thị Đắc Sơn (Khu số 1) | Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 30,00 | 14,00 |
|
| 16,00 |
40 | Khu nhà ở Tân Hương (Khu số 1) | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 19,00 | 11,00 |
|
| 8,00 |
41 | Khu đô thị, khu nhà vườn sinh thái nghỉ dưỡng Nam Tiến | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 114,50 | 76,50 |
|
| 38,00 |
42 | Khu nhà ở Nam Tiến (Khu số 1) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 15,36 | 11,00 |
|
| 4,36 |
43 | Khu nhà ở Nam Tiến (Khu số 2) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 9,29 | 7,29 |
|
| 2,00 |
44 | Khu nhà ở Nam Tiến (Khu số 3) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 19,10 | 11,50 |
|
| 7,60 |
45 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên | 10,95 | 6,30 |
|
| 4,65 |
46 | Xây dựng Trung tâm tổ chức sự kiện thị xã Phổ Yên (Hạng mục: GPMB + san nền) - Thuộc Khu đô thị Nam Thái | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,40 | 1,40 |
|
| 1,00 |
47 | Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phổ Yên (Hạng mục: GPMB + san nền) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 6,50 | 2,00 |
|
| 4,50 |
48 | Thao trường huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 7,50 | 2,42 |
|
| 5,08 |
49 | Hầm họp khối Chính quyền trong căn cứ chiến đấu 2 | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
50 | Nhà lớp học 2 tầng 06 phòng Trường Mầm non Minh Đức (Điểm trường Đầm Mương) | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
51 | Trường Mầm non Bãi Bông | Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
52 | Mở rộng Trường Mầm non Nam Tiến | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
53 | Phân Trường Mầm non 1 Thành Công | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 62,10 | 1,25 |
|
| 60,85 | ||
55 | Khu công nghiệp Nam Phổ Yên | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 27,00 | 7,00 |
|
| 20,00 |
56 | Khu vui chơi ngoài trời Công ty TNHH Dũng Tân | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 1,74 | 1,53 |
|
| 0,21 |
57 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu và dịch vụ tiện ích tại xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 0,47 | 0,40 |
|
| 0,07 |
58 | Cây xăng Hồng Tiến 1 | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,70 | 0,45 |
|
| 0,25 |
59 | Cây xăng Tân Phú 1 | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 0,70 | 0,40 |
|
| 0,30 |
60 | Cửa hàng xăng dầu Tân Hương | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 0,09 | 0,07 |
|
| 0,02 |
61 | Cây xăng số 1 Phúc Tân (cửa hàng xăng dầu xã Phúc Tân) | Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
62 | Nhà máy may BIGSUN GLOBAL Việt Nam (đất sản xuất kinh doanh) | Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 1,60 |
|
|
| 1,60 |
63 | Khai thác mỏ đất san lấp khu vực đồi Vành Kiềng, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 39,79 | 0,70 |
|
| 39,09 |
64 | Xây dựng tuyến đường từ Công viên - Thể thao đến nút giao đi đường Liên kết vùng | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 1,30 | 0,75 |
|
| 0,55 |
65 | Xây dựng đường nội bộ khu vực Trung tâm hành chính thị xã Phổ Yên | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,57 | 0,43 |
|
| 0,14 |
66 | Xây dựng tuyến đường kết nối từ phía bắc Trung tâm hành chính thị xã Phổ Yên đến đường Phía bắc khu vực quần thể văn hóa - Thể thao | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,54 | 0,45 |
|
| 0,09 |
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,47 | 0,40 |
|
| 0,07 | ||
67 | Xây dựng tuyến đường từ Cung văn hóa đến đường 100m khu vực quần thể văn hóa - thể thao thị xã Phổ Yên | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,90 | 0,50 |
|
| 0,40 |
68 | Kè khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 3,07 |
|
|
| 3,07 |
69 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT274 (từ ĐT261 đi Thành Công) - Giai đoạn 01 | Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 1,70 | 0,50 |
|
| 1,20 |
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên | 1,45 | 0,50 |
|
| 0,95 | ||
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 1,20 | 0,50 |
|
| 0,70 | ||
70 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐT 274 đi Vạn Phái | Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên | 1,70 | 0,40 |
|
| 1,30 |
71 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ) đi Trung tâm văn hóa xã Nam Tiến - Giai đoạn 01 | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 1,20 | 0,40 |
|
| 0,80 |
72 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ) đi cầu Bến Vạn, xóm Lò, xã Nam Tiến | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 4,45 | 1,60 |
|
| 2,85 |
73 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ) đi Cống Táo | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 1,50 | 0,70 |
|
| 0,80 |
74 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Ba Hàng - Tiên Phong (từ dốc Cao Vương - đê Hà Châu) | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 0,33 |
|
|
| 0,33 |
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 0,58 | 0,23 |
|
| 0,35 | ||
75 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ đường sắt Hà Thái đi Marphavet | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 1,00 | 0,30 |
|
| 0,70 |
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 0,74 | 0,14 |
|
| 0,60 | ||
76 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Thanh Xuyên đi đường sắt Hà Thái | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 0,91 |
|
|
| 0,91 |
77 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Trạm Y tế xã Đông Cao đi đê Chã | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 2,35 | 0,50 |
|
| 1,85 |
78 | Đường kết nối từ trục xã Tiên Phong đến đường liên kết vùng Thái Nguyên, Bắc Giang | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 0,90 | 0,60 |
|
| 0,30 |
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 2,90 | 1,50 |
|
| 1,40 | ||
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 3,70 | 1,85 |
|
| 1,85 | ||
79 | Hệ thống xử lý nước thải Khu đô thị Nam Thái | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,70 | 0,40 |
|
| 0,30 |
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,72 | 0,40 |
|
| 0,32 | ||
80 | Công viên, cây xanh (thuộc Khu đô thị Kim Thái) | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 6,00 | 4,90 |
|
| 1,10 |
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên 4 | 0,55 | 0,45 |
|
| 0,10 | ||
81 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,01 |
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | ||
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,01 | ||
Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 0,004 | 0,001 |
|
| 0,003 | ||
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | ||
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,002 | 0,002 |
|
|
| ||
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 0,01 | 0,005 |
|
| 0,002 | ||
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 0,001 | 0,0004 |
|
| 0,001 | ||
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,002 | ||
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 0,05 | 0,04 |
|
| 0,01 | ||
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | ||
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | ||
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,02 | 0,02 |
|
| 0,005 | ||
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 0,003 | 0,002 |
|
| 0,001 | ||
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 03 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Kế hoạch sử dụng đất của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt | Nay điều chỉnh lại như sau | ||||||||||||||
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | ||||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | ||||||||||
Tổng | Trong đó: | Tổng | Trong đó: | ||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng lúa | ||||||||||||||
A | Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Xây dựng quần thể Khu thể thao Văn hóa - Quảng trường, công viên cây xanh thị xã Phổ Yên | Xã Nam Tiến, phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 50,00 | 45,00 | 40,00 | 5,00 |
| 1 | Xây dựng quần thể khu Văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 19,00 | 16,70 | 8,20 | 2,30 |
|
B | Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Khu đô thị sinh thái thể thao GLORY | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 70,33 | 65,03 | 3,40 | 4,00 | 1,30 | 1 | Khu đô thị sinh thái thể thao GLORY | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 13,80 | 12,07 | 2,15 | 1,73 |
|
2 | Khu đô thị sinh thái GLORY ECOLAND & VILLA | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 53,00 | 49,20 | 3,10 | 2,90 | 0,90 | 2 | Khu đô thị sinh thái GLORY ECOLAND & VILLA | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 25,70 | 22,8 | 3,10 | 2,90 |
|
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 4127/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||
Tổng | Trong đó: | ||||||
Đất trồng lúa | |||||||
1 | Khu đô thị Nam Thái | Phường Ba Hàng, xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 125,00 | 110,00 | 75,00 | 14,50 | 0,50 |
2 | Khu đô thị Kim Thái | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 9,64 | 9,64 | 9,64 |
|
|
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Họ và tên chủ sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích | Trong đó: | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm | Sang đất trồng cây hàng năm khác | Sang đất nuôi trồng thủy sản | |||||||
I | Xã Đông Cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Quyền | Xã Đông Cao | 1196 | 5 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
2 | Lê Thị Thủy | Xã Đông Cao | 866 | 8 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
3 | Ngô Thị Hoa | Xã Đông Cao | 592 | 2 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
4 | Trần Văn Nam | Xã Đông Cao | 444 | 5 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
5 | Đỗ Văn Dũng | Xã Đông Cao | 998 | 10 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
6 | Nguyễn Quang Vinh | Xã Đông Cao | 1 | 1 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
7 | Đặng Văn Dư | Xã Đông Cao | 2052 | 5 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
8 | Trần Thị Hải | Xã Đông Cao | 3283 | 9 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
806 | 9 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
| |||
II | Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Bằng Giang | Xã Trung Thành | 433 | 9 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
2 | Vũ Ngọc Bắc | Xã Trung Thành | 62 | 10 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
3 | Nguyễn Mạnh Hùng | Xã Trung Thành | 811 | 5 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Khương | Xã Trung Thành | 645 | 12 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
5 | Nguyễn Thanh Bình | Xã Trung Thành | 1103 | 12 | NTS | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
6 | Lê Tiến Dũng | Xã Trung Thành | 422 | 4 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
7 | Lê Thị Mười | Xã Trung Thành | 1548 | 4 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
8 | Vũ Hồng Minh | Xã Trung Thành | 121 | 10 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
9 | Nguyễn Thị Bắc | Xã Trung Thành | 142 | 9 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
10 | Nguyễn Xuân Đạo | Xã Trung Thành | 469 | 9 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
11 | Phạm Văn Hưng | Xã Trung Thành | 317;318 | 5 | BHK | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
12 | Vương Quốc Thuận | Xã Trung Thành | 832b | 9 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
13 | Nguyễn Trung Thành | Xã Trung Thành | 44;451b | 9 | LUK | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
14 | Đỗ Thị Lan Anh | Xã Trung Thành | 267 | 9 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
15 | Cao Thị Mùi | Xã Trung Thành | 243 | 9 | BHK | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
16 | Đặng Văn Trung | Xã Trung Thành | 268 | 9 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
17 | Cao Thị Mùi | Xã Trung Thành | 245 | 9 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
18 | Nguyễn Thị Nghiên | Xã Trung Thành | 571 | 4 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
19 | Vũ Thị Hương | Xã Trung Thành | 715 | 10 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
20 | Nguyễn Văn Thủy | Xã Trung Thành | 250 | 9 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
21 | Vũ Thị Giang | Xã Trung Thành | 716 | 10 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
22 | Nguyễn Thị Sinh | Xã Trung Thành | 385 | 5 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
23 | Lương Anh Văn | Xã Trung Thành | 2628 | 5 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
24 | Lương Anh Văn | Xã Trung Thành | 880a | 5 | LUK | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
|
|
25 | Nguyễn Văn Sâm | Xã Trung Thành | 1042a | 5 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
26 | Lê Thị Xuyên | Xã Trung Thành | 1042 | 5 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
27 | Nguyễn Văn Tuyên | Xã Trung Thành | 42 | 4 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
28 | Trần Văn Thanh | Xã Trung Thành | 730 | 4 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
29 | Trịnh Xuân Hiệp | Xã Trung Thành | 1297 | 13 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
30 | Nguyễn Thị Thư | Xã Trung Thành | 1298 | 13 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
31 | Nguyễn Văn Khánh | Xã Trung Thành | 2535 | 8 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
32 | Đỗ Thị Phôi | Xã Trung Thành | 144 | 3 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
33 | Nguyễn Văn Đức | Xã Trung Thành | 147 | 3 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
34 | Trần Thị Như Ngọc | Xã Trung Thành | 1438 | 4 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
35 | Trần Văn Tý | Xã Trung Thành | 628 | 4 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
36 | Trần Văn Thanh | Xã Trung Thành | 730 | 4 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
37 | Đàm Thị Lâm | Xã Trung Thành | 1351 | 5 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
38 | Trịnh Thị Bình | Xã Trung Thành | 1051 | 12 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
39 | Nguyễn Thị Phương Hoa | Xã Trung Thành | 595 | 9 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
40 | Trần Thị Tý | Xã Trung Thành | 1110 | 8 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
III | Xã Đắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Tuấn Sơn | Xã Đắc Sơn | 1086 | 21(10) | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
2 | Hoàng Công Việt | Xã Đắc Sơn | 948 | 13(101) | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
3 | Dương Thị Anh | Xã Đắc Sơn | 221 | 7(88) | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
4 | Hoàng Thị Nguyên | Xã Đắc Sơn | 561 | 8(89) | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
5 | Trần Văn Lại | Xã Đắc Sơn | 669 | 18(114) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
668 | 18(114) | LUK | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |||
6 | Nguyễn Thi Cự | Xã Đắc Sơn | 1956 | 18(114) | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
7 | Lê Quang Hùng | Xã Đắc Sơn | 1983 | 18(114) | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
8 | Đỗ Thị Vóc | Xã Đắc Sơn | 1894 | 18(114) | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
9 | Nguyễn Bá Lộc | Xã Đắc Sơn | 1409 | 19(115) | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
10 | Nguyễn Việt Hưng | Xã Đắc Sơn | 567 | 19(115) | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
11 | Hà Quang Huấn | Xã Đắc Sơn | 600 | 18(114) | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
12 | Ngô Thị Bản | Xã Đắc Sơn | 1995 | 18(114) | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
13 | Nguyễn Thị Tuyết | Xã Đắc Sơn | 1201 | 18(114) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
14 | Trần Thu Trang | Xã Đắc Sơn | 518 | 19(115) | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
15 | Trần Văn Hà | Xã Đắc Sơn | 1398 | 19(115) | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
16 | Phạm Thị Hồng | Xã Đắc Sơn | 26 | 22(11) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
17 | Nguyễn Văn Mậu | Xã Đắc Sơn | 515 | 19(115) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
18 | Nguyễn Văn Long | Xã Đắc Sơn | 2022 | 21(10) | LUC | 0,028 | 0,028 |
|
|
|
19 | Phạm Văn Ninh | Xã Đắc Sơn | 49 | 21(10) | LUK | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
20 | Đinh Công Cẩn | Xã Đắc Sơn | 336 | 21(10) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
21 | Nguyễn Văn Hiệp | Xã Đắc Sơn | 100 | 4(77) | LUK | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
22 | Trần Tuấn Thảo | Xã Đắc Sơn | 2023 | 21(10) | LUC | 0,027 | 0,027 |
|
|
|
23 | Nguyễn Thị Mai | Xã Đắc Sơn | 1453 | 19(115) | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
24 | Nguyễn Văn Thành | Xã Đắc Sơn | 236 | 19(115) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
25 | Nguyễn Văn Hải | Xã Đắc Sơn | 235 | 19(115) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
26 | Nguyễn Thị Mai | Xã Đắc Sơn | 2021 | 21(10) | LUC | 0,033 | 0,033 |
|
|
|
27 | Lê Văn Bắc | Xã Đắc Sơn | 2025 | 21(10) | LUC | 0,035 | 0,035 |
|
|
|
28 | Nguyễn Văn Thảo | Xã Đắc Sơn | 994 | 14(102) | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
28 | Trần Xuân Hưng | Xã Đắc Sơn | 34 | 14(102) | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
93 | 14(102) | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
| |||
29 | Lê Mạnh Thảo | Xã Đắc Sơn | 1123 | 14(102) | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
30 | Chu Thị Tuất | Xã Đắc Sơn | 203 | 14(102) | LUK | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
357 | 14(102) | LUK |
|
|
| |||||
31 | Đặng Minh Hải | Xã Đắc Sơn | 92 | 14(102) | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
32 | Lê Văn Vân | Xã Đắc Sơn | 2026 | 21(10) | LUC | 0,031 | 0,031 |
|
|
|
33 | Lê Văn Hùng | Xã Đắc Sơn | 2016 | 21(10) | LUC | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
34 | Lê Thị Thoa | Xã Đắc Sơn | 56 | 14(102) | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
35 | Trần Thị Lân | Xã Đắc Sơn | 81 | 14(102) | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
36 | Trần Thị Lân | Xã Đắc Sơn | 82 | 14(102) | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
37 | Lê Thị Hồng Tươi | Xã Đắc Sơn | 1624, 1979, 360 | 21(10) | LUK | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
38 | Nguyễn Văn Quỳnh | Xã Đắc Sơn | 837 | 6(87) | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
39 | Hứa Thị Mai | Xã Đắc Sơn | 581 | 19(115) | BHK | 0,010 | 0,01 |
|
|
|
40 | Nguyễn Đình Tiến | Xã Đắc Sơn | 664 | 19(115) | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
665 | 19(115) | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
| |||
41 | Nguyễn Bá Tuân | Xã Đắc Sơn | 1109 | 18(114) | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
42 | Hoàng Xuân Quý | Xã Đắc Sơn | 940 | 13(101) | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
1024a | 13(101) | CLN | 0,020 | 0,02 |
|
|
| |||
43 | Lê Văn Dũng | Xã Đắc Sơn | 1629 | 21(10) | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
44 | Lê Thanh Nghị | Xã Đắc Sơn | 449 | 19(115) | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
45 | Lê Văn Hùng | Xã Đắc Sơn | 1625 | 21(10) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
46 | Lê Thị Thủy | Xã Đắc Sơn | 1622 | 21(10) | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
47 | Nguyễn Thị Hà | Xã Đắc Sơn | 1627 | 21(10) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
48 | Dương Đức Bảo | Xã Đắc Sơn | 569, 570, 571 | 7(88) | LUK | 0,09 | 0,05 | 0,04 |
|
|
49 | Phạm Văn Ninh | Xã Đắc Sơn | 48 | 21(10) | LUK | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
50 | Phạm Văn Ninh | Xã Đắc Sơn | 1891 | 21(10) | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
51 | Nguyễn Văn Bình | Xã Đắc Sơn | 2024 | 21(10) | LUC | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
IV | Phường Bãi Bông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tạ Thị Lý | Phường Bãi Bông | 163 | 1 | ODT+CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
2 | Tạ Trần Thao | Phường Bãi Bông | 329 | 1 | ODT+CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
3 | Nghiêm Thị Hiển | Phường Bãi Bông | 366 | 1 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
4 | Lê Kim Quang | Phường Bãi Bông | 588 | 2 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
5 | Nguyễn Thị Lương | Phường Bãi Bông | 376b | 2 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
6 | Nguyễn Thị Hòa | Phường Bãi Bông | 467 | 2 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
7 | Dương Văn Tuyên | Phường Bãi Bông | 21 | 2 | ODT+CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
8 | Dương Văn Tuyến | Phường Bãi Bông | 12 | 2 | CLN | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
9 | Lê Đình Vỹ | Phường Bãi Bông | 394 | 4 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
10 | Phạm Thị Hường | Phường Bãi Bông | 66 | 4 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
11 | Trần Văn Bài | Phường Bãi Bông | 145a | 4 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
12 | Phạm Anh Tú | Phường Bãi Bông | 245 | 5 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
13 | Nguyễn Thị Chi | Phường Bãi Bông | 296 | 5 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
14 | Nguyễn Mạnh Hùng | Phường Bãi Bông | 385 | 5 | BHK | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
15 | Nguyễn Hữu Hậu | Phường Bãi Bông | 176 | 7 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
16 | Dương Công Hiếu | Phường Bãi Bông | 493 | 8 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
17 | Ngô Văn Nghĩa | Phường Bãi Bông | 562 | 8 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
18 | Đào Anh Cường | Phường Bãi Bông | 457 | 8 | ODT+CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
19 | Dương Văn Mười | Phường Bãi Bông | 164 | 11 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
20 | Phạm Thị Dương | Phường Bãi Bông | 615 | 11 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
21 | Trịnh Khắc Thắng | Phường Bãi Bông | 32 | 13 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
22 | Lê Tuấn Anh | Phường Bãi Bông | 433 | 14 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
23 | Nguyễn Thị Tươi | Phường Bãi Bông | 162 | 14 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
24 | Phan Văn Khánh | Phường Bãi Bông | 191 | 14 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
25 | Nguyễn Đình Long | Phường Bãi Bông | 600 | 14 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
V | Phường Ba Hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Thắm | Phường Ba Hàng | 3 | 117 IIIc | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
2 | Dương Thị Hiền | Phường Ba Hàng | 28, 29 | 2 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
3 | Lê Bá Bình | Phường Ba Hàng | 97 | 4 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
4 | Nguyễn Thị Nhung | Phường Ba Hàng | 46 | 8 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
5 | Bùi Viết Trường | Phường Ba Hàng | 99 | 18 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
6 | Dương Thị Luận | Phường Ba Hàng | 41 | 13 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
7 | Nguyễn Việt Cường | Phường Ba Hàng | 406 | 7 | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
8 | Nguyễn Văn Tú | Phường Ba Hàng | 1609 | 7 | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
9 | Nguyễn Hoàng An | Phường Ba Hàng | 963 | 116 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
10 | Đỗ Đình Thọ | Phường Ba Hàng | 693 | 13(116) | NTS | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Dũng | Phường Ba Hàng | 1291 | 103 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
12 | Nguyễn Viết Đại | Phường Ba Hàng | 1290 | 103 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
13 | Nguyễn Thị Lợi | Phường Ba Hàng | 170 | 6 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
14 | Đỗ Tiến Đạt | Phường Ba Hàng | 726 | 13 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
15 | Vũ Thị Hà | Phường Ba Hàng | 749 | 19 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
16 | Nguyễn Huy Nam | Phường Ba Hàng | 42 | 19 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
17 | Bùi Thị Nga | Phường Ba Hàng | 905 | 6 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
18 | Bùi Thị Nga | Phường Ba Hàng | 960 | 6 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
19 | Dương Đình Hiệp | Phường Ba Hàng | 228 | 4 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
20 | Nguyễn Thị Hiền | Phường Ba Hàng | 90, 91, 92 | 117 IIIc | LUK | 0,06 | 0,03 | 0,03 |
|
|
21 | Trương Công Huy | Phường Ba Hàng | 2380 | 6 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
22 | Trương Công Định | Phường Ba Hàng | 638 | 6 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
23 | Đỗ Văn Phú | Phường Ba Hàng | 145, 146 | 4 | LUC | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
24 | Nguyễn Quang Bình | Phường Ba Hàng | 225 | 21 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
25 | Nguyễn Trung Du | Phường Ba Hàng | 96 | 16 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
26 | Nguyễn Trung Du | Phường Ba Hàng | 17 | 15 | LUC | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
27 | Cù Xuân Thu | Phường Ba Hàng | 123 | 16 | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
28 | Dương Thị Thu Hà | Phường Ba Hàng | 543 | 6 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
29 | Hồ Chí Hà | Phường Ba Hàng | 741 | 19 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
30 | Nguyễn Văn Quyến | Phường Ba Hàng | 314, 276, 312, 184 | 12 | LUC | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
VI | Xã Thuận Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trịnh Văn Trung | Xã Thuận Thành | 298 | 3 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
2 | Nguyễn Tuấn Anh | Xã Thuận Thành | 191, 192 | 2 | LUK | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
VII | Xã Nam Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đào Thị Thúy Quyên | Xã Nam Tiến | 126 | 2 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
2 | Đào Thị Huyền | Xã Nam Tiến | 117 | 2 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
3 | Trần Thị Huyền | Xã Nam Tiến | 116 | 2 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
4 | Lý Văn Đoàn | Xã Nam Tiến | 272 | 30 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
5 | Nguyễn Thanh Quang | Xã Nam Tiến | 340 | 24 | NTS | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
6 | Nguyễn Văn Hiệp | Xã Nam Tiến | 422 | 34 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
7 | Kiều Công Hòe | Xã Nam Tiến | 315 | 34 | BHK | 0,05 | 0,02 | 0,03 |
|
|
8 | Tạ Hoàng Hải | Xã Nam Tiến | 82,84,85 | 2 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
9 | Nguyễn Thị Hồng Anh | Xã Nam Tiến | 164a | 37 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
10 | Nguyễn Thị Lan | Xã Nam Tiến | 158 | 34 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
11 | Nguyễn Quang Tú | Xã Nam Tiến | 476 | 36 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
12 | Hoàng Thị Bích Liên | Xã Nam Tiến | 111.204 | 38 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
13 | Nguyễn Quang Tạo | Xã Nam Tiến | 119 | 20 | LUC | 0,05 | 0,03 | 0,02 |
|
|
14 | Nguyễn Thị Thu Quỳnh | Xã Nam Tiến | 313 | 4 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
15 | Nguyễn Thị Lan | Xã Nam Tiến | 315 | 4 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
16 | Nguyễn Thị Huệ | Xã Nam Tiến | 316 | 4 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
17 | Chu Thị Chúc | Xã Nam Tiến | 579 | 18 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
354 | 15 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |||
18 | Chu Văn Trường | Xã Nam Tiến | 376 | 33 | LUK | 0,05 | 0,02 | 0,03 |
|
|
19 | Lâm Văn Trường | Xã Nam Tiến | 150.152 | 13 | LUK | 0,05 | 0,03 | 0,02 |
|
|
20 | Đào Quốc Huy | Xã Nam Tiến | 337a | 33 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
21 | Nguyễn Quang Đạo | Xã Nam Tiến | 431 | 18 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
22 | Lâm Đức Sơn | Xã Nam Tiến | 515 | 36 | LUC | 0,18 | 0,03 | 0,15 |
|
|
23 | Lâm Đức Sơn | Xã Nam Tiến | 569 | 37 | LUC | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
24 | Đào Thị Khanh | Xã Nam Tiến | 36, 37 | 29 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
25 | Phạm Văn Dũng | Xã Nam Tiến | 501 | 37 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
26 | Dương Đình Thanh | Xã Nam Tiến | 239 | 20 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
27 | Nguyễn Quang Luyện | Xã Nam Tiến | 17b | 3 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
17a | 3 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |||
28 | Trương Đình Thái | Xã Nam Tiến | 470 | 25 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
29 | Nguyễn Duy Hiền | Xã Nam Tiến | 26.203 | 27 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
30 | Phạm Văn Mến | Xã Nam Tiến | 91 | 24 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
31 | Trần Vũ Duật | Xã Nam Tiến | 29 | 4 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
32 | Lý Thị Uyên | Xã Nam Tiến | 53 | 34 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
33 | Trần Văn Phẩm | Xã Nam Tiến | 383 | 19 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
34 | Nguyễn Thị Dung | Xã Nam Tiến | 85 | 37 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
35 | Đào Chiến Thắng | Xã Nam Tiến | 123 | 2 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
36 | Dương Thị Huyền | Xã Nam Tiến | 209 | 24 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
37 | Đào Văn Thủ | Xã Nam Tiến | 275 | 33 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
38 | Phạm Thị Tiền | Xã Nam Tiến | 263 | 25 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
264 | 25 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |||
39 | Ngô Thị Bích | Xã Nam Tiến | 488 | 25 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
40 | Đào Duy Tùng | Xã Nam Tiến | 502 | 25 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
41 | Đào Thành Đô | Xã Nam Tiến | 261 | 25 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
262 | 25 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
| |||
42 | Ngô Thị Loan | Xã Nam Tiến | 250 | 33 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
43 | Nguyễn Văn Thiết | Xã Nam Tiến | 85 | 36 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
44 | Trần Văn Dương | Xã Nam Tiến | 32 | 20 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
45 | Trần Huy Mạnh | Xã Nam Tiến | 547 | 18 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
46 | Dương Thị Soạn | Xã Nam Tiến | 457 | 18 | LUK | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
47 | Hoàng Văn Tuyển | Xã Nam Tiến | 254 | 25 | LUC | 0,08 | 0,03 | 0,05 |
|
|
48 | Nguyễn Thị Hoa | Xã Nam Tiến | 290b | 10 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
49 | Vũ Thị Tuyến | Xã Nam Tiến | 153 | 11 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
50 | Hoàng Quang Hiển | Xã Nam Tiến | 133 | 24 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
51 | Lê Thị Hằng | Xã Nam Tiến | 559 | 24 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
52 | Trương Hữu Thanh | Xã Nam Tiến | 98 | 25 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
53 | Hoàng Văn Đạt | Xã Nam Tiến | 161 | 24 | NTS | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
160 | 24 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |||
54 | Nguyễn Minh Thao | Xã Nam Tiến | 295 | 32 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
276 | 32 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |||
VIII | Xã Tiên Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đỗ Đức Thống | Xã Tiên Phong | 2196 | 4 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
2 | Đỗ Xuân Thịnh | Xã Tiên Phong | 2197 | 4 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
3 | Tạ Văn Bằng | Xã Tiên Phong | 394; 370; 371; 350 | 7 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
4 | Hà Văn Huy | Xã Tiên Phong | 261 | 7 | LUK | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
5 | Lưu Văn Bùi | Xã Tiên Phong | 640 | 9 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
6 | Hà Văn Thành | Xã Tiên Phong | 1067 | 9 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
7 | Dương Thu Hương | Xã Tiên Phong | 837 | 10 | ONT+CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
8 | Nguyễn Văn Sơn | Xã Tiên Phong | 205c | 10(17) | ONT+CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
9 | Hoàng Thị Thư | Xã Tiên Phong | 888 | 10 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
10 | Tạ Quang Thu | Xã Tiên Phong | 730 | 10 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Tứ | Xã Tiên Phong | 841 | 10 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
12 | Hoàng Văn Bính | Xã Tiên Phong | 557 | 10 | LUK | 0,08 | 0,03 | 0,05 |
|
|
13 | Lưu Thị Nhung | Xã Tiên Phong | 668 | 11 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
14 | Trần Hoài Nam | Xã Tiên Phong | 681 | 11 | NTS | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
15 | Nguyễn Đình Đề | Xã Tiên Phong | 436 | 12 | NTS | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
16 | Tạ Văn Giáp | Xã Tiên Phong | 3917 | 12 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
17 | Hà Thị Nam | Xã Tiên Phong | 1730 | 12 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
18 | Nguyễn Viết Cường | Xã Tiên Phong | 428 | 12 | NTS | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
19 | Nguyễn Văn Sơn | Xã Tiên Phong | 425 | 12 | NTS | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
20 | Lưu Đức Hùng | Xã Tiên Phong | 155b | 10 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
21 | Hoàng Quốc Bình | Xã Tiên Phong | 631 | 14 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
22 | Nguyễn Thị Thân | Xã Tiên Phong | 1079a | 14 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
23 | Hoàng Thị Tính | Xã Tiên Phong | 1533 | 15 | NTS | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
24 | Hoàng Văn Thưởng | Xã Tiên Phong | 1280 | 15 | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
25 | Hoàng Thị Tiếp | Xã Tiên Phong | 1825 | 16 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
26 | Hà Văn Dũng | Xã Tiên Phong | 1621 | 16 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
27 | Hoàng Văn Việt | Xã Tiên Phong | 2004 | 16(32) | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
28 | Nguyễn Văn Khu | Xã Tiên Phong | 2210 | 19 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
29 | Hà Thị Đáp | Xã Tiên Phong | 868, 659 | 10 | BHK, LUK | 0,025 | 0,02 |
|
|
|
30 | Hà Văn Hùng | Xã Tiên Phong | 568 | 12 | LUC | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
31 | Nguyễn Khánh Chung | Xã Tiên Phong | 80 | 20 | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
32 | Tạ Văn Cường | Xã Tiên Phong | 2127 | 20 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
33 | Hoàng Văn Tập | Xã Tiên Phong | 2052 | 21(46) | NTS | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
34 | Nguyễn Văn Hiệu | Xã Tiên Phong | 724 | 9 | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
35 | Hoàng Trọng Hòa | Xã Tiên Phong | 1702 | 16 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
36 | Nguyễn Văn Hiền | Xã Tiên Phong | 2479 | 16 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
37 | Tạ Quang Chiến | Xã Tiên Phong | 539 | 13(20) | NTS | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
38 | Tạ Viết Thuật | Xã Tiên Phong | 2157 | 13(20) | NTS | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
IX | Xã Vạn Phái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Chính | Xã Vạn Phái | 1422 | 10 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
2 | Bùi Thị Thu | Xã Vạn Phái | 336 | 11 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
3 | Bùi Thị Thu | Xã Vạn Phái | 337 | 11 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
4 | Nguyễn Tiến Sáng | Xã Vạn Phái | 1587 | 10 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
2043 |
|
|
| |||||||
5 | Trần Ngọc Giáp | Xã Vạn Phái | 2004 | 11 | ONT+CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
6 | Nguyễn Quang Luyện | Xã Vạn Phái | 361 | 6 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
7 | Lê Xuân Hải | Xã Vạn Phái | 129 | 12 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
132 |
|
|
| |||||||
8 | Nguyễn Hồng Dương | Xã Vạn Phái | 432 | 3 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
9 | Hoàng Văn Đông | Xã Vạn Phái | 818 | 6 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
10 | Hoàng Văn Quảng | Xã Vạn Phái | 819 | 6 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
11 | Nguyễn Trọng Quý | Xã Vạn Phái | 135b | 6 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
12 | Hoàng Văn Quyết | Xã Vạn Phái | 679 | 11 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
13 | Hoàng Văn Quyết | Xã Vạn Phái | 696 |
|
|
| ||||
14 | Nguyễn Văn Thanh | Xã Vạn Phái | 221 | 12 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
15 | Nguyễn Văn Thanh | Xã Vạn Phái | 237 | 12 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
16 | Trần Văn Thanh | Xã Vạn Phái | 732 | 17 | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
17 | Nguyễn Quang Hồng | Xã Vạn Phái | 47 | 12 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
18 | Lê Văn Tuấn | Xã Vạn Phái | 83 | 13 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
19 | Bùi Đức Duy | Xã Vạn Phái | 1392 | 5 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
600 | 5 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |||
X | Xã Tân Hương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Văn Giá | Xã Tân Hương | 159 | 4(15) | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Bắc | Xã Tân Hương | 264 | 8(39) | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
3 | Nguyễn Thị Lan | Xã Tân Hương | 381 | 8(39) | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
378 | 8(39) | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |||
4 | Nguyễn Tuấn Anh | Xã Tân Hương | 1917 | 4(15) | NTS | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
5 | Nguyễn Thị Khuya | Xã Tân Hương | 1178 | 4(15) | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
6 | Vũ Anh Bảo | Xã Tân Hương | 1150 | 3(14) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
7 | Nguyễn Văn Yên | Xã Tân Hương | 1359 | 5(16) | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
8 | Hoàng Văn Tuấn | Xã Tân Hương | 905 | 5(16) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
9 | Nguyễn Quang Thiết | Xã Tân Hương | 579 | 3(14) | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
580 | 3(14) | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
| |||
10 | Nguyễn Văn Nam | Xã Tân Hương | 499 | 3(14) | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Tường | Xã Tân Hương | 871 | 11(29) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Khánh | Xã Tân Hương | 888 | 11(29) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
13 | Nguyễn Văn Hùng | Xã Tân Hương | 219 | 6(17) | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
14 | Nguyễn Văn Thịnh | Xã Tân Hương | 1043 | 11(29) | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
15 | Nguyễn Thị Lan | Xã Tân Hương | 52 | 11(29) | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
16 | Nguyễn Thị Oanh | Xã Tân Hương | 51 | 11(29) | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
17 | Đào Duy Tùng | Xã Tân Hương | 747 | 6(17) | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
18 | Dương Văn Hoa | Xã Tân Hương | 1780 | 5(65) | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
19 | Đồng Thị Tuyến | Xã Tân Hương | 1601 | 14(52) | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
20 | Trần Văn Hiền | Xã Tân Hương | 1725 | 14(52) | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
21 | Đồng Văn Cẩm | Xã Tân Hương | 951 | 14(52) | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
22 | Đồng Minh Núi | Xã Tân Hương | 1280 | 14(52) | LUC | 0,05 | 0,02 | 0,03 |
|
|
23 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Xã Tân Hương | 388 | 9(27) | NTS | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
24 | Nguyễn Thị Hồng | Xã Tân Hương | 722 | 9(27) | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
25 | Nguyễn Văn Tùng | Xã Tân Hương | 578 | 9(27) | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
26 | Nguyễn Văn Tùng | Xã Tân Hương | 586 | 9(27) | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
27 | Nguyễn Văn Tùng | Xã Tân Hương | 585 | 9(27) | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
28 | Nguyễn Thị Bắc | Xã Tân Hương | 1415 | 9(27) | NTS | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
29 | Nguyễn Đình Vượng | Xã Tân Hương | 134 | 9(27) | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
30 | Nguyễn Thị Hoa | Xã Tân Hương | 678 | 15(40) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
31 | Nguyễn Xuân Quý | Xã Tân Hương | 722 | 15(40) | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
32 | Ngô Thị Đào | Xã Tân Hương | 884 | 15(40) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
33 | Diệp Văn Lợi | Xã Tân Hương | 1804 | 14(52) | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
43 | 5(65) | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |||
34 | Diệp Văn Thắng | Xã Tân Hương | 1805 | 14(52) | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
35 | Nguyễn Ngọc Dũng | Xã Tân Hương | 1806 | 14(52) | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
36 | Hà Thị Ly | Xã Tân Hương | 1265 | 5(16) | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
37 | Đào Thị Loan | Xã Tân Hương | 43 | 10 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
38 | Nguyễn Văn Hoan | Xã Tân Hương | 1044 | 9(27) | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
39 | Hoàng Văn Linh | Xã Tân Hương | 175 | 15 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
XI | Xã Minh Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nông Văn Thắng | Xã Minh Đức | 426 | 69 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
2 | Nguyễn Xuân Trường | Xã Minh Đức | 52,53 | 20 | LUK | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
3 | Hồ Thuận Thắng | Xã Minh Đức | 108 | 1 | LUK | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
4 | Nguyễn Thị Mai | Xã Minh Đức | 60 | 19 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
5 | Khúc Thị Sửu | Xã Minh Đức | 323 | 1 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
6 | Lại Văn Bẩy | Xã Minh Đức | 159 | 32 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
7 | Lê Văn Thái | Xã Minh Đức | 488 | 20 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
8 | Hà Quang Huấn | Xã Minh Đức | 240 | 54 | ONT+CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
XII | Xã Hồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Hòa | Xã Hồng Tiến | 965+966 | 32 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
2 | Đồng Thị Hằng | Xã Hồng Tiến | 2280 | 20 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
3 | Ngô Thị Oanh | Xã Hồng Tiến | 1079+2234 | 26 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
4 | Phùng Thị Phái | Xã Hồng Tiến | 1549 | 4 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
5 | Nguyễn Văn Chinh | Xã Hồng Tiến | 548+1866 | 17 | CLN+NTS | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
6 | Phạm Văn Chinh | Xã Hồng Tiến | 114 | 20 | LUC | 0,048 |
|
|
| 0,048 |
7 | Hà Văn Đoàn | Xã Hồng Tiến | 2212 | 15 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
8 | Dương Anh Tuấn | Xã Hồng Tiến | 775 | 10 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
9 | Dương Thị Thuý | Xã Hồng Tiến | 832 | 10 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
10 | Dương Thị Thắm | Xã Hồng Tiến | 3213 | 10 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
11 | Hà Đức Trung | Xã Hồng Tiến | 820, 899 | 10 | LUK | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
12 | Cao Văn Hòa | Xã Hồng Tiến | 463 | 17 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
13 | Dương Văn Đạt | Xã Hồng Tiến | 1327 | 4 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
14 | Bùi Văn Hùng | Xã Hồng Tiến | 435 | 13 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
15 | Lê Thị San | Xã Hồng Tiến | 491 | 13 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
16 | Giang Văn Chương | Xã Hồng Tiến | 492 | 13 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
17 | Đỗ Đình Nghĩa | Xã Hồng Tiến | 493 | 13 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
18 | Dương Văn Hằng | Xã Hồng Tiến | 543 | 7 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
19 | Dương Văn Hổ | Xã Hồng Tiến | 511 | 7 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
20 | Dương Văn Giám | Xã Hồng Tiến | 778 | 3 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
21 | Tạ Thị Hương | Xã Hồng Tiến | 456 | 32 | LUK | 0,01 |
|
| 0,005 |
|
22 | Dương Văn Lọc | Xã Hồng Tiến | 416 | 7 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
23 | Đỗ Thị Lý | Xã Hồng Tiến | 294 | 21 | LUK | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
24 | Phạm Thị Nhài | Xã Hồng Tiến | 295 | 21 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
25 | Lê Thị Hào | Xã Hồng Tiến | 170, 168, 152, 153 | 6 | LUC; LUK | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
26 | Dương Văn Thuận | Xã Hồng Tiến | 34 | 16 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
27 | Trần Văn Luận | Xã Hồng Tiến | 738 | 10 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
28 | Dương Thị Lan | Xã Hồng Tiến | 430 | 7 | LUC | 0,05 | 0,03 | 0,02 |
|
|
29 | Nguyễn Văn Hải | Xã Hồng Tiến | 2141 | 32 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
30 | Dương Văn Bính | Xã Hồng Tiến | 990 | 91 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
31 | Dương Văn Huệ | Xã Hồng Tiến | 1213 | 16 | NTS | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
32 | Hà Văn Thưởng | Xã Hồng Tiến | 1269 | 4 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
33 | Lê Hải Vân | Xã Hồng Tiến | 1400 | 17 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
34 | Nguyễn Văn Thê | Xã Hồng Tiến | 943 | 20 | LUC | 0,08 | 0,03 | 0,05 |
|
|
35 | Phạm Minh Hiển | Xã Hồng Tiến | 158, 207 | 23 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
36 | Trần Thế Vụ | Xã Hồng Tiến | 178, 1380 | 7 | CLN+BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
37 | Phạm Văn Tế | Xã Hồng Tiến | 67 | 3 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
38 | Tạ Tuấn Anh | Xã Hồng Tiến | 3209, 1312 | 10 | LUK | 0,05 | 0,03 | 0,02 |
|
|
39 | Hà Thị Hường | Xã Hồng Tiến | 1328 | 4 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
40 | Nguyễn Thị Thủy | Xã Hồng Tiến | 451 | 13 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
41 | Nguyễn Văn Chinh | Xã Hồng Tiến | 453 | 13 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
42 | Nguyễn Văn Tuấn | Xã Hồng Tiến | 461, 463 | 13 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
43 | Nguyễn Văn Thi | Xã Hồng Tiến | 467 | 13 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
44 | Trần Văn Dao | Xã Hồng Tiến | 910 | 7 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
45 | Dương Tuấn Dũng | Xã Hồng Tiến | 1234 | 4 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
46 | Ngô Văn Tấn | Xã Hồng Tiến | 681, 1242 | 6 | LUK,BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
47 | Đàm Thị Siêng | Xã Hồng Tiến | 65 | 7 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
48 | Cao Văn Cường | Xã Hồng Tiến | 441, 465 | 17 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
49 | Lê Đắc Đạt | Xã Hồng Tiến | 1196 | 32 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
50 | Đỗ Văn Nhàn | Xã Hồng Tiến | 278 | 13 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
51 | Nguyễn Thị Hoa | Xã Hồng Tiến | 279, 280 | 13 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
52 | Dương Văn Hưng | Xã Hồng Tiến | 949 | 7 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
53 | Dương Văn Toàn | Xã Hồng Tiến | 973 | 91 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
54 | Hà Văn Quy | Xã Hồng Tiến | 1221 | 7 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
55 | Hà Đình Quý | Xã Hồng Tiến | 1253 | 10 | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
56 | Đồng Anh Tuấn | Xã Hồng Tiến | 108 | 32 | NTS | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
57 | Dương Duy Nhất | Xã Hồng Tiến | 962 | 91 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
58 | Phạm Thị Thắm | Xã Hồng Tiến | 82 | 19 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
59 | Trần Văn Dung | Xã Hồng Tiến | 1164 | 6 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
60 | Nguyễn Thị Hán | Xã Hồng Tiến | 67 | 19 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
61 | Dương Thị Thủy | Xã Hồng Tiến | 388 | 9 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
62 | Đỗ Văn Phú | Xã Hồng Tiến | 1677, 1679, 1678 | 32 | CLN | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
63 | Nguyễn Văn Chinh | Xã Hồng Tiến | 65 | 19 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
64 | Dương Văn Chiến | Xã Hồng Tiến | 347 | 91 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
65 | Nguyễn Văn Thịnh | Xã Hồng Tiến | 1080 | 26 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
66 | Nguyễn Thị Sinh | Xã Hồng Tiến | 445+449 | 13 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
67 | Dương Thùy Dung | Xã Hồng Tiến | 2104 | 15 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
68 | Hà Hải Đường | Xã Hồng Tiến | 2115 | 15 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
69 | Dương Văn Ngân | Xã Hồng Tiến | 331+332 | 14 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
70 | Hà Văn Thì | Xã Hồng Tiến | 1238 | 7 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
71 | Hà Văn Ngự | Xã Hồng Tiến | 1417 | 7 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
72 | Hà Văn Ưng | Xã Hồng Tiến | 97 | 7 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
73 | Hà Văn Thì | Xã Hồng Tiến | 1155 | 7 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
74 | Nguyễn Công Hoan | Xã Hồng Tiến | 2071 | 32 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
75 | Nguyễn Văn Vinh | Xã Hồng Tiến | 190 | 17(55) | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
76 | Nguyễn Văn Thiệu | Xã Hồng Tiến | 184+185+ | 17(55) | LUK | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
77 | Nguyễn Thị Tình | Xã Hồng Tiến | 192 | 17 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
78 | Đồng Thị Ngọc Anh | Xã Hồng Tiến | 187+97 | 17 | LUC + LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
79 | Nguyễn Thị Nhung | Xã Hồng Tiến | 92+94 | 17 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
80 | Trần Xuân Toàn | Xã Hồng Tiến | 555 | 16(54) | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
81 | Đỗ Thị Cúc | Xã Hồng Tiến | 93 | 19 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
82 | Trần Phương Cúc | Xã Hồng Tiến | 118 | 21 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
83 | Bùi Văn Quyết | Xã Hồng Tiến | 125 | 20 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
84 | Dương Thị Lối | Xã Hồng Tiến | 21 | 5 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
85 | Lưu Văn Phương | Xã Hồng Tiến | 1363 | 10 | LUC | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
|
|
86 | Phạm Xuân Bài | Xã Hồng Tiến | 292, 294, 295, 296. | 20 | LUC | 0,10 | 0,03 | 0,07 |
|
|
87 | Trần Văn Tôn | Xã Hồng Tiến | 3154 | 10 | BHK | 0,16 | 0,03 | 0,13 |
|
|
88 | Nguyễn Sỹ Toán | Xã Hồng Tiến | 105 | 31 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
89 | Nguyễn Văn Tư | Xã Hồng Tiến | 2190 | 26 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
90 | Nguyễn Văn Thọ | Xã Hồng Tiến | 338. 339 | 16 | LUK | 0,06 | 0,03 | 0,03 |
|
|
91 | Nguyễn Thị Châm | Xã Hồng Tiến | 2064 | 15 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
92 | Hà Thị Lãm | Xã Hồng Tiến | 581 | 6 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
93 | Đặng Văn Điệp | Xã Hồng Tiến | 2038 | 20 | NTS | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
94 | Nguyễn Văn Việt | Xã Hồng Tiến | 645 | 20 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
95 | Dương Quang Khải | Xã Hồng Tiến | 1156, 2183 | 20 | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
96 | Đàm Văn Hợi | Xã Hồng Tiến | 1724 | 20(78) | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
97 | Nguyễn Thị Nhung | Xã Hồng Tiến | 89+90 | 17 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
98 | Dương Văn Khương | Xã Hồng Tiến | 1625 | 4 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
99 | Nguyễn Văn Quốc | Xã Hồng Tiến | 1502 | 20 | LUC | 0,04 | 0,01 | 0,03 |
|
|
100 | Nguyễn Đức Lâm | Xã Hồng Tiến | 1375 | 20 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
101 | Nguyễn Viết Lê | Xã Hồng Tiến | 393 | 25 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
102 | Dương Thị Cúc | Xã Hồng Tiến | 1751 | 20 | LUC | 0,09 | 0,03 | 0,06 |
|
|
103 | Tạ Thị Mai | Xã Hồng Tiến | 526 | 15 | LUK | 0,06 | 0,03 | 0,03 |
|
|
104 | Tạ Văn Lê | Xã Hồng Tiến | 549 | 15 | LUK | 0,05 | 0,03 | 0,02 |
|
|
105 | Tạ Văn Lợi | Xã Hồng Tiến | 102 | 15 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
106 | Nguyễn Văn Thành | Xã Hồng Tiến | 2366 | 16 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
107 | Dương Thị Ninh | Xã Hồng Tiến | 2143 | 15 | ONT+CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
108 | Nguyễn Văn Lê | Xã Hồng Tiến | 393 | 25(90) | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
109 | Nguyễn Thị Cúc (Hậu) | Xã Hồng Tiến | 2303 | 17 | CLN | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
110 | Trần Văn Tôn | Xã Hồng Tiến | 3154 | 10 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
111 | Hà Thị Hải Yến | Xã Hồng Tiến | 1021 | 3 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
112 | Hà Thị Thuỳ Linh | Xã Hồng Tiến | 1022 | 3 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
113 | Hà Thị Huệ | Xã Hồng Tiến | 966 | 3 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
114 | Bùi Xuân Đức | Xã Hồng Tiến | 579 | 25 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
115 | Hà Văn Gấm | Xã Hồng Tiến | 621,622 | 6 | LUK | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
116 | Lại Thị Lựu | Xã Hồng Tiến | 1076 | 25 | BHK | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
117 | Lê Thị Lan | Xã Hồng Tiến | 1464 | 10 | LUK | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
118 | Ngô Thị Vê | Xã Hồng Tiến | 1805 | 17 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
119 | Hoàng Văn Thuận | Xã Hồng Tiến | 67 | 31 | ONT+CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
120 | Nguyễn Trung Thuỷ | Xã Hồng Tiến | 3174 | 10 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
121 | Dương Văn Tiễu | Xã Hồng Tiến | 1206 | 7 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
122 | Nguyễn Văn Trường | Xã Hồng Tiến | 1828 | 17 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
123 | Trần Văn Khương | Xã Hồng Tiến | 1600 | 4 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
124 | Lê Văn Sơn | Xã Hồng Tiến | 1539 | 4 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
125 | Dương Văn Dũng | Xã Hồng Tiến | 333 | 3 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
126 | Dương Tuấn Anh | Xã Hồng Tiến | 1348 | 4 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
127 | Nguyễn Văn Hiệp | Xã Hồng Tiến | 658 | 32 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
128 | Nguyễn Văn Tú | Xã Hồng Tiến | 1025+1059 | 10 | LUK | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
129 | Dương Văn Suốt | Xã Hồng Tiến | 1659 | 26(91) | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
130 | Dương Văn Suốt | Xã Hồng Tiến | 1237a | 26(91) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
131 | Đỗ Thị Nhung | Xã Hồng Tiến | 710 | 4 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
132 | Hà Văn Trung | Xã Hồng Tiến | 667 | 39 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
133 | Hà Huy Trực | Xã Hồng Tiến | 87 | 39 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
134 | Nguyễn Thị Thăng | Xã Hồng Tiến | 390 | 25(90) | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
135 | Nguyễn Huy Toàn | Xã Hồng Tiến | 491 | 24 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
136 | Hà Thị Huân | Xã Hồng Tiến | 1536 | 4 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
137 | Nguyễn Huy Toàn | Xã Hồng Tiến | 1116 | 4 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
138 | Nguyễn Văn Thái | Xã Hồng Tiến | 1358, 1359 | 10 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
139 | Dương Văn Luân | Xã Hồng Tiến | 511 | 11 | LUC | 0,06 | 0,03 | 0,03 |
|
|
140 | Hà Văn Phẳng | Xã Hồng Tiến | 1108 | 10 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
141 | Đồng Văn Hùng | Xã Hồng Tiến | 963a | 26(91) | LNK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
142 | Đồng Văn Dũng | Xã Hồng Tiến | 961 | 26 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
143 | Dương Văn Viện | Xã Hồng Tiến | 1431 | 4 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
144 | Thái Thị Hằng | Xã Hồng Tiến | 185 | 7 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
145 | Dương Thúy Hòa | Xã Hồng Tiến | 1313 | 10 | LUK | 0,05 | 0,03 | 0,02 |
|
|
146 | Nguyễn Thị Minh | Xã Hồng Tiến | 2403 | 16 | LUC | 0,10 | 0,03 | 0,07 |
|
|
147 | Chu Thị Khánh | Xã Hồng Tiến | 1362 | 10 | LUC | 0,07 | 0,03 | 0,04 |
|
|
148 | Lưu Văn Ninh | Xã Hồng Tiến | 1394 | 10 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
149 | Đỗ Thị Mai Hương | Xã Hồng Tiến | 1293 | 10 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
150 | Nguyễn Xuân Phong | Xã Hồng Tiến | 750 | 15 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
151 | Nguyễn Văn Hưng | Xã Hồng Tiến | 1193 | 32 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
152 | Lưu Văn Bằng | Xã Hồng Tiến | 72 | 22 | NTS | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
153 | Lưu Văn Quý | Xã Hồng Tiến | 1614+1569 | 16 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
154 | Dương Xuân Cấp | Xã Hồng Tiến | 222 | 21 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
155 | Dương Sinh Viên | Xã Hồng Tiến | 678 | 1 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
156 | Nguyễn Văn Hân | Xã Hồng Tiến | 472 | 20 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
157 | Tô Quang Định | Xã Hồng Tiến | 281,282 | 7 | LUC | 0,07 | 0,03 | 0,04 |
|
|
158 | Nguyễn Thị Duyên | Xã Hồng Tiến | 1375 | 7 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
159 | Dương Thị Quỳnh | Xã Hồng Tiến | 1246 | 6 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
160 | Phạm Ngọc Chiến | Xã Hồng Tiến | 605 | 6 | RSX | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
XIII | Xã Thành Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đỗ Văn Dậu | Xã Thành Công | 170 | 55 | ONT+CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
2 | Phạm Sỹ Hưng | Xã Thành Công | 400 | 71 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Giảng | Xã Thành Công | 40 | 61 | NTS | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
4 | Nguyễn Duy Dương | Xã Thành Công | 51 | 54 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
5 | Đỗ Văn Hà | Xã Thành Công | 19 | 71 | LUK | 0,06 | 0,03 | 0,03 |
|
|
6 | Nguyễn Văn Toán | Xã Thành Công | 199 | 89 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
7 | Nguyễn Mạnh Cường | Xã Thành Công | 26 | 35 | LUK | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
8 | Dương Văn Quyền | Xã Thành Công | 176 | 62 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
9 | Lê Tú Trọng | Xã Thành Công | 574 | 78 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
10 | Nguyễn Hải Lý | Xã Thành Công | 116 | 54 | LUK | 0,14 | 0,02 | 0,12 |
|
|
11 | Phạm Văn Thanh | Xã Thành Công | 213;214 | 56 | 0,055 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
12 | Nguyễn Xuân Phong | Xã Thành Công | 292 | 78 | LUK | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
13 | Nguyễn Văn Định | Xã Thành Công | 311 | 39 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
14 | Nguyễn Văn Được | Xã Thành Công | 222 | 89 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
15 | Nguyễn Văn Tuấn | Xã Thành Công | 312 | 39 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
15 | Dương Văn Huỳnh | Xã Thành Công | 439; 440; 477 | 78 | LUC | 0,07 | 0,01 | 0,06 |
|
|
16 | Tạ Văn Lực | Xã Thành Công | 482 | 78 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
17 | Nguyễn Văn Hà | Xã Thành Công | 219 | 78 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
18 | Trần Văn Bẩy | Xã Thành Công | 90; 91 | 107 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
19 | Phạm Văn Quỳnh | Xã Thành Công | 273 | 58 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
20 | Phạm Văn Thực | Xã Thành Công | 101; 136 | 56 | LUC | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
21 | Nguyễn Quốc Văn | Xã Thành Công | 141 | 56 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
22 | Vũ Văn Thủy | Xã Thành Công | 48 | 48 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
23 | Nguyễn Thị Huệ | Xã Thành Công | 290 | 71 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
24 | Phạm Vũ Lợi | Xã Thành Công | 52 | 87 | LUK | 0,06 | 0,04 | 0,02 |
|
|
25 | Nguyễn Quang Tuyến | Xã Thành Công | 108 | 62 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
26 | Khúc Ngọc Đức | Xã Thành Công | 216 | 94 | ONT+CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
27 | Trần Văn Hải | Xã Thành Công | 145 | 92 | CLN | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
XIV | Phường Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Khắc Trung | Phường Đồng Tiến | 242 | 15 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
2 | Chu Ngọc Luyện | Phường Đồng Tiến | 2789 | 15 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Hoàng Bắc | Phường Đồng Tiến | 2782 | 15 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
4 | Lê Đức Thắng | Phường Đồng Tiến | 2790 | 15 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
5 | Hoàng Trung Thu | Phường Đồng Tiến | 73 | 21 | LUC | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
|
|
6 | Nguyễn Văn Hòa | Phường Đồng Tiến | 243 | 24 (03) | NTS | 0,07 | 0,03 | 0,05 |
|
|
7 | Nguyễn Thị Lan Phương | Phường Đồng Tiến | 485 | 22 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
8 | Phạm Anh Hải | Phường Đồng Tiến | 648a | 15(105) | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
9 | Nguyễn Thị Huệ | Phường Đồng Tiến | 139 | 15(105) | LUC | 0,05 | 0,025 | 0,026 |
|
|
10 | Nguyễn Công Tư | Phường Đồng Tiến | 140 | 14 | LUK | 0,07 | 0,03 | 0,04 |
|
|
11 | Nguyễn Thị Sang | Phường Đồng Tiến | 162 | 22 | BHK | 0,06 | 0,03 | 0,03 |
|
|
12 | Vũ Thị Nha | Phường Đồng Tiến | 71a | 15(105) | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
13 | Nguyễn Thị Thảo | Phường Đồng Tiến | 214 | 15 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
14 | Nguyễn Văn Thái | Phường Đồng Tiến | 1146 | 24 | LUK | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
15 | Nguyễn Văn Hòa | Phường Đồng Tiến | 1128, 1129, 1130 | 24 | LUK | 0,081 | 0,025 | 0,056 |
|
|
16 | Nguyễn Thị Lộc | Phường Đồng Tiến | 906 | 17 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
17 | Nguyễn Thị Dậu | Phường Đồng Tiến | 1846 | 3 | ONT+CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
XV | Xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Duy Lan | Xã Tân Phú | 2085 | 2 | BHK | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
2 | Trần Văn Hoàn | Xã Tân Phú | 2286 | 5 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
3 | Nguyễn Thị Cúc | Xã Tân Phú | 2075 2076 | 2 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
4 | Trần Văn Sơn | Xã Tân Phú | 788, 790 | 8 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
5 | Vũ Đình Phúc | Xã Tân Phú | 924 | 1 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
6 | Ngô Thị Thúy Hoa | Xã Tân Phú | 1631 | 4 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
7 | Nguyễn Quang Khoát | Xã Tân Phú | 191 | 1 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
8 | Nguyễn Văn Giáp | Xã Tân Phú | 273 | 1 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
9 | Nguyễn Văn Quang | Xã Tân Phú | 3018 | 5 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
10 | Trần Thị Hòa | Xã Tân Phú | 556, 558 | 6 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
11 | Lê Thị Bình | Xã Tân Phú | 2069 | 2 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
12 | Ngô Thượng Thủy | Xã Tân Phú | 2159a | 2(67) | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
13 | Trần Văn Huấn | Xã Tân Phú | 1622 | 4 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
XVI | Xã Phúc Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Văn Dũng | Xã Phúc Tân | 311 | 85 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
2 | Trần Văn Đại | Xã Phúc Tân | 303(142) | 16 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
XVII | Xã Phúc Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trương Thị Hoa | Xã Phúc Thuận | 1113 | 33 | CLN | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
2 | Trương Thị Mai | Xã Phúc Thuận | 1114 | 33 | CLN | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
3 | Nguyễn Duy Linh | Xã Phúc Thuận | 1005 | 54 | RSX | 0,860 |
| 0,86 |
|
|
- 1Quyết định 4236/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 4231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 4233/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 2064/QĐ-UBND về hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 4127/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 3034/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2649/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 9Nghị quyết 208/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 4236/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 4231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 4233/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 2064/QĐ-UBND về hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 4230/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 4230/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra