Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 208/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 VÀ THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

- Có 287 danh mục dự án nhà nước thu hồi đất.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

- Có 255 công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Thông qua điều chỉnh địa điểm, diện tích đối với 11 dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên và huyện Phú Bình; đưa 06 dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên và huyện Đồng Hỷ ra khỏi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(Chi tiết tại Phụ lục III, IV kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng các chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013, quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021 - 2030 và các văn bản pháp luật có liên quan.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND và UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 287 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

4.599,99

1.785,03

 

 

2.814,96

I

THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

 

1068,64

422,78

 

 

645,86

1

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên (thuộc Đề án sản xuất chè công nghệ cao)

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

0,12

0,045

 

 

0,075

2

Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

1,38

 

 

 

1,38

3

Dự án Khu đô thị mới, phố đi bộ Trung tâm thành phố Thái Nguyên

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

7,54

 

 

 

7,54

4

Khu dân cư số 9, phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

2,28

1,00

 

 

1,28

5

Khu nhà ở Cao Ngạn (bổ sung)

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

3,20

 

 

 

3,20

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

1,52

 

 

 

1,52

6

Khu đô thị số 01 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

10,10

2,03

 

 

8,07

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

15,53

7,36

 

 

8,17

7

Khu đô thị số 02 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

6,28

2,41

 

 

3,87

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

17,41

5,57

 

 

11,84

8

Khu nhà ở số 1, phường Chùa Hang (thuộc khu đất dự kiến hoàn vốn cho dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ)

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

7,07

3,90

 

 

3,17

9

Khu dân cư mới phường Tân Thịnh

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

2,00

0,54

 

 

1,46

10

Khu dân cư HAVICO phường Đồng Quang

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

4,87

0,83

 

 

4,04

11

Khu dân cư tổ 4 phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

2,13

 

 

 

2,13

12

Khu nhà ở công nhân Gang Thép, phường Trung Thành

Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên

8,00

4,60

 

 

3,40

13

Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

2,41

1,85

 

 

0,56

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

5,84

3,97

 

 

1,87

14

Khu Tái định cư dự án xây dựng Sân vận động Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

16,68

8,04

 

 

8,64

15

Khu nhà ở Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

14,28

3,55

 

 

10,73

16

Khu đô thị sau UBND xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

24,50

9,54

 

 

14,96

17

Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh Green Park Thái Nguyên

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

67,00

43,35

 

 

23,65

18

Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

45,90

19,32

 

 

26,58

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

90,74

41,15

 

 

49,59

19

Khu đô thị mới Phúc Xuân

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

96,36

27,95

 

 

68,41

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

14,61

1,79

 

 

12,82

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

64,17

16,20

 

 

47,97

20

Khu đô thị mới Tích Lương

Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên

287,02

103,08

 

 

183,94

21

Khu dân cư Đồng Xe, xã Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

34,00

21,40

 

 

12,60

22

Khu đô thị mới Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

114,29

53,91

 

 

60,38

23

Khu đô thị Hương Sơn, phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

Phường Hương Sơn thành phố Thái Nguyên

37,26

21,56

 

 

15,70

24

Cải tạo và sửa chữa nâng cấp và mở rộng Trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông và Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh Thái Nguyên.

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

0,04

 

 

 

0,04

25

Xây dựng Khoa khám chữa bệnh, Bệnh viện Mắt Thái Nguyên

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,06

 

 

 

0,06

26

Xây dựng Trại thực nghiệm của Trung tâm Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

3,82

3,080

 

 

0,74

27

Khu dân cư tổ dân phố Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

0,03

 

 

 

0,03

28

Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa - hạng mục hành lang an toàn bãi thải tại xóm Nam Tiền, xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

11,70

1,12

 

 

10,59

29

Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc Nam

Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên

1,13

 

 

 

1,13

30

Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

3,95

1,77

 

 

2,19

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

7,05

0,78

 

 

6,27

Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên

10,18

2,02

 

 

8,16

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

3,22

0,09

 

 

3,13

31

Cầu Quang Vinh 1, cầu Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

9,82

3,97

 

 

5,85

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

1,61

0,78

 

 

0,82

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

1,57

 

 

 

1,57

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

8,89

4,02

 

 

4,86

32

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngõ 100 đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

0,23

 

 

 

0,23

33

Xây dựng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá (hoàn trả diện tích đất thu hồi của Ga Lưu Xá thực hiện dự án phát triển đô thị động lực)

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,26

0,21

 

 

0,05

34

Khu dân cư xóm Ấp Thái, xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ - Hạng mục: Đường giao thông

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

0,05

 

 

 

0,05

35

Xây dựng đường Bắc Nam và Cầu Huống Thượng

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,26

 

 

 

0,26

36

Nâng cấp, mở rộng đường Lương Thế Vinh

Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

0,04

 

 

 

0,04

37

Cải tạo, nâng cấp đường liên tổ dân phố số 18, 19 phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

0,10

 

 

 

0,10

38

Nhà văn hóa xóm Nam Đồng

Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên

0,08

 

 

 

0,08

39

Nhà văn hóa tổ dân phố số 6

Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên

0,01

 

 

 

0,01

40

Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476 E6.4 với 474 E6.2, 473 E6.2 tại N-1

Phường Chùa Hang, phường Tân Long, xã Cao Ngạn, xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

0,04

 

 

 

0,04

II

THỊ XÃ PHỔ YÊN

 

1101,25

633,27

 

 

467,97

1

Khu dân cư Thanh Quang 3 (bổ sung)

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,70

0,63

 

 

0,07

2

Khu dân cư tổ dân phố Đầu Cầu

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

7,70

3,78

 

 

3,93

3

Khu đô thị Sơn Duyên (khu dân cư Sơn Duyên) (bổ sung)

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,20

0,10

 

 

0,10

4

Khu nhà ở phường Đồng Tiến (khu số 1)

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

18,30

5,90

 

 

12,40

5

Khu nhà ở phường Ba Hàng (khu số 2)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

3,80

2,00

 

 

1,80

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

8,20

4,70

 

 

3,50

6

Khu nhà ở phường Ba Hàng (khu số 3)

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

4,70

3,00

 

 

1,70

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

5,30

3,90

 

 

1,40

7

Khu dân cư Phú Đông

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

10,80

7,72

 

 

3,08

8

Khu dân cư tập trung Thành Lập (khu nhà ở Thành Lập)

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

1,30

1,16

 

 

0,14

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,47

2,17

 

 

0,30

9

Khu nhà ở Tân Hương (khu số 5)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

4,94

4,54

 

 

0,40

10

Điểm dân cư nông thôn xóm Vàng, xã Tân Hương (bổ sung)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,42

0,27

 

 

0,15

11

Khu nhà ở Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

9,50

6,46

 

 

3,04

12

Khu tái định cư Tân Phú (vị trí 2)

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

9,00

6,92

 

 

2,08

13

Khu nhà ở Đông Cao (khu số 2)

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

14,10

5,52

 

 

8,58

14

Khu nhà ở Đông Cao - Tân Hương

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

4,01

2,59

 

 

1,42

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

10,49

4,52

 

 

5,97

15

Khu đô thị Vạn Xuân 3

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

1,12

0,00

 

 

1,12

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

21,88

8,00

 

 

13,88

16

Khu nhà ở Nam Tiến (khu số 2)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

9,29

7,29

 

 

2,00

17

Khu đô thị phường Ba Hàng

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

21,60

13,70

 

 

7,90

18

Khu dân cư Nam Tiến (khu số 4)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

33,50

22,80

 

 

10,70

19

Khu đô thị Tân Phú (khu số 1)

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

13,55

9,00

 

 

4,55

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

9,45

6,95

 

 

2,50

20

Khu đô thị Đông Cao (khu số 1)

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

76,30

45,80

 

 

30,50

21

Khu đô thị Hồng Tiến (khu nhà ở đường 47m)

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

59,20

34,77

 

 

24,43

22

Khu đô thị Nam Thái (phần diện tích 49,58 ha)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

48,78

23,95

 

 

24,83

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,80

0,40

 

 

0,40

23

Khu đô thị Nam Thái (phần diện tích 48,89 ha)

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

2,95

1,40

 

 

1,55

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

45,94

22,69

 

 

23,25

24

Khu đô thị Nam Thái (phần diện tích 24,68 ha)

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

13,10

9,05

 

 

4,05

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

11,58

7,50

 

 

4,08

25

Khu đô thị Tiên Phong (khu số 2)

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

28,00

16,09

 

 

11,90

26

Khu đô thị Nam Tiến (khu số 5)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

29,20

22,26

 

 

6,94

27

Khu đô thị Vạn Xuân 2

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

26,16

13,43

 

 

12,73

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

23,94

17,66

 

 

6,28

28

Khu nhà ở Đông Cao (khu số 4)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,21

0,21

 

 

 

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

16,09

11,40

 

 

4,69

29

Khu đô thị Vĩnh Thịnh

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

22,00

14,15

 

 

7,85

30

Khu đô thị Tân Hương (khu số 1)

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

0,97

0,66

 

 

0,31

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

21,03

11,41

 

 

9,62

31

Khu đô thị Tiên Phong (khu số 1)

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

37,00

22,00

 

 

15,00

32

Khu đô thị Đông Cao - Tân Phú

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

37,00

18,00

 

 

19,00

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

29,00

17,00

 

 

12,00

33

Khu đô thị Vạn Xuân 1

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

23,50

11,00

 

 

12,50

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

23,30

14,00

 

 

9,30

34

Khu nhà ở Đắc Sơn

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

12,50

8,25

 

 

4,25

35

Khu đô thị Đắc Sơn (khu số 1)

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

30,00

14,00

 

 

16,00

36

Khu nhà ở Tân Hương (khu số 1)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

19,00

11,00

 

 

8,00

37

Khu đô thị, khu nhà vườn sinh thái nghỉ dưỡng Nam Tiến

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

114,50

76,50

 

 

38,00

38

Khu nhà ở Nam Tiến (khu số 1)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

15,36

11,00

 

 

4,36

39

Khu nhà ở Nam Tiến (khu số 3)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

19,10

11,50

 

 

7,60

40

Xây dựng Trung tâm tổ chức sự kiện thị xã Phổ Yên (hạng mục: giải phóng mặt bằng + san nền) - thuộc Khu đô thị Nam Thái

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

2,40

1,40

 

 

1,00

41

Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phổ Yên (hạng mục: giải phóng mặt bằng + san nền)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

6,50

2,00

 

 

4,50

42

Thao trường huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

7,50

2,42

 

 

5,08

43

Hầm họp khối Chính quyền trong căn cứ chiến đấu 2

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

2,00

 

 

 

2,00

44

Nhà lớp học 2 tầng 06 phòng Trường Mầm non Minh Đức (điểm trường Đầm Mương)

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,15

 

 

 

0,15

45

Trường Mầm non Bãi Bông

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,70

0,70

 

 

 

46

Mở rộng Trường Mầm non Nam Tiến

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,24

0,24

 

 

 

47

Phân Trường Mầm non 1 Thành Công

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

0,25

0,25

 

 

 

48

Khu công nghiệp Nam Phổ Yên

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

27,00

7,00

 

 

20,00

49

Xây dựng tuyến đường từ Công viên - Thể thao đến nút giao đi đường Liên kết vùng

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

1,30

0,75

 

 

0,55

50

Xây dựng đường nội bộ khu vực Trung tâm hành chính thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,57

0,43

 

 

0,14

51

Xây dựng tuyến đường kết nối từ phía bắc Trung tâm hành chính thị xã Phổ Yên đến đường Phía bắc khu vực quần thể văn

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,54

0,45

 

 

0,09

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,47

0,40

 

 

0,07

52

Xây dựng tuyến đường từ Cung văn hóa đến đường 100m khu vực quần thể văn hóa - thể thao thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,90

0,50

 

 

0,40

53

Kè khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

3,07

0,00

 

 

3,07

54

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT274 (từ ĐT261 đi Thành Công) - Giai đoạn 01

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

1,70

0,50

 

 

1,20

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

1,45

0,50

 

 

0,95

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

1,20

0,50

 

 

0,70

55

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐT 274 đi Vạn Phái

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

1,70

0,40

 

 

1,30

56

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ) đi Trung tâm văn hóa xã Nam Tiến - Giai đoạn 01

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

1,20

0,40

 

 

0,80

57

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ) đi cầu Bến Vạn, xóm Lò, xã Nam Tiến

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

4,45

1,60

 

 

2,85

58

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ) đi Cống Táo

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

1,50

0,70

 

 

0,80

59

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Ba Hàng - Tiên Phong (từ dốc Cao Vương - đê Hà Châu)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,33

0,00

 

 

0,33

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,58

0,23

 

 

0,35

60

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ đường sắt Hà Thái đi Marphavet

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

1,00

0,30

 

 

0,70

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,74

0,14

 

 

0,60

61

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Thanh Xuyên đi đường sắt Hà Thái

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,91

 

 

 

0,91

62

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Trạm Y tế xã Đông Cao đi đê Chã

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

2,35

0,50

 

 

1,85

63

Đường kết nối từ trục xã Tiên Phong đến đường liên kết vùng Thái Nguyên, Bắc Giang

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

0,90

0,60

 

 

0,30

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

2,90

1,50

 

 

1,40

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

3,70

1,85

 

 

1,85

64

Hệ thống xử lý nước thải Khu đô thị Nam Thái

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,70

0,40

 

 

0,30

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,72

0,40

 

 

0,32

65

Công viên, cây xanh (thuộc Khu đô thị Kim Thái)

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

6,00

4,90

 

 

1,10

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,55

0,45

 

 

0,10

66

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

0,03

0,01

 

 

0,01

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,03

0,01

 

 

0,02

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

0,01

0,01

 

 

0,01

Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

0,004

0,001

 

 

0,003

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

0,03

0,02

 

 

0,01

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,002

0,002

 

 

 

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,006

0,0045

 

 

0,0016

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,001

0,0004

 

 

0,0006

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

0,011

0,0085

 

 

0,002

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,05

0,04

 

 

0,01

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,03

0,02

 

 

0,01

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,0234

0,0189

 

 

0,0045

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,003

0,002

 

 

0,001

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,02

0,01

 

 

0,01

III

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

 

918,67

344,03

 

 

574,65

1

Khu đô thị số 1 Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

20,90

9,10

 

 

11,80

2

Khu đô thị Quốc lộ 37 (Khu nhà ở Quốc lộ 37)

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

7,20

5,40

 

 

1,80

3

Hạ tầng Khu dân cư số 2 đường Thắng Lợi

Phường Cải Đan, phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

9,00

8,10

 

 

0,90

4

Hạ tầng Khu dân cư Hương Sơn, phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,90

3,00

 

 

0,90

5

Hạ tầng Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Quang (đoạn từ Quốc lộ 3 nối Khu tái định cư Tân Tiến)

Phường Tân Quang, thành phố Sông Công

3,10

2,10

 

 

1,00

6

Hạ tầng Khu dân cư số 4 phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,30

2,00

 

 

1,30

7

Hạ tầng Khu dân cư phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

3,54

3,35

 

 

0,19

8

Hạ tầng Khu dân cư tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

2,10

1,55

 

 

0,55

9

Khu đô thị số 3, phường Mỏ Chè (hạ tầng Khu dân cư số 3 phường Mỏ Chè)

Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công

7,00

4,55

 

 

2,45

10

Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 2) (bổ sung)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,35

0,30

 

 

0,05

11

Hạ tầng Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

7,38

5,14

 

 

2,24

12

Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 1

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

13,30

8,00

 

 

5,30

13

Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 2

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

12,20

7,00

 

 

5,20

14

Khu đô thị đường Trần Phú

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

14,09

10,02

 

 

4,07

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

12,23

9,48

 

 

2,75

15

Khu đô thị số 1 phường Cải Đan (khu A)

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

35,22

28,26

 

 

6,96

16

Khu đô thị số 1 phường Cải Đan (khu B)

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

22,49

19,26

 

 

3,23

17

Khu đô thị sinh thái thể thao phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

288,80

68,80

 

 

220,00

18

Khu đô thị Tân Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

28,84

9,50

 

 

19,34

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

17,78

3,98

 

 

13,80

19

Khu công nghiệp Sông Công II (giai đoạn 2)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

173,90

37,40

 

 

136,50

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

126,10

44,50

 

 

81,60

20

Cụm công nghiệp Bá Xuyên (bổ sung)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,94

0,84

 

 

0,10

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

17,27

13,80

 

 

3,47

21

Công viên thành phố Sông Công

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

21,20

19,30

 

 

1,90

22

Khu căn cứ chiến đấu quốc phòng

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

12,00

 

 

 

12,00

23

Trung tâm văn hóa phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,25

 

 

 

0,25

24

Trung tâm công cộng thành phố Sông Công

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,35

 

 

 

0,35

25

Trường Tiểu học và THCS Tân Quang (hạng mục: nhà lớp học)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,09

0,09

 

 

 

26

Khu công nghiệp Sông Công I (sau điều chỉnh - khu B)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

32,00

9,30

 

 

22,70

27

Đường Cách Mạng Tháng 10

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

5,00

2,00

 

 

3,00

28

Đường Vũ Xuân, đoạn từ đường Lê Hồng Phong đi khu công nghiệp Sông Công II

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

2,00

1,20

 

 

0,80

29

Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc (đoạn Km0+00 đến Km2+210)

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

7,50

5,00

 

 

2,50

30

Dự án hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự án Khu công nghiệp Sông Công II (đường giao thông)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

2,80

1,10

 

 

1,70

31

Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

1,00

0,50

 

 

0,50

32

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên (thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản) - JICA

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,02

0,01

 

 

0,01

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,01

0,006

 

 

0,004

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,01

 

 

 

0,01

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

1,88

0,01

 

 

1,87

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,92

0,03

 

 

0,89

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,02

0,01

 

 

0,01

33

Cải tạo, nâng cao năng lực vận hành Trạm biến áp 110KV - Phần nhị thứ trong kế hoạch đầu tư xây dựng nâng cao năng lực vận hành lưới điện 110KV giai đoạn 2021-2022

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,65

 

 

 

0,65

34

Xây dựng đường dây 22KV xuất tuyến lộ 2 từ Trạm biến áp 110KV Sông Công 2 chống quá tải khu công nghiệp Sông Công

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,02

0,015

 

 

0,005

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,025

0,021

 

 

0,004

IV

HUYỆN ĐỊNH HÓA

 

27,43

12,87

 

 

14,56

1

Khu dân cư tập trung

Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

9,90

9,50

 

 

0,40

2

Mở rộng khuôn viên Trụ sở Ủy ban nhân dân xã và xây dựng Trung tâm nhà văn hóa xã

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,23

 

 

 

0,23

3

Trụ sở Công an huyện Định Hóa

Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa

4,00

0,46

 

 

3,54

4

Trường Trung học cơ sở xã Bảo Linh

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,80

0,60

 

 

0,20

5

Mở rộng Trường Mầm non Bảo Linh

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,003

 

 

 

0,003

6

Cụm công nghiệp Kim Sơn

Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa

5,00

1,50

 

 

3,50

7

Đường trục thôn Nà Linh - Cốc Lùng (giai đoạn 1)

Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

0,16

0,16

 

 

 

8

Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uẩn, xóm Đồng Tủm, xã Phúc Chu, xã Bảo Cường (đường vào Trụ sở Công an huyện Định Hóa)

Xã Bảo Cường, xã Phúc Chu, huyện Định Hóa

0,20

0,20

 

 

 

9

Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Phú Đình

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,08

0,08

 

 

 

10

Di tích Đoàn phụ nữ cứu quốc, Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (1948-1950)

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa

1,02

0,02

 

 

1,00

11

Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh (ATK Định Hóa) xã Phú Đình, huyện Định Hóa

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

5,00

 

 

 

5,00

12

Nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp, xã Phú Đình, huyện Định Hóa

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,44

 

 

 

0,44

13

Chợ xã Phú Tiến

Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa

0,60

0,35

 

 

0,25

V

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

164,30

57,03

 

 

107,27

1

Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,62

0,60

 

 

0,02

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

7,98

3,82

 

 

4,16

2

Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ sung)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

17,07

0,50

 

 

16,57

3

Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

19,88

9,38

 

 

10,50

4

Khu đô thị số 2A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

28,80

16,16

 

 

12,64

5

Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

15,80

9,04

 

 

6,76

6

Khu đô thị số 3A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

13,00

4,48

 

 

8,52

7

Khu đô thị số 6 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

21,73

0,33

 

 

21,40

8

Mở rộng Trụ sở UBND xã Cây Thị (xây dựng nhà 1 cửa)

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

0,06

0,02

 

 

0,04

9

Mở rộng Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,03

 

 

 

0,03

10

Trụ sở Công an thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,28

 

 

 

0,28

11

Đường hầm cơ quan Bộ Tham mưu/Khu sơ tán Quân khu 1

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

1,63

 

 

 

1,63

12

Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Vân Hán (điểm trường Cầu Mai)

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

0,10

 

 

 

0,10

13

Đường nội thị khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ (giai đoạn 1)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

7,20

3,55

 

 

3,65

14

Đường vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ) và đường tránh đô thị Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

5,00

2,03

 

 

2,97

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

18,03

6,03

 

 

12,00

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

7,00

1,06

 

 

5,94

15

Nhà Văn hóa tổ dân phố 2

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,03

 

 

 

0,03

16

Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,021

0,006

 

 

0,015

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,026

0,012

 

 

0,014

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

0,004

0,003

 

 

0,001

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,004

 

 

 

0,004

17

Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476 E 6.4 với 474 E 6.2, 473 E 6.2 tạo N1 tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,009

0,006

 

 

0,003

VI

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

234,36

53,11

 

 

181,25

1

Khu tái định cư Nam Sông Công

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,41

0,19

 

 

0,22

2

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Đức Lương, huyện Đại Từ

4,15

2,74

 

 

1,41

3

Khu dân cư nông thôn số 1

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

7,38

6,92

 

 

0,46

4

Khu dân cư nông thôn xóm Bãi Bằng

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

54,94

0,95

 

 

53,99

5

Khu đô thị Sơn Hà

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

27,36

12,36

 

 

15,00

6

Khu tái định cư (thuộc quy hoạch Khu dân cư Cây Hồng Xóm Tân Vinh, tái định cư xóm Chiểm, Tân Tiến)

Xã Quân Chu, huyện Đại Từ

1,00

0,65

 

 

0,35

7

Khu tái định cư, dân cư xóm Gốc Mít

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

14,77

1,92

 

 

12,85

8

Khu dân cư nông thôn xóm Gốc Mít

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

51,93

2,49

 

 

49,44

9

Khu đô thị số 4 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

10,25

6,70

 

 

3,55

10

Khu đô thị số 2 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

6,21

5,60

 

 

0,61

11

Khu đô thị số 3 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

9,21

6,76

 

 

2,45

12

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hà Thượng

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

0,11

 

 

 

0,11

13

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuyên

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,06

0,06

 

 

 

14

Trụ sở Đội quản lý thị trường, Hạt kiểm lâm

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,40

0,40

 

 

 

15

Đồn Công an Khu du lịch Hồ Núi Cốc

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,50

 

 

 

0,50

16

Thao trường huấn luyện (thao trường bắn)

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

1,04

 

 

 

1,04

17

Trạm y tế xã Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,15

 

 

 

0,15

18

Trường Mầm non xã Mỹ Yên

Xã Mỹ Yên huyện Đại Từ

0,36

 

 

 

0,36

19

Trường Trung học cơ sở xã Mỹ Yên

Xã Mỹ Yên huyện Đại Từ

0,17

 

 

 

0,17

20

Trường Tiểu học Phú Xuyên

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,11

0,11

 

 

 

21

Trường Mầm non xã Quân Chu (trung tâm) (bổ sung)

Xã Quân Chu, huyện Đại Từ

0,03

 

 

 

0,03

22

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,12

 

 

 

0,12

23

Mở rộng nhà máy nhiệt điện (thuộc cụm công nghiệp An Khánh)

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

3,32

1,14

 

 

2,18

24

Cấp nước sinh hoạt cụm xã Cù Vân - Hà Thượng - An Khánh, huyện Đại Từ (Trạm xử lý nước sạch xóm 13, xã Cù Vân)

Xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0,01

 

 

 

0,01

25

Mở rộng bãi thải tây Công ty than Khánh Hòa

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

1,57

1,20

 

 

0,37

26

Bồi thường giải phóng mặt bằng mở rộng khu 2 và khối thấp thấu kính III

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,24

2,03

 

 

0,21

27

Dự án Núi Pháo

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

8,41

0,59

 

 

7,82

Xã Tân Linh, huyện Đại Từ

1,32

 

 

 

1,32

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

4,95

 

 

 

4,95

28

Đường vào Trụ sở UBND xã Phú Xuyên (thuộc quy hoạch Trung tâm xã Phú Xuyên)

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,09

 

 

 

0,09

29

Nâng cấp đường vào Trạm y tế xã Tiên Hội (thuộc quy hoạch Trung tâm xã Tiên Hội)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,03

 

 

 

0,03

30

Nhà văn hóa xóm Tiền Phong

Xã Đức Lương, huyện Đại Từ

0,16

0,16

 

 

 

31

Xây mới Nhà văn hóa xóm Đồng Đảng, Suối Cái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,09

 

 

 

0,09

32

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2

Xã Quân Chu, Thị trấn Quân Chu

0,03

 

 

 

0,03

33

Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ

Xã Bình Thuận, xã Lục Ba, huyện Đại Từ

6,20

0,05

 

 

6,15

34

Chùa Đài

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,06

 

 

 

0,06

35

Chùa Làng Ngò

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

1,00

0,09

 

 

0,91

36

Chùa Ninh Giang

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

1,10

 

 

 

1,10

37

Giáo họ Tân Cường 2 (Họ Nam Thái)

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,09

 

 

 

0,09

38

Mở rộng Chùa Sơn Dược

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,23

 

 

 

0,23

39

Chùa Minh Sơn

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,10

 

 

 

0,10

40

Nghĩa trang Sơn Đô

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

5,50

 

 

 

5,50

41

Nghĩa trang tập trung xã Tiên Hội

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

7,20

 

 

 

7,20

VII

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

302,58

185,24

 

 

117,34

1

Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,00

4,00

 

 

 

2

Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn (bổ sung)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,78

0,39

 

 

0,39

3

Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình (bổ sung)

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,02

0,02

 

 

 

4

Điểm dân cư nông thôn mới xóm Soi 1

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

4,05

3,03

 

 

1,02

5

Điểm dân cư nông thôn mới xóm Soi 2

Xã Nhã Lộng huyện Phú Bình

3,93

2,04

 

 

1,89

6

Điểm dân cư nông thôn mới xóm Trại

Xã Nhã Lộng huyện Phú Bình

4,30

3,43

 

 

0,87

7

Khu dân cư số 1 xã Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

5,83

2,85

 

 

2,98

8

Khu dân cư số 2 xã Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

6,00

1,82

 

 

4,18

9

Khu dân cư mới trung tâm xã Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

5,50

1,70

 

 

3,80

10

Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

6,08

2,60

 

 

3,48

11

Khu đô thị số 7 thuộc đô thị mới Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

23,69

9,02

 

 

14,67

12

Khu dân cư Kha Bình Lâm (Khu dân cư số 5 xã Kha Sơn)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

6,86

5,66

 

 

1,20

13

Dự án khu dân cư thuộc đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

1,00

0,70

 

 

0,30

14

Khu dân cư xóm Củ

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

7,04

5,34

 

 

1,70

15

Khu dân cư Miền An Châu

Xã Nga My, huyện Phú Bình

5,41

3,99

 

 

1,42

16

Khu dân cư Trung tâm xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

9,00

6,80

 

 

2,20

17

Khu dân cư mới Xuân Phương (bổ sung)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,30

0,10

 

 

0,20

18

Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

2,51

2,21

 

 

0,30

19

Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,12

0,12

 

 

 

20

Khu đô thị sinh thái Seoul Park City Thái Nguyên thuộc đô thị mới Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

38,37

2,84

 

 

35,53

21

Khu dân cư Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

18,83

15,94

 

 

2,89

22

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,08

0,08

 

 

 

23

Trung tâm đô thị, hành chính tổng hợp xã Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

49,15

28,08

 

 

21,07

24

Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình (bổ sung)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,25

 

 

 

0,25

25

Trạm Y tế xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,20

0,18

 

 

0,02

26

Cụm công nghiệp Hạnh Phúc - Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

74,85

64,95

 

 

9,90

27

Đường Vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

9,00

7,68

 

 

1,32

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

8,65

5,76

 

 

2,89

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

5,75

3,22

 

 

2,53

28

Tuyến đường theo bờ kênh 4, xã Dương Thành

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

0,20

0,15

 

 

0,05

29

Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp hạ áp tỉnh Thái Nguyên thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản JICA

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,18

0,12

 

 

0,06

30

Công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 472E6.17 và 474E6.17 theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,04

0,02

 

 

0,02

31

Công trình cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Phú Bình và huyện Đồng Hỷ năm 2022

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,03

0,01

 

 

0,02

32

Chợ Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,50

0,30

 

 

0,20

33

Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,09

0,09

 

 

 

VIII

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

743,10

47,26

 

 

695,84

1

Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 1

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

54,10

0,66

 

 

53,44

2

Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 2

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

51,12

1,68

 

 

49,44

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

11,06

0,88

 

 

10,18

3

Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 3

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

30,32

2,21

 

 

28,11

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

33,16

0,24

 

 

32,92

4

Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 4

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

53,74

0,57

 

 

53,17

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

14,23

 

 

 

14,23

5

Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 10

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

14,52

1,09

 

 

13,43

6

Khu đô thị mới Cầu Trắng 1

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

9,16

3,62

 

 

5,54

7

Điểm dân cư nông thôn Trung Tâm, xã Ôn Lương

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

1,59

1,50

 

 

0,09

8

Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

9,35

8,39

 

 

0,96

9

Điểm dân cư nông thôn xã Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,73

0,62

 

 

0,11

10

Điểm dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

8,50

6,56

 

 

1,94

11

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,05

 

 

 

0,05

12

Mở rộng Trường Mầm non xã Phú Đô

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,18

 

 

 

0,18

13

Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Giang Tiên

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,10

 

 

 

0,10

14

Mở rộng Trường Mầm non Yên Đổ

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,19

0,19

 

 

 

15

Tổ hợp văn hóa đa năng và đô thị sinh thái

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

278,07

5,25

 

 

272,82

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

32,00

 

 

 

32,00

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

79,93

3,47

 

 

76,46

16

Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

3,00

 

 

 

3,00

17

Sân vận động xã Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,60

 

 

 

0,60

18

Cụm công nghiệp Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

28,00

9,00

 

 

19,00

19

Nhà máy nước sạch Giang Tiên

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,16

 

 

 

0,16

20

Bến xe thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,00

0,91

 

 

0,09

21

Mở rộng đường giao thông xóm Suối Bén, Suối Bốc

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,08

 

 

 

0,08

22

Mở rộng đường giao thông xóm Yên Phú, Đồng Phủ

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,14

 

 

 

0,14

23

Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Trung

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,05

0,05

 

 

 

24

Công viên nghĩa trang

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

27,98

0,38

 

 

27,60

IX

HUYỆN VÕ NHAI

 

39,65

29,44

 

 

10,21

1

Đường nội bộ và Khu dân cư số 2, thị trấn Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,65

0,64

 

 

0,01

2

Khu dân cư Trung tâm xã La Hiên

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

6,50

5,04

 

 

1,46

3

Điểm dân cư số 4 xóm Đồng Chăn, xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,69

0,60

 

 

0,09

4

Điểm dân cư số 3

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

3,00

2,30

 

 

0,70

5

Điểm dân cư mới xã Phú Thượng

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

10,00

9,90

 

 

0,10

6

Điểm dân cư Đồng Danh, xã Tràng Xá

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

10,00

9,52

 

 

0,48

7

Trụ sở công an xã Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,30

0,08

 

 

0,22

8

Nhà văn hóa tổ dân phố Thái Long, thị trấn Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,30

0,30

 

 

 

9

Nhà văn hóa xóm Tân Thành

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

 

 

 

10

Khu thể thao cụm xã Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

1,50

 

 

 

1,50

11

Khu thể thao xã Phương Giao

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

1,50

 

 

 

1,50

12

Cụm công nghiệp Cây Bòng

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

2,49

0,18

 

 

2,31

13

Đường tràn xóm Vẽn, xã Bình Long, huyện Võ Nhai

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,20

0,05

 

 

0,15

14

Nâng cấp cầu tràn xóm Đồng Bứa

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,04

0,02

 

 

0,02

15

Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ vị trí cột 15A 371E6.8 đến cột G26 375E6.8

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,06

0,01

 

 

0,05

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,024

0,007

 

 

0,017

16

Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh viện đa khoa lộ 371- E6.8

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,05

0,04

 

 

0,01

17

Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh viện đa khoa lộ 371- E6.9

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,006

0,001

 

 

0,005

18

Trùng tu, mở rộng Chùa Xả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

1,23

0,63

 

 

0,60

19

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Đình Cả (giai đoạn 1)

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

1,05

0,06

 

 

0,99

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 255 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

TỔNG CỘNG

 

2.377,37

598,33

 

 

1.779,03

I

THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

 

200,29

73,44

 

 

126,85

1

Khu dịch vụ ăn uống giải trí hồ Gia Sàng, phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

Phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

0,73

0,28

 

 

0,45

2

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên (thuộc Đề án sản xuất chè công nghệ cao)

Xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên

0,12

0,045

 

 

0,078

3

Khu dân cư số 9, phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

2,28

1,00

 

 

1,28

4

Khu đô thị số 01 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

10,10

2,03

 

 

8,07

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

15,53

7,36

 

 

8,17

5

Khu đô thị số 02 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

6,28

2,41

 

 

3,87

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

17,41

5,57

 

 

11,84

6

Khu nhà ở số 1, phường Chùa Hang (thuộc Khu đất dự kiến hoàn vốn cho dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ)

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

7,07

3,90

 

 

3,17

7

Khu dân cư mới phường Tân Thịnh

Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên

2,00

0,54

 

 

1,46

8

Khu dân cư HAVICO phường Đồng Quang

Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên

4,87

0,83

 

 

4,04

9

Khu nhà ở công nhân Gang Thép, phường Trung Thành,

Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên

8,00

4,60

 

 

3,40

10

Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

2,41

1,85

 

 

0,56

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

5,84

3,97

 

 

1,87

11

Khu Tái định cư dự án xây dựng Sân vận động Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

16,68

8,04

 

 

8,64

12

Khu nhà ở Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

14,28

3,55

 

 

10,73

13

Khu đô thị sau UBND xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

24,50

9,54

 

 

14,96

14

Xây dựng Trại thực nghiệm của Trung tâm Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

3,82

3,080

 

 

0,74

15

Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa - hạng mục hành lang an toàn bãi thải tại xóm Nam Tiền, xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

11,70

1,12

 

 

10,59

16

Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

3,95

1,77

 

 

2,19

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

7,05

0,78

 

 

6,27

Phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên

10,18

2,02

 

 

8,16

Xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

3,22

0,09

 

 

3,13

17

Cầu Quang Vinh 1, Cầu Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

9,82

3,97

 

 

5,85

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

1,61

0,78

 

 

0,82

Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

1,57

 

 

 

1,57

Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

8,89

4,02

 

 

4,86

18

Xây dựng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá (hoàn trả diện tích đất thu hồi của Ga Lưu Xá thực hiện dự án phát triển đô thị động lực)

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,26

0,21

 

 

0,05

19

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu số 2

Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên

0,10

0,09

 

 

0,01

II

THỊ XÃ PHỔ YÊN

 

358,50

136,70

 

 

221,80

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác

Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

0,29

0,29

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

2,27

2,27

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

0,10

0,10

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị

Các phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

0,84

0,84

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn

Các xã trên địa bàn thị xã Phổ Yên

6,30

6,30

 

 

 

6

Khu dân cư Thanh Quang 3 (bổ sung)

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,70

0,63

 

 

0,07

7

Khu dân cư tổ dân phố Đầu Cầu

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

7,70

3,78

 

 

3,93

8

Khu đô thị Sơn Duyên (Khu dân cư Sơn Duyên) (bổ sung)

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,20

0,10

 

 

0,10

9

Khu nhà ở phường Đồng Tiến (khu số 1)

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

18,30

5,90

 

 

12,40

10

Khu nhà ở phường Ba Hàng (khu số 2)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

3,80

2,00

 

 

1,80

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

8,20

4,70

 

 

3,50

11

Khu nhà ở phường Ba Hàng (khu số 3)

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

4,70

3,00

 

 

1,70

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

5,30

3,90

 

 

1,40

12

Khu dân cư Phú Đông

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

10,80

7,72

 

 

3,08

13

Khu dân cư tập trung Thành Lập (khu nhà ở Thành Lập)

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

1,30

1,16

 

 

0,14

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

2,47

2,17

 

 

0,30

14

Khu nhà ở Tân Hương (khu số 5)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

4,94

4,54

 

 

0,40

15

Điểm dân cư nông thôn xóm Vàng, xã Tân Hương (bổ sung)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,42

0,27

 

 

0,15

16

Khu nhà ở Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

9,50

6,46

 

 

3,04

17

Khu tái định cư Tân Phú (vị trí 2)

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

9,00

6,92

 

 

2,08

18

Khu nhà ở Đông Cao (khu số 2)

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

14,10

5,52

 

 

8,58

19

Khu nhà ở Đông Cao-Tân Hương

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

4,01

2,59

 

 

1,42

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

10,49

4,52

 

 

5,97

20

Khu đô thị Vạn Xuân 3

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

1,12

 

 

 

1,12

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

21,88

8,00

 

 

13,88

21

Khu nhà ở Nam Tiến (khu số 2)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

9,29

7,29

 

 

2,00

22

Khu nhà ở Đắc Sơn

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

12,50

8,25

 

 

4,25

23

Xây dựng Trung tâm tổ chức sự kiện thị xã Phổ Yên (Hạng mục: giải phóng mặt bằng + san nền) - thuộc Khu đô thị Nam Thái

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

2,40

1,40

 

 

1,00

24

Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phổ Yên (hạng mục: giải phóng mặt bằng + san nền)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

6,50

2,00

 

 

4,50

25

Thao trường huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

7,50

2,42

 

 

5,08

26

Trường Mầm non Bãi Bông

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,70

0,70

 

 

 

27

Mở rộng Trường Mầm non Nam Tiến

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,24

0,24

 

 

 

28

Phân Trường Mầm non 1 Thành Công

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

0,25

0,25

 

 

 

29

Khu công nghiệp Nam Phổ Yên

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

27,00

7,00

 

 

20,00

30

Xây dựng tuyến đường từ Công viên - Thể thao đến nút giao đi đường Liên kết vùng

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

1,30

0,75

 

 

0,55

31

Xây dựng đường nội bộ khu vực Trung tâm hành chính thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,57

0,43

 

 

0,14

32

Xây dựng tuyến đường kết nối từ phía bắc Trung tâm hành chính thị xã Phổ Yên đến đường Phía bắc khu vực quần thể văn hóa - Thể thao

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,54

0,45

 

 

0,09

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,47

0,40

 

 

0,07

33

Xây dựng tuyến đường từ Cung văn hóa đến đường 100m khu vực quần thể văn hóa - thể thao thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,90

0,50

 

 

0,40

34

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT274 (từ ĐT261 đi Thành Công) - Giai đoạn 01

Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

1,70

0,50

 

 

1,20

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

1,45

0,50

 

 

0,95

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

1,20

0,50

 

 

0,70

35

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐT 274 đi Vạn Phái

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

1,70

0,40

 

 

1,30

36

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ) đi Trung tâm văn hóa xã Nam Tiến - Giai đoạn 01

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

1,20

0,40

 

 

0,80

37

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ) đi cầu Bến Vạn, xóm Lò, xã Nam Tiến

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

4,45

1,60

 

 

2,85

38

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ) đi Cống Táo

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

1,50

0,70

 

 

0,80

39

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Ba Hàng - Tiên Phong (từ dốc Cao Vương - đê Hà Châu)

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,33

 

 

 

0,33

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,58

0,23

 

 

0,35

40

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ đường sắt Hà Thái đi Marphavet

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

1,00

0,30

 

 

0,70

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,74

0,14

 

 

0,60

41

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Trạm Y tế xã Đông Cao đi đê Chã

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

2,35

0,50

 

 

1,85

42

Đường kết nối từ trục xã Tiên Phong đến đường liên kết vùng Thái Nguyên, Bắc Giang

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

0,90

0,60

 

 

0,30

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

2,90

1,50

 

 

1,40

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

3,70

1,85

 

 

1,85

43

Hệ thống xử lý nước thải Khu đô thị Nam Thái

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,70

0,40

 

 

0,30

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,72

0,40

 

 

0,32

44

Công viên, cây xanh (thuộc Khu đô thị Kim Thái)

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

6,00

4,90

 

 

1,10

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,55

0,45

 

 

0,10

45

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên

Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên

0,03

0,01

 

 

0,01

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,03

0,01

 

 

0,02

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

0,01

0,01

 

 

0,01

Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên

0,004

0,001

 

 

0,003

Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên

0,03

0,02

 

 

0,01

Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên

0,002

0,002

 

 

 

Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

0,006

0,005

 

 

0,002

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,001

 

 

 

0,001

Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên

0,01

0,01

 

 

 

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,05

0,04

 

 

0,01

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,03

0,02

 

 

0,01

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,02

0,02

 

 

 

Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên

0,003

0,002

 

 

0,001

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,02

0,01

 

 

0,01

46

Sân golf Glory

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

62,10

1,25

 

 

60,85

47

Khu vui chơi ngoài trời Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dũng Tân

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

1,74

1,53

 

 

0,21

48

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu và dịch vụ tiện ích tại xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,47

0,40

 

 

0,07

49

Cây xăng Hồng Tiến 1

Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,70

0,45

 

 

0,25

50

Cây xăng Tân Phú 1

Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên

0,70

0,40

 

 

0,30

51

Cửa hàng xăng dầu Tân Hương

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

0,09

0,07

 

 

0,02

52

Cây xăng số 1 Phúc Tân (cửa hàng xăng dầu xã Phúc Tân)

Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

0,10

0,10

 

 

 

53

Khai thác mỏ đất san lấp khu vực đồi Vành Kiềng, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

39,79

0,70

 

 

39,09

III

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

 

174,05

86,48

 

 

87,57

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, phường, thành phố Sông Công

0,25

0,25

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các phường, thành phố Sông Công

0,18

0,18

 

 

 

3

Khu đô thị số 1 Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

20,90

9,10

 

 

11,80

4

Khu đô thị Quốc lộ 37 (Khu nhà ở Quốc lộ 37)

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

7,20

5,40

 

 

1,80

5

Hạ tầng Khu dân cư số 2 đường Thắng Lợi

Phường Cải Đan, Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công

9,00

8,10

 

 

0,90

6

Hạ tầng Khu dân cư Hương Sơn, phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,90

3,00

 

 

0,90

7

Hạ tầng Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Quang (đoạn từ Quốc lộ 3 nối Khu tái định cư Tân Tiến)

Phường Tân Quang, thành phố Sông Công

3,10

2,10

 

 

1,00

8

Hạ tầng Khu dân cư số 4 phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

3,30

2,00

 

 

1,30

9

Hạ tầng Khu dân cư phường Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

3,54

3,35

 

 

0,19

10

Hạ tầng Khu dân cư tổ dân phố 9 phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

2,10

1,55

 

 

0,55

11

Khu đô thị số 3, phường Mỏ Chè (hạ tầng Khu dân cư số 3 phường Mỏ Chè)

Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công

7,00

4,55

 

 

2,45

12

Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 2) (bổ sung)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,35

0,30

 

 

0,05

13

Hạ tầng Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

7,38

5,14

 

 

2,24

14

Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 1

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

13,30

8,00

 

 

5,30

15

Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 2

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

12,20

7,00

 

 

5,20

16

Trường Tiểu học và THCS Tân Quang (hạng mục: nhà lớp học)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

0,09

0,09

 

 

 

17

Khu công nghiệp Sông Công I (sau điều chỉnh - khu B)

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

32,00

9,30

 

 

22,70

18

Đường Cách Mạng Tháng 10

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

5,00

2,00

 

 

3,00

19

Đường Vũ Xuân, đoạn từ đường Lê Hồng Phong đi khu công nghiệp Sông Công II

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

2,00

1,20

 

 

0,80

20

Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc (đoạn Km0+00 đến Km2+210)

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

7,50

5,00

 

 

2,50

21

Dự án hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự án Khu công nghiệp Sông Công II (đường giao thông)

Xã Tân Quang, thành phố Sông Công

2,80

1,10

 

 

1,70

22

Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

1,00

0,50

 

 

0,50

23

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên (thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản) - JICA

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,02

0,01

 

 

0,01

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,01

0,01

 

 

0,004

Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công

0,01

 

 

 

0,01

Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công

1,88

0,01

 

 

1,87

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,92

0,03

 

 

0,89

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,02

0,01

 

 

0,01

24

Xây dựng đường dây 22KV xuất tuyến lộ 2 từ Trạm biến áp 110KV Sông Công 2 chống quá tải khu công nghiệp Sông Công

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

0,02

0,02

 

 

0,01

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,03

0,02

 

 

0,004

25

Khách sạn, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công (hộ ông Đỗ Xuân Vinh)

Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

0,50

0,20

 

 

0,30

26

Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

0,26

0,26

 

 

 

27

Khu du lịch, dịch vụ nghỉ dưỡng xã Bình Sơn

Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công

8,60

2,00

 

 

6,60

28

Khách sạn Dũng Tân

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

0,43

0,40

 

 

0,03

Phường Cải Đan, thành phố Sông Công

0,57

0,41

 

 

0,16

29

Khai thác cát sỏi tại khu vực xóm Long Vân, xã Binh Sơn và xóm La Giang, xã Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công

16,70

3,90

 

 

12,80

IV

HUYỆN ĐỊNH HÓA

 

162,84

27,11

 

 

135,72

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa

0,22

0,22

 

 

 

2

Trang trại chăn nuôi lợn

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

70,00

9,02

 

 

60,98

3

Trang trại chăn nuôi lợn

Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa

70,00

4,15

 

 

65,85

4

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,07

0,07

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa

0,79

0,79

 

 

 

6

Khu dân cư tập trung

Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

9,90

9,50

 

 

0,40

7

Trụ sở Công an huyện Định Hóa

Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa

4,00

0,46

 

 

3,54

8

Trường THCS xã Bảo Linh

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,80

0,60

 

 

0,20

9

Cụm công nghiệp Kim Sơn

Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa

5,00

1,50

 

 

3,50

10

Đường trục thôn Nà Linh - Cốc Lùng (giai đoạn 1)

Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

0,16

0,16

 

 

 

11

Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uẩn, xóm Đồng Tủm, xã Phúc Chu, xã Bảo Cường (đường vào Trụ sở Công an huyện Định Hóa)

Xã Bảo Cường, xã Phúc Chu, huyện Định Hóa

0,20

0,20

 

 

 

12

Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Phú Đình

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,08

0,08

 

 

 

13

Di tích Đoàn phụ nữ cứu quốc, Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (1948-1950)

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa

1,02

0,02

 

 

1,00

14

Chợ xã Phú Tiến

Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa

0,60

0,35

 

 

0,25

V

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

157,64

53,24

 

 

104,40

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,73

0,73

 

 

 

2

Trung tâm nông nghiệp Nam Hòa Xanh

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

4,40

0,77

 

 

3,63

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,01

0,01

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,20

0,20

 

 

 

5

Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,62

0,60

 

 

0,02

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

7,98

3,82

 

 

4,16

6

Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ sung)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

17,07

0,50

 

 

16,57

7

Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

19,88

9,38

 

 

10,50

8

Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

15,80

9,04

 

 

6,76

9

Khu đô thị số 3A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

13,00

4,48

 

 

8,52

10

Khu đô thị số 6 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

21,73

0,33

 

 

21,40

11

Mở rộng Trụ sở UBND xã Cây Thị (xây dựng nhà 1 cửa)

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

0,06

0,02

 

 

0,04

12

Đường nội thị khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ (giai đoạn 1)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

7,20

3,55

 

 

3,65

13

Đường vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ) và đường tránh đô thị Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

5,00

2,03

 

 

2,97

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

18,03

6,03

 

 

12,00

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

7,00

1,06

 

 

5,94

14

Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,03

0,01

 

 

0,01

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

0,004

0,003

 

 

0,001

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,004

 

 

 

0,004

15

Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476 E 6.4 với 474 E 6.2, 473 E 6.2 tạo N1 tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,01

0,006

 

 

0,003

16

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp - Chợ Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,69

0,66

 

 

0,04

17

Mở rộng nhà máy sản xuất trà Kombucha

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0,54

0,08

 

 

0,46

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

1,42

0,30

 

 

1,12

18

Xưởng tuyển khoáng tại xóm Trại Cau, xã Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

8,64

5,18

 

 

3,46

19

Tổ hợp sản xuất ván gỗ ép Trường Hưng

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

3,57

0,44

 

 

3,13

20

Mở rộng mỏ sắt Hóa Trung

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

4,00

4,00

 

 

 

VI

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

298,78

60,05

 

 

238,74

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ

5,34

5,34

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

2,25

1,35

 

 

0,90

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ

0,23

0,23

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ

1,41

1,41

 

 

 

5

Khu tái định cư Nam Sông Công

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,41

0,19

 

 

0,22

6

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Đức Lương, huyện Đại Từ

4,15

2,74

 

 

1,41

7

Khu dân cư nông thôn số 1

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

7,38

6,92

 

 

0,46

8

Khu dân cư nông thôn xóm Bãi Bằng

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

54,94

0,95

 

 

53,99

9

Khu tái định cư (thuộc quy hoạch Khu dân cư Cây Hồng Xóm Tân Vinh, tái định cư xóm Chiểm, Tân Tiến)

Xã Quân Chu, huyện Đại Từ

1,00

0,65

 

 

0,35

10

Khu tái định cư, dân cư xóm Gốc Mít

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

14,77

1,92

 

 

12,85

11

Khu dân cư nông thôn xóm Gốc Mít

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

51,93

2,49

 

 

49,44

12

Khu đô thị số 4 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

10,25

6,70

 

 

3,55

13

Khu đô thị số 2 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

6,21

5,60

 

 

0,61

14

Khu đô thị số 3 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

9,21

6,76

 

 

2,45

15

Trụ sở UBND xã Phú Xuyên

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,06

0,06

 

 

 

16

Trụ sở Đội quản lý thị trường, Hạt kiểm lâm

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,40

0,40

 

 

 

17

Trường Tiểu học Phú Xuyên

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,11

0,11

 

 

 

18

Mở rộng nhà máy nhiệt điện (thuộc cụm công nghiệp An Khánh)

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

3,32

1,14

 

 

2,18

19

Mở rộng bãi thải tây Công ty than Khánh Hòa

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

1,57

1,20

 

 

0,37

20

Bồi thường giải phóng mặt bằng mở rộng khu 2 và khối thấp thấu kính III

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,24

2,03

 

 

0,21

21

Dự án Núi Pháo

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

8,41

0,59

 

 

7,82

Xã Tân Linh, huyện Đại Từ

1,32

 

 

 

1,32

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

4,95

 

 

 

4,95

22

Nhà văn hóa xóm Tiền Phong

Xã Đức Lương, huyện Đại Từ

0,16

0,16

 

 

 

23

Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ

Xã Bình Thuận, xã Lục Ba, huyện Đại Từ

6,20

0,05

 

 

6,15

24

Chùa Làng Ngò

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

1,00

0,09

 

 

0,91

25

Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu, khí hóa lỏng và chăm sóc, bảo dưỡng xe cơ giới

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,56

0,55

 

 

0,01

26

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,12

0,12

 

 

 

27

Khu dịch vụ thương mại Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

3,92

2,50

 

 

1,42

28

Khu thể thao và dịch vụ xóm Gốc Mít

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

53,80

2,26

 

 

51,54

29

Cửa hàng xăng dầu Thuận Phát

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,42

2,39

 

 

0,03

30

Khu nông trại sinh thái và trải nghiệm giáo dục Ánh Dương

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

31,20

1,73

 

 

29,47

31

Khu sản xuất nấm tập trung

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0,24

0,24

 

 

 

32

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,30

0,30

 

 

 

33

Nhà máy bê tông và gạch ngói Việt Cường

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,82

0,81

 

 

0,01

34

Điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp

Xã Cù Vân, huyện Đại Từ

6,19

0,07

 

 

6,12

VII

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

141,24

63,46

 

 

77,78

1

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,005

0,005

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

0,15

0,15

 

 

 

3

Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,00

4,00

 

 

 

4

Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn (bổ sung)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,78

0,39

 

 

0,39

5

Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình (bổ sung)

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,02

0,02

 

 

 

6

Điểm dân cư nông thôn mới xóm Soi 1

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

4,05

3,03

 

 

1,02

7

Điểm dân cư nông thôn mới xóm Soi 2

Xã Nhã Lộng huyện Phú Bình

3,93

2,04

 

 

1,89

8

Điểm dân cư nông thôn mới xóm Trại

Xã Nhã Lộng huyện Phú Bình

4,30

3,43

 

 

0,87

9

Khu dân cư số 1 xã Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

5,83

2,85

 

 

2,98

10

Khu dân cư số 2 xã Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

6,00

1,82

 

 

4,18

11

Khu dân cư mới trung tâm xã Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

5,50

1,70

 

 

3,80

12

Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

6,08

2,60

 

 

3,48

13

Khu đô thị số 7 thuộc đô thị mới Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

23,69

9,02

 

 

14,67

14

Khu dân cư Kha Bình Lâm (khu dân cư số 5 xã Kha Sơn)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

6,86

5,66

 

 

1,20

15

Dự án khu dân cư thuộc đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

1,00

0,70

 

 

0,30

16

Khu dân cư xóm Củ

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

7,04

5,34

 

 

1,70

17

Khu dân cư Miền An Châu

Xã Nga My, huyện Phú Bình

5,41

3,99

 

 

1,42

18

Khu dân cư Trung tâm xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

9,00

6,80

 

 

2,20

19

Khu dân cư mới Xuân Phương (bổ sung)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,30

0,10

 

 

0,20

20

Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

2,51

2,21

 

 

0,30

21

Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,12

0,12

 

 

 

22

Khu đô thị sinh thái Seoul Park City Thái Nguyên thuộc đô thị mới Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

38,37

2,84

 

 

35,53

23

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,08

0,08

 

 

 

24

Trạm Y tế xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,20

0,18

 

 

0,02

25

Tuyến đường theo bờ kênh 4, xã Dương Thành

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

0,20

0,15

 

 

0,05

26

Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp hạ áp tỉnh Thái Nguyên thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản JICA

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,18

0,12

 

 

0,06

27

Công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 472E6.17 và 474E6.17 theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,04

0,02

 

 

0,02

28

Công trình cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Phú Bình và huyện Đồng Hỷ năm 2022

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,03

0,01

 

 

0,02

29

Chợ Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,50

0,30

 

 

0,20

30

Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,09

0,09

 

 

 

31

Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực tại tổ dân phố Đình Cả 1 và tổ dân phố Đình Cả 2

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,01

0,56

 

 

0,45

32

Trung tâm dịch vụ tổng hợp Núi Ngọc

Xã Nga My, huyện Phú Bình

2,20

1,36

 

 

0,84

33

Cơ sở kinh doanh sắt thép, vật liệu xây dựng, chế tạo cơ khí Tuân Vân

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,78

1,78

 

 

 

VIII

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

801,47

57,33

 

 

744,15

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

0,16

0,16

 

 

 

2

Dự án chăn nuôi lợn công nghệ cao

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

29,80

1,00

 

 

28,80

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

0,17

0,17

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương

0,14

0,14

 

 

 

5

Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 1

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

54,10

0,66

 

 

53,44

6

Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 2

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

51,12

1,68

 

 

49,44

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

11,06

0,88

 

 

10,18

7

Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 3

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

30,32

2,21

 

 

28,11

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

33,16

0,24

 

 

32,92

8

Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 4

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

53,74

0,57

 

 

53,17

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

14,23

 

 

 

14,23

9

Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 10

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

14,52

1,09

 

 

13,43

10

Khu đô thị mới Cầu Trắng 1

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

9,16

3,62

 

 

5,54

11

Điểm dân cư nông thôn Trung Tâm, xã Ôn Lương

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

1,59

1,50

 

 

0,09

12

Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

9,35

8,39

 

 

0,96

13

Điểm dân cư nông thôn xã Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,73

0,62

 

 

0,11

14

Điểm dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

8,50

6,56

 

 

1,94

15

Mở rộng Trường Mầm non Yên Đổ

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,19

0,19

 

 

 

16

Tổ hợp văn hóa đa năng và đô thị sinh thái

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

278,07

5,25

 

 

272,82

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

32,00

 

 

 

32,00

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

79,93

3,47

 

 

76,46

17

Cụm công nghiệp Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

28,00

9,00

 

 

19,00

18

Bến xe thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,00

0,91

 

 

0,09

19

Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Trung

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,05

0,05

 

 

 

20

Công viên nghĩa trang

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

27,98

0,38

 

 

27,60

21

Dự án siêu thị Aloha mall Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

2,04

1,93

 

 

0,11

22

Đầu tư khu du lịch sinh thái và trải nghiệm Ngự Hoa Viên

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

6,45

2,40

 

 

4,05

23

Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Xiền

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

5,37

0,51

 

 

4,86

24

Tổ hợp thương mại dịch vụ

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,75

1,66

 

 

0,09

25

Mở rộng mỏ đá Núi Chuông

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

1,60

1,59

 

 

0,005

26

Mở rộng nhà máy gạch tuynel Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,47

0,47

 

 

 

27

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

14,74

0,04

 

 

14,70

IX

HUYỆN VÕ NHAI

 

82,57

40,53

 

 

42,03

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,09

0,09

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Võ Nhai

0,98

0,98

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

 

 

 

4

Giao đất hộ gia đình, cá nhân

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,01

0,01

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai

1,02

1,02

 

 

 

6

Đường nội bộ và Khu dân cư số 2, thị trấn Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,65

0,64

 

 

0,01

7

Khu dân cư Trung tâm xã La Hiên

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

6,50

5,04

 

 

1,46

8

Điểm dân cư số 4 xóm Đồng Chăn, xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,69

0,60

 

 

0,09

9

Điểm dân cư số 3

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

3,00

2,30

 

 

0,70

10

Điểm dân cư mới xã Phú Thượng

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

10,00

9,90

 

 

0,10

11

Điểm dân cư Đồng Danh, xã Tràng Xá

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

10,00

9,52

 

 

0,48

12

Trụ sở công an xã Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,30

0,08

 

 

0,22

13

Nhà văn hóa tổ dân phố Thái Long, thị trấn Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,30

0,30

 

 

 

14

Nhà văn hóa xóm Tân Thành

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

 

 

 

15

Cụm công nghiệp Cây Bòng

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

2,49

0,18

 

 

2,31

16

Đường tràn xóm Vẽn, xã Bình Long, huyện Võ Nhai

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,20

0,05

 

 

0,15

17

Nâng cấp cầu tràn xóm Đồng Bứa

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,04

0,02

 

 

0,02

18

Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ vị trí cột 15A 371E6.8 đến cột G26 375E6.8 (xóm Đất Đỏ)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,06

0,01

 

 

0,05

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,02

0,01

 

 

0,02

19

Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh viện đa khoa lộ 371-E6.8

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,05

0,04

 

 

0,01

20

Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh viện đa khoa lộ 371-E6.9

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,006

0,001

 

 

0,005

21

Trùng tu, mở rộng Chùa Xả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

1,23

0,63

 

 

0,60

22

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Đình Cả (giai đoạn 1)

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

1,05

0,06

 

 

0,99

23

Sân cỏ nhân tạo

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,04

0,01

 

 

0,03

24

Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Nguyễn Văn Hải)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

 

 

 

25

Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

11,00

8,60

 

 

2,40

26

Mỏ đá vôi Đồng Dong

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

32,66

0,27

 

 

32,39

 

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 11 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG, THỊ XÃ PHỔ YÊN VÀ HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất trồng lúa

A

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch

Phường Gia Sàng, phường Túc Duyên, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

1,90

0,02

 

1,88

 

1

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch

Phường Thịnh Đán, phường Tân Thịnh, phường Quang Trung, phường Hoàng Văn Thụ, phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên

1,90

0,02

 

1,88

 

2

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng

Phường Tân Thịnh, phường Quang Trung, phường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên

7,34

1,29

0,25

5,54

0,51

2

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng

Phường Trưng Vương, phường Phan Đình Phùng, phường Túc Duyên, phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

7,34

1,29

0,25

5,54

0,51

3

Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc

Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

0,56

0,56

0,56

 

 

3

Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc

Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên

0,56

0,56

0,56

 

 

II

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

 

II

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

18,00

16,00

9,00

2,00

 

1

Khu nhà Bách Quang

Phường Bách Quang, thành phố Sông Công

18,00

14,42

9,85

3,58

 

III

Thị xã Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

III

Thị Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng quần thể Khu thể thao Văn hóa - Quảng trường, công viên cây xanh thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

50,00

45,00

40,00

5,00

 

1

Xây dựng quần thể khu Văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

19,00

16,70

8,20

2,30

 

IV

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Hòa Bình (Khu đô thị Nhà phố Việt cũ)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

37,28

33,78

17,10

3,50

 

1

Khu đô thị Hòa Bình (Khu đô thị Nhà phố Việt cũ)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

37,28

33,78

23,85

3,50

 

B

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 23/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

1

Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình

Xã Nga My, huyện Phú Bình

63,10

55,80

22,90

7,30

 

1

Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình

Xã Nga My, huyện Phú Bình

63,10

55,80

28,80

7,30

 

C

Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

 

I

Cụm công nghiệp Lương Sơn

Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công

34,53

30,73

14,33

3,80

 

1

Cụm công nghiệp Lương Sơn

Phường Lương Sơn, phường Bách Quang, thành phố Sông Công

34,53

27,33

15,52

7,20

 

D

Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thị xã Ph Yên

 

 

 

 

 

 

I

Thị xã Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị sinh thái thể thao GLORY

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

70,33

65,03

3,40

4,00

1,30

1

Khu đô thị sinh thái thể thao GLORY

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

13,80

12,07

2,15

1,73

 

2

Khu đô thị sinh thái GLORY ECOLAND & VILLA

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

53,00

49,20

3,10

2,90

0,90

2

Khu đô thị sinh thái GLORY ECOLAND & VILLA

Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên

25,70

22,8

3,10

2,90

 

II

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

II

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Ngọc Hà

Xã Nga My, huyện Phú Bình

10,00

9,20

6,60

0,80

 

1

Khu dân cư mới Ngọc Hà

Xã Nga My, huyện Phú Bình

10,77

9,89

8,88

0,88

 

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,40

1,40

1,40

 

 

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,63

0,63

0,63

 

 

Tổng

11,40

10,60

8,00

0,80

 

Tổng

11,40

10,52

9,51

0,88

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC 06 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG, THỊ XÃ PHỔ YÊN VÀ HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

A

Đưa ra khỏi Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

1

Dự án số 2, Xây dựng hoàn thiện hệ thống đê bờ Tả sông Cầu đoạn qua thành phố Thái Nguyên và Dự án số 4, Xây dựng kè chống sạt lở hai bên sông, thuộc Đề án cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu

Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

3,20

2,20

1,22

1,00

 

Xã Linh Sơn, thành phố Thái Nguyên

20,00

16,00

4,00

4,00

 

Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

14,00

12,00

4,00

2,00

 

Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên

0,50

0,35

 

0,15

 

Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

3,60

3,45

1,60

0,15

 

2

Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là Khu đô thị TMS Bắc Sơn)

Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

16,38

14,03

4,40

2,35

 

Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

31,15

27,83

13,74

3,32

 

II

Thị xã Phổ Yên

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Nam Thái

Phường Ba Hàng, xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

125,00

110,00

75,00

14,50

0,50

2

Khu đô thị Kim Thái

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

9,64

9,64

9,64

 

 

III

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị số 1 Cải Đan

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

22,50

19,50

9,00

3,00

 

B

Đưa ra khỏi Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị số 1 Cải Đan (bổ sung)

Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công

12,80

12,80

12,80

 

 

II

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

22,67

18,25

11,66

4,25

0,17

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 208/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 208/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Phạm Hoàng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản