Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4237/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 956/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện Định Hóa tại Tờ trình số 257/TTr-UBND ngày 01/10/2021 và Tờ trình số 303/TTr-UBND ngày 8/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Định Hóa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 238,18 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 81,91 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 196,79 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 0,02 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 33 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 238,18 ha. Trong đó:

- 12 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 54,91 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- 21 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 183,27 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
DAT. QD.30/12

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chu

Xã Bảo Cường

Xã Bảo Linh

Xã Bình Thành

Xã Bình Yên

Xã Bộc Nhiêu

Xã Điềm Mặc

Xã Định Biên

Xã Đồng Thịnh

Xã Kim Phượng

Xã Lam Vỹ

Xã Linh Thông

Xã Phú Đình

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Phượng Tiến

Xã Quy Kỳ

Xã Sơn Phú

Xã Tân Dương

Xã Tân Thịnh

Xã Thanh Định

Xã Trung Hội

Xã Trung Lương

1

Đất nông nghiệp

154,31

 

 

 

70,00

0,22

 

 

 

0,43

 

 

 

 

70,00

 

 

 

 

13,66

 

 

 

 

1,1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

0,22

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất nông nghiệp khác

154,09

 

 

 

70,00

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

70,00

 

 

 

 

13,66

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

83,87

9,62

10,28

0,86

1,97

6,79

0,01

2,95

0,29

0,02

7,61

0,39

1,61

7,20

5,44

4,16

0,11

0,06

0,09

13,22

0,22

0,07

6,18

4,72

2,1

Đất ở nông thôn

13,17

 

10,05

0,06

0,02

0,28

0,01

0,03

0,06

0,02

0,06

0,11

1,61

 

0,04

0,03

0,11

0,02

0,09

0,12

0,22

0,07

0,10

0,05

2,2

Đất ở đô thị

9,62

9,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,81

 

 

 

 

0,30

 

 

0,23

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất an ninh

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2,80

 

 

0,80

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

18,18

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

13,10

 

 

 

 

2,8

Đất có mục đích công cộng

35,30

 

0,23

 

1,95

4,13

 

2,92

 

 

2,55

 

 

7,20

5,40

0,13

 

0,05

 

 

 

 

6,08

4,67

2,9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chu

Xã Bảo Cường

Xã Bảo Linh

Xã Bình Thành

Xã Bình Yên

Xã Bộc Nhiêu

Xã Điềm Mặc

Xã Định Biên

Xã Đồng Thịnh

Xã Kim Phượng

Xã Lam Vỹ

Xã Linh Thông

Xã Phú Đình

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Phượng Tiến

Xã Quy Kỳ

Xã Sơn Phú

Xã Tân Dương

Xã Tân Thịnh

Xã Thanh Định

Xã Trung Hội

Xã Trung Lương

1

Đất nông nghiệp

77,90

8,60

10,13

0,70

1,87

6,40

 

2,84

0,23

 

7,00

0,27

1,56

6,25

5,32

4,03

 

0,04

 

13,00

 

 

5,09

4,58

1,1

Đất trồng lúa

37,77

6,60

9,73

0,60

1,04

0,50

 

0,46

 

 

1,83

0,17

1,52

0,15

1,79

0,59

 

 

 

9,80

 

 

0,31

2,68

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,86

1,70

0,40

0,00

0,11

0,30

 

0,14

 

 

0,16

0,08

0,03

0,11

0,73

0,08

 

 

 

0,60

 

 

0,19

0,23

1,3

Đất trồng cây lâu năm

11,19

0,30

 

0,10

0,72

2,90

 

1,49

 

 

0,58

0,02

 

1,35

 

1,60

 

0,04

 

0,60

 

 

1,49

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

21,95

 

 

 

 

2,70

 

0,75

 

 

3,40

 

 

4,34

2,80

1,76

 

 

 

2,00

 

 

3,10

1,10

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

2,14

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

1,03

 

0,01

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

1,8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3,99

0,90

 

0,10

0,07

0,03

 

0,08

 

 

0,55

0,01

0,03

0,95

0,08

0,10

 

0,01

 

 

 

 

0,99

0,09

2,1

Đất ở nông thôn

2,51

 

 

 

 

0,03

 

0,02

 

 

0,24

 

 

0,95

0,08

0,10

 

0,01

 

 

 

 

0,99

0,09

2,2

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất có mục đích công cộng

0,46

 

 

0,10

 

 

 

0,06

 

 

0,27

 

0,030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

116,81

 

 

 

52,70

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

50,93

 

 

 

 

12,85

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chu

Xã Bảo Cường

Xã Bảo Linh

Xã Bình Thành

Xã Bình Yên

Xã Bộc Nhiêu

Xã Điềm Mặc

Xã Định Biên

Xã Đồng Thịnh

Xã Kim Phượng

Xã Lam Vỹ

Xã Linh Thông

Xã Phú Đình

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Phượng Tiến

Xã Quy Kỳ

Xã Sơn Phú

Xã Tân Dương

Xã Tân Thịnh

xa Thanh Định

Xã Trung Hội

Xã Trung Lương

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

79,76

8,72

10,28

0,76

1,89

6,76

0,01

2,87

0,29

0,02

7,06

0,38

1,57

6,25

5,36

4,06

0,11

0,05

0,09

13,12

0,22

0,07

5,19

4,63

1,1

Đất trồng lúa

38,63

6,67

9,88

0,60

1,04

0,57

 

0,46

0,04

0,02

1,83

0,22

1,53

0,15

1,83

0,59

0,02

0,01

0,07

9,88

0,13

 

0,37

2,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,21

1,75

0,40

 

0,13

0,32

0,01

0,14

0,01

 

0,20

0,14

0,03

0,11

0,73

0,08

0,08

 

0,02

0,60

0,02

 

0,22

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

11,65

0,30

 

0,16

0,73

3,03

 

1,52

 

 

0,61

0,02

 

1,35

 

1,60

 

0,04

 

0,64

0,07

0,07

1,51

0,004

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

22,10

 

 

 

 

2,84

 

0,75

 

 

3,40

 

 

4,34

2,80

1,76

0,01

 

 

2,00

 

 

3,10

1,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2,18

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

1,03

 

0,01

0,30

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,57

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

117,03

 

 

 

52,70

0,22

 

 

 

0,33

 

 

 

 

50,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,22

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

116,81

 

 

 

52,70

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

50,93

 

 

 

 

12,85

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Linh Thông

Xã Bảo Linh

Xã Bình Thành

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,02

0,01

0,001

0,01

2.1

Đất ở nông thôn

0,01

0,01

 

 

2.2

Đất ở đô thị

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,01

 

0,001

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 12 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021 SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG

 

54,91

24,90

 

 

30,01

1

Trang trại nuôi gia súc, gia cầm

Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa

0,43

 

 

 

0,43

2

Dự án xây dựng hạ tầng Khu đô thị

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

9,50

6,60

 

 

2,90

3

Khu tái định cư di dân khẩn cấp vùng thiên tai sạt lở đất và có nguy cơ xảy ra lũ ống, lũ quét và kè bờ suối khắc phục sạt lở khu vực UBND xã và Trạm y tế xã Linh Thông

Xã Linh Thông, huyện Định Hóa

1,60

1,52

 

 

0,08

4

Xây dựng Trụ sở quân sự xã

Xã Lam Vỹ, Huyện Định Hóa

0,28

0,17

 

 

0,11

5

Mở rộng Trụ sở UBND xã Bình Yên (Nhà văn hóa - thể thao xã)

Xã Bình Yên, huyện Định Hoá

0,30

 

 

 

0,30

6

Sân vận động thể thao trung tâm xã Bình Yên

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

2,00

0,34

 

 

1,66

7

Cụm công nghiệp Tân Dương

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

13,00

9,80

 

 

3,20

8

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)

Xã Phú Tiến; xã Trung Hội; xã Trung Lương; xã Bình Yên; xã Điềm Mặc; xã Phú Đình, huyện Định Hóa

23,25

5,10

 

 

18,16

9

Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường Kim Sơn-Kim Phượng, huyện Định Hóa

Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa

2,55

0,33

 

 

2,22

10

Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử Trụ sở làm việc của Văn phòng Trung ương Đảng (1947-1948) tại xã Bình Thành, huyện Định Hóa

Xã Bình Thành, H.Định Hóa

0,30

0,13

 

 

0,17

11

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử nơi Báo nhân dân ra số đầu tiên ngày 11/3/1951

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

0,05

 

 

 

0,05

12

Di tích địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

1,65

0,91

 

 

0,74

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG

 

183,27

27,11

 

 

156,16

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa

0,22

0,22

 

 

 

2

Trang trại chăn nuôi lợn

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

70,00

9,02

 

 

60,98

3

Trang trại chăn nuôi lợn

Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa

70,00

4,15

 

 

65,85

4

Dự án Trang trại nuôi lợn sinh sản công nghệ cao

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

13,66

 

 

 

13,66

5

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,12

0,07

 

 

0,05

6

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa

1,67

0,79

 

 

0,88

7

Khu dân cư tập trung

Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

9,90

9,50

 

 

0,40

8

Mở rộng khuôn viên Trụ sở UBND xã và xây dựng Trung tâm nhà văn hóa xã

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,23

 

 

 

0,23

9

Trụ sở Công an huyện Định Hóa

Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa

4,00

0,46

 

 

3,54

10

Trường THCS xã Bảo Linh

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,80

0,60

 

 

0,20

11

Mở rộng trường Mầm non Bảo Linh

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,003

 

 

 

0,003

12

Cụm công nghiệp Kim Sơn

Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa

5,00

1,50

 

 

3,50

13

Đấu giá cho thuê đất thương mại, dịch vụ xã Tân Dương

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

0,10

 

 

 

0,10

14

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,08

 

 

 

0,08

15

Đường trục thôn Nà Linh - Cốc Lùng (giai đoạn 1)

Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

0,16

0,16

 

 

 

16

Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uẩn, xóm Đồng Tủm, xã Phúc Chu, xã Bảo Cường (đường vào Trụ sở Công an huyện Định Hóa)

Xã Bảo Cường, xã Phúc Chu, huyện huyện Định Hóa

0,20

0,20

 

 

 

17

Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Phú Đình

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,08

0,08

 

 

 

18

Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh (ATK Định Hóa) xã Phú Đình, huyện Định Hóa

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

5,00

 

 

 

5,00

19

Di tích Đoàn phụ nữ cứu quốc, Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (1948-1950)

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa

1,02

0,02

 

 

1,00

20

Nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp, xã Phú Đình, huyện Định Hóa

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,44

 

 

 

0,44

21

Chợ xã Phú Tiến

Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa

0,60

0,35

 

 

0,25

 

DANH SÁCH

CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên chủ sử dụng đất

Địa chỉ (Xã, thị trấn)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Thị trấn Chợ Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Chiến

Thị trấn Chợ Chu

71

9

HNK (BHK)

0,020

0,020

 

 

 

2

Nguyễn Văn Thắng

Thị trấn Chợ Chu

674

10

LUC

0,016

0,016

 

 

 

3

Nguyễn Thế Hưng

Thị trấn Chợ Chu

656

10

ODT BHK

0,016

0,016

 

 

 

4

Nguyễn Quang Tình

Thị trấn Chợ Chu

444

11

ODT LUC

0,004

0,004

 

 

 

5

Dương Mạnh Hùng

Thị trấn Chợ Chu

788

16

LUC

0,030

0,030

 

 

 

6

Chử Hà Quỳnh Mai

Thị trấn Chợ Chu

491

17

LUC

0,009

0,009

 

 

 

7

Trần Thị Hồng

Thị trấn Chợ Chu

463

17

LUC

0,010

0,010

 

 

 

8

Nguyễn Xuân Trường

Thị trấn Chợ Chu

707

20

BHK

0,010

0,010

 

 

 

II

Quy Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Văn Hiền

Xã Quy Kỳ

13

54

ONT CLN

0,004

0,004

 

 

 

2

Lâm Văn Toản

Xã Quy Kỳ

458

111

LUC

0,007

0,007

 

 

 

3

Hà Văn Việt

Xã Quy Kỳ

325

103

LUC

0,007

0,007

 

 

 

III

Xã Phú Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Tuấn Long

Xã Phú Tiến

71

27

LUC

0,031

0,031

 

 

 

2

Nguyễn Văn Luân

Xã Phú Tiến

172

48

LUK

0,010

0,010

 

 

 

IV

Phượng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Hồng Nhẫn

Xã Phượng Tiến

213

4

HNK

0,040

0,040

 

 

 

2

Hoàng Văn Trường

Xã Phượng Tiến

124

5

HNK (BHK)

0,010

0,010

 

 

 

3

Nguyễn Đình Vang

Xã Phượng Tiến

15

9

HNK (BHK)

0,015

0,015

 

 

 

4

Lương Văn Tiệp

Xã Phượng Tiến

372

9

HNK (BHK)

0,010

0,010

 

 

 

5

Phạm Văn Giáp

Xã Phượng Tiến

13

19

RSX

0,010

0,010

 

 

 

6

Hoàng Văn Tuyển

Xã Phượng Tiến

226

42

HNK (BHK)

0,008

0,008

 

 

 

7

Hoàng Văn Công

Xã Phượng Tiến

180

42

LUC

0,010

0,010

 

 

 

8

Hoàng Ngọc Tân

Xã Phượng Tiến

69

43

LUC

0,010

0,010

 

 

 

V

Xã Bình Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Văn Thường

Xã Bình Yên

111

1

RSX

0,040

0,040

 

 

 

2

Ma Đình Văn

Xã Bình Yên

120

1

RSX

0,020

0,020

 

 

 

3

Ma Khắc Lường

Xã Bình Yên

116

12

LUK

0,033

 

0,033

 

 

Xã Bình Yên

115

12

LUK

0,079

 

0,079

 

 

4

Nguyễn Văn Đức

Xã Bình Yên

251

15

LUK

0,020

0,020

 

 

 

5

Ma Đình Viên

Xã Bình Yên

197

15

CLN

0,035

0,035

 

 

 

6

Bà Đào Thị Bích

Xã Bình Yên

226

15

CLN

0,016

0,016

 

 

 

7

Lường Phúc Trầm

Xã Bình Yên

238

16

LUC

0,020

0,020

 

 

 

8

Lường Phúc Trầm

Xã Bình Yên

256

16

LUC

0,020

0,020

 

 

 

9

Ma Quang Hanh

Xã Bình Yên

39

17

RSX

0,040

0,040

 

 

 

10

Nông Việt Hùng

Xã Bình Yên

221

17

ONT CLN

0,012

0,012

 

 

 

11

Dương Thị Mai

Xã Bình Yên

255

17

CLN

0,030

0,030

 

 

 

12

Ma Văn Hảo

Xã Bình Yên

70

18

LUK

0,060

 

0,060

 

 

Xã Bình Yên

72

18

LUK

0,045

 

0,045

 

 

13

Đỗ Xuân Vũ

Xã Bình Yên

205

21

HNK

0,010

0,010

 

 

 

14

Bà Ma Thị Chuyển

Xã Bình Yên

101

24

LUC

0,010

0,010

 

 

 

15

Trương Văn Khanh

Xã Bình Yên

122

32

HNK (BHK)

0,010

0,010

 

 

 

VI

Xã Đồng Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phùng Đức Hoàng

Xã Đồng Thịnh

359

37

LUC

0,007

0,007

 

 

 

2

Hà Thị Long

Xã Đồng Thịnh

167

56

LUC

0,007

0,007

 

 

 

3

Ngô Văn Sỹ

Xã Đồng Thịnh

57

56

LUC

0,010

0,010

 

 

 

VII

Xã Tân Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trương Đăng Thi

Xã Tân Dương

47

3

CLN

0,040

0,040

 

 

 

2

Mai Văn Hải

Xã Tân Dương

213

10

LUC

0,006

0,006

 

 

 

3

Đào Trung Kiên

Xã Tân Dương

312

16

LUC

0,017

0,017

 

 

 

4

Ma Tiến Đồng

Xã Tân Dương

314

16

LUC

0,015

0,015

 

 

 

5

Đào Văn Hưng

Xã Tân Dương

299

16

LUC

0,010

0,010

 

 

 

6

Hoàng Văn Thiếp

Xã Tân Dương

260

24

LUC

0,020

0,020

 

 

 

7

Phạm Văn Tích

Xã Tân Dương

214

26

LUC

0,010

0,010

 

 

 

VIII

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Đình Thuận

Xã Tân Thịnh

48

28

LUC

0,020

0,020

 

 

 

2

Nguyễn Tiến Hanh

Xã Tân Thịnh

96

65

LUC

0,015

0,015

 

 

 

3

Lý Minh Hội

Xã Tân Thịnh

196

72

ONT CLN

0,022

0,022

 

 

 

4

Lý Văn Cường

Xã Tân Thịnh

404

82

LUK

0,016

0,016

 

 

 

5

Bàng Văn Hòa

Xã Tân Thịnh

410

82

LUK

0,010

0,010

 

 

 

6

Lý Thị Hoa

Xã Tân Thịnh

411

82

LUK

0,010

0,010

 

 

 

7

Nông Thị Lộc

Xã Tân Thịnh

403

82

LUK

0,020

0,020

 

 

 

8

Đào Thị Nhuần

Xã Tân Thịnh

158

82

LUC

0,023

0,023

 

 

 

9

Vũ Trọng Thứ

Xã Tân Thịnh

405

82

LUK

0,010

0,010

 

 

 

10

Phạm Bá Phởn

Xã Tân Thịnh

193

82

ONT LUC

0,007

0,007

 

 

 

11

Lý Thị Thu Hà

Xã Tân Thịnh

356

90

CLN

0,050

0,050

 

 

 

12

Phạm Văn Quyết

Xã Tân Thịnh

18

112

BHK

0,020

0,020

 

 

 

IX

Định Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triệu Văn Bẩy

Xã Định Biên

48

8

LUC

0,020

0,020

 

 

 

Xã Định Biên

50

8

LUC

0,020

0,020

 

 

 

2

Ma Thịnh Viên (Ma Thịnh Tú)

Xã Định Biên

25 (318)

13

TSN

0,010

0,010

 

 

 

3

Hoàng Ngọc Nghĩa

Xã Định Biên

70

26

HNK

0,010

0,010

 

 

 

X

Xã Kim Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triệu Thị Hoa

Xã Kim Phượng

308

10 (55)

CLN

0,019

0,019

 

 

 

2

Đặng Thi Loan

Xã Kim Phượng

62 (23)

11 (24)

HNK

0,025

0,025

 

 

 

3

Nguyễn Thị Trà

Xã Kim Phượng

108

20 (64)

ONT CLN

0,007

0,007

 

 

 

4

Trương Mạnh Huấn

Xã Kim Phượng

400

32 (76)

HNK

0,010

0,010

 

 

 

XI

Xã Thanh Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Duy Thế

Xã Thanh Định

58

33

CLN

0,025

0,025

 

 

 

Xã Thanh Định

59

33

CLN

0,021

0,021

 

 

 

Xã Thanh Định

73

33

CLN

0,025

0,025

 

 

 

XII

Xã Bình Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Văn Huy

Xã Bình Thành

185

27

HNK

0,015

0,015

 

 

 

2

Vũ Thị Bẩy

Xã Bình Thành

326

85

CLN

0,007

0,007

 

 

 

XIII

Xã Trung Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Văn Hùng

Xã Trung Hội

180

14

CLN

0,010

0,010

 

 

 

2

Dương Văn Minh

Xã Trung Hội

37

19

LUK

0,007

0,007

 

 

 

3

Nguyễn Thị Hải Yến

Xã Trung Hội

157

22

HNK

0,010

0,010

 

 

 

4

Hà Tiến Mão

Xã Trung Hội

65

22

LUK

0,017

0,017

 

 

 

5

Nguyễn Thị Kim

Xã Trung Hội

379

24

LUK

0,007

0,007

 

 

 

Xã Trung Hội

276

24

LUK

0,014

0,014

 

 

 

6

Nguyễn Thái Hòa

Xã Trung Hội

113

24

LUC

0,007

0,007

 

 

 

7

Nguyễn Thị Ty

Xã Trung Hội

260

30

CLN

0,010

0,010

 

 

 

8

Nguyễn Văn Doanh

Xã Trung Hội

156

35

HNK

0,015

0,015

 

 

 

9

Ma Ngọc Lượng

Xã Trung Hội

307

46

LUC

0,007

0,007

 

 

 

XIV

Xã Điềm Mặc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tô Thị Sao

Xã Điềm Mặc

87

13

CLN

0,014

0,014

 

 

 

2

Nông Đình Dược

Xã Điềm Mặc

145

19

CLN

0,014

0,014

 

 

 

XV

Xã Bảo Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mai Thị Ký

Xã Bảo Cường

324

24

LUC

0,007

0,007

 

 

 

2

Nguyễn Văn Thắng

Xã Bảo Cường

38

31

LUC

0,007

0,007

 

 

 

3

Lương Minh Tuân

Xã Bảo Cường

208

31

LUC

0,010

0,010

 

 

 

4

Ma Thi Kính

Xã Bảo Cường

387

31

LUC

0,010

0,010

 

 

 

5

Lương Minh Tiến

Xã Bảo Cường

230

31

LUC

0,010

0,010

 

 

 

6

Ma Ngọc Dương

Xã Bảo Cường

757

31

LUC

0,012

0,012

 

 

 

7

Mai Ngọc Quyền

Xã Bảo Cường

595

31

LUC

0,012

0,012

 

 

 

8

Trương Bích Dung

Xã Bào Cường

765

31

LUC

0,007

0,007

 

 

 

9

Lê Thị Tuất

Xã Bảo Cường

333

36

LUC

0,010

0,010

 

 

 

10

Hoàng Văn Thanh

Xã Bảo Cường

468

38

LUC

0,035

0,035

 

 

 

11

Phạm Văn Tiến

Xã Bảo Cường

35

38

LUC

0,025

0,025

 

 

 

12

Ma Thị Na

Xã Bào Cường

98

39

LUC

0,007

0,007

 

 

 

XVI

Xã Sơn Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Khánh

Xã Sơn Phú

112

20

LUC

0,015

0,015

 

 

 

2

Trần Văn Hải

Xã Sơn Phú

374

43

LUK

0,010

0,010

 

 

 

3

Nguyễn Văn Công

Xã Sơn Phú

150

43

LUK

0,035

0,035

 

 

 

4

Nguyễn Văn Thanh

Xã Sơn Phú

302

53

LUK

0,010

0,010

 

 

 

5

Vũ Văn Hoạt

Xã Sơn Phú

76

73

BHK

0,015

0,015

 

 

 

XVII

Xã Trung Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Lâu

Xã Trung Lương

337

9

LUC

0,007

0,007

 

 

 

2

Ma Doãn Thịnh (Lưu Thị Nhài)

Xã Trung Lương

399

14

BHK

0,017

0,017

 

 

 

3

Nguyễn Đình Thịnh

Xã Trung Lương

416

14

LUK

0,014

0,014

 

 

 

4

Nguyễn Đăng Tuân

Xã Trung Lương

202

47

LUC

0,008

0,008

 

 

 

5

Ngô Thế Núi

Xã Trung Lương

367

55

CLN

0,004

0,004

 

 

 

XVIII

Xã Lam Vỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triệu Văn Thủ

Xã Lam Vỹ

87

87

HNK

0,020

0,020

 

 

 

2

Hứa Đức Thơ

Xã Lam Vỹ

55

92

HNK

0,010

0,010

 

 

 

3

Ma Đức Dũng

Xã Lam Vỹ

57

101

HNK

0,007

0,007

 

 

 

4

Ma Doãn Tòng

Xã Lam Vỹ

101

101

HNK

0,023

0,023

 

 

 

5

Ma Đức Chung

Xã Lam Vỹ

184

102

LUC

0,020

0,020

 

 

 

6

Lý Văn Kim

Xã Lam Vỹ

89

112

LUC

0,030

0,030

 

 

 

XIX

Xã Bảo Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Thị Thơ

Xã Bảo Linh

170

47

CLN

0,010

0,010

 

 

 

2

Triệu Thị Thủy

Xã Bảo Linh

249

47

CLN

0,010

0,010

 

 

 

3

Phan Đăng Lượng

Xã Bảo Linh

87

47

CLN

0,007

0,007

 

 

 

4

Nguyễn Thị Cam

Xã Bảo Linh

383

47

CLN

0,014

0,014

 

 

 

5

Lý Thị Kim

Xã Bảo Linh

35

47

CLN

0,007

0,007

 

 

 

6

Phan Đăng Lượng

Xã Bảo Linh

184

50

CLN

0,007

0,007

 

 

 

XX

Xã Phúc Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lường Văn Chung

Xã Phúc Chu

105

21

NTS

0,014

0,014

 

 

 

2

Lường Văn Vàng

Xã Phúc Chu

108

16

NTS

0,014

0,014

 

 

 

XXI

Xã Bộc Nhiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Đình Tươi

Xã Bộc Nhiêu

233

80

HNK

0,010

0,010

 

 

 

XXII

Xã Linh Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lưu Đức Khoa

Xã Linh Thông

15(105)

44(46)

LUC

0,010

0,010

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4237/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản