- 1Thông tư liên tịch 02/2014/TTLT-BNV-UBDT hướng dẫn thi hành chính sách cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều 11 Nghị định 05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 3Thông tư liên tịch 07/2014/TTLT-UBDT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiêm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2017 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 129/QĐ-UBDT ngày 21/3/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ;
Căn cứ Quyết định số 733/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao Kế hoạch công tác năm 2017;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động của Vụ Tổ chức cán bộ thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
HOẠT ĐỘNG CỦA VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/QĐ-UBDT ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | Nhiệm vụ | Lãnh đạo phụ trách | Chuyên viên thực hiện | Kinh phí thực hiện | Sản phẩm | Thời gian hoàn thành | Ghi chú |
I | Thực hiện các nhiệm vụ sử dụng kinh phí | ||||||
1 | Thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến lĩnh vực của CCHC và cải cách chế độ công vụ, công chức của UBDT. | PVT. Lý Bình Huy | Nông Hồng Thái | 60 | Báo cáo, thực hiện | Thường xuyên |
|
2 | Tham mưu thực hiện kế hoạch hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ của phụ nữ | PVT. Lù Thị Lai | Phan Thị Hạnh | 30 | Báo cáo, thực hiện | Quý IV |
|
3 | Tổ chức khảo sát đánh giá chất lượng cán bộ công chức, viên chức người dân tộc thiểu số từ Trung ương đến địa phương | PVT. Phạm Thúc Thủy | Hà Trọng Nghĩa | 500 | Báo cáo, thực hiện | Quý III |
|
4 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng trong nước | PVT. Lý Bình Huy | Hà Trọng Nghĩa | 1000 | Báo cáo, thực hiện | Quý IV |
|
5 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn theo chương trình của Ban Đề án 165 | PVT. Lý Bình Huy | Hà Trọng Nghĩa |
| Báo cáo, thực hiện | Quý IV | Chờ Thông báo của Ban chỉ đạo Đề án 165 |
6 | Đưa công chức, viên chức đi học tập nâng cao năng lực kinh nghiệm thực tiễn về công tác dân tộc tại địa phương | VT. Nguyễn Văn Xuân | Hồ Kim Hằng |
| Báo cáo, thực hiện | Quý III |
|
B | Nhiệm vụ thường xuyên thuộc chức năng của Vụ | ||||||
1 | Thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến tổ chức bộ máy của UBDT. | PVT. Phạm Thúc Thủy | Nông Hồng Thái |
|
|
|
|
1.1 | Tổ chức Hội nghị triển khai Nghị định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu UBDT. | PVT. Phạm Thúc Thủy | Nông Hồng Thái |
| Báo cáo, thực hiện | Quý I |
|
1.2 | Văn bản hướng dẫn rà soát và xây dựng chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo Nghị định chức năng, nhiệm vụ của UBDT. | PVT. Phạm Thúc Thủy | Nông Hồng Thái |
| Văn bản hướng dẫn | Quý l |
|
1.3 | Tổ chức thẩm định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Vụ, đơn vị. | PVT. Phạm Thúc Thủy | Nông Hồng Thái |
| Dự thảo QĐ chức năng nhiệm vụ của các vụ. Đơn vị | Quý II |
|
1.4 | Trình Bộ trưởng, Chủ nhiệm ký ban hành Quyết định ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Vụ, đơn vị. | PVT. Phạm Thúc Thủy | Nông Hồng Thái |
| Quyết định của BT, CN | Quý II |
|
2 | Tham mưu triển khai thực hiện đề án vị trí việc làm của Ủy ban Dân tộc | PVT. Phạm Thúc Thủy | Nguyễn Thanh Tùng |
| Quyết định của BT, CNUB | Quý I |
|
2.1 | Tham mưu phê duyệt đề án vị trí việc làm các đơn vị quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc trên cơ sở Quyết định phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Bộ Nội vụ (QĐ 1689/QĐ-BNV) | PVT. Phạm Thúc Thủy | Nguyễn Thanh Tùng |
| Quyết định của BT, CNUB | Quý II |
|
2.2 | Tham mưu rà soát, đề xuất Ban Cán sự đảng xem xét về nhu cầu biên chế, cơ cấu công chức, viên chức theo chuyên môn đào tạo gắn với vị trí việc làm, cơ cấu lãnh đạo vụ, đơn vị đều phải có người dân tộc thiểu số. | PVT. Phạm Thúc Thủy | Nguyễn Thanh Tùng |
| Tờ trình Ban cán sự | Quý II |
|
2.3 | Rà soát, báo cáo, đề xuất giao kế hoạch biên chế năm 2017 cho các Vụ, đơn vị; xây dựng kế hoạch biên chế năm 2018 | PVT. Phạm Thúc Thủy | Nguyễn Thanh Tùng |
| Quyết định của BT, CNUB | Quý II |
|
2.4 | Tổ chức thẩm định Đề án VTVL của các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban Dân tộc | PVT. Phạm Thúc Thủy | Nguyễn Thanh Tùng |
| Dự thảo Đề án | Quý II |
|
3 | Theo dõi, kiểm tra, tổng hợp xây dựng báo cáo thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của Ủy ban Dân tộc | PVT. Phạm Thúc Thủy | Nguyễn Thanh Tùng |
| Báo cáo Thực hiện | Thường xuyên |
|
4 | Phối hợp với các Vụ, đơn vị của Ủy ban tổ chức kiểm tra công tác tổ chức và bộ máy của cơ quan công tác dân tộc các địa phương | Lãnh đạo vụ | Nguyễn Thanh Tùng |
| Báo cáo Thực hiện | Theo kế hoạch của Ủy ban |
|
5 | Theo dõi việc thực hiện các quy định về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm tổ chức bộ máy và biên chế đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban Dân tộc | PVT. Phạm Thúc Thủy, | Nguyễn Thanh Tùng |
| Báo cáo, Thực hiện | Quý III |
|
6 | Kiểm tra về tổ chức bộ máy, biên chế của các đơn vị sự nghiệp công lập | Lãnh đạo vụ | Nguyễn Thanh Tùng |
| Báo cáo thực hiện | Thường xuyên |
|
7 | Công tác cán bộ | ||||||
7.1 | Rà soát, bổ sung quy hoạch các chức danh lãnh đạo quản lý cấp phòng và tương đương trở lên và quy hoạch cấp chiến lược. | PVT. Lý Bình Huy | Trần Thị Tuyết, Hồ Kim Hằng |
| Quyết định phê duyệt QH của BT, CNUB | Quý I |
|
7.2 | Tiếp nhận, điều động, bổ nhiệm đối với cán bộ công chức viên chức | VT. Nguyễn Văn Xuân | Trần Thị Tuyết Nông Hồng Thái, Lê Thị Thiềm |
| Quyết định của BT, CNUB | Thường xuyên |
|
7.3 | Tham mưu đề xuất chuẩn bị nhân sự để bổ sung thay thế các đồng chí lãnh đạo vụ, đơn vị chuẩn bị nghỉ hưu trong năm 2017 - 2018 và đơn vị chưa có cấp trưởng | VT. Nguyễn Văn Xuân | Các PVT và Chuyên viên giúp việc |
| Tờ trình Ban cán sự Đảng | Quý I, II |
|
7.4 | Thực hiện công tác thi tuyển, xét tuyển, đối với công chức, viên chức | VT. Nguyễn Văn Xuân | Nông Hồng Thái, Lê Thị Thiềm |
| Báo cáo, Thực hiện | Theo chủ trương của Ban cán sự |
|
7.5 | Tham mưu rà soát, bổ sung, sửa đổi các quy định, quy chế về công tác cán bộ | VT. Nguyễn Văn Xuân | Trần Thị Tuyết |
| Quyết định của BT, CNUB | Quý II, III |
|
7.6 | Quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức; cập nhật thông tin về CCVC; báo cáo thống kê số lượng, chất lượng CBCC gửi Bộ Nội vụ | VT. Nguyễn Văn Xuân | Trần Thị Tuyết, Nguyễn Thủy Vân |
| Báo cáo thực hiện | Thường xuyên |
|
7.7 | Tham mưu hướng dẫn các đơn vị thực hiện công tác nhận xét đánh giá cán bộ công chức, viên chức năm 2017 | VT. Nguyễn Văn Xuân | Trần Thị Tuyết, Nguyễn Thủy Vân |
| Văn bản hướng dẫn | Quý IV |
|
8 | Chế độ, chính sách | ||||||
8.1 | Tham mưu thực hiện chế độ tiền lương và các chế độ, chính sách đãi ngộ đối với cán bộ, công chức, viên chức do Ủy ban Dân tộc quản lý | PVT. Lù Thị Lai | Ngô Thị Châu Giang |
| Quyết định của BT, CNUB | Thường xuyên |
|
8.2 | Tham mưu giải quyết chế độ bảo hiểm, chế độ nghỉ hưu, thôi việc, nghỉ phép, ốm đau đối với cán bộ, công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc | PVT. Lù Thị Lai | Đỗ Thi Trà Mi, |
| Thông báo, Quyết định của BT, CNUB | Thường xuyên |
|
8.3 | Tham mưu thực hiện đề án tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014. | PVT. Lù Thị Lai | Nguyễn Thanh Tùng, Đỗ Thị Trà My |
| Quyết định phê duyệt kế hoạch của BT, CN | Quý III |
|
8.4 | Tham mưu, hướng dẫn làm thủ tục thi nâng ngạch chuyên viên chính, chuyên viên cao cấp, thi thăng hạng công chức, viên chức….. của Ủy ban Dân tộc | VT. Nguyễn Văn Xuân | Lê Thị Thiềm |
| Văn bản hướng dẫn | Theo Chủ trương của lãnh đạo Ủy ban |
|
8.5 | Tham mưu thực hiện công tác chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc | VT. Nguyễn Văn Xuân | Lê Thị Thiềm |
| Văn bản hướng dẫn | Thường xuyên |
|
C | Thực hiện các nhiệm vụ khác | ||||||
1 | Tham mưu xây bộ công cụ đánh giá phân loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức hằng năm của Ủy ban Dân tộc | VT. Nguyễn Văn Xuân | Nông Hồng Thái, Hồ Kim Hằng, Trần Thị Tuyết |
| Quyết định phê duyệt | Quý II |
|
2 | Theo dõi tổng hợp số lượng, chất lượng công chức, viên chức người Dân tộc thiểu số của các Bộ, ngành Trung ương và địa phương | PVT. Phạm Thúc Thủy | Hồ Kim Hằng |
| Báo cáo thực hiện | Hàng Quý |
|
3 | Theo dõi tổng hợp tình hình thực hiện chính cán bộ người dân tộc thiểu số theo quy định tại Thông tư 02/2014/TTLT-BNV-UBDT | PVT. Phạm Thúc Thủy | Hồ Kim Hằng |
| Báo cáo thực hiện | Hàng Quý |
|
4 | Theo dõi tổng hợp tình hình triển khai Thông tư liên tịch số 07/2014/TTLT-UBDT-BNV | PVT. Phạm Thúc Thủy | Nông Hồng Thái |
| Báo cáo thực hiện | Quý III |
|
5 | Tham mưu thực hiện công tác bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan Ủy ban Dân tộc | VT Nguyễn Văn Xuân | Các PVT |
| Báo cáo thực hiện | Hàng Quý |
|
6 | Tham mưu thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng và quy chế dân chủ cơ sở | PVT. Phạm Thúc Thủy | Trần Thị Tuyết, Hồ Kim Hằng |
| Báo cáo, Quyết định của BT. CNUB | Hàng Quý |
|
7 | Tham mưu tổ chức gặp mặt cán bộ hưu trí qua các thời kỳ của Ủy ban Dân tộc | PVT. Lù Thị Lai | Đỗ Thị Trà Mi |
| Kế hoạch | Quý I |
|
8 | Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác thanh niên | PVT. Lý Bình Huy | Phan Thị Hạnh |
| Báo cáo Thực hiện | Theo định kỳ |
|
9 | Tham mưu thực hiện kế hoạch hoạt động của Hội người cao tuổi | PVT. Lý Bình Huy | Phan Thị Hạnh |
| Báo cáo thực hiện | Theo định kỳ |
|
10 | Tham mưu xây dựng các báo cáo định kỳ, đột xuất | PVT. Lù Thị Lai | Ngô Thị Châu Giang |
| Báo cáo thực hiện | Thường xuyên |
|
11 | Thực hiện công tác hành chính, quản trị | PVT. Lù Thị Lai | Phan Thị Hạnh |
| Công văn, giấy tờ | Hàng ngày |
|
12 | Công tác thi đua khen thưởng | PVT. Lù Thị Lai | Ngô Thị Châu Giang |
| Hồ sơ | Quý IV |
|
13 | Xây dựng kế hoạch hằng năm của Vụ và kế hoạch đi công tác địa phương | VT. Nguyễn Văn Xuân | Lê Thị Thiềm |
| Quyết định của BT CNUB | Quý II, III, |
|
14 | Tham gia ý kiến đối với dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật của các Bộ, ngành về chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức | Lãnh đạo Vụ (theo các mảng công việc) | Các chuyên viên |
| Công văn | Theo định kỳ | Chuyên viên thực hiện các mảng được phân công |
15 | Thực hiện Quy chế tang lễ của Ủy ban Dân tộc | PVT. Lù Thị Lai | Nguyễn Thủy Vân |
| Báo cáo thực hiện | Thường xuyên |
|
16 | Tham mưu cử công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc tham gia Ban Soạn thảo, Tổ biên tập, Tổ công tác liên ngành. | VT. Nguyễn Văn Xuân | Nguyễn Thủy Vân |
| Công văn | Thường xuyên |
|
17 | Tham mưu cử công chức, viên chức của Ủy ban đi công tác, học tập nghiên cứu ở nước ngoài; Quản lý hộ chiếu công vụ theo quy định | VT. Nguyễn Văn Xuân | Nguyễn Thủy Vân |
| Quyết định | Thường xuyên |
|
18 | Thực hiện nhiệm vụ đột xuất khác khi Lãnh đạo Ủy ban giao | VT. Nguyễn Văn Xuân, Các PVT | Các chuyên viên trong vụ |
|
| Báo cáo thực hiện | Theo chỉ đạo của LĐUB |
- 1Quyết định 1441/QĐ-BTTTT năm 2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 3069/QĐ-BTP năm 2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 3Quyết định 09/QĐ-TCTHADS năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ do Tổng cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự ban hành
- 4Quyết định 45/QĐ-UBDT kế hoạch hoạt động của Văn phòng Ủy ban Dân tộc thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017
- 5Quyết định 58/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Trung tâm Thông tin thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 1789/QĐ-BTC năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 84/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 2Quyết định 1441/QĐ-BTTTT năm 2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Thông tư liên tịch 02/2014/TTLT-BNV-UBDT hướng dẫn thi hành chính sách cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều 11 Nghị định 05/2011/NĐ-CP về công tác dân tộc do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 5Quyết định 3069/QĐ-BTP năm 2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6Thông tư liên tịch 07/2014/TTLT-UBDT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiêm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 09/QĐ-TCTHADS năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ do Tổng cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự ban hành
- 8Quyết định 45/QĐ-UBDT kế hoạch hoạt động của Văn phòng Ủy ban Dân tộc thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017
- 9Quyết định 58/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Trung tâm Thông tin thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 10Quyết định 1789/QĐ-BTC năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 42/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Vụ Tổ chức cán bộ thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 42/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/02/2017
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Đỗ Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/02/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực