ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 162/QĐ-UBDT ngày 03/4/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 733/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao Kế hoạch công tác năm 2017;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động của Văn phòng Ủy ban thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
KẾ HOẠCH
HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBDT ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Stt | Nội dung nhiệm vụ | Chỉ đạo | Lãnh đạo và chuyên viên trực tiếp thực hiện | Thời gian thực hiện | Thời gian trình LĐUB | Sản phẩm | Ghi chú | |||
Q1 | Q2 | Q3 | Q4 | |||||||
I | Công tác tham mưu, tổng hợp | |||||||||
1 | Thực hiện nhiệm vụ Thư ký Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban và giúp việc các đồng chí Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban | Chánh Văn phòng, PCVP Nguyễn Văn Thức, PCVP Nguyễn Đình Vượng | Thư ký Bộ trưởng, thư ký giúp việc Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm (Phòng Thư ký - Tổng hợp) | x | x | x | x | Hàng ngày |
|
|
2 | Tổng hợp, tham mưu xây dựng chương trình công tác tuần, tháng của Lãnh đạo Ủy ban. | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Ngô Quang Hải, Nguyễn Văn Huân (Phòng Thư ký - Tổng hợp) | x | x | x | x | Hàng tuần | Chương trình công tác |
|
3 | Xây dựng các báo cáo chỉ đạo, điều hành của LĐUB hàng tuần, tháng, quý, 6 tháng và năm. | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Thư ký - Tổng hợp | x | x | x | x | Hàng tháng | Báo cáo |
|
4 | Thông báo ý kiến kết luận của Lãnh đạo Ủy ban đến các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban, các tổ chức, cá nhân có liên quan; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các văn bản, ý kiến kết luận, chỉ đạo của Lãnh đạo Ủy ban | PCVP Nguyễn Đình Vượng, PCVP Nguyễn Văn Thức. | Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Thư ký - Tổng hợp | x | x | x | x | Sau các cuộc họp của LĐUB. | Thông báo kết luận |
|
5 | Thực hiện nhiệm vụ đầu mối giúp Lãnh đạo Ủy ban thực hiện các mối quan hệ công tác với các Bộ, ngành trung ương và địa phương. | Chánh Văn phòng | Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Thư ký - Tổng hợp | x | x | x | x | Hàng quý | Báo cáo thực hiện |
|
6 | Thực hiện nhiệm vụ Người phát ngôn của Ủy ban Dân tộc khi được Bộ trưởng, Chủ nhiệm phân công | Chánh Văn phòng | Trần Tuấn Anh, Nguyễn Tiến Hoàn, Nguyễn Thanh Hằng (Phòng Thư ký - Tổng hợp) | x | x | x | x | Hàng quý | Báo cáo thực hiện |
|
7 | Xây dựng Kế hoạch tổ chức các Đoàn Lãnh đạo Ủy ban làm việc với địa phương về tình hình thực hiện công tác dân tộc. | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Nguyễn Văn Hanh, các thư ký giúp việc Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm (Phòng Thư ký - Tổng hợp) |
| x |
| x | Quý II, Quý IV | Quyết định |
|
8 | Thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận, tham mưu, đề xuất xử lý các văn bản, tài liệu đến trình LĐUB | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Phạm Phú Thịnh, Nguyễn Thanh Hằng, Nguyễn Tiến Hoàn (Phòng Thư ký - Tổng hợp) | x | x | x | x | Hàng ngày | Phiếu trình văn bản đến. |
|
9 | Thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận, tham mưu, đề xuất xử lý Tờ trình, dự thảo văn bản của các Vụ, đơn vị trình LĐUB | Chánh Văn phòng | PCVP Nguyễn Đình Vượng, các đồng chí Thư ký, giúp việc LĐUB | x | x | x | x | Hàng ngày |
|
|
10 | Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, tham mưu, đề xuất việc thực hiện nhiệm vụ, kết luận, chỉ đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao (theo QĐ số 495/QĐ-UBDT ngày 19/9/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT) | Chánh Văn phòng | PCVP Nguyễn Đình Vượng, Ngô Quang Hải, Nguyễn Thanh Hằng (Phòng Thư ký - Tổng hợp) | x | x | x | x |
| Báo cáo |
|
11 | Tổng hợp, xây dựng báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao UBDT | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Ngô Quang Hải, Nguyễn Thanh Hằng (Phòng Thư ký - Tổng hợp) | x | x | x | x | Hàng tháng | Báo cáo |
|
12 | Xây dựng kế hoạch tổ chức các Hội nghị sơ kết, tổng kết công tác dân tộc của Ủy ban Dân tộc | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Nguyễn Văn Hanh, Nguyễn Tiến Hoàn, Nguyễn Thanh Hằng (Phòng Thư ký - Tổng hợp) | x | x | x | x | Cuối tháng | Kế hoạch, Giấy mời |
|
13 | Xây dựng Kế hoạch Lãnh đạo Ủy ban đi chúc Tết Nguyên đán | Chánh Văn phòng, PCVP Nguyễn Văn Thức, PCVP Nguyễn Đình Vượng | Lãnh đạo, chuyên viên phòng Thư ký - Tổng hợp |
|
|
| x | Quý IV | Quyết định |
|
II | Thi đua khen thưởng | |||||||||
14 | Thực hiện nhiệm vụ Thường trực Hội đồng thi đua khen thưởng của Ủy ban | PCVP Mai Linh Nhâm | Nguyễn Văn Khiêm, phòng Thi đua khen thưởng | x | x | x | x |
|
|
|
15 | Kế hoạch tổ chức phong trào thi đua và công tác khen thưởng năm 2017 | PCVP Mai Linh Nhâm | Nguyễn Văn Khiêm, phòng Thi đua khen thưởng | x |
|
|
| Đầu tháng 2 | Kế hoạch |
|
16 | Hướng dẫn và tổng hợp kết quả khen cao của các vụ, đơn vị; tham mưu các văn bản trình Hội đồng TĐ-KT xét khen cao năm 2016; hoàn thiện văn bản đề nghị khen cao sang Ban TĐ-KT Trung ương | PCVP Mai Linh Nhâm | Đinh Công Luận, Lưu Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Thịnh, Hà Chí Công | x | x |
|
| Tháng 04 | Báo cáo tổng hợp hồ sơ, Tờ trình khen thưởng |
|
17 | Tham mưu văn bản đôn đốc và tổng hợp đăng ký thi đua năm 2017 | PCVP Mai Linh Nhâm | Nguyễn Thị Thịnh, Hà Chí Công, Lưu Thị Mai Hương | X |
|
|
| Cuối tháng 02 | Công văn hướng dẫn và thông báo kết quả đăng ký thi đua 2017 |
|
18 | Triển khai áp dụng phần mềm quản lý hồ sơ khen thưởng theo Thông báo số 1901 /TB-BTĐKTTw của BTĐ-KT TW | PCVP Mai Linh Nhâm | Đinh Công Luận, Nguyễn Thị Thịnh, Hà Chí Công, Lưu Thị Mai Hương | X | X | X | X | Khi có kế hoạch triển khai của Ban TĐ-KT TW | Phần mềm QLDL |
|
19 | Phối hợp thực hiện chương trình kiểm tra, khảo sát đợt 1 năm 2017 của Khối thi đua các bộ, ngành tổng hợp | PCVP Mai Linh Nhâm | Đinh Công Luận, Nguyễn Thị Thịnh, Hà Chí Công, Lưu Thị Mai Hương | X |
|
|
| Cuối tháng 3 | Báo cáo kết quả kiểm tra |
|
20 | Phối hợp với Vụ Chính sách dân tộc thực hiện công tác khen thưởng trong Cuộc thi “Tìm hiểu chính sách dân tộc”. | PCVP Mai Linh Nhâm | Lưu Thị Mai Hương, Hà Chí Công |
|
|
|
| Khi có Kế hoạch của UBDT | Quyết định |
|
21 | Phối hợp với Vụ Dân tộc thiểu số thực hiện công tác khen thưởng trong Lễ: “Tuyên dương người có uy tín, nhân sĩ, trí thức và doanh nhân tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2017”. | PCVP Mai Linh Nhâm | Lưu Thị Mai Hương, Hà Chí Công |
|
|
|
| Khi có Kế hoạch của UBDT | Quyết định |
|
22 | Phối hợp với Vụ Tổ chức cán bộ tham mưu kiện toàn Hội đồng TĐ-KT, Ban hành Quy chế làm việc, phân công nhiệm vụ cho Thành viên Hội đồng TĐ-KT | PCVP Mai Linh Nhâm | Nguyễn Văn Khiêm, Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương |
| x |
|
| Sau khi có Nghị định thay thế Nghị định số 84 | Quyết định |
|
23 | Tham mưu tổng hợp xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp công tác dân tộc” | PCVP Mai Linh Nhâm | Đinh Công Luận; Nguyễn Thị Thịnh; Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương |
| x |
|
| Tháng 5 | Quyết định |
|
24 | Tham mưu sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/TT-UBDT, ngày 31/11/2015 của Ủy ban Dân tộc về hướng dẫn công tác TĐ-KT trong hệ thống cơ quan công tác dân tộc | PCVP Mai Linh Nhâm | Nguyễn Văn Khiêm, Đinh Công Luận; Nguyễn Thị Thịnh; Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương |
| x |
|
| Tháng 5 | Thông tư |
|
25 | Phối hợp thực hiện chương trình kiểm tra, khảo sát đợt 2 năm 2017 của Khối thi đua các bộ, ngành tổng hợp | PCVP Mai Linh Nhâm | Nguyễn Thị Thịnh; Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương |
| x |
|
| Tháng 6 | Các văn bản kiểm tra, khảo sát tại đơn vị cơ sở |
|
26 | Tham mưu thành lập đoàn kiểm tra, khảo sát việc tổ chức, thực hiện công tác TĐ-KT ở một số vụ, đơn vị | PCVP Mai Linh Nhâm | Nguyễn Văn Khiêm, Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương |
|
| X |
| Tháng 7 | Quyết định, kế hoạch, báo cáo kiểm tra, khảo sát |
|
27 | Phối hợp với Vụ Tổ chức cán bộ xây dựng kế hoạch, nội dung tập huấn nghiệp vụ về công tác thi đua, khen thưởng | PCVP Mai Linh Nhâm | Nguyễn Văn Khiêm, Đinh Công Luận; Nguyễn Thị Thịnh |
|
| X |
| Tháng 8 | Quyết định |
|
28 | Phối hợp thực hiện chương trình kiểm tra, khảo sát đợt 3 năm 2017 của Khối thi đua các bộ, ngành tổng hợp | PCVP Mai Linh Nhâm | Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương |
|
| X |
| Tháng 9 | Các văn bản kiểm tra, khảo sát tại đơn vị cơ sở |
|
29 | Triển khai kế hoạch mua sắm, bổ sung vật tư khen thưởng năm 2017 | PCVP Mai Linh Nhâm | Nguyễn Thị Thịnh, Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương |
|
|
| X | Tháng 10 | Quyết định, Tờ trình |
|
30 | Hướng dẫn tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm 2017; nhiệm vụ công tác thi đua, khen thưởng năm 2018 | PCVP Mai Linh Nhâm | Nguyễn Văn Khiêm, Đinh Công Luận; Nguyễn Thị Thịnh |
|
|
| X | Tháng 10 | Công văn |
|
31 | Phối hợp với vụ Tuyên truyền thực hiện công tác khen thưởng trong Lễ “Tuyên dương học sinh, sinh viên là người DTTS có thành tích xuất sắc trong năm 2017” | PCVP Mai Linh Nhâm | Nguyễn Văn Khiêm, Đinh Công Luận; Nguyễn Thị Thịnh, Lưu Thị Mai Hương |
|
|
| x | Tháng 11 | Quyết định |
|
32 | Tổng hợp kết quả bình xét thi đua, khen thưởng năm 2017 của các vụ, đơn vị; chuẩn bị hồ sơ trình Hội đồng TĐ-KT và BCS Đảng Ủy ban | PCVP Mai Linh Nhâm | Nguyễn Văn Khiêm, Đinh Công Luận; Nguyễn Thị Thịnh; Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương |
|
|
| X | Tháng 11, 12 | Báo cáo tổng hợp hồ sơ; Tờ trình; phiếu bầu, Biên bản kiểm phiếu |
|
33 | Phối hợp thực hiện chương trình kiểm tra, khảo sát đợt 4 năm 2017 của Khối thi đua các bộ, ngành tổng hợp; báo cáo thi đua Khối; chấm điểm thi đua cho các đơn vị thuộc Khối thi đua | PCVP Mai Linh Nhâm | Nguyễn Thị Thịnh, Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương |
|
| X |
| Tháng 12 | Báo cáo kết quả kiểm tra |
|
34 | Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm 2017, phương hướng, nhiệm vụ năm 2018 | PCVP Mai Linh Nhâm | Nguyễn Văn Khiêm, Nguyễn Thị Thịnh; Hà Chí Công; Lưu Thị Mai Hương |
|
|
| X | Tháng 12 | Báo cáo, phát động thi đua, giao ước thi đua |
|
III | Công tác tài chính - kế toán | |||||||||
35 | Xây dựng dự toán chi tiết chi ngân sách NN năm 2017 giao Văn phòng quản lý | Chánh Văn phòng | Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế toán - Tài vụ) | x |
|
|
| Tháng 2 | Quyết định |
|
36 | Thẩm định, thanh toán các nguồn kinh phí được giao theo QĐ733/QĐ-UBDT ngày 23/12/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban | Chánh Văn phòng |
| x | x | x | x |
| Báo cáo |
|
36.1 | Kinh phí quản lý hành chính giao tự chủ tài chính | Chánh Văn phòng | Vũ Thị Bảy, Nguyễn Thu Thảo, Ngô Thị Thùy Ngân, Phạm Thu Hà (Phòng Kế toán - Tài vụ) | x | x | x | x |
| Báo cáo TC |
|
36.2 | Kinh phí quản lý hành chính không giao tự chủ tài chính | Chánh Văn phòng | Trương Thị Bích Hạnh, Đỗ Thị Hà Thanh, Nguyễn Thị Thiêm (Phòng Kế toán - Tài vụ) | x | x | x | x |
| Báo cáo TC |
|
36.3 | Kinh phí giáo dục đào tạo | Chánh Văn phòng | Đỗ Thị Hà Thanh, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế toán - Tài vụ) | x | x | x | x |
| Báo cáo TC |
|
36.4 | Kinh phí thực hiện CTMTQGGN | Chánh Văn phòng | Vũ Thị Bảy, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế toán - Tài vụ) | x | x | x | x |
| Báo cáo TC |
|
36.5 | Kinh phí sự nghiệp khoa học - công nghệ | Chánh Văn phòng | Đỗ Thị Hà Thanh, Ngô Thị Thùy Ngân (Phòng Kế toán - Tài vụ) | x | x | x | x |
| Báo cáo TC |
|
36.6 | Kinh phí sự nghiệp kinh tế | Chánh Văn phòng | Vũ Thị Bảy, Ngô Thị Thùy Ngân (Phòng Kế toán - Tài vụ) | x | x | x | x |
| Báo cáo TC |
|
36.7 | Kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường | Chánh Văn phòng | Đỗ Thị Hà Thanh, Ngô Thị Thùy Ngân (Phòng Kế toán - Tài vụ) | x | x | x | x |
| Báo cáo TC |
|
36.8 | Kinh phí sự nghiệp văn hóa thông tin | Chánh Văn phòng | Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế toán - Tài vụ) | x | x | x | x |
| Báo cáo TC |
|
37 | Đối chiếu, thanh toán tạm ứng với Kho bạc NN | Chánh Văn phòng | Đỗ Thị Hà Thanh, Ngô Thị Thùy Ngân (Phòng Kế toán - Tài vụ) | x | x | x | x |
| Báo cáo TC |
|
38 | Xây dựng dự toán chi ngân sách NN năm 2018 giao Văn phòng quản lý | Chánh Văn phòng | Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế toán - Tài vụ) |
|
| x |
|
| Dự toán |
|
39 | Tổng hợp xây dựng các báo cáo tài chính theo quy định | Chánh Văn phòng | Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế toán - Tài vụ) | x | x | x | x |
| Báo cáo TC |
|
40 | Tham mưu ban hành văn bản hướng dẫn thủ tục thanh toán một số hoạt động thường xuyên của Ủy ban | Chánh Văn phòng | Đỗ Thị Hà Thanh, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế toán - Tài vụ) | x |
|
|
|
| Văn bản hướng dẫn |
|
IV | Công tác Văn thư - Lưu trữ | |||||||||
41 | Thực hiện các quy trình, nghiệp vụ công tác Văn thư theo chức năng, nhiệm vụ được giao | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Bùi Thị Hiền Công chức, người lao động phòng VTLT | x | x | x | x |
|
|
|
42 | Xây dựng bảng mô tả ngắn gọn quy trình thủ tục tiếp nhận, xử lý văn bản | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Trần Kiên, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn thư - Lưu trữ) | T2 |
|
|
|
| Bảng mô tả ngắn gọn các bước tiếp nhận văn bản đi được công bố tại bộ phận văn thư |
|
43 | Làm các thủ tục bàn giao con dấu Thanh Tra | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Trần Kiên, Bùi Thị Hiền (Phòng Văn thư - Lưu trữ) | T2 |
|
|
|
|
|
|
44 | Thực hiện các quy trình, nghiệp vụ công tác Lưu trữ theo chức năng, nhiệm vụ được giao | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Vi Thị Thủy, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn thư - Lưu trữ) | x | x | x | x |
|
|
|
45 | Tiến hành thu thập tài liệu lưu trữ | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Vi Thị Thủy, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn thư - Lưu trữ) |
|
|
| x |
|
|
|
46 | Tiếp nhận, bổ sung chứng thư số cho các cá nhân, tổ chức trong Ủy ban | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Trần Kiên, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn thư - Lưu trữ) | x | x |
|
|
|
|
|
47 | Phối hợp mở 02 lớp hướng dẫn sử dụng chứng thư số, chữ ký số cho đối tượng là các đồng chí Lãnh đạo Vụ | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Trần Kiên, Bùi Thị Hiền, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn thư - Lưu trữ) | T3 |
| T8 |
|
|
| 02 lớp |
48 | Kiểm tra công tác lưu trữ tại một số Vụ, đơn vị. | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Trần Kiên, Vi Thị Thủy (Phòng Văn thư - Lưu trữ) |
| x |
|
|
|
|
|
49 | Xây dựng cuốn danh bạ "Hệ thống các cơ quan công tác dân tộc” | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Trần Kiên, Đỗ Thị Mến (Phòng Văn thư - Lưu trữ) | x |
|
|
|
|
|
|
V | Công tác tổ chức- hành chính, quản trị, đội xe | |||||||||
50 | Triển khai công tác quy hoạch công chức Lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng giai đoạn 2016 - 2021 | Chánh Văn phòng | Lê Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị) | x |
|
|
|
| Hồ sơ quy hoạch |
|
51 | Tiếp tục kiện toàn nhân sự Văn phòng theo Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Chánh Văn phòng | PCVP Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị) | x | x | x | x |
| Hồ sơ cán bộ |
|
52 | Kiểm kê, thanh lý tài sản, trang thiết bị của cơ quan | PCVP Bùi Thiện Lạc | Tô Minh Huấn, Trần Mạnh Khải, Đậu Đức Tuấn (Phòng Hành chính - Quản trị) Phối hợp với Phòng Kế toán - Tài vụ | x | x |
|
|
| Báo cáo |
|
53 | Lập kế hoạch, tổ chức triển khai sửa chữa lớn trụ sở cơ quan Ủy ban (sửa hệ thống cửa nhà A,B,D; sửa chữa mái nhà A,B; sửa chữa, thay thế một số thiết bị vệ sinh nhà A,B,C,D; sơn cầu thang nhà A,B) | PCVP Bùi Thiện Lạc | Vũ Trung Kiên, Tô Minh Huấn (Phòng Hành chính - Quản trị) |
| x | x |
| Quý II | Quyết định |
|
54 | Xây dựng kế hoạch, tổ chức vận chuyển tài sản, công cụ, dụng cụ, tài liệu lưu trữ của các Vụ, đơn vị sang trụ sở mới tại 349 Đội Cấn, Hà Nội | PCVP Bùi Thiện Lạc | Vũ Trung Kiên, Vũ Mạnh Tuấn (Phòng Hành chính - Quản trị) |
| x | x |
| Tháng 10 | Kế hoạch |
|
55 | Tổ chức hậu cần, phục vụ “Lễ Tuyên dương người có uy tín, nhân sỹ, trí thức và doanh nhân tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2017” | Chánh Văn phòng | PCVP Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng, Tô Minh Huấn, Vũ Mạnh Tuấn (Phòng Hành chính - Quản trị) | Theo phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
| Báo cáo thực hiện |
| |||
56 | Thực hiện công tác hậu cần, phục vụ lãnh đạo Ủy ban đón tiếp Lãnh đạo Đảng, nhà nước, các đoàn khách quốc tế đến làm việc với cơ quan Ủy ban; các đoàn đại biểu DTTS đến thăm và làm việc với Ủy ban và các hoạt động khác. | PCVP Bùi Thiện Lạc | Vũ Trung Kiên, Tô Minh Huấn, Đậu Đức Tuấn, Lê Thanh Bình (Phòng Hành chính - Quản trị) | x | x | x | x |
| Báo cáo thực hiện |
|
57 | Tổ chức thực hiện công tác lễ tân, phục vụ các cuộc họp, hội nghị, hội thảo của cơ quan Ủy ban | PCVP Bùi Thiện Lạc | Vũ Trung Kiên, Tô Minh Huấn, Vũ Thị Trà Giang, Nguyễn Thị Huệ, Hoàng Thị Huế, Trần Mạnh Khải, Nguyễn Thị Sáu (Phòng Hành chính - Quản trị) | x | x | x | x |
|
|
|
58 | Rà soát, lập kế hoạch, mua sắm tài sản, trang thiết bị phục vụ chung của cơ quan Ủy ban năm 2017 | PCVP Bùi Thiện Lạc | Vũ Trung Kiên, Tô Minh Huấn, Trần Mạnh Khải, Đậu Đức Tuấn (Phòng Hành chính - Quản trị) |
| x |
|
| Quý II | Quyết định |
|
59 | Theo dõi, quản lý, sửa chữa hệ thống điện, nước, máy điều hòa nhiệt độ của Cơ quan Ủy ban; bảo trì, bảo dưỡng máy vi tính, máy in, đảm bảo vật tư in ấn và photo của cơ quan của Ủy ban. | PCVP Bùi Thiện Lạc | Vũ Mạnh Tuấn, Trần Mạnh Khải, Lê Thanh Bình (Phòng Hành chính - Quản trị) | x | x | x | x |
|
|
|
60 | Đảm bảo vệ sinh, cảnh quan môi trường cơ quan, các phòng làm việc của các đồng chí Lãnh đạo Ủy ban, các phòng họp chung của cơ quan Ủy ban | PCVP Bùi Thiện Lạc | Tô Minh Huấn, Đinh Thị Thúy Ngà, Vũ Thị Trà Giang, Nguyễn Thị Huệ, Hoàng Thị Huế, Trần Mạnh Khải, Nguyễn Thị Sáu (Phòng Hành chính - Quản trị) | x | x | x | x |
|
|
|
61 | Thực hiện nhiệm vụ công tác quân sự địa phương, dân quân tự vệ cơ quan Ủy ban. | Chánh Văn phòng | Tô Minh Huấn (Phòng Hành chính - Quản trị) | x | x | x | x |
| Báo cáo thực hiện |
|
62 | Đảm bảo an ninh trật tự, phòng cháy, chữa cháy trụ sở cơ quan Ủy ban | PCVP Bùi Thiện Lạc | Vũ Trung Kiên, Tô Minh Huấn, Tổ thường trực bảo vệ cơ quan (Tùng, Bình, Chỉnh, Thuận, Thanh) (Phòng Hành chính - Quản trị) | x | x | x | x |
| Báo cáo thực hiện |
|
63 | Tổ chức khám sức khoẻ định kỳ toàn cơ quan | PCVP Bùi Thiện Lạc | Vũ Trung Kiên, Đinh Thị Thúy Ngà (Phòng Hành chính - Quản trị) |
|
| x | x | Tháng 10 | Tờ trình |
|
64 | Thuê trụ sở làm việc cho các Vụ, đơn vị được bố trí ngoài địa điểm 80 Phan Đình Phùng | PCVP Bùi Thiện Lạc | Vũ Trung Kiên, Tô Minh Huấn (Phòng Hành chính - Quản trị) | x | x | x | x |
|
|
|
65 | Theo dõi, quản lý, phục vụ CBCC ăn trưa tại nhà ăn cơ quan | PCVP Bùi Thiện Lạc | Vũ Mạnh Tuấn, Phục vụ bếp ăn (Tâm, Tám) (Phòng Hành chính - Quản trị) | x | x | x | x |
|
|
|
66 | Xây dựng đề án vận hành Trụ sở cơ quan Ủy ban tại 349 Đội Cấn, Hà Nội | Chánh Văn phòng | PCVP Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng, Vũ Mạnh Tuấn, Tô Minh Huấn (Phòng Hành chính - Quản trị) |
| x | x |
| Tháng 10 | Đề án |
|
67 | Xây dựng các báo cáo công tác Văn phòng hàng tuần, tháng, quý, 6 tháng, năm của Văn phòng | Chánh Văn phòng | PCVP Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị) | x | x | x | x |
| Báo cáo |
|
68 | Phối hợp cùng các Vụ, đơn vị có liên quan tổ chức hiếu hỷ của cán bộ, công chức và người lao động; thăm viếng gia đình thân nhân cán bộ công chức và người lao động của Ủy ban khi từ trần theo quy định hiện hành | PCVP Bùi Thiện Lạc | Vũ Mạnh Tuấn, Lê Thanh Bình (Phòng Hành chính - Quản trị) | x | x | x | x |
|
|
|
69 | Xây dựng phương án tiết kiệm điện, nước, điện thoại, văn phòng phẩm cơ quan Ủy ban | PCVP Bùi Thiện Lạc | Vũ Mạnh Tuấn, Lê Thanh Bình (Phòng Hành chính - Quản trị) |
| x | x |
| Tháng 3 | Quyết định phê duyệt phương án của Bộ trưởng, Chủ nhiệm |
|
70 | Phương án tiết kiệm xăng xe | PCVP Nguyễn Văn Thức | Trần Văn An, Phạm Văn Hoàng, Nguyễn Bá Ngọc, Lý Văn Tám (Đội xe) | x |
|
|
| Quý I | Quyết định phê duyệt phương án của Chánh Văn phòng |
|
71 | Bảo dưỡng, sửa chữa các loại xe ôtô năm 2017 | PCVP Nguyễn Văn Thức | Nguyễn Bá Ngọc, các đồng chí lái xe (Đội xe) | x | x | x | x |
| Tờ trình |
|
72 | Thực hiện tốt công tác quản lý tài sản, điều phối hiệu quả công tác quản lý xe, đảm bảo phục vụ chu đáo, an toàn các chuyến công tác của Lãnh đạo Ủy ban, các Vụ, đơn vị. | PCVP Nguyễn Văn Thức | Trần Văn An, Lý Văn Tám và các đồng chí lái xe (Đội xe) | x | x | x | x |
|
|
|
VI | Công tác của Văn phòng đại diện TP. Hồ Chí Minh | |||||||||
73 | Làm đầu mối giúp lãnh đạo UBDT giao dịch, quan hệ công tác với các cơ quan, bộ ngành tại TP. Hồ Chí Minh, các tỉnh tại khu vực phía Nam theo phân công của Bộ trưởng, Chủ nhiệm để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao. | Trưởng VPĐD Nguyễn Xuân Châu | Phó trưởng VPĐD Lã Chí Dũng, Bộ phận HC-QT, Bộ phận Địa bàn | x | x | x | x |
| Báo cáo |
|
74 | Tổ chức phục vụ lãnh đạo Ủy ban Dân tộc theo kế hoạch, chương trình của UBDT làm việc tại các tỉnh phía Nam; phối hợp, tham gia cùng các đoàn công tác của Ủy ban Dân tộc làm việc tại TP. HCM và các tỉnh khu vực miền Đông Nam bộ. | Trưởng VPĐD Nguyễn Xuân Châu | Phó trưởng VPĐD Lã Chí Dũng, Bộ phận HC-QT, Bộ phận Địa bàn | x | x | x | x |
| Báo cáo |
|
75 | Tham mưu, giúp lãnh đạo UBDT tổ chức thăm hỏi, tiếp đón, động viên đồng bào DTTS theo các quy định hiện hành; thăm hỏi, động viên đồng bào DTTS trên địa bàn gặp hoàn cảnh khó khăn khi, bị thiên tai, bão lũ, dịch bệnh và các công việc đột xuất khác khi được lãnh đạo UBDT giao | Trưởng VPĐD Nguyễn Xuân Châu, Phó trưởng VPĐD Lã Chí Dũng | Bộ phận HC-QT, Bộ phận Địa bàn | x | x | x | x |
| Tờ trình, Báo cáo, dự thảo Quyết định, Kế hoạch |
|
76 | Nắm tình hình kinh tế -xã hội, an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện công tác dân tộc vùng Đông Nam bộ | Trưởng VPĐD Nguyễn Xuân Châu, Phó trưởng VPĐD Lã Chí Dũng | Phó Trưởng VPĐD Phạm Thanh Hải, Trưởng Công Điệp, Nguyễn Đức Cảnh, Lữ Bội Liên, Nguyễn Xuân Cường (BP. Địa bàn) | x | x | x | x |
| Tờ trình, kế hoạch, Báo cáo |
|
77 | Thực hiện công tác tiếp dân theo chỉ đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm và hướng dẫn của Chánh Thanh tra UBDT; Tiếp công dân; tham gia xử lý, giải quyết các vấn đề phát sinh, các điểm nóng tại các tỉnh miền Đông Nam bộ | Lãnh đạo Văn phòng đại diện | Bộ phận HC-QT, Bộ phận Địa bàn | x | x | x | x |
| Tờ trình, kế hoạch, Báo cáo |
|
VII | Công tác cải cách hành chính | |||||||||
78 | Xây dựng Quyết định ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban Dân tộc nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Chánh Văn phòng | PCVP Nguyễn Đình Vượng; Ngô Quang Hải, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Tiến Hoàn (Phòng Thư ký - Tổng hợp) | x | x |
|
| Quý II | Quyết định |
|
79 | Xây dựng Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Chánh Văn phòng | PCVP Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị) | x | x |
|
| Quý II | Quyết định |
|
80 | Xây dựng Quy chế làm việc của Văn phòng Ủy ban nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Chánh Văn phòng | PCVP Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị) | x | x |
|
| Quý II | Quyết định |
|
81 | Xây dựng Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ của các phòng thuộc Văn phòng. | Chánh Văn phòng | Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị) |
| x |
|
| Quý II | Quyết định |
|
82 | Xây dựng Quyết định ban hành Quy chế sửa đổi Quy chế Văn thư | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Trần Kiên, Bùi Thị Hiền, Đỗ Thị Mến, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn thư - Lưu trữ) | x | x |
|
| Quý II | Quyết định |
|
83 | Xây dựng Quyết định ban hành Quy chế sửa đổi Quy chế Lưu trữ | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Trần Kiên, Vi Thị Thủy, Bùi Minh Trịnh | x | x |
|
| Quý II | Quyết định |
|
84 | Xây dựng Quyết định ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số điện tử, chữ ký số điện tử | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Trần Kiên, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn thư - Lưu trữ) | x | x |
|
| T5 | Quyết định |
|
85 | Tham mưu xây dựng, sửa đổi quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế chi chính trị phí của Ủy ban | Chánh Văn phòng | Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh (Phòng Kế toán - Tài vụ) | x |
|
|
| Quý I | Quyết định |
|
86 | Xây dựng Quy trình ISO về quy trình Văn bản đi và Quy trình Văn bản đến | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Trần Kiên, Bùi Minh Trịnh (Phòng Văn thư - Lưu trữ) |
|
| x |
| Quý III | 02 Quy trình ISO mới được ban hành thay thế do điều chỉnh Quy chế Văn thư và Quy chế Lưu trữ |
|
87 | Xây dựng Đề án giải pháp đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác Văn thư | PCVP Nguyễn Đình Vượng | Trần Kiên, Bùi Thị Hiền, Vi Thị Thủy, Bùi Minh Trịnh, Đỗ Thị Mến (Phòng Văn thư - Lưu trữ) | x |
|
|
| Quý l |
|
|
88 | Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 của Ủy ban Dân tộc giai đoạn 2017 - 2020 | Chánh Văn phòng | PCVP Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị) |
|
| x | x | Tháng 12 | Giấy chứng nhận của Bộ KH&CN |
|
89 | Xây dựng kế hoạch, triển khai công tác cải cách hành chính tại Văn phòng Ủy ban. Xây dựng báo cáo CCHC của Văn phòng quý, 6 tháng, 9 tháng và báo cáo tổng kết năm về CCHC của Văn phòng | Chánh Văn phòng | PCVP Bùi Thiện Lạc, Vũ Trung Kiên, Lê Đình Hùng (Phòng Hành chính - Quản trị) | x | x | x | x |
| Báo cáo |
|
- 1Quyết định 298/2004/QĐ-UBDT ban hành quy chế làm việc của văn phòng Uỷ ban Dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 160/QĐ-UBDT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 giai đoạn III và các Chương trình, Dự án giảm nghèo vùng dân tộc và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 42/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Vụ Tổ chức cán bộ thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 49/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Vụ Địa phương II thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5Quyết định 52/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Vụ Tổng hợp thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 55/QĐ-UBDT về Kế hoạch hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư chuyên ngành xây dựng thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 57/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8Quyết định 415/QĐ-UBDT năm 2017 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng đại diện tại Thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Quyết định 298/2004/QĐ-UBDT ban hành quy chế làm việc của văn phòng Uỷ ban Dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Nghị định 84/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 3Quyết định 160/QĐ-UBDT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 giai đoạn III và các Chương trình, Dự án giảm nghèo vùng dân tộc và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 162/QĐ-UBDT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban Dân tộc do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5Thông tư 02/2015/TT-UBDT hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong hệ thống Cơ quan công tác dân tộc Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 42/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Vụ Tổ chức cán bộ thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 49/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Vụ Địa phương II thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8Quyết định 52/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Vụ Tổng hợp thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 9Quyết định 55/QĐ-UBDT về Kế hoạch hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư chuyên ngành xây dựng thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 10Quyết định 57/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Văn phòng Điều phối Chương trình 135 thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 11Quyết định 415/QĐ-UBDT năm 2017 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng đại diện tại Thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Quyết định 45/QĐ-UBDT kế hoạch hoạt động của Văn phòng Ủy ban Dân tộc thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017
- Số hiệu: 45/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/02/2017
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Hà Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/02/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực