Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4080/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN VÀ CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022 VÀ NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh Về việc phân bổ vốn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững;

Căn cứ Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Về việc phân bổ vốn ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 01/9/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2022 và năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 130/TTr-SKHĐT ngày 31/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2022 và năm 2023 như chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 đính kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Du lịch, Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện: An Lão, Tây Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên danh mục

Kế hoạch trước điều chỉnh

Điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch sau điều chỉnh

Ghi chú

Trong đó:

Trong đó:

Trong đó:

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

 

-15,848

-186,335

 

 

 

 

Huyện An Lão

 

 

-15,848

-186,335

 

 

 

I

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

 

 

-0,778

-41,335

 

 

 

*

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN

 

 

-0,778

-41,335

 

 

 

+

Xã An Hưng

 

 

0,000

-41,335

 

 

 

1

Xây mới tường rào, cổng ngõ điểm trường mẫu giáo Thôn 5

500,000

68,000

0,000

-41,335

500,000

26,665

 

+

Thị trấn An Lão

 

 

-0,778

0,000

 

 

 

1

Đường GTNT từ nhà bà Xin đến nhà ông Thường và đường giao thông từ nhà ông Bố đến nhà ông Lưu

1.504,300

0,000

-0,778

0,000

1.503,522

0,000

 

II

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

 

 

-0,469

0,000

 

 

 

*

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS

 

 

-0,469

0,000

 

 

 

1

Trường PTDTBT Đinh Ruối, Thôn 2 xã An Quang (HM: Xây dựng nhà ăn + nhà bếp 1 phòng; Xây dựng công trình vệ sinh, nước sạch)

915,000

116,000

-0,189

0,000

914,811

116,000

 

2

Trường PTDTBT An Lão (HM: Xây dựng nhà ăn + Nhà bếp 1 phòng)

980,000

65,000

-0,280

0,000

979,720

65,000

 

III

Dự án 6: Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết kế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

-14,601

-145,000

 

 

 

1

Xây dựng mới nhà văn hóa Thôn 2, xã An Nghĩa, huyện An Lão

1.762,333

145,000

-14,601

-145,000

1.747,732

0,000

 

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG

 

 

15,848

186,335

 

 

 

 

Huyện An Lão

 

 

15,848

186,335

 

 

 

I

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

 

 

15,848

186,335

 

 

 

 

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN

 

 

15,848

186,335

 

 

 

+

Xã An Tân

 

 

15,848

186,335

 

 

 

1

Hệ thống điện, hệ thống nước và đường giao thông Khu dãn dân Gò Đồn

252,000

34,000

15,848

186,335

267,848

220,335

 

 

PHỤ LỤC 02

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên danh mục

Kế hoạch trước điều chỉnh

Điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch sau điều chỉnh

Ghi chú

Trong đó:

Trong đó:

Trong đó:

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

 

-8.591,311

-164,000

 

 

 

I

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo

 

 

-7.496,311

0,000

 

 

 

*

Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão

 

 

-7.496,311

0,000

 

 

 

-

Huyện An Lão

 

 

-7.496,311

0,000

 

 

 

+

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ Thôn 2, thị trấn An Lão đi Tân An, An Tân

9.000,000

971,000

-2.931,308

0,000

6.068,692

971,000

 

+

Lĩnh vực thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Đê sông An Lão (Đoạn Vạn Long - Vạn Khánh-Trà Cong)

11.000,000

1.485,000

-4.565,003

0,000

6.434,997

1.485,000

 

II

Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

 

 

-1.095,000

-164,000

 

 

 

*

Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững

 

 

 -1.095,000

-164,000

 

 

 

-

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

-1.095,000

-164,000

 

 

 

1

Trung tâm DVVL Bình Định 

 

 

-1.095,000

-164,000

 

 

 

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG

 

 

8.591,311

164,000

 

 

 

I

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo 

 

 

8.591,311

164,000

 

 

 

*

Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão

 

 

8.591,311

164,000

 

 

 

+

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Hòa

0,000

0,000

4.565,003

0,000

4.565,003

0,000

 

2

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân

0,000

0,000

2.526,308

164,000

2.526,308

164,000

 

+

Lĩnh vực y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã An Tân

1.226,383

210,369

1.000,000

0,000

2.226,383

210,369

 

+

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới hệ thống nước sạch suối nước Bo Thôn 2,3,4 xã An Quang

0,000

669,409

500,000

0,000

500,000

669,409

 

 

PHỤ LỤC 03

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên danh mục

Kế hoạch trước điều chỉnh

Điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch sau điều chỉnh

Ghi chú

Trong đó:

Trong đó:

Trong đó:

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

 

-2.764,556

-1.423,849

 

 

 

+

Huyện An Lão

 

 

-2.306,556

-1.354,849

 

 

 

I

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

 

 

-1.475,000

-508,000

 

 

 

1

Bố trí tái định cư Thôn 2 xã An Toàn

3.760,000

508,000

-1.475,000

-508,000

2.285,000

0,000

 

II

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

 

 

-800,326

-713,000

 

 

 

*

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN

 

 

-800,326

-713,000

 

 

 

+

Xã An Vinh

 

 

0,000

-81,000

 

 

 

1

Xây dựng kênh mương Thôn 2, xã An Vinh

544,620

81,000

0,000

-81,000

544,620

0,000

 

+

Xã An Trung

 

 

0,000

-88,000

 

 

 

1

Đường GTNT từ đường liên xã đến nhà Ruộng ông Teo và từ Nhà ông Khánh đến nhà ông Huyền

248,775

78,000

0,000

-78,000

248,775

0,000

 

2

Kiên cố hoá kênh mương xã An Trung (Đồng Tà Ngang; Đồng Kdai; Đồng Bãi Soi Thôn 1; Đồng Mangtem; đồng Nhơn)

0,000

10,000

0,000

-10,000

0,000

0,000

 

+

Xã An Hưng

 

 

0,000

-47,000

 

 

 

1

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 4, Thôn 1 xã An Hưng

196,653

47,000

0,000

-47,000

196,653

0,000

 

+

Xã An Quang

 

 

0,000

-60,000

 

 

 

1

Đường giao thông Thôn 2, Thôn 4, xã An Quang

289,873

60,000

0,000

-60,000

289,873

0,000

 

+

Xã An Toàn

 

 

-703,303

-206,000

 

 

 

1

Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 2

574,094

82,000

0,000

-82,000

574,094

0,000

 

2

Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 3

920,000

124,000

-703,303

-124,000

216,697

0,000

 

+

Xã An Nghĩa

 

 

-97,023

-113,000

 

 

 

1

Kiên cố hóa kênh mương ruộng Lâm và ruộng Xuân xã An Nghĩa

838,000

113,000

-97,023

-113,000

740,977

0,000

 

+

Thị trấn An Lão

 

 

0,000

-118,000

 

 

 

1

Đường giao thông từ công An Huyện đến sông vố Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước

635,921

118,000

0,000

-118,000

635,921

0,000

 

III

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

 

 

-31,230

-133,849

 

 

 

*

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS

 

 

-31,230

-133,849

 

 

 

1

Trường PTDTBT Đinh Ruối, Thôn 2 xã An Quang

435,000

59,000

-5,156

-59,000

429,844

0,000

 

2

Trường PTDTBT An Lão (HM: Xây dựng nhà ăn + Nhà bếp 1 phòng)

600,000

81,000

-26,074

-74,849

573,926

6,151

 

+

Sở Du lịch

 

 

-458,000

-69,000

 

 

 

I

Dự án 6: Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết kế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

-458,000

-69,000

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn 1, xã An Toàn, huyện An Lão

458,000

69,000

-458,000

-69,000

0,000

0,000

 

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG

 

 

2.764,556

1.423,849

 

 

 

+

Huyện An Lão

 

 

2.306,556

1.354,849

 

 

 

I

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

 

 

1.475,000

508,000

 

 

 

1

Khu tái định cư vùng thiên tai Thôn 4, Thôn 5 xã An Trung

4.200,000

567,000

1.475,000

508,000

5.675,000

1.075,000

 

II

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

 

 

831,556

846,849

 

 

 

 

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN

 

 

831,556

846,849

 

 

 

+

Xã An Tân

 

 

18,468

0,000

 

 

 

1

Hệ thống điện, hệ thống nước và đường giao thông Khu dãn dân Gò Đồn

343,000

46,000

18,468

0,000

361,468

46,000

 

+

Xã An Vinh

 

 

70,362

0,000

 

 

 

1

Xây dựng kênh mương Thôn 5, xã An Vinh

821,000

111,000

70,362

0,000

891,362

111,000

 

+

Xã An Hưng

 

 

150,000

178,853

 

 

 

1

Xây mới tường rào, cổng ngõ, hệ thống thoát nước, nhà vệ sinh khu Văn hóa xã

200,000

27,000

150,000

178,853

350,000

205,853

 

+

Xã An Quang

 

 

300,000

253,000

 

 

 

1

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 2, Thôn 3 xã An Quang

1.000,000

135,000

300,000

0,000

1.300,000

135,000

 

2

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 4, Thôn 5, Thôn 6, xã An Quang

1.254,000

169,000

0,000

253,000

1.254,000

422,000

 

+

Xã An Nghĩa

 

 

150,000

128,147

 

 

 

1

Tường chắn lấy nước và kênh mương ruộng Cà Nham

1.000,000

135,000

150,000

128,147

1.150,000

263,147

 

+

Xã An Toàn

 

 

111,496

153,000

 

 

 

1

Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 1

1.222,000

165,000

111,496

153,000

1.333,496

318,000

 

+

Xã An Trung

 

 

31,230

133,849

 

 

 

1

Đường giao thông nội bộ trung tâm xã đến các thôn

841,000

114,000

31,230

133,849

872,230

247,849

 

+

Huyện Tây Sơn

 

 

458,000

69,000

 

 

 

I

Dự án 6: Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết kế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

458,000

69,000

 

 

 

 

Xã Vĩnh An

 

 

458,000

69,000

 

 

 

1

Cải tạo nhà văn hóa làng Xà Tang và làng Kon Mon, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn

0,000

0,000

350,000

69,000

350,000

69,000

 

2

Cải tạo nhà văn hóa làng Kon Giọt 1 và Kon Giọt 2, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn

600,000

63,000

108,000

0,000

708,000

63,000

 

 

PHỤ LỤC 04

ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên danh mục

Kế hoạch trước điều chỉnh

Điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch sau điều chỉnh

Ghi chú

Trong đó:

Trong đó:

Trong đó:

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

 

-10.671,022

-687,908

 

 

 

I

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo

 

 

-10.671,022

-687,908

 

 

 

*

Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão

 

 

-130,506

-687,908

 

 

 

+

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa, bó vỉa các tuyến đường thị trấn

1.600,000

216,000

-124,881

-216,000

1.475,119

0,000

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường và xây dựng cầu vượt lũ Thôn 5-Thôn 6, An Quang

135,281

22,000

0,000

-22,000

135,281

0,000

 

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường An Vinh (Thôn 3 - Thôn 7; Thôn 3 - Thôn 6)

0,000

32,000

0,000

-32,000

0,000

0,000

 

4

Đường từ Thôn 2, thị trấn An Lão đi Tân An, An Tân

2.600,000

351,000

0,000

-146,908

2.600,000

204,092

 

+

+ Lĩnh vực giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học An Quang; Hạng mục 04 phòng chức năng và các hạng mục khác

1.500,000

203,000

-5,625

-203,000

1.494,375

0,000

 

+

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa nâng cấp nước sinh hoạt Thôn 3, An Vinh

474,200

68,000

0,000

-68,000

474,200

0,000

 

*

Tiểu dự án 2: Đề án hỗ trợ 1 số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo

 

 

 -10.540,516

0,000

 

 

 

1

Cầu Bến Nhơn

28.000,000

3.830,000

-4.741,000

0,000

23.259,000

3.830,000

 

2

Cầu Sông Đinh

29.000,000

3.964,000

-5.799,516

0,000

23.200,484

3.964,000

 

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG

 

 

10.671,022

687,908

 

 

 

I

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo

 

 

10.671,022

687,908

 

 

 

*

Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão

 

 

10.671,022

687,908

 

 

 

+

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão

2.500,000

338,000

0,000

357,556

2.500,000

695,556

 

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thôn 1 - Thôn 3, xã An Nghĩa

665,900

110,000

0,000

62,390

665,900

172,390

 

3

Đường giao thôn Thôn 1, Thôn 4 xã An Dũng

1.000,000

135,000

130,506

267,962

1.130,506

402,962

 

4

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Hòa

4.838,100

540,000

1.928,710

0,000

6.766,810

540,000

 

5

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân

2.000,000

270,000

913,025

0,000

2.913,025

270,000

 

+

Lĩnh vực giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học số 1 An Hòa

1.500,000

203,000

610,000

0,000

2.110,000

203,000

 

2

Trường TH số 2 An Hòa (Phòng học, phòng đa năng, phòng mỹ thuật)

1.500,000

203,000

641,000

0,000

2.141,000

203,000

 

3

Trường MN An Hòa: Xây dựng 01 phòng hội đồng, 01 phòng giáo dục nghệ thuật

700,000

95,000

838,564

0,000

1.538,564

95,000

 

4

Trường THCS An Hòa: Xây dựng 04 phòng học, 04 phòng bộ môn

800,000

0,000

2.753,718

0,000

3.553,718

0,000

 

+

Lĩnh vực y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới Trạm y tế xã An Quang

800,000

0,000

1.497,535

0,000

2.297,535

0,000

 

2

Xây dựng mới Trạm y tế xã An Trung

800,000

0,000

1.357,964

0,000

2.157,964

0,000

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4080/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2022 và năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 4080/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản