- 1Luật phòng, chống bạo lực gia đình 2007
- 2Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Luật xử lý vi phạm hành chính 2012
- 4Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2014 đẩy mạnh phòng, chống tiêu cực trong công tác quản lý công chức, viên chức và thi đua, khen thưởng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Hưng Yên theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững
- 6Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm; Quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước tỉnh HưngYên
- 7Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về việc phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 8Bộ luật hình sự 2015
- 9Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
- 10Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 11Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên
- 15Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 16Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý sử dụng đất trồng lúa do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 17Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên
- 18Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2016 về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Luật Trợ giúp pháp lý 2017
- 20Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 21Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2016-2020
- 22Quyết định 2145/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đầu tư tu bổ, chống xuống cấp di tích xếp hạng cấp tỉnh, cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020
- 23Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước
- 24Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 25Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên thực hiện Nghị quyết tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện tự diễn biến, tự chuyển hóa trong nội bộ
- 26Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 27Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 28Chỉ thị 18/CT-TTg năm 2017 về tăng cường giải pháp phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 29Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 30Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Hưng Yên
- 31Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 32Quyết định 1580/QĐ-UBND Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017
- 33Quyết định 13/2017/QĐ-UBND về Quy chế về quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn Hưng Yên đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã do Tỉnh Hưng Yên ban hành
- 34Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Quyết định 45/2016/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 35Chỉ thị 10/CT-CTUBND năm 2017 thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2017-2018 của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 36Kế hoạch 321/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025
- 37Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2017 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính và Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 38Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Hình sự trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 39Quyết định 2923/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường, phòng chống biến đổi khí hậu tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025
- 40Quyết định 2999/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:407/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 31 tháng 01 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý, đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH HƯNG YÊN ( BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBDN tỉnh Hưng Yên)
TT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Chế độ báo cáo định kỳ được quy định tại văn bản pháp luật cấp tỉnh | ||||||||||
1 | Báo cáo thực hiện chương trình hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở | Báo cáo tiến độ thực hiện chương trình hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở | Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND tỉnh | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng |
| X |
| Sở Xây dựng |
2 | Báo cáo thực hiện chương trình hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 | Báo cáo kết quả chương trình hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 | Quyết định số 2731/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng |
| X |
| Sở Xây dựng |
3 | Báo cáo về tình hình chất lượng và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh | Báo cáo về tình hình chất lượng và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh | Xây dựng | X |
| Sở Xây dựng | X | X |
| Sở Xây dựng |
4 | Tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu tỉnh Hưng Yên | Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu trong năm của tỉnh Hưng Yên và tổng hợp số liệu về công tác đấu thầu | Điều 5, Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 UBND tỉnh | Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư | X | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Báo cáo tình hình thực hiện phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong việc quản lý doanh nghiệp sau đăng ký trên địa bàn tỉnh | Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý và tình hình thực hiện quy chế phối hợp quản lý trên địa bàn tỉnh | Khoản 5 Điều 19 Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 26/2/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập | Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư | X | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 | Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 | Báo cáo về việc thực hiện hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp | Mục 2 Phần III của Chương trình hành động số 1333/CTr-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh về việc thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ | Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư | X | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 | Báo cáo giám sát đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng/ năm | - Tình hình ban hành các văn bản hướng dẫn các chính sách pháp luật liên quan đến đầu tư theo thẩm quyền - Tình hình thực hiện vốn đầu tư; tình hình quản lý các chương trình đầu tư công - Tình hình quản lý các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước; - Tình hình quản lý các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư; - Tình hình quản lý các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác; - Tình hình thực hiện công tác giám sát đánh giá đầu tư của các chủ đầu tư và cơ quan nhà nước; - Đề xuất, kiến nghị. | Công văn số 2334/UBND-TH ngày 15/12/2015 về việc thực hiện Nghị định số 84 ngày 30/9/2015 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư | Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư | X | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 | Báo cáo tình hình thực hiện Nghị định số 19-2017/NQ-CP ngày 06/02/2017 | Những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia | Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 | Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư | X | X |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 | Báo cáo tình hình hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Tình hình các hoạt động lĩnh vực VHTTDL hằng tháng, quý, 6 tháng, năm | Theo quy định của UBND tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X |
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
| X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 | Báo cáo kết quả thực hiện Đề án đầu tư tu bổ, chống xuống cấp di tích xếp hạng cấp tỉnh, cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020: Hàng năm, 3 năm, tổng kết. | Kết quả thực hiện Đề án đầu tư tu bổ, chống xuống cấp di tích xếp hạng cấp tỉnh, cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020: Hàng năm, 3 năm, tổng kết. | Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 | Báo cáo kết quả thực hiện Đề án xây dựng thiết chế văn hóa tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025: Hàng năm, 2 năm, tổng kết. | Kết quả thực hiện Đề án xây dựng thiết chế văn hóa tỉnh Hưng Yên giai đoạn 20172020, định hướng đến năm 2025: Hàng năm, 2 năm, tổng kết. | Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12 | Báo cáo về việc tiếp tục thực hiện Đề án Phát triển sự nghiệp TDTT tỉnh Hưng Yên đến năm 2020: Báo cáo hàng năm, tổng kết Kế hoạch | Kết quả thực hiện Đề án Phát triển sự nghiệp TDTT tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 | Kế hoạch số 195 /KHHĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 | Báo cáo kết quả thực hiện Đề án Tuyên truyền quảng bá, xúc tiến du lịch tỉnh Hưng Yên giai đoạn; 2016-2020: Hằng năm, 3 năm, tổng kết | Kết quả thực hiện Đề án Tuyên truyền quảng bá, xúc tiến du lịch tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020: Hằng năm, 3 năm, tổng kết | Quyết định số 3147/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X | X |
| Sở Văn hóa, Thể theo và Du lịch |
14 | Báo cáo về việc tổ chức quán triệt, triển khai thực hiện Luật Phòng, chống bạo lực gia đình và văn bản hướng dẫn thi hành Luật: Trước ngày 15/11 hàng năm | Việc tổ chức quán triệt, triển khai thực hiện Luật Phòng, chống bạo lực gia đình và văn bản hướng dẫn thi hành Luật: | Công văn số 940 /UBND-VX ngày 02/6/2009 của UBND tỉnh | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X | X | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 | Báo cáo về phòng, chống bạo lực gia đình: Trước ngày 20/5 và 20/11 hàng năm | Kết quả công tác phòng, chống bạo lực gia đình | Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 16/6/2014 của UBND tỉnh | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 | Báo cáo về việc thực hiện Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030: Trước ngày 20/11 hàng năm. | Kết quả công tác thực hiện Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Kế hoạch số 95 /KHHĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 | Báo cáo về việc triển khai thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình tỉnh Hưng Yên đến năm 2020: Trước ngày 25/11 hàng năm. | Kết quả công tác triển khai thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 | Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 27/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X |
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | X | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 | Báo cáo về việc thực hiện Bộ chỉ số theo dõi và đánh giá thực hiện Kế hoạch phòng, chống bạo lực gia đình tỉnh Hưng Yên đến năm 2020: Trước ngày 25/11 hàng năm. | Kết quả thực hiện Bộ chỉ số theo dõi và đánh giá thực hiện Kế hoạch phòng, chống bạo lực gia đình tỉnh Hưng Yên đến năm 2020. | Quyết định số 83/QĐ- BCĐ ngày 28/02/2017 của Ban Chỉ đạo công tác gia đình tỉnh | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 | Báo cáo về việc thực hiện phối hợp liên ngành về Phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên: Trước ngày 25/6 và ngày 25/11 hàng năm. | Kết quả việc thực hiện phối hợp liên ngành về Phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Kế hoạch số 50/ KH-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh | Văn hóa; Thể thao và Du lịch | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X | X |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 | Báo cáo công tác tư pháp | Kết quả thực hiện công tác tư pháp, pháp chế | QĐ số 362/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X | X | X | Sở Tư pháp |
21 | Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát văn bản QPPL | Kết quả kiểm tra, rà soát, cập nhật văn bản QPPL | QĐ số 936/QĐ-UBND ngày 23/4/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X | X | X | Sở Tư pháp |
22 | Báo cáo rà soát, đơn giản hóa TTHC | Rà soát, đơn giản hóa TTHC | QĐ số 28/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X | X | X | Sở Tư pháp |
23 | Báo cáo kết quả tình hình thực hiện tiếp nhận và trả kết quả, giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích | Kết quả tình hình thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết | QĐ số 1991/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X | X | X | Sở Tư pháp |
24 | Báo cáo tình hình thi hành pháp luật | Kết quả thực hiện công tác thi hành pháp luật | QĐ số 602/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X | X | X | Sở Tư pháp |
25 | Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý VPHC | Rà soát, hoàn thiện pháp luật về xử lý VPHC; thanh, kiểm tra, việc thi hành pháp luật về xử lý VPHC | QĐ số 608/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X | X | X | Sở Tư pháp |
26 | Báo cáo công tác Bồi thường nhà nước | Kết quả thực hiện công tác bồi thường nhà nước | Kế hoạch số 36/KH-UBND ngày 09/02/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X | X | X | Sở Tư pháp |
27 | Báo cáo đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017-2024 | Báo cáo thống kê số liệu hộ tịch | Kế hoạch số 89/KH-UBND ngày 29/3/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X | X | X | Sở Tư pháp |
28 | Báo cáo tổng kết Luật xử lý VPHC | Báo cáo tổng kết Luật Xử lý vi phạm hành chính need_replace_back | Kế hoạch số 160/KH-UBND ngày 12/6/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X | X | X | Sở Tư pháp |
29 | Báo cáo kết quả thực hiện Đề án “Đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp” | Báo cáo kết quả thực hiện Đề án “Đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp " | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 | Ban Chỉ đạo Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X |
|
| Sở Tư pháp |
30 | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2017 | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2017 | Kế hoạch số 1256/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X | X |
| Sở Tư pháp |
31 | Báo cáo kết quả triển khai Luật Trợ giúp pháp lý | Báo cáo kết quả triển khai Luật Trợ giúp pháp lý | QĐ số 2999/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X | X |
| Sở Tư pháp |
32 | Báo cáo triển khai thi hành Bộ luật Hình sự | Kết quả triển khai thi hành Bộ luật hình sự | QĐ số 2776/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X | X |
| Sở Tư pháp |
33 | Báo cáo kết quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2017 | Báo cáo kết quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2017 | Kế hoạch số 43/KH-UBND ngày 16/02/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X | X | X | Sở Tư pháp |
34 | Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn tỉnh | Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch số 211/KH-UBND ngày 14/7/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X | X |
| Sở Tư pháp |
35 | Báo cáo kết quả thực hiện Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2017 trên địa bàn tỉnh | Báo cáo kết quả thực hiện Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2017 trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch số 224/KH-UBND ngày 01/8/2017 | Tư pháp | X |
| Sở Tư pháp | X | X |
| Sở Tư pháp |
36 | Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC | Kết quả tự đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC của cơ quan, đơn vị | QĐ 2288/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 ban hành Quy định về xác định Chỉ số CCHC và Bộ Chỉ số CCHC của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ | X | X |
| Sở Nội vụ |
37 | Báo cáo kết quả xếp hạng Chỉ số CCHC các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố | Kết quả xếp hạng Chỉ số CCHC các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố | QĐ 2288/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 ban hành Quy định về xác định Chỉ số CCHC và Bộ Chỉ số CCHC của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ | X | X |
| Sở Nội vụ |
38 | Báo cáo kết quả tuyên truyền CCHC | Kết quả tuyên truyền CCHC của cơ quan, đơn vị | KH 289/KH-UBND ngày 30/11/2016 về C giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ | X | X |
| Sở Nội vụ |
39 | Báo cáo kết quả tuyên truyền CCHC | Kết quả tuyên truyền CCHC của tỉnh | KH 289/KH-UBND ngày 30/11/2016 về C giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Nội vụ | X |
| UBND tỉnh | X |
|
| Sở Nội vụ |
40 | Báo cáo kết quả công tác bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm công chức lãnh đạo, viên chức quản lý | Tình hình thực hiện công tác bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm công chức lãnh đạo, viên chức quản lý và kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoàn thiện tiêu chuẩn chức danh đối với cán bộ quản lý theo quy định của cơ quan, đơn vị | CV 2175 /CV-UBND ngày 15/12/2014 V/v tăng cường quản lý công tác bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ quản lý các cơ quan, đơn vị | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ | X | X |
| Sở Nội vụ |
41 | Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 07/CT-TTg | Kết quả thực hiện Chỉ thị 07/CT-TTg v/v đẩy mạnh phòng, chống tiêu cực trong công tác quản lý công chức, viên chức và thi đua khen thưởng | KH 199/KH-UBND ngày 24/11/2014 triển khai thực hiện Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 19/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ | X | X |
| Sở Nội vụ |
42 | Báo cáo Kết quả thực hiện tinh giản biên chế | Kết quả thực hiện tinh giản biên chế của cơ quan, đơn vị | KH 178/KH-UBND ngày 19/8/2015 triển khai thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014/NĐ-CP | Nội vụ | X |
| UBND tỉnh | X |
|
| Sở Nội vụ |
43 | Báo cáo Kế hoạch tinh giản biên chế; danh sách đối tượng tinh giản biên chế | Kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm của cơ quan, đơn vị; danh sách đối tượng tinh giản biên chế của cơ quan, đơn vị | CV 617/UBND-NC ngày 06/4/2016 v/v đôn đốc thực hiện Kế hoạch số 178/KH-UBND ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh triển khai thực hiện chính sách tinh giản biên chế | Nội vụ | X |
| Sở Nội vụ | X | X |
| Sở Nội vụ |
44 | Báo cáo kết quả thực hiện CTHĐ | Kết quả thực hiện CTHĐ của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành Trung ương khóa XII | QĐ 1038/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh Hưng Yên triển khai thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành Trung ương khóa XII về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ. | Nội vụ | X |
| UBND tỉnh, Sở Nội vụ | X | X |
| Sở Nội vụ |
45 | Báo cáo kết quả thực hiện Đề án 161 | Báo cáo kết quả thực hiện Đề án 161 trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch 206/KH-UBND ngày 10/7/2017 về triển khai thực hiện Quyết định số 161/QĐ-TTg về thực hiện các mục tiêu của cộng đồng VH-XH ASEAN | Lao động - TB&XH | X |
| Sở Lao động- TB&XH | X | X |
| Sở Lao động - TB&XH |
46 | Báo cáo thăm tặng quà Tết người có công | Kết quả thăm tặng quà cho người có công nhân dịp Tết Nguyên Đán | Quyết định 3132/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Lao động - TB&XH | X |
| Sở Lao động- TB&XH |
| X |
| Sở Lao động - TB&XH |
47 | Báo cáo công tác giảm nghèo 6 tháng và hàng năm | Kết quả thực hiện các chính sách liên quan đến công tác giảm nghèo liên quan đến lĩnh vực ngành quản lý | Kế hoạch 142/KH-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh về giảm nghèo tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2017-2020 | Lao động - TB&XH | X |
| Sở Lao động- TB&XH | X | X |
| Sở Lao động - TB&XH |
48 | Báo cáo công tác người cao tuổi hàng năm | Kết quả thực hiện các chính sách đối với người cao tuổi | Kế hoạch 193/KH-UBND ngày 27/11/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên về thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2020 | Lao động - TB&XH | X |
| Sở Lao động- TB&XH | X | X |
| Sở Lao động - TB&XH |
49 | Báo cáo tình hình tiết kiệm, chống lãng phí | Báo cáo tình hình tiết kiệm, chống lãng phí | QĐ số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011; số 1580/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 | Tài chính |
| X | UBND tỉnh, Sở Tài Chính | X | X |
| Sở Tài chính |
50 | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản nhà nước | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản nhà nước | QĐ 2250/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Lao động - TB&XH | Tài chính |
| X | UBND tỉnh, Sở Tài Chính | X | X |
| Sở Tài chính |
51 | Báo cáo thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành Nông nghiệp | Đánh giá hàng năm tình hình thực hiện việc Tái cơ cấu ngành Nông nghiệp | Điểm 5.1 của Đề án tái cơ cấu ngành Nông nghiệp, ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND tỉnh | Nông nghiệp và PTNT | X |
| UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | X | X |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
52 | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ và phối hợp công tác của các tổ chức ngành Nông nghiệp | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ và phối hợp công tác của các tổ chức ngành đặt tại địa bàn cấp huyện; những vấn đề đột xuất phát sinh; những vấn đề cần quản lý, chỉ đạo, phối hợp công tác; những kiến nghị đề xuất | Điều 17, Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 về ban hành Quy chế về quản lý phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức cấp tỉnh ngành NN-PTNT. | Nông nghiệp và PTNT | X |
| UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | X | X |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
53 | Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết 06/NQ-TU Chương trình phát triển nông nghiệp- theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, giá trị gia tăng cao, bền vững gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 | Báo cáo kết quả việc phát triển nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, giá trị gia tăng cao, bền vững gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên | Mục 3, phần 4 Nghị quyết 06/NQ-TU ngày 27/6/2016 về Chương trình phát triển nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, giá trị gia tăng cao, bền vững gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030 | Nông nghiệp và PTNT | X |
| UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | X | X |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
54 | Báo cáo chuyển đổi đất lúa sang trồng cây hàng năm kết hợp chăn nuôi với nuôi trồng thủy sản | Báo cáo về tình hình thực hiện, kết quả chuyển đổi cơ cấu trên đất lúa của từng địa phương | Theo nội dung Điều 4 Thông tư 19/2016/TT- BNNPTNT và Quyết định 438/QĐ-UBND của UBND tỉnh | Nông nghiệp và PTNT | X |
| UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | X | X |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
55 | Báo cáo tình hình sản xuất Nông nghiệp vụ Xuân/ vụ Mùa và vụ Đông | Đánh giá tình hình sản xuất nông nghiệp của tỉnh: chăn nuôi, thú y, trồng trọt, bảo vệ thực vật | Thực hiện định kỳ vào tháng 6 và tháng 12 (Quyết định 1159/QĐ UBND ngày 10/6/2010 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nông nghiệp -PTNT) | Nông nghiệp và PTNT | X |
| UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | X | X |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
56 | Báo cáo tình hình sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn 6 tháng/ cả năm | Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ trên tất cả các mặt sản xuất nông nghiệp và phát triển thôn của tỉnh | Thực hiện định kỳ vào tháng 6 và tháng 12 theo Điểm 4.3 Khoản 4 Điều 2 Quyết định 1159/QĐ-UBND ngày 10/6/2010 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nông nghiệp -PTNT |
|
|
| UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
57 | Báo cáo công tác đào tạo nghề 6 tháng/cả năm | Đánh giá thực trạng công tác đào tạo nghề trong nông thôn | Khoản 8 Điều 2 Quyết định 1159/QĐ-UBND ngày 10/6/2010 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nông nghiệp -PTNT | Nông nghiệp và PTNT | X |
| UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | X | X |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
58 | Báo cáo thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm | Đánh giá việc quản lý, chỉ đạo, tuyên truyền, kiểm tra, giám sát thực hiện an toàn thực phẩm tỉnh Hưng Yên | Công văn số 3523/UB- NC ngày 15/12/2017 về việc báo cáo thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Nông nghiệp và PTNT | X |
| Sở Nông nghiệp và PTNT | X | X |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
59 | Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng và hàng năm | Kết quả phát triển giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục | Kế hoạch 321/KH-UBND ngày 21/12/2016 | Giáo dục và đào tạo | X |
| Sở GD&ĐT |
| X |
| Sở GD&ĐT |
60 | Báo cáo Sơ kết HKI và Tổng kết năm học | Kết quả triển khai nhiệm vụ năm học | Chỉ thị số 10/CT-CTUBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh | Giáo dục và đào tạo | X |
| Sở GD&ĐT |
| X |
| Sở GD&ĐT |
61 | Báo cáo về tình hình thực hiện công tác phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông 6 tháng, tổng kết năm | Tình hình thực hiện công tác phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Thông tin và Truyền thông | X | Thanhtra.stttt@hungyen.gov.vn | Sở Thông tin và Truyền thông | X | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
62 | Báo cáo tình hình sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và điều hành và Thư điện tử công vụ | * Tình hình sử dụng phần mềm QLVB&ĐH - Tỷ lệ % văn bản đến, đi được cập nhật trên phần mềm. - Tỷ lệ cán bộ công chức thường xuyên sử dụng phần mềm * Tình hình sử dụng thư điện tử - Tỷ lệ cán bộ công chức thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ | - Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh Hưng Yên về ban hành Quy chế Quản lý, sử dụng phần mềm; Quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên. - Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Hưng Yên. | Thông tin và Truyền thông | X | cntt.stttt@hungyen.gov.vn | Sở Thông tin và Truyền thông | X | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
63 | Báo cáo kết quả ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên hàng năm | Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT hàng năm - Hạ tầng công nghệ thông tin - Ứng dụng CNTT trong hoạt động các cơ quan nhà nước - Ứng dụng CNTT phục vụ người dân và doanh nghiệp - Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực CNTT | - Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. - Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên - Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Hưng Yên Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên hàng năm | Thông tin và Truyền thông | X | cntt.stttt@hungyen.gov.vn | Sở Thông tin và Truyền thông | X | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
64 | Báo cáo tình hình thực hiện chiến lược phát triển khoa học và công nghệ | Báo cáo tình hình thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp thực hiện chiến lược KH&CN giai đoạn 2016-2025 1 | Khoản 5 Điều 2 của Quyết định số 2960/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | Khoa học và Công nghệ | X |
| Sở Khoa học và Công nghệ | X |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ |
65 | Kết quả thực hiện Đề án bảo vệ môi trường, phòng chống, biến đổi khí hậu tỉnh\ giai đoạn 2016-2020 định hướng đến năm 2025 | Kết quả thực hiện Đề án bảo vệ môi trường, phòng chống biến đổi khí hậu tỉnh giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 | Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường, phòng chống biến đổi khí hậu tỉnh giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 | Bảo vệ môi trường | X |
| UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường | X |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
66 | Kết quả thực hiện Đề án nâng cao hiệu quả thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt nông thôn tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Kết quả thực hiện Đề án nâng cao hiệu quả thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt nông thôn tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt nông thôn tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Bảo vệ môi trường | X |
| UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường | X |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
67 | Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Kế hoạch số 229/KH-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh thực hiện Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường | Bảo vệ môi trường | X |
| UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường | X |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
68 | Báo cáo sơ kết thực hiện Chỉ thị số 02/CT-UBND ngày 16/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Tình hình thực hiện kế hoạch số 93A/KH-UBND ngày 31/3/2017 về giải tỏa các công trình xây dựng trái phép trên đất nông nghiệp; vi phạm hành lang bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi và hoạt động bến bãi, khai thác cát trái phép năm 2017 | Báo cáo sơ kết thực hiện Chỉ thị số 02/CT-UBND ngày 16/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Tình hình thực hiện kế hoạch số 93A/KH-UBND ngày 31/3/2017 về giải tỏa các công trình xây dựng trái phép trên đất nông nghiệp; vi phạm hành lang bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi và hoạt động bến bãi, khai thác cát trái phép năm 2017 | Chỉ thị số 02/CT-UBND ngày 16/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Quản lý đất đai | X |
| UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường | X |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
69 | Báo cáo thực hiện quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh | Công tác quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 về ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Khoáng sản | X |
| UBND tỉnh Sở; Tài nguyên và Môi trường | X |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
70 | Kết quả thực hiện Đề án bảo vệ môi trường, phòng chống biến đổi khí hậu tỉnh giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 | Kết quả thực hiện Đề án bảo vệ môi trường, phòng chống biến đổi khí hậu tỉnh giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 | Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường, phòng chống biến đổi khí hậu tỉnh giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 | Bảo vệ môi trường | X |
| UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường | X |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
71 | Đoàn ra, đoàn vào | Số lượng đoàn ra, đoàn vào tỉnh | Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên | Đối ngoại | X |
| Văn phòng UBND tỉnh | X | X |
| Văn Phòng UBND tỉnh |
72 | Tình hình cấp thẻ ABTC | Tình hình cấp thẻ ABTC và các vấn đề liên quan | Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên | Quản lý doanh nghiệp nước ngoài | X |
| Văn phòng UBND tỉnh | X |
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
73 | Báo cáo thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg ngày 19/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Báo cáo thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg ngày 19/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về ATTP hàng quý, năm | Công văn của Văn phòng Chính phủ, Công văn số 1013/UBND-KGVX ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh; Công văn số 2940/UBND-KGVX ngày 9/12/2016 về báo cáo quý thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTG về an toàn thực phẩm | An toàn thực phẩm | X |
| UBND tỉnh; Sở Y tế | X | X |
| Sở Y tế |
74 | Báo cáo tổng kết công tác đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Báo cáo tổng kết công tác đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên hàng quý, 6 tháng, 01 năm | Điều 10, Quyết định số 05/QĐ-BCĐLNATTP ngày 30/9/2016 về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo liên ngành tỉnh về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Hưng Yên và Tổ giúp việc | An toàn thực phẩm | X |
| UBND tỉnh; Sở Y tế | X |
|
| Sở Y tế |
75 | Báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp 6 tháng và hàng năm | Kết quả thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp 6 tháng và hàng năm | Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp; Quyết định số 1088/QĐ-UBND của UBND tỉnh về ban hành Quy chế phối hợp trong thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Thanh tra | X |
| Thanh tra tỉnh | X | X | 1 | Thanh tra tỉnh |
II | Chế độ báo cáo định kỳ được quy định tại văn bản pháp luật cấp huyện | ||||||||||
1. | Huyện Mỹ Hào | ||||||||||
1 | Báo cáo kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Quyết định số 4226/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2017 của huyện Mỹ Hào | Thanh tra | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
2 | Báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Kế hoạch số 14/KH-UBND ngày 18/01/2017 về kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 | Văn phòng | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
3 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính | Công tác cải cách hành chính | Kế hoạch số 115/KH-UBND ngày 25/11/2016 của UBND huyện về cải cách hành chính trên địa bàn huyện Mỹ Hào năm 2017 | Nội vụ | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
4 | Báo cáo công tác tư pháp | Tình hình, hoạt động công tác tư pháp | Kế hoạch số 21/KH-UBND ngày 13/02/2017 của UBND huyện về việc thực hiện Chương trình công tác tư pháp năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
5 | Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Tình hình xử lý vi phạm hành chính | Kế hoạch số 32/KH-UBND ngày 27/02/2017 của UBND huyện về thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn huyện | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
6 | Báo cáo công tác bồi thường nhà nước | Bồi thường nhà nước | Kế hoạch số 26/KH-UBND ngày 22/02/2017 của UBND huyện triển khai thực hiện công tác bồi thường nhà nước năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
7 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển | Tình hình thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản | Nghị quyết số 55/NQ/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 của HĐND huyện về nhiệm vụ đầu tư phát triển | Kinh tế - Hạ tầng | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
8 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước | Tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước | Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 của HĐND huyện về dự toán ngân sách nhà nước của huyện năm 2017 | Tài chính- Kế hoạch | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
9 | Báo cáo tình hình nhiệm vụ kinh tế - xã hội | Tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội | Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 của HĐND huyện về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020; số 56/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 của HĐND huyện về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
10 | Báo cáo công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Kế hoạch số 01/KH- BCĐ ngày 13/02/2017 của Ban chỉ đạo 389 huyện về việc đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả năm 2017 | Thị trường | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
11 | Báo cáo công tác chỉ đạo, điều hành của UBND huyện | Công tác chỉ đạo, điều hành | Quyết định số: 1086/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND huyện Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Hào, nhiệm kỳ 2016-2021 | Quản lý | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
12 | Báo cáo công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Kế hoạch số 31/KH-UBND ngày 27/02/2017 của UBND huyện về tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn huyện | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
13 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác giảm nghèo | Thực hiện công tác giảm nghèo | Kế hoạch số 128/KH-UBND ngày 03/11/2017 của UBND huyện về giảm nghèo huyện Mỹ Hào giai đoạn 2017-2020 | Xã hội | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
14 | Báo cáo kết quả thẩm định, xét và công nhận lại "cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "đơn vị chuẩn văn hóa", "doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" sau 05 năm giai đoạn 2013 -2017 | Các hoạt động triển khai thực hiện phong trào toàn dân đăng ký xây dựng đời sống văn hóa | Kế hoạch số 36/KH-UBND ngày 08/3/2017 | Văn hóa và Thông tin | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
15 | Báo cáo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm | Tình hình công tác vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn huyện | Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 16/02/2017 của UBND huyện về việc triển khai công tác bảo đảm an toàn thực phẩm 2017 | Y tế | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
16 | Báo cáo công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông năm 2017 | Công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông | Kế hoạch số 01/KH-BATGT ngày 13/02/2017 của Ban An toàn giao thông huyện về kế hoạch năm an toàn giao thông 2017 | Giao thông | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
2 | Huyện Văn Giang | ||||||||||
1 | Báo cáo tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội hàng tháng, quý 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm; báo cáo năm | Tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội hàng tháng, quý, 6 tháng, cả năm | Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
2 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm và báo cáo năm | Tình hình thức hiện nhiệm vụ thu, chi NSNN 6 tháng, cả năm | Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Tài chính | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
3 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng đầu năm nhiệm vụ 6 tháng cuối năm và báo cáo năm | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng cuối năm | Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Xây dựng | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
4 | Báo cáo chỉ đạo, điều hành 6 tháng và cả năm của UBND huyện | Tình hình chỉ đạo, điều hành của UBND huyện, lãnh đạo UBND huyện 6 tháng, cả năm | Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Tổng hợp | X |
| HĐND huyện; UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
5 | Báo cáo kết quả công tác cải cách hành chính | Kết quả công tác cải cách hành chính | 03/KH-UBND ngày 06/01/2017 về cải cách hành chính | Nội vụ | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
6 | Báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 về việc ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính huyện Văn Giang năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
7 | Báo cáo công tác Tư pháp | Tình hình công tác tư pháp 6 tháng và cả năm | Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 về việc ban hành Chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2017 của huyện Văn Giang | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
8 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao; UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện giao | Tình hình thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh; UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện giao tại các văn bản | Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND huyện | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
3. | Huyện Khoái Châu | ||||||||||
1 | Báo cáo tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội | tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm nhiệm vụ 6 tháng cuối năm | Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 5/7/2016 | Tổng hợp | X |
| HĐND huyện |
| X | X | UBND huyện |
2 | Báo cáo tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội năm nhiệm vụ năm tiếp theo | tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội năm nhiệm vụ năm tiếp theo | Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 5/7/2016 | Tổng hợp | X |
| HĐND huyện |
| X | X | UBND huyện |
3 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ giải pháp 6 tháng cuối năm | tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ giải pháp 6 tháng cuối năm | Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 5/7/2016 | Tài chính | X |
| HĐND huyện |
| X |
| UBND huyện |
4 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 và nhiệm vụ giải pháp năm 2017 | tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 và nhiệm vụ giải pháp năm 2017 | Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Tài chính | X |
| HĐND huyện |
| X |
| UBND huyện |
5 | Báo cáo chương trình giám sát HĐND huyện 2017 | Báo cáo hoạt động của HĐND huyện | Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/12/2016 | Tổng hợp | X |
| HĐND huyện |
| X |
| UBND huyện |
6 | Báo cáo chương trình giám sát HĐND huyện 2018 | Báo cáo hoạt động của HĐND huyện | Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 | Tổng hợp | X |
| HĐND huyện |
| X |
| UBND huyện |
7 | Báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 13/2/2017 v/v Ban hành Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính huyện Khoái Châu năm 2017 | Văn phòng | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
8 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính | Công tác cải cách hành chính | Kế hoạch số 96/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện về cải cách hành chính trên địa bàn huyện Khoái Châu năm 2017 | Nội vụ | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
9 | Báo cáo công tác tư pháp | Tình hình, hoạt động công tác tư pháp | Kế hoạch số 324/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND huyện về việc thực hiện Chương trình công tác tư pháp năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
10 | Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Tình hình xử lý phạm hành chính | Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND huyện Ban hành Kế hoạch quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn huyện Khoái Châu 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
11 | Báo cáo công tác bồi thường nhà nước | Bồi thường nhà nước | Kế hoạch số 13/KH-UBND ngày 10/02/2017 của UBND huyện triển khai thực hiện công tác bồi thường nhà nước năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
12 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước | Tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước | Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của HĐND huyện về dự toán ngân sách nhà nước của huyện năm 2017. | Tài chính- Kế hoạch | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
13 | Báo cáo tình hình nhiệm vụ kinh tế - xã hội | Tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 26/12/2016 của HĐND huyện về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020; Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 26/12/2016 của HĐND huyện phát triển kinh tế- xã hội năm 2016; mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp 2017 | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
14 | Báo cáo chương trình làm việc của Ủy ban nhân dân huyện năm 2017 | Tất cả các phòng, ngành | Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND huyện về ban hành Quy chế làm việc của UBND huyện nhiệm kỳ 2016-2021 | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
15 | Báo cáo công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND huyện Ban hành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn huyện Khoái Châu năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
16 | Báo cáo công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông năm 2017 | Công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông | Kế hoạch số 36/KH-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện về Tổ chức Giải tỏa vi phạm hành lang an toàn giao thông đường bộ năm 2017 | Giao thông | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
17 | Báo cáo phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở | Phòng ngừa và ứng phó với bạo lực | Kế hoạch số 18/KH-UBND ngày 10/3/2017 Thực hiện Đề án "Phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030" trên địa bàn huyện Khoái Châu | Xã hội | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
18 | Báo cáo phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn huyện Khoái Châu năm 2017 | Công tác phòng, chống thiên tai tìm kiếm cứu nạn | Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 10/4/2017 về Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn huyện Khoái Châu năm 2017 | Nông nghiệp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
19 | Công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật hàng năm | Giáo dục pháp luật | Kế hoạch số 13/KH-UBND ngày 10/2/2017 của UBND huyện về phổ biến giáo dục pháp luật năm 2017 huyện Khoái Châu | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
4 | Huyện Tiên Lữ | ||||||||||
1 | Báo cáo công tác tư pháp | Tình hình, hoạt động công tác tư pháp | Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 06/2/2017 của UBND huyện ban hành chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
2 | Báo cáo xử lý vi phạm hành chính | Tình hình xử lý vi phạm hành chính | Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 06/2/2017 của UBND huyện ban hành chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
3 | Báo cáo công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | Tình hình kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 06/2/2017 của UBND huyện ban hành chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
4 | Báo cáo tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm nhiệm vụ 6 tháng cuối năm | Tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm nhiệm vụ 6 tháng cuối năm | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 21/12/2016 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân huyện Tiên Lữ khóa XIX, nhiệm kỳ 2016- 2021 | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
5 | Báo cáo tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội năm nhiệm vụ năm tiếp theo | Tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội năm nhiệm vụ năm tiếp theo | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 21/12/2016 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân huyện Tiên Lữ khóa XIX, nhiệm kỳ 2016- 2021 | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
6 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ giải pháp 6 tháng cuối năm | Tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ giải pháp 6 tháng cuối năm | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 21/12/2016 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân huyện Tiên Lữ khóa XIX, nhiệm kỳ 2016- 2021 | Tài Chính- Kế hoạch | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
7 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 và nhiệm vụ giải pháp năm 2017 | Tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 và nhiệm vụ giải pháp năm 2017 | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 21/12/2016 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân huyện Tiên Lữ khóa XIX, nhiệm kỳ 2016- 2021 | Tài Chính- Kế hoạch | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
8 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng đầu năm chủ trương 6 tháng cuối năm | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng đầu năm chủ trương 6 tháng cuối năm | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 21/12/2016 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân huyện Tiên Lữ khóa XIX, nhiệm kỳ 2016- 2021 | Tài Chính- Kế hoạch | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
9 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 chủ trương năm 2018 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, chủ trương năm tiếp theo | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 21/12/2016 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân huyện Tiên Lữ khóa XIX, nhiệm kỳ 2016- 2021 | Kinh tế - Hạ Tầng | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
10 | Báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính | Công tác kiểm soát hành chính | Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 18 /01/2017 Ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 | Văn phòng | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
11 | Báo cáo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm | Tình hình công tác vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn huyện | Kế hoạch số 01/KH- BCĐVSATTP ngày 03/01/2017; Công văn số 313/UBND-YT ngày 20/6/2017 của UBND huyện | Y tế | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
12 | Báo cáo triển khai thực hiện phong trào toàn dân đăng ký xây dựng đời sống văn hóa | Các hoạt động triển khai thực hiện phong trào toàn dân đăng ký xây dựng đời sống văn hóa | Kế hoạch số 18/KH- BCĐ ngày 18/01/2017 | văn hóa- Thông tin | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
13 | Báo cáo công tác gia đình | Các hoạt động trong lĩnh vực gia đình, phòng, chống bạo lực | Kế hoạch số 30/KH- BCĐ ngày 23/2/2017 | Văn hóa - Thông tin | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
14 | Báo cáo công tác cải cách hành chính | Công tác cải cách hành chính | Kế hoạch số 94/KH-UBND ngày 30/12/2016 của | Nội vụ | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
5. | Huyện Yên Mỹ | ||||||||||
1 | Báo cáo tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm nhiệm vụ 6 tháng cuối năm | Tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm nhiệm vụ 6 tháng cuối năm | Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Tổng hợp | X |
| HĐND; UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
2 | Báo cáo tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội năm nhiệm vụ năm tiếp theo | Tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội năm nhiệm vụ năm tiếp theo | Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Tổng hợp | X |
| HĐND; UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
3 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ giải pháp 6 tháng cuối năm | Tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ giải pháp 6 tháng cuối năm | Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Tài Chính | X |
| HĐND; UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
4 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 và nhiệm vụ giải pháp năm 2017 | Tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 và nhiệm vụ giải pháp năm 2017 | Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Tài Chính | X |
| HĐND; UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
5 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng đầu năm chủ trương 6 tháng cuối năm | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng đầu năm chủ trương 6 tháng cuối năm | Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Xây dựng | X |
| HĐND; UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
6 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 chủ trương năm 2018 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 chủ trương năm 2018 | Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Xây dựng | X |
| HĐND; UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
7 | Báo cáo hoạt động của HĐND huyện | Báo cáo hoạt động của HĐND huyện | Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 |
| X |
| HĐND; UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
8 | Báo cáo chỉ đạo điều hàng năm 2017 và chủ trương năm 2018 | Báo cáo chỉ đạo điều hàng năm 2017 và chủ trương năm 2018 | 01/CT-HĐND ngày 12/1/2017 chương trình hoạt động toàn khóa nhiệm kỳ 2016-2017 | Chỉ đạo, điều hành | X |
| HĐND; UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
9 | Báo cáo kết quả công tác cải cách hành chính | Kết quả công tác cải cách hành chính | 92/KH-UBND ngày 30/12/2016 về cải cách hành chính | Tư pháp | X |
| HĐND; UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
10 | Báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 về việc ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hàng năm 2017 trên địa bàn huyện | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
11 | Báo cáo công tác Tư pháp | BC công tác tư pháp, nhiệm vụ, giải pháp năm 2018 | Kế hoạch số 12/KH-UBND ngày 21/02/2017 về công tác tư pháp năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
12 | Báo cáo Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2017 trên địa bàn huyện | Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2017 trên địa bàn huyện | Kế hoạch số 14/KH-UBND ngày 27/02/2017 về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2017 trên địa bàn huyện | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
13 | Báo cáo Thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn huyện năm 2017 | Thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn huyện năm 2017 | Kế hoạch số 21/KH-UBND ngày 09/3/2017 về thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn huyện năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
14 | Báo cáo Thực hiện chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017- 2021 trên địa bàn huyện | Thực hiện chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn huyện | Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 28/8/2017 về thực hiện chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn huyện | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
15 | Báo cáo Chương trình làm việc của UBND huyện | Chương trình làm việc của UBND huyện | Quyết định số 1994/2016/QĐ-UBND ngày 7/9/2016 V/v ban hành quy chế làm việc | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
16 | Báo cáo sản xuất vụ Xuân | Báo cáo sản xuất vụ Xuân | 01/CT-HĐND ngày 12/1/2017 chương trình hoạt động toàn khóa nhiệm kỳ 2016-2028 | Nông nghiệp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
17 | Báo cáo kết quả gieo cấy vụ mùa, trồng màu hè thu Kế hoạch trồng cây vụ đông | Báo cáo kết quả gieo cấy vụ mùa, trông màu hè thu Kế hoạch trồng cây vụ đông | 01/CT-HĐND ngày 12/1/2017 chương trình hoạt động toàn khóa nhiệm kỳ 2016-2028 | Nông nghiệp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
6. | Huyện Kim Động | ||||||||||
1 | Báo cáo kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2017 của huyện Kim Động | Thanh tra | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
2 | Báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 về việc ban hành Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính huyện Kim Động năm 2017 | Kiểm soát TTHC | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
3 | Báo cáo thực hiện công tác cải cách hành chính | Công tác cải cách hành chính | Kế hoạch số 81/KH-UBND ngày 30/11/2016 của UBND huyện về cải cách hành chính trên địa bàn huyện Kim Động năm 2017 | Nội vụ, Tư pháp, Văn phòng | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
4 | Báo cáo công tác tư pháp | Kết quả công tác tư pháp | Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 về việc ban hành Kế hoạch công tác tư pháp năm 2017 của huyện Kim Động | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
5 | Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Tình hình xử lý vi phạm hành chính | Kế hoạch số 27/KH-UBND ngày 23/02/2017 về công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn huyện Kim Động năm 2017 | Các ngành | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
6 | Báo cáo công tác bồi thường nhà nước | Bồi thường nhà nước | Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 22/02/2017 về việc triển khai thực hiện công tác bồi thường nhà nước năm 2017 | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
7 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển | Tình hình thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản | Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 01/7/2017 của HĐND huyện về phát triển KTXH 06 tháng cuối năm | Kinh tế - Hạ tầng | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
8 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước | Tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước | Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 01/7/2017 của HĐND huyện về thu chi ngân sách nhà nước của huyện 06 tháng cuối năm 2017 | Tài chính- Kế hoạch | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
9 | Báo cáo tình hình nhiệm vụ kinh tế - xã hội | Báo cáo kinh tế xã hội của từng ngành | Công văn số 189/UBND-VP ngày 14/4/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Kim Động | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
10 | Báo cáo công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Kế hoạch số 02/KH- BCĐ ngày 13/02/2017 của Ban chỉ đạo 389 huyện về kiểm tra, kiểm soát thị trường, đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả năm 2017 | Công thương | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
11 | Báo cáo công tác tuyên truyền, phổ biến GDPL | Công tác phổ biến giáo dục pháp luật | Kế hoạch số 01/KH-HĐPB ngày 24/02/2017 về PBGDPL, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2017 trên địa bàn huyện Kim Động | Thành viên HĐPBGDPL huyện | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
12 | Báo cáo công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Kế hoạch số 26/KH-UBND ngày 23/02/2017 về theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn huyện Kim Động năm 2017 | Tình hình thi hành pháp luật | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
13 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác giảm nghèo | Thực hiện công tác giảm nghèo | Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện về thực hiện Đề án giảm nghèo, đảm bảo an sinh xã hội giai đoạn 2016 - 2020 - | Lao động, Thương binh và Xã hội | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
14 | Báo cáo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm | Tình hình công tác vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn huyện | Kế hoạch số 25/KH-UBND ngày 23/02/2017 của UBND huyện về việc triển khai công tác bảo đảm an toàn thực phẩm năm 2017 | Y tế | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
15 | Báo cáo những khó khăn, vướng mắc trong quản lý | Báo cáo những khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện các nhiệm vụ của phòng | Công văn số 19/UBND-VP ngày 16/01/2017 của Ủy ban nhân dân huyện | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
16 | BC tình hình xử lý tài liệu tồn động | BC tình hình xử lý tài liệu tồn đọng | Công văn số 83/UBND-PNV ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân huyện | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
17 | Báo cáo công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông năm 2017 | Công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông | Kế hoạch số 01/KH- BATGT ngày 16/02/2017 của Ban An toàn giao thông huyện về kế hoạch năm an toàn giao thông 2017 | Giao thông | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
7 | Huyện Ân Thi | ||||||||||
1 | Báo cáo kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 về việc phê duyệt kế hoạch bổ sung thanh tra năm 2017 của huyện Ân Thi | Thanh tra | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
2 | Báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Kế hoạch số 69/KH-UBND ngày 30/12/2016 về kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 | Thủ tục hành chính | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
3 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính | Công tác cải cách hành chính | Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 16/6/2017 của UBND huyện về cải cách hành chính trên địa bàn huyện Ân Thi năm 2017 | Nội vụ | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
4 | Báo cáo công tác tư pháp | Tình hình, hoạt động công tác tư pháp | Kế hoạch số 08/KH-UBND ngày 03/02/2017 của UBND huyện về việc thực hiện Chương trình công tác tư pháp năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
5 | Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Tình hình xử lý vi phạm hành chính | Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 16/6/2017 của UBND huyện về thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn huyện | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
6 | Báo cáo công tác bồi thường nhà nước | Bồi thường nhà nước | Kế hoạch số 14/KH-UBND ngày 16/02/2017 của UBND huyện triển khai thực hiện công tác bồi thường nhà nước năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
7 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển | Tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản | Nghị quyết số 59/NQ/2016/NQ-HĐND ngày 21/12/2016 của HĐND huyện về nhiệm vụ đầu tư phát triển | Kinh tế - Hạ tầng | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
8 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước | Tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước | Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND huyện về dự toán ngân sách nhà nước của huyện năm 2017 | Tài chính- Kế hoạch | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
9 | Báo cáo tình hình nhiệm vụ kinh tế - xã hội | Tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội | Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 21/12/2016 của HĐND huyện về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020; số 60/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND huyện về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
10 | Báo cáo công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | Kế hoạch số 01/KH- BCĐ ngày 10/02/2017 của Ban chỉ đạo 389 huyện về việc đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả năm 2017 | Thị trường | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
11 | Báo cáo công tác chỉ đạo, điều hành của UBND huyện | Công tác chỉ đạo, điều hành | Quyết định số: 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/10/2016 của UBND huyện Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện Ân Thi, nhiệm kỳ 2016-2021 | Quản lý | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
12 | Báo cáo công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Kế hoạch số 18/KH-UBND ngày 24/02/2017 của UBND huyện về tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn huyện | Tình hình thi hành pháp luật | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
13 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác giảm nghèo | Thực hiện công tác giảm nghèo | Kế hoạch số 72/KH-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện về giảm nghèo huyện Ân Thi giai đoạn 2017 - 2020 | Xã hội | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
14 | Báo cáo kết quả thẩm định xét và công nhận lại "cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" sau 05 năm giai đoạn 2013-2017 | Các hoạt động triển khai thực hiện phong trào toàn dân đăng ký xây dựng đời sống văn hóa | Kế hoạch số 04/KH-BCĐ ngày 08/11/2017 | Văn hóa và Thông tin | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
15 | Báo cáo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm | Tình hình công tác vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn huyện | Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 16/02/2017 của UBND huyện về việc triển khai công tác bảo đảm an toàn thực phẩm 2017 | Y tế | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
16 | Báo cáo công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông năm 2017 | Công tác đảm đảm trật tự an toàn giao thông | Kế hoạch số 01/KH- BATGT ngày 01/02/2017 của Ban An toàn giao thông huyện về kế hoạch năm an toàn giao thông 2017 | Giao thông | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
8 | Huyện Văn Lâm | ||||||||||
1 | Báo cáo tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội | tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm nhiệm vụ 6 tháng cuối năm | Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 25/6/2016 | Tổng hợp | X |
| HĐND huyện |
| X | X | UBND huyện |
2 | Báo cáo tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội năm nhiệm vụ năm 2016 nhiệm vụ giải pháp năm 2017 | tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội năm nhiệm vụ năm tiếp theo | Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 21/12/2016 | Tổng hợp | X |
| HĐND huyện |
| X | X | UBND huyện |
3 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ giải pháp 6 tháng cuối năm | tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ giải pháp 6 tháng cuối năm | Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 25/6/2016 | Tài Chính | X |
| HĐND huyện |
| X |
| UBND huyện |
4 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước năm 2016 và nhiệm vụ giải pháp năm 2017 | tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước năm 2016 và nhiệm vụ giải pháp năm 2017 | Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 21/12/2016 | Tài Chính | X |
| HĐND huyện |
| X |
| UBND huyện |
5 | Báo cáo chương trình giám sát HĐND huyện 2017 | Báo cáo hoạt động của HĐND huyện | Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 21/12/2016 | Tổng hợp | X |
| HĐND huyện |
| X |
| UBND huyện |
6 | Báo cáo chương trình giám sát HĐND huyện 2018 | Báo cáo hoạt động của HĐND huyện | Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 21/12/2016 | Tổng hợp | X |
| HĐND huyện |
| X |
| UBND huyện |
7 | Báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Kế hoạch số 11/KH-UBND ngày 25/1/2017 Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính huyện Văn Lâm năm 2017 | Thủ tục hành chính | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
8 | Báo cáo thực hiện kết quả công tác cải cách hành chính | Công tác cải cách hành chính | Kế hoạch số 75/KH-UBND ngày 29/11/2016 về cải cách hành chính trên địa bàn huyện | Nội vụ | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
9 | Báo cáo công tác tư pháp 2017 | Tình hình, hoạt động công tác tư pháp | Kế hoạch số 13/KH-UBND ngày 16/02/2017 của UBND huyện về việc thực hiện Chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
10 | Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Tình hình xử lý vi phạm hành chính | Kế hoạch số 26/KH-UBND ngày 03/3/2017 Kế hoạch quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn huyện | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
11 | Báo cáo công tác bồi thường nhà nước | Bồi thường nhà nước | Kế hoạch số 19/KH-UBND ngày 22/02/2017 của UBND huyện triển khai thực hiện công tác bồi thường nhà nước năm 2017 khai thực hiện công tác bồi thường nhà nước năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
12 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước | Tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước | Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND huyện về dự toán ngân sách nhà nước của huyện năm 2017 | Tài chính- kế hoạch | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
13 | Báo cáo tình hình nhiệm vụ kinh tế - xã hội | Tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội | Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 21/12/2016 của HĐND huyện về phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
14 | Báo cáo điều hành của UBND huyện | Tất cả các phòng, ngành | Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện về ban hành Quy chế làm việc của UBND huyện nhiệm kỳ 2016-2021 | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
15 | Báo cáo công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật về quản lý xử lý vi phạm hành chính | Theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Kế hoạch 24/KH-UBND ngày 02/03/2017 của UBND huyện Ban hành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn huyện | Tình hình thi hành pháp luật | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
16 | Công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật hòa giải ở cơ sở | Giáo dục pháp luật | Kế hoạch số 25/KH-UBND ngày 02/3/2017 của UBND huyện về phổ biến giáo dục pháp luật hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2017 hên địa bàn huyện | Tư pháp | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
17 | Báo cáo phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở | Phòng ngừa và ứng phó với bạo lực | Kế hoạch số 33/KH-UBND ngày 13/3/2017 Thực hiện Đề án "Phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới" | Xã hội | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
9. | Huyện Phù Cừ | ||||||||||
1 | Báo cáo tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm nhiệm vụ 6 tháng cuối năm và cả năm | tình hình nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm nhiệm vụ 6 tháng cuối năm và cả năm | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND huyện | Tổng hợp | X |
| HĐND huyện |
| X |
| UBND huyện |
2 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ giải pháp 6 tháng cuối năm và cả năm | tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ giải pháp 6 tháng cuối năm và cả năm | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND huyện | Tài chính | X |
| HĐND huyện |
| X |
| UBND huyện |
3 | Báo cáo kết quả giải quyết các vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp HĐND của Thường trực HĐND huyện | Báo cáo kết quả giải quyết các vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp HĐND của Thường trực HĐND huyện | Công văn số 191/UBTVQH14-CTĐB ngày 19/10/2017 | Tổng hợp | X |
| HĐND huyện |
| X |
| UBND huyện |
4 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng đầu năm chủ trương 6 tháng cuối năm | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng đầu năm chủ trương 6 tháng cuối năm | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND huyện | Đầu tư, xây dựng cơ bản | X |
| HĐND huyện |
| X |
| UBND huyện |
5 | Báo cáo hoạt động của HĐND huyện năm | Báo cáo hoạt động của HĐND huyện | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND huyện |
| X |
| HĐND huyện |
| X |
| UBND huyện |
6 | Báo cáo chỉ đạo điều hành năm 2017 và chủ trương năm 2018 | Báo cáo chỉ đạo điều hàng năm 2017 và chủ trương năm 2018 | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND huyện | Công tác chỉ đạo, điều hành của UBND huyện | X |
| HĐND huyện |
| X |
| UBND huyện |
7 | Báo cáo kết quả công tác đảm bảo an toàn giao thông 6 tháng và cả năm | Kết quả công tác giải tỏa các vi phạm hành lang an toàn giao thông trong năm | Công văn số 01/CV- BATGT ngày 10/01/2017 của Ban an toàn giao thông huyện | An toàn giao thông | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
8 | Báo cáo tình hình thực hiện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình hàng năm | Kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình năm 2017 | Kế hoạch số 2119/KH- LĐTBXH ngày 10/11/2017 của Sở Lao động TBXH | Dạy nghề, lao động việc làm và giảm nghèo | X |
| UBND huyện |
| X | X | UBND huyện |
9 | Báo cáo kết quả thực hiện phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" năm | Báo cáo kết quả thực hiện phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" năm | Công văn số 05/CV- BCĐ ngày 14/11/2017 của Ban chỉ đạo huyện | Văn hóa | X |
| UBND huyện |
|
| X | UBND huyện |
10 | Báo cáo kết quả thực hiện các dự án phát triển kinh tế- xã hội; đề xuất xây dựng cơ chế hỗ trợ năm tiếp theo | kết quả thực hiện theo chủ trương hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội hàng năm; dự kiến chủ trương hỗ trợ trong năm tiếp theo | Thông báo số 76-TB/HU ngày 27/5/2016 của Huyện ủy; Chương trình công tác của UBND huyện | Tài chính | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
11 | Báo cáo kết quả kê khai tài sản thu nhập | Báo cáo kết quả kê khai tài sản thu nhập | Công văn số 176/TTT- PCTN ngày 01/12/2016 | Tổng hợp | X |
| UBND huyện |
| X |
| UBND huyện |
12 | Báo cáo kết quả phân loại và xử lý rác thải hữu cơ tại hộ gia đình trên địa bàn huyện | Báo cáo kết quả phân loại và xử lý rác thải hữu cơ tại hộ gia đình trên địa bàn huyện | Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND huyện | Môi trường | X |
| UBND huyện |
|
| X | UBND huyện |
13 | Báo cáo kiểm điểm tiến độ thực hiện Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 20/3/2017 của UBND huyện, Kế hoạch số 01/KH- BCH ngày 09/6/2017 của Ban chỉ huy giải tỏa vi phạm công trình thủy lợi huyện về xử lý giải tỏa vi phạm các công trình đê điều, thủy lợi, bến bãi kinh doanh trái phép trên địa bàn huyện. | Tiến độ thực hiện Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 20/3/2017 của UBND huyện, Kế hoạch số 01/KH- BCH ngày 09/6/2017 của Ban chỉ huy giải tỏa vi phạm công trình thủy lợi huyện về xử lý giải tỏa vi phạm các công trình đê điều, thủy lợi, bến bãi kinh doanh trái phép trên địa bàn huyện. | Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 20/3/2017 của UBND huyện, Kế hoạch số 01/KH-BCH ngày 09/6/2017 của Ban chỉ huy huyện; | Tài nguyên- MT | X |
| UBND huyện; Ban chỉ đạo chuyện |
|
| X | UBND huyện |
10 | Thành phố Hưng Yên | ||||||||||
1 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội | Tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội | Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 của HĐND thành phố về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội | Tổng hợp | X |
| Thường trực HĐND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
2 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu - chi ngân sách nhà nước | Tình hình thực hiện nhiệm vụ thu - chi ngân sách nhà nước | Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 của HĐND thành phố về dự toán NSNN ở địa phương | Tài chính | X |
| Thường trực HĐND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
3 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ đầu tư công | Tình hình thực hiện nhiệm vụ đầu tư công | Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu tư công | Kế hoạch - Đầu tư | X |
| Thường trực HĐND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
4 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND | Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 của HĐND thành phố về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của HĐND thành phố | Hành chính | X |
| Thường trực HĐND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
5 | Báo cáo công tác bồi thường nhà nước | Công tác bồi thường nhà nước | Kế hoạch số 15/KH-UBND ngày 16/02/2017 của UBND thành phố về triển khai công tác bồi thường nhà nước năm 2017 trên địa bàn TPHY | Tư pháp | X |
| UBND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
6 | Báo cáo công tác văn thư lưu trữ | Công tác văn thư lưu trữ | Kế hoạch số 36/KH-UBND ngày 16/3/2017 của UBND thành phố về công tác văn thư lưu trữ 2017 | Văn thư | X |
| UBND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
7 | Báo cáo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước quy ước | Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước | Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 27/02/2017 của UBND thành phố về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
8 | Báo cáo công tác giảm nghèo | Công tác giảm nghèo | Kế hoạch số 72/KH-UBND ngày 22/6/2017 của UBND thành phố về giảm nghèo TPHY giai đoạn 2017-2020 | Xã hội | X |
| UBND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
9 | Báo cáo thực hiện Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật | Thực hiện Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật | Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 24/7/2017 của UBND thành phố về thực hiện Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017-2021 | Tư pháp | X |
| UBND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
10 | Báo cáo hoạt động thông tin đối ngoại | Hoạt động thông tin đối ngoại | Kế hoạch số 104/KH-UBND ngày 02/10/2017 của UBND thành phố về hoạt động thông tin đối ngoại TPHY năm 2018 | Đối ngoại | X |
| UBND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
11 | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Chỉ thị số 18/CT-TTg ngày 16/5/2017 về tăng cường phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em | Tình hình triển khai thực hiện Chỉ thị số 18/CT-TTg ngày 16/5/2017 về tăng cường phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em | Kế hoạch số 112/KH-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố về triển khai thực hiện Chỉ thị số 18/CT-TTg ngày 16/5/2017 về tăng cường phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em trên địa bàn TPHY | Xã hội | X |
| UBND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
12 | Báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND thành phố v/v ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC trên địa bàn TPHY | Tư pháp | X |
| UBND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
13 | Báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND thành phố v/v ban hành Kế hoạch quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn TPHY năm 2017 | Tư pháp | X |
| UBND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
14 | Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND thành phố v/v ban hành Chương trình hành động của UBND thành phố về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017 | Tài chính | X |
| UBND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
15 | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện chiến lược hội nhập Quốc tế về lao động và xã hội | Tình hình triển khai thực hiện chiến lược hội nhập Quốc tế về lao động và xã hội | Kế hoạch số 124/KH-UBND ngày 11/12/2017 của UBND thành phố về triển khai thực hiện chiến lược hội nhập Quốc tế về lao động và xã hội TPHY đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Lao động, xã hội | X |
| UBND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
16 | Báo cáo tình hình thực hiện các nhiệm vụ trong nhiệm kỳ 2016-2021 | Tình hình thực hiện các nhiệm vụ trong nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Chương trình hành động số 02/CTr-UBND ngày 20/01/2017 của UBND thành phố nhiệm kỳ 2016 -2021 | Tổng hợp | X |
| UBND thành phố |
| X | X | UBND thành phố |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH HƯNG YÊN
(BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | ||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm |
| Cá nhân | Tổ chức |
| |||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Tình hình sử dụng thẻ ABTC của doanh nhân | Tình hình sử dụng thẻ ABTC của doanh nhân | Khoản 1, Điều 7 Quy định về xét cho chép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. | Xuất, nhập cảnh (thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Quản lý các KCN tỉnh) | X |
| Ban Quản lý các KCN tỉnh |
| X | Ban Quản lý các KCN tỉnh |
2 | Báo cáo năm về số thuê bao điện thoại; số thuê bao truy nhập Internet; tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động truy nhập Internet; tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet. | Số thuê bao điện thoại; số thuê bao truy nhập Internet; tỷ lệ người sử dụng điện thoại di lộng truy nhập Internet; tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet trong năm | Quyết định số 3110/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành hệ thống biểu mẫu và nhân công nhiệm vụ thu thập, tổng hợp hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. | Thông tin và Truyền thông | X |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
| x | Sở Thông tin và Truyền thông |
3 | Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Báo cáo tình hình thực hiện nội dung tiến độ theo hợp đồng ký kết giữa sở khoa học và công nghệ với cơ quan; chủ trì thực hiện nhiệm vụ | Quyết định 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên | Khoa học và công nghệ | X |
| Sở Khoa học và công nghệ |
|
| Sở Khoa học và công nghệ |
- 1Quyết định 4347/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục báo cáo định kỳ do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 7Quyết định 6568/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật phòng, chống bạo lực gia đình 2007
- 2Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Luật xử lý vi phạm hành chính 2012
- 4Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2014 đẩy mạnh phòng, chống tiêu cực trong công tác quản lý công chức, viên chức và thi đua, khen thưởng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Hưng Yên theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm; Quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước tỉnh HưngYên
- 8Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về việc phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 9Bộ luật hình sự 2015
- 10Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
- 11Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 12Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 15Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên
- 16Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 17Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý sử dụng đất trồng lúa do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên
- 19Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2016 về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Luật Trợ giúp pháp lý 2017
- 21Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 22Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2016-2020
- 23Quyết định 2145/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đầu tư tu bổ, chống xuống cấp di tích xếp hạng cấp tỉnh, cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020
- 24Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước
- 25Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 26Quyết định 559/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 27Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên thực hiện Nghị quyết tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện tự diễn biến, tự chuyển hóa trong nội bộ
- 28Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 29Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 30Chỉ thị 18/CT-TTg năm 2017 về tăng cường giải pháp phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 31Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 32Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Hưng Yên
- 33Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 34Quyết định 1580/QĐ-UBND Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017
- 35Quyết định 13/2017/QĐ-UBND về Quy chế về quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn Hưng Yên đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã do Tỉnh Hưng Yên ban hành
- 36Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Quyết định 45/2016/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 37Chỉ thị 10/CT-CTUBND năm 2017 thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2017-2018 của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 38Kế hoạch 321/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025
- 39Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2017 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính và Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 40Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Hình sự trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 41Quyết định 2923/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường, phòng chống biến đổi khí hậu tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025
- 42Quyết định 4347/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 43Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 44Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 45Quyết định 2999/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 46Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 47Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 48Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục báo cáo định kỳ do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 49Quyết định 6568/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 50Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 51Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 52Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 53Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 54Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 55Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 407/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Phóng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực