- 1Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 2Nghị định 56/2015/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức
- 3Quyết định 1235/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTNMT Quy định chi tiết nội dung, thể thức, thời điểm báo cáo về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Chỉ thị 26/CT-TTg năm 2016 về tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong cơ quan hành chính nhà nước các cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2053/QĐ-TTg năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 199/TTg-QHQT năm 2017 triển khai kết quả Hội nghị lần thứ 22 của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu (COP22) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 482/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 27 tháng 02 năm 2018 |
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước";
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đối với Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Long Phú đã được phê duyệt tại Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (Chi tiết thực hiện theo Phụ lục 1, Phụ lục 2 đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt điều chỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Long Phú chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lắp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | Văn bản quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, Xây dựng Phương án đơn giản hóa | |||
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy) | BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
1 | Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Kết quả thực hiện Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Biến đổi khí hậu | x |
| UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Quyết định 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện Thỏa thuận Paris trên địa bàn tỉnh | Tình hình triển khai thực hiện Quyết định 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện Thỏa thuận Paris trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch số 47/KH-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng; Công văn 199/TTg-QHQT ngày 08/2/2017 của Thủ tướng Chính phủ. | Biến đổi khí hậu | x |
| UBND tỉnh; Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện Kế hoạch số 79/KH-UBND, ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh | Nhiệm vụ của các Sở, ngành và địa phương ven biển được giao kèm theo Phụ lục Kế hoạch 79/KH-UBND, ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng, về thực hiện Nghị quyết số 84/NQ-CP ngày 10/12/2015 của Chính phủ. | Kế hoạch số 79/KH-UBND, ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng | Biển, đảo | x |
| UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND huyện |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | Báo cáo tình hình quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo | Chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ; Công tác thiết lập và quản lý hành lang bảo vệ bờ biển; Lập và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo; Giao, sử dụng khu vực biển; Quản lý hoạt động nhận chìm ở biển. | Thông tư số 10/2016/TT-BTNMT, ngày 16/5/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định chi tiết nội dung, thể thức, thời điểm báo cáo về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo | Biển, đảo | x |
| UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND huyện |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch số 81/KH-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng. | Biến đổi khí hậu | x |
| UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | Báo cáo về công tác bảo vệ môi trường tỉnh Sóc Trăng | Tình hình thực hiện Chương trình hành động số 07/CTr-UBND, ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng thực hiện Nghị quyết số 12-NQ/TU, ngày 15/3/2017 của Ban Chấp hành Đảng bộ về bảo vệ môi trường tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020. | Chương trình hành động số 07/CTr-UBND, ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng thực hiện Nghị quyết số 12-NQ/TU, ngày 15/3/2017 của Ban Chấp hành Đảng bộ về bảo vệ môi trường tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020. | Bảo vệ môi trường | x |
| UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND huyện |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND HUYỆN LONG PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị lấy ý kiến đánh giá chế độ rà soát xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy) | BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Báo cáo Kinh tế - Xã hội | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển Kinh tế - Xã hội | Công văn số 106/UBND-VP của UBND huyện Long Phú | KT-VH-XH và AN-QP | X |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| X | X | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2 | Báo cáo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Tình hình thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí | Chương trình 01/CTr-UBND ngày 28/6/2017 | Tài chính- Kế hoạch | X |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| X | X | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3 | Báo cáo Cải thiện môi trường kinh doanh, hỗ trợ phát triển DN | Về môi trường kinh doanh, hỗ trợ phát triển DN | 48/KH-UBND ngày 22/8/2015 của UBND huyện | Tài chính- Kế hoạch | X |
| Phòng Tài chính và Kế hoạch |
| X |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
4 | Báo cáo thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách và xây dựng cơ bản | Công tác thu, chi ngân sách và xây dựng cơ bản | Theo chức năng, nhiệm vụ của ngành | Tài chính- Kế hoạch | X |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| X | X | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
5 | Báo cáo nông thôn mới | Báo cáo công tác xây dựng nông thôn mới | Công văn số 37/BCĐ, ngày 02/6/2016 của BCĐ CTMTQG XD NTM huyện Long Phú | Xây dựng NTM | X |
| Phòng Nông nghiệp và PTNN |
| X | X | Phòng Nông nghiệp và PTNN |
6 | Báo cáo Quy chế dân chủ trong hoạt động cơ quan hành chính | Báo cáo về tình hình thực hiện Quy chế dân chủ trong hoạt động cơ quan hành chính | Kế hoạch 30/KH-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Long Phú | Dân chủ | X |
| Phòng Nội vụ |
| X | X | Phòng Nội vụ |
7 | Báo cáo kết quả đánh giá cán bộ, công chức, viên chức và người lao động | Kết quả đánh giá cuối năm | Theo Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 06 năm 2015 | Nội vụ |
|
| Phòng Nội vụ |
|
|
| Phòng Nội vụ (bổ sung) |
8 | Báo cáo thực hiện Chỉ thị 26/CT-TTg, Chỉ thị số 10/CT-UBND | Báo cáo tình hình thực hiện kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước các cấp | Công văn 459/UBND-VP ngày 11/11/2016 của UBND huyện Long Phú | Hành chính | X |
| Phòng Nội vụ |
| X | X | Phòng Nội vụ |
9 | Báo cáo kê khai tài sản, thu nhập | Kê khai tài sản, thu nhập (Hàng năm) | Công văn số 427/UBND-NV ngày 28/10/2016 của UBND huyện Long Phú | Kê khai tài sản, thu nhập | X |
| Phòng Nội vụ |
| X | X | Phòng Nội vụ |
10 | Báo cáo định kỳ chuyển đổi vị trí công tác | Chuyển đổi vị trí công tác (Hàng năm) | Công văn số 455/UBND-NV ngày 11/11/2016 của UBND huyện Long Phú | CB, CC | X |
| Phòng Nội vụ |
| X | X | Phòng Nội vụ |
11 | Báo cáo công tác thanh niên | Công tác Thanh niên | Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Long Phú | Thanh niên | X |
| Phòng Nội vụ |
| X | X | Phòng Nội vụ |
12 | Báo cáo Công tác văn thư lưu trữ | Báo cáo tình hình thực hiện công tác quản lý văn thư lưu trữ | Công văn 01/CV-PNV ngày 09/01/2017 của Phòng Nội vụ huyện Long Phú | Văn thư - lưu trữ | X |
| Phòng Nội vụ |
| X | X | Phòng Nội vụ |
13 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng - an ninh, xây dựng hệ thống chính trị và công tác thi đua khen thưởng | Công tác thi đua Cụm | Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng. | Nội vụ |
|
| Phòng Nội vụ |
| X | X | Phòng Nội vụ |
14 | Báo cáo Công tác tuyên truyền cải cách hành chính | Tuyên truyền cải cách hành chính | Kế hoạch 29/KH-UBND ngày 13/4/2017 của UBND huyện Long Phú | Cải cách hành chính | X |
| Phòng Nội vụ |
| X | X | Phòng Nội vụ |
15 | Báo cáo hoạt động Hội | Hoạt động Hội | Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của chính phủ | Nội vụ | X |
| Phòng Nội vụ |
| X | X | Phòng Nội vụ (bổ sung) |
16 | Báo cáo về công tác thi đua khen thưởng | Công tác thi đua, khen thưởng | Thực hiện theo sự chỉ đạo của Ban Thi đua khen thưởng huyện | Nội vụ | X |
| Phòng Nội vụ huyện |
| X | X | Phòng Nội vụ huyện |
17 | Báo cáo kết quả thực hiện xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 | Tình hình thực hiện quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 | Thực hiện theo Sự chỉ đạo của UBND huyện | Nội vụ | X |
| Phòng Nội vụ huyện |
| X | X | Phòng Nội vụ huyện |
18 | Báo cáo định kỳ công tác cải cách hành chính | Công tác cải cách hành chính | Kế hoạch số 63/KH-UBND ngày 14/10/2016 và Kế hoạch số 05/KH-UBND ngày 24/01/2017 | Nội vụ | X |
| Phòng Nội vụ huyện |
| X |
| Phòng Nội vụ huyện |
19 | Báo cáo Kết quả sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc | Tình hình sử dụng biên chế được giao | Công văn số 54/PNV ngày 15/11/2016 của Trưởng phòng Nội vụ huyện | Nội vụ | X |
| Phòng Nội vụ huyện |
| X |
| Phòng Nội vụ huyện |
20 | Báo cáo ISO Công bố Quy trình thủ tục hành chính | Công bố Quy trình ISO | CV 476/UBND-PNV ngày 24/11/2016 của UBND huyện | Nội vụ | X |
| Phòng Nội vụ |
| X |
| Phòng Nội vụ huyện |
21 | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng, khiếu nại, tố cáo | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng | Công văn 428/CTUBND-HC ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND huyện Long Phú | PCTN | X |
| Thanh tra huyện |
| X | X | Thanh tra |
22 | Báo cáo công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh | Báo cáo công tác tiếp công dân | Công văn số 428/UBND-HC ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Long Phú | Công tác tiếp công dân | X |
| Thanh tra huyện |
| X | X | Thanh tra |
23 | Báo cáo về thi hành pháp luật xử vi phạm hành chính | Báo cáo tình hình thực hiện xử lý vi phạm hành chính | Kế hoạch 09/KH-UBND ngày 09/02/2017 của UBND huyện Long Phú | Vi phạm hành chính | X |
| Phòng Tư pháp |
| X | X | Phòng Tư pháp |
24 | Báo cáo Thống kê số liệu hộ tịch | Kết quả đăng ký hộ tịch | Thông tư số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 | Hộ tịch | X |
| Phòng Tư pháp |
| X | X | Phòng Tư pháp |
25 | Báo cáo kết quả bổ trợ tư pháp | Đấu giá tài sản | Công văn số 770/STP-BTTP ngày 30/10/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp | Tư pháp | X |
| Phòng Tư pháp |
| X |
| Phòng Tư pháp (Bổ sung) |
26 | Báo cáo kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật | Rà soát văn bản quy phạm pháp luật | Công văn số 731/STP-PXD&KTVBQPPL ngày 12/12/2016 của Giám đốc Sở Tư pháp | Tư pháp | X |
| Phòng Tư pháp |
| X | X | Phòng Tư pháp (Bổ sung) |
27 | Báo cáo thống kê kết quả thực hiện công tác bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | Thống kê công tác bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | Công văn số 445/STP-HCTP ngày 01/8/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp | Tư pháp | X |
| Phòng Tư pháp |
| X | X | Phòng Tư pháp (Bổ sung) |
28 | Báo cáo công tác Phổ biến giáo dục pháp luật | Phổ biến, giáo dục pháp luật | CV số: 76/HĐPHCTPBGDPL ngày 15/11/2016 của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật huyện | Phòng Tư pháp | X |
| Phòng Tư pháp |
| X |
| Phòng Tư pháp |
29 | Báo cáo Kết quả thực hiện cải cách tư pháp định kỳ | Công tác cải cách Tư pháp | Theo Công văn yêu cầu của Phòng Tư pháp huyện | Tư pháp | X |
| Phòng Tư pháp |
| X |
| Phòng Tư pháp |
30 | Báo cáo tình hình thi hành pháp luật | Về thi hành pháp luật | Thực hiện theo công văn chỉ đạo của Sở Nội vụ | Tư pháp | X |
| Phòng Tư pháp |
| X |
| Phòng Tư pháp |
31 | Báo cáo trật tự xã hội | Tình hình an ninh, trật tự xã hội | Công văn số 35/CV-CAH ngày 21/01/2016 của Công an huyện Long Phú | An ninh, trật tự xã hội | X |
| Công an huyện |
| X | X | Công an huyện |
32 | Báo cáo trật tự an toàn giao thông | Tình hình an toàn giao thông | Công văn số 35/CV-CAH ngày 21/01/2016 của Công an huyện Long Phú | An toàn giao thông | X |
| Công an huyện |
| X | X | Công an huyện |
33 | Báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính | Kiểm soát thủ tục hành chính | Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ | Văn phòng HĐND- UBND huyện | X |
| Văn phòng HĐND- UBND huyện |
| X |
| Văn phòng HĐND- UBND huyện |
34 | Báo cáo hành động khắc phục hậu quả chất độc da cam do Mỹ sử dụng | Tình hình khắc phục hậu quả chất độc da cam do Mỹ sử dụng | Theo kế hoạch số 22/Kh-UBND ngày 14/3/2017 của Ủy ban huyện | Y tế | X |
| Phòng Y tế |
| X |
| Phòng Y tế |
35 | Báo cáo hoạt động công tác Y tế | Tình hình hoạt động y tế | QĐ số 02/2016/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND huyện Long Phú ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức phòng Y tế huyện Long Phú | Y tế | X |
| Phòng Y tế |
| X | X | Phòng Y tế |
36 | Báo cáo Công tác giảm nghèo | Công tác giảm nghèo (Tháng, quý và năm) | Kế hoạch số 72/KH-UBND ngày 28/12/2016 của UBND huyện Long Phú | Giảm nghèo | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X | X | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
37 | Báo cáo lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Về chế độ chính sách, chính sách an sinh xã hội | Thực hiện theo sự chỉ đạo của Huyện ủy, UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
38 | Báo cáo về việc đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số | Phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số | Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 15/05/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
39 | Báo cáo thực hiện Chương trình Giảm nghèo bền vững năm 2017 | Công tác giảm nghèo | Kế hoạch số 72/KH-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
40 | Báo cáo Thực hiện Chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em giai đoạn 2017-2020 | Phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em | Kế hoạch số 57/KH-UBND ngày 24/8/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
41 | Báo cáo Thực hiện công tác phòng, chống mại dâm giai đoạn 2017-2020 | Về phòng, chống mại dâm | Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 12/7/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
42 | Báo cáo kết quả thực hiện CTMTQG Giảm nghèo | Xây dựng nông thôn mới | Công văn số 18/CV-BCĐ ngày 13/6/2017 của Ban Chỉ đạo CTMTQG giảm nghèo | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
43 | Báo cáo Điều tra, rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm 2017 | Thực hiện giảm nghèo | Kế hoạch số 37/KH-BCĐ ngày 24/8/2017 của BCĐ giảm nghèo | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
44 | Thực hiện Đề án Trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng | Đề án Bảo trợ xã hội | Kế hoạch số 55/KH-UBND ngày 24/8/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
45 | Báo cáo Thực hiện Quyền trẻ em theo Quyết định số 1235/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Về quyền trẻ em | Kế hoạch số 38/KH-UBND ngày 04/5/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
46 | Báo cáo Thực hiện Đề án phát triển nghề công tác xã hội huyện Long Phú năm 2017 | Đề án Phát triển nghề | Kế hoạch số 36/KH-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện. | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
47 | Báo cáo Đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số | Về phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số | Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 15/05/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
48 | Báo cáo Tổ chức Tháng hành động Vì trẻ em năm 2017 | Báo cáo tổng kết tháng hành động | Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 15/05/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
49 | Báo cáo Thực hiện tháng hành động về an toàn vệ sinh thực phẩm | Về an toàn vệ sinh thực phẩm | Kế hoạch số 21/KH-UBND ngày 07/03/2017 của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
50 | Báo cáo công tác xây dựng xã, thị trấn phù hợp với trẻ em | Về xây dựng xã, thị trấn phù hợp với trẻ em | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện và của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
51 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện và của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
52 | Báo cáo thực hiện Đề án 61 | Về phát triển nông nghiệp, nông thôn và nông dân | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện và theo yêu cầu của Hội Nông dân | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
53 | Báo cáo công tác cấp phát quà cho các đối tượng nhân dịp tết Nguyên đán | Thực hiện chính sách an sinh xã hội | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
54 | Báo cáo công tác cấp phát quà cho các đối tượng gia đình chính sách nhân ngày 27/7 | Cấp phát quà cho các đối tượng gia đình chính sách | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
55 | Báo cáo kết quả kiểm tra công tác đào tạo nghề, giải quyết việc làm, xuất khẩu lao động, giảm nghèo | Đào tạo nghề, giải quyết việc làm | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
56 | Báo cáo tình hình thực hiện Tết Trung thu cho trẻ em năm 2017 | Phát quà Tết Trung thu cho trẻ em | Thực hiện theo sự chỉ đạo của UBND huyện | Lao động - Thương binh và Xã hội | X |
| Phòng LĐ-TB-XH |
| X |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
57 | Báo cáo hoạt động ngành | Quản lý đất đai và tài nguyên trên địa bàn huyện | Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND, của UBND huyện Long Phú quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của phòng Tài nguyên và Môi trường | Tài nguyên và Môi trường | X | X | Tài nguyên và Môi trường |
| X |
| Tài nguyên và Môi trường |
58 | Báo cáo về Xây dựng và phát triển chiến lược dân tộc | Về tình hình công tác dân tộc | CV số 368/VP ngày 03/8/2017 của Văn phòng HĐND và UBND huyện Long Phú | Phòng Dân tộc | X |
| Phòng Dân tộc |
| X |
| Phòng Dân tộc |
59 | Báo cáo Hoạt động Văn hóa, gia đình, TDTT và Du lịch | Văn hóa, gia đình, TDTT và Du lịch | CV số 159-CV/HU, ngày 14/4/2016 của Ban Thường vụ Huyện ủy | Phòng Văn hóa | X |
| Phòng Văn hóa |
| X |
| Phòng Văn hóa |
60 | Báo cáo đăng ký thực hiện cơ quan văn hóa | Thực hiện văn hóa tại cơ quan | Thực hiện theo Sự chỉ đạo của UBND huyện | LĐLĐ huyện | X |
| LĐLĐ huyện |
| X |
| Liên Đoàn LĐ huyện |
- 1Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 2486/QĐ-CT năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi thực hiện của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục chế độ báo cáo định kỳ bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 2Nghị định 56/2015/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1235/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 10/2016/TT-BTNMT Quy định chi tiết nội dung, thể thức, thời điểm báo cáo về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Chỉ thị 26/CT-TTg năm 2016 về tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong cơ quan hành chính nhà nước các cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2053/QĐ-TTg năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 199/TTg-QHQT năm 2017 triển khai kết quả Hội nghị lần thứ 22 của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu (COP22) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 559/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 2486/QĐ-CT năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi thực hiện của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
- 14Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục chế độ báo cáo định kỳ bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 18Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 19Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 20Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 482/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Trần Văn Chuyện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực