- 1Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu, thuyền, ca nô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 6Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2016/QĐ-UBND | Bà Rịa, ngày 28 tháng 7 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 06 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số 2110/TTrLN-STC-CT ngày 28 tháng 6 năm 2016 về việc bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện được ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2015 và Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Cụ thể như sau:
Stt | Nhãn hiệu | Kiểu xe, số loại, trọng tải | Giá tính lệ phí trước bạ (đồng) | Ghi chú |
| PHẦN 1. XE Ô TÔ NĂM 2015, NĂM 2016 |
|
| |
| A. XE HIỆU MITSUBISHI - NĂM 2015 |
|
| |
1 | Pajero Sport | D.2WD.MT | 782.760.000 |
|
2 | Pajero sport | D.4WD.AT | 990.550.000 |
|
3 | Outlander Sport | CVT (GLX) | 861.850.000 |
|
4 | Outlander Sport | CVT Premium (GLS) | 958.980.000 |
|
5 | Mirage | MT | 435.930.000 |
|
6 | Mirage | CVT | 505.340.000 |
|
7 | Attrage | MT Std | 463.650.000 |
|
8 | Attrage | MT | 493.350.000 |
|
9 | Attrage | CVT | 542.850.000 |
|
10 | Triton | D.4WD.AT | 767.800.000 |
|
11 | Triton | D.4WD.MT | 683.540.000 |
|
12 | Triton | D.2WD.AT | 609.290.000 |
|
13 | Triton | D.2WD.MT | 574.640.000 |
|
14 | Pajero | GLS AT | 1.862.300.000 |
|
| B. XE HIỆU TOYOTA - NĂM 2015 |
|
| |
| I/ LOẠI LẮP RÁP TRONG NƯỚC |
|
| |
1 | Portuner TRD 4x4 | Xe ôtô 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x4 bộ ốp thân xe thể thao | 1.195.000.000 |
|
2 | Fortuner TRD 4x2 | Xe ôtô 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x2 bộ ốp thân xe thể thao | 1.082.000.000 |
|
3 | Fortuner KUN60L- NKMSHƯ | Xe ôtô 07 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3, 4x2 | 947.000.000 |
|
4 | Camry Q ASV50L- JETEKU | Ô tô 05 chỗ ngồi, số tự động 06 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494cm3, điều hòa tự động 3 vùng | 1.414.000.000 |
|
5 | Camry G ASV50L- JETEKU | Ô tô 05 chỗ ngồi, số tự động 06 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494cm3, điều hòa tự động 2 vùng | 1.263.000.000 |
|
6 | Camry E ASV50L- JETEKU | Ô tô 05 chỗ ngồi, số tự động 06 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3 | 1.122.000.000 |
|
7 | Vios G NCP150L- BEPGKU | Ô tô 05 chỗ ngồi, số tự động 04 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497cm3 | 649.000.000 |
|
8 | Vios E NCP150L- BEMRKU | Ô tô 05 chỗ ngồi, số tự động 05 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497cm3 | 595.000.000 |
|
9 | Vios JNCP151L- BEMDKU | Ô tô 05 chỗ ngồi, số tự động 05 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299cm3 | 570.000.000 |
|
10 | Vios Limo NCP151L- BEMDKU | Ô tô 05 chỗ ngồi, số tự động 05 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299cm3 | 561.000.000 |
|
11 | Innova TGN40L- GKPNKU | Ô tô 07 chỗ ngồi, số tự động 04 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3 | 867.000.000 |
|
12 | Innova TGN40L- GKPDKU | Ô tô 08 chỗ ngồi, số tự động 04 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3 | 798.000.000 |
|
13 | Innova TGN40L- GKMDKU | Ô tô 08 chỗ ngồi, số tay 05 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3 | 758.000.000 |
|
14 | Innova TGN40L- GKMRKU | Ô tô 08 chỗ ngồi, số tay 05 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3 | 727.000.000 |
|
| II/ LOẠI NHẬP KHẨU |
|
| |
1 | Toyota Land Cruiser Prado TX-L | Ô tô 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4 | 2.192.000.000 |
|
2 | Yaris G | Ô tô 05 chỗ ngồi, 5 cửa, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích tích 1.299cm3 | 710.000.000 |
|
3 | Yaris E | Ô tô 05 chỗ ngồi, 5 cửa, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích tích 1.299cm3 | 658.000.000 |
|
4 | Hiace | Ô tô 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích tích 2.494cm3 | 1.251.000.000 |
|
5 | Hiace | Ô tô 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích tích 2.694cm3 | 1.161.000.000 |
|
6 | Toyota Hilux G KUN126L-DTAHYU | Ô tô tải, pick up cabin kép, số tự động 5 cấp. Động cơ dầu dung tích 2.982 cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 515kg | 877.000.000 |
|
7 | Toyota Hilux G KUN126L-DTFMYU | Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 6 cấp. Động cơ dầu dung tích 2.982 cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 515kg | 809.000.000 |
|
8 | Toyota Hilux E KUN135L-DTFSHU | Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 6 cấp. Động cơ dầu dung tích 2.494 cm3, 4x2, 05 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 515kg | 693.000.000 |
|
| C. XE HIỆU HONDA - NĂM 2015, NĂM 2016 |
|
| |
1 | Honda Accord 2.4S | Ôtô con 05 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ 4 xi lanh 2.4L | 1.470.000.000 | Lắp ráp trong nước |
2 | Honda City | Ô tô 05 chỗ loại 1.5 MT | 552.000.000 | Lắp ráp trong nước |
3 | Honda City 1.5 CVT | Ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1.497 cm3 | 604.000.000 | Lắp ráp trong nước |
| D. XE HIỆU FORD NHẬP KHẨU - NĂM 2015, 2016 |
|
| |
1 | Ford Ranger XLS | 4x2, 927 kg, công suất 110kw, 2198cc, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động Diesel (IXBS94R) | 653.000.000 |
|
2 | Ford Ranger WILDTRAK | 4x4, 660 kg, công suất 147kw, 3198cc, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động Diesel (IXBW9G4) không nắp che cuốn | 859.000.000 |
|
3 | Ford Ranger | 4x4, 872 kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn Diesel (IXBX9D6) | 619.000.000 |
|
4 | Ford Ranger XLS | 4x2, 946 kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn Diesel (IXBS9DH) | 627.000.000 |
|
5 | Ford Ranger XLT | 4x4, 824 kg, công suất 118kw, 2198cc, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn (IXBT946) | 758.000.000 |
|
| E. XE DO CÔNG TY TNHH HOA MAI LẮP RÁP - NĂM 2015 |
|
| |
1 | HD680A-E2TD | Trọng tải 680kg | 177.000.000 |
|
2 | HD1600A-E2TD | Trọng tải 1600kg | 233.000.000 |
|
3 | HD2350A-E2TD | Trọng tải 2350kg | 250.000.000 |
|
4 | HD3000A-E2TD | Trọng tải 3000kg | 260.000.000 |
|
5 | HD6450A-E2TD | Trọng tải 6450kg | 376.000.000 |
|
6 | HD6450A.4x4-E2TD | Trọng tải 6450kg | 413.000.000 |
|
7 | HD990TK | Trọng tải 990kg | 174.000.000 | Có điều hòa |
8 | HD2000-TK | Trọng tải 2000kg | 190.000.000 | Không ĐH - Cabin đôi |
9 | HD3450A-E2MP | Trọng tải 3450kg | 352.000.000 | Có ĐH - Cabin đôi |
10 | HD7600A 4X4- E2MP | Trọng tải 7600kg | 455.000.000 | Có ĐH - Cabin đôi |
11 | HD7800A-E2MP | Trọng tải 7800kg | 422.000.000 | Có ĐH - Cabin đôi |
12 | HD1250A-E2TD | Trọng tải 1250kg | 182.000.000 |
|
13 | HD3200A 4X4- E2TD | Trọng tải 3200kg | 285.000.000 |
|
14 | HD3900A-E2TD | Trọng tải 3900kg | 305.000.000 |
|
15 | HD4850A-E2TD | Trọng tải 4850kg | 340.000.000 |
|
16 | HD4650A 4X4- E2TD | Trọng tải 4650kg | 380.000.000 |
|
17 | HD7800A 4X4- E2TD | Trọng tải 7800kg | 445.000.000 |
|
18 | HD8000A-E2TD | Trọng tải 8000kg | 406.000.000 |
|
| F. XE HIỆU DAEWOO NHẬP KHẨU - NĂM 2015 |
|
| |
1 | Daewoo M9AVF | Ôtô bơm bê tông, trọng tải 29.920kg, dung tích xi lanh 14.618 cm3 | 7.350.000.000 |
|
2 | Ô tô tải (có cần cẩu) | M9CEF/SGCD-LC; 16.160kg | 1.910.000.000 |
|
3 | Ô tô xi téc (chở xăng) | M9AEF/SGCD-X21; 15.540kg | 2.130.000.000 |
|
| G. XE HIỆU MAZDA - NĂM 2015 |
|
| |
| I/ LOẠI LÁP RÁP TRONG NƯỚC |
|
| |
1 | Mazda CX-5 AT AWD | Ôtô du lịch 05 chỗ, 05 cửa, máy xăng 2.488 cm3, số tự động 06 cấp, 02 cầu | 1.069.000.000 |
|
2 | Mazda 3 - 15G AT SD | Ôtô du lịch 05 chỗ, 04 cửa, máy xăng 1.496 cm3, số tự động 06 cấp | 719.000.000 |
|
3 | Mazda 3 - 15G AT HB | Ôtô du lịch 05 chỗ, 05 cửa, máy xăng 1.496 cm3, số tự động 06 cấp | 739.000.000 |
|
4 | Mazda 3 - 20G AT SD | Ôtô du lịch 05 chỗ, 04 cửa, máy xăng 1.998 cm3, số tự động 06 cấp | 849.000.000 |
|
5 | Mazda 6 - 20G AT | Ôtô du lịch 05 chỗ, 04 cửa, máy xăng 1.998 cm3, số tự động 06 cấp | 965.000.000 |
|
6 | Mazda 6 - 25G AT | Ôtô du lịch 05 chỗ, 04 cửa, máy xăng 2.488 cm3, số tự động 06 cấp | 1.119.000.000 |
|
| II/ LOẠI NHẬP KHẨU |
|
| |
1 | Mazda BT-50 - CBU | Ôtô tải (pick up cabin kép) 05 chỗ, 04 cửa, máy dầu 2.198 cm3, số sàn 06 cấp | 599.000.000 |
|
2 | Mazda BT-50 - CBU | Ôtô tải (pick up cabin kép) 05 chỗ, 04 cửa, máy dầu 2.198 cm3, số tự động 06 cấp | 629.000.000 |
|
3 | Mazda BT-50 - CBU | Ôtô tải (pick up cabin kép) 05 chỗ, 04 cửa, máy dầu 3.198 cm3, số tự động 06 cấp | 730.000.000 |
|
4 | Mazda 2 - 6AT Sedan | Ôtô du lịch 05 chỗ, 04 cửa, máy xăng 1.496 cm3, số tự động 06 cấp | 609.000.000 |
|
5 | Mazda 2 - hatchback | Ôtô du lịch 05 chỗ, 05 cửa, máy xăng 1.496 cm3, số tự động 06 cấp | 669.000.000 |
|
| I. XE HIỆU HYUNDAI NHẬP KHẨU HÀN QUỐC - NĂM 2015 |
|
| |
1 | Hyundai HD320/DONGLIN H-MB | Ô tô tải có mui, dung tích xi lanh 11.149 cm3 | 2.277.500.000 |
|
2 | Hyundai HD320/TTCM-GC1 | Ô tô tải có cần cẩu, dung tích xi lanh 11.149 cm3 | 3.365.000.000 |
|
3 | Hyundai | Ô tô tải tự đổ, dung tích xi lanh 12.344 cm3 sản xuất năm 2010 | 1.660.000.000 | Năm 2010 |
4 | Hyundai Santafe 4WD | Ô tô chở tiền, dung tích xi lanh 2.359 cm3 | 980.000.000 |
|
5 | Hyundai H-1 | Ô tô chở tiền, dung tích xi lanh 2.359CC | 733.500.000 |
|
6 | Hyundai HD360 | Ô tô tải có mui, dung tích xi lanh 12.920 cm3 | 2.370.000.000 |
|
7 | Hyundai HD320 | Ô tô tải có mui, dung tích xi lanh 12.920 cm3 | 2.190.000.000 |
|
8 | Hyundai Accent Blue | Ô tô 05 chỗ ngồi; Dung tích xi lanh 1.368 cm3 | 549.000.000 |
|
9 | Hyundai HD 270 | Ôtô tải tự đổ, dung tích xi lanh 12.920cc | 2.025.000.000 |
|
10 | Hyundai HD 72 | Ô tô tải đông lạnh, dung tích xi lanh 3.907cc; tải trọng 3.100 kg | 857.000.000 |
|
| H. XE HIỆU VEAM MORTOR - NĂM 2015 |
|
| |
1 | VT350 - trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ | ET32X11002 | 409.200.000 |
|
ET32X11111 | 435.600.000 |
| ||
2 | VT260 - trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện | VT260MB | 434.500.000 |
|
VT260MB | 488.400.000 |
| ||
VT260TK | 434.500.000 |
| ||
VT260TK | 507.100.000 |
| ||
3 | VT350 - trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện | VT350 | 412.500.000 |
|
VT350 | 438.900.000 |
| ||
4 | Ô tô (chở gia cầm) | VT250-1MB/SGCD-CGC | 411.000.000 |
|
| VT201 | DT22X11001 | 361.900.000 |
|
|
| DT22X11111 | 378.400.000 |
|
5 | VT252 | ET38X11001 | 374.000.000 |
|
|
| ET38X11111 | 390.500.000 |
|
6 | VT650-CS | LT00X11006 | 605.000.000 |
|
7 | VT650 | LT00X11001 | 605.000.000 |
|
|
| LT00X11111 | 640.200.000 |
|
8 | VT750 | VT750MB-MT00X11002 | 618.200.000 |
|
|
| VT750MB-MT00X11212 | 672.100.000 |
|
|
| VT750TK-MT00X11003 | 618.200.000 |
|
|
| VT750MB-MT00X11313 | 690.800.000 |
|
9 | VT651 | VT651MB-LT0IX11002 | 535.000.000 |
|
|
| VT651MB-LTO1X11212 | 570.000.000 |
|
|
| VT651MB-LT0IX11003 | 535.000.000 |
|
|
| VT651MB-LT01X11313 | 581.000.000 |
|
|
| VT651MB-LT01X11006 | 535.000.000 |
|
10 | VT490 | VT490A TA, Ôtô tải (thùng kín), dung tích 3907 cm3 | 522.500.000 |
|
11 | VEAM | Ô tô tải có mui, 437041 - 265/SGCD-MP.NH | 489.000.000 |
|
12 | VT-340 | Ô tô tải (có cần cẩu), MB/SGCD- LC.UNIC URV344 | 630.000.000 |
|
13 | NEW MIGHTY | MT20X11001 | 684.200.000 |
|
|
| MT20X11111 | 715.550.000 |
|
|
| MT20X11002 | 684.200.000 |
|
|
| MT20X1I212 | 726.550.000 |
|
|
| MT20X11003 | 684.200.000 |
|
|
| MT20X11313 | 738.650.000 |
|
| J. XE HIỆU HINO - NĂM 2015 |
|
| |
1 | Hino | Ôtô tải có cần cẩu, dung tích xi lanh 4.009cm3, trọng tải 1.200kg | 1.165.138.000 |
|
2 | Hino | Ôtô tải có cần cẩu, dung tích xi lanh 7.684cm3, trọng tải 6.500kg | 2.874.000.000 |
|
3 | Hino | Ôtô tải có cần cẩu FL8JTSA 6X2/SGCD-LC.URV343, trọng tải 14.800kg | 1.751.400.000 |
|
4 | Hino | Ôtô tải tự đổ, dung tích xi lanh 10.520 cm3, trọng tải 12.000kg | 2.696.431.000 |
|
5 | Hino | Ô tô tải (thùng kín), WU342L- NKMTJD3/SGCD-TK, trọng tải 4.850kg | 537.000.000 |
|
6 | Hino | Ô tô tải (bảo ôn), FC9JLSW/SGCD-BO, trọng tải 5.450kg | 950.000.000 |
|
7 | Hino | Ô tô tải (bảo ôn), XZU650L- HBMK3/SGCD-BO, trọng tải 16.000kg | 1.620.000.000 |
|
8 | Hino | Ô tô tải (bảo ôn), FG8JPSB- TV1/SGCD-BO, trọng tải 8.400kg | 1.196.000.000 |
|
9 | Hino | Ô tô tải có mui, FC9JLSW/SGCD-MP, trọng tải 5850kg | 860.000.000 |
|
10 | Hino | Ô tô tải có mui, XZU650L- HBMMK3/SGCD-MP, trọng tải 1800kg | 580.000.000 |
|
11 | Hino | Ô tô tải có mui, WU352L- NKMRJD3/SGCD-MB, trọng tải 4100kg | 535.000.000 |
|
12 | Hino | Ô tô tải có mui, XZU730L- HKFTL3/SGCD-MP, trọng tải 4850kg | 660.000.000 |
|
13 | Hino | Ô tô tải có mui, WU342L- NKMTJD3/SGCD-MP, trọng tải 4.990kg | 545.000.000 |
|
14 | Hino | Ô tô tải có mui, FL8JTSL 6x2/SGCD-MP, trọng tải 15.350kg | 1.665.000.000 |
|
15 | Hino | Ô tô tải có mui, FG8JPSL/SGCD-MP, trọng tải 8.155kg | 1.191.000.000 |
|
16 | Hino | Ô tô tải có mui, FL8JTSL 6x2/SGCD-MP2, trọng tải 15.450kg | 1.554.000.000 |
|
17 | Hino FG8JPSB- TV1/SGCD-CCG | Ô tô chở cám gạo, trọng tải 6.770kg | 1.300.000.000 |
|
18 | Hino - SS1EKV | Ô tô đầu kéo; Động cơ 12913CC | 2.037.000.000 |
|
| K. XE HIỆU TRƯỜNG GIANG - NĂM 2015 |
|
| |
1 | Tải ben thùng 02 cầu | Tải trọng 14.400kg, DFM- EQ9TE6x4/KM | 820.000.000 |
|
2 |
| Tải trọng 18.700kg, DFM- EQ10TE8x4/KM | 970.000.000 |
|
3 | Tải ben 3 chân | Tải trọng 13.300kg, DFM YC9TF6X4/TD2 | 930.000.000 |
|
4 |
| Tải trọng 13.570kg, FAW, CA3250P1K2TEA80 (SX năm 2016) | 950.000.000 | Năm 2016 |
5 | Tải thùng 4x4 | Tải trọng 8.700kg, DFM YC88TF4X4MP (Sản xuất 2015) | 555.000.000 |
|
6 | Tải ben 02 cầu | Tải trọng 7.700kg, loại xe 2 cầu, DFM- YC7TF4x4/TD2 | 555.000.000 |
|
| L. CÔNG TY TNHH Ô TÔ DOOSUNG VIỆT NAM - NĂM 2015 |
|
| |
1 | Rơmoóc tải (chở Container) | Loại DV-CSKS-400AS; Tải trọng 39.150 kg | 360.000.000 |
|
2 | Rơmoóc tải (chở Container) | Loại DV-LSKS-400AS1; Tải trọng 39.110 kg | 390.000.000 |
|
3 | Rơmoóc tải (chở Container) | Loại DV-LSKS-400AS2; Tải trọng 39.110 kg | 390.000.000 |
|
4 | Rơmoóc tải (chở Container) | Loại DV-LSKS-400ND; Tải trọng 39.000 kg | 350.000.000 |
|
| M. XE HIỆU KIA, THACO - NĂM 2015 |
|
| |
1 | Kia - Rondo | RP 17D - 7 chỗ, máy dầu, 1685cc, E2 MT số sàn, 06 cấp | 676.000.000 |
|
2 | K3 20G E2 AT | Ôtô du lịch K3 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1.999 cm3, số tự động 06 cấp | 775.000.000 |
|
3 | K3 Hackback 20G AT | Ôtô du lịch K3 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1.999 cm3, số tự động 06 cấp | 745.000.000 |
|
4 | K3 16GEXAT | Ôtô du lịch K3 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1.591 cm3, số tự động 06 cấp | 628.000.000 |
|
5 | K3 16G AT | Ôtô du lịch K3 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1.591 cm3, số tự động 06 cấp | 684.000.000 |
|
6 | K3 16GMT | Ôtô du lịch K3 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1.591 cm3, số sàn 06 cấp | 595.000.000 |
|
7 | OPTIMA | Ôtô du lịch Optima 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1.998 cm3, số tự động 06 cấp | 848.000.000 |
|
8 | Kia - moming TA 10G E2 MT-1 | Ô tô du lịch 05 chỗ ngồi, máy xăng, 998cm3, số sàn 05 cấp | 315.000.000 |
|
9 | Kia - moming TA 12G E2 MT-1 | Ô tô du lịch 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1.248cm3, số sàn 05 cấp | 332.000.000 |
|
10 | Kia - moming TA 12G E2 MT-3 | Ồ tô du lịch 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1.248cm3, số sàn 05 cấp | 355.000.000 |
|
11 | Kia - moming TA 12G E2 MT-2 | Ô tô du lịch 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1.248cm3, số sàn 05 cấp | 371.000.000 |
|
12 | Kia - moming TA 12G E2 AT-1 | Ô tô du lịch 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1.248cm3, số sàn 04 cấp | 405.000.000 |
|
| N. CÁC LOẠI XE NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC - NĂM 2014, 2015 |
|
| |
1 | ShacMan | Xe ô tô tải tự đổ, dung tích xi lanh 9.726 cm3 | 1.365.000.000 |
|
2 | CNHTC | Xe ô tô tải tự đổ, dung tích xi lanh 9.726 cm3 | 1.250.000.000 |
|
3 | CNHTC ZZ4257S3241 W | Ô tô đầu kéo, trọng tải 9.180 kg, dung tích xi lanh 9.726 cm3 | 1.025.420.000 |
|
4 | CHENGLONG | Xe ô tô đầu kéo, dung tích xi lanh 10.338 cm3 | 980.000.000 |
|
5 | CHENGLONG | Ô tô tải có mui, dung tích xi lanh 8424 cc | 1.200.000.000 |
|
6 | CHHNGLONG SGCD/YC6L310-33-MP | Ô tô tải có mui, trọng tải 17.650kg | 1.070.000.000 |
|
7 | DONGFENG | Ô tô tải có mui, dung tích xi lanh 8.900cm3 | 1.172.500.000 |
|
8 | DONGFENG | Ô tô tải đông lạnh, dung tích xi lanh 8.800 cm3 | 1.180.000.000 |
|
9 | DONGFENG | Ổ tô xi téc (phun nước), dung tích xi lanh 5.900cm3 | 680.000.000 |
|
10 | DONGFENG | Ồ tô tải (có mui), dung tích xi lanh 5.900cc | 690.000.000 |
|
11 | DONGFENG SGCD/L315 30- XMCD | Ô tô tải (chở xe, máy chuyên dụng), trọng tải 16.850kg | 1.170.000.000 |
|
12 | Rơmoóc, CIMC ZJV9403CCYSZ | Tải trọng 40.000kg, dung tích xi lanh 2.995cm3 | 420.000.000 |
|
13 | Rơmoóc, CIMC ZJV9404TPSZ | Tải trọng 32.160kg, sản xuất năm 2014 | 322.000.000 | Năm 2014 |
14 | Rơmoóc CIMC THT9400TP | Tải trọng 39.980kg | 372.033.750 |
|
15 | Rơmoóc, CIMCZCZ9401GEL HJE | Tải trọng 37.990kg | 1.884.500.000 |
|
16 | Rơmoóc, CHUSENG CSC9401GYY | Tải trọng 37.880kg | 660.000.000 |
|
17 | Rơmoóc JIANCHENG Xitec (chở LPQ) | Sản xuất năm 2015 | 1.032.000.000 |
|
18 | Rơmoóc Wanshan WS92041BBL | Trọng tải 21.000kg | 3.889.336.500 |
|
19 | Rơmoóc Wanshan WS91361QB | Trọng tải 13.200kg | 2.592.891.000 |
|
20 | HOWO ZZ3257N3447A1 | Ô tô tải tự đổ, trọng tải 14.370kg, dung tích xi lanh 9.726 cm3 | 1.260.000.000 |
|
21 | Rơmoóc Shunyun | Trọng tải 24.000kg | 1.716.330.000 |
|
22 | Rơmoóc Shunyun/SY-N-3.3-135-6-4 | Trọng tải 24.000kg | 4.533.300.000 |
|
23 | Rơmoóc tải Shunyun/SYV4 | Trọng tải 24.000kg | 1.954.600.000 |
|
24 | Rơmoóc xitéc Jiancheng | Sản xuất năm 2015 | 800.000.000 |
|
25 | Rơmoóc tải (có mui) Dayun | 3 trục 12,3m | 310.000.000 |
|
26 | Rơmoóc tải (có mui) Dayun | 2 trục 11m | 277.000.000 |
|
27 | Rơmoóc ICAILE | Sản xuất năm 2015 | 280.000.000 |
|
28 | C&C | Ổ tô tải (có mui), công suất 340PS, | 1.250.000.000 |
|
29 | Dayun | Ô tô tải (có mui), công suất 380PS, | 1.000.000.000 |
|
30 | Dayun | Ô tô tải (có mui), công suất 340PS, | 977.000.000 |
|
31 | Dayun | Ô tô tải (có mui), công suất 240PS, | 768.000.000 |
|
32 | Faw | Ô tô xi téc (chở xăng) 02 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 7.120 cm3 | 770.000.000 |
|
33 | Faw | Ô tô tải (có mui), SGCD/CA6DL1 31E3F-MP, trọng tải 17.550kg | 1.230.000.000 |
|
34 | Hyundai Xcient Trago | Ô tô đầu kéo, trọng tải 9.700 kg, dung tích xi lanh 12.742 cm3 | 1.796.900.000 |
|
35 | Hyundai Xcient Trago | Ô tô tải tự đổ, dung tích xi lanh 12.742cc, sản xuất năm 2016 | 1.950.000.000 | Năm 2016 |
36 | Daewoo V3TEF | Ô tô đầu kéo, Trọng tải 8.800kg, dung tích xi lanh 11.051cc | 1.630.000.000 |
|
| P. XE HIỆU MITSUBISHI - NĂM 2015 |
|
| |
1 | Triton D.4WD.AT | Phiên bản mới | 757.800.000 |
|
2 | Triton D.4WD.MT | Phiên bản mới | 675.540.000 |
|
3 | Triton D.2WD.AT | Phiên bản mới | 599.290.000 |
|
4 | Triton D.2WD.MT | Phiên bản mới | 564.640.000 |
|
| Q. XE HIỆU ISUZU - NĂM 2015 |
|
| |
1 | Isuzu QKR55H/ SGCD-MP | Ô tô tải có mui, trọng tải 1.950kg, sản xuất năm 2015 | 445.000.000 |
|
2 | Isuzu NMR85H CAB-CHASSIS/SGCD-MB | Ô tô tải có mui, trọng tải 1.800kg, sản xuất năm 2015 | 600.000.000 |
|
| O. XE HIỆU MEKONG - NĂM 2015 |
|
| |
1 | Mekong Auto Paso 1.5 TD | Ôtô tải | 140.000.000 |
|
| V. CÁC LOẠI XE NHẬP KHẨU KHÁC - NĂM 2015 |
|
| |
1 | Nissan NP300 Navara VL - CVL4 LHYD 23IYP | Ô tô tải Pickup cabin kép, 05 chỗ, dung tích xilanh: 2488cc, động cơ Diesel, số tự động, 2 cầu, do Thái Lan sản xuất năm 2015,2016 | 835.000.000 | Năm 2015, 2016 |
2 | BMW 520i | Ôtô con 05 chỗ, dung tích xi lanh 1997cc | 1.915.000.000 |
|
3 | BMW 320i | Ôtô con 05 chỗ, dung tích xi lanh 1998cc | 1.368.000.000 |
|
4 | Honda Accord CR263FEN2 | Ô tô con 05 chỗ ngồi, động cơ 2.356cc, do Thái Lan sản xuất | 1.430.000.000 |
|
5 | Honda Odyssey | Ô tô 07 chỗ ngồi, do Nhật sản xuất năm 2016 | 1.990.000.000 | Năm 2016 |
6 | Ford Ranger | 4x2, 808 kg, công suất 118kw, 2198cc, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động (IXBW94R) không nắp che cuốn | 798.000.000 |
|
7 | Ford Ranger | 4x2, 778 kg, công suất 118kw, 2198cc, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel (IXBW94R) có nắp che cuốn | 840.000.000 |
|
8 | Ford Ranger | 4x4, 630 kg, công suất 147kw, 3198cc, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel (IXBW94R) có nắp che cuốn | 899.000.000 |
|
9 | Mercedes-Benz S600 Maybach | Ô tô 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5980cc; do Đức sản xuất | 8.629.656.096 |
|
10 | Intemationl/Prostar + 122 6x4 | Ô tô đầu kéo, tải trọng 37.014 kg, dung tích 12.405 cm3, do Mexico sản xuất năm 2011 | 1.150.000.000 | Năm 2011 |
11 | Volkswagen Polo HATCHBACK | Ô tô con dung tích xi lanh 1.598 cc, động cơ xăng, do Ấn Độ sản xuất | 755.000.000 |
|
12 | UD TRUCKS | Ô tô đầu kéo loại UD Quester GWE11NL370SS2, dung tích xi lanh 10.837 cm3, do Thái Lan sản xuất | 2.079.000.000 |
|
13 | Suzuki Carry | Ô tô tải, công suất 1.590CC, do Thái Lan sản xuất năm 2015 | 278.000.000 |
|
14 | Hyundai 120 Active | Ô tô đầu kéo, công suất 1368cc, do Ấn Độ sản xuất | 599.000.000 |
|
15 | Hyundai Grand 110 | Ô tô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1.248 cm3, do Ấn Độ sản xuất | 428.000.000 |
|
16 | Audi A8L 3-OTFSIQUATTRO | Ô tô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.995 cm3, do Đức sản xuất năm 2014 | 4.929.817.000 | Năm 2014 |
17 | Audi A6 1.8 TFSI | Ô tô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1.798 cc, do Đức sản xuất năm 2015 | 2.210.000.000 |
|
18 | Lexus NX200T AGZ15L-A WTLTW | Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động 06 cấp, dung tích xi lanh 1.998 cm3, động cơ xăng, nhập khẩu/sản xuất năm 2014 -2015 | 2.480.000.000 |
|
19 | Lexus LS460 USF41L-AEZGHW | Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động 08 cấp, dung tích xi lanh 4.608 cm3, động cơ xăng, nhập khẩu/sản xuất | 5.808.000.000 |
|
20 | Lexus GX460 URJ150L-GKTZKV | Ô tô con 07 chỗ ngồi, số tự động 06 cấp, dung tích xi lanh 4.608 cm3, động cơ xăng, nhập khẩu/sản xuất | 3.957.000.000 |
|
21 | Lexus ES250 ASV60L-BETGKV | Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động 06 cấp, dung tích xi lanh 2.494 cm3, động cơ xăng, nhập khẩu/sản xuất | 2.187.000.000 |
|
22 | Nissan NV350 Urvan | Ô tô khách 16 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.488cc, 1 cầu do Nhật sản xuất | 1.180.000.000 |
|
23 | Kamaz | Ô tô tải (có mui), 65117/SGCD-MP, trọng tải 14.400kg, do Nga sản xuất | 1.340.000.000 |
|
24 | Kamaz | Ô tô xi téc (chở xăng), 53229/SGCD-CX, trọng tải 13.320kg, do Nga sản xuất | 1.390.000.000 |
|
25 | Kamaz | Ôtô tải có cần cẩu 65117/SGCD-MP, trọng tải 12.655kg, do Nga sản xuất năm 2015 | 1.651.000.000 |
|
26 | Kia RIO sedan 4DR-MT | Ô tô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1.396cc, do Hàn Quốc sản xuất năm 2016 | 502.000.000 | Năm 2016 |
27 | Daewoo M9CEF/SGCD-MP | Ôtô tải có mui, trọng tải 17.650kg do Hàn Quốc sản xuất | 2.120.000.000 |
|
28 | Daewoo K7CEF | Ô tô bơm bê tông, trọng tải 25.660kg, dung tích xi lanh 11.051 cc, do Hàn Quốc sản xuất | 5.428.489.000 |
|
29 | Ford (Pick) | Ô tô bán tải, công suất 3.198cc, do Thái Lan sản xuất | 850.000.000 |
|
| PHẦN 2. MỘT SỐ LOẠI CA NÔ, TÀU |
|
| |
1 | Sà lan chở tàu dầu Cumins KTA 19-M (31119247, 37139671), 910 CV; Trọng tải toàn phần 461,97 tấn; Chiều dài lớn nhất 45,00m, chiều rộng lớn nhất 7,490m, chiều cao 3,300m do Việt Nam đóng | 3.181.150.588 |
| |
2 | Sà lan kích thước: L x B x D x d, 42.760 x 8.600 x 3.350 x 2.900m; Dung tích 371 GT; Tổng công suất 400CV; Mạn khô 460mm, do Việt Nam đóng 2016 | 3.825.785.000 |
| |
3 | Sà lan đặt xe cẩu; Chiều dài lớn nhất 71,70m; Chiều rộng lớn nhất 18,30m; Chiều cao 3,95m; Trọng tải toàn phần 2.067,82 tấn, do Việt nam đóng mới | 24.014.256.912 |
| |
4 | Sà lan chở bùn đất CATERPILLAR C 15; Chiều dài lớn nhất 65,00m; Chiều rộng lớn nhất 12,70m; Chiều cao 4,5m; Trọng tải toàn phần 1.967,4 tấn, do Việt Nam đóng mới | 13.955.742.690 |
| |
5 | Sà lan (chở hàng khô) Cummins KTA, 37176213; Chiều dài lớn nhất 56,00m; Chiều rộng lớn nhất 10,240m; Chiều cao 3,900m; Trọng tải toàn phần 1,208 tấn do Việt Nam đóng mới | 4.699.299.836 |
| |
6 | Tàu Cumins 60 CV; Lmax'm 17,5; Ltk'm 14,5; Bmax'm 5,5; Btk'm 5,3; D,m 3,0; D,m 2,6 do Việt Nam đóng năm 2015 | 2.270.000.000 |
| |
7 | Tàu Cumins KTA 19-M (3711527, 37114532) 910 CV; Trọng tải toàn phần 1.976,4 tấn; Chiều dài lớn nhất 45,00m, chiều rộng lớn nhất 7,490m, chiều cao 3,300m do Việt Nam đóng năm 2015 | 6.386.656.525 |
| |
8 | Tàu, loại Trường tồn 8; chiều dài lớn nhất 45,200m; chiều rộng lớn nhất 12,200m; chiều cao 3,300m; Trọng tải toàn phần 995,00 (t), do Việt Nam đóng năm 2016 | 4.057.600.000 |
| |
9 | Tàu chờ hàng không động cơ; Chiều dài lớn nhất 42,22m; Chiều rộng lớn nhất 12,22m; Chiều cao mạn 3,1m; Trọng tải toàn phần 890,00 tấn, do Việt Nam đóng năm 2015 | 3.850.000.000 |
| |
10 | Tàu Vina Bunker 06 (chở dầu); Chiều dài lớn nhất 49,50m; Chiều rộng lớn nhất 12,0m; Trọng tải toàn phần 1056,51 tấn; Tổng công suất máy chính 2x237 = 474kw, do Trung Quốc đóng/cải hoán 2009 | 13.703.976.000 |
| |
11 | Tàu Yamaha 84AETL (chở người); Chiều dài lớn nhất 7,500m; Chiều rộng lớn nhất 2,700m; Chiều cao 1,100m; Trọng tải toàn phần 1,48 tấn, do Việt Nam đóng mới | 500.000.000 |
| |
12 | Tàu Isuzu 6BG1 - TRD02, 505505, 130 CV; trọng tải toàn phần 260,30 tấn; Chiều dài lớn nhất 34,00m, chiều rộng lớn nhất 6,500m, chiều cao 2,250 m, do Việt Nam đóng năm 2015 | 1.181.672.500 |
| |
13 | Tàu Mitsubishi Giao Long 06 (chở hàng khô) 120cv; Chiều dài lớn nhất 61,650m; Chiều rộng lớn nhất 5,500m; Chiều cao 2,000m; Trọng tải toàn phần 191,50 tấn, do Việt Nam đóng mới | 701.589.285 |
| |
| PHẦN 3. XE GẮN MÁY NĂM 2015, 2016 |
|
| |
| A. XE DO HONDA SẢN XUẤT |
|
|
|
1 | AirBlade FI (068) | JF461 068 | 39.500.000 |
|
2 | AirBIađe FI (067) | JF461 067 | 40.000.000 |
|
3 | Blade | JA36 (0A0) | 18.500.000 |
|
4 | Blade | JA36 (0A1) | 18.500.000 |
|
5 | Blade | JA36 (D) (0A3) | 17.500.000 |
|
6 | Blade | JA36 (D) (0A4) | 17.500.000 |
|
7 | Blade | JA36 (C) (0A8) | 20.000.000 |
|
8 | Superdream | JA27 (V02) | 18.000.000 |
|
9 | Superdream | JA27 (V03) | 18.300.000 |
|
10 | Superdream | JA27 (V04) | 18.300.000 |
|
11 | Wave RSX | JA31 (0B0) | 19.700.000 |
|
12 | Wave RSX | JA31 (D) (0B3) | 18.700.000 |
|
13 | Wave RSX | JA31 (C) (0B6) | 21.200.000 |
|
14 | Wave RSX FI | JA32 (0M0) | 21.700.000 |
|
15 | Wave RSX FI | JA32 (D) (0M3) | 20.700.000 |
|
16 | Wave RSX FI | JA32 (C) (0M8) | 23.200.000 |
|
17 | Future FI | JC538 © (093) | 30.000.000 |
|
18 | Vision | JF58 Vision (V01) | 30.000.000 |
|
19 | Wave anpha | HC125 | 16.990.000 |
|
| B. XE HIỆU HONLEI |
|
|
|
1 | Daeehan 50 |
| 6.800.000 |
|
| C. XE DO SYM SẢN XUẤT |
|
| |
1 | Attila V - VJ6 | Sản xuất năm 2015 | 35.200.000 |
|
2 | Attila Venus EFI (ABS) | Sản xuất năm 2015 | 38.900.000 |
|
3 | Attila Venus EFI (Nomal) | Sản xuất năm 2015 | 36.000.000 |
|
4 | Attila Venus 125 FEI (Smart Idle) | Sản xuất năm 2015 | 37.000.000 |
|
5 | Galaxy Sport VBJ | Sản xuất năm 2015 | 19.900.000 |
|
6 | Angela 50cc (phanh cơ) | Sản xuất năm 2015 | 15.800.000 |
|
7 | Angela 50cc (phanh đĩa) | Sản xuất năm 2015 | 17.700.000 |
|
| D. XE DO YAMAHA SẢN XUẤT |
|
| |
1 | Exciter 135cc vành đúc | 1S9A-1S9D | 36.800.000 |
|
2 | Exciter côn tay 150 | 2ND3 | 45.490.000 |
|
3 | Nouvo sx 135cc | 1DB1-1DB7 | 35.000.000 |
|
4 | Nouvo RC 135cc | 1DB1-1DB8 | 36.000.000 |
|
5 | Nozza | 1DR1-1DR6 | 28.500.000 |
|
6 | Sirius (thắng đùm) | 5C6J-5C6P | 17.800.000 |
|
7 | Sirius (thắng đĩa) | 5C6H-5C6N | 18.800.000 |
|
8 | Sirius FI (thắng đĩa) | 1FC4-1FC7 | 20.700.000 |
|
9 | Sirius FI (thắng đùm) | 1FCA - 1FCB | 19.700.000 |
|
10 | Sirius FI | 1FCC | 19.190.000 |
|
11 | Sirius FI | 1FC9 | 20.190.000 |
|
12 | Sirius FI | 1FC8 | 22.190.000 |
|
13 | Taurus (thắng đùm) | 16S4- 16SC | 15.500.000 |
|
14 | FZ 150 | 2SD400-010A150cc | 70.000.000 |
|
15 | Jupiter F12VP2GP | 2VP2 | 28.025.000 |
|
16 | Luvius FI 1SK1 | 135CC | 27.500.000 |
|
17 | Yamaha Acruzo | 2TD1STD | 35.000.000 |
|
18 | Yamaha Acruzo | 2TD1 DX | 36.500.000 |
|
19 | NM-X | GPD150-A | 80.000.000 |
|
| E. CÁC LOẠI XE NHẬP KHẨU KHÁC |
|
| |
1 | Honda MSX 125 | 125EED, sản xuất năm 2014 | 99.818.170 |
|
2 | Honda CB1000R | Dung tích xi lanh 998,4cc, do Ý sản xuất | 270.600.000 |
|
3 | Honda Scoopy (ACF110CBFF TH) | Động cơ 107,99 cc, do Thái Lan sản xuất năm 2014 | 52.000.000 |
|
4 | Honda Sonic | Dung tích xi lanh 149,16cm3, do Indonesia sản xuất năm 2015 | 41.800.000 |
|
5 | Honda 1100 | Dung tích xi lanh 1.140cm3, do Nhật sản xuất năm 2014 | 330.000.000 |
|
6 | Honda XR 150LEK. | Dung tích xi lanh 149 cm3, do Trong Quốc sản xuất năm 2015 | 38.000.000 |
|
7 | Honda Vario 150 | Dung tích xi lanh 149,32cc, do Indonesia sản xuất năm 2015 | 47.655.000 |
|
8 | Honda VT1300CX ABS | Dung tích xi lanh 1.312cc, do Nhật sản xuất năm 2015 | 301.870.800 |
|
9 | Honda Click 125i | Dung tích xi lanh 124,88cc, do Thái Lan sản xuất năm 2015 | 38.886.000 |
|
10 | Honda Shadow Phantom (VT750C2BC) | Dung tích xi lanh 745cc, do Nhật sản xuất năm 2015 | 310.000.000 |
|
11 | Honda CB400 Super Four | Dung tích xi lanh 399cc, do Nhật sản xuất năm 2015 | 226.403.100 |
|
12 | Yamaha RI (YZF- R1) | Động cơ 998cc, do Nhật sản xuất 2015 | 257.400.000 |
|
13 | Yamaha R3 (YZF- R3) | YZF - R3 do Indonesia sản xuất năm 2015 | 150.000.000 |
|
14 | Yamaha -PZ 150 | Động cơ 149,79 cc, do Trung Quốc sản xuất năm 2015 | 66.000.000 |
|
15 | Gegal Raptor DD150E-8 | Động cơ 142,2cc, do Trung Quốc sản xuất năm 2015 | 27.500.000 |
|
16 | BMW c 600 sport | Dung tích xi lanh 647 cm3, do Đức sản xuất năm 2015 | 528.000.000 |
|
17 | BMW R 1200R | Dung tích xi lanh 1170 cc, do Đức sản xuất năm 2015 | 618.000.000 |
|
18 | Kawasaki Ninja H2 (ZX1000NF) | Dung tích xi lanh 998 cc, động cơ xăng 4 kỳ do Nhật sản xuất năm 2015, 2016 | 1.065.000.000 |
|
19 | Kawasaki Z800 ABS (ZR800B) | Dung tích xi lanh 806cc, động cơ xăng 4 kỳ do Thái Lan sản xuất năm 2014.2015 | 323.000.000 |
|
20 | Kawasaki Ninja 300 ABS (EX300B) | Dung tích xi lanh 296 cc, động cơ xăng 4 kỳ do Thái Lan sản xuất năm 2014, 2015, 2016 | 196.000.000 |
|
21 | Kawasaki ER-6n ABS (ER650FFF) | Dung tích xi lanh 649 cc, động cơ xăng 4 kỳ do Thái Lan sản xuất năm 2014, 2015, 2016 | 258.000.000 |
|
22 | Kawasaki Z1000 ABS (ZR1000GFF, ZR1000GGF) | Dung tích xi lanh 1043 cc, động cơ xăng 4 kỳ do Thái Lan sản xuất năm 2014, 2015, 2016 | 463.000.000 |
|
23 | Kawasaki ZX-10R ABS (ZX1000KFFA) | Dung tích xi lanh 998 cc, động cơ xăng 4 kỳ do Thái Lan sản xuất năm 2014, 2015,2016 | 549.000.000 |
|
24 | Benelli Bn 302 | Dung tích xi lanh 300 cc, do Trung Quốc sản xuất năm 2015 | 58.000.000 |
|
25 | Ducati Scrambỉer Icon | Dung tích xi lanh 803cc, do Thái Lan sản xuất năm 2015 | 314.352.000 |
|
26 | Suzuki GSX-S1000 | Dung tích xi lanh 999cc, do Nhật sản xuất năm 2015 | 282.428.000 |
|
27 | Halley - Davidson fat boy | Dung tích xi lanh 1690cc, do Mỹ sản xuất năm 2015 | 823.600.000 |
|
| PHẦN 4. XE MÁY ĐIỆN |
|
| |
| A. CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN DOANH VIỆT THÁI |
|
| |
1 | Xe máy điện EMOTOVN | Zoomx | 5.060.000 |
|
2 | Xe máy điện SHMI |
| 4.510.000 |
|
3 | Xe máy điện VIETTHAI | 133S, Xmen sport, Elyza, Passion, SHMI, Roma II | 5.060.000 |
|
4 | Xe máy điện VIETTHAI |
| 5.060.000 |
|
| B. CÔNG TY CỔ PHẦN HONLEI ĐỨC HÀ |
|
| |
1 | Xe máy điện PAWA | 133S Plus, X-men | 5.060.000 |
|
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Công thương, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/8/2016.
Các nội dung quy định khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền, máy tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại Quyết định 29/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3Quyết định 24/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND
- 4Quyết định 19/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 50/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với Xe máy điện do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 1Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu, thuyền, ca nô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 6Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền, máy tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại Quyết định 29/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 13Quyết định 24/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND
- 14Quyết định 19/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 50/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với Xe máy điện do tỉnh Tây Ninh ban hành
Quyết định 23/2016/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện được kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND và 40/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu: 23/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Thành Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết