Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3982/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 80/TTr-STTTT ngày 09/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị tỉnh Thái Bình.

Điều 2. Mã định danh quy định tại Điều 1 của Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị; tích hợp, chia sẻ giữa các hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin dùng chung của tỉnh.

Trong trường hợp chia tách hoặc sáp nhập đơn vị, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp lại mã định đanh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan, đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT. KGVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Giang

 

DANH SÁCH

MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3982/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh)

I. Cấu trúc mã định danh

Mỗi cơ quan, đơn vị được cấp phát một mã định danh có cấu trúc như sau:

V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2. MX1X2

Trong đó:

1. MX1X2 xác định các đơn vị cấp 1

Theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông:

H54 xác định mã cấp 1 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình;

K54 xác định mã cấp 1 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình.

2. Y1Y2 xác định các đơn vị cấp 2

- Là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;

- Là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh bao gồm các ban, Văn phòng hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;

Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

3. Z1Z2 xác định các đơn vị cấp 3

Là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các cơ quan thuộc/trực thuộc các sở, ban, ngành. Z1, Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

4. V1V2V3 xác định các đơn vị cấp 4

Là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1,V2,V3 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

II. Danh sách mã định danh cấp 1 và cấp 2

1. Danh sách mã định danh cấp 1

- Ủy ban nhân dân tỉnh: 000.00.00.H54;

- Hội đồng nhân dân tỉnh: 000.00.00.K54;

2. Danh sách mã định danh cấp 2

2.1. Danh sách mã định danh đối với các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

000.00.01.H54

2.

Công an tỉnh

000.00.02.H54

3.

Thanh tra tỉnh

000.00.03.H54

4.

Sở Công thương

000.00.04.H54

5.

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.05.H54

6.

Sở Giao thông Vận tải

000.00.06.H54

7.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.07.H54

8.

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.08.H54

9.

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

000.00.09.H54

10.

Sở Nội vụ

000.00.10.H54

11.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.11.H54

12.

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.12.H54

13.

Sở Tài chính

000.00.13.H54

14.

Sở Tư pháp

000.00.14.H54

15.

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.15.H54

16.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.16.H54

17.

Sở Y tế

000.00.17.H54

18.

Sở Xây dựng

000.00.18.H54

19.

Ủy ban nhẵn dân thành phố Thái Bình

000.00.19.H54

20.

Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng

000.00.20.H54

21.

Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà

000.00.21.H54

22.

Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương

000.00.22.H54

23.

Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ

000.00.23.H54

24.

Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải

000.00.24.H54

25.

Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy

000.00.25.H54

26.

Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư

000.00.26.H54

27.

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

000.00.27.H54

28.

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Thái Bình

000.00.28.H54

29.

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông tỉnh Thái Bình

000.00.29.H54

30.

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình

000.00.30.H54

31.

Trường Đại học Thái Bình

000.00.31.H54

32.

Trường Cao đẳng Y Thái Bình

000.00.32.H54

33.

Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình

000.00.33.H54

34.

Trường Cao đẳng nghề

000.00.34.H54

35.

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Thái Bình

000.00.35.H54

36.

Đài Phát thanh và Truyền hình Thái Bình

000.00.36.H54

Chú thích: Các mã từ 000.00.37.H54 đến 000.00.99.H54 để dự trữ.

 

2.2. Danh sách mã định danh đối với các đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1.

Ban Kinh tế - Ngân sách

000.00.01.K54

2.

Ban Pháp chế

000.00.02.K54

3.

Ban Văn hóa - Xã hội

000.00.03.K54

4.

Văn phòng hội đồng nhân dân

000.00.04.K54

5.

Hội đồng nhân dân huyện Đông Hưng

000.00.05.K54

6.

Hội đồng nhân dân huyện Hưng Hà

000.00.06.K54

7.

Hội đồng nhân dân huyện Kiến Xương

000.00.07.K54

8.

Hội đồng nhân dân huyện Quỳnh phụ

000.00.08.K54

9.

Hội đồng nhân dân huyện Thái Thụy

000.00.09.K54

10.

Hội đồng nhân dân huyện Tiền Hải

000.00.10.K54

11.

Hội đồng nhân dân huyện Vũ Thư

000.00.11.K54

12.

Hội đồng nhân dân thành phố Thái Bình

000.00.12.K54

Chú thích: Các mã từ 000.0013.K54 đến 000.00.99.K54 để dự trữ.

 

III. Danh sách mã định danh cấp 3 và cấp 4

1. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1.

Ban Tiếp công dân tỉnh

000.01.01.H54

2.

Trung tâm hành chính công tỉnh

000.02.01.H54

3.

Trung tâm hội nghị tỉnh

000.03.01.H54

Chú thích: Các mã từ 000.04.01.H54 đến 000.99.01.H54 để dự trữ.

 

2. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Công an tỉnh

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1.

Phòng Tham mưu

000.01.02.H54

2.

Công an Thành phố Thái Bình

000.02.02.H54

3.

Công an huyện Đông Hưng

000.03.02.H54

4.

Công an huyện Hưng Hà

000.04.02.H54

5.

Công an huyện Kiến Xương

000.05.02.H54

6.

Công an huyện Vũ Thư

000.06.02.H54

7.

Công an huyện Quỳnh Phụ

000.07.02.H54

8.

Công an huyện Thái Thụy

000.08.02.H54

9.

Công an huyện Tiền Hải

000.09.02.H54

Chú thích: Các mã từ 000.10.02.H54 đến 000.99.02.H54 để dự trữ

 

3. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Công thương

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1.

Chi cục Quản lý thị trường

000.01.04.H54

2.

Trung tâm xúc tiến thương mại

000.02.04.H54

3.

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

000.03.04.H54

4.

Chi nhánh Khuyến công huyện Hưng Hà

001.03.04.H54

Chú thích: Các mã từ 000.05.04.H54 đến 000.99.04.H54 để dự trữ.

 

4. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

TT

Tên đơn vị

Mã Định danh

1

Trường THPT Bắc Đông Quan

000.01.05.H54

2

Trường THPT Bắc Duyên Hà

000.02.05.H54

3

Trường THPT Bắc Kiến Xương

000.03.05.H54

4

Trường THPT Bình Thanh

000.04.05.H54

5

Trường THPT Chu Văn An

000.05.05.H54

6

Trường THPT Chuyên Thái Bình

000.06.05.H54

7

Trường THPT Diêm Điền

000.07.05.H54

8

Trường THPT Đông Hưng Hà

000.08.05.H54

9

Trường THPT Đông Quan

000.09.05.H54

10

Trường THPT Đông Thụy Anh

000.10.05.H54

11

Trường THPT Đông Tiền Hải

000.11.05.H54

12

Trường THPT Hoàng Văn Thái

000.12.05.H54

13

Trường THPT Hồng Đức

000.13.05.H54

14

Trường THPT Hưng Nhân

000.14.05.H54

15

Trường THPT Hùng Vương

000.15.05.H54

16

Trường THPT Lê Quý Đôn

000.16.05.H54

17

Trường THPT Lý Bôn

000.17.05.H54

18

Trường THPT Mê Linh

000.18.05.H54

19

Trường THPT Nam Đông Quan

000.19.05.H54

20

Trường THPT Nam Duyên Hà

000.20.05.H54

21

Trường THPT Nam Tiền Hải

000.21.05.H54

22

Trường THPT Nguyễn Công Trứ

000.22.05.H54

23

Trường THPT Nguyễn Du

000.23.05.H54

24

Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh

000.24.05. H54

25

Trường THPT Nguyễn Huệ

000.25.05.H54

26

Trường THPT Nguyễn Thái Bình

000.26.05.H54

27

Trường THPT Nguyễn Trãi

000.27.05.H54

28

Trường THPT Phạm Quang Thẩm

000.28.05.H54

29

Trường THPT Phụ Dực

000.29.05.H54

30

Trường THPT Quỳnh Côi

000.30.05.H54

31

Trường THPT Quỳnh Thọ

000.31.05.H54

32

Trường THPT Tây Thụy Anh

000.32.05.H54

33

Trường THPT Tây Tiền Hải

000.33.05.H54

34

Trường THPT Thái Ninh

000.34.05.H54

35

Trường THPT Thái Phúc

000.35.05.H54

36

Trường THPT Tiên Hưng

000.36.05.H54

37

Trường THPT Trần Hưng Đạo

000.37.05.H54

38

Trường THPT Trần Thị Dung

000.38.05.H54

39

Trường THPT Vũ Tiên

000.39.05.H54

40

Trường Mầm non Hoa Hồng

000.40.05.H54

Chú thích: Các mã từ 000.41.05.H54 đến 000.99.05.H54 để dự trữ.

 

5. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giao thông Vận tải

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1.

Thanh tra sở

000.01.06.H54

2.

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ

000.02.06.H54

3.

Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải Thái Bình

000.03.06.H54

4.

Ban quản lý bến xe, bến sông Thái Bình

000.04.06.H54

5.

Trạm Kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ

000.05.06.H54

6.

Ban quản lý và bảo trì công trình đường bộ

000.06.06.H54

Chú thích: Các mã từ 000.07.06.H54 đến 000.99.06.H54 để dự trữ.

 

6. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1.

Trung tâm xúc tiến và tư vấn đầu tư

000.01.07.H54

Chú thích: Các mã từ 000.02.07.H54 đến 000.99.07.H54 để dự trữ.

 

7. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sử Khoa học và Công nghệ

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã đinh danh

1.

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

000.01.08.H54

2.

Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

001.01.08.H54

3.

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ

000.02.08.H54

4.

Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học công nghệ

000.03.08.H54

Chú thích: Các mã từ 000.05.08.H54 đến 000.99.08.H54 để dự trữ.

 

8. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

000.01.09.H54

2

Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật

000.02.09.H54

3

Trung tâm cai nghiện ma túy và chăm sóc đối tượng xã hội

000.03.09.H54

4

Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội

000.04.09.H54

5

Trung tâm điều dưỡng Người có công

000.05.09.H54

6

Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng cho người tâm thần

000.06.09.H54

7

Trung tâm dịch vụ việc làm

000.07.09.H54

 

8

Trung tâm nuôi dưỡng và phục hồi chức năng Người có công

000.08.09.H54

 

Chú thích: Các mã từ 000.09.09.H54 đến 000.99.09.H54 để dự trữ.

 

9. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Ban Thi đua - Khen thưởng

000.01.10.H54

2

Ban Tôn giáo

000.02.10.H54

3

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

000.03.10.H54

4

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

001.03.10.H54

Chú thích: Các mã từ 000.05.10.H54 đến 000.99.10.H54 để dự trữ.

 

10. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.01.11.H54

1.1

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Vũ Thư

001.01.11.H54

1.2

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Kiến Xương

002.01.11.H54

1.3

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Tiền Hải

003.01.11.H54

1.4

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Thái Thụy

004.01.11.H54

1.5

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Đông Hưng

005.01.11.H54

1.6

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Quỳnh Phụ

006.01.11.H54

1.7

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Hưng Hà

007.01.11.H54

1.8

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thành Phố

008.01.11.H54

2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.02.11.H54

2.1

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Đông Hưng

001.02.11.H54

2.2

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Hưng Hà

002.02.11.H54

2.3

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Kiến Xương

003.02.11.H54

2.4

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Quỳnh Phụ

004.02.11.H54

2.5

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Tiền Hải

005.02.11.H54

2.6

Trạm Chăn nuôi và Thú y Thành phố Thái Bình

006.02.11.H54

2.7

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Thái Thụy

007.02.11.H54

2.8

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Vũ Thư

008.02.11.H54

2.9

Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật

009.02.11.H54

2.10

Trạm kiểm dịch động vật Cầu Nghìn

010.02.11.H54

3

Chi cục Thủy sản

000.03.11.H54

3.1

Trạm thủy sản Nam Thái Bình

001.03.11.H54

3.2

Trạm thủy sản Bắc Thái Bình

002.03.11.H54

4

Chi cục Thủy lợi

000.04.11.H54

4.1

Hạt Quản lý đê điều Thành phố

001.04.11.H54

4.2

Hạt Quản lý đề điều huyện Vũ Thư

002.04.11.H54

4.3

Hạt Quản lý đề điều huyện Kiến Xương

003.04.11.H54

4.4

Hạt Quản lý đề điều huyện Tiền Hải

004.04.11.H54

4.5

Hạt Quản lý đề điều huyện Hưng Hà

005.04.11.H54

4.6

Hạt Quản lý đề điều huyện Quỳnh Phụ

006.04.11.H54

4.7

Hạt Quản lý đề điều huyện Đông Hưng

007.04.11.H54

4.8

Hạt Quản lý đê điều huyện Thái Thụy

008.04.11. H54

5

Chi cục Phát triển nông thôn

000.05.11.H54

6

Chi cục Kiểm lâm

000.06.11. H54

7

Chi cục Quản lý nông lâm thủy sản

000.07.11.H54

8

Trung tâm Khuyến nông

000.08.11.H54

8.1

Trạm Khuyến nông Thành phố

001.08.11.H54

8.2

Trạm Khuyến nông huyện Vũ Thư

002.08.11.H54

8.3

Trạm Khuyến nông huyện Kiến Xương

003.08.11.H54

8.4

Trạm Khuyến nông huyện Tiền Hải

004.08.11.H54

8.5

Trạm Khuyến nông huyện Đông Hưng

005.08.11.H54

8.6

Trạm Khuyến nông huyện Hưng Hà

006.08.11.H54

8.7

Trạm Khuyến nông huyện Quỳnh Phụ

007.08.11.H54

8.8

Trạm Khuyến nông huyện Thái Thụy

008.08.11.H54

9

Trường Trung cấp Nông nghiệp

000.09.11.H54

10

Trung tâm Giống thủy sản

000.10.11.H54

11

Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn

000.11.11.H54

12

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập Tiền Hải

000.12.11.H54

Chú thích: Các mã từ 000.13.11.H54 đến 000.99.11.H54 để dự trữ.

 

11. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

000.01.12.H54

2

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

000.02.12.H54

3

Trung tâm phát triển quỹ đất

000.03.12.H54

4

Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường

000.04.12.H54

5

Văn phòng Đăng ký đất đai

000.05.12.H54

5.1

Chi nhánh VPĐKĐĐ thành phố Thái Bình

001.05.12.H54

5.2

Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Tiền Hài

002.05.12.H54

5.3

Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Thái Thụy

003.05.12.H54

5.4

Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Đông Hưng

004.05.12.H54

5.5

Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Quỳnh Phụ

005.05.12.H54

5.6

Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Hưng Hà

006.05.12.H54

5.7

Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Vũ Thư

007.05.12.H54

5.8

Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Kiến Xương

008.05.12.H54

6

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.06.12.H54

7

Chi cục Biển

000.07.12.H54

Chú thích: Các mã từ 000.08.12.H54 đến 000.99.12.H54 để dự trữ.

 

12. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tài chính

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính

000.01.13.H54

Chú thích: Các mã từ 000.02.13.H54 đến 000.99.13.H54 để dự trữ.

 

13. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tư pháp

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

định danh

1

Phòng Công chứng số 1 Thái Bình

000.01.14.H54

2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh

000.02.14.H54

3

Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản

000.03.14.H54

Chú thích: Các mã từ 000.04.14.H54 đến 000.99.14.H54 để dự trữ.

 

14. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Thanh tra

000.01.15.H54

2

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

000.02.15.H54

Chú thích: Các mã từ 000.03.15.H54 đến 000.99.15.H54 để dự trữ.

 

15. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao

000.01.16.H54

2

Trung tâm Huấn luyện Thể dục Thể thao

000.02.16.H54

3

Nhà Văn hóa Trung tâm tỉnh

000.03.16.H54

4

Nhà Triển lãm Thông tin

000.04.16.H54

5

Bảo Tàng tỉnh

000.05.16.H54

6

Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng

000.06.16.H54

7

Ban Quản lý di tích

000.07.16.H54

8

Đoàn Cải lương

000.08.16.H54

9

Đoàn Ca múa

000.09.16.H54

10

Nhà hát chèo

000.10.16.H54

11

Thư viện Khoa học Tổng hợp

000.11.16.H54

12

Trung tâm xúc tiến Du lịch

000.12.16.H54

Chú thích: Các mã từ 000.13.16.H54 đến 000.99.16.H54 để dự trữ.

 

16. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Y tế

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

000.01.17.H54

2

Bệnh viện Phụ sản

000.02.17.H54

3

Bệnh viện Nhi

000.03.17.H54

4

Bệnh viện Y học cổ truyền

000.04.17.H54

5

Bệnh viện Mắt

000.05.17.H54

6

Bệnh viện Tâm thần

000.06.17.H54

7

Bệnh viện Lao

000.07.17.H54

8

Bệnh viện Phong da liễu Văn Môn

000.08.17.H54

9

Bệnh viện Phục hồi chức năng

000.09.17.H54

10

Trung tâm y tế dự phòng

000.10.17.H54

11

Trung tâm vận chuyển cấp cứu 115

000.11.17.H54

12

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

000.12.17.H54

13

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, MP TP

000.13.17.H54

14

Trung tâm Da liễu

000.14.17.H54

15

Trung tâm truyền thông Giáo dục sức khỏe

000.15.17.H54

16

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

000.16.17.H54

17

Trung tâm Giám định y khoa

000.17.17.H54

18

Trung tâm Giám định pháp y

000.18.17.H54

19

Chi cục Dân số KHHGĐ

000.19.17.H54

20

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

000.20.17.H54

21

Bệnh viện đa khoa Thành phố

000.21.17.H54

22

Bệnh viện đa khoa Vũ Thư

000.22.17.H54

23

Bệnh viện đa khoa Kiến Xương

000.23.17.H54

24

Bệnh viện đa khoa Tiền Hải

000.24.17.H54

25

Bệnh viện đa khoa Nam Tiền Hải

000.25.17.H54

26

Bệnh viện đa khoa Đông Hưng

000.26.17.H54

27

Bệnh viện đa khoa Thái Thụy

000.27.17.H54

28

Bệnh viện đa khoa Thái Ninh

000.28.17.H54

29

Bệnh viện đa khoa Hưng Hà

000.29.17.H54

30

Bệnh viện đa khoa Hưng Nhân

000.30.17.H54

31

Bệnh viện đa khoa Quỳnh Phụ

000.31.17.H54

32

Bệnh viện đa khoa Phụ Dực

000.32.17.H54

Chú thích: Các mã từ 000.33.17.H54 đến 000.99.17.H54 để dự trữ

 

17. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Xây dựng

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Viện Quy hoạch xây dựng

000.01.18.H54

2

Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng

000.02.18.H54

3

Ban Quản lý nhà ở sinh viên Thành phố Thái Bình

000.03.18.H54

4

Trường trung cấp xây dựng

000.04.18.H54

Chú thích: Các mã từ 000.05.18.H54 đến 000.99.18.H54 để dự trữ.

 

18. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân-Ủy ban nhân dân

000.01.19.H54

1.1

Trung tâm Hành chính công

001.01.19.H54

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.19.H54

3

Phòng Kinh tế

000.03.19.H54

4

Phòng Lao động Thương binh Xã hội

000.04.19.H54

5

Phòng Nội vụ

000.05.19.H54

6

Phòng Quản lý đô thị

000.06.19.H54

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

000.07.19.H54

8

Phòng Tài nguyên Môi trường

000.08.19.H54

9

Phòng Thanh Tra

000.09.19.H54

10

Phòng Tư pháp

000.10.19.H54

11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.19.H54

12

Phòng Y tế

000.12.19.H54

13

Đội Thanh tra Xây dựng và Quản lý trật tự đô thị

000.13.19.H54

14

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.14.19.H54

15

Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp

000.15.19.H54

16

Ban Quản lý Dự án và Xây dựng cơ sở hạ tầng

000.16.19.H54

17

Ban Quản lý dự án XD công trình và xây dựng hệ thống thoát nước

000.17.19.H54

18

Trung tâm Y tế

000.18.19.H54

19

Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa gia đình

000.19.19.H54

20

Đài Truyền thanh Truyền hình

000.20.19.H54

21

Trung tâm Thể dục Thể thao

000.21.19.H54

22

Trung tâm Văn hóa Thông tin

000.22.19.H54

23

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

000.23.19.H54

24

Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục lao động xã hội

000.24.19.H54

25

Ủy ban nhân dân phường Lê Hồng Phong

000.25.19.H54

26

Ủy ban nhân dân phường Đề Thám

000.26.19.H54

27

Ủy ban nhân dân phường Bồ Xuyên

000.27.19.H54

28

Ủy ban nhân dân phường Quang Trung

000.28.19.H54

29

Ủy ban nhân dân phường Tiền Phong

000.29.19.H54

30

Ủy ban nhân dân phường Trần Lãm

000.30.19.H54

31

Ủy ban nhân dân phường Phú Khánh

000.31.19.H54

32

Ủy ban nhân dân phường Hoàng Diệu

000.32.19.H54

33

Ủy ban nhân dân phường Trần Hưng Đạo

000.33.19.H54

34

Ủy ban nhân dân phường Kỳ Bá

000.34.19.H54

35

Ủy ban nhân dân xã Vũ Đông

000.35.19.H54

36

Ủy ban nhân dân xã Vũ Lạc

000.36.19.H54

37

Ủy ban nhân dân xã Vũ Chính

000.37.19.H54

38

Uy ban nhân dân xã Vũ Phúc

000.38.19.H54

39

Ủy ban nhân dân xã Đông Hòa

000.39.19.H54

40

Ủy ban nhân dân xã Đông Thọ

000.40.19.H54

41

Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ

000.41.19.H54

42

Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân

000.42.19.H54

43

Ủy ban nhân dân xã Tân Bình

000.43.19.H54

 

 

 

 

Chú thích: Các mã từ 000.44.19.H54 đến 000.99.19.H54 để dự trữ.

 

19. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

000.01.20.H54

1.1

Trung tâm Hành chính công

001.01.20.H54

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.20.H54

3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.03.20.H54

4

Phòng Lao động Thương binh Xã hội

000.04.20.H54

5

Phòng Nội vụ

000.05.20.H54

6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.06.20.H54

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

000.07.20.H54

8

Phòng Tài nguyên Môi trường

000.08.20.H54

9

Phòng Thanh Tra

000.09.20.H54

10

Phòng Tư pháp

000.10.20.H54

11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.20.H54

12

Phòng Y tế

000.12.20.H54

13

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.13.20.H54

14

Trung tâm Văn hóa, Thể thao

000.14.20.H54

15

Trung Tâm Dạy nghề

000.15.20.H54

16

Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp

000.16.20.H54

17

Trung tâm Dân số

000.17.20.H54

18

Trung tâm Y tế

000.18.20.H54

19

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.19.20.H54

20

Ủy ban nhân dân xã Bạch Đằng

000.20.20.H54

21

Ủy ban nhân dân xã Hồng Giang

000.21.20.H54

22

Ủy ban nhân dân xã Hồng Việt

000.22.20.H54

23

Ủy ban nhân dân xã Hồng Châu

000.23.20.H54

24

Ủy ban nhân dân xã Hoa Nam

000.24.20.H54

25

Ủy ban nhân dân xã Hoa Lư

000.25.20.H54

26

Ủy ban nhân dân xã Thăng Long

000.26.20.H54

27

Ủy ban nhân dân xã Minh Tân

000.27.20.H54

28

Ủy ban nhân dân xã Chương Dương

000.28.20.H54

29

Ủy ban nhân dân xã Đông Phú

000.29.20.H54

30

Ủy ban nhân dân xã Minh Châu

000.30.20.H54

31

Ủy ban nhân dân xã Hợp Tiến

000.31.20.H54

32

Ủy ban nhân dân xã Trọng Quan

000.32.20.H54

33

Ủy ban nhân dân xã Phú Châu

000.33.20.H54

34

Ủy ban nhân dân xã Phong Châu

000.34.20.H54

35

Ủy ban nhân dân xã Nguyên Xá

000.35.20.H54

36

Ủy ban nhân dân xã Lô Giang

000.36.20.H54

37

Ủy ban nhân dân xã Mê Linh

000.37.20.H54

38

Ủy ban nhân dân xã An Châu

000.38.20.H54

39

Ủy ban nhân dân xã Đô Lương

000.39.20.H54

40

Ủy ban nhân dân xã Phú Lương

000.40.20.H54

41

Ủy ban nhân dân xã Liên Giang

000.41.20.H54

42

Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn

000.42.20.H54

43

Ủy ban nhân dân xã Đông La

000.43.20.H54

44

Ủy ban nhân dân xã Đông Xá

000.44.20.H54

45

Ủy ban nhân dân xã Đông Phương

000.45.20.H54

46

Ủy ban nhân dân xã Đông Cường

000.46.20.H54

47

Ủy ban nhân dân thị trấn Đông Hưng

000.47.20.H54

48

Ủy ban nhân dân xã Đông Hợp

000.48.20.H54

49

Ủy ban nhân dân xã Đông Động

000.49.20.H54

50

Ủy ban nhân dân xã Đông Các

000.50.20.H54

51

Ủy ban nhân dân xã Đông Hà

000.51.20.H54

52

Ủy ban nhân dân xã Đông Giang

000.52.20.H54

53

Ủy ban nhân dân xã Đông Vinh

000.53.20.H54

54

Ủy ban nhân dân xã Đông Xuân

000.54.20.H54

55

Ủy ban nhân dân xã Đông Quang

000.55.20.H54

56

Ủy ban nhân dân xã Đông Dương

000.56.20.H54

57

Ủy ban nhân dân xã Đông Hoàng

000.57.20.H54

58

Ủy ban nhân dân xã Đông Á

000.58.20.H54

59

Ủy ban nhân dân xã Đông Phong

000.59.20.H54

60

Ủy ban nhân dân xã Đông Huy

000.60.20.H54

61

Ủy ban nhân dân xã Đông Lĩnh

000.61.20.H54

62

Ủy ban nhân dân xã Đông Tân

000.62.20.H54

63

Ủy ban nhân dân xã Đông Kinh

000.63.20.H54

Chú thích: Các mã từ 000.64.20.H54 đến 000.99.20.H54 để dự trữ

 

20. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

000.01.21.H54

1.1

Trung tâm Hành chính công

001.01.21.H54

1.2

Trung tâm Hội nghị

002.01.21.H54

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.21.H54

3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.03.21.H54

4

Phòng Lao động Thương binh Xã hội

000.04.21.H54

5

Phòng Nội vụ

000.05.21.H54

6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.06.21.H54

7

Phòng Tài chính kế hoạch

000.07.21.H54

8

Phòng Tài nguyên Môi trường

000.08.21.H54

9

Phòng Thanh Tra

000.09.21.H54

10

Phòng Tư pháp

000.10.21.H54

11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.21.H54

12

Phòng Y tế

000.12.21.H54

13

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

000.13.21.H54

14

Đài truyền thanh – truyền hình

000.14.21.H54

15

Trung tâm phát triển cụm công nghiệp

000.15.21.H54

16

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.16.21.H54

17

Trung tâm Văn hóa TT huyện

000.17.21.H54

18

Trung tâm Dân số

000.18.21.H54

19

Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.19.21.H54

20

Trung tâm Y tế

000.20.21.H54

21

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.21.21.H54

22

Ủy ban nhân dân Thị trấn Hưng Hà

000.22.21.H54

23

Ủy ban nhân dân Thị Trấn Hưng Nhân

000.23.21.H54

24

Ủy ban nhân dân xã Bắc Sơn

000.24.21.H54

25

Ủy ban nhân dân xã Canh Tân

000.25.21.H54

26

Ủy ban nhân dân xã Cộng Hòa

000.26.21.H54

27

Ủy ban nhân dân xã Chí Hoà

000.27.21.H54

28

Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng

000.28.21.H54

29

Ủy ban nhân dân xã Dân Chủ

000.29.21.H54

30

Ủy ban nhân dân xã Duyên Hải

000.30.21.H54

31

Ủy ban nhân dân xã Điệp Nông

000.31.21.H54

32

Ủy ban nhân dân xã Đoan Hùng

000.32.21.H54

33

Ủy ban nhân dân xã Độc Lập

000.33.21.H54

34

Ủy ban nhân dân xã Đông Đô

000.34.21.H54

35

Ủy ban nhân dân xã Hoà Bình

000.35.21.H54

36

Ủy ban nhân dân xã Hoà Tiến

000.36.21.H54

37

Ủy ban nhân dân xã Hồng An

000.37.21.H54

38

Ủy ban nhân dân xã Hồng Lĩnh

000.38.21.H54

39

Ủy ban nhân dân xã Hồng Minh

000.39.21.H54

40

Ủy ban nhân dân xã Hùng Dũng

000.40.21.H54

41

Ủy ban nhân dân xã Kim Trung

000.41.21.H54

42

Ủy ban nhân dân xã Liên Hiệp

000.42.21.H54

43

Ủy ban nhân dân xã Minh Hòa

000.43.21.H54

44

Ủy ban nhân dân xã Minh Khai

000.44.21.H54

45

Ủy ban nhân dân xã Minh Tân

000.45.21.H54

46

Ủy ban nhân dân xã Phúc Khánh

000.46.21.H54

47

Ủy ban nhân dân xã Tân Hòa

000.47.21.H54

48

Ủy ban nhân dân xã Tân Lễ

000.48.21.H54

49

Uy ban nhân dân xã Tân Tiến

000.49.21.H54

50

Ủy ban nhân dân xã Tây Đô

000.50.21.H54

51

Ủy ban nhân dân xã Tiến Đức

000.51.21.H54

52

Ủy ban nhân dân xã Thái Hưng

000.52.21.H54

53

Ủy ban nhân dân xã Thái Phương

000.53.21.H54

54

Ủy ban nhân dân xã Thống Nhất

000.54.21.H54

55

Ủy ban nhân dân xã Văn Cẩm

000.55.21.H54

56

Ủy ban nhân dân xã Văn Lang

000.55.21.H54

Chú thích: Các mã từ 000.57.2LH54 đến 000.99.21.H54 để dự trữ.

 

21. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xưong

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

000.01.22.H54

1.1

Trung tâm Hành chính công

001.01.22.H54

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.22.H54

3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.03.22.H54

4

Phòng Lao động Thương binh Xã hội

000.04.22.H54

5

Phòng Nội vụ

000.05.22.H54

6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.06.22.H54

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

000.07.22.H54

8

Phòng Tài nguyên Môi trường

000.08.22.H54

9

Phòng Thanh Tra

000.09.22.H54

10

Phòng Tư pháp

000.10.22.H54

11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.22.H54

12

Phòng Y tế

000.12.22.H54

13

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.13.22.H54

14

Trung tâm Văn hóa, Thể thao

000.14.22.H54

15

Trung Tâm Dạy nghề

000.15.22.H54

16

Ban Quản lý dự án xây dựng cơ sở hạ tầng

000.16.22.H54

17

Trung tâm Dân số

000.17.22.H54

18

Trung tâm Y tế

000.18.22.H54

19

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện

000.19.22.H54

20

Trường Trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ

000.20.22.H54

21

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX

000.21.22.H54

22

Ủy ban nhân dân xã An Bình

000.22.22.H54

23

Ủy ban nhân dân xã An Bồi

000.23.22.H54

24

Ủy ban nhân dân xã Bình Định

000.24.22.H54

25

Ủy ban nhân dân xã Bình Minh

000.25.22.H54

26

Ủy ban nhân dân xã Bình Nguyên

000.26.22.H54

27

Uy ban nhân dân xã Bình Thanh

000.27.22.H54

28

Ủy ban nhân dân xã Đình Phùng

000.28.22.H54

29

Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình

000.29.22.H54

30

Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái

000.30.22.H54

31

Ủy ban nhân dân xã Hồng Tiến

000.31.22.H54

32

Ủy ban nhân dân xã Lê Lợi

000.32.22.H54

33

Ủy ban nhân dân xã Minh Hưng

000.33.22.H54

34

Ủy ban nhân dân xã Minh Tân

000.34.22.H54

35

Ủy ban nhân dân xã Nam Bình

000.35.22.H54

36

Ủy ban nhân dân xã Nam Cao

000.36.22.H54

37

Ủy ban nhân dân xã Quang Bình

00037.22.H54

38

Ủy ban nhân dân xã Quang Hưng

000.38.22.H54

39

Ủy ban nhân dân xã Quang Lịch

000.39.22.H54

40

Ủy ban nhân dân xã Quang Minh

000.40.22.H54

41

Ủy ban nhân dân xã Quang Trung

000.41.22.H54

42

Ủy ban nhân dân xã Quốc Tuấn

000.42.22.H54

43

Ủy ban nhân dân xã Quyết Tiến

000.43.22.H54

44

Ủy ban nhân dân xã Thanh Tân

000.44.22.H54

45

Ủy ban nhân dân xã Thượng Hiền

000.45.22.H54

46

Ủy ban nhân dân xã Trà Giang

000.46.22.H54

47

Ủy ban nhân dân thị trấn Thanh Nê

000.47.22.H54

48

Ủy ban nhân dân xã Vũ An

000.48.22.H54

49

Ủy ban nhân dân xã Vũ Bình

000.49.22.H54

50

Ủy ban nhân dân xã Vũ Công

000.50.22.H54

51

Ủy ban nhân dân xã Vũ Hòa

000.51.22.H54

52

Ủy ban nhân dân xã Vũ Lễ

000.52.22.H54

53

Ủy ban nhân dân xã Vũ Ninh

000.53.22.H54

54

Ủy ban nhân dân xã Vũ Quý

000.54.22.H54

55

Ủy ban nhân dân xã Vũ Sơn

000.55.22.H54

56

Ủy ban nhân dân xã Vũ Tây

000.56.22.H54

57

Ủy ban nhân dân xã Vũ Thắng

000.57.22.H54

58

Ủy ban nhân dân xã Vũ Trung

000.58.22.H54

Chú thích: Các mã từ 000.59.22.H54 đến 000.99.22.H54 để dự trữ

 

22. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân nhân dân huyện Quỳnh Phụ

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

000.01.23.H54

1.1

Trung tâm Hành chính công

001.01.23.H54

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.23.H54

3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.03.23.H54

4

Phòng Lao động Thương binh Xã hội

000.04.23.H54

5

Phòng Nội vụ

000.05.23.H54

6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.06.23.H54

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

000.07.23.H54

8

Phòng Tài nguyên Môi trường

000.08.23.H54

9

Phòng Thanh Tra

000.09.23.H54

10

Phòng Tư pháp

000.10.23.H54

11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.23.H54

12

Phòng Y tế

000.12.23.H54

13

Ủy ban nhân dân xã An Lễ

000.13.23.H54

14

Ủy ban nhân dân xã An Vũ

000.14.23.H54

15

Ủy ban nhân dân xã An Dục

000.15.23.H54

16

Ủy ban nhân dân xã An Tràng

000.16.23.H54

17

Ủy ban nhân dân xã Đồng Tiến

000.17.23.H54

18

Ủy ban nhân dân xã An Ninh

000.18.23.H54

19

Ủy ban nhân dân TT An Bài

000.19.23.H54

20

Ủy ban nhân dân xã An Thanh

000.20.23.H54

21

Ủy ban nhân dân xã An Mỹ

000.21.23.H54

22

Ủy ban nhân dân xã An Âp

000.22.23.H54

23

Uy ban nhân dân xã An Quý

000.23.23.H54

24

Ủy ban nhân dân xã An Cầu

000.24.23.H54

25

Ủy ban nhân dân xã An Khê

000.25.23.H54

26

Ủy ban nhân dân xã An Đồng

000.26.23.H54

27

Ủy ban nhân dân xã An Hiệp

000.27.23.H54

28

Ủy ban nhân dân xã An Thái

000.28.23.H54

29

Ủy ban nhân dân xã An Vinh

000.29.23.H54

30

Ủy ban nhân dân xã Đông Hải

000.30.23.H54

31

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hưng

000.31.23.H54

32

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang

000.32,23.H54

33

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Bảo

000.33.23.H54

34

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Xá

000.34.23.H54

35

Ủy ban nhân dân xã Q. Nguyên

000.35.23.H54

36

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Sơn

000.36.23.H54

37

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoa

000.37.23.H54

38

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Giao

000.38.23.H54

39

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Minh

000.39.23.H54

40

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Thọ

000.40.23.H54

41

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hồng

000.41.23.H54

42

Ủy ban nhân dân thị trấn Quỳnh Côi

000.42.23.H54

43

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Mỹ

000.43.23.H55

44

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hải

000.44.23.H54

45

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hội

000.45.23.H54

46

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu

000.46.23.H54

47

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm

000.47.23.H54

48

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoàng

000.48.23.H56

49

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc

000.49.23.H54

50

Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Khê

000.50.23.H54

51

Đài Truyền thanh và Truyền hình

000.51.23.H54

52

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

000.52.23.H54

53

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.53.23.H54

54

Trung tâm Phát triển Cụm công nghiệp

000.54.23.H54

55

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.55.23.H54

56

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.56.23.H54

57

Trung tâm Y tế

000.57.23.H54

Chú thích: Các mã từ 000.58.23.H54 đến 000.99.23.H54 để dự trữ.

 

23. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

000.01.24.H54

1.1

Trung tâm Hành chính công

001.01.24.H54

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.24.H54

3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.03.24.H54

4

Phòng Lao động Thương binh Xã hội

000.04.24.H54

5

Phòng Nội vụ

000.05.24.H54

6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.06.24.H54

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

000.07.24.H54

8

Phòng Tài nguyên Môi trường

000.08.24.H54

9

Phòng Thanh Tra

000.09.24.H54

10

Phòng Tư pháp

000.10.24.H54

11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.24.H54

12

Phòng Y tế

000.12.24.H54

13

Trung tâm phát triển quỹ đất

000.13.24.H54

14

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.14.24.H54

15

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên

000.15.24.H54

16

Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa gia đình

000.16.24.H54

17

Trung tâm Y tế

000.17.24.H54

18

Đài Truyền thanh và truyền hình

000.18.24.H54

19

Ban quản lý khu du lịch sinh thái Cồn Vành

000.19.24.H54

20

Ban quản lý dự án cụm công nghiệp huyện

000.20.24.H54

21

Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng

000.21.24.H54

22

Ủy ban nhân dân xã Tây An

000.22.24.H54

23

Ủy ban nhân dân xã Tây Sơn

000.23.24.H54

24

Ủy ban nhân dân thị trấn Tiền Hải

000.24.24.H54

25

Ủy ban nhân dân xã Tây Lương

000.25.24.H54

26

Ủy ban nhân dân xã Tây Ninh

000.26.24.H54

27

Ủy ban nhân dân xã An Ninh

000.27.24.H54

28

Ủy ban nhân dân xã Tây Giang

000.28.24.H54

29

Ủy ban nhân dân xã Phương Công

000.29.24.H54

30

Ủy ban nhân dân xã Vân Trường

000.30.24.H54

31

Ủy ban nhân dân xã Bắc Hải

000.31.24.H54

32

Ủy ban nhân dân xã Tây Phong

000.32.24.H54

33

Ủy ban nhân dân xã Tây Tiến

000.33.24.H54

34

Ủy ban nhân dân xã Nam Hà

000.34.24.H54

35

Ủy ban nhân dân xã Nam Hải

000.35.24.H54

36

Ủy ban nhân dân xã Nam Hồng

000.36.24.H54

37

Ủy ban nhân dân xã Nam Trung

000.37.24.H54

38

Ủy ban nhân dân xã Nam Thanh

000.38.24.H54

39

Ủy ban nhân dân xã Nam Thắng

000.39.24.H54

40

Ủy ban nhân dân xã Nam Chính

000.40.24.H54

41

Ủy ban nhân dân xã Nam Hưng

000.41.24.H54

42

Ủy ban nhân dân xã Nam Thịnh

000.42.24.H54

43

Ủy ban nhân dân xã Nam Phú

000.43.24.H54

44

Ủy ban nhân dân xã Nam Cường

000.44.24.H54

45

Ủy ban nhân dân xã Đông Quý

000.45.24.H54

46

Ủy ban nhân dân xã Đông Trà

000.46.24.H54

47

Ủy ban nhân dân xã Đông Hải

000.47.24.H54

48

Ủy ban nhân dân xã Đông Long

000.48.24.H54

49

Ủy ban nhân dân xã Đông Xuyên

000.49.24.H54

50

Ủy ban nhân dân xã Đông Trung

000.50.24.H54

51

Ủy ban nhân dân xã Đông Phong

000.51.24.H54

52

Ủy ban nhân dân xã Đông Hoàng

000.52.24.H54

53

Ủy ban nhân dân xã Đông Minh

000.53.24.H54

54

Ủy ban nhân dân xã Đông Lâm

000.54.24.H54

55

Ủy ban nhân dân xã Đông Cơ

000.55.24.H54

Chú thích: Các mã từ 000.66.24.H54 đến 000.99.24.H54 để dự trữ.

 

24. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

000.01.25.H54

1.1

Trung tâm Hành chính công

001.01.25.H54

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.25.H54

3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.03.25.H54

4

Phòng Lao động Thương binh Xã hội

000.04.25.H54

5

Phòng Nội vụ

000.05.25.H54

6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.06.25.H54

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

000.07.25.H54

8

Phòng Tài nguyên Môi trường

000.08.25.H54

9

Phòng Thanh Tra

000.09.25.H54

10

Phòng Tư pháp

000.10.25.H54

11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.25.H54

12

Phòng Y tế

000.12.25.H54

13

Trung tâm Y tế Thái Thụy

000.13.25.H54

14

Trung tâm phát triển quỹ đất

000.14.25.H54

15

Trung tâm Văn hóa – Thể thao

000.15.25.H54

16

Trung tâm phát triển cụm công nghiệp

000.16.25.H54

17

Ban quản lý dự án xây dựng cơ sở hạ tầng

000.17.25.H54

18

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

000.18.25.H54

19

Trung tâm Dân số - KHHGĐ

000.19.25.H54

20

Đài Truyền thanh – Truyền hình

000.20.25.H54

21

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.21.25.H54

22

Ủy ban nhân dân Thị trấn Diêm Điền

000.22.25.H54

23

Ủy ban nhân dân xã Thụy Hải

000.23.25.H54

24

Ủy ban nhân dân xã Thụy Hồng

000.24.25.H54

25

Ủy ban nhân dân xã Thụy Dũng

000.25.25.H54

26

Ủy ban nhân dân xã Thụy An

000.26.25.H54

27

Ủy ban nhân dân xã Thụy Tân

000.27.25.H54

28

Ủy ban nhân dân xã Thụy Xuân

000.28.25.H54

29

Ủy ban nhân dân xã Thụy Trường

000.29.25.H54

30

Ủy ban nhân dân xã Thụy Trình

000.30.25.H54

31

Ủy ban nhân dân xã Thụy Quỳnh

000.31.25.H54

32

Ủy ban nhân dân xã Hồng Quỳnh

000.32.25.H54

33

Ủy ban nhân dân xã Thụy Lương

000.33.25.H54

34

Ủy ban nhân dân xã Thụy Hà

000.34.25.H54

35

Ủy ban nhân dân xã Thụy Liên

000.35.25.H54

36

Ủy ban nhân dân xã Thụy Bình

000.36.25.H54

37

Ủy ban nhân dân xã Thụy Văn

000.37.25.H54

38

Ủy ban nhân dân xã Thụy Việt

000.38.25.H54

39

Ủy ban nhân dân xã Thụy Dương

000.39.25.H54

40

Ủy ban nhân dân xã Thụy Phúc

000.40.25.H54

41

Ủy ban nhân dân xã Thụy Hưng

000.41.25.H54

42

Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân

000.42.25.H54

43

Ủy ban nhân dân xã Thụy Sơn

000.43.25.H54

44

Ủy ban nhân dân xã Thụy Phong

000.44.25.H54

45

Ủy ban nhân dân xã Thụy Duyên

000.45.25.H54

46

Ủy ban nhân dân xã Thụy Ninh

000.46.25.H54

47

Ủy ban nhân dân xã Thụy Chính

000.47.25.H54

48

Ủy ban nhân dân xã Thụy Thanh

000.48.25.H54

49

Ủy ban nhân dân xã Thái Giang

000.49.25.H54

50

Ủy ban nhân dân xã Thái Sơn

000.50.25.H54

51

Ủy ban nhân dân xã Thái Hà

000.51.25.H54

52

Ủy ban nhân dân xã Thái Phúc

000.52.25.H54

53

Úy ban nhân dân xã Thái Dương

000.53.25.H54

54

Ủy ban nhân dân xã Thái Hồng

000.54.25.H54

55

Ủy ban nhân dân xã Thái Thủy

000.55.25.H54

56

Ủy ban nhân dân xã Thái Thuần

000.56.25.H54

57

Ủy ban nhân dân xã Thái Thành

000.57.25.H54

58

Ủy ban nhân dân xã Thái Thịnh

000.58.25.H54

59

Ủy ban nhân dân xã Thái Thọ

000.59.25.H54

60

Ủy ban nhân dân xã Thái Học

000.60.25.H54

61

Ủy ban nhân dân xã Thái Tân

000.61.25.H54

62

Ủy ban nhân dân xã Thái An

000.62.25.H54

63

Ủy ban nhân dân xã Thái Hưng

000.63.25.H54

64

Ủy ban nhân dân xã Thái Nguyên

000.6425.H54

65

Ủy ban nhân dân xã Thái Xuyên

000.65.25.H54

66

Ủy ban nhân dân xã Thái Hòa

000.66.25.H54

67

Ủy ban nhân dân xã Thái Thượng

000.67.25.H54

68

Ủy ban nhân dân xã Thái Đô

000.68.25.H54

69

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lộc

000.69.25.H54

Chú thích: Các mã từ 000.70.25.H54 đến 000.99.25.H54 để dự trữ:

 

25. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân

000.01.26.H54

1.1

Trung tâm Hành chính công

001.01.26.H54

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.26.H54

3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.03.26.H54

4

Phòng Lao động Thương binh Xã hội

000.04.26.H54

5

Phòng Nội vụ

000.05.26.H54

6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.06.26.H54

7

Phòng Tài chính Kế hoạch

000.07.26.H54

8

Phòng Tài nguyên Môi trường

000.08.26.H54

9

Phòng Thanh Tra

000 09.26.H54

10

Phòng Tư pháp

000.10.26.H54

11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.26.H54

12

Phòng Y tế

000.12.26.H54

13

Ủy ban nhân dân xã Bách Thuận

000.13.26.H54

14

Ủy ban nhân dân xã Đồng Thanh

000.14.26.H54

15

Ủy ban nhân dân xã Dũng Nghĩa

000.15.26.H54

16

Ủy ban nhân dân xã Duy Nhất

000.16.26.H54

17

Ủy ban nhân dân xã Hiệp Hòa

000.17.26.H54

18

Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình

000.18.26.H54

19

Ủy ban nhân dân xã Hồng Lý

000.19.26.H54

20

Ủy ban nhân dân xã Hồng Phong

000.20.26.H54

21

Ủy ban nhân dân xã Minh Khai

000.21.26.H54

22

Ủy ban nhân dân xã Minh Lãng

000.22.26.H54

23

Ủy ban nhân dân xã Minh Quang

000.23.26.H54

24

Ủy ban nhân dân xã Nguyên Xá

000.24.26.H54

25

Ủy ban nhân dân xã Phúc Thành

000.25.26.H54

26

Ủy ban nhân dân xã Song An

000.26.26.H54

27

Ủy ban nhân dân xã Song Lãng

000.27.26.H54

28

Ủy ban nhân dân xã Tam Quang

000.28.26.H54

29

Ủy ban nhân dân xã Tân Hòa

000.29.26.H54

30

Ủy ban nhân dân xã Tân Lập

000.30.26.H54

31

Ủy ban nhân dân xã Tân Phong

000.31.26.H54

32

Ủy ban nhân dân Thị Trấn

000.32.26.H54

33

Ủy ban nhân dân xã Trung An

000.33.26.H54

34

Ủy ban nhân dân xã Tự Tân

000.34.26.H54

35

Ủy ban nhân dân xã Việt Hùng

000.35.26.H54

36

Ủy ban nhân dân xã Việt Thuận

000.36.26.H54

37

Ủy ban nhân dân xã Vũ Đoài

000.37.26.H54

38

Ủy ban nhân dân xã Vũ Hội

000.38.26.H54

39

Ủy ban nhân dân xã Vũ Tiến

000.39.26.H54

40

Ủy ban nhân dân xã Vũ Vân

000.40.26.H54

41

Ủy ban nhân dân xã Vũ Vinh

000.41.26.H54

42

Ủy ban nhân dân xã Xuân Hòa

000.42.26.H54

43

Ban quản lý di tích chùa Keo

000.43.26.H54

44

Đài Truyền thanh và Truyền hình

000.44.26.H54

45

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

000.45.26.H54

46

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục TX

000.46.26.H54

47

Trung tâm Phát triển Cụm công nghiệp

000.47.26.H54

48

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.48.26.H54

49

Trung tâm Văn hóa-Thể thao

000.49.26.H54

50

Trung tâm Y tế

000.50.26.H54

Chú thích: Các mã từ 000.51.26.H54 đến 000.99.26.H54 để dự trữ.

 

26. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã đinh danh

1

Trung tâm Dịch vụ khu công nghiệp

000.01.27.H54

Chú thích: Các mã từ 000.02.27.H54 đến 000.99.27.H54 để dự trữ.

 

27. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Trường Đại học Thái Bình

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Trung tâm dạy nghề và chuyển giao khoa học công nghệ

000.01.31.H54

2

Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm

000.02.31.H54

3

Trung tâm Tin học và Ngoại ngữ

000.03.31.H54

4

Trung tâm Bồi dưỡng và Đào tạo

000.04.31.H54

5

Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm

000.05.31.H54

6

Trung tâm Tin học và Ngoại ngữ

000.06.31.H54

7

Trung tâm Thông tin thư viện

000.07.31.H54

8

Trung Tâm Dạy nghề và Chuyển giao khoa học công nghệ

000.08.31.H54

9

Trung tâm Thư viện

000.10.31.H54

10

Viện nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn

000.11.31.H54

Chú thích: Các mã từ 000.11.31.H54 đến 000.99.31.H54 để dự trữ:

 

28. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

định danh

1

Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học, Dạy nghề

000.01.33.H54

2

Trung tâm Tư vấn tuyển sinh, du học và giới thiệu việc làm

000.02.33.H54

Chú thích: Các mã từ 000.03.33.H54 đến 000.99.33.H54 để dự trữ.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3982/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh của cơ quan, đơn vị tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 3982/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Hoàng Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản