- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 321/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 21 tháng 3 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số: 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số: 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số: 186/TTr- STTTT ngày 14/03/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn tại 03 phụ lục kèm theo Quyết định này.
Mã định danh có cấu trúc như sau:
V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H03
Trong đó:
1. H03 là mã của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn theo quy định tại Thông tư số: 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông (Mã cấp 1).
2. Y1Y2: Xác định các đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
3. Z1Z2: Xác định các đơn vị cấp 3 (Mã cấp 3) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Z1Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9 hoặc một trong các chữ cái từ A đến Z, dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh.
4. V1V2V3: Xác định đơn vị cấp 4 (Mã cấp 4) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1V2V3 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
Điều 2. Mã định danh theo
- Xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
- Phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
- Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn việc triển khai thực hiện. Trong trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc thành lập mới đơn vị trực thuộc, các cơ quan, đơn vị phải báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.
- Các đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) có trách nhiệm gửi mã định danh quy định tại Quyết định này cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc để biết, sử dụng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(MÃ CẤP 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 321/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1. | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.01.H03 |
2. | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.02.H03 |
3. | Sở Xây dựng | 000.00.03.H03 |
4. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.04.H03 |
5. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.05.H03 |
6. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.00.06.H03 |
7. | Sở Y tế | 000.00.07.H03 |
8. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.08.H03 |
9. | Sở Tư pháp | 000.00.09.H03 |
10. | Sở Nội vụ | 000.00.10.H03 |
11. | Sở Công thương | 000.00.11.H03 |
12. | Sở Giao thông - Vận tải | 000.00.12.H03 |
13. | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.13.H03 |
14. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.14.H03 |
15. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.15.H03 |
16. | Sở Tài chính | 000.00.16.H03 |
17. | Thanh tra tỉnh | 000.00.17.H03 |
18. | Ban Dân tộc tỉnh | 000.00.18.H03 |
19. | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 000.00.19.H03 |
20. | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh | 000.00.20.H03 |
21. | Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới và Giảm nghèo và Dự án CSSP tỉnh Bắc Kạn | 000.00.21.H03 |
22. | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn | 000.00.22.H03 |
23. | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 000.00.23.H03 |
24. | Vườn Quốc gia Ba Bể | 000.00.24.H03 |
25. | Trường Cao đẳng cộng đồng | 000.00.25.H03 |
26. | Trường Cao đẳng Nghề DTNT Bắc Kạn | 000.00.26.H03 |
27. | Quỹ Phát triển đất | 000.00.27.H03 |
28. | Quỹ Bảo vệ môi trường | 000.00.28.H03 |
29. | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 000.00.29.H03 |
30. | Quỹ Bảo trì đường bộ | 000.00.30.H03 |
31. | UBND thành phố Bắc Kạn | 000.00.31.H03 |
32. | UBND huyện Ba Bể | 000.00.32.H03 |
33. | UBND huyện Bạch Thông | 000.00.33.H03 |
34. | UBND huyện Chợ Đồn | 000.00.34.H03 |
35. | UBND huyện Chợ Mới | 000.00.35.H03 |
36. | UBND huyện Na Rì | 000.00.36.H03 |
37. | UBND huyện Ngân Sơn | 000.00.37.H03 |
38. | UBND huyện Pác Nặm | 000.00.38.H03 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (MÃ CẤP 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 321/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
1.1 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn | 000.01.01.H03 |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2.1 | Ban Tiếp công dân | 000.01.02.H03 |
2.2 | Trung tâm Công báo - Tin học | 000.02.02.H03 |
2.3 | Nhà Khách tỉnh Bắc Kạn | 000.03.02.H03 |
3 | Sở Xây dựng |
|
3.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng - Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn | 000.01.03.H03 |
3.2 | Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng - Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn | 000.02.03.H03 |
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4.1 | Chi cục Kiểm lâm | 000.01.04.H03 |
4.2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 000.02.04.H03 |
4.3 | Chi cục Thú y | 000.03.04.H03 |
4.4 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.04.04.H03 |
4.5 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và Thủy sản | 000.05.04.H03 |
4.6 | Chi cục Lâm Nghiệp | 000.06.04.H03 |
4.7 | Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt bão | 000.07.04.H03 |
4.8 | Trung tâm Giống cây trồng - Vật nuôi | 000.08.04.H03 |
4.9 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 000.09.04.H03 |
4.10 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến lâm | 000.10.04.H03 |
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5.1 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 000.01.05.H03 |
5.2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 000.02.05.H03 |
5.3 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.03.05.H03 |
5.4 | Trung tâm CNTT Tài nguyên và Môi trường | 000.04.05.H03 |
5.5 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | 000.05.05.H03 |
5.6 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 000.06.05.H03 |
6 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
6.1 | Trung tâm Nuôi dưỡng và Phục hồi chức năng cho người tâm thần | 000.01.06.H03 |
6.2 | Trung tâm Điều dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội | 000.02.06.H03 |
6.3 | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | 000.03.06.H03 |
6.4 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 000.04.06.H03 |
7 | Sở Y tế |
|
7.1 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 000.01.07.H03 |
7.2 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 000.02.07.H03 |
7.3 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 000.03.07.H03 |
7.4 | Trường Trung cấp Y tế | 000.04.07.H03 |
7.5 | Trung tâm Y tế dự phòng | 000.05.07.H03 |
7.6 | Trung tâm Phòng, chống HIV/AISD | 000.06.07.H03 |
7.7 | Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội | 000.07.07.H03 |
7.8 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 000.08.07.H03 |
7.9 | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | 000.09.07.H03 |
7.10 | Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe | 000.10.07.H03 |
7.11 | Trung tâm Giám định y khoa | 000.11.07.H03 |
7.12 | Trung tâm Pháp y | 000.12.07.H03 |
7.13 | Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn | 000.13.07.H03 |
7.14 | Trung tâm Y tế huyện Ba Bể | 000.14.07.H03 |
7.15 | Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông | 000.15.07.H03 |
7.16 | Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn | 000.16.07.H03 |
7.17 | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới | 000.17.07.H03 |
7.18 | Trung tâm Y tế huyện Na Rì | 000.18.07.H03 |
7.19 | Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn | 000.19.07.H03 |
7.20 | Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm | 000.20.07.H03 |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
8.1 | Trường THPT Chuyên Bắc Kạn | 000.01.08.H03 |
8.2 | Trường THPT Bắc Kạn | 000.02.08.H03 |
8.3 | Trường PTDT nội trú Bắc Kạn | 000.03.08.H03 |
8.4 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn | 000.04.08.H03 |
8.5 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp dạy nghề tỉnh Bắc Kạn | 000.05.08.H03 |
8.6 | Trung tâm Giáo dục trẻ em khuyết tật tỉnh Bắc Kạn | 000.06.08.H03 |
8.7 | Trường THPT Ba Bể | 000.07.08.H03 |
8.8 | Trường PTDT nội trú huyện Ba Bể | 000.08.08.H03 |
8.9 | Trường THPT Quảng Khê | 000.09.08.H03 |
8.10 | Trường THPT Bộc Bố | 000.10.08.H03 |
8.11 | Trường PTDT nội trú huyện Pác Nặm | 000.11.08.H03 |
8.12 | Trường THPT Chợ Mới | 000.12.08.H03 |
8.13 | Trường PTDT nội trú huyện Chợ Mới | 000.13.08.H03 |
8.14 | Trường THPT Yên Hân | 000.14.08.H03 |
8.15 | Trường THPT Chợ Đồn | 000.15.08.H03 |
8.16 | Trường PTDT nội trú huyện Chợ Đồn | 000.16.08.H03 |
8.17 | Trường THPT Bình Trung | 000.17.08.H03 |
8.18 | Trường THPT Na Rì | 000.18.08.H03 |
8.19 | Trường PTDT nội trú huyện Na Rì | 000.19.08.H03 |
8.20 | Trường THPT Ngân Sơn | 000.20.08.H03 |
8.21 | Trường PTDT nội trú huyện Ngân Sơn | 000.21.08.H03 |
8.22 | Trường THPT Nà Phặc | 000.22.08.H03 |
8.23 | Trường THPT Phủ Thông | 000.23.08.H03 |
9 | Sở Tư pháp |
|
9.1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 000.01.09.H03 |
9.2 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 000.02.09.H03 |
9.3 | Phòng công chứng số 1 | 000.03.09.H03 |
9.4 | Phòng công chứng số 2 | 000.04.09.H03 |
9.5 | Phòng công chứng số 3 | 000.05.09.H03 |
10 | Sở Nội vụ |
|
10.1 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 000.01.10.H03 |
10.2 | Ban Tôn giáo | 000.02.10.H03 |
10.3 | Chi cục Văn thư Lưu trữ | 000.03.10.H03 |
11 | Sở Công thương |
|
11.1 | Chi cục Quản lý thị trường | 000.01.11.H03 |
11.2 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 000.02.11.H03 |
12 | Sở Giao thông Vận tải |
|
12.1 | Thanh tra Sở | 000.01.12.H03 |
12.2 | Bến xe ô tô khách Bắc Kạn | 000.02.12.H03 |
12.3 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn | 000.03.12.H03 |
13 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
13.1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 000.01.13.H03 |
13.2 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 000.02.13.H03 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
14.1 | Bảo tàng tỉnh Bắc Kạn | 000.01.14.H03 |
14.2 | Thư viện tỉnh Bắc Kạn | 000.02.14.H03 |
14.3 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 000.03.14.H03 |
14.4 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | 000.04.14.H03 |
14.5 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao | 000.05.14.H03 |
14.6 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch | 000.06.14.H03 |
14.7 | Đoàn Nghệ thuật Dân tộc tỉnh Bắc Kạn | 000.07.14.H03 |
15 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
15.1 | Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp | 000.01.19.H03 |
16 | Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
16.1 | Hạt Kiểm lâm | 000.01.24.H03 |
16.2 | Trung tâm Giáo dục môi trường và Dịch vụ môi trường rừng | 000.02.24.H03 |
17 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
17.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.31.H03 |
17.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.31.H03 |
17.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.31.H03 |
17.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.31.H03 |
17.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.31.H03 |
17.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.31.H03 |
17.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.31.H03 |
17.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.31.H03 |
17.9 | Phòng Y tế | 000.09.31.H03 |
17.10 | Phòng Thanh tra thành phố | 000.10.31.H03 |
17.11 | Phòng Kinh tế | 000.11.31.H03 |
17.12 | Phòng Quản lý đô thị | 000.12.31.H03 |
17.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.31.H03 |
17.14 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng | 000.14.31.H03 |
17.15 | Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng | 000.15.31.H03 |
17.16 | Đài Truyền thanh và Truyền hình | 000.16.31.H03 |
17.17 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao thành phố | 000.17.31.H03 |
17.18 | UBND phường Đức Xuân | 000.18.31.H03 |
17.19 | UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai | 000.19.31.H03 |
17.20 | UBND phường Phùng Chí Kiên | 000.20.31.H03 |
17.21 | UBND phường Sông Cầu | 000.21.31.H03 |
17.22 | UBND phường Huyền Tụng | 000.22.31.H03 |
17.23 | UBND phường Xuất Hóa | 000.23.31.H03 |
17.24 | UBND xã Dương Quang | 000.24.31.H03 |
17.25 | UBND xã Nông Thượng | 000.25.31.H03 |
18 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
18.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.32.H03 |
18.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.32.H03 |
18.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.32.H03 |
18.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.32.H03 |
18.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.32.H03 |
18.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.32.H03 |
18.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.32.H03 |
18.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.32.H03 |
18.9 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.09.32.H03 |
18.10 | Phòng Y tế | 000.10.32.H03 |
18.11 | Thanh tra | 000.11.32.H03 |
18.12 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.12.32.H03 |
18.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.32.H03 |
18.14 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng cơ bản | 000.14.32.H03 |
18.15 | Ban Quản lý chợ và bến xe | 000.15.32.H03 |
18.16 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.16.32.H03 |
18.17 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 000.17.32.H03 |
18.18 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 000.18.32.H03 |
18.19 | Trạm Khuyến nông | 000.19.32.H03 |
18.20 | UBND thị trấn Chơ Rã | 000.20.32.H03 |
18.21 | UBND xã Bành Trạch | 000.21.32.H03 |
18.22 | UBND xã Cao Thượng | 000.22.32.H03 |
18.23 | UBND xã Cao Trĩ | 000.23.32.H03 |
18.24 | UBND xã Chu Hương | 000.24.32.H03 |
18.25 | UBND xã Địa Linh | 000.25.32.H03 |
18.26 | UBND xã Đồng Phúc | 000.26.32.H03 |
18.27 | UBND xã Hà Hiệu | 000.27.32.H03 |
18.28 | UBND xã Hoàng Trĩ | 000.28.32.H03 |
18.29 | UBND xã Khang Ninh | 000.29.32.H03 |
18.30 | UBND xã Mỹ Phương | 000.30.32.H03 |
18.31 | UBND xã Nam Mẫu | 000.31.32.H03 |
18.32 | UBND xã Phúc Lộc | 000.32.32.H03 |
18.33 | UBND xã Quảng Khê | 000.33.32.H03 |
18.34 | UBND xã Thượng Giáo | 000.34.32.H03 |
18.35 | UBND xã Yến Dương | 000.35.32.H03 |
19 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
19.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.33.H03 |
19.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.33.H03 |
19.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.33.H03 |
19.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.33.H03 |
19.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.33.H03 |
19.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.33.H03 |
19.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.33.H03 |
19.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.33.H03 |
19.9 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.09.33.H03 |
19.10 | Phòng Y tế | 000.10.33.H03 |
19.11 | Thanh tra | 000.11.33.H03 |
19.12 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.12.33.H03 |
19.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.33.H03 |
19.14 | Ban Quản lý các dự án | 000.14.33.H03 |
19.15 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.15.33.H03 |
19.16 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 000.16.33.H03 |
19.17 | UBND thị trấn Phủ Thông | 000.17.33.H03 |
19.18 | UBND xã Cẩm Giàng | 000.18.33.H03 |
19.19 | UBND xã Cao Sơn | 000.16.33.H03 |
19.20 | UBND xã Đôn Phong | 000.17.33.H03 |
19.21 | UBND xã Dương Phong | 000.18.33.H03 |
19.22 | UBND xã Hà Vị | 000.19.33.H03 |
19.23 | UBND xã Lục Bình | 000.20.33.H03 |
19.24 | UBND xã Mỹ Thanh | 000.21.33. H03 |
19.25 | UBND xã Nguyên Phúc | 000.22.33.H03 |
19.26 | UBND xã Phương Linh | 000.23.33.H03 |
19.27 | UBND xã Quân Bình | 000.27.33.H03 |
19.28 | UBND xã Quang Thuận | 000.28.33.H03 |
19.29 | UBND xã Sỹ Bình | 000.29.33.H03 |
19.30 | UBND xã Tân Tiến | 000.30.33.H03 |
19.31 | UBND xã Tú Trĩ | 000.31.33.H03 |
19.32 | UBND xã Vi Hương | 000.32.33.H03 |
19.33 | UBND xã Vũ Muôn | 000.33.33.H03 |
20 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
|
20.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.34.H03 |
20.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.34.H03 |
20.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.34.H03 |
20.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.34.H03 |
20.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.34.H03 |
20.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.34.H03 |
20.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.34.H03 |
20.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.34.H03 |
20.9 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.09.34.H03 |
20.10 | Phòng Y tế | 000.10.34.H03 |
20.11 | Thanh tra | 000.11.34.H03 |
20.12 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.12.34.H03 |
20.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.34.H03 |
20.14 | Ban Quản lý các dự án đầu tư - xây dựng | 000.14.34.H03 |
20.15 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Dạy nghề | 000.15.34.H03 |
20.16 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 000.16.34.H03 |
20.17 | Ban Quản lý chợ | 000.17.34.H03 |
20.18 | Ban Quản lý bến xe | 000.18.34.H03 |
20.19 | UBND thị trấn Bằng Lũng | 000.16.34.H03 |
20.20 | UBND xã Bản Thi | 000.17.34.H03 |
20.21 | UBND xã Bằng Phúc | 000.18.34.H03 |
20.22 | UBND xã Bằng Lãng | 000.19.34.H03 |
20.23 | UBND xã Bình Trung | 000.19.34.H03 |
20.24 | UBND xã Đại Sảo | 000.21.34.H03 |
20.25 | UBND xã Đồng Lạc | 000.22.34.H03 |
20.26 | UBND xã Đông Viên | 000.23.34.H03 |
20.27 | UBND xã Lương Bằng | 000.27.34.H03 |
20.28 | UBND xã Nam Cường | 000.28.34.H03 |
20.29 | UBND xã Nghĩa Tá | 000.29.34.H03 |
20.30 | UBND xã Ngọc Phái | 000.30.34.H03 |
20.31 | UBND xã Phong Huân | 000.31.34.H03 |
20.32 | UBND xã Phương Viên | 000.32.34.H03 |
20.33 | UBND xã Quảng Bạch | 000.33.34.H03 |
20.34 | UBND xã Rã Bản | 000.34.34.H03 |
20.35 | UBND xã Tân Lập | 000.35.34.H03 |
20.36 | UBND xã Xuân Lạc | 000.36.34.H03 |
20.37 | UBND xã Yên Mỹ | 000.37.34.H03 |
20.38 | UBND xã Yên Nhuận | 000.38.34.H03 |
20.39 | UBND xã Yên Thịnh | 000.39.34.H03 |
20.40 | UBND xã Yên Thượng | 000.40.34.H03 |
21 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
21.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | 000.01.35.H03 |
21.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.35.H03 |
21.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.35.H03 |
21.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.35.H03 |
21.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.35.H03 |
21.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.35.H03 |
21.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.35.H03 |
21.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.35.H03 |
21.9 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.09.35.H03 |
21.10 | Phòng Y tế | 000.10.35.H03 |
21.11 | Thanh tra | 000.11.35.H03 |
21.12 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.12.35.H03 |
21.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.35.H03 |
21.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.14.35.H03 |
21.15 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.15.35.H03 |
21.16 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 000.16.35.H03 |
21.17 | UBND thị trấn Chợ Mới | 000.17.35.H03 |
21.18 | UBND xã Bình Văn | 000.18.35.H03 |
21.19 | UBND xã Cao Kỳ | 000.16.35.H03 |
21.20 | UBND xã Hòa Mục | 000.17.35.H03 |
21.21 | UBND xã Mai Lạp | 000.18.35.H03 |
21.22 | UBND xã Như Cố | 000.19.35.H03 |
21.23 | UBND xã Nông Hạ | 000.20.35.H03 |
21.24 | UBND xã Nông Thịnh | 000.21.35.H03 |
21.25 | UBND xã Quảng Chu | 000.22.35.H03 |
21.26 | UBND xã Tân Sơn | 000.23.35.H03 |
21.27 | UBND xã Thanh Bình | 000.27.35.H03 |
21.28 | UBND xã Thanh Mai | 000.28.35.H03 |
21.29 | UBND xã Thanh Vận | 000.29.35.H03 |
21.30 | UBND xã Yên Cư | 000.30.35.H03 |
21.31 | UBND xã Yên Đĩnh | 000.31.35.H03 |
21.32 | UBND xã Yên Hân | 000.32.35.H03 |
22 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
22.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.36.H03 |
22.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.36.H03 |
22.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.36.H03 |
22.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.36.H03 |
22.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.36.H03 |
22.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.36.H03 |
22.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.36.H03 |
22.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.36.H03 |
22.9 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.09.36.H03 |
22.10 | Phòng Y tế | 000.10.36.H03 |
22.11 | Thanh tra | 000.11.36.H03 |
22.12 | Phòng Công thương | 000.12.36.H03 |
22.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.36.H03 |
22.14 | Ban Quản lý các dự án | 000.14.36.H03 |
22.15 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Giáo dục nghề nghiệp | 000.15.36.H03 |
22.16 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 000.16.36.H03 |
22.17 | Nhà khách | 000.17.36.H03 |
22.18 | Ban Quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật | 000.18.36.H03 |
22.19 | UBND thị trấn Yến Lạc | 000.19.36.H03 |
22.20 | UBND xã Ân Tình | 000.20.36.H03 |
22.21 | UBND xã Côn Minh | 000.21.36.H03 |
22.22 | UBND xã Cư Lễ | 000.22.36.H03 |
22.23 | UBND xã Cường Lợi | 000.23.36.H03 |
22.24 | UBND xã Dương Sơn | 000.24.36.H03 |
22.25 | UBND xã Đổng Xá | 000.25.36.H03 |
22.26 | UBND xã Hảo Nghĩa | 000.26.36.H03 |
22.27 | UBND xã Hữu Thác | 000.27.36.H03 |
22.28 | UBND xã Kim Hỷ | 000.28.36.H03 |
22.29 | UBND xã Kim Lư | 000.29.36.H03 |
22.30 | UBND xã Lam Sơn | 000.30.36.H03 |
22.31 | UBND xã Lạng San | 000.31.36.H03 |
22.32 | UBND xã Liêm Thủy | 000.32.36.H03 |
22.33 | UBND xã Lương Hạ | 000.33.36.H03 |
22.34 | UBND xã Lương Thành | 000.34.36.H03 |
22.35 | UBND xã Lương Thượng | 000.35.36.H03 |
22.36 | UBND xã Quang Phong | 000.36.36.H03 |
22.37 | UBND xã Văn Học | 000.37.36.H03 |
22.38 | UBND xã Văn Minh | 000.38.36.H03 |
22.39 | UBND xã Vũ Loan | 000.39.36.H03 |
22.40 | UBND xã Xuân Dương | 000.40.36.H03 |
23 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
23.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.37.H03 |
23.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.37.H03 |
23.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.37.H03 |
23.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.37.H03 |
23.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.37.H03 |
23.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.37.H03 |
23.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.37.H03 |
23.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.37.H03 |
23.9 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.09.37.H03 |
23.10 | Phòng Y tế | 000.10.37.H03 |
23.11 | Thanh tra | 000.11.37.H03 |
23.12 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.12.37.H03 |
23.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.37.H03 |
23.14 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng | 000.14.37.H03 |
23.15 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Giáo dục nghề nghiệp | 000.15.37.H03 |
23.16 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 000.16.37.H03 |
23.17 | UBND thị trấn Nà Phặc | 000.17.37.H03 |
23.18 | UBND xã Bằng Vân | 000.18.37.H03 |
23.19 | UBND xã Cốc Đán | 000.16.37.H03 |
23.20 | UBND xã Đức Vân | 000.17.37.H03 |
23.21 | UBND xã Hương Nê | 000.18.37.H03 |
23.22 | UBND xã Lãng Ngâm | 000.19.37.H03 |
23.23 | UBND xã Thuần Mang | 000.20.37.H03 |
23.24 | UBND xã Thượng Ân | 000.21.37.H03 |
23.25 | UBND xã Thượng Quan | 000.22.37.H03 |
23.26 | UBND xã Trung Hòa | 000.23.37.H03 |
23.27 | UBND xã Vân Tùng | 000.27.37.H03 |
24 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
24.1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.38.H03 |
24.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.38.H03 |
24.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.38.H03 |
24.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.38.H03 |
24.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.38.H03 |
24.6 | Phòng Lao đông - Thương binh và Xã hội | 000.06.38.H03 |
24.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.38.H03 |
24.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.38.H03 |
24.9 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.09.38.H03 |
24.10 | Phòng Y tế | 000.10.38.H03 |
24.11 | Thanh tra | 000.11.38.H03 |
24.12 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.12.38.H03 |
24.13 | Phòng Dân tộc | 000.13.38.H03 |
24.14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.14.38.H03 |
24.15 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.15.38.H03 |
24.16 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 000.16.38.H03 |
24.17 | UBND xã An Thắng | 000.17.38.H03 |
24.18 | UBND xã Bằng Thành | 000.18.38.H03 |
24.19 | UBND xã Bộc Bố | 000.16.38.H03 |
24.20 | UBND xã Cao Tân | 000.17.38.H03 |
24.21 | UBND xã Cổ Linh | 000.18.38.H03 |
24.22 | UBND xã Công Bằng | 000.19.38.H03 |
24.23 | UBND xã Giáo Hiệu | 000.20.38.H03 |
24.24 | UBND xã Nghiên Loan | 000.21.38.H03 |
24.25 | UBND xã Nhạn Môn | 000.22.38.H03 |
24.26 | UBND xã Xuân La | 000.23.38.H03 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN (MÃ CẤP 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 321/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1.1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
1.1.1 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng | 001.01.13.H03 |
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2.1 | Chi cục Kiểm lâm |
|
2.1.1 | Hạt Kiểm lâm thành phố | 001.01.04.H03 |
2.1.2 | Hạt Kiểm lâm huyện Ba Bể | 002.01.04.H03 |
2.1.3 | Hạt Kiểm lâm huyện Bạch Thông | 003.01.04.H03 |
2.1.4 | Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Đồn | 004.01.04.H03 |
2.1.5 | Hạt Kiểm lâm huyện Chợ Mới | 005.01.04.H03 |
2.1.6 | Hạt Kiểm lâm huyện Na Rì | 006.01.04.H03 |
2.1.7 | Hạt Kiểm lâm huyện Ngân Sơn | 007.01.04.H03 |
2.1.8 | Hạt Kiểm lâm huyện Pác Nặm | 008.01.04.H03 |
2.1.9 | Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ | 009.01.04.H03 |
2.1.10 | Ban Quản lý Khu Bảo tồn Loài và sinh vật cảnh Nam Xuân Lạc | 010.01.04.H03 |
2.1.11 | Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng số 1 | 011.01.04.H03 |
2.1.12 | Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng số 2 | 012.01.04.H03 |
2.2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
2.2.1 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thành phố | 001.02.04.H03 |
2.2.2 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Ba Bể | 002.02.04.H03 |
2.2.3 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Bạch Thông | 003.02.04.H03 |
2.2.4 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Chợ Đồn | 004.02.04.H03 |
2.2.5 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Chợ Mới | 005.02.04.H03 |
2.2.6 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Na Rì | 006.02.04.H03 |
2.2.7 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Ngân Sơn | 007.02.04.H03 |
2.2.8 | Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Pác Nặm | 008.02.04.H03 |
2.3 | Chi cục Thú y |
|
2.3.1 | Trạm Thú y thành phố | 001.03.04.H03 |
2.3.2 | Trạm Thú y huyện Ba Bể | 002.03.04.H03 |
2.3.3 | Trạm Thú y Bạch Thông | 003.03.04.H03 |
2.3.4 | Trạm Thú y huyện Chợ Đồn | 004.03.04.H03 |
2.3.5 | Trạm Thú y huyện Chợ Mới | 005.03.04.H03 |
2.3.6 | Trạm Thú y huyện Na Rì | 006.03.04.H03 |
2.3.7 | Trạm Thú y huyện Ngân Sơn | 007.03.04.H03 |
2.3.8 | Trạm Thú y huyện Pác Nặm | 008.03.04.H03 |
3 | Sở Y tế |
|
3.1 | Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn |
|
3.1.1 | Trạm Y tế phường Đức Xuân | 001.13.07.H03 |
3.1.2 | Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai | 002.13.07.H03 |
3.1.3 | Trạm Y tế phường Phùng Chí Kiên | 003.13.07.H03 |
3.1.4 | Trạm Y tế phường Sông Cầu | 004.13.07.H03 |
3.1.5 | Trạm Y tế xã Dương Quang | 005.13.07.H03 |
3.1.6 | Trạm Y tế xã Huyền Tụng | 006.13.07.H03 |
3.1.7 | Trạm Y tế xã Nông Thượng | 007.13.07.H03 |
3.1.8 | Trạm Y tế xã Xuất Hóa | 008.13.07.H03 |
3.2 | Trung tâm Y tế huyện Ba Bể |
|
3.2.1 | Trạm Y tế thị trấn Chợ Rã | 001.14.07.H03 |
3.2.2 | Trạm Y tế xã Bành Trạch | 002.14.07.H03 |
3.2.3 | Trạm Y tế xã Cao Thượng | 003.14.07.H03 |
3.2.4 | Trạm Y tế xã Cao Trĩ | 004.14.07.H03 |
3.2.5 | Trạm Y tế xã Chu Hương | 005.14.07.H03 |
3.2.6 | Trạm Y tế xã Địa Linh | 006.14.07.H03 |
3.2.7 | Trạm Y tế xã Đồng Phúc | 007.14.07.H03 |
3.2.8 | Trạm Y tế xã Hà Hiệu | 008.14.07.H03 |
3.2.9 | Trạm Y tế xã Hoàng Trĩ | 009.14.07.H03 |
3.2.10 | Trạm Y tế xã Khang Ninh | 010.14.07.H03 |
3.2.11 | Trạm Y tế xã Mỹ Phương | 011.14.07.H03 |
3.2.12 | Trạm Y tế xã Nam Mẫu | 012.14.07.H03 |
3.2.13 | Trạm Y tế xã Phúc Lộc | 013.14.07.H03 |
3.2.14 | Trạm Y tế xã Quảng Khê | 014.14.07.H03 |
3.2.15 | Trạm Y tế Thượng Giáo | 015.14.07.H03 |
3.2.16 | Trạm Y tế Yến Dương | 016.14.07.H03 |
3.3 | Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông |
|
3.3.1 | Trạm Y tế thị trấn Phủ Thông | 001.15.07.H03 |
3.3.2 | Trạm Y tế xã Cẩm Giàng | 002.15.07.H03 |
3.3.3 | Trạm Y tế xã Cao Sơn | 003.15.07.H03 |
3.3.4 | Trạm Y tế xã Đôn Phong | 004.15.07.H03 |
3.3.5 | Trạm Y tế xã Dương Phong | 005.15.07.H03 |
3.3.6 | Trạm Y tế xã Hà Vị | 006.15.07.H03 |
3.3.7 | Trạm Y tế xã Lục Bình | 007.15.07.H03 |
3.3.8 | Trạm Y tế xã Mỹ Thanh | 008.15.07.H03 |
3.3.9 | Trạm Y tế xã Nguyên Phúc | 009.15.07.H03 |
3.3.10 | Trạm Y tế xã Phương Linh | 010.15.07.H03 |
3.3.11 | Trạm Y tế xã Quân Bình | 011.15.07.H03 |
3.3.12 | Trạm Y tế xã Quang Thuận | 012.15.07 .H03 |
3.3.13 | Trạm Y tế xã Sỹ Bình | 013.15.07.H03 |
3.3.14 | Trạm Y tế xã Tân Tiến | 014.15.07.H03 |
3.3.15 | Trạm Y tế xã Tú Trĩ | 015.15.07.H03 |
3.3.16 | Trạm Y tế xã Vi Hương | 016.15.07.H03 |
3.3.17 | Trạm Y tế xã Vũ Muộn | 017.15.07.H03 |
3.4 | Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn |
|
3.4.1 | Trạm Y tế thị trấn Bằng Lũng | 001.16.07.H03 |
3.4.2 | Trạm Y tế xã Bản Thi | 002.16.07.H03 |
3.4.3 | Trạm Y tế xã Bằng Phúc | 003.16.07.H03 |
3.4.4 | Trạm Y tế xã Bằng Lãng | 004.16.07.H03 |
3.4.5 | Trạm Y tế xã Bình Trung | 005.16.07.H03 |
3.4.6 | Trạm Y tế xã Đại Sảo | 006.16.07.H03 |
3.4.7 | Trạm Y tế xã Đồng Lạc | 007.16.07.H03 |
3.4.8 | Trạm Y tế xã Đông Viên | 008.16.07.H03 |
3.4.9 | Trạm Y tế xã Lương Bằng | 009.16.07.H03 |
3.4.10 | Trạm Y tế xã Nam Cường | 010.16.07.H03 |
3.4.11 | Trạm Y tế xã Nghĩa Tá | 011.16.07.H03 |
3.4.12 | Trạm Y tế xã Ngọc Phái | 012.16.07.H03 |
3.4.13 | Trạm Y tế xã Phong Huân | 013.16.07.H03 |
3.4.14 | Trạm Y tê xã Phương Viên | 014.16.07 .H03 |
3.4.15 | Trạm Y tế xã Quảng Bạch | 015.16.07.H03 |
3.4.16 | Trạm Y tế xã Rã Bản | 016.16.07.H03 |
3.4.17 | Trạm Y tế xã Tân Lập | 017.16.07.H03 |
3.4.18 | Trạm Y tế xã Xuân Lạc | 018.16.07.H03 |
3.4.19 | Trạm Y tế xã Yên Mỹ | 019.16.07.H03 |
3.4.20 | Trạm Y tế xã Yên Nhuận | 020.16.07.H03 |
3.4.21 | Trạm Y tế xã Yên Thịnh | 021.16.07.H03 |
3.4.22 | Trạm Y tế xã Yên Thượng | 022.16.07.H03 |
3.5 | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới |
|
3.5.1 | Trạm Y tế thị trấn Chợ Mới | 001.17.07.H03 |
3.5.2 | Trạm Y tế xã Bình Văn | 002.17.07.H03 |
3.5.3 | Trạm Y tế xã Cao Kỳ | 003.17.07.H03 |
3.5.4 | Trạm Y tế xã Hòa Mục | 004.17.07.H03 |
3.5.5 | Trạm Y tế xã Mai Lạp | 005.17.07.H03 |
3.5.6 | Trạm Y tế xã Như Cố | 006.17.07.H03 |
3.5.7 | Trạm Y tế xã Nông Hạ | 007.17.07.H03 |
3.5.8 | Trạm Y tế xã Nông Thịnh | 008.17.07.H03 |
3.5.9 | Trạm Y tế xã Quảng Chu | 009.17.07.H03 |
3.5.10 | Trạm Y tế xã Tân Sơn | 010.17.07.H03 |
3.5.11 | Trạm Y tế xã Thanh Bình | 011.17.07.H03 |
3.5.12 | Trạm Y tế xã Thanh Mai | 012.17.07.H03 |
3.5.13 | Trạm Y tế xã Thanh Vận | 013.17.07.H03 |
3.5.14 | Trạm Y tế xã Yên Cư | 014.17.07.H03 |
3.5.15 | Trạm Y tế xã Yên Đĩnh | 015.17.07.H03 |
3.5.16 | Trạm Y tế xã Yên Hân | 016.17.07.H03 |
3.6 | Trung tâm Y tế huyện Na Rì |
|
3.6.1 | Trạm Y tế thị trấn Yến Lạc | 001.18.07.H03 |
3.6.2 | Trạm Y tế xã Ân Tình | 002.18.07.H03 |
3.6.3 | Trạm Y tế xã Côn Minh | 003.18.07.H03 |
3.6.4 | Trạm Y tế xã Cư Lễ | 004.18.07.H03 |
3.6.5 | Trạm Y tế xã Cường Lợi | 005.18.07.H03 |
3.6.6 | Trạm Y tế xã Dương Sơn | 006.18.07.H03 |
3.6.7 | Trạm Y tế xã Đổng Xá | 007.T8.07.H03 |
3.6.8 | Trạm Y tế xã Hảo Nghĩa | 008.18.07.H03 |
3.6.9 | Trạm Y tế xã Hữu Thác | 009.18.07.H03 |
3.6.10 | Trạm Y tế xã Kim Hỷ | 010.18.07.H03 |
3.6.11 | Trạm Y tế xã Kim Lư | 011.18.07.H03 |
3.6.12 | Trạm Y tế xã Lam Sơn | 012.18.07.H03 |
3.6.13 | Trạm Y tế xã Lạng San | 013.18.07.H03 |
3.6.14 | Trạm Y tế xã Liêm Thủy | 014.18.07.H03 |
3.6.15 | Trạm Y tế xã Lương Hạ | 015.18.07.H03 |
3.6.16 | Trạm Y tế xã Lương Thành | 016.18.07.H03 |
3.6.17 | Trạm Y tế xã Lương Thượng | 017.18.07.H03 |
3.6.18 | Trạm Y tế xã Quang Phong | 018.18.07.H03 |
3.6.19 | Trạm Y tế xã Văn Học | 019.18.07.H03 |
3.6.20 | Trạm Y tế xã Văn Minh | 020.18.07.H03 |
3.6.21 | Trạm Y tế xã Vũ Loan | 021.18.07.H03 |
3.6.22 | Trạm Y tế xã Xuân Dương | 022.18.07.H03 |
3.7 | Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn |
|
3.7.1 | Trạm Y tế thị trấn Nà Phặc | 001.19.07.H03 |
3.7.2 | Trạm Y tế xã Bằng Vân | 002.19.07.H03 |
3.7.3 | Trạm Y tế xã Cốc Đán | 003.19.07.H03 |
3.7.4 | Trạm Y tế xã Đức Vân | 004.19.07.H03 |
3.7.5 | Trạm Y tế xã Hương Nê | 005.19.07.H03 |
3.7.6 | Trạm Y tế xã Lãng Ngâm | 006.19.07.H03 |
3.7.7 | Trạm Y tế xã Thuần Mang | 007.19.07.H03 |
3.7.8 | Trạm Y tế xã Thượng Ân | 008.19.07.H03 |
3.7.9 | Trạm Y tế xã Thượng Quan | 009.19.07.H03 |
3.7.10 | Trạm Y tế xã Trung Hòa | 010.19.07.H03 |
3.7.11 | Trạm Y tế xã Vân Tùng | 011.19.07.H03 |
3.8 | Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm |
|
3.8.1 | Trạm Y tế xã An Thắng | 001.20.07.H03 |
3.8.2 | Trạm Y tế xã Bằng Thành | 002.20.07.H03 |
3.8.3 | Trạm Y tế xã Bộc Bố | 003.20.07.H03 |
3.8.4 | Trạm Y tế xã Cao Tân | 004.20.07.H03 |
3.8.5 | Trạm Y tế xã Cổ Linh | 005.20.07.H03 |
3.8.6 | Trạm Y tế xã Công Bằng | 006.20.07.H03 |
3.8.7 | Trạm Y tế xã Giáo Hiệu | 007.20.07.H03 |
3.8.8 | Trạm Y tế xã Nghiên Loan | 008.20.07.H03 |
3.8.9 | Trạm Y tế xã Nhạn Môn | 009.20.07.H03 |
3.8.10 | Trạm Y tế xã Xuân La | 010.20.07.H03 |
4 | Sở Công thương |
|
4.1 | Chi cục Quản lý thị trường |
|
4.1.1 | Đội Quản lý thị trường số 1 | 001.01.11.H03 |
4.1.2 | Đội Quản lý thị trường số 2 | 002.01.11.H03 |
4.1.3 | Đội Quản lý thị trường số 3 | 003.01.11.H03 |
4.1.4 | Đội Quản lý thị trường số 4 | 004.01.11.H03 |
4.1.5 | Đội Quản lý thị trường số 5 | 005.01.11. H03 |
4.1.6 | Đội Quản lý thị trường số 6 | 006.01.11.H03 |
4.1.7 | Đội Quản lý thị trường số 7 | 007.01.11.H03 |
4.1.8 | Đội Quản lý thị trường số 8 | 008.01.11.H03 |
4.1.9 | Đội Cơ động Quản lý thị trường | 009.01.11.H03 |
5 | Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
5.1 | Hạt Kiểm lâm |
|
5.1.1 | Trạm Kiểm lâm Cao Thượng | 001.01.24.H03 |
5.1.2 | Trạm Kiểm lâm Đầu Đẳng | 002.01.24.H03 |
5.1.3 | Trạm Kiểm lâm Nà Mằm | 003.01.24.H03 |
5.1.4 | Trạm Kiểm lâm Nam Cường | 004.01.24.H03 |
5.1.5 | Trạm Kiểm lâm Quảng Khê | 005.01.24.H03 |
6 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
6.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
6.1.1 | Trường Mầm non Đức Xuân | 001.08.31.H03 |
6.1.2 | Trường Mầm non Sông Cầu | 002.08.31.H03 |
6.1.3 | Trường Mầm non Phùng Chí Kiên | 003.08.31.H03 |
6.1.4 | Trường Mầm non Nguyễn Thị Minh Khai | 004.08.31.H03 |
6.1.5 | Trường Mầm non Huyền Tụng | 005.08.31.H03 |
6.1.6 | Trường Mầm non Dương Quang | 006.08.31.H03 |
6.1.7 | Trường Mầm non Nông Thượng | 007.08.31.H03 |
6.1.8 | Trường Mầm non Xuất Hóa | 008.08.31.H03 |
6.1.9 | Trường Tiểu học Đức Xuân | 009.08.31.H03 |
6.1.10 | Trường Tiểu học Sông Cầu | 010.08.31.H03 |
6.1.11 | Trường Tiểu học Phùng Chí Kiên | 011.08.31.H03 |
6.1.12 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | 012.08.31.H03 |
6.1.13 | Trường Tiểu học Huyền Tụng A | 013.08.31.H03 |
6.1.14 | Trường Tiểu học Huyền Tụng B | 014.08.31.H03 |
6.1.15 | Trường Tiểu học Dương Quang | 015.08.31.H03 |
6.1.16 | Trường Tiểu học Nông Thượng | 016.08.31.H03 |
6.1.17 | Trường Tiểu học Xuất Hóa | 017.08.31.H03 |
6.1.18 | Trường THCS Bắc Kạn | 018.08.31.H03 |
6.1.19 | Trường THCS Đức Xuân | 019.08.31.H03 |
6.1.20 | Trường THCS Huyền Tụng | 020.08.31.H03 |
6.1.21 | Trường THCS Dương Quang | 021.08.31.H03 |
6.1.22 | Trường THCS Nông Thượng | 022.08.31.H03 |
6.1.23 | Trường THCS Xuất Hóa | 023.08.31.H03 |
7 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
7.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
7.1.1 | Trường Mầm non thị trấn Chợ Rã | 001.08.32.H03 |
7.1.2 | Trường Mầm non Mỹ Phương | 002.08.32.H03 |
7.1.3 | Trường Mầm non Chu Hương | 003.08.32.H03 |
7.1.4 | Trường Mầm non Yến Dương | 004.08.32.H03 |
7.1.5 | Trường Mầm non Địa Linh | 005.08.32.H03 |
7.1.6 | Trường Mầm non Bành Trạch | 006.08.32.H03 |
7.1.7 | Trường Mầm non Hà Hiệu | 007.08.32.H03 |
7.1.8 | Trường Mầm non Phúc Lộc | 008.08.32.H03 |
7.1.9 | Trường Mầm non Thượng Giáo | 009.08.32.H03 |
7.1.10 | Trường Mầm non Cao Thượng | 010.08.32.H03 |
7.1.11 | Trường Mầm non Cao Trĩ | 011.08.32.H03 |
7.1.12 | Trường Mầm non Khang Ninh | 012.08.32.H03 |
7.1.13 | Trường Mầm non Nam Mẫu | 013.08.32.H03 |
7.1.14 | Trường Mầm non Quảng Khê | 014.08.32.H03 |
7.1.15 | Trường Mầm non Hoàng Trĩ | 015.08.32.H03 |
7.1.16 | Trường Mầm non Đồng Phúc | 016.08.32.H03 |
7.1.17 | Trường Tiểu học thị trấn I | 017.08.32.H03 |
7.1.18 | Trường Tiểu học thị trấn II | 018.08.32.H03 |
7.1.19 | Trường Tiểu học Mỹ Phương | 019.08.32.H03 |
7.1.20 | Trường Tiểu học Chu Hương | 020.08.32.H03 |
7.1.21 | Trường Tiểu học Yến Dương | 021.08.32.H03 |
7.1.22 | Trường Tiểu học Địa Linh | 022.08.32.H03 |
7.1.23 | Trường Tiểu học Bành Trạch | 023.08.32.H03 |
7.1.24 | Trường Tiểu học Hà Hiệu | 024.08.32.H03 |
7.1.25 | Trường Tiểu học Phúc Lộc | 025.08.32.H03 |
7.1.26 | Trường Tiểu học Thượng Giáo | 026.08.32.H03 |
7.1.27 | Trường Tiểu học Cao Thượng | 027.08.32.H03 |
7.1.28 | Trường Tiểu học Cao Trĩ | 028.08.32.H03 |
7.1.29 | Trường Tiểu học Khang Ninh | 029.08.32.H03 |
7.1.30 | Trường Tiểu học Quảng Khê | 030.08.32.H03 |
7.1.31 | Trường Tiểu học Đồng Phúc | 031.08.32.H03 |
7.1.32 | Trường THCS thị trấn Chợ Rã | 032.08.32.H03 |
7.1.33 | Trường THCS Mỹ Phương | 033.08.32.H03 |
7.1.34 | Trường THCS Chu Hương | 034.08.32.H03 |
7.1.35 | Trường THCS Yến Dương | 035.08.32.H03 |
7.1.36 | Trường THCS Địa Linh | 036.08.32.H03 |
7.1.37 | Trường THCS Bành Trạch | 037.08.32.H03 |
7.1.38 | Trường THCS Hà Hiệu | 038.08.32.H03 |
7.1.39 | Trường THCS Phúc Lộc | 039.08.32.H03 |
7.1.40 | Trường THCS Thượng Giáo | 040.08.32.H03 |
7.1.41 | Trường THCS Cao Trĩ | 041.08.32.H03 |
7.1.42 | Trường THCS Khang Ninh | 042.08.32.H03 |
7.1.43 | Trường THCS Đồng Phúc | 043.08.32.H03 |
7.1.44 | PTDTBT THCS Cao Thượng | 044.08.32.H03 |
7.1.45 | Trường PTCS Nam Mẫu | 045.08.32.H03 |
7.1.46 | Trường Tiểu học và THCS Hoàng Trĩ | 046.08.32.H03 |
8 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
8.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
8.1.1 | Trường Mầm non Phương Thông | 001.08.33.H03 |
8.1.2 | Trường Mầm non Cẩm Giàng | 002.08.33.H03 |
8.1.3 | Trường Mầm non Cao Sơn | 003.08.33.H03 |
8.1.4 | Trường Mầm non Đôn Phong | 004.08.33.H03 |
8.1.5 | Trường Mầm non Dương Phong | 005.08.33.H03 |
8.1.6 | Trường Mầm non Hà Vị | 006.08.33.H03 |
8.1.7 | Trường Mầm non Lục Bình | 007.08.33.H03 |
8.1.8 | Trường Mầm non Mỹ Thanh | 008.08.33.H03 |
8.1.9 | Trường Mầm non Nguyên Phúc | 009.08.33.H03 |
8.1.10 | Trường Mầm non Quân Bình | 010.08.33.H03 |
8.1.11 | Trường Mầm non Quang Thuận | 011.08.33.H03 |
8.1.12 | Trường Mầm non Sỹ Bình | 012.08.33.H03 |
8.1.13 | Trường Mầm non Tân Tiến | 013.08.33.H03 |
8.1.14 | Trường Mầm non Tú Trĩ | 014.08.33.H03 |
8.1.15 | Trường Mầm non Vi Hương | 015.08.33.H03 |
8.1.16 | Trường Mầm non Vũ Muộn | 016.08.33.H03 |
8.1.17 | Trường Tiểu học Phương Thông | 017.08.33.H03 |
8.1.18 | Trường Tiểu học Cẩm Giàng | 018.08.33.H03 |
8.1.19 | Trường PTCS Cao Sơn | 019.08.33.H03 |
8.1.20 | Trường Tiểu học Đôn Phong | 020.08.33.H03 |
8.1.21 | Trường Tiểu học Dương Phong | 021.08.33.H03 |
8.1.22 | Trường Tiểu học Hà Vị | 022.08.33.H03 |
8.1.23 | Trường Tiểu học Lục Bình | 023.08.33.H03 |
8.1.24 | Trường Tiểu học Mỹ Thanh | 024.08.33.H03 |
8.1.25 | Trường Tiểu học Nguyên Phúc | 025.08.33.H03 |
8.1.26 | Trường PTCS Quân Bình | 026.08.33.H03 |
8.1.27 | Trường PTCS Quang Thuận | 027.08.33.H03 |
8.1.28 | Trường PTCS Sỹ Bình | 028.08.33.H03 |
8.1.29 | Trường Tiểu học Tân Tiến | 029.08.33.H03 |
8.1.30 | Trường Tiểu học Tú Trĩ | 030.08.33.H03 |
8.1.31 | Trường Tiểu học Vi Hương | 031.08.33.H03 |
8.1.32 | Trường PTCS Vũ Muộn | 032.08.33.H03 |
8.1.33 | Trường THCS Vi Hương | 033.08.33.H03 |
8.1.34 | Trường THCS Phủ Thông | 034.08.33.H03 |
8.1.35 | Trường THCS Cẩm Giàng | 035.08.33.H03 |
8.1.36 | Trường THCS Hà Vị | 036.08.33.H03 |
8.1.37 | Trường THCS Mỹ Thanh | 037.08.33.H03 |
8.1.38 | Trường THCS Đôn Phong | 038.08.33.H03 |
8.1.39 | Trường THCS Dương Phong | 039.08.33.H03 |
8.1.40 | Trường THCS Cao Sơn | 040.08.33.H03 |
8.1.41 | Trường THCS Vũ Muộn | 041.08.33.H03 |
8.1.42 | Trường THCS Sỹ Bình | 042.08.33.H03 |
8.1.43 | Trường THCS Quang Thuận | 043.08.33.H03 |
9 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
|
9.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
9.1.1 | Trường Mầm non Bằng Phúc | 001.08.34.H03 |
9.1.2 | Trường Mầm non Phương Viên | 002.08.34.H03 |
9.1.3 | Trường Mầm non Rã Bản | 003.08.34.H03 |
9.1.4 | Trường Mầm non Đông Viên | 004.08.34.H03 |
9.1.5 | Trường Mầm non Đại Sảo | 005.08.34.H03 |
9.1.6 | Trường Mầm non Yên Mỹ | 006.08.34.H03 |
9.1.7 | Trường Mầm non Yên Nhuận | 007.08.34.H03 |
9.1.8 | Trường Mầm non Phong Huân | 008.08.34.H03 |
9.1.9 | Trường Mầm non Bình Trung | 009.08.34.H03 |
9.1.10 | Trường Mầm non Nghĩa Tá | 010.08.34.H03 |
9.1.11 | Trường Mầm non Lương Bằng | 011.08.34.H03 |
9.1.12 | Trường Mầm non Bằng Lãng | 012.08.34.H03 |
9.1.13 | Trường Mầm non Thị trấn | 013.08.34.H03 |
9.1.14 | Trường Mầm non Yên Thượng | 014.08.34.H03 |
9.1.15 | Trường Mầm Yên Thịnh | 015.08.34.H03 |
9.1.16 | Trường Mầm non Bản Thi | 016.08.34.H03 |
9.1.17 | Trường Mầm non Ngọc Phái | 017.08.34.H03 |
9.1.18 | Trường Mầm non Quảng Bạch | 018.08.34.H03 |
9.1.19 | Trường Mầm non Tân Lập | 019.08.34.H03 |
9.1.20 | Trường Mầm non Đồng Lạc | 020.08.34.H03 |
9.1.21 | Trường Mầm non Nam Cường | 021.08.34.H03 |
9.1.22 | Trường Mầm non Xuân Lạc | 022.08.34.H03 |
9.1.23 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đại Sảo | 023.08.34.H03 |
9.1.24 | Trường Tiểu học Phong Huân | 024.08.34.H03 |
9.1.25 | Trường Tiểu học Xuân Lạc | 025.08.34.H03 |
9.1.26 | Trường Tiểu học Bản Thi | 026.08.34.H03 |
9.1.27 | Trường Tiểu học Đồng Lạc | 027.08.34.H03 |
9.1.28 | Trường Tiêu học Ngọc Phái | 028.08.34.H03 |
9.1.29 | Trường Tiểu học Nam Cường | 029.08.34.H03 |
9.1.30 | Trường Tiểu học Bằng Phúc | 030.08.34.H03 |
9.1.31 | Trường Tiểu học Rã Bản | 031.08.34.H03 |
9.1.32 | Trường Tiểu học Nghĩa Tá | 032.08.34.H03 |
9.1.33 | Trường Tiểu học Lương Bằng | 033.08.34.H03 |
9.1.34 | Trường Tiểu học Yên Thịnh | 034.08.34.H03 |
9.1.35 | Trường Tiểu học Đông Viên | 035.08.34.H03 |
9.1.36 | Trường Tiểu học thị trấn Bằng Lũng | 036.08.34.H03 |
9.1.37 | Trường Tiểu học Yên Thượng | 037.08.34.H03 |
9.1.38 | Trường Tiểu học Yên Nhuận | 038.08.34.H03 |
9.1.39 | Trường Tiểu học Bình Trung | 039.08.34.H03 |
9.1.40 | Trường Tiểu học Quảng Bạch | 040.08.34.H03 |
9.1.41 | Trường Tiểu học Bằng Lãng | 041.08.34.H03 |
9.1.42 | Trường Tiểu học Phương Viên | 042.08.34.H03 |
9.1.43 | Trường Tiểu học Tân Lập | 043.08.34.H03 |
9.1.44 | Trường PTDTBT - THCS Xuân Lạc | 044.08.34.H03 |
9.1.45 | Trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ | 045.08.34.H03 |
9.1.46 | Trường THCS Đồng Lạc | 046 08.34.H03 |
9.1.47 | Trường THCS Nam Cường | 047.08.34.H03 |
9.1.48 | Trường THCS Bằng Phúc | 048.08.34.H03 |
9.1.49 | Trường THCS Nghĩa Tá | 049.08.34.H03 |
9.1.50 | Trường THCS Lương Bằng | 050.08.34.H03 |
9.1.51 | Trường THCS Yên Thịnh | 051.08.34.H03 |
9.1.52 | Trường THCS Đông Viên | 052.08.34.H03 |
9.1.53 | Trường THCS thị trấn Bằng Lũng | 053.08.34.H03 |
9.1.54 | Trường THCS Hoàng Văn Thụ | 054.08.34.H03 |
9.1.55 | Trường THCS Yên Nhuận | 055.08.34.H03 |
9.1.56 | Trường THCS Phương Viên | 056.08.34.H03 |
10 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
10.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
10.1.1 | Trường Mầm non Chợ Mới | 001.08.35.H03 |
10.1.2 | Trường Mầm non Yên Đĩnh | 002.08.35.H03 |
10.1.3 | Trường Mầm non Thanh Bình | 003.08.35.H03 |
10.1.4 | Trường Mầm non Nông Thịnh | 004.08.35.H03 |
10.1.5 | Trường Mầm non Nông Hạ | 005.08.35.H03 |
10.1.6 | Trường Mầm non Cao Kỳ | 006.08.35.H03 |
10.1.7 | Trường Mầm non Hòa Mục | 007.08.35.H03 |
10.1.8 | Trường Mầm non Tân Sơn | 008.08.35.H03 |
10.1.9 | Trường Mầm non Thanh Mai | 009.08.35.H03 |
10.1.10 | Trường Mầm non Thanh Vận | 010.08.35.H03 |
10.1.11 | Trường Mầm non Mai Lạp | 011.08.35.H03 |
10.1.12 | Trường Mầm non Như Cố | 012.08.35.H03 |
10.1.13 | Trường Mầm non Bình Văn | 013.08.35.H03 |
10.1.14 | Trường Mầm non Yên Hân | 014.08.35.H03 |
10.1.15 | Trường Mầm non Yên Cư | 015.08.35.H03 |
10.1.16 | Trường Mầm non Quảng Chu | 016.08.35.H03 |
10.1.17 | Trường Tiểu học Chợ Mới | 017.08.35.H03 |
10.1.18 | Trường Tiểu Yên Đĩnh | 018.08.35.H03 |
10.1.19 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thanh Bình | 019.08.35.H03 |
10.1.20 | Trường Tiểu học Nông Thịnh | 020.08.35.H03 |
10.1.21 | Trường Tiểu học Nông Hạ | 021.08.35.H03 |
10.1.22 | Trường Tiểu học Cao Kỳ | 022.08.35.H03 |
10.1.23 | Trường Tiểu học Hòa Mục | 023.08.35.H03 |
10.1.24 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Sơn | 024.08.35.H03 |
10.1.25 | Trường Tiểu học Thanh Mai | 025.08.35.H03 |
10.1.26 | Trường Tiểu học Thanh Vận | 026.08.35.H03 |
10.1.27 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mai Lạp | 027.08.35.H03 |
10.1.28 | Trường Tiểu học Như Cố I | 028.08.35.H03 |
10.1.29 | Trường Tiểu học Như Cố II | 029.08.35.H03 |
10.1.30 | Trường Tiểu học Bình Văn | 030.08.35.H03 |
10.1.31 | Trường Tiểu học Yên Hân | 031.08.35.H03 |
10.1.32 | Trường Tiểu học Yên Cư | 032.08.35.H03 |
10.1.33 | Trường Tiểu học Quảng Chu I | 033.08.35.H03 |
10.1.34 | Trường Tiểu học Quảng Chu II | 034.08.35.H03 |
10.1.35 | Trường Trung học cơ sở Chợ Mới | 035.08.35.H03 |
10.1.36 | Trường Trung học cơ sở Như Cố | 036.08.35.H03 |
10.1.37 | Trường Trung học cơ sở Thanh Mai | 037.08.35.H03 |
10.1.38 | Trường Trung học cơ sở Nông Hạ | 038.08.35.H03 |
10.1.39 | Trường Trung học cơ sở Cao Kỳ | 039.08.35.H03 |
10.1.40 | Trường Trung học cơ sở Quảng Chu | 040.08.35.H03 |
11 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
11.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
11.1.1 | Trường Mầm non Yến Lạc | 001.08.36.H03 |
11.1.2 | Trường Mầm non Ân Tình | 002.08.36.H03 |
11.1.3 | Trường Mầm non Côn Minh | 003.08.36.H03 |
11.1.4 | Trường Mầm non Cư Lễ | 004.08.36.H03 |
11.1.5 | Trường Mầm non Cường Lợi | 005.08.36.H03 |
11.1.6 | Trường Mầm non Dương Sơn | 006.08.36.H03 |
11.1.7 | Trường Mầm non Đổng Xá | 007.08.36.H03 |
11.1.8 | Trường Mầm non Hảo Nghĩa | 008.08.36.H03 |
11.1.9 | Trường Mầm non Hữu Thác | 009.08.36.H03 |
11.1.10 | Trường Mầm non Kim Hỷ | 010.08.36.H03 |
11.1.11 | Trường Mầm non Kim Lư | 011.08.36.H03 |
11.1.12 | Trường Mầm non Lam Sơn | 012.08.36.H03 |
11.1.13 | Trường Mầm non Lạng San | 013.08.36.H03 |
11.1.14 | Trường Mầm non Liêm Thủy | 014.08.36.H03 |
11.1.15 | Trường Mầm non Lương Hạ | 015.08.36.H03 |
11.1.16 | Trường Mầm non Lương Thành | 016.08.36.H03 |
11.1.17 | Trường Mầm non Lương Thượng | 017.08.36.H03 |
11.1.18 | Trường Mầm non Quang Phong | 018.08.36.H03 |
11.1.19 | Trường Mầm non Văn Học | 019.08.36.H03 |
11.1.20 | Trường Mầm non Văn Minh | 020.08.36.H03 |
11.1.21 | Trường Mầm non Vũ Loan | 021.08.36.H03 |
11.1.22 | Trường Mầm non Xuân Dương | 022.08.36.H03 |
11.1.23 | Trường PTCS Ân Tình | 023.08.36.H03 |
11.1.24 | Trường PTCS Lương Thành | 024.08.36.H03 |
11.1.25 | Trường PTCS Văn Minh | 025.08.36.H03 |
11.1.26 | Trường PTCS Văn Học | 026.08.36.H03 |
11.1.27 | Trường PTCS Hữu Thác | 027.08.36.H03 |
11.1.28 | Trường PTCS Liêm Thủy | 028.08.36.H03 |
11.1.29 | Trường PTCS Dương Sơn | 029.08.36.H03 |
11.1.30 | Trường Tiểu học Lương Thượng | 030.08.36.H03 |
11.1.31 | Trường Tiểu học Lạng San | 031.08.36.H03 |
11.1.32 | Trường Tiểu học Vũ Loan | 032.08.36.H03 |
11.1.33 | Trường Tiểu học Cường Lợi | 033.08.36.H03 |
11.1.34 | Trường Tiểu học Lương Hạ | 034.08.36.H03 |
11.1.35 | Trường Tiểu học Kim Lư | 035.08.36.H03 |
11.1.36 | Trường Tiểu học Yến Lạc | 036.08.36.H03 |
11.1.37 | Trường Tiểu học Lam Sơn | 037.08.36.H03 |
11.1.38 | Trường Tiểu học Cư Lễ | 038.08.36.H03 |
11.1.39 | Trường Tiểu học Hảo Nghĩa | 039.08.36.H03 |
11.1.40 | Trường Tiểu học Côn Minh | 040.08.36.H03 |
11.1.41 | Trường Tiểu học Đổng Xá | 041.08.36.H03 |
11.1.42 | Trường Tiểu học Xuân Dương | 042.08.36.H03 |
11.1.43 | Trường TH và THCS Quang Phong | 043.08.36.H03 |
11.1.44 | Trường Tiểu học Kim Hỷ | 044.08.36.H03 |
11.1.45 | Trường THCS Kim Hỷ | 045.08.36.H03 |
11.1.46 | Trường THCS Lương Thượng | 046.08.36.H03 |
11.1.47 | Trường THCS Lạng San | 047.08.36.H03 |
11.1.48 | Trường PTDTBT THCS Vũ Loan | 048.08.36.H03 |
11.1.49 | Trường THCS Cường Lợi | 049.08.36.H03 |
11.1.50 | Trường THCS Lương Hạ | 050.08.36.H03 |
11.1.51 | Trường THCS Kim Lư | 051.08.36.H03 |
11.1.52 | Trường THCS Yến Lạc | 052.08.36.H03 |
11.1.53 | Trường THCS Lam Sơn | 053.08.36.H03 |
11.1.54 | Trường THCS Cư Lễ | 054.08.36.H03 |
11.1.55 | Trường THCS Hảo Nghĩa | 055.08.36.H03 |
11.1.56 | Trường THCS Côn Minh | 056.08.36.H03 |
11.1.57 | Trường PTDTBT THCS Đổng Xá | 057.08.36.H03 |
11.1.58 | Trường THCS Xuân Dương | 058.08.36.H03 |
12 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
12.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
12.1.1 | Trường Mầm non Cốc Đán | 001.08.37.H03 |
12.1.2 | Trường Mầm non Thượng Ân | 002.08.37.H03 |
12.1.3 | Trường Mầm non Bằng Vân | 003.08.37.H03 |
12.1.4 | Trường Mầm non Đức Vân | 004.08.37.H03 |
12.1.5 | Trường Mầm non Vân Tùng | 005.08.37.H03 |
12.1.6 | Trường Mâm non Thượng Quan | 006.08.37.H03 |
12.1.7 | Trường Mầm non Thuần Mang | 007.08.37.H03 |
12.1.8 | Trường Mầm non Hương Nê | 008.08.37.H03 |
12.1.9 | Trường Mầm non Lãng Ngâm | 009.08.37.H03 |
12.1.10 | Trường Mầm non Trung Hòa | 010.08.37.H03 |
12.1.11 | Trường Mầm non Nà Phặc | 011.08.37.H03 |
12.1.12 | Trường Mầm non Nà Khoang | 012.08.37.H03 |
12.1.13 | Trường Tiểu học Cốc Đán | 013.08.37.H03 |
12.1.14 | Trường Tiểu học Bằng Vân | 014.08.37.H03 |
12.1.15 | Trường Tiểu học Đức Vân | 015.08.37.H03 |
12.1.16 | Trường Tiểu học Vân Tùng | 016.08.37.H03 |
12.1.17 | Trường Tiểu học Thượng Quan | 017.08.37.H03 |
12.1.18 | Trường Tiểu học Thuần Mang | 018.08.37.H03 |
12.1.19 | Trường Tiểu học Hương Nê | 019.08.37.H03 |
12.1.20 | Trường Tiểu học Lãng Ngâm | 020.08.37.H03 |
12.1.21 | Trường Tiểu học Trung Hòa | 021.08.37.H03 |
12.1.22 | Trường Tiểu học Nà Phặc | 022.08.37.H03 |
12.1.23 | Trường Tiểu học Thuận Hưng | 023.08.37.H03 |
12.1.24 | Trường Tiểu học - THCS Nà Khoang | 024.08.37.H03 |
12.1.25 | Trường PT Dân tộc Bán trú THCS Cốc Đán | 025.08.37.H03 |
12.1.26 | Trường Tiểu học - THCS Thượng Ân | 026.08.37.H03 |
12.1.27 | Trường THCS Bằng Vân | 027.08.37.H03 |
12.1.28 | Trường THCS Vân Tùng | 028.08.37.H03 |
12.1.29 | Trường PT Dân tộc Bán trú THCS Thượng Quan | 029.08.37.H03 |
12.1.30 | Trường PT Dân tộc Bán trú THCS Thuần Mang | 030.08.37.H03 |
12.1.31 | Trường THCS Lãng Ngâm | 031.08.37.H03 |
13 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
13.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
13.1.1 | Trường Mầm non An Thắng | 001.08.38.H03 |
13.1.2 | Trường Mầm non Bằng Thành | 002.08.38.H03 |
13.1.3 | Trường Mầm non Nghiên Loan 1 | 003.08.38.H03 |
13.1.4 | Trường Mầm non Nghiên Loan 2 | 004.08.38.H03 |
13.1.5 | Trường Mầm non Xuân La | 005.08.38.H03 |
13.1.6 | Trường Mầm non Bộc Bố | 006.08.38.H03 |
13.1.7 | Trường Mầm non Nhạn Môn | 007.08.38.H03 |
13.1.8 | Trường Mầm non Giáo Hiệu | 008.08.38.H03 |
13.1.9 | Trường Mầm non Công Bằng | 009.08.38.H03 |
13.1.10 | Trường Mầm non Cổ Linh | 010.08.38.H03 |
13.1.11 | Trường Mầm non Cao Tân | 011.08.38.H03 |
13.1.12 | Trường Tiểu học Bằng Thành 1 | 012.08.38.H03 |
13.1.13 | Trường Tiểu học Bằng Thành 2 | 013.08.38.H03 |
13.1.14 | Trường Tiểu học Nghiên Loan 1 | 014.08.38.H03 |
13.1.15 | Trường Tiểu học Nghiên Loan 2 | 015.08.38.H03 |
13.1.16 | Trường Tiểu học Xuân La | 016.08.38.H03 |
13.1.17 | Trường Tiểu học Bộc Bố | 017.08.38.H03 |
13.1.18 | Trường Tiểu học Nhạn Môn | 018.08.38.H03 |
13.1.19 | Trường Tiểu học Công Bằng | 019.08.38.H03 |
13.1.20 | Trường Tiểu học Cổ Linh | 020.08.38.H03 |
13.1.21 | Trường Tiểu học Cao Tân | 021.08.38.H03 |
13.1.22 | Trường THCS Bằng Thành | 022.08.38.H03 |
13.1.23 | Trường THCS Nghiên Loan | 023.08.38.H03 |
13.1.24 | Trường THCS Xuân La | 024.08.38.H03 |
13.1.25 | Trường THCS Bộc Bố | 025.08.38.H03 |
13.1.26 | Trường THCS Nhạn Môn | 026.08.38.H03 |
13.1.27 | Trường THCS Công Bằng | 027.08.38.H03 |
13.1.28 | Trường THCS Cổ Linh | 028.08.38.H03 |
13.1.29 | Trường THCS Cao Tân | 029.08.38.H03 |
13.1.30 | Trường Tiểu học và THCS Giáo Hiệu | 030.08.38.H03 |
13.1.31 | Trường Tiểu học và THCS An Thắng | 031.08.38.H03 |
- 1Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 201/QĐ-UBND về Danh sách mã định danh đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 3739/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản Tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế Quản lý, sử dụng Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành VNPT-iOffice trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh (mã liên thông trên trục liên thông văn bản) của các cơ quan, đơn vị tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 3982/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh của cơ quan, đơn vị tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2017 về Danh sách mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 9Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2022 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 201/QĐ-UBND về Danh sách mã định danh đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 3739/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản Tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế Quản lý, sử dụng Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành VNPT-iOffice trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh (mã liên thông trên trục liên thông văn bản) của các cơ quan, đơn vị tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 3982/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh của cơ quan, đơn vị tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2017 về Danh sách mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 13Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử tỉnh Hòa Bình
Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- Số hiệu: 321/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phạm Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực