Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2185/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/06/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống văn bản và điều hành”;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 47/TTr-STTTT ngày 25 tháng 10 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Mã định danh quy định tại Điều 1 của Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị tỉnh Hà Giang thông qua hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản tỉnh; tích hợp, chia sẻ giữa các ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh Hà Giang. Trong trường hợp chia tách, sáp nhập, đổi tên các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Viễn thông Hà Giang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, VnptiOffice.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Trần Đức Quý

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (MÃ CẤP 2)
(Kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

MÃ ĐỊNH DANH

Mã cấp 1

1

Tỉnh ủy Hà Giang

000.00.00.A22

2

Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang

000.00.00.K22

3

UBND Tỉnh Hà Giang

000.00.00.H22

Mã cấp 2

UBND Tỉnh Hà Giang

4

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.01.H22

5

Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Giang

000.00.02.H22

6

Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Hà Giang

000.00.03.H22

7

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang

000.00.04.H22

8

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang

000.00.05.H22

9

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang

000.00.06.H22

10

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang

000.00.07.H22

11

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Giang

000.00.08.H22

12

Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang

000.00.09.H22

13

Sở Công thương tỉnh Hà Giang

000.00.10.H22

14

Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Giang

000.00.11.H22

15

Sở Lao động thương binh xã hội tỉnh Hà Giang

000.00.12.H22

16

Sở Tài chính tỉnh Hà Giang

000.00.13.H22

17

Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang

000.00.14.H22

18

Sở Xây dựng tỉnh Hà Giang

000.00.15.H22

19

Sở Y Tế Hà Giang

000.00.16.H22

20

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Giang

000.00.17.H22

21

UBND huyện Bắc Quang

000.00.18.H22

22

UBND huyện Quang Bình

000.00.19.H22

23

UBND huyện Hoàng Su Phì

000.00.20.H22

24

UBND huyện Xín Mần

000.00.21.H22

25

UBND huyện Vị Xuyên

000.00.22.H22

26

UBND TP Hà Giang

000.00.23.H22

27

UBND huyện Bắc Mê

000.00.24.H22

28

UBND huyện Quản Bạ

000.00.25.H22

29

UBND huyện Yên Minh

000.00.26.H22

30

UBND huyện Đồng Văn

000.00.27.H22

31

UBND huyện Mèo Vạc

000.00.28.H22

32

Tỉnh đoàn Hà Giang

000.00.29.H22

33

Viễn thông Hà Giang

000.00.30.H22

34

Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Giang

000.00.31.H22

35

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Hà Giang

000.00.32.H22

36

Thanh Tra Tỉnh Hà Giang

000.00.33.H22

37

Đài Phát Thanh Truyền Hình Hà Giang

000.00.34.H22

38

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Hà Giang

000.00.35.H22

39

Công an tỉnh Hà Giang

000.00.36.H22

40

Cục thuế tỉnh Hà Giang

000.00.37.H22

41

Ban dân tộc tỉnh Hà Giang

000.00.38.H22

42

Ban Quản Lý khu Kinh tế Hà Giang

000.00.39.H22

43

Kho bạc nhà nước tỉnh Hà Giang

000.00.40.H22

44

Công ty Xăng dầu Hà Giang

000.00.41.H22

45

Bảo Hiểm Xã Hội Hà Giang

000.00.42.H22

46

Tòa Án nhân dân tỉnh Hà Giang

000.00.43.H22

47

Hội Đông Y tỉnh

000.00.44.H22

48

Hội Nông dân tỉnh Hà Giang

000.00.45.H22

49

Ban Điều phối CT giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa

000.00.46.H22

50

Cục Thống kê tỉnh Hà Giang

000.00.47.H22

51

Ngân hàng Nhà nước tỉnh

000.00.48.H22

52

Viện Kiểm sát Tỉnh

000.00.49.H22

 

 

Mã chờ đến 000.00.99.H22

53

Văn phòng Tỉnh ủy Hà Giang

000.00.01.A22

54

Hội Cựu chiến binh tỉnh Hà Giang

000.00.02.A22

55

Đảng ủy khối Doanh nghiệp tỉnh Hà Giang

000.00.03.A22

56

Đảng ủy khối Doanh nghiệp Hà Giang

000.00.04.A22

57

Báo Hà Giang

000.00.05.A22

58

Trường chính trị tỉnh Hà Giang

000.00.06.A22

59

Huyện ủy Mèo Vạc

000.00.07.A22

60

Huyện ủy Đồng Văn

000.00.08.A22

61

Huyện ủy Yên Minh

000.00.09.A22

62

Huyện ủy Quản Bạ

000.00.10.A22

63

Huyện ủy Bắc Mê

000.00.11.A22

64

Huyện ủy Vị Xuyên

000.00.12.A22

65

Huyện ủy Bắc Quang

000.00.13.A22

66

Huyện ủy Quang Bình

000.00.14.A22

67

Huyện ủy Xín Mần

000.00.15.A22

68

Huyện ủy Hoàng Su Phì

000.00.16.A22

69

Thành ủy Hà Giang

000.00.17.A22

 

 

Mã chờ đến 000.00.99.A22

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN/THÀNH PHỐ (MÃ CẤP 3)
(Kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

MÃ ĐỊNH DANH

 

CẤP 3

1

Văn phòng UBND Tỉnh Hà Giang

000.00.01.H22

1.1

Trung tâm hành chính công

000.01.01.H22

1.2

Trung Tâm Thông Tin - Công Báo

000.02.01.H22

1.3

Trung tâm hành chính công

000.03.01.H22

 

Các mã từ 000.04.01.H22 đến 000.99.01.H22 để dự trữ

2

Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang

000.00.04.H22

2.1

Chi cục QL chất lượng NLS và TS

000.01.04.H22

2.2

Trung tâm Khuyến nông

000.02.04.H22

2.3

Chi cục Kinh tế hợp tác và PTNT

000.03.04.H22

2.4

Chi cục Lâm nghiệp

000.04.04.H22

2.5

Chi cục Bảo vệ thực vật

000.05.04.H22

2.6

Trung tâm Thủy sản

000.06.04.H22

2.7

Trung tâm Nước SH và VSMTNT

000.07.04.H22

2.8

Trung tâm Giống cây trồng và gia súc Phó Bảng

000.08.04.H22

2.9

Chi cục Thủy lợi

000.09.04.H22

2.10

Chi cục Kiểm lâm Hà Giang

000.10.04.H22

2.11

Chi cục Thú y

000.11.04.H22

2.12

BQL dự án ĐTXD công trình NLN

000.12.04.H22

2.13

Ban Quản lý các dự án PTNT

000.13.04.H22

2.14

Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng

000.14.04.H22

2.15

Ban Quản lý rừng đặc dụng Bát Đại Sơn

000.15.04.H22

2.16

Ban quản lý rừng đặc dụng Du Già

000.16.04.H22

2.17

Trung tâm KHKT Giống cây trồng Đạo Đức

000.17.04.H22

2.18

BQL rừng đặc dụng Phong Quang

000.18.04.H22

2.19

BQL rừng Đặc dụng Tây Côn Lĩnh

000.19.04.H22

2.20

Công ty môi trường tỉnh Hà Giang

000.20.04.H22

2.21

Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới

000.21.04.H22

 

Các mã từ 000.22.04.H22 đến 000.99.04.H22 để dự trữ

3

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang

000.00.05.H22

3.1

Trung tâm CNTT và Truyền thông

000.01.05.H22

 

Các mã từ 000.01.05.H22 đến 000.99.05.H22 để dự trữ

4

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang

000.00.06.H22

4.1

Chi cục Bảo vệ Môi trường

000.01.06.H22

4.2

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất và phát triển quỹ đất

000.02.06.H22

4.3

Trung tâm công nghệ thông tin

000.03.06.H22

4.4

Trung tâm kỹ thuật tài nguyên

000.04.06.H22

4.5

Quỹ bảo vệ môi trường

000.05.06.H22

 

Các mã từ 000.18.06.H22 đến 000.99.06.H22 để dự trữ

5

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang

000.000.07.H22

5.1

THCS&THPT Minh Ngọc

000.001.07.H22

5.2

THPT Bắc Mê

000.002.07.H22

5.3

TTGDTX Bắc Mê

000.003.07.H22

5.4

PTDTNT C2-3 Bắc Quang

000.004.07.H22

5.5

THPT Hùng An

000.005.07.H22

5.6

THPT Kim Ngọc

000.006.07.H22

5.7

THPT Liên Hiệp

000.007.07.H22

5.8

THPT Tân Quang

000.008.07.H22

5.9

THPT Việt Vinh

000.009.07.H22

5.10

Trường THPT Đồng Yên

000.010.07.H22

5.11

TTGDTX Bắc Quang

000.011.07.H22

5.12

TGDTX Đồng Văn

000.012.07.H22

5.13

THPT Đồng Văn

000.013.07.H22

5.14

PTDTNT Tỉnh

000.014.07.H22

5.15

THPT Chuyên Hà Giang

000.015.07.H22

5.16

THPT Lê Hồng Phong

000.016.07.H22

5.17

Trường THPT Ngọc Hà TP Hà Giang

000.017.07.H22

5.18

TT GDTX Tỉnh

000.018.07.H22

5.19

THPT Hoàng Su Phì

000.019.07.H22

5.20

THPT Thông Nguyên

000.020.07.H22

5.21

TTGDTX Hoàng Su Phì

000.021.07.H22

5.22

THPT Mèo Vạc

000.022.07.H22

5.23

Trung tâm GDTX Mèo Vạc

000.023.07.H22

5.24

THPT Quản Bạ

000.024.07.H22

5.25

THPT Quyết Tiến

000.025.07.H22

5.26

TTGDTX Quản Bạ

000.026.07.H22

5.27

THPT Quang Bình

000.027.07.H22

5.28

THPT Xuân Giang

000.028.07.H22

5.29

TTGDTX Quang Bình

000.029.07.H22

5.30

Cấp 2 - 3 Phương Tiến

000.030.07.H22

5.31

THCS & THPT Tùng Bá

000.031.07.H22

5.32

THCS&THPT Linh Hồ

000.032.07.H22

5.33

THPT Vị Xuyên

000.033.07.H22

5.34

THPT Việt Lâm

000.034.07.H22

5.35

TTGDTX Vi Xuyên

000.035.07.H22

5.36

THCS và THPT Nà Chì

000.036.07.H22

5.37

THPT Xín Mần

000.037.07.H22

5.38

Trường THCS&THPT Xín Mần

000.038.07.H22

5.39

TTGDTX Xín Mần

000.039.07.H22

5.40

PTDT Nội Trú cấp II - III Yên Minh

000.040.07.H22

5.41

THPT Mậu Duệ

000.041.07.H22

5.42

THPT Yên Minh

000.042.07.H22

5.43

TTGDTX Yên Minh

000.043.07.H22

5.44

Trường cao đẳng Sư Phạm Hà Giang

000.044.07.H22

5.45

Trung tâm KTTH hướng nghiệp

000.045.07.H22

 

Các mã từ 000.45.07.H22 đến 000.99.07.H22 để dự trữ

6

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Giang

000.00.08.H22

6.1

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

000.01.08.H22

6.2

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

000.02.08.H22

6.3

Trung tâm Thông tin và Chuyển giao công nghệ mới

000.03.08.H22

 

Các mã từ 000.04.10.H22 đến 000.99.10.H22 để dự trữ

7

Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang

000.00.09.H22

7.1

Ban Thi Đua Khen Thưởng

000.01.09.H22

7.2

Chi cục lưu trữ

000.02.09.H22

 

Các mã từ 000.03.09.H22 đến 000.99.09.H22 để dự trữ

8

Sở Công thương tỉnh Hà Giang

000.00.10.H22

8.1

Trung tâm Khuyến công XTCT

000.01.10.H22

8.2

Chi cục Quản lý Thị trường Hà Giang

000.02.10.H22

 

Các mã từ 000.03.10.H22 đến 000.99.10.H22 để dự trữ

9

Sở giao thông vận tải tỉnh Hà Giang

000.00.11.H22

9.1

TT đào tạo điều khiển PTGT

000.01.11.H22

9.2

BQL dự án CTGT

000.02.11.H22

9.3

BQL dự án vốn sự nghiệp GT

000.03.11.H22

9.4

Văn Phòng ban ATGT

000.04.11.H22

9.5

TT Đăng Kiểm xe CGĐB

000.05.11.H22

 

Các mã từ 000.06.11.H22 đến 000.99.11.H22 để dự trữ

10

Sở lao động thương binh xã hội tỉnh Hà Giang

000.00.12.H22

10.1

Trường Trung cấp nghề Bắc Quang

000.01.12.H22

10.2

Trung tâm Dịch vụ Việc Làm

000.02.12.H22

10.3

Trung tâm Chữa bệnh GDLĐXH

000.03.12.H22

10.4

Trung tâm Bảo trợ Xã Hội

000.04.12.H22

10.5

Quỹ bảo vệ Trẻ em

000.05.12.H22

10.6

Trung tâm Công tác xã hội Trẻ em

000.06.12.H22

 

Các mã từ 000.07.12.H22 đến 000.99.12.H22 để dự trữ

11

Sở xây dựng tỉnh Hà Giang

000.00.15.H22

11.1

Trung Tâm Quy Hoạch

000.02.15.H22

11.2

BQL ĐTXD Các Công Trình

000.03.15.H22

11.3

Trung Tâm Kiểm Định

000.04.15.H22

 

Các mã từ 000.05.12.H22 đến 000.99.12.H22 để dự trữ

12

Sở Y Tế Hà Giang

000.00.16.H22

12.1

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.01.16.H22

12.2

Chi cục Dân Số-KHHGĐ

000.02.16.H22

12.3

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Giang

000.03.16.H22

12.4

Bệnh viện Y Dược cổ truyền

000.04.16.H22

12.5

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

000.05.16.H22

12.6

Bệnh viện Phục hồi chức năng

000.06.16.H22

12.7

Bệnh viện Mắt

000.07.16.H22

12.8

Trung tâm Y tế dự phòng

000.08.16.H22

12.9

Trung tâm Kiểm nghiệm

000.09.16.H22

12.10

Trung tâm PC SR-KST-CT

000.10.16.H22

12.11

Trung tâm PC HIV/AIDS

000.11.16.H22

12.12

Trung tâm Truyền thông GDSK

000.12.16.H22

12.13

Trung tâm Chăm sóc SKSS

000.13.16.H22

12.14

Trung tâm Giám định y khoa

000.14.16.H22

12.15

Trung tâm Pháp Y

000.15.16.H22

12.16

Trường Trung cấp Y tế

000.16.16.H22

12.17

BVĐK huyện Quản Bạ

000.17.16.H22

12.18

BVĐKKV huyện Yên Minh

000.18.16.H22

12.19

BVĐK huyện Đồng Văn

000.19.16.H22

12.20

BVĐK huyện Mèo Vạc

000.20.16.H22

12.21

BVĐK huyện Bắc Mê

000.21.16.H22

12.22

BVĐK huyện Vị Xuyên

000.22.16.H22

12.23

BVĐKKV huyện Bắc Quang

000.23.16.H22

12.24

BVĐKKV huyện Hoàng Su Phì

000.24.16.H22

12.25

BVĐK huyện Xín Mần

000.25.16.H22

12.26

BVĐK Nà Chì, huyện Xín Mần

000.26.16.H22

12.27

BVĐK huyện Quang Bình

000.27.16.H22

12.28

TTYT Thành phố Hà Giang

000.28.16.H22

12.29

TTYT huyện Quản Bạ

000.29.16.H22

12.30

TTYT huyện Yên Minh

000.30.16.H22

12.31

TTYT huyện Đồng Văn

000.31.16.H22

12.32

TTYT huyện Mèo Vạc

000.32.16.H22

12.33

TTYT huyện Bắc Mê

000.33.16.H22

12.34

TTYT huyện Vị Xuyên

000.34.16.H22

12.35

TTYT huyện Bắc Quang

000.35.16.H22

12.36

TTYT huyện Hoàng Su Phì

000.36.16.H22

12.37

TTYT huyện Xín Mần

000.37.16.H22

12.38

TTYT huyện Quang Bình

000.38.16.H22

12.39

TT DS - KHHGĐ Huyện Bắc Quang

000.39.16.H22

12.40

TT DS - KHHGĐ Huyện Quang Bình

000.40.16.H22

12.41

Trung Tâm DS - KHHGĐ Vị xuyên

000.41.16.H22

12.42

Trung Tâm DS - KHHGĐ HSP

000.42.16.H22

12.43

Trung Tâm DS - KHHGĐ Xín Mần

000.43.16.H22

12.44

Trung Tâm Dân số Quản Bạ

000.44.16.H22

12.45

Trung Tâm DS - KHHGĐ Bắc Mê

000.45.16.H22

12.46

Trung Tâm DS - KHHGĐ - Đồng Văn

000.46.16.H22

12.47

Trung Tâm Dân số - KHHGĐ - Yên Minh

000.47.16.H22

12.48

Trung Tâm DS - KHHGĐ Mèo Vạc

000.48.16.H22

 

Các mã từ 000.49.16.H22 đến 000.99.16.H22 để dự trữ

13

Sở văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Giang

000.00.17.H22

13.1

Bảo tàng

000.01.17.H22

13.2

Thư viện

000.02.17.H22

13.3

Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch

000.03.17.H22

13.4

Trung tâm Văn hóa triển lãm tỉnh

000.04.17.H22

13.5

Trung tâm huấn luyện & thi đấu TDTT

000.05.17.H22

13.6

Đoàn nghệ thuật

000.06.17.H22

13.7

Trung tâm Phát hành phim & Chiếu Bóng

000.07.17.H22

13.8

Ban Quản Lý Công Viên Địa Chất Toàn Cầu Cao Nguyên Đá Đồng Văn

000.08.17.H22

 

Các mã từ 000.09.17.H22 đến 000.99.17.H22 để dự trữ

14

UBND huyện Bắc Quang

000.00.18.H22

14.1

Thanh tra huyện

000.01.18.H22

14.2

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.02.18.H22

14.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.03.18.H22

14.4

Phòng Dân tộc

000.04.18.H22

14.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.05.18.H22

14.6

Phòng Lao động - TBXH

000.06.18.H22

14.7

Phòng Nội vụ

000.07.18.H22

14.8

Phòng Tư pháp

000.08.18.H22

14.9

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.09.18.H22

14.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.18.H22

14.11

Phòng Tài nguyên môi trường

000.11.18.H22

14.12

Phòng Y tế

000.12.18.H22

14.13

Liên đoàn Lao động

000.13.18.H22

14.14

Hội Nông dân

000.14.18.H22

14.15

Hội Liên hiệp Phụ nữ

000.15.18.H22

14.16

Ủy ban mặt trận tổ quốc

000.16.18.H22

14.17

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

000.17.18.H22

14.18

Văn phòng Đăng ký QSDĐ

000.18.18.H22

14.19

Trung tâm hành chính công

000.19.18.H22

14.20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.20.18.H22

14.21

Hội Khuyết tật

000.21.18.H22

14.22

Ban Quản lý chợ

000.22.18.H22

14.23

Trường trung cấp nghề

000.23.18.H22

14.24

Điện lực

000.24.18.H22

14.25

Công an huyện

000.25.18.H22

14.26

Ban chỉ huy quân sự

000.26.18.H22

14.27

Ngân hàng CSXH

000.27.18.H22

14.28

Tòa án Nhân dân

000.28.18.H22

14.29

Hội đông y

000.29.18.H22

14.30

Tổ Hỗ Trợ Chương trình PRP

000.30.18.H22

14.31

Chi cục thuế

000.31.18.H22

14.32

Hội Khuyến Học

000.32.18.H22

14.33

Bảo hiểm xã hội huyện

000.33.18.H22

14.34

Hội Chữ thập đỏ

000.34.18.H22

14.35

Kho bạc nhà nước

000.35.18.H22

14.36

Huyện đoàn

000.36.18.H22

14.37

Viện kiểm soát

000.37.18.H22

14.38

Cty cổ phần vật tư NLN

000.38.18.H22

14.39

Chi cục Thi hành án dân sự

000.39.18.H22

14.40

Bưu điện huyện

000.40.18.H22

14.41

Chi cục Thống kê

000.41.18.H22

14.42

UBND Xã Bằng Hành

000.42.18.H22

14.43

UBND Xã Đông Thành

000.43.18.H22

14.44

UBND Xã Đức Xuân

000.44.18.H22

14.45

UBND Xã Tân Quang

000.45.18.H22

14.46

UBND Xã Tân Thành

000.46.18.H22

14.47

UBND Xã Thượng Bình

000.47.18.H22

14.48

UBNDXã Việt Hồng

000.48.18.H22

14.49

UBND Xã Việt Vinh

000.49.18.H22

14.50

UBND Xã Đồng Tiến

000.50.18.H22

14.51

UBND Xã Quang Minh

000.51.18.H22

14.52

UBND Xã Tiên Kiều

000.52.18.H22

14.53

UBND Xã Vĩnh Hảo

000.53.18.H22

14.54

UBND Xã Tân Lập

000.54.18.H22

14.55

UBND xã Hữu Sản

000.55.18.H22

14.56

UBND thị trấn Vĩnh Tuy

000.56.18.H22

14.57

UBND xã Đồng Yên

000.57.18.H22

14.58

UBND xã Kim Ngọc

000.58.18.H22

14.59

UBND xã Hùng An

000.59.18.H22

14.60

UBND xã Vĩnh Phúc

000.60.18.H22

14.61

UBND xã Liên Hiệp

000.61.18.H22

14.62

UBND xã Đồng Tâm

000.62.18.H22

14.63

UBND xã Vô Điếm

000.63.18.H22

14.64

UBND Thị trấn Việt Quang

000.64.18.H22

 

Các mã từ 000.65.18.H22 đến 000.99.18.H22 để dự trữ

15

UBND huyện Quang Bình

000.00.19.H22

15.1

Thanh tra huyện

000.01.19.H22

15.2

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.02.19.H22

15.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.03.19.H22

15.4

Phòng Dân tộc

000.04.19.H22

15.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.05.19.H22

15.6

Phòng Lao động - TBXH

000.06.19.H22

15.7

Phòng Nội vụ

000.07.19.H22

15.8

Phòng Tư pháp

000.08.19.H22

15.9

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.09.19.H22

15.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.19.H22

15.11

Phòng Tài nguyên môi trường

000.11.19.H22

15.12

Phòng Y tế

000.12.19.H22

15.13

Liên đoàn Lao động

000.13.19.H22

15.14

Hội Nông dân

000.14.19.H22

15.15

Hội Liên hiệp Phụ nữ

000.15.19.H22

15.16

Ủy ban mặt trận tổ quốc

000.16.19.H22

15.17

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

000.17.19.H22

15.18

Văn phòng Đăng ký QSDĐ

000.18.19.H22

15.19

Trung tâm hành chính công

000.19.19.H22

15.20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.20.19.H22

15.21

Hội Khuyết tật

000.21.19.H22

15.22

Ban Quản lý chợ

000.22.19.H22

15.23

Trường trung cấp nghề

000.23.19.H22

15.24

Điện lực

000.24.19.H22

15.25

Công an huyện

000.25.19.H22

15.26

Ban chỉ huy quân sự

000.26.19.H22

15.27

Ngân hàng CSXH

000.27.19.H22

15.28

Tòa án Nhân dân

000.28.19.H22

15.29

Hội đông y

000.29.19.H22

15.30

Tổ Hỗ Trợ Chương trình PRP

000.30.19.H22

15.31

Chi cục thuế

000.31.19.H22

15.32

Hội Khuyến Học

000.32.19.H22

15.33

Bảo hiểm xã hội huyện

000.33.19.H22

15.34

Hội Chữ thập đỏ

000.34.19.H22

15.35

Kho bạc nhà nước

000.35.19.H22

15.36

Huyện đoàn

000.36.19.H22

15.37

Viện kiểm soát

000.37.19.H22

15.38

Cty cổ phần vật tư NLN

000.38.19.H22

15.39

Chi cục Thi hành án dân sự

000.39.19.H22

15.40

Bưu điện huyện

000.40.19.H22

15.41

Chi cục Thống kê

000.41.19.H22

15.42

UBND thị trấn Yên Bình

000.42.19.H22

15.43

UBND xã Bằng Lang

000.43.19.H22

15.44

UBND xã Tiên Nguyên

000.44.19.H22

15.45

UBND xã Yên Hà

000.45.19.H22

15.46

UBND xã Bản Rịa

000.46.19.H22

15.47

UBND xã Tân Trịnh

000.47.19.H22

15.48

UBND xã Vĩ Thượng

000.48.19.H22

15.49

UBND xã Nà Khương

000.49.19.H22

15.50

UBND xã Hương Sơn

000.50.19.H22

15.51

UBND xã Tân Bắc

000.51.19.H22

15.52

UBND xã Xuân Giang

000.52.19.H22

15.53

UBND xã Xuân Minh

000.53.19.H22

15.54

UBND xã Tân Nam

000.54.19.H22

15.55

UBND xã Yên Thành

000.55.19.H22

15.56

UBND xã Tiên Yên

000.56.19.H22

 

Các mã từ 000.57.19.H22 đến 000.99.19.H22 để dự trữ

16

UBND huyện Hoàng Su Phì

000.00.20.H22

16.1

Thanh tra huyện

000.01.20.H22

16.2

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.02.20.H22

16.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.03.20.H22

16.4

Phòng Dân tộc

000.04.20.H22

16.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.05.20.H22

16.6

Phòng Lao động - TBXH

000.06.20.H22

16.7

Phòng Nội vụ

000.07.20.H22

16.8

Phòng Tư pháp

000.08.20.H22

16.9

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.09.20.H22

16.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.20.H22

16.11

Phòng Tài nguyên môi trường

000.11.20.H22

16.12

Phòng Y tế

000.12.20.H22

16.13

Liên đoàn Lao động

000.13.20.H22

16.14

Hội Nông dân

000.14.20.H22

16.15

Hội Liên hiệp Phụ nữ

000.15.20.H22

16.16

Ủy ban mặt trận tổ quốc

000.16.20.H22

16.17

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

000.17.20.H22

16.18

Văn phòng Đăng ký QSDĐ

000.18.20.H22

16.19

Trung tâm hành chính công

000.19.20.H22

16.20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.20.20.H22

16.21

Hội Khuyết tật

000.21.20.H22

16.22

Ban Quản lý chợ

000.22.20.H22

16.23

Trường trung cấp nghề

000.23.20.H22

16.24

Điện lực

000.24.20.H22

16.25

Công an huyện

000.25.20.H22

16.26

Ban chỉ huy quân sự

000.26.20.H22

16.27

Ngân hàng CSXH

000.27.20.H22

16.28

Tòa án Nhân dân

000.28.20.H22

16.29

Hội đông y

000.29.20.H22

16.30

Tổ Hỗ Trợ Chương trình PRP

000.30.20.H22

16.31

Chi cục thuế

000.31.20.H22

16.32

Hội Khuyến Học

000.32.20.H22

16.33

Bảo hiểm xã hội huyện

000.33.20.H22

16.34

Hội Chữ thập đỏ

000.34.20.H22

16.35

Kho bạc nhà nước

000.35.20.H22

16.36

Huyện đoàn

000.36.20.H22

16.37

Viện kiểm soát

000.37.20.H22

16.38

Cty cổ phần vật tư NLN

000.38.20.H22

16.39

Chi cục Thi hành án dân sự

000.39.20.H22

16.40

Bưu điện huyện

000.40.20.H22

16.41

Chi cục Thống kê

000.41.20.H22

16.42

UBND xã Nậm Khòa HSP

000.42.20.H22

16.43

UBND xã Chiến Phố HSP

000.43.20.H22

16.44

UBND xã Bản Luốc HSP

000.44.20.H22

16.45

UBND xã Thàng Tín HSP

000.45.20.H22

16.46

UBND xã Đản Ván HSP

000.46.20.H22

16.47

UBND xã Túng Sán HSP

000.47.20.H22

16.48

UBND xã Bản Péo HSP

000.48.20.H22

16.49

UBND xã Tụ Nhân HSP

000.49.20.H22

16.50

UBND TT Vinh Quang HSP

000.50.20.H22

16.51

UBND xã Nậm Dịch HSP

000.51.20.H22

16.52

UBND xã Hồ Thầu HSP

000.52.20.H22

16.53

UBND xã Tả Sử Choóng HSP

000.53.20.H22

16.54

UBND xã Pờ Ly Ngài HSP

000.54.20.H22

16.55

UBND xã Ngằm Đang Vài HSP

000.55.20.H22

16.56

UBND xã Bản Máy HSP

000.56.20.H22

16.57

UBND xã Nam Sơn HSP

000.57.20.H22

16.58

UBND xã Pố Lồ HSP

000.58.20.H22

16.59

UBND xã Sán Sả Hồ HSP

000.59.20.H22

16.60

UBND xã Bản Phùng HSP

000.60.20.H22

16.61

UBND xã Tân Tiến HSP

000.61.20.H22

16.62

UBND xã Nàng Đôn HSP

000.62.20.H22

16.63

UBND xã Thông Nguyên HSP

000.63.20.H22

16.64

UBND xã Thèn Chu Phìn HSP

000.64.20.H22

16.65

UBND xã Nậm Ty HSP

000.65.20.H22

16.66

UBND xã Bản Nhùng HSP

000.66.20.H22

 

Các mã từ 000.67.20.H22 đến 000.99.20.H22 để dự trữ

17

UBND huyện Xín Mần

000.00.21.H22

17.1

Thanh tra huyện

000.01.21.H22

17.2

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.02.21.H22

17.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.04.21.H22

17.4

Phòng Dân tộc

000.05.21.H22

17.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.21.H22

17.6

Phòng Lao động - TBXH

000.07.21.H22

17.7

Phòng Nội vụ

000.08.21.H22

17.8

Phòng Tư pháp

000.09.21.H22

17.9

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.10.21.H22

17.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.21.H22

17.11

Phòng Tài nguyên môi trường

000.12.21.H22

17.12

Phòng Y tế

000.13.21.H22

17.13

Liên đoàn Lao động

000.14.21.H22

17.14

Hội Nông dân

000.15.21.H22

17.15

Hội Liên hiệp Phụ nữ

000.16.21.H22

17.16

Ủy ban mặt trận tổ quốc

000.17.21.H22

17.17

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

000.18.21.H22

17.18

Văn phòng Đăng ký QSDĐ

000.19.21.H22

17.19

Trung tâm hành chính công

000.20.21.H22

17.20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.21.21.H22

17.21

Hội Khuyết tật

000.22.21.H22

17.22

Ban Quản lý chợ

000.23.21.H22

17.23

Trường trung cấp nghề

000.24.21.H22

17.24

Điện lực

000.25.21.H22

17.25

Công an huyện

000.26.21.H22

17.26

Ban chỉ huy quân sự

000.27.21.H22

17.27

Ngân hàng CSXH

000.28.21.H22

17.28

Tòa án Nhân dân

000.29.21.H22

17.29

Hội đông y

000.30.21.H22

17.30

Tổ Hỗ Trợ Chương trình PRP

000.31.2 ì.H22

17.31

Chi cục thuế

000.32.21.H22

17.32

Hội Khuyến Học

000.33.21.H22

17.33

Bảo hiểm xã hội huyện

000.34.21.H22

17.34

Hội Chữ thập đỏ

000.35.21.H22

17.35

Kho bạc nhà nước

000.36.21.H22

17.36

Huyện đoàn

000.37.21.H22

17.37

Viện kiểm soát

000.38.21.H22

17.38

Cty cổ phần vật tư NLN

000.39.21.H22

17.39

Chi cục Thi hành án dân sự

000.40.21.H22

17.40

Bưu điện huyện

000.41.21.H22

17.41

Chi cục Thống kê

000.42.21.H22

17.42

UBND xã Xín Mần xm

000.43.21.H22

17.43

UBND xã Chí Cà xm

000.44.21.H22

17.44

UBND xã Nàn Sỉn xm

000.45.21.H22

17.45

UBND xã Pà Vầy Sủ XM

000.46.21.H22

17.46

UBND Thị trấn Cốc Pài XM

000.47.21.H22

17.47

UBND xã Bản Díu XM

000.48.21.H22

17.48

UBND xã Bản Ngò XM

000.49.21.H22

17.49

UBND xã Chế Là XM

000.50.21.H22

17.50

UBND xã Cốc Rế XM

000.51.21.H22

17.51

UBND xã Khuôn Lùng XM

000.52.21.H22

17.52

UBND xã Nà Chì XM

000.53.21.H22

17.53

UBND xã Nấm Dẩn XM

000.54.21.H22

17.54

UBND xã Nàn Ma XM

000.55.21.H22

17.55

UBND xã Ngán Chiên XM

000.56.21.H22

17.56

UBND Xã Quảng Nguyên XM

000.57.21.H22

17.57

UBND xã Tả Nhìu XM

000.58.21.H22

17.58

UBND xã Thèn Phàng XM

000.59.21.H22

17.59

UBND xã Trung Thịnh XM

000.60.21.H22

17.60

UBND xã Thu Tà XM

000.61.21.H22

 

Các mã từ 000.62.21.H22 đến 000.99.21.H22 để dữ trữ

18

UBND huyện Vị Xuyên

000.00.22.H22

18.1

Thanh tra huyện

000.01.22.H22

18.2

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.02.22.H22

18.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.03.22.H22

18.4

Phòng Dân tộc

000.04.22.H22

18.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.05.22.H22

18.6

Phòng Lao động - TBXH

000.06.22.H22

18.7

Phòng Nội vụ

000.07.22.H22

18.8

Phòng Tư pháp

000.08.22.H22

18.9

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.09.22.H22

18.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.22.H22

18.11

Phòng Tài nguyên môi trường

000.11.22.H22

18.12

Phòng Y tế

000.12.22.H22

18.13

Liên đoàn Lao động

000.13.22.H22

18.14

Hội Nông dân

000.14.22.H22

18.15

Hội Liên hiệp Phụ nữ

000.15.22.H22

18.16

Ủy ban mặt trận tổ quốc

000.16.22.H22

18.17

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

000.17.22.H22

18.18

Văn phòng Đăng ký QSDĐ

000.18.22.H22

18.19

Trung tâm hành chính công

000.22.22.H22

18.20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.20.22.H22

18.21

Hội Khuyết tật

000.21.22.H22

18.22

Ban Quản lý chợ

000.22.22.H22

18.23

Trường trung cấp nghề

000.23.22.H22

18.24

Điện lực

000.24.22.H22

18.25

Công an huyện

000.25.22.H22

18.26

Ban chỉ huy quân sự

000.26.22.H22

18.27

Ngân hàng CSXH

000.27.22.H22

18.28

Tòa án Nhân dân

000.28.22.H22

18.29

Hội đông y

000.29.22.H22

18.30

Tổ Hỗ Trợ Chương trình PRP

000.30.22.H22

18.31

Chi cục thuế

000.31.22.H22

18.32

Hội Khuyến Học

000.32.22.H22

18.33

Bảo hiểm xã hội huyện

000.33.22.H22

18.34

Hội Chữ thập đỏ

000.34.22.H22

18.35

Kho bạc nhà nước

000.35.22.H22

18.36

Huyện đoàn

000.36.22.H22

18.37

Viện kiểm soát

000.37.22.H22

18.38

Cty cổ phần vật tư NLN

000.38.22.H22

18.39

Chi cục Thi hành án dân sự

000.39.22.H22

18.40

Bưu điện huyện

000.40.22.H22

18.41

Chi cục Thống kê

000.41.22.H22

18.42

UBND TT Vị Xuyên Vị Xuyên

000.42.22.H22

18.43

UBND TT Việt Lâm Vị Xuyên

000.43.22.H22

18.44

UBND xã Lao Chải - Vị Xuyên

000.44.22.H22

18.45

UBND xã Xín Chải - Vị Xuyên

000.45.22.H22

18.46

UBND xã Thanh Đức - Vị Xuyên

000.46.22.H22

18.47

UBND xã Thanh Thủy - Vị Xuyên

000.47.22.H22

18.48

UBND xã Phương Tiến - Vị Xuyên

000.48.22.H22

18.49

UBND xã Phong Quang - Vị Xuyên

000.49.22.H22

18.50

UBND xã Minh Tân - Vị Xuyên

000.50.22.H22

18.51

UBND xã Thuận Hòa - Vị Xuyên

000.51.22.H22

18.52

UBND xã Tùng Bá - Vị Xuyên

000.52.22.H22

18.53

UBND xã Cao Bồ - Vị Xuyên

000.53.22.H22

18.54

UBND xã Kim Linh - Vị Xuyên

000.54.22.H22

18.55

UBND xã Kim Thạch - Vị Xuyên

000.55.22.H22

18.56

UBND xã Phú Linh - Vị Xuyên

000.56.22.H22

18.57

UBND xã Đạo Đức - Vị Xuyên

000.57.22.H22

18.58

UBND xã Ngọc Linh - Vị Xuyên

000.58.22.H22

18.59

UBND xã Ngọc Minh - Vị Xuyên

000.59.22.H22

18.60

UBND xã Bạch Ngọc - Vị Xuyên

000.60.22.H22

18.61

UBND xã Linh Hồ - Vị Xuyên

000.61.22.H22

18.62

UBND xã Trung Thành - Vị Xuyên

000.62.22.H22

18.63

UBND xã Việt Lâm - Vị Xuyên

000.63.22.H22

18.64

UBND xã Quảng Ngần - Vị Xuyên

000.64.22.H22

18.65

UBND xã Thượng Sơn - Vị Xuyên

000.65.22.H22

 

Các mã từ 000.66.22.H22 đến 000.99.23.H22 để dữ trữ

19

UBND TP Hà Giang

000.00.23.H22

19.1

Thanh tra TP

000.01.23.H22

19.2

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.02.23.H22

19.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.03.23.H22

19.4

Phòng Dân tộc

000.04.23.H22

19.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.05.23.H22

19.6

Phòng Lao động - TBXH

000.06.23.H22

19.7

Phòng Nội vụ

000.07.23.H22

19.8

Phòng Tư pháp

000.08.23.H22

19.9

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.09.23.H22

19.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.23.H22

19.11

Phòng Tài nguyên môi trường

000.11.23.H22

19.12

Phòng Y tế

000.12.23.H22

19.13

Liên đoàn Lao động

000.13.23.H22

19.14

Hội Nông dân

000.14.23.H22

19.15

Hội Liên hiệp Phụ nữ

000.15.23.H22

19.16

Ủy ban mặt trận tổ quốc

000.16.23.H22

19.17

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

000.17.23.H22

19.18

Văn phòng Đăng ký QSDĐ

000.18.23.H22

19.19

Trung tâm hành chính công

000.19.23.H22

19.20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.20.23.H22

19.21

Hội Khuyết tật

000.21.23.H22

19.22

Ban Quản lý chợ

000.22.23.H22

19.23

Trường trung cấp nghề

000.23.23.H22

19.24

Điện lực

000.24.23.H22

19.25

Công an huyện

000.25.23.H22

19.26

Ban chỉ huy quân sự

000.26.23.H22

19.27

Ngân hàng CSXH

000.27.23.H22

19.28

Tòa án Nhân dân

000.28.23.H22

19.29

Hội đông y

000.29.23.H22

19.30

Tổ Hỗ Trợ Chương trình PRP

000.30.23.H22

19.31

Chi cục thuế

000.31.23.H22

19.32

Hội Khuyến Học

000.32.23.H22

19.33

Bảo hiểm xã hội huyện

000.33.23.H22

19.34

Hội Chữ thập đỏ

000.34.23.H22

19.35

Kho bạc nhà nước

000.35.23.H22

19.36

Huyện đoàn

000.36.23.H22

19.37

Viện kiểm soát

000.37.23.H22

19.38

Cty cổ phần vật tư NLN

000.38.23.H22

19.39

Chi cục Thi hành án dân sự

000.39.23.H22

19.40

Bưu điện thành phố

000.40.23.H22

19.41

Chi cục Thống kê

000.41.23.H22

19.42

XÃ NGỌC ĐƯỜNG TP Hà Giang

000.42.23.H22

19.43

XÃ PHƯƠNG ĐỘ TP Hà Giang

000.43.23.H22

19.44

XÃ PHƯƠNG THIỆN TP Hà Giang

000.44.23.H22

19.45

PHƯỜNG MINH KHAI TP Hà Giang

000.45.23.H22

19.46

PHƯỜNG NGỌC HÀ TP Hà Giang

000.46.23.H22

19.47

PHƯỜNG NGUYỄN TRÃI TP Hà Giang

000.47.23.H22

19.48

PHƯỜNG QUANG TRUNG TP Hà Giang

000.48.23.H22

19.49

PHƯỜNG TRẦN PHÚ TP Hà Giang

000.49.23.H22

 

Các mã từ 000.50.23.H22 đến 000.99.23.H22 để dữ trữ

20

UBND huyện Bắc Mê

000.00.24.H22

20.1

Thanh tra huyện

000.01.24.H22

20.2

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.02.24.H22

20.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.03.24.H22

20.4

Phòng Dân tộc

000.04.24.H22

20.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.05.24.H22

20.6

Phòng Lao động - TBXH

000.06.24.H22

20.7

Phòng Nội vụ

000.07.24.H22

20.8

Phòng Tư pháp

000.08.24.H22

20.9

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.09.24.H22

20.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.24.H22

20.11

Phòng Tài nguyên môi trường

000.11.24.H22

20.12

Phòng Y tế

000.12.24.H22

20.13

Liên đoàn Lao động

000.13.24.H22

20.14

Hội Nông dân

000.14.24.H22

20.15

Hội Liên hiệp Phụ nữ

000.15.24.H22

20.16

Ủy ban mặt trận tổ quốc

000.16.24.H22

20.17

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

000.17.24.H22

20.18

Văn phòng Đăng ký QSDĐ

000.18.24.H22

20.19

Trung tâm hành chính công

000.19.24.H22

20.20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.20.24.H22

20.21

Hội Khuyết tật

000.21.24.H22

20.22

Ban Quản lý chợ

000.22.24.H22

20.23

Trường trung cấp nghề

000.23.24.H22

20.24

Điện lực

000.24.24.H22

20.25

Công an huyện

000.25.24.H22

20.26

Ban chỉ huy quân sự

000.26.24.H22

20.27

Ngân hàng CSXH

000.27.24.H22

20.28

Tòa án Nhân dân

000.28.24.H22

20.29

Hội đông y

000.29.24.H22

20.30

Tổ Hỗ Trợ Chương trình PRP

000.30.24.H22

20.31

Chi cục thuế

000.31.24.H22

20.32

Hội Khuyến Học

000.32.24.H22

20.33

Bảo hiểm xã hội huyện

000.33.24.H22

20.34

Hội Chữ thập đỏ

000.34.24.H22

20.35

Kho bạc nhà nước

000.35.24.H22

20.36

Huyện đoàn

000.36.24.H22

20.37

Viện kiểm soát

000.37.24.H22

20.38

Cty cổ phần vật tư NLN

000.38.24.H22

20.39

Chi cục Thi hành án dân sự

000.39.24.H22

20.40

Bưu điện huyện

000.40.24.H22

20.41

Chi cục Thống kê

000.41.24.H22

20.42

Xã Đường Âm - Bắc Mê

000.42.24.H22

20.43

Xã Đường Hồng - Bắc Mê

000.43.24.H22

20.44

Xã Giáp Trung - Bắc Mê

000.44.24.H22

20.45

Xã Lạc Nông - Bắc Mê

000.45.24.H22

20.46

Xã Minh Ngọc - Bắc Mê

000.46.24.H22

20.47

Xã Minh Sơn - Bắc Mê

000.47.24.H22

20.48

Xã Phiêng Luông - Bắc Mê

000.48.24.H22

20.49

Xã Phú Nam - Bắc Mê

000.49.24.H22

20.50

Xã Thượng Tân - Bắc Mê

000.50.24.H22

20.51

Xã Yên Cường - Bắc Mê

000.51.24.H22

20.52

Xã Yên Định - Bắc Mê

000.52.24.H22

20.53

Xã Yên Phong - Bắc Mê

000.53.24.H22

 

Các mã từ 000.54.24.H22 đến 000.99.24.H22 để dữ trữ

21

UBND huyện Quản Bạ

000.00.25.H22

21.1

Thanh tra huyện

000.01.25.H22

21.2

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.02.25.H22

21.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.03.25.H22

21.4

Phòng Dân tộc

000.04.25.H22

21.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.05.25.H22

21.6

Phòng Lao động - TBXH

000.06.25.H22

21.7

Phòng Nội vụ

000.07.25.H22

21.8

Phòng Tư pháp

000.08.25.H22

21.9

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.09.25.H22

21.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.25.H22

21.11

Phòng Tài nguyên môi trường

000.11.25.H22

21.12

Phòng Y tế

000.12.25.H22

21.13

Liên đoàn Lao động

000.13.25.H22

21.14

Hội Nông dân

000.14.25.H22

21.15

Hội Liên hiệp Phụ nữ

000.15.25.H22

21.16

Ủy ban mặt trận tổ quốc

000.16.25.H22

21.17

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

000.17.25.H22

21.18

Văn phòng Đăng ký QSDĐ

000.18.25.H22

21.19

Trung tâm hành chính công

000.19.25.H22

21.20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.20.25.H22

21.21

Hội Khuyết tật

000.21.25.H22

21.22

Ban Quản lý chợ

000.22.25.H22

21.23

Trường trung cấp nghề

000.23.25.H22

21.24

Điện lực

000.24.25.H22

21.25

Công an huyện

000.25.25.H22

21.26

Ban chỉ huy quân sự

000.26.25.H22

21.27

Ngân hàng CSXH

000.27.25.H22

21.28

Tòa án Nhân dân

000.28.25.H22

21.29

Hội đông y

000.29.25.H22

21.30

Tổ Hỗ Trợ Chương trình PRP

000.30.25.H22

21.31

Chi cục thuế

000.31.25.H22

21.32

Hội Khuyến Học

000.32.25.H22

21.33

Bảo hiểm xã hội huyện

000.33.25.H22

21.34

Hội Chữ thập đỏ

000.34.25.H22

21.35

Kho bạc nhà nước

000.35.25.H22

21.36

Huyện đoàn

000.36.25.H22

21.37

Viện kiểm soát

000.37.25.H22

21.38

Chi cục Thi hành án dân sự

000.38.25.H22

21.39

Bưu điện huyện

000.39.25.H22

21.40

Chi cục Thống kê

000.40.25.H22

21.41

UBND Thị trấn Tam Sơn QB

000.41.25.H22

21.42

UBND Thị trấn Tam Sơn

000.42.25.H22

21.43

UBND xã Quyết Tiến QB

000.43.25.H22

21.44

UBND xã Quản Bạ QB

000.44.25.H22

21.45

UBND Xã Cán Tỷ QB

000.45.25.H22

21.46

UBND xã Đông Hà QB

000.46.25.H22

21.47

UBND xã Lùng Tám

000.47.25.H22

21.48

UBND xã Thái An

000.48.25.H22

21.49

UBND xã Bát Đại Sơn QB

000.49.25.H22

21.50

UBND xã Thanh Vân QB

000.50.25.H22

21.51

UBND xã Nghĩa Thuận QB

000.51.25.H22

21.52

UBND xã Tùng Vài QB

000.52.25.H22

21.53

UBND xã Tả Ván QB

000.53.25.H22

21.54

UBND xã Cao Mã Pờ QB

000.54.25.H22

 

Các mã từ 000.55.25.H22 đến 000.99.25.H22 để dữ trữ

22

UBND huyện Yên Minh

000.00.26.H22

22.1

Thanh tra huyện

000.01.26.H22

22.2

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.02.26.H22

22.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.03.26.H22

22.4

Phòng Dân tộc

000.04.26.H22

22.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.05.26.H22

22.6

Phòng Lao động - TBXH

000.06.26.H22

22.7

Phòng Nội vụ

000.07.26.H22

22.8

Phòng Tư pháp

000.08.26.H22

22.9

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.09.26.H22

22.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.26.H22

22.11

Phòng Tài nguyên môi trường

000.11.26.H22

22.12

Phòng Y tế

000.12.26.H22

22.13

Liên đoàn Lao động

000.13.26.H22

22.14

Hội Nông dân

000.14.26.H22

22.15

Hội Liên hiệp Phụ nữ

000.15.26.H22

22.16

Ủy ban mặt trận tổ quốc

000.16.26.H22

22.17

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

000.17.26.H22

22.18

Văn phòng Đăng ký QSDĐ

000.18.26.H22

22.19

Trung tâm hành chính công

000.19.26.H22

22.20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.26.26.H22

22.21

Hội Khuyết tật

000.21.26.H22

22.22

Ban Quản lý chợ

000.22.26.H22

22.23

Trường trung cấp nghề

000.23.26.H22

22.24

Điện lực

000.24.26.H22

22.25

Công an huyện

000.25.26.H22

22.26

Ban chỉ huy quân sự

000.26.26.H22

22.27

Ngân hàng CSXH

000.27.26.H22

22.28

Tòa án Nhân dân

000.28.26.H22

22.29

Hội đông y

000.29.26.H22

22.30

Tổ Hỗ Trợ Chương trình PRP

000.30.26.H22

22.31

Chi cục thuế

000.31.26.H22

22.32

Hội Khuyến Học

000.32.26.H22

22.33

Bảo hiểm xã hội huyện

000.33.26.H22

22.34

Hội Chữ thập đỏ

000.34.26.H22

22.35

Kho bạc nhà nước

000.35.26.H22

22.36

Huyện đoàn

000.36.26.H22

22.37

Viện kiểm soát

000.37.26.H22

22.38

Chi cục Thi hành án dân sự

000.38.26.H22

22.39

Bưu điện huyện

000.39.26.H22

22.40

Chi cục Thống kê

000.40.26.H22

22.41

UBND xã Hữu Vinh - Yên Minh

000.41.26.H22

22.42

UBND xã Du Già - Yên Minh

000.42.26.H22

22.43

UBND xã Lũng Hồ - Yên Minh

000.43.26.H22

22.44

UBND xã Bạch Đích - Yên Minh

000.44.26.H22

22.45

UBND xã Lao Và Chải - Yên Minh

000.45.26.H22

22.46

UBND xã Mậu Duệ - Yên Minh

000.46.26.H22

22.47

UBND Xã Na Khê - Yên Minh

000.47.26.H22

22.48

UBND xã Phú Lũng - Yên Minh

000.48.26.H22

22.49

UBND xã Sủng Thài - Yên Minh

000.49.26.H22

22.50

UBND xã Du Tiến - Yên Minh

000.50.26.H22

22.51

UBND xã Đường Thượng - Yên Minh

000.51.26.H22

22.52

UBND xã Đông Minh - Yên Minh

000.52.26.H22

22.53

UBND Thị trấn Yên Minh

000.53.26.H22

22.54

UBND xã Sủng Cháng - Yên Minh

000.54.26.H22

22.55

UBND Xã Ngọc Long - Yên Minh

000.55.26.H22

22.56

UBND xã Ngam La - Yên Minh

000.56.26.H22

22.57

UBND Xã Mậu Long - Yên Minh

000.57.26.H22

22.58

UBND xã Thắng Mố - Yên Minh

000.58.26.H22

 

Các mã từ 000.59.26.H22 đến 000.99.26.H22 để dự trữ

23

UBND huyện Đồng Văn

000.00.27.H22

23.1

Thanh tra huyện

000.01.27.H22

23.2

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.02.27.H22

23.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.03.27.H22

23.4

Phòng Dân tộc

000.04.27.H22

23.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.05.27.H22

23.6

Phòng Lao động - TBXH

000.06.27.H22

23.7

Phòng Nội vụ

000.07.27.H22

23.8

Phòng Tư pháp

000.08.27.H22

23.9

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.09.27.H22

23.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.27.H22

23.11

Phòng Tài nguyên môi trường

000.11.27.H22

23.12

Phòng Y tế

000.12.27.H22

23.13

Liên đoàn Lao động

000.13.27.H22

23.14

Hội Nông dân

000.14.27.H22

23.15

Hội Liên hiệp Phụ nữ

000.15.27.H22

23.16

Ủy ban mặt trận tổ quốc

000.16.27.H22

23.17

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

000.17.27.H22

23.18

Văn phòng Đăng ký QSDĐ

000.18.27.H22

23.19

Trung tâm hành chính công

000.19.27.H22

23.20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.20.27.H22

23.21

Hội Khuyết tật

000.21.27.H22

23.22

Ban Quản lý chợ

000.22.27.H22

23.23

Trường trung cấp nghề

000.23.27.H22

23.24

Điện lực

000.24.27.H22

23.25

Công an huyện

000.25.27.H22

23.26

Ban chỉ huy quân sự

000.26.27.H22

23.27

Ngân hàng CSXH

000.27.27.H22

23.28

Tòa án Nhân dân

000.28.27.H22

23.29

Hội đông y

000.39.27.H22

23.30

Tổ Hỗ Trợ Chương trình PRP

000.30.27.H22

23.31

Chi cục thuế

000.31.27.H22

23.32

Hội Khuyến Học

000.32.27.H22

23.33

Bảo hiểm xã hội huyện

000.33.27.H22

23.34

Hội Chữ thập đỏ

000.34.27.H22

23.35

Kho bạc nhà nước

000.35.27.H22

23.36

Huyện đoàn

000.36.27.H22

23.37

Viện kiểm soát

000.37.27.H22

23.38

Chi cục Thi hành án dân sự

000.38.27.H22

23.39

Bưu điện huyện

000.39.27.H22

23.40

Chi cục Thống kê

000.40.27.H22

23.41

UBND TT Đồng Văn

000.41.27.H22

23.42

UBND thị trấn Phó Bảng DV

000.42.27.H22

23.43

UBND xã Lũng Cú DV

000.43.27.H22

23.44

UBND xã Ma Lé

000.44.27.H22

23.45

UBND xã Lũng Táo DV

000.45.27.H22

23.46

UBND xã Sà Phìn DV

000.46.27.H22

23.47

UBND xã Thài Phìn Tủng DV

000.47.27.H22

23.48

UBND xã Tả Phìn DV

000.48.27.H22

23.49

UBND xã Sính Lủng DV

000.49.27.H22

23.50

UBND xã Lũng Phìn DV

000.50.27.H22

23.51

UBND xã Sủng Trái DV

000.51.27.H22

23.52

UBND xã Vần chải DV

000.52.27.H22

23.53

UBND xã Lũng Thầu DV

000.53.27.H22

23.54

UBND xã Phố Cáo DV

000.54.27.H22

23.55

UBND xã Sủng Là DV

000.55.27.H22

23.56

UBND xã Phố Là DV

000.56.27.H22

23.57

UBND xã Sảng Tủng DV

000.57.27.H22

23.58

UBND xã Hố Quáng Phìn DV

000.58.27.H22

23.59

UBND xã Tả Lủng DV

000.59.27.H22

 

Các mã từ 000.60.27.H22 đến 000.99.27.H22 để dự trữ

24

UBND huyện Mèo Vạc

000.00.28.H22

24.1

Thanh tra huyện

000.01.28.H22

24.2

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.02.28.H22

24.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.03.28.H22

24.4

Phòng Dân tộc

000.04.28.H22

24.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.05.28.H22

24.6

Phòng Lao động - TBXH

000.06.28.H22

24.7

Phòng Nội vụ

000.07.28.H22

24.8

Phòng Tư pháp

000.08.28.H22

24.9

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.09.28.H22

24.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.28.H22

24.11

Phòng Tài nguyên môi trường

000.11.28.H22

24.12

Phòng Y tế

000.12.28.H22

24.13

Liên đoàn Lao động

000.13.28.H22

24.14

Hội Nông dân

000.14.28.H22

24.15

Hội Liên hiệp Phụ nữ

000.15.28.H22

24.16

Ủy ban mặt trận tổ quốc

000.16.28.H22

24.17

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

000.17.28.H22

24.18

Văn phòng Đăng ký QSDĐ

000.18.28.H22

24.19

Trung tâm hành chính công

000.19.28.H22

24.20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.20.28.H22

24.21

Hội Khuyết tật

000.21.28.H22

24.22

Ban Quản lý chợ

000.22.28.H22

24.23

Trường trung cấp nghề

000.23.28.H22

24.24

Điện lực

000.24.28.H22

24.25

Công an huyện

000.25.28.H22

24.26

Ban chỉ huy quân sự

000.26.28.H22

24.27

Ngân hàng CSXH

000.27.28.H22

24.28

Tòa án Nhân dân

000.28.28.H22

24.29

Hội đông y

000.29.28.H22

24.30

Tổ Hỗ Trợ Chương trình PRP

000.30.28.H22

24.31

Chi cục thuế

000.31.28.H22

24.32

Hội Khuyến Học

000.32.28.H22

24.33

Bảo hiểm xã hội huyện

000.33.28.H22

24.34

Hội Chữ thập đỏ

000.34.28.H22

24.35

Kho bạc nhà nước

000.35.28.H22

24.36

Huyện đoàn

000.36.28.H22

24.37

Viện kiểm soát

000.37.28.H22

24.38

Chi cục Thi hành án dân sự

000.38.28.H22

24.39

Bưu điện huyện

000.39.28.H22

24.40

Chi cục Thống kê

000.40.28.H22

24.41

UBND Thị trấn Mèo Vạc

000.41.28.H22

24.42

UBND xã Cán Chu Phìn Mèo Vạc

000.42.28.H22

24.43

UBND Xã Giàng Chu Phìn Mèo Vạc

000.43.28.H22

24.44

UBND xã Khâu Vai - Mèo Vạc

000.44.28.H22

24.45

UBND xã Lũng Chinh - Mèo Vạc

000.45.28.H22

24.46

UBND xã Lũng Pù - Mèo Vạc

000.46.28.H22

24.47

UBND xã Nậm Ban - Mèo Vạc

000.47.28.H22

24.48

UBND xã Niêm Sơn - Mèo Vạc

000.48.28.H22

24.49

UBND xã Niêm Tòng - Mèo Vạc

000.49.28.H22

24.50

UBND xã Pả Vi - Mèo Vạc

000.50.28.H22

24.51

UBND xã Pải Lủng - Mèo Vạc

000.51.28.H22

24.52

UBND xã Sơn Vĩ - Mèo Vạc

000.52.28.H22

24.53

UBND xã Sủng Máng - Mèo Vạc

000.53.28.H22

24.54

UBND xã Sủng Trà - Mèo Vạc

000.54.28.H22

24.55

UBND xã Tả Lủng - Mèo Vạc

000.55.28.H22

24.56

UBND xã Tát Ngà - Mèo Vạc

000.56.28.H22

24.57

UBND xã Thượng Phùng - Mèo Vạc

000.57.28.H22

24.58

UBND xã Xín Cái - Mèo Vạc

000.58.28.H22

 

Các mã từ 000.59.28.H22 đến 000.99.28.H22 để dự trữ

26

Viễn thông Hà Giang

000.00.30.H22

26.1

Trung tâm Kinh doanh

000.01.30.H22

26.2

Trung tâm ĐHTT

000.02.30.H22

26.3

Trung tâm VTTP

000.03.30.H22

26.4

Trung tâm VT Bắc Quang

000.04.30.H22

26.5

Trung tâm VT Vị Xuyên

000.05.30.H22

26.6

Trung tâm VT Mèo Vạc

000.06.30.H22

26.7

Trung Tâm VT Đồng Văn

000.07.30.H22

26.8

Trung tâm VT Yên Minh

000.08.30.H22

26.9

Trung tâm VT Bắc Mê

000.09.30.H22

26.10

Trung tâm VT Quản Bạ

000.10.30.H22

26.11

Trung tâm VT Quang Bình

000.11.30.H22

26.12

Trung tâm VT Su Phì

000.12.30.H22

26.13

Trung tâm VT Xín Mần

000.13.30.H22

 

Các mã từ 000.14.30.H22 đến 000.99.30.H22 để dự trữ

27

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Hà Giang

000.00.32.H22

27.1

Trung tâm dạy nghề hội PN tỉnh Hà Giang

000.01.32.H22

 

Các mã từ 000.02.32.H22 đến 000.99.32.H22 để dự trữ

29

Ban Quản Lý khu Kinh tế Hà Giang

000.00.39.H22

29.1

Trung tâm dịch vụ, tư vấn và hạ tầng Khu kinh tế

000.01.39.H22

 

Các mã từ 000.02.39.H22 đến 000.99.39.H22 để dự trữ

31

Ngân hàng Nhà nước

000.00.48.H22

31.1

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.01.48.H22

31.2

Ngân hàng Đầu tư

000.02.48.H22

31.3

Ngân hàng Công thương

000.03.48.H22

31.4

Ngân hàng chính sách xã hội

000.04.48.H22

 

Các mã từ 000.05.48.H22 đến 000.99.48.H22 để dự trữ

32

Tòa án Nhân dân Tỉnh

000.00.43.H22

32.1

Tòa án Nhân dân Huyện Mèo vạc

000.01.43.H22

32.2

Tòa án Nhân dân Huyện Đồng Văn

000.02.43.H22

32.3

Tòa án Nhân dân Huyện Yên Minh

000.03.43.H22

32.4

Tòa án Nhân dân Huyện Quản Bạ

000.04.43.H22

32.5

Tòa án Nhân dân Huyện Bắc Mê

000.05.43.H22

32.6

Tòa án Nhân dân Thành phố Hà Giang

000.06.43.H22

32.7

Tòa án Nhân dân Huyện Vị Xuyên

000.07.43.H22

32.8

Tòa án Nhân dân Huyện Bắc Quang

000.08.43.H22

32.9

Tòa án Nhân dân Huyện Quang Bình

000.09.43.H22

32.10

Tòa án Nhân dân Huyện Hoàng Su Phì

000.10.43.H22

32.11

Tòa án Nhân dân Huyện Xín Mần

000.11.43.H22

 

Các mã từ 000.11.43.H22 đến 000.99.43.H22 để dự trữ

34

Bảo hiểm xã hội Tỉnh

000.00.42.H22

34.1

Bảo hiểm xã hội huyện Huyện Mèo vạc

000.01.42.H22

34.2

Bảo hiểm xã hội huyện Huyện Đồng Văn

000.02.42.H22

34.3

Bảo hiểm xã hội huyện Huyện Yên Minh

000.03.42.H22

34.4

Bảo hiểm xã hội huyện Huyện Quản Bạ

000.04.42.H22

34.5

Bảo hiểm xã hội huyện Huyện Bắc Mê

000.05.42.H22

34.6

Bảo hiểm xã hội huyện Thành phố Hà Giang

000.06.42.H22

34.7

Bảo hiểm xã hội huyện Huyện Vị Xuyên

000.07.42.H22

34.8

Bảo hiểm xã hội huyện Huyện Bắc Quang

000.08.42.H22

34.9

Bảo hiểm xã hội huyện Huyện Quang Bình

000.09.42.H22

34.10

Bảo hiểm xã hội huyện Huyện Hoàng Su Phì

000.10.42.H22

34.11

Bảo hiểm xã hội huyện Huyện Xín Mần

000.11.42.H22

 

Các mã từ 000.12.42.H22 đến 000.99.42.H22 để dự trữ

35

Kho bạc nhà nước Tỉnh

000.00.40.H22

35.1

Kho bạc nhà nước Huyện Mèo vạc

000.01.40.H22

35.2

Kho bạc nhà nước huyện Đồng Văn

000.02.40.H22

35.3

Kho bạc nhà nước Huyện Yên Minh

000.03.40.H22

35.4

Kho bạc nhà nước Huyện Quản Bạ

000.04.40.H22

35.5

Kho bạc nhà nước Huyện Bắc Mê

000.05.40.H22

35.6

Kho bạc nhà nước Thành phố Hà Giang

000.06.40.H22

35.7

Kho bạc nhà nước Huyện Vị Xuyên

000.07.40.H22

35.8

Kho bạc nhà nước Huyện Bắc Quang

000.08.40.H22

35.9

Kho bạc nhà nước Huyện Quang Bình

000.09.40.H22

35.10

Kho bạc nhà nước Huyện Hoàng Su Phì

000.10.40.H22

35.11

Kho bạc nhà nước Huyện Xín Mần

000.11.40.H22

 

Các mã từ 000.12.40.H22 đến 000.99.40.H22 để dự trữ

36

Tỉnh Đoàn

000.00.20.H22

36.1

Huyện đoàn Huyện Mèo vạc

000.01.20.H22

36.2

Huyện đoàn huyện Đồng Văn

000.02.20.H22

36.3

Huyện đoàn Huyện Yên Minh

000.03.20.H22

36.4

Huyện đoàn Huyện Quản bạ

000.04.20.H22

36.5

Huyện đoàn Huyện Bắc Mê

000.05.20.H22

36.6

Huyện đoàn Thành phố Hà Giang

000.06.20.H22

36.7

Huyện đoàn Huyện Vị Xuyên

000.07.20.H22

36.8

Huyện đoàn Huyện Bắc Quang

000.08.20.H22

36.9

Huyện đoàn Huyện Quang Bình

000.09.20.H22

36.10

Huyện đoàn Huyện Hoàng Su Phì

000.10.20.H22

36.11

Huyện đoàn Huyện Xín Mần

000.11.20.H22

 

Nhà Thiếu Nhi tỉnh

000.12.20.H22

 

Các mã từ 000.13.20.H22 đến 000.99.20.H22 để dự trữ

37

Cục Thống kê Tỉnh

000.00.47.H22

37.1

Chi cục Thống kê Huyện Mèo vạc

000.01.47.H22

37.2

Chi cục Thống kê huyện Đồng Văn

000.02.47.H22

37.3

Chi cục Thống kê Huyện Yên Minh

000.03.47.H22

37.4

Chi cục Thống kê Huyện Quản bạ

000.04.47.H22

37.5

Chi cục Thống kê Huyện Bắc Mê

000.05.47.H22

37.6

Chi cục Thống kê Thành phố Hà Giang

000.06.47.H22

37.7

Chi cục Thống kê Huyện Vị Xuyên

000.07.47.H22

37.8

Chi cục Thống kê Huyện Bắc Quang

000.08.47.H22

37.9

Chi cục Thống kê Huyện Quang Bình

000.09.47.H22

37.10

Chi cục Thống kê Huyện Hoàng Su Phì

000.10.47.H22

37.11

Chi cục Thống kê Huyện Xín Mần

000.11.47.H22

37.12

Các mã từ 000.12.47.H22 đến 000.99.47.H22 để dự trữ

38

Viện kiểm sát Tỉnh

000.00.49.H22

38.1

Viện kiểm sát Huyện Mèo vạc

000.01.49.H22

38.2

Viện kiểm sát huyện Đồng Văn

000.02.49.H22

38.3

Viện kiểm sát Huyện Yên Minh

000.03.49.H22

38.4

Viện kiểm sát Huyện Quản bạ

000.04.49.H22

38.5

Viện kiểm sát Huyện Bắc Mê

000.05.49.H22

38.6

Viện kiểm sát Thành phố Hà Giang

000.06.49.H22

38.7

Viện kiểm sát Huyện Vị Xuyên

000.07.49.H22

38.8

Viện kiểm sát Huyện Bắc Quang

000.08.49.H22

38.9

Viện kiểm sát Huyện Quang Bình

000.09.49.H22

38.10

Viện kiểm sát Huyện Hoàng Su Phì

000.10.49.H22

38.11

Viện kiểm sát Huyện Xín Mần

000.11.49.H22

 

Các mã từ 000.12.49.H22 đến 000.99.49.H22 để dự trữ

39

Huyện ủy Mèo Vạc

000.00.07.A22

39.1

Đảng ủy Thị trấn Mèo Vạc

000.01.07.A22

39.2

Đảng ủy xã Cán Chu Phìn Mèo Vạc

000.02.07.A22

39.3

Đảng ủy Xã Giàng Chu Phìn Mèo Vạc

000.03.07.A22

39.4

Đảng ủy xã Khâu Vai - Mèo Vạc

000.04.07.A22

39.5

Đảng ủy xã Lũng Chinh - Mèo Vạc

000.05.07.A22

39.6

Đảng ủy xã Lũng Pù - Mèo Vạc

000.06.07.A22

39.7

Đảng ủy xã Nậm Ban - Mèo Vạc

000.07.07.A22

39.8

Đảng ủy xã Niêm Sơn - Mèo Vạc

000.08.07.A22

39.9

Đảng ủy xã Niêm Tòng - Mèo Vạc

000.09.07.A22

39.10

Đảng ủy xã Pả Vi - Mèo Vạc

000.10.07.A22

39.11

Đảng ủy xã Pải Lủng - Mèo Vạc

000.11.07.A22

39.12

Đảng ủy xã Sơn Vĩ - Mèo Vạc

000.12.07.A22

39.13

Đảng ủy xã Sủng Máng - Mèo Vạc

000.13.07.A22

39.14

Đảng ủy xã Sủng Trà - Mèo Vạc

000.14.07.A22

39.15

Đảng ủy xã Tả Lủng - Mèo Vạc

000.15.07.A22

39.16

Đảng ủy xã Tát Ngà - Mèo Vạc

000.16.07.A22

39.17

Đảng ủy xã Thượng Phùng - Mèo Vạc

000.17.07.A22

39.18

Đảng ủy xã Xín Cái - Mèo Vạc

000.18.07.A22

 

Các mã từ 000.19.07.A22 đến 000.99.07.A22 để dự trữ

40

Huyện ủy Đồng Văn

000.00.08.A22

40.1

Đảng ủy TT Đồng Văn

000.01.08.A22

40.2

Đảng ủy thị trấn Phó Bảng - Đồng Văn

000.02.08.A22

40.3

Đảng ủy xã Lũng Cú - Đồng Văn

000.03.08.A22

40.4

Đảng ủy xã Ma Lé - Đồng Văn

000.04.08.A22

40.5

Đảng ủy xã Lũng Táo - Đồng Văn

000.05.08.A22

40.6

Đảng ủy xã Sà Phìn - Đồng Văn

000.06.08.A22

40.7

Đảng ủy xã Thài Phìn Tùng - Đồng Văn

000.07.08.A22

40.8

Đảng ủy xã Tả Phìn - Đồng Văn

000.08.08.A22

40.9

Đảng ủy xã Sính Lủng - Đồng Văn

000.09.08.A22

40.10

Đảng ủy xã Lũng Phìn - Đồng Văn

000.10.08.A22

40.11

Đảng ủy xã Sủng Trái - Đồng Văn

000.11.08.A22

40.12

Đảng ủy xã Vần chải - Đồng Văn

000.12.08.A22

40.13

Đảng ủy xã Lũng Thầu - Đồng Văn

000.13.08.A22

40.14

Đảng ủy xã Phố Cáo - Đồng Văn

000.14.08.A22

40.15

Đảng ủy xã Sủng Là - Đồng Văn

000.15.08.A22

40.16

Đảng ủy xã Phổ Là - Đồng Văn

000.16.08.A22

40.17

Đảng ủy xã Sảng Tùng - Đồng Văn

000.17.08.A22

40.18

Đảng ủy xã Hố Quáng Phìn - Đồng Văn

000.18.08.A22

40.19

Đảng ủy xã Tả Lủng - Đồng Văn

000.19.08.A22

 

Các mã từ 000.20.08.A22 đến 000.99.08.A22 để dự trữ

41

Huyện ủy Yên Minh

000.00.09.A22

41.1

Đảng ủy xã Hữu Vinh - Yên Minh

000.01.09.A22

41.2

Đảng ủy xã Du Già - Yên Minh

000.02.09.A22

41.3

Đảng ủy xã Lũng Hồ - Yên Minh

000.03.09.A22

41.4

Đảng ủy xã Bạch Đích - Yên Minh

000.04.09.A22

41.5

Đảng ủy xã Lao Và Chải - Yên Minh

000.05.09.A22

41.6

Đảng ủy xã Mậu Duệ - Yên Minh

000.06.09.A22

41.7

Đảng ủy Xã Na Khê - Yên Minh

000.07.09.A22

41.8

Đảng ủy xã Phú Lũng - Yên Minh

000.08.09.A22

41.9

Đảng ủy xã Sủng Thài - Yên Minh

000.09.09.A22

41.10

Đảng ủy xã Du Tiến - Yên Minh

000.10.09.A22

41.11

Đảng ủy xã Đường Thượng - Yên Minh

000.11.09.A22

41.12

Đảng ủy xã Đông Minh - Yên Minh

000.12.09.A22

41.13

Đảng ủy Thị trấn Yên Minh

000.13.09.A22

41.14

Đảng ủy xã Sủng Cháng - Yên Minh

000.14.09.A22

41.15

Đảng ủy Xã Ngọc Long - Yên Minh

000.15.09.A22

41.16

Đảng ủy xã Ngam La - Yên Minh

000.16.09.A22

41.17

Đảng ủy Xã Mậu Long - Yên Minh

000.17.09.A22

41.18

Đảng ủy xã Thắng Mố - Yên Minh

000.18.09.A22

 

Các mã từ 000.19.09.A22 đến 000.99.09.A22 để dự trữ

42

Huyện ủy Quản Bạ

000.00.10.A22

42.1

Đảng ủy Thị trấn Tam Sơn QB

000.01.10.A22

42.2

Đảng ủy Thị trấn Tam Sơn

000.02.10.A22

42.3

Đảng ủy xã Quyết Tiến QB

000.03.10.A22

42.4

Đảng ủy xã Quản Bạ QB

000.04.10.A22

42.5

Đảng ủy Xã Cán Tỷ QB

000.05.10.A22

42.6

Đảng ủy xã Đông Hà QB

000.06.10.A22

42.7

Đảng ủy xã Lùng Tám

000.07.10.A22

42.8

Đảng ủy xã Thái An

000.08.10.A22

42.9

Đảng ủy xã Bát Đại Sơn QB

000.09.10.A22

42.10

Đảng ủy xã Thanh Vân QB

000.10.10.A22

42.11

Đảng ủy xã Nghĩa Thuận QB

000.11.10.A22

42.12

Đảng ủy xã Tùng Vài QB

000.12.10.A22

42.13

Đảng ủy xã Tả Ván QB

000.13.10.A22

42.14

Đảng ủy xã Cao Mã Pờ QB

000.14.10.A22

 

Các mã từ 000.15.10.A22 đến 000.99.10.A22 để dự trữ

43

Huyện ủy Bắc Mê

000.00.11.A22

43.1

Đảng ủy xã Minh Ngọc

000.01.11.A22

43.2

Đảng ủy xã Thượng Tân

000.02.11.A22

43.3

Đảng ủy xã Minh Sơn

000.03.11.A22

43.4

Đảng ủy xã Lạc Nông

000.04.11.A22

43.5

Đảng ủy xã Giáp Trung

000.05.11.A22

43.6

Đảng ủy thị trấn Yên Phú

000.06.11.A22

43.7

Đảng ủy xã Yên Cường

000.07.11.A22

43.8

Đảng ủy xã Phú Nam

000.08.11.A22

43.9

Đảng ủy xã Yên Phong

000.09.11.A22

43.10

Đảng ủy xã Đường Âm

000.10.11.A22

43.11

Đảng ủy xã Đường Hồng

000.11.11.A22

43.12

Đảng ủy xã Phiêng Luông

000.12.11.A22

 

Các mã từ 000.13.11.A22 đến 000.99.11.A22 để dự trữ

44

Huyện ủy Vị Xuyên

000.00.12.A22

44.1

Đảng ủy TT Vị Xuyên Vị Xuyên

000.01.12.A22

44.2

Đảng ủy TT Việt Lâm Vị Xuyên

000.02.12.A22

44.3

Đảng ủy xã Lao Chải - Vị Xuyên

000.03.12.A22

44.4

Đảng ủy xã Xín Chải - Vị Xuyên

000.04.12.A22

44.5

Đảng ủy xã Thanh Đức - Vị Xuyên

000.05.12.A22

44.6

Đảng ủy xã Thanh Thủy - Vị Xuyên

000.06.12.A22

44.7

Đảng ủy xã Phương Tiến - Vị Xuyên

000.07.12.A22

44.8

Đảng ủy xã Phong Quang - Vị Xuyên

000.08.12.A22

44.9

Đảng ủy xã Minh Tân - Vị Xuyên

000.09.12.A22

44.10

Đảng ủy xã Thuận Hòa - Vị Xuyên

000.10.12.A22

44.11

Đảng ủy xã Tùng Bá - Vị Xuyên

000.11.12.A22

44.12

Đảng ủy xã Cao Bồ - Vị Xuyên

000.12.12.A22

44.13

Đảng ủy xã Kim Linh - Vị Xuyên

000.13.12.A22

44.14

Đảng ủy xã Kim Thạch - Vị Xuyên

000.14.12.A22

44.15

Đảng ủy xã Phú Linh - Vị Xuyên

000.15.12.A22

44.16

Đảng ủy xã Đạo Đức - Vị Xuyên

000.16.12.A22

44.17

Đảng ủy xã Ngọc Linh - Vị Xuyên

000.17.12.A22

44.18

Đảng ủy xã Ngọc Minh - Vị Xuyên

000.18.12.A22

44.19

Đảng ủy xã Bạch Ngọc - Vị Xuyên

000.19.12.A22

44.20

Đảng ủy xã Linh Hồ - Vị Xuyên

000.20.12.A22

44.21

Đảng ủy xã Trung Thành - Vị Xuyên

000.21.12.A22

44.22

Đảng ủy xã Việt Lâm - Vị Xuyên

000.22.12.A22

44.23

Đảng ủy xã Quảng Ngần - Vị Xuyên

000.23.12.A22

44.24

Đảng ủy xã Thượng Sơn - Vị Xuyên

000.24.12.A22

 

Các mã từ 000.25.12.A22 đến 000.99.12.A22 để dự trữ

45

Huyện ủy Bắc Quang

000.00.13.A22

45.1

Đảng ủy Xã Bằng Hành - Bắc Quang

000.01.13.A22

45.2

Đảng ủy Xã Đông Thành - Bắc Quang

000.02.13.A22

45.3

Đảng ủy Xã Đức Xuân - Bắc Quang

000.03.13.A22

45.4

Đảng ủy Xã Tân Quang - Bắc Quang

000.04.13.A22

45.5

Đảng ủy Xã Tân Thành - Bắc Quang

000.05.13.A22

45.6

Đảng ủy Xã Thượng Bình - Bắc Quang

000.06.13.A22

45.7

Đảng ủy Xã Việt Hồng - Bắc Quang

000.07.13.A22

45.8

Đảng ủy Xã Việt Vinh - Bắc Quang

000.08.13.A22

45.9

Đảng ủy Xã Đồng Tiến - Bắc Quang

000.09.13.A22

45.10

Đảng ủy Xã Quang Minh - Bắc Quang

000.10.13.A22

45.11

Đảng ủy Xã Tiên Kiều - Bắc Quang

000.11.13.A22

45.12

Đảng ủy Xã Vĩnh Hảo - Bắc Quang

000.12.13.A22

45.13

Đảng ủy Xã Tân Lập - Bắc Quang

000.13.13.A22

45.14

Đảng ủy xã Hữu Sản - Bắc Quang

000.14.13.A22

45.15

Đảng ủy thị trấn Vĩnh Tuy - Bắc Quang

000.15.13.A22

45.16

Đảng ủy xã Đồng Yên - Bắc Quang

000.16.13.A22

45.17

Đảng ủy xã Kim Ngọc - Bắc Quang

000.17.13.A22

45.18

Đảng ủy xã Hùng An - Bắc Quang

000.18.13.A22

45.19

Đảng ủy xã Vĩnh Phúc - Bắc Quang

000.19.13.A22

45.20

Đảng ủy xã Liên Hiệp - Bắc Quang

000.20.13.A22

45.21

Đảng ủy xã Đồng Tâm - Bắc Quang

000.21.13.A22

45.22

Đảng ủy Thị trấn Việt Quang - Bắc Quang

000.22.13.A22

 

Các mã từ 000.23.13.A22 đến 000.99.13.A22 để dự trữ

46

Huyện ủy Quang Bình

 

46.1

Đảng ủy thị trấn Yên Bình Quang Bình

000.01.14.A22

46.2

Đảng ủy xã Bằng Lang Quang Bình

000.02.14.A22

46.3

Đảng ủy xã Tiên Nguyên Quang Bình

000.03.14.A22

46.4

Đảng ủy xã Yên Hà Quang Bình

000.04.14.A22

46.5

Đảng ủy xã Bản Rịa Quang Bình

000.05.14.A22

46.6

Đảng ủy xã Tân Trịnh Quang Bình

000.06.14.A22

46.7

Đảng ủy xã Vĩ Thượng Quang Bình

000.07.14.A22

46.8

Đảng ủy xã Nà Khương Quang Bình

000.08.14.A22

46.9

Đảng ủy xã Hương Sơn Quang Bình

000.09.14.A22

46.10

Đảng ủy xã Tân Bắc Quang Bình

000.10.14.A22

46.11

Đảng ủy xã Xuân Giang Quang Bình

000.11.14.A22

46.12

Đảng ủy xã Xuân Minh Quang Bình

000.12.14.A22

46.13

Đảng ủy xã Tân Nam Quang Bình

000.13.14.A22

46.14

Đảng ủy xã Yên Thành Quang Bình

000.14.14.A22

46.15

Đảng ủy xã Tiên Yên Quang Bình

000.15.14.A22

 

Các mã từ 000.16.14.A22 đến 000.99.14.A22 để dự trữ

47

Huyện ủy Xín Mần

000.00.15.A22

47.1

Đảng ủy xã Xín Mần Xín Mần

000.01.15.A22

47.2

Đảng ủy xã Chí Cà Xín Mần

000.02.15.A22

47.3

Đảng ủy xã Nàn Sỉn Xín Mần

000.03.15.A22

47.4

Đảng ủy xã Pà Vầy Sủ Xín Mần

000.04.15.A22

47.5

Đảng ủy Thị trấn Cốc Pài Xín Mần

000.05.15.A22

47.6

Đảng ủy xã Bản Díu Xín Mần

000.06.15.A22

47.7

Đảng ủy xã Bản Ngò Xín Mần

000.07.15.A22

47.8

Đảng ủy xã Chế Là Xín Mần

000.08.15.A22

47.9

Đảng ủy xã Cốc Rế Xín Mần

000.09.15.A22

47.10

Đảng ủy xã Khuôn Lùng Xín Mần

000.10.15.A22

47.11

Đảng ủy xã Nà Chì Xín Mần

000.11.15.A22

47.12

Đảng ủy xã Nấm Dẩn Xín Mần

000.12.15.A22

47.13

Đảng ủy xã Nàn Ma Xín Mần

000.13.15.A22

47.14

Đảng ủy xã Ngán Chiên Xín Mần

000.14.15.A22

47.15

Đảng ủy Xã Quảng Nguyên Xín Mần

000.15.15.A22

47.16

Đảng ủy xã Tả Nhìu Xín Mần

000.16.15.A22

47.17

Đảng ủy xã Thèn Phàng Xín Mần

000.17.15.A22

47.18

Đảng ủy xã Trung Thịnh Xín Mần

000.18.15.A22

47.19

Đảng ủy xã Thu Tà Xín Mần

000.19.15.A22

 

Các mã từ 000.20.15.A22 đến 000.99.15.A22 để dự trữ

 

48

Huyện ủy Hoàng Su Phì

000.00.16.A22

48.1

Đảng ủy xã Nậm Ty - Hoàng Su Phì

000.01.16.A22

48.2

Đảng ủy xã Bản Nhùng - Hoàng Su Phì

000.02.16.A22

48.3

Đảng ủy xã Nậm Khòa - Hoàng Su Phì

000.03.16.A22

48.4

Đảng ủy xã Chiến Phố - Hoàng Su Phì

000.04.16.A22

48.5

Đảng ủy xã Bản Luốc - Hoàng Su Phì

000.05.16.A22

48.6

Đảng ủy xã Thàng Tín - Hoàng Su Phì

000.06.16.A22

48.7

Đảng ủy xã Đản Ván - Hoàng Su Phì

000.07.16.A22

48.8

Đảng ủy xã Túng Sán - Hoàng Su Phì

000.08.16.A22

48.9

Đảng ủy xã Bản Péo - Hoàng Su Phì

000.09.16.A22

48.10

Đảng ủy xã Tụ Nhân - Hoàng Su Phì

000.10.16.A22

48.11

Đảng ủy TT Vinh Quang - Hoàng Su Phì

000.11.16.A22

48.12

Đảng ủy xã Nậm Dịch - Hoàng Su Phì

000.12.16.A22

48.13

Đảng ủy xã Hồ Thầu - Hoàng Su Phì

000.13.16.A22

48.14

Đảng ủy xã Tả Sử Choóng - Hoàng Su Phì

000.14.16.A22

48.15

Đảng ủy xã Pờ Ly Ngài - Hoàng Su Phì

000.15.16.A22

48.16

Đảng ủy xã Ngằm Đang Vài - Hoàng Su Phì

000.16.16.A22

48.17

Đảng ủy xã Bản Máy - Hoàng Su Phì

000.17.16.A22

48.18

Đảng ủy xã Nam Sơn - Hoàng Su Phì

000.18.16.A22

48.19

Đảng ủy xã Pố Lồ - Hoàng Su Phì

000.19.16.A22

48.20

Đảng ủy xã Sán Sả Hồ - Hoàng Su Phì

000.20.16.A22

48.21

Đảng ủy xã Bản Phùng - Hoàng Su Phì

000.21.16.A22

48.22

Đảng ủy xã Tân Tiến - Hoàng Su Phì

000.22.16.A22

48.23

Đảng ủy xã Nàng Đôn - Hoàng Su Phì

000.23.16.A22

48.24

Đảng ủy xã Thông Nguyên - Hoàng Su Phì

000.24.16.A22

48.25

Đảng ủy xã Thèn Chu Phìn - Hoàng Su Phì

000.25.16.A22

 

Các mã từ 000.26.16.A22 đến 000.99.16.A22 để dự trữ

 

49

Thành ủy TP Hà Giang

000.00.17.A22

49.1

ĐẢNG ỦY XÃ NGỌC ĐƯỜNG TP Hà Giang

000.01.17.A22

49.2

ĐẢNG ỦY XÃ PHƯƠNG ĐỘ TP Hà Giang

000.02.17.A22

49.3

ĐẢNG ỦY XÃ PHƯƠNG THIỆN TP Hà Giang

000.03.17.A22

49.4

ĐẢNG ỦY PHƯƠNG NGỌC HÀ TP HÀ GIANG

000.04.17.A22

49.5

ĐẢNG ỦY PHƯỜNG QUANG TRUNG TP HÀ GIANG

000.05.17.A22

49.6

ĐẢNG ỦY PHƯỜNG TRẦN PHÚ TP HÀ GIANG

000.06.17.A22

49.7

ĐẢNG ỦY PHƯỜNG MINH KHAI TP HÀ GIANG

000.07.17.A22

49.8

ĐẢNG ỦY PHƯỜNG NGUYỄN TRÃI TP HÀ GIANG

000.08.17.A22

 

Các mã từ 000.09.17.A22 đến 000.99.17.A22 để dự trữ

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN/THÀNH PHÓ (MÃ CẤP 4)
(Kèm theo Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

MÃ ĐỊNH DANH

 

Cấp 4

 

1

Chi cục Quản lý Thị trường Hà Giang

000.02.10.H22

1.1

Đội QLTT Số 01

001.02.10.H22

1.2

Đội QLTT Số 02

002.02.10.H22

1.3

Đội QLTT số 03

003.02.10.H22

1.4

Đội QLTT số 04

004.02.10.H22

1.5

Đội QLTT số 05

005.02.10.H22

1.6

Đội QLTT số 06

006.02.10.H22

1.7

Đội QLTT số 07

007.02.10.H22

1.8

Đội QLTT số 08

008.02.10.H22

1.9

Đội QLTT số 09

009.02.10.H22

1.10

Đội QLTT số 10

010.02.10.H22

1.11

Đội QLTT số 11

011.02.10.H22

1.12

Đội KT KS Cơ động

012.02.10.H22

 

Các mã từ 013.02.10.H22 đến 999.02.10.H22 để dự trữ

2

Ban Quản Lý Công Viên Địa Chất Toàn cầu Cao Nguyên Đá Đồng Văn

000.08.17.H22

2.1

Trung tâm Thông tin khu vực huyện Quản Bạ

001.08.17.H22

2.2

Trung tâm Thông tin khu vực huyện Yên Minh

002.08.17.H22

2.3

Trung tâm Thông tin khu vực huyện Đồng Văn

003.08.17.H22

2.4

Trung tâm Thông tin khu vực huyện Mèo Vạc

004.08.17.H22

 

Các mã từ 005.08.17.H22 đến 999.08.17.H22 để dự trữ

3

Kiểm lâm Hà Giang

000.10.04.H22

3.1

BQLBTTTB Bát Đại Sơn

001.10.04.H22

3.2

BQLRĐD Du Già

002.10.04.H22

3.3

BQLRĐD Phong Quang

003.10.04.H22

3.4

BQLRĐD Tây Côn Lĩnh

004.10.04.H22

3.5

Đội KLCĐ và PCCCR số I

005.10.04.H22

3.6

Đội KLCĐ và PCCCR số II

006.10.04.H22

3.7

Hạt Kiểm lâm Bắc Quang

007.10.04.H22

3.8

Hạt Kiểm lâm Bắc Mê

008.10.04.H22

3.9

Hạt Kiểm lâm Đồng Văn

009.10.04.H22

3.10

Hạt Kiểm lâm Hoàng Su Phì

010.10.04.H22

3.11

Hạt Kiểm lâm Mèo Vạc

011.10.04.H22

3.12

Hạt Kiểm lâm Quản Bạ

012.10.04.H22

3.13

Hạt kiểm lâm Quang Bình

013.10.04.H22

3.14

Hat kiểm lâm Vị Xuyên

014.10.04.H22

3.15

Hat Kiểm lâm Xín Mần

015.10.04.H22

3.16

Hạt Kiểm lâm Yên Minh

016.10.04.H22

3.17

Hạt KL Thành phố HG

017.10.04.H22

 

Các mã từ 018.10.04.H22 đến 999.10.04.H22 để dự trữ

4

Ngân hàng chính sách tỉnh Hà Giang

000.04.48.H22

4.1

PGD Huyện Mèo Vạc

001.04.48.H22

4.2

PGD Huyện Đồng Văn

002.04.48.H22

4.3

PGD Huyện Yên Minh

003.04.48.H22

4.4

PGD Huyện Quản Bạ

004.04.48.H22

4.5

PGD Huyện Bắc Mê Ngân Hàng Chính sách

005.04.48.H22

4.6

PGD Huyện Vị Xuyên

006.04.48.H22

4.7

PGD Huyện Bắc Quang

007.04.48.H22

4.8

PGD Huyện Hoàng Su Phì

008.04.48.H22

4.9

PGD Huyện Xín Mần

009.04.48.H22

4.10

PGD Huyện Quang Bình

010.04.48.H22

 

Các mã từ 011.04.48.H22 đến 999.04.48.H22 để dự trữ

5

UBND huyện Bắc Quang

000.00.18.H22

5.1

Phòng Giáo dục Bắc Quang tỉnh Hà Giang

000.05.18.H22

5.2

Điểm Trường A

001.05.18.H22

5.3

Trường Mầm non Bằng Hành

002.05.18.H22

5.4

Truông Mầm non Đồng Tâm

003.05.18.H22

5.5

Trường Mầm non Đông Thành

004.05.18.H22

5.6

Trường Mầm non Đồng Tiến

005.05.18.H22

5.7

Trường Mầm non Đồng Yên

006.05.18.H22

5.8

Trường Mầm non Đức Xuân

007.05.18.H22

5.9

Trường Mầm non Hoa Hồng

008.05.18.H22

5.10

Trường Mầm non Hoa Mai

009.05.18.H22

5.11

Trường Mầm non Họa Mi

010.05.18.H22

5.12

Trường Mầm non Hùng An

01L05.18.H22

5.13

Trường Mầm non Hữu Sản

012.05.18.H22

5.14

Trường Mầm non Kim Ngọc

013.05.18.H22

5.15

Trường Mầm non Liên Hiệp

014.05.18.H22

5.16

Truông Mầm non Quang Minh

015.05.18.H22

5.17

Trường Mầm non Sơn Ca

016.05.18.H22

5.18

Trường Mầm non Tân Hùng

017.05.18.H22

5.19

Trường Mầm non Tân Lập

018.05.18.H22

5.20

Trường Mầm non Tân Quang

019.05.18.H22

5.21

Trường Mầm non Tân Thành

020.05.18.H22

5.22

Trường Mầm non Thượng Bình

021.05.18.H22

5.23

Trường Mầm non Tiên Kiều

022.05.18.H22

5.24

Trường Mầm non Việt Hồng

023.05.18.H22

5.25

Trường Mầm non Việt Quang I

024.05.18.H22

5.26

Trường Mầm non Việt Quang II

025.05.18.H22

5.27

Trường Mầm non Việt Vinh

026.05.18.H22

5.28

Trường Mầm non Vĩnh Phúc

027.05.18.H22

5.29

Trường Mầm non Vĩnh Tuy

028.05.18.H22

5.30

Trường Mầm non Vô Điếm

029.05.18.H22

5.31

Trường Tiểu học An Tiến

030.05.18.H22

5.32

Trường Tiểu học Bằng Hành

031.05.18.H22

5.33

Trường Tiểu học Cầu Ham

032.05.18.H22

5.34

Trường Tiểu học Đông Phong

033.05.18.H22

5.35

Trường Tiểu học Đồng Tâm

034.05.18.H22

5.36

Trường Tiểu học Đông Thành

035.05.18.H22

5.37

Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ

036.05.18.H22

5.38

Trường Tiểu học Hùng An

037.05.18.H22

5.39

Trường Tiểu học Hữu Sản

038.05.18.H22

5.40

Trường Tiểu học Kim Ngọc

039.05.18.H22

5.41

Trường Tiểu học Lê Lợi

040.05.18.H22

5.42

Trường Tiểu học Liên Hiệp

041.05.18.H22

5.43

Trường Tiểu học Minh Lập

042.05.18.H22

5.44

Trường Tiểu học Ngọc Lâm

043.05.18.H22

5.45

Trường Tiểu học Nguyễn Huệ

044.05.18.H22

5.46

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

045.05.18.H22

5.47

Trường Tiểu học Quang Trung

046.05.18.H22

5.48

Trường Tiểu học Tân Lập

047.05.18.H22

5.49

Trường Tiểu học Tân Quang

048.05.18.H22

5.50

Trường Tiểu học Thượng An

049.05.18.H22

5.51

Trường Tiểu học Thượng Mỹ

050.05.18.H22

5.52

Trường Tiểu học Tiên Kiều

051.05.18.H22

5.53

Trường Tiểu học Việt Hồng

052.05.18.H22

5.54

Trường Tiểu học Việt Vinh

053.05.18.H22

5.55

Trường Tiểu học Vĩnh Hảo

054.05.18.H22

5.56

Trường Tiểu học Vĩnh Phúc

055.05.18.H22

5.57

Trường Tiểu học Vĩnh Thành

056.05.18.H22

5.58

Trường Tiểu học Vĩnh Tuy

057.05.18.H22

5.59

Trường Tiểu học Yên Long

058.05.18.H22

5.60

Trường PTCS Tân Thành

059.05.18.H22

5.61

Trường PTDTBT TH&THCS Đồng Tiến

060.05.18.H22

5.62

Trường PTDTBT TH&THCS Đức Xuân

061.05.18.H22

5.63

Trường PTDTBT TH&THCS Thượng Bình

062.05.18.H22

5.64

Trường PTDTBT THCS Tân Lập

063.05.18.H22

5.65

Trường Tiểu học Tân Tiến

064.05.18.H22

5.66

Trường THCS Bằng Hành

065.05.18.H22

5.67

Truông THCS Đồng Tâm

066.05.18.H22

5.68

Trường THCS Đông Thành

067.05.18.H22

5.69

Trường THCS Đồng Yên

068.05.18.H22

5.70

Trường THCS Hùng An

069.05.18.H22

5.71

Trường THCS Hữu Sản

070.05.18.H22

5.72

Trường THCS Kim Ngọc

071.05.18.H22

5.73

Trường THCS Liên Hiệp

072.05.18.H22

5.74

Trường THCS Lương Thế Vinh

073.05.18.H22

5.75

Trường THCS Nguyễn Huệ

074.05.18.H22

5.76

Trường THCS Nguyễn Trãi

075.05.18.H22

5.77

Trường THCS Quang Minh

076.05.18.H22

5.78

Trường THCS Tân Quang

077.05.18.H22

5.79

Trường THCS Tiên Kiều

078.05.18.H22

5.80

Trường THCS Việt Hồng

079.05.18.H22

5.81

Trường THCS Việt Vinh

080.05.18.H22

5.82

Trường THCS Vĩnh Hảo

081.05.18.H22

5.83

Trường THCS Vĩnh Phúc

082.05.18.H22

5.84

Trường THCS Vĩnh Tuy

083.05.18.H22

5.85

Trường THCS Vô Điếm

084.05.18.H22

 

Các mã từ 085.05.18.H22 đến 999.05.18.H22 để dự trữ

6

UBND huyện Quang Bình

000.00.19.H22

6.1

Phòng Giáo dục Huyện Quang Bình

000.05.19.H22

6.2

Trường Mầm non Bản Rịa

001.05.19.H22

6.3

Trường Mầm non Bằng Lang

002.05.19.H22

6.4

Trường Mầm non Hương Sơn

003.05.19.H22

6.5

Trường Mầm non Nà Khương

004.05.19.H22

6.6

Trường Mầm non Tân Bắc

005.05.19.H22

6.7

Trường Mầm non Tân Nam

006.05.19.H22

6.8

Trường Mầm non Tân Trịnh

007.05.19.H22

6.9

Trường Mầm non Tiên Nguyên

008.05.19.H22

6.10

Trường Mầm non Tiên Yên

009.05.19.H22

6.11

Trường Mầm non Vĩ Thượng

010.05.19.H22

6.12

Trường Mầm non Xuân Giang

011.05.19.H22

6.13

Trường Mầm non Xuân Minh

012.05.19.H22

6.14

Trường Mầm non Yên Bình

013.05.19.H22

6.15

Trường Mầm non Yên Hà

014.05.19.H22

6.16

Trường Mầm non Yên Thành

015.05.19.H22

6.17

Trường PTDTBT Tiểu học Nà Khương

016.05.19.H22

6.18

Trường PTDTBT Tiểu học Tiên Nguyên

017.05.19.H22

6.19

Trường Tiểu học Bằng Lang

018.05.19.H22

6.20

Trường Tiểu học Hương Sơn

019.05.19.H22

6.21

Trường Tiểu học Tân Bắc

020.05.19.H22

6.22

Trường Tiểu học Tân Nam

021.05.19.H22

6.23

Trường Tiểu học Tân Trịnh

022.05.19.H22

6.24

Trường Tiểu học Tiên Yên

023.05.19.H22

6.25

Trường Tiểu học Vĩ Thượng

024.05.19.H22

6.26

Trường Tiểu học Xuân Giang

025.05.19.H22

6.27

Trường Tiểu học Yên Bình

026.05.19.H22

6.28

Trường Tiểu học Yên Hà

027.05.19.H22

6.29

Trường Tiểu học Yên Thành

028.05.19.H22

6.30

Trường PTDTBT TH&THCS Bản Rịa

029.05.19.H22

6.31

Trường PTDTBT TH&THCS Xuân Minh

030.05.19.H22

6.32

Trường PTDTBT THCS Hương Sơn

031.05.19.H22

6.33

Trường PTDTBT THCS Tân Nam

032.05.19.H22

6.34

Trường PTDTBT THCS Tiên Nguyên

033.05.19.H22

6.35

Trường PTDTNT Quang Bình

034.05.19.H22

6.36

Trường THCS Bằng Lang

035.05.19.H22

6.37

Trường THCS PTDTBT Nà Khương

036.05.19.H22

6.38

Trường THCS Tân Bắc

037.05.19.H22

6.39

Trường THCS Tân Trịnh

038.05.19.H22

6.40

Trường THCS Tiên Yên

039.05.19.H22

6.41

Trường THCS Vỹ Thượng

040.05.19.H22

6.42

Trường THCS Xuân Giang

041.05.19.H22

6.43

Trường THCS Yên Bình

042.05.19.H22

6.44

Trường THCS Yên Hà

043.05.19.H22

6.45

Trường THCS Yên Thành

044.05.19.H22

 

Các mã từ 045.05.19.H22 đến 999.05.19.H22 để dự trữ

7

UBND huyện Hoàng Su Phì

000.00.20.H22

7.1

Phòng Giáo dục Hoàng Su Phì thuộc sở

000.05.20.H22

7.2

THCS Bản Luốc

001.05.20.H22

7.3

Trường THCS Bản Nhùng

002.05.20.H22

7.4

THCS Bản Máy

003.05.20.H22

7.5

PTDTBT - THCS Chiến Phố

004.05.20.H22

7.6

THCS Hồ Thầu

005.05.20.H22

7.7

THCS Nam Sơn

006.05.20.H22

7.8

THCS Nậm Ty

007.05.20.H22

7.9

THCS Ngàm Đăng Vài

008.05.20.H22

7.10

THCS Tân Tiến

009.05.20.H22

7.11

THCS Tụ Nhân

010.05.20.H22

7.12

PTDTBT THCS Túng Sán

011.05.20.H22

7.13

THCS Vinh Quang

012.05.20.H22

7.14

PTDTBT THCS Bản Phùng

013.05.20.H22

7.15

PTDTBT THCS Pố Lồ

014.05.20.H22

7.16

PTDTBT THCS Nậm Khòa

015.05.20.H22

7.17

TH&THCS Bản Péo

016.05.20.H22

7.18

TH&THCS Đản Ván

017.05.20.H22

7.19

PTDTBT TH&THCS Nàng Đôn

018.05.20.H22

7.20

TH&THCS Nậm Dịch

019.05.20.H22

7.21

PTDTBT TH&THCS Pờ Ly Ngài

020.05.20.H22

7.22

TH&THCS Sán Sả Hồ

021.05.20.H22

7.23

TH&THCS Tả Sử Choóng

022.05.20.H22

7.24

TH&THCS Thàng Tín

023.05.20.H22

7.25

PTDTBT TH&THCS Thèn Chu Phìn

024.05.20.H22

7.26

Trường mầm non Bản Luốc

025.05.20.H22

7.27

Trường mầm non Bản Máy

026.05.20.H22

7.28

Trường mầm non Bản Nhùng

027.05.20.H22

7.29

Trường mầm non Bản Péo

028.05.20.H22

7.30

Trường mầm non Bàn Phùng

029.05.20.H22

7.31

Trường mầm non Đản Ván

030.05.20.H22

7.32

Trường mầm non Hồ Thầu

031.05.20.H22

7.33

Trường mầm non Nậm Dịch

032.05.20.H22

7.34

Trường mầm non Nậm Khòa

033.05.20.H22

7.35

Trường mầm non Nam Sơn

034.05.20.H22

7.36

Trường mầm non Nậm Ty

035.05.20.H22

7.37

Trường mầm non Nàng Đôn

036.05.20.H22

7.38

Trường mầm non Ngàm Dang Vài

037.05.20.H22

7.39

Trường mầm non Pố Lồ

038.05.20.H22

7.40

Trường mầm non Pờ Ly Ngài

039.05.20.H22

7.41

Trường mầm non Sán Sả Hồ

040.05.20.H22

7.42

Trường mầm non Tả Sử Chóong

041.05.20.H22

7.43

Trường mầm non Tân Tiến

042.05.20.H22

7.44

Trường mầm non Thàng Tín

043.05.20.H22

7.45

Trường mầm non Thèn Chu Phìn

044.05.20.H22

7.46

Trường mầm non Thông Nguyên

045.05.20.H22

7.47

Trường mầm non Tụ Nhân

046.05.20.H22

7.48

Trường mầm non Túng Sán

047.05.20.H22

7.49

Trường mầm non Vinh Quang

048.05.20.H22

7.50

Trường mầm non Chiến Phố

049.05.20.H22

7.51

Trường tiểu học Vinh Quang

050.05.20.H22

7.52

Trường tiểu học Tụ Nhân

051.05.20.H22

7.53

Trường tiểu học Nậm Ty

052.05.20.H22

7.54

Trường tiểu học Tân Tiến

053.05.20.H22

7.55

Trường tiểu học Chiến Phố

054.05.20.H22

7.56

Trường tiểu học Thông Nguyên

055.05.20.H22

7.57

Trường tiểu học Bản Máy

056.05.20.H22

7.58

Trường tiểu học Nậm Khòa

057.05.20.H22

7.59

Trường tiểu học Bản Luốc

058.05.20.H22

7.60

Trường tiểu học Hồ Thầu

059.05.20.H22

7.61

Trường PTDTBT TH Bản Nhùng

060.05.20.H22

7.62

Trường PTDTBT TH Bản Phùng

061.05.20.H22

7.63

Trường PTDTBT TH Pố Lồ

062.05.20.H22

7.64

Trường PTDTBT TH Ngàm Đăng Vài

063.05.20.H22

7.65

Trường PTDTBT TH Nam Sơn

064.05.20.H22

7.66

Trường PTDTBT TH Túng Sán

065.05.20.H22

7.67

Trường Nội Trú

066.05.20.H22

7.68

Trường Mầm Non Xín Chải

067.05.20.H22

7.69

Trương Tiểu học Nấm Ản

068.05.20.H22

 

Các mã từ 069.05.20.H22 đến 999.05.20.H22 để dự trữ

8

UBND huyện Xín Mần

000.00.21.H22

8.1

Phòng Giáo dục Xín Mần tỉnh Hà Giang

000.05.21.H22

8.2

Trường Mầm non Bản Díu

001.05.21.H22

8.3

Trường Mầm non Bản Ngò

002.05.21.H22

8.4

Trường Mầm non Chế Là

003.05.21.H22

8.5

Trường Mầm non Chí Cà

004.05.21.H22

8.6

Trường Mầm non Cốc Rế

005.05.21.H22

8.7

Trường Mầm non Hoa Mai

006.05.21.H22

8.8

Trường Mầm non Hoa Sen

007.05.21.H22

8.9

Trường Mầm non Khuôn Lùng

008.05.21.H22

8.10

Trường Mầm non Nà Chì

009.05.21.H22

8.11

Trường Mầm non Nấm Dẩn

010.05.21.H22

8.12

Trường Mầm non Nàn Ma

011.05.21.H22

8.13

Trường Mầm non Nàn Xỉn

012.05.21.H22

8.14

Trường Mầm non Ngán Chiên

013.05.21.H22

8.15

Trường Mầm non Pà Vầy Sủ

014.05.21.H22

8.16

Trường Mầm non Quảng Nguyên

015.05.21.H22

8.17

Trường Mầm non Tả Nhíu

016.05.21.H22

8.18

Trường Mầm non Thèn Phàng

017.05.21.H22

8.19

Trường Mầm non Thu Tà

018.05.21.H22

8.20

Trường Mầm non Trung Thịnh

019.05.21.H22

8.21

Trường Mầm non Xín Mần

020.05.21.H22

8.22

Trường PTDTBT Tiểu học Chế Là

021.05.21.H22

8.23

Trường PTDTBT Tiểu học Chí Cà

022.05.21.H22

8.24

Trường PTDTBT Tiểu học Nàn Ma

023.05.21.H22

8.25

Trường PTDTBT Tiểu học Nàn Xỉn

024.05.21.H22

8.26

Trường PTDTBT Tiểu học Ngán Chiên

025.05.21.H22

8.27

Trường PTDTBT Tiểu học Q. Nguyên

026.05.21.H22

8.28

Trường PTDTBT Tiểu học Thu Tà

027.05.21.H22

8.29

Trường Tiểu học Bản Díu

028.05.21.H22

8.30

Trường Tiểu học Bản Ngò

029.05.21.H22

8.31

Trường Tiểu học Bản Vẽ

030.05.21.H22

8.32

Trường Tiểu học Cốc Pài

031.05.21.H22

8.33

Trường Tiểu học Cốc Rế

032.05.21.H22

8.34

Trường Tiểu học Khuôn Lùng

033.05.21.H22

8.35

Trường Tiểu học Nà Chì

034.05.21.H22

8.36

Trường Tiểu học Nấm Dẩn

035.05.21.H22

8.37

Trường Tiểu học Tả Nhìu

036.05.21.H22

8.38

Trường Tiểu học Thèn Phàng

037.05.21.H22

8.39

Trường Tiểu học Trung Thịnh

038.05.21.H22

8.40

Trường Tiểu học xã Xín Mần

039.05.21.H22

8.41

Trường PTDT Bán trú Tiểu học Pà Vầy Sủ

040.05.21.H22

8.42

Trường PTDTBT THCS Bản Ngò

041.05.21.H22

8.43

Trường PTDTBT THCS Chế Là

042.05.21.H22

8.44

Trường PTDTBT THCS Chí Cà

043.05.21.H22

8.45

Trường PTDTBT THCS Nàn Ma

044.05.21.H22

8.46

Trường PTDTBT THCS Nàn Xỉn

045.05.21.H22

8.47

Trường PTDTBT THCS Ngán Chiên

046.05.21.H22

8.48

Trường PTDTBT THCS Pà Vầy Sủ

047.05.21.H22

8.49

Trường PTDTBT THCS Thu Tà

048.05.21.H22

8.50

Trường PTDTNT huyện Xín Mần

049.05.21.H22

8.51

Trường PTDTNT xã Xín Mần

050.05.21.H22

8.52

Trường THCS Bản Díu

051.05.21.H22

8.53

Truông THCS Cốc Rế

052.05.21.H22

8.54

Trường THCS Liên Việt

053.05.21.H22

8.55

Trường THCS Nấm Dẩn

054.05.21.H22

8.56

Trường THCS Quảng Nguyên

055.05.21.H22

8.57

Trường THCS Tả Nhìu

056.05.21.H22

8.58

Trường THCS Tân Thành

057.05.21.H22

8.59

Trường THCS Thèn Phàng

058.05.21.H22

8.60

Trường THCS Trung Thịnh

059.05.21.H22

8.61

Trường cấp 2 3 Nà Chì

060.05.21.H22

8.62

Trung Tâm GDTX HNDN

061.05.21.H22

8.63

Trường cấp 2 3 Xín Mần

062.05.21.H22

 

Các mã từ 063.05.21.H22 đến 999.05.21.H22 để dự trữ

9

UBND huyện Vị Xuyên

000.00.22.H22

9.1

Phòng Giáo dục Vị Xuyên tỉnh Hà Giang

000.05.22.H22

9.2

MN Bạch Ngọc

001.05.22.H22

9.3

MN Cao Bồ

002.05.22.H22

9.4

MN Đạo Đức

003.05.22.H22

9.5

MN Họa Mi

004.05.22.H22

9.6

MN Hoa Mai

005.05.22.H22

9.7

MN Kim Linh

006.05.22.H22

9.8

MN Kim Thạch

007.05.22.H22

9.9

MN Lao Chải

008.05.22.H22

9.10

MN Linh Hồ

009.05.22.H22

9.11

MN Minh Tân

010.05.22.H22

9.12

MN Ngọc Linh

011.05.22.H22

9.13

MN Ngọc Minh

012.05.22.H22

9.14

MN Phương Tiến

013.05.22.H22

9.15

MN Phú Linh

014.05.22.H22

9.16

MN Phong Quang

015.05.22.H22

9.17

MN Quảng Ngần

016.05.22.H22

9.18

MN Sơn Ca

017.05.22.H22

9.19

MN Thanh Đức

018.05.22.H22

9.20

MN Thanh Thủy

019.05.22.H22

9.21

MN Thượng Sơn

020.05.22.H22

9.22

MN Thuận Hòa

021.05.22.H22

9.23

MN Hoa Sen

022.05.22.H22

9.24

MN Hoa Hồng

023.05.22.H22

9.25

MN Trung Thành

024.05.22.H22

9.26

MN Việt Lâm

025.05.22.H22

9.27

MN Xín Chải

026.05.22.H22

9.28

TH A Linh Hồ

027.05.22.H22

9.29

TH A Ngọc Linh

028.05.22.H22

9.30

TH A Tùng Bá

029.05.22.H22

9.31

TH Kim Linh

030.05.22.H22

9.32

TH 1-5

031.05.22.H22

9.33

TH A Thượng Sơn

032.05.22.H22

9.34

TH B Linh Hồ

033.05.22.H22

9.35

TH Kim Đồng

034.05.22.H22

9.36

TH Đạo Đức

035.05.22.H22

9.37

TH Đoàn Kết

036.05.22.H22

9.38

TH Kim Thạch

037.05.22.H22

9.39

TH Ngọc Minh

038.05.22.H22

9.40

TH Phong Quang

039.05.22.H22

9.41

TH Phương Tiến

040.05.22.H22

9.42

TH Tân Trào

041.05.22.H22

9.43

TH Thượng Sơn

042.05.22.H22

9.44

TH Trung Thành

043.05.22.H22

9.45

TH T.Trấn Việt Lâm

044.05.22.H22

9.46

TH Việt Lâm

045.05.22.H22

9.47

TH B Bạch Ngọc

046.05.22.H22

9.48

TH B Minh Tân

047.05.22.H22

9.49

TH B Ngọc Linh

048.05.22.H22

9.50

TH B Tùng Bá

049.05.22.H22

9.51

PTDTBT TH Bạch Ngọc

050.05.22.H22

9.52

PTDTBT TH Thuận Hoà

051.05.22.H22

9.53

PTDTBT TH B Thuận Hòa

052.05.22.H22

9.54

PTDTBTTH Minh Tân

053.05.22.H22

9.55

PTDTBTTH Thanh Thủy

054.05.22.H22

9.56

PTDTBT THCS Bạch Ngọc

055.05.22.H22

9.57

THCS Đạo Đức

056.05.22.H22

9.58

THCS Kim Linh

057.05.22.H22

9.59

THCS Kim Thạch

058.05.22.H22

9.60

THCS Lý Tự Trọng

059.05.22.H22

9.61

THCS Ngọc Linh

060.05.22.H22

9.62

THCS Ngọc Minh

061.05.22.H22

9.63

THCS Phong Quang

062.05.22.H22

9.64

THCS Phú Linh

063.05.22.H22

9.65

THCS TT Vị Xuyên

064.05.22.H22

9.66

THCS TT Việt Lâm

065.05.22.H22

9.67

THCS Thượng Sơn

066.05.22.H22

9.68

THCS Trung Thành

067.05.22.H22

9.69

THCS Việt Lâm

068.05.22.H22

9.70

PTDT Nội Trú

069.05.22.H22

9.71

PTDTBT THCS Thanh Thủy

070.05.22.H22

9.72

PTDTBT THCS Minh Tân

071.05.22.H22

9.73

PTDT BT THCS Thuận Hòa

072.05.22.H22

9.74

PTDTBT TH&THCS Cao Bồ

073.05.22.H22

9.75

PTDTBT TH&THCS Quảng Ngần

074.05.22.H22

9.76

TH&THCS Lao Chải

075.05.22.H22

9.77

TH&THCS Xín Chải

076.05.22.H22

9.78

TH&THCS Thanh Đức

077.05.22.H22

 

Các mã từ 078.05.22.H22 đến 999.05.22.H22 để dự trữ

10

UBND TP Hà Giang

000.00.23.H22

10.1

Phòng Giáo dục TP Hà Giang Thuộc Sở GD

000.05.23.H22

10.2

Trường Mầm non Hoa Đào

001.05.23.H22

10.3

Trường Mầm non Hoa Hồng

002.05.23.H22

10.4

Trường Mầm non Hoa Lan

003.05.23.H22

10.5

Trường Mầm non Hoa Lê

004.05.23.H22

10.6

Trường Mầm non Hoa Mai

005.05.23.H22

10.7

Trường Mầm non Họa Mi

006.05.23.H22

10.8

Trường Mầm non Hoa Sen

007.05.23.H22

10.9

Trường Mầm non Hướng Dương

008.05.23.H22

10.10

Trường Mầm non Ngọc Đường

009.05.23.H22

10.11

Trường Mầm non Phương Độ

010.05.23.H22

10.12

Trường Mầm non Phương Thanh

011.05.23.H22

10.13

Trường Mầm non Phương Thiện

012.05.23.H22

10.14

Trường Mầm non Quang Trung

013.05.23.H22

10.15

Trường Mầm non Sao Mai

014.05.23.H22

10.16

Trường Mầm non Sơn Ca

015.05.23.H22

10.17

Trường Tiểu học Hồng Quân

016.05.23.H22

10.18

Trường Tiểu học Kim Đồng

017.05.23.H22

10.19

Trường Tiểu học Lê Lợi

018.05.23.H22

10.20

Trường Tiểu học Minh Khai

019.05.23.H22

10.21

Trường Tiểu học Ngọc Đường

020.05.23.H22

10.22

Trường Tiểu học Nguyễn Huệ

021.05.23.H22

10.23

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

022.05.23.H22

10.24

Trường Tiểu học Phương Độ

023.05.23.H22

10.25

Trường Tiểu học Phương Thiện

024.05.23.H22

10.26

Trường Tiểu học Quang Trung

025.05.23.H22

10.27

Trường Tiểu học Trần Phú

026.05.23.H22

10.28

Trường TH&THCS Hữu Nghị

027.05.23.H22

10.29

Trường THCS Lê Lợi

028.05.23.H22

10.30

Trường THCS Lê Quý Đôn

029.05.23.H22

10.31

Trường THCS Minh Khai

030.05.23.H22

10.32

Trường THCS Ngọc Hà

031.05.23.H22

10.33

Trường THCS Phương Độ

032.05.23.H22

10.34

Trường THCS Phương Thiện

033.05.23.H22

10.35

Trường THCS Quang Trung

034.05.23.H22

10.36

Trường THCS Yên Biên

035.05.23.H22

 

Các mã từ 036.05.23.H22 đến 999.05.23.H22 để dự trữ

11

UBND huyện Bắc Mê

000.00.24.H22

11.1

Phòng Giáo dục Bắc Mê tỉnh Hà Giang

000.05.24.H22

11.2

Trường Mầm non Đường Âm

001.05.24.H22

11.3

Trường Mầm non Đường Hồng

002.05.24.H22

11.4

Trường Mầm non Giáp Trung

003.05.24.H22

11.5

Trường Mầm non Hoa Hồng

004.05.24.H22

11.6

Trường Mầm non Hoa Sen

005.05.24.H22

11.7

Trường Mầm non Lạc Nông

006.05.24.H22

11.8

Trường Mầm non Minh Ngọc

007.05.24.H22

11.9

Trường Mầm non Minh Sơn

008.05.24.H22

11.10

Trường Mầm non Phiêng Luông

009.05.24.H22

11.11

Trường Mầm non Phú Nam

010.05.24.H22

11.12

Trường Mầm non Thượng Tân

011.05.24.H22

11.13

Trường Mầm non TT Yên Phú

012.05.24.H22

11.14

Trường Mầm non Yên Cường

013.05.24.H22

11.15

Trường Mầm non Yên Định

014.05.24.H22

11.16

Trường Mầm non Yên Phong

015.05.24.H22

11.17

Trường Tiểu học Đường Âm

016.05.24.H22

11.18

Trường Tiểu học Đường Hồng

017.05.24.H22

11.19

Trường Tiểu học Giáp Trung

018.05.24.H22

11.20

Trường Tiểu học Lạc Nông

019.05.24.H22

11.21

Trường Tiểu học Minh Ngọc

020.05.24.H22

11.22

Trường Tiểu học Minh Sơn

021.05.24.H22

11.23

Trường Tiểu học Phú Nam

022.05.24.H22

11.24

Trường Tiểu học thị trấn Yên Phú

023.05.24.H22

11.25

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

024.05.24.H22

11.26

Trường Tiểu học Yên Cường I

025.05.24.H22

11.27

Trường Tiểu học Yên Cường II

026.05.24.H22

11.28

Trường Tiểu học Yên Định

027.05.24.H22

11.29

Trường Tiểu học Yên Phong

028.05.24.H22

11.30

Trường PTDTBT TH&THCS Phiêng Luông

029.05.24.H22

11.31

Trường PTDTBT THCS Giáp Trung

030.05.24.H22

11.32

Trường PTDTBT THCS Minh Sơn

031.05.24.H22

11.33

TDTBT THCS Yên Cường

032.05.24.H22

11.34

Trường PTDTNT Bắc Mê

033.05.24.H22

11.35

Trường TH&THCS Thượng Tân

034.05.24.H22

11.36

Trường THCS Đường Âm

035.05.24.H22

11.37

Trường THCS Đường Hồng

036.05.24.H22

11.38

Trường THCS Lạc Nông

037.05.24.H22

11.39

Trường THCS Phú Nam

038.05.24.H22

11.40

Trường THCS TT Yên Phú

039.05.24.H22

11.41

Trường THCS Yên Định

040.05.24.H22

11.42

Trường THCS Yên Phong

041.05.24.H22

 

Các mã từ 042.05.24.H22 đến 999.05.24.H22 để dự trữ

12

UBND huyện Quản Bạ

000.00.25.H22

12.1

Phòng giáo dục Quản Bạ tỉnh Hà Giang

000.05.25.H22

12.2

Trường Mầm non Bát Đại Sơn

001.05.25.H22

12.3

Trường Mầm non Cán Tỷ

002.05.25.H22

12.4

Trường Mầm non Cao Mã Pờ

003.05.25.H22

12.5

Trường Mầm non Đông Hà

004.05.25.H22

12.6

Trường Mầm non Lùng Tám

005.05.25.H22

12.7

Trường Mầm non Nghĩa Thuận

006.05.25.H22

12.8

Trường Mầm non Quản Bạ

007.05.25.H22

12.9

Trường Mầm non Quyết Tiến

008.05.25.1122

12.10

Trường Mầm non Tả Ván

009.05.25.H22

12.11

Trường Mầm non Tam Sơn

010.05.25.H22

12.12

Trường Mầm non Thái An

011.05.25.H22

12.13

Trường Mầm non Thanh Vân

012.05.25.H22

12.14

Trường Mầm non Tùng Vài

013.05.25.H22

12.15

Trường PTDTBT Tiểu học Bát Đại Sơn

014.05.25.H22

12.16

Trường PTDTBT Tiểu học Cao Mã Pờ

015.05.25.H22

12.17

Trường PTDTBT Tiểu học Lùng Tám

016.05.25.H22

12.18

Trường PTDTBT Tiểu học Nghĩa Thuận

017.05.25.H22

12.19

Trường PTDTBT Tiểu học Quản Bạ

018.05.25.H22

12.20

Trường PTDTBT Tiểu học Tả Ván

019.05.25.H22

12.21

Trường PTDTBT Tiểu học Thái An

020.05.25.H22

12.22

Trường Tiểu học Cán Tỷ

021.05.25.H22

12.23

Trường Tiểu học Đông Hà

022.05.25.H22

12.24

Trường Tiểu học Quyết Tiến

023.05.25.H22

12.25

Trường Tiểu học Tam Sơn

024.05.25.H22

12.26

Trường Tiểu học Thanh Vân

025.05.25.H22

12.27

Trường Tiểu học Tùng Vài

026.05.25.H22

12.28

Trường PTDTBT THCS Bát Đại Sơn

027.05.25.H22

12.29

Trường PTDTBT THCS Cán Tỷ

028.05.25.H22

12.30

Trường PTDTBT THCS Quản Bạ

029.05.25.H22

12.31

Trường PTDTBT THCS Tả Ván

030.05.25.H22

12.32

Trường PTDTBT THCS Thái An

031.05.25.H22

12.33

Trường PTDTNT Quản Bạ

032.05.25.H22

12.34

Trường THCS Cao Mã Pờ

033.05.25.H22

12.35

Trường THCS Đông Hà

034.05.25.H22

12.36

Trường THCS Lùng Tám

035.05.25.H22

12.37

Trường THCS Nghĩa Thuận

036.05.25.H22

12.38

Trường THCS Quyết Tiến

037.05.25.H22

12.39

Trường THCS Tam Sơn

038.05.25.H22

12.40

Trường THCS Thanh Vân

039.05.25.H22

12.41

Trường THCS Tùng Vài

040.05.25.H22

 

Các mã từ 041.05.25.H22 đến 999.05.25.H22 để dự trữ

13

UBND huyện Yên Minh

000.00.26.H22

13.1

Phòng giáo dục Yên Minh

000.05.26.H22

13.2

Trường Mầm non Bạch Đích

001.05.26.H22

13.3

Trường Mầm non Đông Minh

002.05.26.H22

13.4

Trường Mầm non Du Già

003.05.26.H22

13.5

Trường Mầm non Du Tiến

004.05.26.H22

13.6

Trường Mầm non Đường Thượng

005.05.26.H22

13.7

Trường Mầm non Hoa Hồng

006.05.26.H22

13.8

Trường Mầm non Hữu Vinh

007.05.26.H22

13.9

Trường Mầm non Lao Và Chải

008.05.26.H22

13.10

Trường Mầm non Lũng Hồ

009.05.26.H22

13.11

Trường Mầm non Mậu Duệ

010.05.26.H22

13.12

Trường Mầm non Mậu Long

011.05.26.H22

13.13

Trường Mầm non Na Khê

012.05.26.H22

13.14

Trường Mầm non Ngam La

013.05.26.H22

13.15

Trường Mầm non Ngọc Long

014.05.26.H22

13.16

Trường Mầm non Phú Lũng

015.05.26.H22

13.17

Trường Mầm non Sủng Cháng

016.05.26.H22

13.18

Trường Mầm non Sủng Thài

017.05.26.H22

13.19

Trường Mầm non Thắng Mố

018.05.26.H22

13.20

Trường PTDTBT Tiểu học Du Già

019.05.26.H22

13.21

Trường PTDTBT Tiểu học Lũng Hồ

020.05.26.H22

13.22

Trường PTDTBT Tiểu học Ngam La

021.05.26.H22

13.23

Trường PTDTBT Tiểu học Sủng Thài

022.05.26.H22

13.24

Trường PTDTBT Tiểu học Tây Mố

023.05.26.H22

13.25

Trường Tiểu học Bạch Đích

024.05.26.H22

13.26

Trường Tiểu học Đông Minh

025.05.26.H22

13.27

Trường Tiểu học Du Tiến

026.05.26.H22

13.28

Trường Tiểu học Đường Thượng

027.05.26.H22

13.29

Trường Tiểu học Hữu Vinh

028.05.26.H22

13.30

Trường Tiểu học Lao Và Chải

029.05.26.H22

13.31

Trường Tiểu học Mậu Duệ A

030.05.26.H22

13.32

Trường Tiểu học Mậu Duệ B

031.05.26.H22

13.33

Trường Tiểu học Mậu Long

032.05.26.H22

13.34

Trường Tiểu học Na Khê

033.05.26.H22

13.35

Trường Tiểu học Ngọc Long

034.05.26.H22

13.36

Trường Tiểu học Phú Lũng

035.05.26.H22

13.37

Trường Tiểu học Sủng Cháng

036.05.26.H22

13.38

Trường Tiểu học Thị trấn

037.05.26.H22

13.39

Trường PTDTBT THCS Du Già

038.05.26.H22

13.40

Trường PTDTBT THCS Du Tiến

039.05.26.H22

13.41

Trường PTDTBT THCS Lao Và Chải

040.05.26.H22

13.42

Trường PTDTBT THCS Lũng Hồ

041.05.26.H22

13.43

Trường PTDTBT THCS Mậu Long

042.05.26.H22

13.44

Trường PTDTBT THCS Na Khê

043.05.26.H22

13.45

Trường PTDTBT THCS Ngam La

044.05.26.H22

13.46

Trường PTDTBT THCS Phú Lũng

045.05.26.H22

13.47

Trường PTDTBT THCS Sủng Cháng

046.05.26.H22

13.48

Trường PTDTBT THCS Sủng Thài

047.05.26.H22

13.49

Trường PTDTBT THCS Thắng Mố

048.05.26.H22

13.50

Trường THCS Bạch Đích

049.05.26.H22

13.51

Trường THCS Đông Minh

050.05.26.H22

13.52

Trường THCS Đường Thượng

051.05.26.H22

13.53

Trường THCS Hữu Vinh

052.05.26.H22

13.54

Trường THCS Mậu Duệ

053.05.26.H22

13.55

Trường THCS Ngọc Long

054.05.26.H22

13.56

Trường THCS thị trấn Yên Minh

055.05.26.H22

 

Các mã từ 056.05.26.H22 đến 999.05.26.H22 để dự trữ

14

UBND huyện Đồng Văn

000.00.27.H22

14.1

Phòng giáo dục huyện Đồng Văn

000.05.27.H22

14.2

Mầm non Hố Quáng Phìn

001.05.27.H22

14.3

Mầm non Liên Cơ

002.05.27.H22

14.4

Mầm non Lũng Cú

003.05.27.H22

14.5

Mầm non Lũng Phìn

004.05.27.H22

14.6

Mầm non Lũng Táo

005.05.27.H22

14.7

Mầm non Lũng Thầu

006.05.27.H22

14.8

Mầm non Ma Lé

007.05.27.H22

14.9

Mầm non Phó Bảng

008.05.27.H22

14.10

Mầm non Phó Cáo

009.05.27.H22

14.11

Mầm non Phố Là

010.05.27.H22

14.12

Mầm non Sà Phìn

011.05.27.H22

14.13

Mầm non Sảng Tủng

012.05.27.H22

14.14

Mầm non Sính Lủng

013.05.27.H22

14.15

Mầm non Sủng Là

014.05.27.H22

14.16

Mầm non Súng Trái

015.05.27.H22

14.17

Mầm non Tả Lủng

016.05.27.H22

14.18

Mầm non Tả Phìn

017.05.27.H22

14.19

Mầm non Thài Phìn Tủng

018.05.27.H22

14.20

Mầm non Vân Chải

019.05.27.H22

14.21

Mầm non Đồng Văn

020.05.27.H22

14.22

PTCS Sảng Tủng

021.05.27.H22

14.23

PTCS Lũng Táo

022.05.27.H22

14.24

PTCS Sính Lủng

023.05.27.H22

14.25

PTCS THCS Sảng Tủng

024.05.27.H22

14.26

PTCS Vần Chải

025.05.27.H22

14.27

PTDTBT TH Hố Quáng Phìn

026.05.27.H22

14.28

PTDTBT TH Lũng Cú

027.05.27.H22

14.29

PTDTBT TH Lũng Phìn

028.05.27.H22

14.30

PTDTBT TH Lũng Thầu

029.05.27.H22

14.31

PTDTBT TH Ma Lé

030.05.27.H22

14.32

PTDTBT TH Sủng Là

031.05.27.H22

14.33

PTDTBT TH Tả Lủng

032.05.27.H22

14.34

PTDTBT TH Thài Phìn Tủng

033.05.27.H22

14.35

PTDTBT THCS Hố Quáng Phìn

034.05.27.H22

14.36

PTDTBT THCS Sủng Là

035.05.27.H22

14.37

PTDTBT TH+THCS Tả Lủng

036.05.27.H22

14.38

PTDTBT TH+THCS Tả Phìn

037.05.27.H22

14.39

PTDTBT THCS Lũng Cú

038.05.27.H22

14.40

PTDTBT THCS Lũng Thầu

039.05.27.H22

14.41

PTDTBT THCS Ma Lé

040.05.27.H22

14.42

PTDTBT THCS Phố Là

041.05.27.H22

14.43

PTDTBT THCS Sủng Trái

042.05.27.H22

14.44

PTDTBT THCS Thài Phìn Tủng

043.05.27.H22

14.45

PTDTBT Tiểu học Sủng Trái

044.05.27.H22

14.46

PTDTBTTH+THCS Sà Phìn

045.05.27.H22

14.47

THCS Lũng Phìn

046.05.27.H22

14.48

THCS Phố Cáo

047.05.27.H22

14.49

THCS Đồng Văn

048.05.27.H22

14.50

Tiểu học Phó Bảng

049.05.27.H22

14.51

Tiểu học Phố Cáo

050.05.27.H22

14.52

Tiểu học Phố Là

051.05.27.H22

14.53

Tiểu học Đồng Văn A

052.05.27.H22

14.54

Tiểu học Đồng Văn B

053.05.27.H22

14.55

Trường PTDTNT Đồng Văn

054.05.27.H22

14.56

Trường PTDTNT Phố Bảng

055.05.27.H22

 

Các mã từ 056.05.27.H22 đến 999.05.27.H22 để dự trữ

15

UBND huyện Mèo Vạc

000.00.28.H22

15.1

Phòng giáo dục huyện Mèo Vạc

000.05.28.H22

15.2

Trường Mầm non Hoa Lan

001.05.28.H22

15.3

Trường Mầm non Tát Ngà

002.05.28.H22

15.4

Trường Mầm non xã Cán Chu Phìn

003.05.28.H22

15.5

Trường Mầm non xã Giàng Chu Phìn

004.05.28.H22

15.6

Trường Mầm non xã Khâu Vai

005.05.28.H22

15.7

Trường Mầm non xã Lũng Chinh

006.05.28.H22

15.8

Trường Mầm non xã Lũng Pù

007.05.28.H22

15.9

Trường Mầm non xã Nậm Ban

008.05.28.H22

15.10

Trường Mầm non xã Niêm Sơn

009.05.28.H22

15.11

Trường Mầm non xã Niêm Tòng

010.05.28.H22

15.12

Trường Mầm non xã Pả Vi

011.05.28.H22

15.13

Trường Mầm non xã Pải Lủng

012.05.28.H22

15.14

Trường Mầm non xã Sơn Vĩ

013.05.28.H22

15.15

Trường Mầm non xã Sủng Máng

014.05.28.H22

15.16

Trường Mầm non xã Sủng Trà

015.05.28.H22

15.17

Trường Mầm non xã Tả Lủng

016.05.28.H22

15.18

Trường Mầm non xã Thượng Phùng

017.05.28.H22

15.19

Trường Mầm non xã Xín Cái

018.05.28.H22

15.20

Trường PTDTBT Tiểu học Cán Chu Phìn

019.05.28.H22

15.21

Trường PTDTBT Tiểu học Giàng Chu Phìn

020.05.28.H22

15.22

Trường PTDTBT Tiểu học Khâu Vai

021.05.28.H22

15.23

Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Ban

022.05.28.H22

15.24

Trường PTDTBT Tiểu học Niêm Sơn

023.05.28.H22

15.25

Trường PTDTBT Tiểu học Niêm Tòng

024.05.28.H22

15.26

Trường PTDTBT Tiểu học Pải Lủng

025.05.28.H22

15.27

Trường PTDTBT Tiểu học Sơn Vĩ

026.05.28.H22

15.28

Trường PTDTBT Tiểu học Tả Lủng

027.05.28.H22

15.29

Trường PTDTBT Tiểu học Tát Ngà

028.05.28.H22

15.30

Trường PTDTBT Tiểu học Thượng Phùng

029.05.28.H22

15.31

Trường Tiểu học Thị trấn Mèo Vạc

030.05.28.H22

15.32

Trường Tiểu học xã Lũng Chinh

031.05.28.H22

15.33

Trường Tiểu học xã Lũng Pù

032.05.28.H22

15.34

Trường Tiểu học xã Pả Vi

033.05.28.H22

15.35

Trường Tiểu học xã Sủng Máng

034.05.28.H22

15.36

Trường Tiểu học xã Sủng Trà

035.05.28.H22

15.37

Trường Tiểu học xã Xín Cái

036.05.28.H22

15.38

Trường PTDTBT THCS Cán Chu Phìn

037.05.28.H22

15.39

Trường PTDTBT THCS Giàng Chu Phìn

038.05.28.H22

15.40

Trường PTDTBT THCS Khâu Vai

039.05.28.H22

15.41

Trường PTDTBT THCS Lũng Chinh

040.05.28.H22

15.42

Trường PTDTBT THCS Nậm Ban

041.05.28.H22

15.43

Trương PTDTBT THCS Niêm Sơn

042.05.28.H22

15.44

Trường PTDTBT THCS Niêm Tòng

043.05.28.H22

15.45

Trường PTDTBT THCS Pả Vi

044.05.28.H22

15.46

Trường PTDTBT THCS Sơn Vĩ

045.05.28.H22

15.47

Trường PTDTBT THCS Sủng Máng

046.05.28.H22

15.48

Trường PTDTBT THCS Sủng Trà

047.05.28.H22

15.49

Trường PTDTBT THCS Tát Ngà

048.05.28.H22

15.50

Trường PTDTBT THCS Thường Phùng

049.05.28.H22

15.51

Trường PTDTBT THCS Xín Cái

050.05.28.H22

15.52

Trường PTDTNT Mèo Vạc

051.05.28.H22

15.53

Trường THCS Giàng Chu Phìn

052.05.28.H22

15.54

Trường THCS Lũng Pù

053.05.28.H22

15.55

Trường THCS Pải Lủng

054.05.28.H22

15.56

Trường THCS Tả Lủng

055.05.28.H22

15.57

Trường THCS Thị trấn

056.05.28.H22

15.58

Trường Mầm Non Hoa Đào

057.05.28.H22

 

Các mã từ 058.05.28.H22 đến 999.05.28.H22 để dự trữ

16

Huyện Mèo Vạc

000.00.28.H22

16.1

Phòng Y Tế

000.12.28.H22

16.2

TYT Thị trấn Mèo Vạc

001.12.28.H22

16.3

TYT xã Cán Chu Phìn Mèo Vạc

002.12.28.H22

16.4

TYT Xã Giàng Chu Phìn Mèo Vạc

003.12.28.H22

16.5

TYT xã Khâu Vai - Mèo Vạc

004.12.28.H22

16.6

TYT xã Lũng Chinh - Mèo Vạc

005.12.28.H22

16.7

TYT xã Lũng Pù - Mèo Vạc

006.12.28.H22

16.8

TYT xã Nậm Ban - Mèo Vạc

007.12.28.H22

16.9

TYT xã Niêm Sơn - Mèo Vạc

008.12.28.H22

17

TYT xã Niêm Tòng - Mèo Vạc

009.12.28.H22

17.1

TYT xã Pả Vi - Mèo Vạc

010.12.28.H22

17.2

TYT xã Pải Lủng - Mèo Vạc

011.12.28.H22

17.3

TYT xã Sơn Vĩ - Mèo Vạc

012.12.28.H22

17.4

TYT xã Sủng Máng - Mèo Vạc

013.12.28.H22

17.5

TYT xã Sủng Trà - Mèo Vạc

014.12.28.H22

17.6

TYT xã Tả Lủng - Mèo Vạc

015.12.28.H22

17.7

TYT xã Tát Ngà - Mèo Vạc

016.12.28.H22

17.8

TYT xã Thượng Phùng - Mèo Vạc

017.12.28.H22

17.9

TYT xã Xín Cái - Mèo Vạc

018.12.28.H22

 

Các mã chờ đến 019.12.28.H22 để dự trữ

18

Huyện Đồng Văn

000.00.27.H22

18.1

Phòng Y Tế

000.12.27.H22

18.2

TYT TT Đồng Văn

001.12.27.H22

18.3

TYT thị trấn Phó Bảng - Đồng Văn

002.12.27.H22

18.4

TYT xã Lũng Cú - Đồng Văn

003.12.27.H22

18.5

TYT xã Ma Lé - Đồng Văn

004.12.27.H22

18.6

TYT xã Lũng Táo - Đồng Văn

005.12.27.H22

18.7

TYT xã Sà Phìn - Đồng Văn

006.12.27.H22

18.8

TYT xã Thài Phìn Tủng - Đồng Văn

007.12.27.H22

18.9

TYT xã Tả Phìn - Đồng Văn

008.12.27.H22

19

TYT xã Sính Lủng - Đồng Văn

009.12.27.H22

19.1

TYT xã Lũng Phìn - Đồng Văn

010.12.27.H22

19.2

TYT xã Sủng Trái - Đồng Văn

011.12.27.H22

19.3

TYT xã Vần Chải - Đồng Văn

012.12.27.H22

19.4

TYT xã Lũng Thầu - Đồng Văn

013.12.27.H22

19.5

TYT xã Phố Cáo - Đồng Văn

014.12.27.H22

19.6

TYT xã Sủng Là - Đồng Văn

015.12.27.H22

19.7

TYT xã Phố Là - Đồng Văn

016.12.27.H22

19.8

TYT xã Sảng Tủng - Đồng Văn

017.12.27.H22

19.9

TYT xã Hố Quáng Phìn - Đồng Văn

018.12.27.H22

19.10

TYT xã Tả Lủng - Đồng Văn

019.12.27.H22

 

Các mã chờ đến 020.12.27.H22 để dự trữ

20

Huyện Yên Minh

000.00.26.H22

20.1

Phòng Y Tế

000.12.26.H22

20.2

TYT xã Hữu Vinh - Yên Minh

001.12.26.H22

20.3

TYT xã Du Già - Yên Minh

002.12.26.H22

20.4

TYT xã Lũng Hồ - Yên Minh

003.12.26.H22

20.5

TYT xã Bạch Đích - Yên Minh

004.12.26.H22

20.6

TYT xã Lao Và Chải - Yên Minh

005.12.26.H22

20.7

TYT xã Mậu Duệ - Yên Minh

006.12.26.H22

20.8

TYT Xã Na Khê - Yên Minh

007.12.26.H22

20.9

TYT xã Phú Lũng - Yên Minh

008.12.26.H22

20.10

TYT xã Sủng Thài - Yên Minh

009.12.26.H22

20.11

TYT xã Du Tiến - Yên Minh

010.12.26.H22

20.12

TYT xã Đường Thượng - Yên Minh

011.12.26.H22

20.13

TYT xã Đông Minh - Yên Minh

012.12.26.H22

20.14

TYT Thị trấn Yên Minh

013.12.26.H22

20.15

TYT xã Sủng Cháng - Yên Minh

014.12.26.H22

20.16

TYT Xã Ngọc Long - Yên Minh

015.12.26.H22

20.17

TYT xã Ngam La - Yên Minh

016.12.26.H22

20.18

TYT Xã Mậu Long - Yên Minh

017.12.26.H22

20.19

TYT xã Thắng Mố - Yên Minh

018.12.26.H22

 

Các mã chờ đến 019.12.26.H22 để dự trữ

21

Huyện Quản Bạ

000.00.25.H22

21.1

Phòng Y Tế

000.12.25.H22

21.2

TYT Thị trấn Tam Sơn QB

001.12.25.H22

21.3

TYT Thị trấn Tam Sơn

002.12.25.H22

21.4

TYT xã Quyết Tiến QB

003.12.25.H22

21.5

TYT xã Quản Bạ QB

004.12.25.H22

21.6

TYT Xã Cán Tỷ QB

005.12.25.H22

21.7

TYT xã Đông Hà QB

006.12.25.H22

21.8

TYT xã Lùng Tám

007.12.25.H22

21.9

TYT xã Thái An

008.12.25.H22

21.10

TYT xã Bát Đại Sơn QB

009.12.25.H22

21.11

TYT xã Thanh Vân QB

010.12.25.H22

21.12

TYT xã Nghĩa Thuận QB

011.12.25.H22

21.13

TYT xã Tùng Vài QB

012.12.25.H22

21.14

TYT xã Tả Ván QB

013.12.25.H22

21.15

TYT xã Cao Mã Pờ QB

014.12.25.H22

 

Các mã chờ đến 015.12.25.H22 để dự trữ

22

Huyện Bắc Mê

000.00.24.H22

22.1

Phòng Y Tế

000.12.24.H22

22.2

TYT xã Minh Ngọc

001.12.24.H22

22.3

TYT xã Thượng Tân

002.12.24.H22

22.4

TYT xã Minh Sơn

003.12.24.H22

22.5

TYT xã Lạc Nông

004.12.24.H22

22.6

TYT xã Giáp Trung

005.12.24.H22

22.7

TYT thị trấn Yên Phú

006.12.24.H22

22.8

TYT xã Yên Cường

007.12.24.H22

22.9

TYT xã Phú Nam

008.12.24.H22

22.10

TYT xã Yên Phong

009.12.24.H22

22.11

TYT xã Đường Âm

010.12.24.H22

22.12

TYT xã Đường Hồng

011.12.24.H22

22.13

TYT xã Phiêng Luông

012.12.24.H22

 

Các mã chờ đến 013.12.24.H22 để dự trữ

23

Huyện Vị Xuyên

000.00.22.H22

23.1

Phòng Y Tế

000.12.22.H22

23.2

TYT TT Vị Xuyên Vị Xuyên

001.12.22.H22

23.3

TYT TT Việt Lâm Vị Xuyên

002.12.22.H22

23.4

TYT xã Lao Chải - Vị Xuyên

003.12.22.H22

23.5

TYT xã Xín Chải - Vị Xuyên

004.12.22.H22

23.6

TYT xã Thanh Đức - Vị Xuyên

005.12.22.H22

23.7

TYT xã Thanh Thủy - Vị Xuyên

006.12.22.H22

23.8

TYT xã Phương Tiến - Vị Xuyên

007.12.22.H22

23.9

TYT xã Phong Quang - Vị Xuyên

008.12.22.H22

23.10

TYT xã Minh Tân - Vị Xuyên

009.12.22.H22

23.11

TYT xã Thuận Hòa - Vị Xuyên

010.12.22.H22

23.12

TYT xã Tùng Bá - Vị Xuyên

011.12.22.H22

23.13

TYT xã Cao Bồ - Vị Xuyên

012.12.22.H22

23.14

TYT xã Kim Linh - Vị Xuyên

013.12.22.H22

23.15

TYT xã Kim Thạch - Vị Xuyên

014.12.22.H22

23.16

TYT xã Phú Linh - Vị Xuyên

015.12.22.H22

23.17

TYT xã Đạo Đức - Vị Xuyên

016.12.22.H22

23.18

TYT xã Ngọc Linh - Vị Xuyên

017.12.22.H22

23.19

TYT xã Ngọc Minh - Vị Xuyên

018.12.22.H22

23.20

TYT xã Bạch Ngọc - Vị Xuyên

019.12.22.H22

23.21

TYT xã Linh Hồ - Vị Xuyên

020.12.22.H22

23.22

TYT xã Trung Thành - Vị Xuyên

021.12.22.H22

23.23

TYT xã Việt Lâm - Vị Xuyên

022.12.22.H22

23.24

TYT xã Quảng Ngần - Vị Xuyên

023.12.22.H22

23.25

TYT xã Thượng Sơn - Vị Xuyên

024.12.22.H22

 

Các mã chờ đến 025.12.22.H22 để dự trữ

24

Huyện Bắc Quang

000.00.18.H22

24.1

Phòng Y Tế

000.12.18.H22

24.2

TYT Xã Bằng Hành - Bắc Quang

001.12.18.H22

24.3

TYT Xã Đông Thành - Bắc Quang

002.12.18.H22

24.4

TYT Xã Đức Xuân - Bắc Quang

003.12.18.H22

24.5

TYT Xã Tân Quang - Bắc Quang

004.12.18.H22

24.6

TYT Xã Tân Thành - Bắc Quang

005.12.18.H22

24.7

TYT Xã Thượng Bình - Bắc Quang

006.12.18.H22

24.8

TYT Xã Việt Hồng - Bắc Quang

007.12.18.H22

24.9

TYT Xã Việt Vinh - Bắc Quang

008.12.18.H22

24.10

TYT Xã Đồng Tiến - Bắc Quang

009.12.18.H22

24.11

TYT Xã Quang Minh - Bắc Quang

010.12.18.H22

24.12

TYT Xã Tiên Kiều - Bắc Quang

011.12.18.H22

24.13

TYT Xã Vĩnh Hảo - Bắc Quang

012.12.18.H22

24.14

TYT Xã Tân Lập - Bắc Quang

013.12.18.H22

24.15

TYT xã Hữu Sản - Bắc Quang

014.12.18.H22

24.16

TYT thị trấn Vĩnh Tuy - Bắc Quang

015.12.18.H22

24.17

TYT xã Đồng Yên - Bắc Quang

016.12.18.H22

24.18

TYT xã Kim Ngọc - Bắc Quang

017.12.18.H22

24.19

TYT xã Hùng An - Bắc Quang

018.12.18.H22

24.20

TYT xã Vĩnh Phúc - Bắc Quang

019.12.18.H22

24.21

TYT xã Liên Hiệp - Bắc Quang

020.12.18.H22

24.22

TYT xã Đồng Tâm - Bắc Quang

021.12.18.H22

24.23

TYT Thị trấn Việt Quang - Bắc Quang

022.12.18.H22

 

Các mã chờ đến 022.12.18.H22 để dự trữ

25

Huyện Quang Bình

000.00.19.H22

25.1

Phòng Y Tế

000.12.19.H22

25.2

TYT thị trấn Yên Bình Quang Bình

001.12.19.H22

25.3

TYT xã Bằng Lang Quang Bình

002.12.19.H22

25.4

TYT xã Tiên Nguyên Quang Bình

003.12.19.H22

25.5

TYT xã Yên Hà Quang Bình

004.12.19.H22

25.6

TYT xã Bản Rịa Quang Bình

005.12.19.H22

25.7

TYT xã Tân Trịnh Quang Bình

006.12.19.H22

25.8

TYT xã Vĩ Thượng Quang Bình

007.12.19.H22

25.9

TYT xã Nà Khương Quang Bình

008.12.19.H22

25.10

TYT xã Hương Sơn Quang Bình

009.12.19.H22

25.11

TYT xã Tân Bắc Quang Bình

010-12.19.H22

25.12

TYT xã Xuân Giang Quang Bình

011.12.19.H22

25.13

TYT xã Xuân Minh Quang Bình

012.12.19.H22

25.14

TYT xã Tân Nam Quang Bình

013.12.19.H22

25.15

TYT xã Yên Thành Quang Bình

014.12.19.H22

25.16

TYT xã Tiên Yên Quang Bình

015.12.19.H22

 

Các mã chờ đến 016.12.19.H22 để dự trữ

26

Huyện Xín Mần

000.00.21.H22

26.1

Phòng Y Tế

000.12.21.H22

26.2

TYT xã Xín Mần Xín Mần

001.12.21.H22

26.3

TYT xã Chí Cà Xín Mần

002.12.21.H22

26.4

TYT xã Nàn Sỉn Xín Mần

003.12.21.H22

26.5

TYT xã Pà Vầy Sủ Xín Mần

004.12.21.H22

26.6

TYT Thị trấn Cốc Pài Xín Mần

005.12.21.H22

26.7

TYT xã Bản Díu Xín Mần

006.12.21.H22

26.8

TYT xã Bản Ngò Xín Mần

007.12.21.H22

26.9

TYT xã Chế Là Xín Mần

008.12.21.H22

26.10

TYT xã Cốc Rế Xín Mần

009.12.21.H22

26.11

TYT xã Khuôn Lùng Xín Mần

010.12.21.H22

26.12

TYT xã Nà Chì Xín Mần

011.12.21.H22

26.13

TYT xã Nấm Dẩn Xín Mần

012.12.21.H22

26.14

TYT xã Nàn Ma Xín Mần

013.12.21.H22

26.15

TYT xã Ngán Chiên Xín Mần

014.12.21.H22

26.16

TYT Xã Quảng Nguyên Xín Mần

015.12.21.H22

26.17

TYT xã Tả Nhìu Xín Mần

016.12.21.H22

26.18

TYT xã Thèn Phàng Xín Mần

017.12.21.H22

26.19

TYT xã Trung Thịnh Xín Mần

018.12.21.H22

26.20

TYT xã Thu Tà Xín Mần

019.12.21.H22

 

Các mã chờ đến 020.12.21.H22 để dự trữ

27

Huyện Hoàng Su Phì

000.00.20.H22

27.1

Phòng Y Tế

000.12.20.H22

27.2

TYT xã Nậm Ty - Hoàng Su Phì

001.12.20.H22

27.3

TYT xã Bản Nhùng - Hoàng Su Phì

002.12.20.H22

27.4

TYT xã Nậm Khòa - Hoàng Su Phì

003.12.20.H22

27.5

TYT xã Chiến Phố - Hoàng Su Phì

004.12.20.H22

27.6

TYT xã Bản Luốc - Hoàng Su Phì

005.12.20.H22

27.7

TYT xã Thàng Tín - Hoàng Su Phì

006.12.20.H22

27.8

TYT xã Đản Ván - Hoàng Su Phì

007.12.20.H22

27.9

TYT xã Túng Sán - Hoàng Su Phì

008.12.20.H22

27.10

TYT xã Bản Péo - Hoàng Su Phì

009.12.20.H22

27.11

TYT xã Tụ Nhân - Hoàng Su Phì

010.12.20.H22

27.12

TYT TT Vinh Quang - Hoàng Su Phì

011.12.20.H22

27.13

TYT xã Nậm Dịch - Hoàng Su Phì

012.12.20.H22

27.14

TYT xã Hồ Thầu - Hoàng Su Phì

013.12.20.H22

27.15

TYT xã Tả Sử Choóng - Hoàng Su Phì

014.12.20.H22

27.16

TYT xã Pờ Ly Ngài - Hoàng Su Phì

015.12.20.H22

27.17

TYT xã Ngằm Đang Vài - Hoàng Su Phì

016.12.20.H22

27.18

TYT xã Bản Máy - Hoàng Su Phì

017.12.20.H22

27.19

TYT xã Nam Sơn - Hoàng Su Phì

018.12.20.H22

27.20

TYT xã Pố Lồ - Hoàng Su Phì

019.12.20.H22

27.21

TYT xã Sán Sả Hồ - Hoàng Su Phì

020.12.20.H22

27.22

TYT xã Bản Phùng - Hoàng Su Phì

021.12.20.H22

27.23

TYT xã Tân Tiến - Hoàng Su Phì

022.12.20.H22

27.24

TYT xã Nàng Đôn - Hoàng Su Phì

023.12.20.H22

27.25

TYT xã Thông Nguyên - Hoàng Su Phì

024.12.20.H22

27.26

TYT xã Thèn Chu Phìn - Hoàng Su Phì

025.12.20.H22

 

Các mã chờ đến 025.12.20.H22 để dự trữ

28

UBND Thành phố Hà Giang

000.00.23.H22

28.1

Phòng Y Tế

000.12.23.H22

28.2

TYT XÃ NGỌC ĐƯỜNG TP Hà Giang

001.12.23.H22

28.3

TYT XÃ PHƯƠNG ĐỘ TP Hà Giang

002.12.23.H22

28.4

TYT XÃ PHƯƠNG THIỆN TP Hà Giang

003.12.23.H22

28.5

TYT Phường Minh Khai

004.12.23.H22

28.6

TYT Phường Ngọc Đường

005.12.23.H22

28.7

TYT Phường Ngọc Hà

006.12.23.H22

28.8

TYT Phường Nguyễn Trãi

007.12.23.H22

28.9

TYT Phường Quang Trung

008.12.23.H22

28.10

TYT Phường Trần Phú

009.12.23.H22

 

Các mã chờ đến 010.12.25.H22 để dự trữ

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh của cơ quan, đơn vị tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2185/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/10/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Trần Đức Quý
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản