Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3960/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/2/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 06 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 3750:2016 ASTM D 6560-12 | Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định asphalten (không tan trong heptan) |
2. | TCVN 8316:2016 ASTM D 4625-14 | Nhiên liệu chưng cất trung bình - Phương pháp xác định độ ổn định khi tồn trữ ở 43 °C (110 °F) |
3. | TCVN 11585:2016 ASTM D 2887-16 | Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định sự phân bố dải sôi của phân đoạn dầu mỏ bằng sắc ký khí |
4. | TCVN 11587:2016 ASTM D 5186-15 | Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu tuốc bin hàng không - Xác định hàm lượng chất thơm và chất thơm đa nhân bằng sắc ký lỏng siêu tới hạn |
5. | TCVN 11588:2016 ASTM D 5191-15 | Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp Mini) |
6. | TCVN 11589:2016 ASTM D 6591-11 | Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định các loại hydrocacbon thơm - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 151/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 241/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 4179/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quyết định 3482/QĐ-BKHCN năm 2017 về công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 5Quyết định 3912/QĐ-BKHCN năm 2017 Công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 3741/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Sản phẩm dầu mỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 3953/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 20/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Quyết định 151/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 241/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 4179/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 3482/QĐ-BKHCN năm 2017 về công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 8Quyết định 3912/QĐ-BKHCN năm 2017 Công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Quyết định 3741/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Sản phẩm dầu mỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Quyết định 3953/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8316:2016 (ASTM D 4625-14) về Nhiên liệu chưng cất trung bình - Phương pháp xác định độ ổn định khi tồn trữ ở 43 °C (110 °F)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3750:2016 (ASTM D 6560-12) về Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định asphalten (không tan trong heptan)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11585:2016 (ASTM D 2887-16) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định sự phân bố dải sôi của phân đoạn dầu mỏ bằng sắc ký khí
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11587:2016 (ASTM D 5186-15) về Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu tuốc bin hàng không - Xác định hàm lượng chất thơm và chất thơm đa nhân bằng sắc ký lỏng siêu tới hạn
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11588:2016 (ASTM D 5191-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp mini)
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11589:2016 (ASTM D 6591-11) về Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định các loại hydrocacbon thơm - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ
Quyết định 3960/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 3960/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2016
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Việt Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra