SẢN PHẨM DẦU MỎ - XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT HƠI (PHƯƠNG PHÁP MINI)
Standard Test Method for Vapor Pressure of Petroleum Products (Mini Method)
Lời nói đầu
TCVN 11588:2016 chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 5191-15 Standard Test Method for vapor pressure of petroleum products (Mini method) với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 5191-15 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 11588:2016 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
TCVN 11588:2016 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 5191-15, có những thay đổi về biên tập cho phép như sau:
ASTM D 5191-15 | TCVN 11588:2016 |
Phụ lục X1 (tham khảo) | Phụ lục A (tham khảo) |
X1.1 | A.1 |
X1.2 | A.2 |
X1.3 | A.3 |
Phụ lục X2 (tham khảo) | Phụ lục B (tham khảo) |
X2.1 | B.1 |
SẢN PHẨM DẦU MỎ - XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT HƠI (PHƯƠNG PHÁP MINI)
Standard test method for vapor pressure of petroleum products (Mini method)
1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sử dụng thiết bị áp suất hơi tự động để xác định áp suất hơi tổng được tạo ra trong chân không bởi sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng dễ bay hơi, chứa không khí, bao gồm nhiên liệu đánh lửa tự động có hoặc không có oxygenat (xem Bảng 1). Phương pháp này phù hợp để thử nghiệm các mẫu có điểm sôi trên 0 °C (32 °F) mà gây ra áp suất hơi trong khoảng từ 7 kPa đến 130 kPa (1,0 psi đến 18,6 psi) tại 37,8 °C (100 °F) với tỷ lệ hơi-lỏng bằng 4:1. Các phép đo được thực hiện trên cỡ mẫu lỏng trong khoảng từ 1 mL đến 10 mL. Trong tiêu chuẩn này không tính đến lượng nước hòa tan trong mẫu.
CHÚ THÍCH 1: Nghiên cứu liên phòng được thực hiện năm 2008 liên quan đến 11 phòng thử nghiệm khác nhau nộp 15 bộ dữ liệu và 15 mẫu khác nhau của hỗn hợp nhiên liệu etanol chứa 25 % thể tích, 50 % thể tích và 75 % thể tích etanol. Các kết quả này chỉ ra rằng các giới hạn độ lặp lại của các kết quả phân tích phù hợp với độ lặp lại của phương pháp thử nghiệm này. Trên cơ sở nà
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8365-3:2010 (ISO 8216-3:1987) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (Loại F) - Phân loại - Phần 3: Họ L (Khí dầu mỏ hóa lỏng)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3750:2016 (ASTM D 6560-12) về Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định asphalten (không tan trong heptan)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11585:2016 (ASTM D 2887-16) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định sự phân bố dải sôi của phân đoạn dầu mỏ bằng sắc ký khí
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12012:2017 (ASTM D 1250-08(2013)E1) về Sản phẩm dầu mỏ - Hướng dẫn sử dụng các bảng đo lường dầu mỏ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7990:2019 (ASTM D 2500-17a) về Sản phẩm dầu mỏ và nguyên liệu lỏng - Phương pháp xác định điểm vẩn đục
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8936:2011/SĐ1:2019 (ISO 8217:2010) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (loại F) - Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu hàng hải
- 1Quyết định 3960/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7023:2007 (ASTM D 4953 - 06) về Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8365-3:2010 (ISO 8216-3:1987) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (Loại F) - Phân loại - Phần 3: Họ L (Khí dầu mỏ hóa lỏng)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3750:2016 (ASTM D 6560-12) về Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định asphalten (không tan trong heptan)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11585:2016 (ASTM D 2887-16) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định sự phân bố dải sôi của phân đoạn dầu mỏ bằng sắc ký khí
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12012:2017 (ASTM D 1250-08(2013)E1) về Sản phẩm dầu mỏ - Hướng dẫn sử dụng các bảng đo lường dầu mỏ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7990:2019 (ASTM D 2500-17a) về Sản phẩm dầu mỏ và nguyên liệu lỏng - Phương pháp xác định điểm vẩn đục
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8936:2011/SĐ1:2019 (ISO 8217:2010) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (loại F) - Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu hàng hải
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11588:2016 (ASTM D 5191-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp mini)
- Số hiệu: TCVN11588:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực