Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3908/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 về quản lý biên chế công chức; số 36/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Quyết định số 710/QĐ-BNV ngày 04/9/2019 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2020; Quyết định số 954/QĐ-BNV ngày 25/10/2019 của Bộ Nội vụ về việc giao bổ sung biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2020;
Căn cứ Thông báo Kết luận số 814-TB/TU ngày 26/11/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh năm 2020;
Thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI, kỳ họp thứ chín về việc phê duyệt biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3652/TTr-SNV ngày 26 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh năm 2020, cụ thể như sau:
1. Giao biên chế công chức đối với các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh năm 2020 là 1.855 biên chế, trong đó:
- 19 sở và cơ quan tương đương: 814 biên chế;
- 18 đơn vị thuộc sở: 304 biên chế;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố: 737 biên chế.
2. Giao lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ là 140;
(Chi tiết các cơ quan, đơn vị có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nội vụ thông báo số biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đến các cơ quan, đơn vị và hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, tuyển dụng, sử dụng biên chế, lao động hợp đồng theo quy định pháp luật.
2. Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện nghiêm việc quản lý biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ theo đúng chỉ tiêu được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định 3908/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | Giao năm 2019 | Giao năm 2020 | Tăng, giảm so với năm 2019 | |||
Biên chế | Hợp đồng theo NĐ 68/NĐ-CP | Biên chế | Hợp đồng theo NĐ 68/NĐ-CP | Biên chế | Hợp đồng theo NĐ 68/NĐ-CP | ||
A | TỔNG GIAO CHO CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ | 1896 | 140 | 1855 | 140 | -41 | 0 |
I | CÁC SỞ VÀ CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG | 828 | 89 | 814 | 89 | -14 | 0 |
1 | Sở Tư pháp | 35 | 3 | 34 | 3 | -1 |
|
2 | Sở Lao động-Thương binh và xã hội | 62 | 5 | 61 | 5 | -1 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 45 | 3 | 44 | 3 | -1 |
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 41 | 4 | 39 | 4 | -2 |
|
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 43 | 4 | 43 | 4 |
|
|
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 30 | 2 | 30 | 2 |
|
|
7 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 49 | 4 | 49 | 4 |
|
|
8 | Sở Công thương | 51 | 5 | 50 | 5 | -1 |
|
9 | Sở Xây dựng | 40 | 3 | 39 | 3 | -1 |
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 34 | 3 | 33 | 3 | -1 |
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 51 | 3 | 50 | 3 | -1 |
|
12 | Sở Y tế | 40 | 3 | 40 | 3 |
|
|
13 | Sở Nội vụ | 40 | 4 | 39 | 4 | -1 |
|
14 | Sở Tài chính | 73 | 4 | 72 | 4 | -1 |
|
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 28 | 3 | 27 | 3 | -1 |
|
16 | Sở Ngoại vụ | 10 | 2 | 10 | 2 |
|
|
17 | Thanh tra tỉnh | 44 | 2 | 42 | 2 | -2 |
|
18 | Ban Quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh | 25 | 3 | 25 | 3 |
|
|
19 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh | 87 | 29 | 87 | 29 |
|
|
II | ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ: | 312 | 18 | 304 | 18 | -8 | 0 |
1 | Chi cục Thủy lợi | 34 | 1 | 33 | 1 | -1 |
|
2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 27 | 1 | 27 | 1 |
|
|
3 | Chi cục Phát triển nông thôn | 26 | 2 | 26 | 2 |
|
|
4 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 30 | 2 | 30 | 2 |
|
|
5 | Chi cục Thủy sản | 28 | 1 | 28 | 1 |
|
|
6 | Chi cục Kiểm lâm | 17 | 2 | 17 | 2 |
|
|
7 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 16 | 1 | 16 | 1 |
|
|
8 | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 13 |
| 12 |
| -1 |
|
9 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 14 | 1 | 13 | 1 | -1 |
|
10 | Ban Tôn giáo | 13 |
| 12 |
| -1 |
|
11 | Ban Thi đua khen thưởng | 12 | 2 | 11 | 2 | -1 |
|
12 | Chi cục Văn thư Lưu trữ | 11 | 2 | 11 | 2 |
|
|
13 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 13 |
| 12 |
| -1 |
|
14 | Chi cục Biển | 7 | 1 | 6 | 1 | -1 |
|
15 | Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội | 5 |
| 5 |
|
|
|
16 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 19 | 2 | 18 | 2 | -1 |
|
17 | Thanh tra Giao thông vận tải | 25 |
| 25 |
|
|
|
18 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 2 |
| 2 |
|
|
|
III | UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ | 756 | 33 | 737 | 33 | -19 | 0 |
1 | Vũ Thư | 94 | 4 | 91 | 4 | -3 |
|
2 | Kiến Xương | 93 | 4 | 90 | 4 | -3 |
|
3 | Hưng Hà | 94 | 4 | 91 | 4 | -3 |
|
4 | Quỳnh Phụ | 93 | 5 | 91 | 5 | -2 |
|
5 | Tiền Hải | 93 | 4 | 92 | 4 | -1 |
|
6 | Đông Hưng | 95 | 4 | 93 | 4 | -2 |
|
7 | Thái Thụy | 99 | 3 | 96 | 3 | -3 |
|
8 | Thành phố Thái Bình | 95 | 5 | 93 | 5 | -2 |
|
- 1Nghị quyết 229/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2020 tỉnh Thanh Hóa
- 2Nghị quyết 348/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 3Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và thống nhất tổng số lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Nghệ An năm 2021
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật cán bộ, công chức 2008
- 3Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 4Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 5Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị quyết 229/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2020 tỉnh Thanh Hóa
- 8Nghị quyết 348/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 9Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và thống nhất tổng số lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Nghệ An năm 2021
- 10Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2019 phê duyệt biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2020
Quyết định 3908/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2020
- Số hiệu: 3908/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Đặng Trọng Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra