Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 710/QĐ-BNV ngày 04 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2020; Quyết định số 954/QĐ-BNV ngày 25/10/2019 của Bộ Nội vụ về việc giao bổ sung biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2020;
Căn cứ Thông báo kết luận số 814-TB/TU ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh năm 2020;
Xét Tờ trình số 216/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 24/BC-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2020, như sau:
1. Giao biên chế công chức đối với các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh năm 2020 là 1.855 (một nghìn tám trăm năm lăm) biên chế, trong đó:
a) 19 sở và cơ quan tương đương: 814 (tám trăm mười bốn) biên chế;
b) 18 đơn vị thuộc sở: 304 (ba trăm linh bốn) biên chế;
c) Ủy ban nhân dân huyện, thành phố: 737 (bẩy trăm ba mươi bẩy) biên chế.
2. Giao lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ là 140 (một trăm bốn mươi).
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
SỐ TT | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | Giao năm 2019 | Giao năm 2020 | Tăng, giảm so với năm 2019 | |||
Biên chế | Hợp đồng theo NĐ 68/NĐ-CP | Biên chế | Hợp đồng theo NĐ 68/NĐ-CP | Biên chế | Hợp đồng theo NĐ 68/NĐ-CP | ||
A | TỔNG GIAO CHO CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ | 1896 | 140 | 1855 | 140 | -41 | 0 |
I | CÁC SỞ VÀ CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG | 828 | 89 | 814 | 89 | -14 | 0 |
1 | Sở Tư pháp | 35 | 3 | 34 | 3 | -1 |
|
2 | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 62 | 5 | 61 | 5 | -1 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 45 | 3 | 44 | 3 | -1 |
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 41 | 4 | 39 | 4 | -2 |
|
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 43 | 4 | 43 | 4 |
|
|
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 30 | 2 | 30 | 2 |
|
|
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 49 | 4 | 49 | 4 |
|
|
8 | Sở Công thương | 51 | 5 | 50 | 5 | -1 |
|
9 | Sở Xây dựng | 40 | 3 | 39 | 3 | -1 |
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 34 | 3 | 33 | 3 | -1 |
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 51 | 3 | 50 | 3 | -1 |
|
12 | Sở Y tế | 40 | 3 | 40 | 3 |
|
|
13 | Sở Nội vụ | 40 | 4 | 39 | 4 | -1 |
|
14 | Sở Tài chính | 73 | 4 | 72 | 4 | -1 |
|
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 28 | 3 | 27 | 3 | -1 |
|
16 | Sở Ngoại vụ | 10 | 2 | 10 | 2 |
|
|
17 | Thanh tra tỉnh | 44 | 2 | 42 | 2 | -2 |
|
18 | Ban Quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh | 25 | 3 | 25 | 3 |
|
|
19 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và Ủy ban nhân dân tỉnh | 87 | 29 | 87 | 29 |
|
|
II | ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ: | 312 | 18 | 304 | 18 | -8 | 0 |
1 | Chi cục Thủy lợi | 34 | 1 | 33 | 1 | -1 |
|
2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 27 | 1 | 27 | 1 |
|
|
3 | Chi cục Phát triển nông thôn | 26 | 2 | 26 | 2 |
|
|
4 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 30 | 2 | 30 | 2 |
|
|
5 | Chi cục Thủy sản | 28 | 1 | 28 | 1 |
|
|
6 | Chi cục Kiểm lâm | 17 | 2 | 17 | 2 |
|
|
7 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 16 | 1 | 16 | 1 |
|
|
8 | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 13 |
| 12 |
| -1 |
|
9 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 14 | 1 | 13 | 1 | -1 |
|
10 | Ban Tôn giáo | 13 |
| 12 |
| -1 |
|
11 | Ban Thi đua khen thưởng | 12 | 2 | 11 | 2 | -1 |
|
12 | Chi cục Văn thư Lưu trữ | 11 | 2 | 11 | 2 |
|
|
13 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 13 |
| 12 |
| -1 |
|
14 | Chi cục Biển | 7 | 1 | 6 | 1 | -1 |
|
15 | Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội | 5 |
| 5 |
|
|
|
16 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 19 | 2 | 18 | 2 | -1 |
|
17 | Thanh tra Giao thông vận tải | 25 |
| 25 |
|
|
|
18 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 2 |
| 2 |
|
|
|
III | UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ | 756 | 33 | 737 | 33 | -19 | 0 |
1 | Vũ Thư | 94 | 4 | 91 | 4 | -3 |
|
2 | Kiến Xương | 93 | 4 | 90 | 4 | -3 |
|
3 | Hưng Hà | 94 | 4 | 91 | 4 | -3 |
|
4 | Quỳnh Phụ | 93 | 5 | 91 | 5 | -2 |
|
5 | Tiền Hải | 93 | 4 | 92 | 4 | -1 |
|
6 | Đông Hưng | 95 | 4 | 93 | 4 | -2 |
|
7 | Thái Thụy | 99 | 3 | 96 | 3 | -3 |
|
8 | Thành phố Thái Bình | 95 | 5 | 93 | 5 | -2 |
|
- 1Nghị quyết 348/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 2Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và thống nhất tổng số lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Nghệ An năm 2021
- 3Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật cán bộ, công chức 2008
- 3Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 4Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị quyết 348/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 8Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức và thống nhất tổng số lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Nghệ An năm 2021
- 9Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2019 phê duyệt biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2020
- Số hiệu: 52/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra