Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3813/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng Quảng Bình tại Tờ trình số 3322/TTr-SXD ngày 18 tháng 12 năm 2015, kèm theo Biên bản họp Liên ngành ngày 10 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 10/02/2011 và Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công Thương; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi là Bảng giá ca máy) quy định chi phí cho một ca máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng đang được sử dụng phổ biến trên địa bàn tỉnh trong điều kiện làm việc bình thường.
2. Giá ca máy công bố trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:
a) Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn (vô hình và hữu hình) của máy và thiết bị thi công sau một năm sử dụng.
b) Chi phí sửa chữa: là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy trong một năm sử dụng.
c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) để tạo ra động lực cho máy hoạt động trong một ca làm việc (gọi là nhiên liệu chính) và nhiên liệu phụ (như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động).
Đơn giá nhiên liệu trong Bảng giá ca máy này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, tại thời điểm tính toán:
+ Xăng A92: 15.973 đồng/lít
+ Điện: 1.622,05 đồng/kwh
+ Dầu diezel: 12.527 đồng/lít
d) Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy quy định tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng và các quy định hiện hành của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp.
- Chi phí lương thợ điều khiển trong giá ca máy được tính theo lương tại khu vực thành phố Đồng Hới thuộc vùng III là 2.000.000 đồng/ tháng, các huyện, thị xã thuộc vùng IV là 1.900.000 đồng/tháng, mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường với mức lương đầu vào, hệ số bậc thợ áp dụng bảng lương, cấp bậc, hệ số lương theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Trong đó, hệ số bậc thợ đối với nhân công vận hành các loại máy xây dựng theo Bảng cấp bậc, hệ số lương công nhân xây dựng nhóm I (Bảng số 1).
e) Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.
3. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Nếu tính cả thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng thì giá ca máy được điều chỉnh với hệ số 1,1.
4. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao, định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1.05.
1. Bảng giá ca máy này được dùng để tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
2. Đối với những máy và thiết bị thi công xây dựng công trình chưa có trong bảng giá này hoặc những máy và thiết bị thi công mới công nghệ tiên tiến thì chủ đầu tư căn cứ vào nguyên tắc, phương pháp xác định ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tổ chức lập giá ca máy trình người quyết định đầu tư cho phép áp dụng.
3. Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy này, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Quảng Bình để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3813/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Số TT | Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng | Nhân công điều khiển máy | Chi phí tiền lương thợ Khu vực III Cnc (đồng/ca) | Đơn giá ca máy 2015 Khu vực III (đồng/ca) | Chi phí tiền lương thợ Khu vực IV Cnc (đồng/ca) | Đơn giá ca máy 2015 Khu vực IV (đồng/ca) | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG | |||||||||
I | M101.0000 | MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
| |||
| M101.0100 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
| |||
1 | M101.0101 | 0,40 m3 | 43 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 1.544.104 | 186.346 | 1.534.297 |
2 | M101.0102 | 0,50 m3 | 51 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 1.786.727 | 186.346 | 1.776.919 |
3 | M101.0103 | 0,65 m3 | 59 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 2.212.711 | 377.807 | 2.192.827 |
4 | M101.0104 | 0,80 m3 | 65 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 2.395.561 | 377.807 | 2.375.676 |
5 | M101.0105 | 1,25 m3 | 83 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 3.361.885 | 446.500 | 3.338.385 |
6 | M101.0106 | 1,60 m3 | 113 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 4.022.717 | 446.500 | 3.999.217 |
7 | M101.0107 | 2,30 m3 | 138 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 4.729.586 | 493.269 | 4.703.624 |
8 | M101.0108 | 3,60 m3 | 199 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 5.823.148 | 493.269 | 5.797.186 |
| M101.0200 | Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
| - | |||
9 | M101.0201 | 0,75 m3 | 57 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 2.225.307 | 377.807 | 2.205.422 |
10 | M101.0202 | 1,25 m3 | 73 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 3.297.449 | 446.500 | 3.273.949 |
| M101.0300 | Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
| |||
11 | M101.0301 | 0,40 m3 | 59 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 2.181.597 | 377.807 | 2.161.712 |
12 | M101.0302 | 0,65 m3 | 65 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 2.361.238 | 377.807 | 2.341.354 |
13 | M101.0303 | 1,00 m3 | 83 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 3.271.963 | 446.500 | 3.248.463 |
14 | M101.0304 | 1,20 m3 | 113 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 3.715.521 | 446.500 | 3.692.021 |
15 | M101.0305 | 1,60 m3 | 128 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 4.392.269 | 493.269 | 4.366.308 |
16 | M101.0306 | 2,30 m3 | 164 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 5.383.152 | 493.269 | 5.357.190 |
| M.101.0400 | Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
| |||
17 | M101.0401 | 0,60 m3 | 29 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 1.175.367 | 186.346 | 1.165.560 |
18 | M101.0402 | 1,00 m3 | 39 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 1.498.019 | 186.346 | 1.488.212 |
19 | M101.0403 | 1,25 m3 | 47 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 1.934.776 | 377.807 | 1.914.892 |
20 | M101.0404 | 1,65 m3 | 75 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 2.464.221 | 377.807 | 2.444.336 |
21 | M101.0405 | 2,30 m3 | 95 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 3.108.358 | 446.500 | 3.084.858 |
22 | M101.0406 | 2,80 m3 | 101 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 3.534.228 | 446.500 | 3.510.728 |
23 | M101.0407 | 3,20 m3 | 134 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 4.479.927 | 446.500 | 4.456.427 |
| M101.0500 | Máy ủi - công suất: |
|
|
|
| |||
24 | M101.0501 | 75,0 CV | 38 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 1.241.560 | 186.346 | 1.231.752 |
25 | M101.0502 | 110 CV | 46 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 1.828.962 | 377.807 | 1.809.078 |
26 | M101.0503 | 140,0 CV | 59 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 2.269.060 | 377.807 | 2.249.175 |
27 | M101.0504 | 180,0 CV | 76 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 2.912.829 | 377.807 | 2.892.944 |
28 | M101.0505 | 250,0 CV | 94 | lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 3.375.957 | 418.000 | 3.353.957 |
29 | M101.0506 | 320,0 CV | 125 | lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 4.720.600 | 464.769 | 4.696.138 |
| M101.0600 | Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
| |||
30 | M101.0601 | 9,0 m3 | 132 | lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 3.493.993 | 418.000 | 3.471.993 |
31 | M101.0602 | 16,0 m3 | 154 | lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 4.280.784 | 464.769 | 4.256.323 |
32 | M101.0603 | 25,0 m3 | 182 | lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 5.038.349 | 464.769 | 5.013.887 |
| M101.0700 | Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
| |||
33 | M101.0701 | 108,0 CV | 39 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 1.998.063 | 377.807 | 1.978.179 |
34 | M101.0702 | 180,0 CV | 54 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 2.822.516 | 377.807 | 2.802.631 |
| M101.0800 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
| |||
35 | M101.0801 | 50 kg | 3 | lít xăng | 1x3/7 | 166.154 | 244.911 | 157.846 | 236.603 |
36 | M101.0802 | 60 kg | 3,5 | lít xăng | 1x3/7 | 166.154 | 262.937 | 157.846 | 254.629 |
37 | M101.0803 | 70 kg | 4 | lít xăng | 1x3/7 | 166.154 | 280.963 | 157.846 | 272.655 |
38 | M101.0804 | 80 kg | 5 | lít xăng | 1x3/7 | 166.154 | 307.215 | 157.846 | 298.907 |
| M101.0900 | Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
| |||
39 | M101.0901 | 9,0 T | 34 | lít diezel | 1x5/7 | 231.538 | 1.263.100 | 219.961 | 1.251.523 |
40 | M101.0902 | 16,0 T | 38 | lít diezel | 1x5/7 | 231.538 | 1.400.931 | 219.961 | 1.389.354 |
41 | MI01.0903 | 25,0 T | 55 | lít diezel | 1x5/7 | 231.538 | 1.772.016 | 219.961 | 1.760.439 |
| M101.1000 | Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
| |||
42 | M101.1001 | 8 T | 19 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 1.226.720 | 186.346 | 1.216.912 |
43 | M101.1002 | 15T | 39 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 1.973.822 | 186.346 | 1.964.014 |
44 | M101.1003 | 18T | 53 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 2.368.369 | 186.346 | 2.358.561 |
45 | M101.1004 | 25T | 67 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 2.697.646 | 186.346 | 2.687.838 |
| M101.1100 | Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
| |||
46 | M101.1101 | 6,0 T | 20 | lít diezel | 1x3/7 | 166.154 | 744.525 | 157.846 | 736.218 |
47 | M101.1102 | 8,5 T | 24 | lít diezel | 1x3/7 | 166.154 | 841.169 | 157.846 | 832.861 |
48 | M101.1103 | 10,0 T | 26 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 1.005.805 | 186.346 | 995.997 |
49 | M101.1104 | 15,5 T | 42 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 1.485.406 | 186.346 | 1.475.599 |
| M101.1200 | Quả đầm - trọng lượng: |
|
|
|
| |||
50 | M101.1201 | 16 T |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 751.665 | 186.346 | 741.857 |
| M102.0000 | MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
|
| M102.0100 | Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
| |||
51 | M102.0101 | 3,0 T | 25 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 1 | 402.307 | 1.245.792 | 382.192 | 1.225.677 |
52 | M102.0102 | 4,0 T | 26 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 1 | 402.307 | 1.296.770 | 382.192 | 1.276.655 |
53 | M102.0103 | 5,0 T | 30 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 1 | 402.307 | 1.398.205 | 382.192 | 1.378.090 |
54 | M102.0104 | 6,0 T | 33 | lít diezel | 1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 1 | 402.307 | 1.577.535 | 382.192 | 1.557.420 |
55 | M102.0105 | 10,0 T | 37 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2 | 457.692 | 1.971.484 | 434.807 | 1.948.600 |
56 | M102.0106 | 16,0 T | 43 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2 | 457.692 | 2.086.922 | 434.807 | 2.064.038 |
57 | M102.0107 | 20,0 T | 44 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2 | 457.692 | 2.255.758 | 434.807 | 2.232.873 |
58 | M102.0108 | 25,0 T | 50 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3 | 546.154 | 2.582.976 | 518.846 | 2.555.668 |
59 | M102.0109 | 30,0 T | 54 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3 | 546.154 | 3.085.769 | 518.846 | 3.058.462 |
60 | M102.0110 | 40,0 T | 64 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3 | 546.154 | 3.920.789 | 518.846 | 3.893.482 |
61 | M102.0111 | 50,0 T | 70 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3 | 546.154 | 5.020.657 | 518.846 | 4.993.349 |
| M102.0200 | Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
| |||
62 | M102.0201 | 16,0 T | 33 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 1.709.838 | 377.807 | 1.689.953 |
63 | M102.0202 | 25,0 T | 36 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 2.020.213 | 446.500 | 1.996.713 |
64 | M102.0203 | 40,0 T | 50 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 3.187.768 | 446.500 | 3.164.268 |
65 | M102.0204 | 63,0 T | 61 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 3.713.064 | 446.500 | 3.689.564 |
66 | M102.0205 | 90,0 T | 69 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 5.728.032 | 493.269 | 5.702.071 |
67 | M102.0206 | 100,0 T | 74 | lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 715.385 | 6.870.273 | 679.616 | 6.834.504 |
68 | M102.0207 | 110,0 T | 78 | lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 715.385 | 8.210.698 | 679.616 | 8.174.929 |
69 | M102.0208 | 130,0 T | 81 | lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 715.385 | 9.505.201 | 679.616 | 9.469.432 |
| M102.0300 | Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
| |||
70 | M102.0301 | 5,0 T | 32 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 1.537.699 | 377.807 | 1.517.815 |
71 | M102.0302 | 10,0 T | 36 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 1.793.563 | 377.807 | 1.773.678 |
72 | M102.0303 | 16,0 T | 45 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 2.188.843 | 377.807 | 2.168.958 |
73 | M102.0304 | 25,0 T | 47 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 2.626.427 | 446.500 | 2.602.927 |
74 | M102.0305 | 28,0 T | 49 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 2.835.014 | 446.500 | 2.811.514 |
75 | M102.0306 | 40,0 T | 51 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 3.208.821 | 446.500 | 3.185.321 |
76 | M102.0307 | 50,0 T | 54 | lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 470.000 | 3.908.281 | 446.500 | 3.884.781 |
77 | M102.0308 | 63,0 T | 56 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 4.162.819 | 493.269 | 4.136.857 |
78 | M102.0309 | 80,0 T | 58 | lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 4.432.125 | 493.269 | 4.406.164 |
79 | M102.0310 | 100,0 T | 59 | lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 715.385 | 5.523.433 | 679.616 | 5.487.663 |
80 | M102.0311 | 110,0 T | 63 | lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 715.385 | 6.607.046 | 679.616 | 6.571.277 |
81 | M102.0312 | 130,0 T | 72 | lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 715.385 | 7.136.426 | 679.616 | 7.100.657 |
82 | M102.0313 | 150,0 T | 83 | lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 715.385 | 7.844.613 | 679.616 | 7.808.844 |
| M102.0400 | Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
| |||
83 | M102.0401 | 5,0 T | 42 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 1.195.301 | 377.807 | 1.175.417 |
84 | M102.0402 | 10,0 T | 60 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 1.562.970 | 377.807 | 1.543.086 |
85 | M102.0403 | 12,0 T | 68 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 1.758.570 | 377.807 | 1.738.685 |
86 | M102.0404 | 15,0 T | 90 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 1.891.038 | 377.807 | 1.871.154 |
87 | M102.0405 | 20,0 T | 113 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 2.100.243 | 377.807 | 2.080.358 |
88 | M102.0406 | 25,0 T | 120 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 2.643.271 | 418.000 | 2.621.271 |
89 | M102.0407 | 30,0 T | 128 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 3.145.727 | 418.000 | 3.123.727 |
90 | M102.0408 | 40,0 T | 135 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 3.768.055 | 418.000 | 3.746.055 |
91 | M102.0409 | 50,0 T | 143 | kWh | 2x4/7+1x6/7 | 666.154 | 4.811.665 | 632.846 | 4.778.358 |
92 | M102.0410 | 60,0 T | 198 | kWh | 2x4/7+1x6/7 | 666.154 | 5.991.944 | 632.846 | 5.958.637 |
93 | M102.0411 | Cẩu tháp MD 900 | 480 | kWh | 2x4/7+1x6/7+1x7/7 | 989.231 | 17.090.173 | 939.769 | 17.040.711 |
| M102.0500 | Cần cẩu nối: |
|
|
|
| |||
94 | M102.0501 | Kéo theo- sức nâng 30T | 81 | lít diezel | 1 t.phII. 1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.139.999 | 5.344.244 | 1.082.999 | 5.287.244 |
95 | M102.0502 | Tự hành - Sức nâng 100T | 118 | lít diezel | 1 t.tr1/2+ 1 t.pII. 1/2+4thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1thợ điện 3/4 + 1 Thủy thủ 2/4 | 1.667.691 | 7.955.080 | 1.584.306 | 7.871.696 |
| M102.0600 | Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
| |||
96 | M102.0601 | 10T | 81 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 1.142.648 | 377.807 | 1.122.763 |
97 | M102.0602 | 30T | 90 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 1.532.962 | 418.000 | 1.510.962 |
98 | M102.0603 | 60T | 144 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 1.962.001 | 464.769 | 1.937.539 |
100 | M102.0701 | Cẩu lao dầm K33-60 | 233 | kWh | 1x3/7+4x4/7+1x6/7 | 1.224.616 | 3.785.480 | 1.163.385 | 3.724.249 |
| M102.0800 | Cầu trục - sức nâng |
|
|
|
| |||
102 | M102.0801 | 30 T | 48 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 727.387 | 418.000 | 705.387 |
103 | M102.0802 | 40 T | 60 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 773.793 | 418.000 | 751.793 |
104 | M102.0803 | 50 T | 72 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 440.000 | 825.204 | 418.000 | 803.204 |
105 | M102.0804 | 60 T | 84 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 947.286 | 464.769 | 922.824 |
106 | M102.0805 | 90 T | 108 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 1.064.875 | 464.769 | 1.040.413 |
107 | M102.0806 | 110 T | 132 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 1.247.819 | 464.769 | 1.223.357 |
108 | M102.0807 | 125 T | 144 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 1.348.039 | 464.769 | 1.323.577 |
109 | M102.0808 | 180 T | 168 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 1.572.480 | 464.769 | 1.548.018 |
110 | M102.0809 | 250 T | 204 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 489.231 | 1.859.406 | 464.769 | 1.834.945 |
| M102.0900 | Máy vận thăng - sức nâng |
|
|
|
| |||
111 | M102.0901 | 0,8 T - H nâng 80 m | 21 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 358.601 | 157.846 | 350.294 |
112 | M102.0902 | 3,0 T - H nâng 100 m | 39 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 424.931 | 157.846 | 416.624 |
| M102.1000 | Máy vận thăng lồng - sức nâng |
|
|
|
| |||
113 | M102.1001 | 3,0 T - H nâng 100 m | 47 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 550.673 | 157.846 | 542.366 |
| M102.1100 | Tời điện - sức kéo |
|
|
|
| |||
114 | M102.1101 | 0,5 T | 4 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 178.316 | 157.846 | 170.009 |
115 | M102.1102 | 1,0 T | 5 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 181.527 | 157.846 | 173.219 |
116 | M102.1103 | 1,5 T | 6 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 194.821 | 157.846 | 186.514 |
117 | M102.1104 | 3,0 T | 11 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 228.209 | 157.846 | 219.901 |
118 | M102.1105 | 3,5 T | 12 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 234.285 | 157.846 | 225.978 |
119 | M102.1106 | 5,0 T | 14 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 247.997 | 157.846 | 239.689 |
| M102.1200 | Pa lăng xích - sức kéo |
|
|
|
| |||
120 | M102.1201 | 3,0 T |
|
| 1x3/7 | 166.154 | 174.947 | 157.846 | 166.639 |
121 | M102.1202 | 5,0 T |
|
| 1x3/7 | 166.154 | 177.330 | 157.846 | 169.022 |
| M102.1300 | Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
| |||
122 | M102.1301 | 10 T |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 201.572 | 186.346 | 191.764 |
123 | M102.1302 | 30T |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 202.985 | 186.346 | 193.177 |
124 | M102.1303 | 50T |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 207.696 | 186.346 | 197.889 |
125 | M102.1304 | 100T |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 218.532 | 186.346 | 208.724 |
126 | M102.1305 | 200T |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 228.425 | 186.346 | 218.617 |
127 | M102.1306 | 250T |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 247.976 | 186.346 | 238.169 |
128 | M102.1307 | 500T |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 308.632 | 186.346 | 298.824 |
| M102.1400 | Kích thông tâm |
|
|
|
| |||
129 | M102.1401 | RRH - 100 T |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 282.838 | 186.346 | 273.031 |
130 | M102.1402 | YCW - 250 T |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 214.645 | 186.346 | 204.837 |
131 | M102.1403 | YCW - 500 T |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 253.158 | 186.346 | 243.351 |
132 | M102.1501 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD- 60 (60t, 60c) | 29 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 677.028 | 406.307 | 655.643 |
133 | M102.1601 | Kích sợi đơn YDC-500t |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 216.883 | 186.346 | 207.075 |
| M102.1700 | Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
| |||
134 | M102.1701 | 12 m | 25 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2 | 402.307 | 1.129.218 | 434.807 | 1.161.718 |
135 | M102.1702 | 18 m | 29 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2 | 457.692 | 1.470.524 | 434.807 | 1.447.639 |
136 | M102.1703 | 24 m | 33 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2 | 457.692 | 1.672.214 | 434.807 | 1.649.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M102.1800 | Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
| |||
137 | M102.1801 | 9 m | 25 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2 | 457.692 | 1.182.872 | 434.807 | 1.159.987 |
138 | M102.1802 | 12 m | 29 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2 | 457.692 | 1.424.101 | 434.807 | 1.401.216 |
139 | M102.1803 | 18 m | 33 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2 | 457.692 | 1.721.176 | 434.807 | 1.698.291 |
| M103.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
| |||
| M103.0100 | Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
| |||
140 | M103.0101 | 1,2 T | 56 | lít diezel | 1x2/7+1x4/7+1x5/7 | 568.461 | 2.373.049 | 540.038 | 2.344.626 |
141 | M103.0102 | 1,8 T | 59 | lít diezel | 1x2/7+1x4/7+1x6/7 | 636.154 | 2.552.202 | 604.346 | 2.520.394 |
142 | M103.0103 | 3,5 T | 62 | lít diezel | 2x2/7+1x4/7+1x6/7 | 802.308 | 3.428.725 | 762.193 | 3.388.609 |
143 | M103.0104 | 4,5 T | 65 | lít diezel | 2x2/7+1x4/7+1x6/7 | 802.308 | 3.807.730 | 762.193 | 3.767.615 |
| M103.0200 | Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
| |||
144 | M103.0201 | 1,2 T | 24 | lít diezel | 1 x2/7+1x3/7+1x4/7 | 503.077 | 1.415.511 | 477.923 | 1.390.357 |
|
|
| 14 | kWh |
|
|
|
| - |
145 | M103.0202 | 1,8 T | 30 | lít diezel | 1x2/7+1x3/7+1x5/7 | 538.461 | 1.799.301 | 511.538 | 1.772.378 |
|
|
| 14 | kWh |
|
|
|
| - |
146 | M103.0203 | 2,5 T | 36 | lít diezel | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 721.538 | 2.246.359 | 685.461 | 2.210.282 |
|
|
| 25 | kWh |
|
|
|
| - |
147 | M103.0204 | 3,5 T | 48 | lít diezel | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 721.538 | 2.531.631 | 685.461 | 2.495.554 |
|
|
| 25 | kWh |
|
|
|
| - |
148 | M103.0205 | 4,5 T | 63 | lít diezel | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 721.538 | 3.010.014 | 685.461 | 2.973.937 |
|
|
| 34 | kWh |
|
|
|
| - |
149 | M103.0206 | 5,5 T | 78 | lít diezel | 2x2/7+1x3/7+1x6/7 | 721.538 | 3.476.803 | 685.461 | 3.440.726 |
|
|
| 34 | kWh |
|
|
|
| - |
| M103.0300 | Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
| |||
150 | M103.0301 | 60,0 kW | 40 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7+1x6/7 | 671.538 | 2.311.763 | 637.961 | 2.278.186 |
| M103.0400 | Búa rung - công suất: |
|
|
|
| |||
151 | M103.0401 | 40,0 kW | 108 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 688.040 | 344.193 | 669.925 |
152 | M103.0402 | 50,0 kW | 135 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 765.087 | 344.193 | 746.972 |
153 | M103.0403 | 170,0 kW | 357 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 1.284.741 | 344.193 | 1.266.625 |
| M103.0500 | Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
|
|
| |||
154 | M103.0501 | <= 1,8 T | 42 | lít diezel | T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4 | 1.139.999 | 4.958.171 | 1.082.999 | 4.901.171 |
155 | M103.0502 | <= 2,5 T | 47 | lít diezel | T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1 x3/4)+1thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4 | 1.139.999 | 5.140.746 | 1.082.999 | 5.083.747 |
156 | M103.0503 | <= 3,5 T | 52 | lít diezel | T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4 | 1.139.999 | 5.268.285 | 1.082.999 | 5.211.285 |
| M103.0600 | Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
| |||
157 | M103.0601 | 7,5 T | 162 | lít diezel | T.tr1/2+T.pII.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 Thủy thủ 2/4 | 1.688.461 | 13.922.936 | 1.604.038 | 13.838.513 |
| M103.0700 | Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
| |||
158 | M103.0701 | 60 T | 38 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 609.094 | 344.193 | 590.978 |
159 | M103.0702 | 100 T | 53 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 712.628 | 344.193 | 694.512 |
160 | M103.0703 | 150 T | 75 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 812.466 | 344.193 | 794.351 |
161 | M103.0704 | 200 T | 84 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 865.287 | 344.193 | 847.171 |
162 | M103.0801 | Máy ép cọc sau | 36 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 533.677 | 344.193 | 515.561 |
163 | M103.0901 | Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - | 138 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 1.154.799 | 344.193 | 1.136.684 |
164 | M103.1001 | Máy cắm bấc thấm | 48 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 2.103.358 | 377.807 | 2.083.474 |
| M103.1100 | Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
165 | M103.1101 | Máy khoan cọc nhồi ED | 52 | lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 892.307 | 6.287.069 | 847.692 | 6.242.454 |
166 | M103.1102 | Máy khoan cọc nhồi Bauer (có mô men xoay >200 kNm) | 59 | lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 892.307 | 14.784.832 | 847.692 | 14.740.217 |
167 | M103.1103 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barratte) |
|
|
| 892.307 | 892.835 | 847.692 | 848.219 |
| M103.1500 | Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
| |||
168 | M103.1501 | <= 750 lít | 13 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 213.949 | 157.846 | 205.641 |
169 | M103.1502 | 1000 lít | 18 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 386.618 | 186.346 | 376.810 |
| M103.1600 | Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất: |
|
|
|
| |||
170 | M103.1601 | 100 m3/h | 21 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 520.601 | 186.346 | 510.794 |
| M104.0000 | MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
| |||
| M104.0100 | Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
| |||
171 | M104.0101 | 250,0 lít | 11 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 256.836 | 157.846 | 248.529 |
172 | M104.0102 | 500,0 lít | 34 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 378.914 | 186.346 | 369.106 |
| M104.0200 | Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
| |||
173 | M104.0201 | 80,0 lít | 5 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 204.512 | 157.846 | 196.204 |
174 | M104.0202 | 150,0 lít | 8 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 221.246 | 157.846 | 212.939 |
175 | M104.0203 | 250,0 lít | 11 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 238.113 | 157.846 | 229.805 |
| M104.0300 | Máy trộn vữa xi măng - dung tích |
|
|
|
| |||
176 | M104.0301 | 1200,0 lít | 72 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 493.367 | 186.346 | 483.559 |
177 | M104.0302 | 1600,0 lít | 96 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 614.521 | 186.346 | 604.713 |
| M104.0400 | Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
| |||
178 | M104.0401 | 16,0 m3/h | 92 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 1.278.061 | 377.807 | 1.258.176 |
179 | M104.0402 | 25,0 m3/h | 116 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 1.704.021 | 377.807 | 1.684.136 |
180 | M104.0403 | 30,0 m3/h | 172 | kWh | 2x3/7+1x5/7 | 563.846 | 2.097.368 | 535.654 | 2.069.176 |
181 | M104.0404 | 50,0 m3/h | 198 | kWh | 2x3/7+1x5/7 | 563.846 | 2.792.494 | 535.654 | 2.764.301 |
182 | M104.0405 | 75,0 m3/h | 418 | kWh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 802.308 | 3.699.377 | 762.193 | 3.659.262 |
183 | M104.0406 | 90,0 m3/h | 425 | kWh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 802.308 | 4.331.981 | 762.193 | 4.291.865 |
184 | M104.0407 | 125,0 m3/h | 446 | kWh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 802.308 | 5.112.974 | 762.193 | 5.072.858 |
185 | M104.0408 | 160,0 m3/h | 553 | kWh | 3x3/7+1x4/7+1x6/7 | 968.462 | 6.285.063 | 920.039 | 6.236.640 |
| M104.0500 | Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
| |||
186 | M104.0501 | 35,0 m3/h | 76 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 376.959 | 186.346 | 367.151 |
187 | M104.0502 | 45,0 m3/h | 97 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 425.557 | 186.346 | 415.750 |
| M104.0600 | Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
| |||
188 | M104.0601 | 20,0 m3/h | 315 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 2.359.929 | 344.193 | 2.341.814 |
189 | M104.0602 | 25,0 m3/h | 357 | kWh | 2x3/7+1x4/7 | 528.462 | 3.000.342 | 502.039 | 2.973.919 |
190 | M104.0603 | 125,0 m3/h | 630 | kWh | 2x3/7+1x4/7 | 528.462 | 8.378.977 | 502.039 | 8.352.554 |
| M104.0700 | Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
| |||
191 | M104.0701 | 14,0 m3/h | 134 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 881.477 | 344.193 | 863.362 |
192 | M104.0702 | 200,0 m3/h | 840 | kWh | 1x3/7+2x4/7+1 x5/7+1x6/7 | 1.063.846 | 4.583.563 | 1.010.654 | 4.530.370 |
| M104.0800 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
| |||
193 | M104.0801 | 25,0 T/h | 210 | kWh | 4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 1.753.076 | 7.219.921 | 1.665.422 | 7.132.267 |
194 | M104.0802 | 50,0 T/h | 300 | kWh | 5x4/7+3x5/7+1x6/7 | 1.949.230 | 9.686.206 | 1.851.769 | 9.588.745 |
195 | M104.0803 | 60,0 T/h | 324 | kWh | 5x4/7+3x5/7+1x6/7 | 1.949.230 | 10.930.606 | 1.851.769 | 10.833.145 |
196 | M104.0804 | 80,0 T/h | 384 | kWh | 5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 2.180.768 | 11.175.166 | 2.071.730 | 11.066.128 |
| M105.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
| |||
| M105.0100 | Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
| |||
197 | M105.0101 | 190 CV | 57 | lít diezel | 1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 2 | 457.692 | 2.807.433 | 434.807 | 2.784.548 |
| M105.0200 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
| |||
198 | M105.0201 | 65,0 T/h | 34 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 2.892.051 | 377.807 | 2.872.167 |
199 | M105.0202 | 100,0 T/h | 50 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 3.478.068 | 377.807 | 3.458.183 |
200 | M105.0203 | 130 CV đến 140 CV | 63 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 5.277.020 | 377.807 | 5.257.135 |
201 | M105.0301 | Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60m3/h | 30 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 3.782.693 | 377.807 | 3.762.808 |
202 | M105.0401 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | 92 | Lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 4.845.073 | 406.307 | 4.823.688 |
203 | M105.0501 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 271.595 | 186.346 | 261.787 |
204 | M105.0601 | Lò nấu sơn YHK 3A | 11 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 716.723 | 186.346 | 706.916 |
205 | M105.0701 | Thiết bị đun rót mastic | 4 | lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 301.869 | 186.346 | 292.061 |
206 | M105.0801 | Nồi nấu nhựa 500 lít |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 278.507 | 186.346 | 268.699 |
| M106.0000 | PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
| |||
| M106.0100 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
| |||
207 | M106.0101 | 1,5 T | 7 | lít xăng | 1x2/4 LX Nhóm 1 | 197.692 | 499.548 | 187.807 | 489.664 |
208 | M106.0102 | 2,0 T | 12 | lít xăng | 1x2/4 LX Nhóm 1 | 197.692 | 614.480 | 187.807 | 604.595 |
209 | M106.0103 | 2,5 T | 13 | lít xăng | 1x2/4 LX Nhóm 1 | 197.692 | 665.080 | 187.807 | 655.195 |
210 | M106.0104 | 5,0 T | 25 | lít diezel | 1x2/4 LX Nhóm 1 | 197.692 | 878.253 | 187.807 | 868.368 |
211 | M106.0105 | 7,0 T | 31 | lít diezel | 1x2/4 LX Nhóm 1 | 197.692 | 1.069.991 | 187.807 | 1.060.107 |
212 | M106.0106 | 10,0 T | 38 | lít diezel | 1x2/4 LX Nhóm 2 | 226.154 | 1.257.936 | 214.846 | 1.246.628 |
213 | M106.0107 | 12,0 T | 41 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 2 | 264.615 | 1.451.221 | 251.384 | 1.437.990 |
214 | M106.0108 | 15,0 T | 46 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 2 | 264.615 | 1.690.033 | 251.384 | 1.676.802 |
215 | M106.0109 | 20,0 T | 56 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 2 | 264.615 | 2.099.748 | 251.384 | 2.086.517 |
| M106.0200 | Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
| |||
216 | M106.0201 | 5,0 T | 41 | lít diezel | 1x2/4 LX Nhóm 1 | 197.692 | 1.143.978 | 187.807 | 1.134.094 |
217 | M106.0202 | 7,0 T | 46 | lít diezel | 1x2/4 LX Nhóm 1 | 197.692 | 1.372.561 | 187.807 | 1.362.676 |
218 | M106.0203 | 10,0 T | 57 | lít diezel | 1x2/4 LX Nhóm 2 | 226.154 | 1.691.558 | 214.846 | 1.680.250 |
219 | M106.0204 | 12,0 T | 65 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 2 | 264.615 | 1.945.374 | 251.384 | 1.932.144 |
220 | M106.0205 | 15,0 T | 73 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 2 | 264.615 | 1.944.810 | 251.384 | 1.931.579 |
221 | M106.0206 | 20,0 T | 76 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 2 | 264.615 | 2.099.470 | 251.384 | 2.086.239 |
222 | M106.0207 | 22,0 T | 77 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 2 | 264.615 | 2.146.223 | 251.384 | 2.132.992 |
223 | M106.0208 | 25,0 T | 81 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 3 | 316.154 | 2.498.242 | 300.346 | 2.482.434 |
224 | M106.0209 | 27,0 T | 86 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 3 | 316.154 | 2.830.542 | 300.346 | 2.814.734 |
| M106.0300 | Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
| |||
225 | M106.0301 | 272,0 CV | 56 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 3 | 316.154 | 2.186.689 | 300.346 | 2.170.881 |
| M106.0400 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
| |||
226 | M106.0401 | 6,0 m3 | 43 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2 | 457.692 | 1.871.241 | 434.807 | 1.848.356 |
227 | M106.0402 | 10,7 m3 | 64 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2 | 457.692 | 3.048.370 | 434.807 | 3.025.485 |
228 | M106.0403 | 14,5 m3 | 70 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3 | 546.154 | 4.122.570 | 518.846 | 4.095.263 |
| M106.0500 | Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
| |||
229 | M106.0501 | 4,0 m3 | 20 | lít diezel | 1x2/4 LX Nhóm 1 | 197.692 | 871.214 | 187.807 | 861.329 |
230 | M106.0502 | 5,0 m3 | 23 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 1 | 234.615 | 964.142 | 222.884 | 952.411 |
231 | M106.0503 | 6,0 m3 | 24 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 1 | 234.615 | 1.049.386 | 222.884 | 1.037.656 |
232 | M106.0504 | 7,0 m3 | 26 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 1 | 234.615 | 1.185.602 | 222.884 | 1.173.871 |
233 | M106.0505 | 9,0 m3 | 27 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 2 | 264.615 | 1.302.255 | 251.384 | 1.289.025 |
234 | M106.0506 | 16 m3 | 35 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 2 | 264.615 | 1.475.732 | 251.384 | 1.462.502 |
| M106.0600 | Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
| |||
235 | M106.0601 | 2,0 m3 | 19 | lít diezel | 1x2/4 LX Nhóm 1 | 197.692 | 768.060 | 187.807 | 758.176 |
236 | M106.0602 | 3,0 m3 | 27 | lít diezel | 1x3/4 LX Nhóm 1 | 234.615 | 1.038.392 | 222.884 | 1.026.661 |
| M106.0700 | Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
| |||
237 | M106.0701 | 1,5 T | 18 | lít xăng | 1x2/4 LX Nhóm 1 | 197.692 | 892.831 | 187.807 | 882.947 |
| M106.0800 | Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
| |||
238 | M106.0801 | 100,0 T |
|
| 1x3/7 | 166.154 | 630.254 | 157.846 | 621.946 |
239 | M106.0802 | 125,0 T |
|
| 1x3/7 | 166.154 | 696.554 | 157.846 | 688.246 |
| M107.0000 | MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
| |||
| M107.0100 | Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
| |||
240 | M107.0101 | D <= 42 mm (động cơ điện -1,2 kW) | 5 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 196.700 | 157.846 | 188.392 |
241 | M107.0102 | D<= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
| 1x3/7 | 166.154 | 209.146 | 157.846 | 200.838 |
242 | M107.0103 | D<= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
|
| 1x3/7 | 166.154 | 359.704 | 157.846 | 351.396 |
243 | M107.0104 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
| 1x3/7 | 166.154 | 176.111 | 157.846 | 167.803 |
| M107.0200 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính |
|
|
| ||||
244 | M107.0201 | D75 - 95 mm |
|
| 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 1.364.600 | 344.193 | 1.346.484 |
245 | M107.0202 | D105 - 110mm |
|
| 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 1.659.391 | 344.193 | 1.641.276 |
| M107.0300 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan: |
|
|
|
| |||
246 | M107.0301 | D45 mm | 84 | lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 1.038.462 | 12.078.543 | 986.539 | 12.026.620 |
247 | M107.0302 | D45 mm | 138 | lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 1.038.462 | 17.333.771 | 986.539 | 17.281.848 |
| M107.0400 | Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
| |||
248 | M107.0401 | H 3,5 m (80 CV) | 38 | lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 1.038.462 | 12.534.112 | 986.539 | 12.482.189 |
| M107.0500 | Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
|
|
|
| |||
249 | M107.0501 | D2,40m (250 kW) | 675 | kWh | 2x4/1+2x7/7 | 1.038.462 | 46.119.315 | 986.539 | 46.067.392 |
| M107.0600 | Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: |
|
|
|
| |||
250 | M107.0601 | 9,0 kW | 16 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 2.899.673 | 186.346 | 2.889.866 |
| M107.0700 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
| |||
251 | M107.0701 | Máy khoan YG 60 | 28 | lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 528.462 | 1.915.426 | 502.039 | 1.889.003 |
| M108.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
| |||
| M108.0100 | Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
| |||
252 | M108.0101 | 2,5-3 kW | 2 | lít diezel | 1x3/7 | 166.154 | 201.575 | 157.846 | 193.267 |
253 | M108.0102 | 10,0 kW | 11 | lít diezel | 1x3/7 | 166.154 | 368.841 | 157.846 | 360.533 |
254 | M108.0103 | 30,0 kW | 24 | lít diezel | 1x3/7 | 166.154 | 614.799 | 157.846 | 606.491 |
255 | M108.0104 | 50,0 kW | 36 | lít diezel | 1x3/7 | 166.154 | 835.210 | 157.846 | 826.903 |
256 | M108.0105 | 75,0 kW | 45 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 1.052.912 | 186.346 | 1.043.104 |
| M108.0200 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
| |||
257 | M108.0201 | 120,0 m3/h | 14 | lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 477.818 | 186.346 | 468.010 |
258 | M108.0202 | 200,0 m3/h | 24 | lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 693.673 | 186.346 | 683.866 |
259 | M108.0203 | 300,0 m3/h | 33 | lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 878.410 | 186.346 | 868.602 |
260 | M108.0204 | 600,0 m3/h | 46 | lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 1.296.288 | 186.346 | 1.286.480 |
| M108.0300 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
| |||
261 | M108.0301 | 120,00 m3/h | 14 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 432.568 | 186.346 | 422.760 |
262 | M108.0302 | 240,00 m3/h | 28 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 683.914 | 186.346 | 674.107 |
263 | M108.0303 | 300,00 m3/h | 32 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 758.928 | 186.346 | 749.120 |
264 | M108.0304 | 360,00 m3/h | 35 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 835.721 | 186.346 | 825.914 |
265 | M108.0305 | 420,00 m3/h | 38 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 964.781 | 186.346 | 954.974 |
266 | M108.0306 | 540,00 m3/h | 36 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 998.208 | 186.346 | 988.400 |
267 | M108.0307 | 600,00 m3/h | 38 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 1.038.981 | 186.346 | 1.029.174 |
268 | M108.0308 | 660,00 m3/h | 39 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 1.080.135 | 186.346 | 1.070.327 |
269 | M108.0309 | 1200,00 m3/h | 75 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 1.779.655 | 186.346 | 1.769.848 |
270 | M108.0310 | 1260,00 m3/h | 89 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 2.003.602 | 186.346 | 1.993.794 |
| M108.0400 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
| |||
271 | M108.0301 | 5,0 m3/h | 2 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 173.223 | 157.846 | 164.915 |
272 | M108.0302 | 216,0 m3/h | 52 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 347.371 | 157.846 | 339.063 |
273 | M108.0303 | 270,0 m3/h | 80 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 416.947 | 157.846 | 408.639 |
274 | M108.0304 | 300,0 m3/h | 86 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 457.821 | 157.846 | 449.514 |
275 | M108.0305 | 600,0 m3/h | 125 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 779.526 | 186.346 | 769.719 |
| M109.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
| |||
| M109.0100 | Sà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
| |||
276 | M109.0101 | 200,0 T |
|
| 2 x Thủy thủ 2/4 | 167.692 | 770.080 | 159.307 | 761.696 |
277 | M109.0102 | 250,0 T |
|
| 2 x Thủy thủ 2/4 | 167.692 | 920.630 | 159.307 | 912.245 |
278 | M109.0103 | 300,0 T |
|
| 2 x Thủy thủ 2/4 | 167.692 | 1.072.615 | 159.307 | 1.064.231 |
279 | M109.0104 | 400,0 T |
|
| 2 x Thủy thủ 2/4 | 167.692 | 1.160.319 | 159.307 | 1.151.934 |
280 | M109.0105 | 600,0 T |
|
| 2 x Thủy thủ 2/4 | 167.692 | 1.335.494 | 159.307 | 1.327.109 |
281 | M109.0106 | 800,0 T |
|
| 2 x Thủy thủ 2/4 | 167.692 | 1.801.844 | 159.307 | 1.793.459 |
282 | M109.0107 | 1000,0 T |
|
| 2 x Thủy thủ 2/4 | 167.692 | 2.090.196 | 159.307 | 2.081.811 |
| M109.0200 | Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
| |||
286 | M109.0201 | 60 T |
|
|
|
| 125.686 | - | 125.686 |
287 | M109.0202 | 200 T |
|
|
|
| 218.883 | - | 218.883 |
288 | M109.0203 | 250 T |
|
|
|
| 229.791 | - | 229.791 |
| M109.0500 | Ca nô - công suất: |
|
|
|
| |||
289 | M109.0501 | 15 CV | 3 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 286.923 | 410.383 | 272.577 | 396.037 |
290 | M109.0502 | 23 CV | 5 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 286.923 | 454.690 | 272.577 | 440.344 |
291 | M109.0503 | 30 CV | 6 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2 | 286.923 | 480.971 | 272.577 | 466.625 |
292 | M109.0504 | 55 CV | 10 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 454.615 | 734.037 | 431.884 | 711.306 |
293 | M109.0505 | 75 CV | 14 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 454.615 | 834.134 | 431.884 | 811.403 |
294 | M109.0506 | 90 CV | 16 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 454.615 | 919.625 | 431.884 | 896.894 |
295 | M109.0507 | 120 CV | 18 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4 | 454.615 | 1.003.387 | 431.884 | 980.657 |
296 | M109.0508 | 150 CV | 23 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1t.thủ2/4 | 698.461 | 1.344.212 | 663.538 | 1.309.289 |
| M109.0600 | Xuồng cao tốc - công suất: |
|
|
|
| |||
297 | M109.0601 | 25 CV | 105 | lít xăng | 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 | 480.000 | 2.349.347 | 456.000 | 2.325.347 |
298 | M109.0602 | 50 CV | 148 | lít xăng | 1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4 | 480.000 | 3.086.657 | 456.000 | 3.062.657 |
| M109.0700 | Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
| |||
299 | M109.0701 | 75 CV | 68 | lít diezel | 1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1 x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4 | 1.020.768 | 2.201.576 | 969.730 | 2.150.537 |
300 | M109.0702 | 150 CV | 95 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 1.534.614 | 3.457.932 | 1.457.883 | 3.381.202 |
301 | M109.0703 | 250 CV | 148 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 1.353.076 | 4.117.072 | 1.285.422 | 4.049.418 |
302 | M109.0704 | 360 CV | 202 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) | 1.660.000 | 5.292.677 | 1.577.000 | 5.209.677 |
303 | M109.0705 | 600 CV | 315 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 2.300.769 | 7.842.002 | 2.185.731 | 7.726.964 |
304 | M109.0706 | 1200 CV (tầu kéo biển) | 714 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 2.300.769 | 21.006.406 | 2.185.731 | 20.891.368 |
| M109.0800 | Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
|
| |||
305 | M109.0801 | 495 CV | 520 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 4.260.770 | 19.144.859 | 4.047.732 | 18.931.821 |
| M109.0900 | Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
| |||
306 | M109.0901 | 2085 CV | 1.751 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 4.766.924 | 48.919.086 | 4.528.578 | 48.680.740 |
| M109.1000 | Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
| |||
307 | M109.1001 | 585 CV | 573 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 3.500.001 | 16.948.794 | 3.325.001 | 16.773.794 |
308 | M109.1002 | 1200 CV | 1.008 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) | 4.437.692 | 31.042.129 | 4.215.807 | 30.820.245 |
309 | M109.1003 | 4170 CV | 3.211 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 5.157.692 | 99.465.599 | 4.899.807 | 99.207.714 |
| M109.1100 | Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
| |||
310 | M109.1101 | 1390 CV | 1.446 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 4.005.386 | 31.785.438 | 3.805.117 | 31.585.168 |
311 | M109.1102 | 5945 CV | 5.232 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 4.005.386 | 122.203.713 | 3.805.117 | 122.003.444 |
| M109.1200 | Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
| ||||
312 | M109.1201 | 17,00 m3 | 2.663 | lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) | 4.564.616 | 71.410.747 | 4.336.385 | 71.182.516 |
| M109.1300 | Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
| |||
313 | M109.1301 | 1,25 m3 | 70 | lít diezel | 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 | 802.308 | 2.878.043 | 762.193 | 2.837.927 |
314 | M109.1401 | Thiết bị lặn |
|
| 1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 | 916.923 | 1.087.548 | 871.077 | 1.041.702 |
| M110.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
| |||
| M110.0100 | Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
| |||
315 | M110.0101 | 0,9m3 | 52 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 3.891.337 | 377.807 | 3.871.452 |
316 | M110.0102 | 1,65m3/h | 65 | lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 4.483.812 | 377.807 | 4.463.927 |
| M110.0200 | Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
| |||
317 | M110.0201 | 3 m3/phút | 248 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 1.686.305 | 406.307 | 1.664.920 |
318 | M110.0202 | 8 m3/phút | 673 | kWh | 1x4/7+1x677 | 470.000 | 3.371.209 | 446.500 | 3.347.709 |
| M110.0300 | Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
| |||
319 | M110.0301 | Tời ma nơ - 13 kW | 43 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 522.897 | 406.307 | 501.512 |
320 | M110.0302 | Xe goòng 3 T |
|
| 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 449.562 | 406.307 | 428.177 |
321 | M110.0303 | Xe goòng 5,8 m3 |
|
| 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 1.320.312 | 406.307 | 1.298.927 |
322 | M110.0304 | Đầu kéo 30 T | 37 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 2.793.715 | 406.307 | 2.772.331 |
323 | M110.0305 | Quang lật 360 T/h | 27 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 649.675 | 406.307 | 628.290 |
| M110.0400 | Máy nâng phục vụ thi công hầm công suất: |
|
|
|
| |||
324 | M110.0401 | 135 CV | 45 | lít diezel | 1x4/7 | 397.692 | 1.646.018 | 377.807 | 1.626.133 |
| M111.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
| |||
| M111.0100 | Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
| |||
325 | M111.0101 | Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T | 53 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 701.538 | 3.061.143 | 666.461 | 3.026.066 |
| M111.0200 | Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
| |||
326 | M111.0201 | Máy khoan ngầm có định hướng | 201 | kWh | 1x4/7+1x7/7 | 519.231 | 5.523.085 | 493.269 | 5.497.124 |
327 | M111.0202 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 2 | kWh | 1x6/7+1x4/7 | 470.000 | 3.600.080 | 446.500 | 3.576.580 |
| M112.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
| |||
| M112.0100 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
| |||
328 | M112.0101 | 0,75 kW | 2 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 172.295 | 157.846 | 163.987 |
329 | M112.0102 | 1,10 kW | 3 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 174.624 | 157.846 | 166.316 |
330 | M112.0103 | 1,50 kW | 4 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 177.250 | 157.846 | 168.942 |
331 | M112.0104 | 2,00 kW | 5 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 179.430 | 157.846 | 171.123 |
332 | M112.0105 | 2,80 kW | 8 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 185.675 | 157.846 | 177.368 |
333 | M112.0106 | 4,50 kW | 12 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 194.991 | 157.846 | 186.683 |
334 | M112.0107 | 7,00 kW | 17 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 209.009 | 157.846 | 200.701 |
335 | M112.0108 | 14,00 kW | 34 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 276.414 | 186.346 | 266.606 |
336 | M112.0109 | 20,00 kW | 48 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 310.542 | 186.346 | 300.735 |
337 | M112.0110 | 22,00 kW | 53 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 330.140 | 186.346 | 320.333 |
338 | M112.0111 | 75,00 kW | 180 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 621.561 | 186.346 | 611.753 |
| M112.0200 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất |
|
|
|
| |||
339 | M112.0201 | 5,0 CV | 3 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 250.921 | 186.346 | 241.114 |
340 | M112.0202 | 5,5 CV | 3 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 260.947 | 186.346 | 251.140 |
341 | M112.0203 | 10,0 CV | 5 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 307.521 | 186.346 | 297.713 |
342 | M112.0204 | 20,0 CV | 10 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 433.686 | 186.346 | 423.878 |
343 | M112.0205 | 25 CV | 11 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 452.294 | 186.346 | 442.486 |
344 | M112.0206 | 30,0 CV | 15 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 528.308 | 186.346 | 518.500 |
345 | M112.0207 | 40,0 CV | 20 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 635.684 | 186.346 | 625.876 |
346 | M112.0208 | 75,0 CV | 36 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 1.012.080 | 186.346 | 1.002.272 |
347 | M112.0209 | 120,0 CV | 53 | lít diezel | 1x4/7 | 196.154 | 1.279.467 | 186.346 | 1.269.659 |
| M112.0300 | Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
| |||
348 | M113.0301 | 3,0 CV | 2 | lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 233.771 | 186.346 | 223.963 |
349 | M113.0302 | 6,0 CV | 3 | lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 270.151 | 186.346 | 260.343 |
350 | M113.0303 | 8,0 CV | 4 | lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 301.387 | 186.346 | 291.579 |
351 | M112.0402 | Máy bơm xói 4MC (75kW) | 180 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 666.309 | 186.346 | 656.501 |
352 | M112.0501 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv) | 111 | lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 2.481.314 | 406.307 | 2.459.929 |
| M112.0600 | Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
| |||
353 | M112.0601 | 6,0 m3/h | 19 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 654.404 | 344.193 | 636.289 |
354 | M112.0602 | 9,0 m3/h | 34 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 746.798 | 344.193 | 728.683 |
355 | M112.0603 | 15,0 m3/h | 37 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 778.759 | 344.193 | 760.643 |
356 | M112.0604 | 32 - 50 m3/h | 72 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 908.534 | 344.193 | 890.419 |
| M112.0800 | Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
| |||
357 | M112.0801 | 50 m3/h | 53 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2 | 457.692 | 3.250.320 | 434.807 | 3.227.435 |
358 | M112.0802 | 60 m3/h | 60 | lít diezel | 1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2 | 457.692 | 3.871.893 | 434.807 | 3.849.008 |
| M112.0900 | Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
| |||
359 | M112.0901 | 40 - 60 m3/h | 182 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 2.098.220 | 377.807 | 2.078.335 |
360 | M112.0902 | 60 - 90 m3/h | 248 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 427.692 | 2.761.822 | 406.307 | 2.740.437 |
| M112.1000 | Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
| |||
361 | M112.1001 | 9 m3/h (AL 285) | 54 | kWh | 2x3/7+1x4/7+1x6/7 | 802.308 | 2.486.863 | 762.193 | 2.446.748 |
362 | M112.1002 | 16 m3/h (AL 500) | 429 | kWh | 2x3/7+1x4/7+1x5/7+1 x6/7 | 1.033.846 | 6.202.027 | 982.154 | 6.150.334 |
| M112.1100 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
| |||
363 | M112.1101 | 1,0 kW | 5 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 186.859 | 157.846 | 178.552 |
364 | M112.1102 | 3,0 kW | 13 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 207.960 | 157.846 | 199.653 |
| M112.1200 | Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
| |||
365 | M112.1200 | 1,0 kW | 5 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 186.859 | 157.846 | 178.552 |
| M112.1300 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
| |||
366 | M112.1301 | 1,0 kW | 5 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 182.287 | 157.846 | 173.979 |
367 | M112.1302 | 1,5 kW | 7 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 190.827 | 157.846 | 182.519 |
368 | M112.1303 | 2,8 kW | 13 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 205.415 | 157.846 | 197.107 |
369 | M112.1304 | 3,5 kW | 16 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 228.583 | 157.846 | 220.275 |
| M112.1400 | Máy phun (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
| |||
370 | M112.1401 | Máy phun sơn 400 m2/h |
|
| 1x3/7 | 166.154 | 184.541 | 157.846 | 176.233 |
370 | M112.1402 | Máy phun cát |
|
| 1x3/7 | 166.154 | 192.682 | 157.846 | 184.374 |
| M112.1500 | Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
| |||
371 | M112.1501 | 2,5 kW | 5 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 222.236 | 157.846 | 213.929 |
372 | M112.1502 | 4,5 kW | 9 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 244.980 | 157.846 | 236.673 |
| M112.1600 | Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
| |||
373 | M112.1601 | 13 mm | 1 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 180.256 | 157.846 | 171.949 |
| M112.1700 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
| |||
374 | M112.1701 | 0,62 kW | 1 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 178.783 | 157.846 | 170.475 |
375 | M112.1702 | 0,75 kW | 1 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 179.088 | 157.846 | 170.780 |
376 | M112.1703 | 0,85 kW | 1 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 181.010 | 157.846 | 172.703 |
377 | M112.1704 | 1,50 kW | 2 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 192.826 | 157.846 | 184.518 |
| M112.1800 | Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
| |||
378 | M112.1801 | 15 kW | 27 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 317.210 | 186.346 | 307.402 |
| M112.1900 | Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
| |||
379 | M112.1901 | 10,0 kw | 13 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 213.872 | 157.846 | 205.564 |
| M112.2000 | Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
| |||
380 | M112.2001 | 1,7 kW | 3 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 183.465 | 157.846 | 175.157 |
| M112.2100 | Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
| |||
381 | M112.2101 | 1,7 kW | 3 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 182.298 | 157.846 | 173.991 |
| M112.2200 | Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
| |||
382 | M112.2201 | 7,50 kW | 11 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 230.971 | 157.846 | 222.663 |
383 | M112.2202 | 12 CV (MCD 218) | 8 | lít xăng | 1x4/7 | 196.154 | 423.647 | 186.346 | 413.839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M112.2300 | Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
| |||
384 | M112.2301 | 5,0 kW | 9 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 210.615 | 157.846 | 202.308 |
| M112.2400 | Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
| |||
385 | M112.2401 | 5,0 kW | 10 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 201.284 | 157.846 | 192.977 |
386 | M112.2402 | 15,0 kW | 27 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 293.610 | 157.846 | 285.303 |
| M112.2500 | Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
| |||
387 | M112.2501 | 2,8 kW | 5 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 210.561 | 157.846 | 202.254 |
| M112.2600 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
| |||
388 | M112.2601 | 5,0 kW | 9 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 197.431 | 157.846 | 189.123 |
| M112.2700 | Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
| |||
389 | M112.2701 | 0,8 kW | 2 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 212.419 | 186.346 | 202.611 |
390 | M112.2801 | Máy cắt thép Plaxma | 13 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 232.019 | 157.846 | 223.711 |
| M112.2900 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
| |||
391 | M112.2901 | 1,5 m3/ph |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 216.576 | 186.346 | 206.768 |
392 | M112.2902 | 3,0 m3/ph |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 219.223 | 186.346 | 209.415 |
| M112.3000 | Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
| |||
393 | M112.3001 | 2,8 kW | 5 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 179.537 | 157.846 | 171.229 |
| M112.3100 | Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
| |||
394 | M112.3101 | 5,0 kW | 10 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 226.937 | 157.846 | 218.629 |
| M112.3200 | Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
| |||
395 | M112.3201 | 1,7 kW | 4 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 192.667 | 157.846 | 184.360 |
396 | M112.3202 | 2,7 kW | 6 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 202.284 | 157.846 | 193.976 |
| M112.3300 | Máy tiện - công suất: |
|
|
|
| |||
397 | M112.3301 | 10, kW | 19 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 311.037 | 157.846 | 302.729 |
| M112.3400 | Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
| |||
398 | M112.3401 | 7,5 kW | 16 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 267.155 | 157.846 | 258.847 |
| M112.3500 | Máy phay - công suất: |
|
|
|
| |||
399 | M112.3501 | 7,0 kW | 15 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 281.693 | 157.846 | 273.385 |
| M112.3600 | Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
| |||
400 | M112.3601 | 1,1 kW | 2 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 206.366 | 186.346 | 196.558 |
| M112.3700 | Máy mài - công suất: |
|
|
|
| |||
401 | M112.3701 | 1,0 kw | 2 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 173.636 | 157.846 | 165.328 |
402 | M112.3702 | 2,7 kW | 4 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 184.765 | 157.846 | 176.457 |
| M112.3800 | Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
| |||
403 | M112.3801 | 1,3 kW | 3 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 192.498 | 157.846 | 184.191 |
| M112.3900 | Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
| |||
404 | M112.3901 | 50,0 kW | 105 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 424.919 | 186.346 | 415.111 |
| M112.4000 | Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
| |||
405 | M112.4001 | 7,0 kW | 15 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 230.272 | 186.346 | 220.464 |
406 | M112.4002 | 14,0 kW | 29 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 261.150 | 186.346 | 251.343 |
407 | M112.4003 | 23,0 kW | 48 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 304.842 | 186.346 | 295.035 |
408 | M112.4004 | 27,5 kW | 58 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 327.802 | 186.346 | 317.994 |
| M112.4100 | Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
| |||
409 | M112.4101 | 1000 l/h |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 207.646 | 186.346 | 197.838 |
410 | M112.4102 | 2000 l/h |
|
| 1x4/7 | 196.154 | 213.730 | 186.346 | 203.922 |
411 | M112.4201 | Máy hàn cắt dưới nước |
|
| 1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 | 611.539 | 1.204.872 | 580.962 | 1.174.295 |
| M112.4300 | Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
| |||
412 | M112.4301 | Máy hàn nhiệt | 6 | kWh | 1x4/7 | 196.154 | 299.440 | 186.346 | 289.632 |
| M112.4400 | Máy quạt gió - công suất |
|
|
|
| |||
413 | M112.4401 | 2,5 kW | 16 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 256.223 | 157.846 | 247.916 |
414 | M112.4402 | 4,5 kW | 29 | kWh | 1x3/7 | 166.154 | 316.166 | 157.846 | 307.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| M112.4500 | Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
| |||
415 | M112.4501 | 40 kW | 144 | kWh | 2x3/7+1x4/7 | 528.462 | 1.563.024 | 502.039 | 1.536.601 |
| M112.4600 | Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
|
|
| |||
416 | M112.4601 | 54 CV | 19 | lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 528.462 | 2.043.148 | 502.039 | 2.016.725 |
417 | M112.4602 | 300 CV | 97 | lít diezel | 1x6/7+1x4/7+2x3/7 | 802.308 | 6.308.865 | 762.193 | 6.268.749 |
| M112.4700 | Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
| |||
418 | M112.4701 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T | 65 | kWh | 2x4/7+1x5/7+1x7/7 | 946.923 | 1.961.617 | 899.577 | 1.914.271 |
419 | M112.4702 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T | 14 | kWh | 2x4/7 | 392.308 | 524.137 | 372.693 | 504.522 |
| M112.4800 | Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
| |||
420 | M112.4801 | 1,5 T | 18 | lít diezel | 1x2/4 LX Nhóm 1 | 197.692 | 834.452 | 187.807 | 824.568 |
421 | M112.4802 | 2,0 T | 21 | lít diezel | 1x2/4 LX Nhóm 1 | 197.692 | 1.068.198 | 187.807 | 1.058.313 |
422 | M112.4803 | 4,0 T | 41 | lít diezel | 1x2/4 LX Nhóm 1 | 197.692 | 1.434.122 | 187.807 | 1.424.238 |
423 | M112.4804 | 7,0 T | 51 | lít diezel | 1x2/4 LX Nhóm 1 | 197.692 | 1.672.888 | 187.807 | 1.663.003 |
424 | M112.4805 | 10,0 T | 65 | lít diezel | 1x3/4 LX nhóm 2 | 264.615 | 2.030.833 | 251.384 | 2.017.602 |
425 | M112.4901 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | 65 | lít diezel | 1x3/4 LX nhóm 2 | 264.615 | 2.154.583 | 251.384 | 2.141.352 |
426 | M112.5001 | Xe nhặt xác | 15 | lít diezel | 1x2/4 LX Nhóm 1 | 197.692 | 1.668.013 | 187.807 | 1.658.128 |
| M112.5200 | Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
| |||
427 | M112.5201 | 4 CV | 3 | lít xăng | 1x3/7+1x4/7 | 362.308 | 424.040 | 344.193 | 405.924 |
428 | M112.5202 | 24 CV | 11 | lít xăng | 1x3/7+1x5/7 | 397.692 | 677.773 | 377.807 | 657.889 |
| M112.5300 | Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất |
|
|
|
| |||
429 | M112.5301 | 7 Tấn/ngày |
|
| 3x4/7+1x5/7 | 820.000 | 8.333.393 | 779.000 | 8.292.393 |
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM | |||||||||
| M201.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
|
|
| |||
430 | M201.001 | Bộ khoan tay |
|
|
|
| 52.700 | - | 52.700 |
431 | M201.004 | Bộ nén ngang GA |
|
|
|
| 508.444 | - | 508.444 |
432 | M201.005 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
|
|
|
| 12.827 | - | 12.827 |
433 | M201.006 | Búa khoan tay P30 (2,02 kW) |
|
|
|
| 19.914 | - | 19.914 |
434 | M201.007 | Thùng trục 0,5 m3 |
|
|
|
| 7.740 | - | 7.740 |
435 | M201.008 | Máy khoan F-60L |
|
|
|
| 1.169.280 | - | 1.169.280 |
436 | M201.009 | Máy xuyên động RA-50 |
|
|
|
| 64.125 | - | 64.125 |
437 | M201.010 | Máy xuyên tĩnh Gouda |
|
|
|
| 523.200 | - | 523.200 |
438 | M201.011 | Thiết bị đo ngẫu lực |
|
|
|
| 363.000 | - | 363.000 |
439 | M201.012 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
|
|
| 11.750 | - | 11.750 |
440 | M201.013 | Biến thế thắp sáng |
|
|
|
| 7.360 | - | 7.360 |
441 | M201.014 | Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
|
|
|
| 322.000 | - | 322.000 |
442 | M201.015 | Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 |
|
|
|
| 472.267 | - | 472.267 |
443 | M201.016 | Máy thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) |
|
|
|
| 254.400 | - | 254.400 |
444 | M201.017 | Máy thăm dò địa chấn -Loại 12 mạch (Triosx-12) |
|
|
|
| 474.667 | - | 474.667 |
445 | M201.018 | Máy thăm dò địa chấn - Loại 24 mạch (Triosx-24) |
|
|
|
| 600.000 | - | 600.000 |
446 | M201.019 | Máy thủy bình NA 720 |
|
|
|
| 15.947 | - | 15.947 |
447 | M201.020 | Máy toàn đạc điện tử |
|
|
|
| 171.600 | - | 171.600 |
448 | M201.021 | Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy) |
|
|
|
| 633.750 | - | 633.750 |
449 | M201.022 | ống nhòm |
|
|
|
| 2.778 | - | 2.778 |
450 | M201.023 | Kính hiển vi |
|
|
|
| 15.444 | - | 15.444 |
451 | M201.024 | Kính hiển vi điện tử quét |
|
|
|
| 2.697.600 | - | 2.697.600 |
452 | M201.025 | Máy ảnh |
|
|
|
| 7.333 | - | 7.333 |
| M202.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
|
| ||||
453 | M202.0001 | Cần Belkenman |
|
|
|
| 21.031 | - | 21.031 |
454 | M202.0002 | Thiết bị đếm phóng xạ |
|
|
|
| 139.492 | - | 139.492 |
455 | M202.0003 | TRL Profile Beam |
|
|
|
| 383.240 | - | 383.240 |
456 | M202.0004 | Máy FWD |
|
|
|
| 1.933.533 | - | 1.933.533 |
457 | M202.0005 | Thiết bị đo phản ứng Romdas |
|
|
|
| 134.167 | - | 134.167 |
458 | M202.0006 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
|
|
|
| 341.380 | - | 341.380 |
459 | M202.0007 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
|
|
|
| 1.289.022 | - | 1.289.022 |
460 | M202.0008 | Bộ thiết bị siêu âm |
|
|
|
| 261.111 | - | 261.111 |
461 | M202.0009 | Cân điện tử |
|
|
|
| 7.425 | - | 7.425 |
462 | M202.0010 | Cân phân tích |
|
|
|
| 10.989 | - | 10.989 |
463 | M202.0011 | Cân bàn |
|
|
|
| 5.544 | - | 5.544 |
464 | M202.0012 | Cân thủy tĩnh |
|
|
|
| 6.435 | - | 6.435 |
465 | M202.0013 | Lò nung |
|
|
|
| 17.160 | - | 17.160 |
466 | M202.0014 | Tủ sấy |
|
|
|
| 25.313 | - | 25.313 |
467 | M202.0015 | Tủ hút độc |
|
|
|
| 28.160 | - | 28.160 |
468 | M202.0016 | Tủ lạnh |
|
|
|
| 6.600 | - | 6.600 |
469 | M202.0017 | Máy hút chân không |
|
|
|
| 12.938 | - | 12.938 |
470 | M202.0018 | Máy hút ẩm OASIS-America |
|
|
|
| 9.900 | - | 9.900 |
471 | M202.0019 | Bếp điện |
|
|
|
| 6.228 | - | 6.228 |
473 | M202.0021 | Máy chưng cất nước |
|
|
|
| 10.535 | - | 10.535 |
474 | M202.0022 | Máy trộn đất |
|
|
|
| 6.665 | - | 6.665 |
475 | M202.0023 | Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
|
|
|
| 18.705 | - | 18.705 |
476 | M202.0024 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
|
|
| 15.910 | - | 15.910 |
477 | M202.0025 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
|
|
|
| 8.438 | - | 8.438 |
478 | M202.0026 | Máy cắt đất |
|
|
|
| 16.380 | - | 16.380 |
479 | M202.0027 | Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
|
|
|
| 37.380 | - | 37.380 |
480 | M202.0028 | Máy cắt ứng biến |
|
|
|
| 144.430 | - | 144.430 |
481 | M202.0029 | Máy nén 3 trục |
|
|
|
| 666.596 |
| 666.596 |
482 | M202.0030 | Máy ép litvinốp |
|
|
|
| 24.780 | - | 24.780 |
483 | M202.0031 | Kích tháo mẫu |
|
|
|
| 6.868 | - | 6.868 |
484 | M202.0032 | Máy ép mẫu đá, bê tông |
|
|
|
| 147.056 | - | 147.056 |
485 | M202.0033 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
|
|
|
| 68.048 | - | 68.048 |
486 | M202.0034 | Máy khoan mẫu đá |
|
|
|
| 62.888 | - | 62.888 |
487 | M202.0035 | Máy mài thử độ mài mòn |
|
|
|
| 28.583 | - | 28.583 |
488 | M202.0036 | Máy nén một trục |
|
|
|
| 59.325 | - | 59.325 |
489 | M202.0037 | Máy nén Marshall |
|
|
|
| 233.209 | - | 233.209 |
490 | M202.0038 | Máy CBR |
|
|
|
| 70.623 | - | 70.623 |
491 | M202.0039 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
|
|
|
| 7.848 | - | 7.848 |
492 | M202.0040 | Máy nén 4 t quay tay |
|
|
|
| 7.310 | - | 7.310 |
493 | M202.0041 | Máy nén thủy lực 10 tấn |
|
|
|
| 20.103 | - | 20.103 |
494 | M202.0042 | Máy nén thủy lực 50 tấn |
|
|
|
| 33.433 | - | 33.433 |
495 | M202.0043 | Máy nén thủy lực 125 tấn |
|
|
|
| 44.720 | - | 44.720 |
496 | M202.0044 | Máy kéo nén thủy lực 100T |
|
|
|
| 48.913 | - | 48.913 |
497 | M202.0046 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn |
|
|
|
| 27.090 | - | 27.090 |
498 | M202.0047 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T |
|
|
|
| 212.605 | - | 212.605 |
499 | M202.0048 | Máy gia tải - 20 T |
|
|
|
| 34.938 | - | 34.938 |
500 | M202.0049 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
|
|
|
| 5.913 | - | 5.913 |
501 | M202.0050 | Máy xác định hệ số thấm |
|
|
|
| 77.285 | - | 77.285 |
502 | M202.0051 | Máy đo PH |
|
|
|
| 8.708 | - | 8.708 |
503 | M202.0052 | Máy đo âm thanh |
|
|
|
| 7.848 | - | 7.848 |
504 | M202.0053 | Máy đo chiều dày màng sơn |
|
|
|
| 96.350 | - | 96.350 |
505 | M202.0054 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
|
| 82.615 | - | 82.615 |
506 | M202.0055 | Máy đo vết nứt |
|
|
|
| 15.265 | - | 15.265 |
507 | M202.0056 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
|
| 118.069 | - | 118.069 |
508 | M202.0057 | Máy đo độ thấm của lon Clo |
|
|
|
| 169.100 | - | 169.100 |
509 | M202.0058 | Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
|
|
| 11.288 | - | 11.288 |
510 | M202.0059 | Máy đo gia tốc |
|
|
|
| 87.945 | - | 87.945 |
511 | M202.0060 | Máy ghi nhiệt ổn định |
|
|
|
| 15.803 | - | 15.803 |
512 | M202.0061 | Máy đo chuyển vị |
|
|
|
| 54.325 | - | 54.325 |
513 | M202.0062 | Máy xác định môđun |
|
|
|
| 28.665 | - | 28.665 |
514 | M202.0063 | Máy so màu ngọn lửa |
|
|
|
| 38.220 | - | 38.220 |
515 | M202.0064 | Máy so màu quang điện |
|
|
|
| 95.940 | - | 95.940 |
516 | M202.0065 | Máy đo độ dãn dài Bitum |
|
|
|
| 55.965 | - | 55.965 |
517 | M202.0066 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
|
|
|
| 8.278 | - | 8.278 |
518 | M202.0067 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
|
|
|
| 13.653 | - | 13.653 |
519 | M202.0068 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
|
|
|
| 27.305 | - | 27.305 |
520 | M202.0069 | Thiết bị thử tỷ diện |
|
|
|
| 14.835 | - | 14.835 |
521 | M202.0070 | Bàn dằn |
|
|
|
| 25.155 | - | 25.155 |
522 | M202.0071 | Bàn rung |
|
|
|
| 9.138 | - | 9.138 |
523 | M202.0072 | Máy khuấy bằng từ |
|
|
|
| 14.298 | - | 14.298 |
524 | M202.0073 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
|
|
|
| 8.493 | - | 8.493 |
525 | M202.0074 | Máy nghiền bi sứ LE1 |
|
|
|
| 7.848 | - | 7.848 |
526 | M202.0075 | Máy phân tích hạt LAZER |
|
|
|
| 74.005 | - | 74.005 |
527 | M202.0076 | Máy phân tích vi nhiệt |
|
|
|
| 59.963 | - | 59.963 |
528 | M202.0077 | Tenxômét |
|
|
|
| 7.418 | - | 7.418 |
529 | M202.0078 | Máy đo độ giãn nở bê tông |
|
|
|
| 74.620 | - | 74.620 |
530 | M202.0079 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
|
|
|
| 6.988 | - | 6.988 |
531 | M202.0080 | Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật |
|
|
|
| 1.980.192 | - | 1.980.192 |
532 | M202.0081 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
|
|
|
| 4.208 | - | 4.208 |
533 | M202.0082 | Côn thử độ sụt |
|
|
|
| 2.946 | - | 2.946 |
534 | M202.0083 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
|
|
| 4.208 | - | 4.208 |
535 | M202.0084 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
|
|
| 2.946 | - | 2.946 |
536 | M202.0085 | Chén bạch kim |
|
|
|
| 21.120 | - | 21.120 |
537 | M202.0086 | Kẹp niken |
|
|
|
| 7.821 | - | 7.821 |
538 | M202.0087 | Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
|
|
|
| 38.745 | - | 38.745 |
539 | M202.0088 | Máy dò vị trí cốt thép |
|
|
|
| 59.963 | - | 59.963 |
540 | M202.0089 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
|
|
| 135.239 | - | 135.239 |
541 | M202.0090 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
|
|
|
| 57.400 | - | 57.400 |
542 | M202.0091 | Súng bi |
|
|
|
| 8.063 | - | 8.063 |
543 | M202.0162 | Máy scanner (khổ Ao) |
|
|
|
| 187.740 | - | 187.740 |
544 | M202.0163 | Máy vẽ plotter |
|
|
|
| 107.018 | - | 107.018 |
545 | M202.0164 | Máy vi tính |
|
|
|
| 11.200 | - | 11.200 |
546 | M202.0165 | Máy tính xách tay |
|
|
|
| 20.625 | - | 20.625 |
| M203.0000 | MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|
|
|
| |||
547 | M203.0001 | Bộ tạo nguồn 3 fa |
|
|
|
| 453.375 | - | 453.375 |
548 | M203.0002 | Bộ nguồn AC-DC |
|
|
|
| 44.591 | - | 44.591 |
549 | M203.0003 | Công tơ mẫu xách tay |
|
|
|
| 187.875 | - | 187.875 |
550 | M203.0004 | Hộp bộ đo tgd Delta |
|
|
|
| 892.841 | - | 892.841 |
551 | M203.0005 | Hợp bộ đo lường |
|
|
|
| 844.057 | - | 844.057 |
552 | M203.0006 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
|
|
|
| 1.444.091 | - | 1.444.091 |
553 | M203.0007 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
|
|
|
| 452.761 | - | 452.761 |
554 | M203.0008 | Hợp bộ thí nghiệm rơle |
|
|
|
| 852.750 | - | 852.750 |
555 | M203.0009 | Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
|
|
|
| 17.693 | - | 17.693 |
556 | M203.0010 | Máy đo độ A xít |
|
|
|
| 162.818 | - | 162.818 |
557 | M203.0011 | Máy đo độ chớp cháy kín |
|
|
|
| 156.068 | - | 156.068 |
558 | M203.0012 | Máy đo độ nhớt |
|
|
|
| 134.080 | - | 134.080 |
559 | M203.0013 | Máy đo điện áp xuyên thủng |
|
|
|
| 32.625 | - | 32.625 |
560 | M203.0014 | Máy đo điện trở một chiều |
|
|
|
| 160.261 | - | 160.261 |
561 | M203.0015 | Máy đo điện trở tiếp địa |
|
|
|
| 54.511 | - | 54.511 |
562 | M203.0016 | Máy đo điện trở tiếp xúc |
|
|
|
| 93.580 | - | 93.580 |
563 | M203.0017 | Cầu đo tang dầu cách điện |
|
|
|
| 325.841 | - | 325.841 |
564 | M203.0018 | Máy đo tỷ trọng |
|
|
|
| 65.557 | - | 65.557 |
565 | M203.0019 | Máy đo vạn năng |
|
|
|
| 134.898 | - | 134.898 |
566 | M203.0020 | Máy chụp sóng |
|
|
|
| 465.034 | - | 465.034 |
567 | M203.0021 | Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu |
|
|
|
| 333.716 | - | 333.716 |
568 | M203.0022 | Máy phát tần số |
|
|
|
| 118.841 | - | 118.841 |
569 | M203.0023 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
|
|
|
| 164.352 | - | 164.352 |
570 | M203.0024 | Máy đo vi lượng ẩm |
|
|
|
| 148.705 | - | 148.705 |
571 | M203.0025 | Mê gôm mét |
|
|
|
| 45.000 | - | 45.000 |
572 | M203.0026 | Thiết bị kiểm tra áp lực |
|
|
|
| 77.011 | - | 77.011 |
573 | M203.0027 | Thiết bị tạo dòng điện |
|
|
|
| 445.807 | - | 445.807 |
- 1Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2011 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 80/QĐ-SXD công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình năm 2014 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 65/QĐ-SXD năm 2015 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Sở xây dựng tỉnh Thái Bình ban hành
- 5Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2016 công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 80/QĐ-SXD công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình năm 2014 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4Luật Xây dựng 2014
- 5Thông tư 01/2015/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ xây dựng ban hành
- 6Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 65/QĐ-SXD năm 2015 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Sở xây dựng tỉnh Thái Bình ban hành
- 9Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2016 công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 3813/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 3813/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Xuân Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra