Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND TỈNH THÁI BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/QĐ-SXD | Thái Bình, ngày 22 tháng 06 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
SỞ XÂY DỰNG TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 20/3/2015 Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 26/5/2010 Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh Thái Bình về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh V/v ban hành phân cấp quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng; quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; quản lý cấp phép xây dựng; quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Văn bản số 1829/UBND-CTXDGT ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh V/v triển khai Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng,
Điều 1. Công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
THUYẾT MINH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
1. Căn cứ xác định và các thành phần chi phí
Giá ca máy là mức chi phí dự tính cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca. Giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí khác được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CTL + CCPK
+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CTL: Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)
- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
Trong đó đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) là:
- Giá điện (bình quân): 1.622 đ/kWh (theo Quyết định 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công thương quy định về giá điện).
- Xăng RON 92: 18.573 đ/lít theo giá của Ptrolimex tại thời điểm 15/6/2015
- Dầu diesel (0,05S): 14.873 đ/lít theo giá của Ptrolimex tại thời điểm 15/6/2015
- Dầu Mazút (3,0S): 10.693 đ/lít theo giá của Ptrolimex tại thời điểm 15/6/2015
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của thợ điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định của nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:
+ Chi phí thợ điều khiển được tính theo mức lương đầu vào vùng III (địa bàn thành phố Thái Bình) - mức 2.000.000 đồng/tháng (Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng).
+ Chi phí thợ điều khiển được tính theo mức lương đầu vào vùng IV (địa bàn các huyện thuộc tỉnh Thái Bình) - mức 1.900.000 đồng/tháng (Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng).
+ Hệ số bậc lương theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng
- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
2. Kết cấu bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 02 vùng: Thành phố Thái Bình (vùng III) và các huyện còn lại (vùng IV); được trình bày theo từng loại máy với các thành phần chi phí: Chi phí khấu hao; Chi phí sửa chữa; Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy; Chi phí khác.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
STT | Loại máy & thiết bị | Số ca/ năm | Định mức khấu hao, s.c, c.p khác/năm (% giá tính KH) | Định mức tiêu hao nhiên liệu năng lượng 1 ca | Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy | Giá tính khấu hao (1000đ) | Chi phí năng lượng, nhiên liệu (CNL) | Chi phí tiền lương vùng III (CTL3) | Giá ca máy vùng III (CCM3) (đồng) | Chi phí tiền lương vùng IV (CTL4) | Giá ca máy vùng IV (CCM4) (đồng) | ||
K.hao | S.chữa | CP# | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | 0,22 m3 | 260 | 18 | 6,04 | 5,00 | 32,4 lít diezel | 1x4/7 | 510.800 | 505.979 | 196.154 | 1.254.976 | 186.346 | 1.245.168 |
2 | 0,3 m3 | 260 | 18 | 6,04 | 5,00 | 35,1 lít diezel | 1x4/7 | 618.400 | 548.144 | 196.154 | 1.413.597 | 186.346 | 1.403.789 |
3 | 0,4 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 42,66 lít diezel | 1x4/7 | 731.700 | 666.206 | 196.154 | 1.619.670 | 186.346 | 1.609.862 |
4 | 0,5 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 51,3 lít diezel | 1x4/7 | 860.200 | 801.134 | 196.154 | 1.887.595 | 186.346 | 1.877.787 |
5 | 0,65 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 59,4 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 971.700 | 927.629 | 397.692 | 2.331.031 | 377.808 | 2.311.147 |
6 | 0,8 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 64,8 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.068.900 | 1.011.959 | 397.692 | 2.515.963 | 377.808 | 2.496.079 |
7 | 1 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 74,52 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.202.200 | 1.163.753 | 470.000 | 2.878.030 | 446.500 | 2.854.530 |
8 | 1,2 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 78,3 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.650.100 | 1.222.784 | 470.000 | 3.400.638 | 446.500 | 3.377.138 |
9 | 1,25 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 82,62 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.683.600 | 1.290.248 | 470.000 | 3.502.774 | 446.500 | 3.479.274 |
10 | 1,6 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 113,22 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.027.400 | 1.768.117 | 470.000 | 4.240.564 | 446.500 | 4.217.064 |
11 | 2 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 127,5 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.604.400 | 1.991.123 | 519.231 | 5.082.700 | 493.269 | 5.056.738 |
12 | 2,3 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 137,7 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.943.500 | 2.150.413 | 519.231 | 5.576.916 | 493.269 | 5.550.954 |
13 | 2,5 m3 | 300 | 16 | 5,48 | 5,00 | 163,71 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.500.700 | 2.556.602 | 519.231 | 6.072.432 | 493.269 | 6.046.470 |
14 | 3,5 m3 | 300 | 14 | 4,08 | 5,00 | 196,35 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 6.126.000 | 3.066.329 | 519.231 | 8.155.556 | 493.269 | 8.129.594 |
15 | 3,6 m3 | 300 | 14 | 4,00 | 5,00 | 198,9 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 6.504.000 | 3.106.152 | 519.231 | 8.460.023 | 493.269 | 8.434.061 |
16 | 5,4 m3 | 300 | 14 | 3,8 | 5,00 | 218,28 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 7.915.200 | 3.408.802 | 519.231 | 9.758.897 | 493.269 | 9.732.935 |
17 | 6,5 m3 | 300 | 14 | 3,8 | 5,00 | 332,01 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 10.420.000 | 5.184.884 | 519.231 | 13.380.182 | 493.269 | 13.354.220 |
18 | 9,5 m3 | 300 | 14 | 3,52 | 5,00 | 397,8 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 16.065.100 | 6.212.303 | 519.231 | 18.416.217 | 493.269 | 18.390.255 |
19 | 10,4 m3 | 300 | 14 | 3,52 | 5,00 | 408 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 18.073.300 | 6.371.593 | 519.231 | 20.036.138 | 493.269 | 20.010.176 |
| Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
| ||||||
20 | 2,5 m3 | 300 | 14 | 5,2 | 5,00 | 672 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 3.607.600 | 1.166.283 | 519.231 | 4.511.467 | 493.269 | 4.485.505 |
21 | 4 m3 | 300 | 14 | 4,92 | 5,00 | 924 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 4.997.300 | 1.603.639 | 519.231 | 5.990.780 | 493.269 | 5.964.818 |
22 | 4,6 m3 | 300 | 14 | 4,92 | 5,00 | 1050 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 6.976.400 | 1.822.317 | 519.231 | 7.741.282 | 493.269 | 7.715.320 |
23 | 5 m3 | 300 | 14 | 4,42 | 5,00 | 1134 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 7.254.800 | 1.968.102 | 519.231 | 7.981.635 | 493.269 | 7.955.673 |
24 | 8 m3 | 300 | 14 | 4,42 | 5,00 | 2079 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 12.650.600 | 3.608.188 | 519.231 | 13.708.140 | 493.269 | 13.682.178 |
| Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
25 | 0,15 m3 | 260 | 18 | 5,68 | 5,00 | 29,7 lít diezel | 1x4/7 | 462.600 | 463.815 | 196.154 | 1.154.239 | 186.346 | 1.144.431 |
26 | 0,30 m3 | 260 | 18 | 5,68 | 5,00 | 33,48 lít diezel | 1x4/7 | 637.500 | 522.845 | 196.154 | 1.400.143 | 186.346 | 1.390.335 |
27 | 0,75 m3 | 260 | 17 | 5,42 | 5,00 | 56,7 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.022.800 | 885.464 | 397.692 | 2.328.379 | 377.808 | 2.308.495 |
28 | 1,25 m3 | 260 | 17 | 4,74 | 5,00 | 73,44 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.818.300 | 1.146.887 | 470.000 | 3.427.494 | 446.500 | 3.403.994 |
| Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
29 | 0,4 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 59,4 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 942.600 | 927.629 | 397.692 | 2.300.912 | 377.808 | 2.281.028 |
30 | 0,65 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 64,8 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.036.800 | 1.011.959 | 397.692 | 2.482.739 | 377.808 | 2.462.855 |
31 | 1 m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 | 82,6 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.599.500 | 1.289.935 | 470.000 | 3.415.418 | 446.500 | 3.391.918 |
32 | 1,2 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 113,2 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.926.000 | 1.767.805 | 470.000 | 4.140.100 | 446.500 | 4.116.600 |
33 | 1,6 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 127,5 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.448.100 | 1.991.123 | 519.231 | 4.928.324 | 493.269 | 4.902.362 |
34 | 2,3 m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5,00 | 163,7 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.255.700 | 2.556.446 | 519.231 | 6.291.307 | 493.269 | 6.265.345 |
| Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
35 | 0,6 m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5,00 | 29,1 lít diezel | 1x4/7 | 602.400 | 454.445 | 196.154 | 1.230.757 | 186.346 | 1.220.949 |
36 | 1 m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5,00 | 38,76 lít diezel | 1x4/7 | 795.000 | 605.301 | 196.154 | 1.567.101 | 186.346 | 1.557.293 |
37 | 1,25 m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5,00 | 46,5 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 926.000 | 726.174 | 397.692 | 2.015.675 | 377.808 | 1.995.791 |
38 | 1,65 m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5,00 | 75,24 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.188.400 | 1.174.997 | 397.692 | 2.717.210 | 377.808 | 2.697.326 |
39 | 2 m3 | 260 | 14 | 4,36 | 5,00 | 86,64 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.306.500 | 1.353.027 | 397.692 | 2.889.384 | 377.808 | 2.869.500 |
40 | 2,3 m3 | 260 | 14 | 4,36 | 5,00 | 94,65 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.543.100 | 1.478.116 | 470.000 | 3.292.987 | 446.500 | 3.269.487 |
41 | 2,8 m3 | 260 | 14 | 4,36 | 5,00 | 100,8 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.928.600 | 1.574.158 | 470.000 | 3.725.007 | 446.500 | 3.701.507 |
42 | 3,2 m3 | 260 | 14 | 3,8 | 5,00 | 134,4 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.862.800 | 2.098.878 | 470.000 | 5.002.258 | 446.500 | 4.978.758 |
43 | 4,2 m3 | 260 | 14 | 3,8 | 5,00 | 159,6 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.817.000 | 2.492.417 | 470.000 | 6.206.867 | 446.500 | 6.183.367 |
44 | Gầu đào thi công móng cọc, tường barrette | 260 | 17 | 5,76 | 5,00 |
|
| 493.400 |
|
| 510.669 |
| 510.669 |
| Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
45 | 0,9 m3 | 260 | 17 | 4,84 | 6,00 | 51,84 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.725.800 | 809.567 | 397.692 | 4.036.849 | 377.808 | 4.016.965 |
46 | 1,65 m3 | 260 | 17 | 4,84 | 6,00 | 65,25 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 3.134.700 | 1.018.986 | 397.692 | 4.670.738 | 377.808 | 4.650.854 |
47 | 4,2 m3 | 260 | 14 | 3,4 | 6,00 | 89,04 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 7.290.400 | 1.390.507 | 470.000 | 8.225.587 | 446.500 | 8.202.087 |
| Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
48 | 2 m3/ph | 260 | 14 | 5,3 | 6,00 | 132 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 486.300 | 229.091 | 427.692 | 1.116.898 | 406.308 | 1.095.514 |
49 | 3 m3/ph | 260 | 14 | 5,3 | 6,00 | 247,5 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 851.100 | 429.546 | 427.692 | 1.662.510 | 406.308 | 1.641.126 |
50 | 8 m3/ph | 260 | 14 | 5,1 | 6,00 | 673,2 kWh | 1x4/7+1x6/7 | 1.795.300 | 1.168.366 | 470.000 | 3.323.186 | 446.500 | 3.299.686 |
| Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
51 | 45 CV | 230 | 18 | 6,04 | 5,00 | 22,95 lít diezel | 1x4/7 | 326.800 | 358.402 | 196.154 | 954.389 | 186.346 | 944.581 |
52 | 54 CV | 230 | 18 | 6,04 | 5,00 | 27,54 lít diezel | 1x4/7 | 347.800 | 430.083 | 196.154 | 1.051.763 | 186.346 | 1.041.955 |
53 | 75 CV | 230 | 18 | 6,04 | 5,00 | 38,25 lít diezel | 1x4/7 | 432.700 | 597.337 | 196.154 | 1.322.890 | 186.346 | 1.313.082 |
54 | 105 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 44,1 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 695.400 | 688.694 | 397.692 | 1.834.915 | 377.808 | 1.815.031 |
55 | 108 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 46,2 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 743.000 | 721.489 | 397.692 | 1.918.946 | 377.808 | 1.899.062 |
56 | 130 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 54,6 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 949.900 | 852.669 | 397.692 | 2.272.833 | 377.808 | 2.252.949 |
57 | 140 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 58,8 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.192.300 | 918.259 | 397.692 | 2.599.343 | 377.808 | 2.579.459 |
58 | 160 CV | 250 | 17 | 5,76 | 5,00 | 67,2 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.349.200 | 1.049.439 | 397.692 | 2.899.410 | 377.808 | 2.879.526 |
59 | 180 CV | 250 | 16 | 5,48 | 5,00 | 75,6 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.529.700 | 1.180.619 | 397.692 | 3.149.619 | 377.808 | 3.129.735 |
60 | 250 CV | 250 | 16 | 5,16 | 5,00 | 93,6 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.921.700 | 1.461.718 | 440.000 | 3.851.090 | 418.000 | 3.829.090 |
61 | 271 CV | 250 | 14 | 4,64 | 5,00 | 105,69 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 2.357.200 | 1.650.524 | 440.000 | 4.253.491 | 418.000 | 4.231.491 |
62 | 320 CV | 250 | 14 | 4,08 | 5,00 | 124,8 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 3.236.600 | 1.948.958 | 489.231 | 5.335.593 | 464.769 | 5.311.131 |
| Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
63 | 2,5 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 37,67 lít diezel | 1x4/7 | 505.400 | 588.279 | 196.154 | 1.418.349 | 186.346 | 1.408.541 |
64 | 2,75 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 38,48 lít diezel | 1x4/7 | 556.300 | 600.929 | 196.154 | 1.494.842 | 186.346 | 1.485.034 |
65 | 3 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 40,5 lít diezel | 1x4/7 | 584.700 | 632.474 | 196.154 | 1.562.009 | 186.346 | 1.552.201 |
66 | 4,5 m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5,00 | 58,32 lít diezel | 1x4/7 | 773.600 | 910.763 | 196.154 | 2.077.232 | 186.346 | 2.067.424 |
67 | 5 m3 | 210 | 17 | 4,06 | 5,00 | 58,32 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 840.500 | 910.763 | 397.692 | 2.317.455 | 377.808 | 2.297.571 |
68 | 8 m3 | 210 | 17 | 4,06 | 5,00 | 71,4 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.042.300 | 1.115.029 | 397.692 | 2.763.977 | 377.808 | 2.744.093 |
69 | 9 m3 | 210 | 17 | 4,06 | 5,00 | 76,5 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.133.100 | 1.194.674 | 440.000 | 2.994.934 | 418.000 | 2.972.934 |
| Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
70 | 9 m3 | 240 | 17 | 4,23 | 5,00 | 132 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.507.100 | 2.061.398 | 440.000 | 4.095.156 | 418.000 | 4.073.156 |
71 | 10 m3 | 240 | 17 | 4,23 | 5,00 | 138 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.524.700 | 2.155.098 | 440.000 | 4.207.468 | 418.000 | 4.185.468 |
72 | 16 m3 | 240 | 16 | 4,04 | 5,00 | 153,9 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 2.295.300 | 2.403.402 | 489.231 | 5.210.886 | 464.769 | 5.186.424 |
73 | 25 m3 | 240 | 16 | 4,04 | 5,00 | 182,4 lít diezel | 1x3/7+1x7/7 | 2.869.000 | 2.848.477 | 489.231 | 6.235.398 | 464.769 | 6.210.936 |
| Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
74 | 54 CV | 210 | 18 | 3,7 | 5,00 | 19,44 lít diezel | 1x4/7 | 658.300 | 303.588 | 196.154 | 1.308.511 | 186.346 | 1.298.703 |
75 | 90 CV | 210 | 17 | 3,55 | 5,00 | 32,4 lít diezel | 1x4/7 | 819.000 | 505.979 | 196.154 | 1.665.433 | 186.346 | 1.655.625 |
76 | 108 CV | 210 | 17 | 3,55 | 5,00 | 38,88 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 892.100 | 607.175 | 397.692 | 2.054.146 | 377.808 | 2.034.262 |
77 | 180 CV | 210 | 16 | 3,08 | 5,00 | 54 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.494.500 | 843.299 | 397.692 | 2.897.751 | 377.808 | 2.877.867 |
78 | 250 CV | 210 | 16 | 3,08 | 5,00 | 75 lít diezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.882.300 | 1.171.249 | 440.000 | 3.697.913 | 418.000 | 3.675.913 |
| Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
79 | 50 kg | 150 | 20 | 5,4 | 4,00 | 3,06 lít xăng | 1x3/7 | 23.100 | 58.538 | 166.154 | 268.428 | 157.846 | 260.120 |
80 | 60 kg | 150 | 20 | 5,4 | 4,00 | 3,57 lít xăng | 1x3/7 | 28.900 | 68.295 | 166.154 | 289.166 | 157.846 | 280.858 |
81 | 70 kg | 150 | 20 | 5,4 | 4,00 | 4,08 lít xăng | 1x3/7 | 31.200 | 78.051 | 166.154 | 303.277 | 157.846 | 294.969 |
82 | 80 kg | 150 | 20 | 5,4 | 4,00 | 4,59 lít xăng | 1x3/7 | 32.850 | 87.808 | 166.154 | 316.158 | 157.846 | 307.850 |
| Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
83 | 9 T | 230 | 18 | 4,86 | 5,00 | 36 lít diezel | 1x4/7 | 327.200 | 562.199 | 196.154 | 1.141.888 | 186.346 | 1.132.080 |
84 | 12,5 T | 230 | 18 | 4,86 | 5,00 | 38,4 lít diezel | 1x4/7 | 339.500 | 599.679 | 196.154 | 1.193.786 | 186.346 | 1.183.978 |
85 | 18 T | 230 | 18 | 4,86 | 5,00 | 46,2 lít diezel | 1x4/7 | 422.800 | 721.489 | 196.154 | 1.413.238 | 186.346 | 1.403.430 |
86 | 25 T | 230 | 17 | 4,59 | 5,00 | 54,6 lít diezel | 1x5/7 | 573.600 | 852.669 | 231.538 | 1.726.140 | 219.962 | 1.714.564 |
87 | 26,5T | 230 | 17 | 4,59 | 5,00 | 63 lít diezel | 1x5/7 | 604.800 | 983.849 | 231.538 | 1.892.237 | 219.962 | 1.880.661 |
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
88 | 9 T | 230 | 18 | 4,32 | 5,00 | 34 lít diezel | 1x5/7 | 533.500 | 530.966 | 231.538 | 1.375.333 | 219.962 | 1.363.757 |
89 | 16 T | 230 | 18 | 4,32 | 5,00 | 37.8 lít diezel | 1x5/7 | 606.200 | 590.309 | 231.538 | 1.518.186 | 219.962 | 1.506.610 |
90 | 17,5 T | 230 | 18 | 4,32 | 5,00 | 42 lít diezel | 1x5/7 | 668.100 | 655.899 | 231.538 | 1.654.881 | 219.962 | 1.643.305 |
91 | 25 T | 230 | 17 | 4,08 | 5,00 | 54,6 lít diezel | 1x5/7 | 761.900 | 852.669 | 231.538 | 1.919.978 | 219.962 | 1.908.402 |
| Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
92 | 8 T | 230 | 17 | 4,59 | 5,00 | 19,2 lít diezel | 1x4/7 | 679.100 | 299.840 | 196.154 | 1.255.995 | 186.346 | 1.246.187 |
93 | 15 T | 230 | 17 | 4,25 | 5,00 | 38,64 lít diezel | 1x4/7 | 1.106.200 | 603.427 | 196.154 | 2.021.211 | 186.346 | 2.011.403 |
94 | 18T | 230 | 17 | 4,25 | 5,00 | 52,8 lít diezel | 1x4/7 | 1.294.500 | 824.559 | 196.154 | 2.450.291 | 186.346 | 2.440.483 |
95 | 25 T | 230 | 17 | 3,74 | 5,00 | 67,2 lít diezel | 1x4/7 | 1.455.700 | 1.049.439 | 196.154 | 2.820.914 | 186.346 | 2.811.106 |
| Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
96 | 5,5 T | 230 | 18 | 3,6 | 5,00 | 25,92 lít diezel | 1x4/7 | 411.900 | 404.784 | 196.154 | 1.061.191 | 186.346 | 1.051.383 |
97 | 9 T | 230 | 18 | 3,6 | 5,00 | 36 lít diezel | 1x4/7 | 511.100 | 562.199 | 196.154 | 1.329.452 | 186.346 | 1.319.644 |
| Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
98 | 8,5 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 24 lít diezel | 1x3/7 | 319.100 | 374.800 | 166.154 | 887.524 | 157.846 | 879.216 |
99 | 10 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 26,4 lít diezel | 1x4/7 | 415.300 | 412.280 | 196.154 | 1.059.486 | 186.346 | 1.049.678 |
100 | 12,2 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 32,16 lít diezel | 1x4/7 | 450.900 | 502.231 | 196.154 | 1.188.102 | 186.346 | 1.178.294 |
101 | 13 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 36 lít diezel | 1x4/7 | 486.900 | 562.199 | 196.154 | 1.287.169 | 186.346 | 1.277.361 |
102 | 14,5 T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 38,4 lít diezel | 1x4/7 | 552.700 | 599.679 | 196.154 | 1.396.113 | 186.346 | 1.386.305 |
103 | 15,5 T | 230 | 17 | 2,72 | 5,00 | 41,76 lít diezel | 1x4/7 | 686.100 | 652.151 | 196.154 | 1.560.357 | 186.346 | 1.550.549 |
| Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
| ||||||
104 | 10T | 230 | 17 | 2,5 | 5,00 | 40,32 lít diezel | 1x4/7 | 521.500 | 629.663 | 196.154 | 1.362.055 | 186.346 | 1.352.247 |
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
105 | 2 T | 220 | 18 | 6,2 | 6,00 | 12 lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5 tấn | 159.800 | 229.562 | 197.692 | 640.079 | 187.808 | 630.195 |
106 | 2,5 T | 220 | 17 | 6,2 | 6,00 | 13 lít xăng | 1x3/4 loại < 3,5 tấn | 191.000 | 248.692 | 234.615 | 729.437 | 222.885 | 717.707 |
107 | 4 T | 220 | 17 | 6,2 | 6,00 | 20 lít xăng | 1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 213.450 | 382.604 | 197.692 | 855.355 | 187.808 | 845.471 |
108 | 5 T | 220 | 17 | 6,2 | 6,00 | 25 lít diezel | 1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 277.250 | 390.416 | 197.692 | 945.382 | 187.808 | 935.498 |
109 | 6T | 220 | 17 | 6,2 | 6,00 | 29 lít diezel | 1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 311.450 | 452.883 | 234.615 | 1.088.844 | 222.885 | 1.077.114 |
110 | 7T | 220 | 17 | 6,2 | 6,00 | 31 lít diezel | 1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 372.550 | 484.116 | 234.615 | 1.198.812 | 222.885 | 1.187.082 |
111 | 10 T | 220 | 16 | 6,2 | 6,00 | 38 lít diezel | 1x2/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 488.650 | 593.433 | 226.154 | 1.428.178 | 214.846 | 1.416.870 |
112 | 12 T | 220 | 16 | 6,2 | 6,00 | 41 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 528.600 | 640.283 | 264.615 | 1.563.245 | 251.385 | 1.550.015 |
113 | 12,5 T | 220 | 16 | 6,2 | 6,00 | 42 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 560.850 | 655.899 | 264.615 | 1.619.027 | 251.385 | 1.605.797 |
114 | 15 T | 220 | 16 | 6,2 | 6,00 | 46,2 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 645.000 | 721.489 | 264.615 | 1.789.422 | 251.385 | 1.776.192 |
115 | 20 T | 220 | 14 | 5,44 | 6,00 | 56 lít diezel | 1x3/4 loại 16,5÷25,0 tấn | 1.088.850 | 874.532 | 264.615 | 2.363.608 | 251.385 | 2.350.378 |
| Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
116 | 2,5 T | 260 | 17 | 7,5 | 6,00 | 18,9 lít xăng | 1x2/4 loại ≤3,5 tấn | 216.400 | 361.561 | 197.692 | 806.032 | 187.808 | 796.148 |
117 | 3,5 T | 260 | 17 | 7,5 | 6,00 | 28,35 lít xăng | 1x2/4 loại ≤3,5tấn | 252.850 | 542.341 | 197.692 | 1.028.379 | 187.808 | 1.018.495 |
118 | 4 T | 260 | 17 | 7,5 | 6,00 | 32,4 lít xăng | 1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 282.900 | 619.818 | 197.692 | 1.140.125 | 187.808 | 1.130.241 |
119 | 5 T | 260 | 17 | 7,5 | 6,00 | 40,5 lít diezel | 1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 346.950 | 632.474 | 197.692 | 1.225.822 | 187.808 | 1.215.938 |
120 | 6 T | 260 | 17 | 7,3 | 6,00 | 43,2 lít diezel | 1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 399.850 | 674.639 | 234.615 | 1.362.161 | 222.885 | 1.350.431 |
121 | 7 T | 260 | 17 | 7,3 | 6,00 | 45,9 lít diezel | 1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 488.950 | 716.804 | 234.615 | 1.505.249 | 222.885 | 1.493.519 |
122 | 9 T | 260 | 17 | 7,3 | 6,00 | 51,3 lít diezel | 1x2/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 562.750 | 801.134 | 226.154 | 1.664.711 | 214.846 | 1.653.403 |
123 | 10T | 260 | 17 | 7.3 | 6,00 | 56,7 lít diezel | 1x2/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 614.100 | 885.464 | 226.154 | 1.807.204 | 214.846 | 1.795.896 |
124 | 12 T | 260 | 17 | 7,3 | 6,00 | 64,8 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 708.600 | 1.011.959 | 264.615 | 2.079.200 | 251.385 | 2.065.970 |
125 | 15 T | 260 | 16 | 6,8 | 6,00 | 72,9 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 903.100 | 1.138.454 | 264.615 | 2.375.638 | 251.385 | 2.362.408 |
126 | 20 T | 300 | 16 | 6,8 | 6,00 | 75,6 lít diezel | 1x3/4 loại 16,5÷25,0 tấn | 1.343.600 | 1.180.619 | 264.615 | 2.699.261 | 251.385 | 2.686.031 |
127 | 22 T | 300 | 16 | 6,8 | 6,00 | 76,95 lít diezel | 1x3/4 loại 16,5÷25,0 tấn | 1.571.900 | 1.201.701 | 264.615 | 2.933.423 | 251.385 | 2.920.193 |
128 | 25 T | 300 | 14 | 6,8 | 6,00 | 81 lít diezel | 1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn | 2.042.200 | 1.264.949 | 316.154 | 3.357.817 | 300.346 | 3.342.009 |
129 | 27 T | 300 | 14 | 6,6 | 6,00 | 86,4 lít diezel | 1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn | 2.401.800 | 1.349.279 | 316.154 | 3.738.987 | 300.346 | 3.723.179 |
130 | 32 T | 300 | 14 | 6,6 | 6,00 | 91,68 lít diezel | 1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn | 3.375.800 | 1.431.734 | 316.154 | 4.662.329 | 300.346 | 4.646.521 |
131 | 36 T | 300 | 14 | 6,6 | 6,00 | 116,4 lít diezel | 1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn | 4.211.900 | 1.817.778 | 316.154 | 5.770.206 | 300.346 | 5.754.398 |
132 | 42 T | 300 | 14 | 6,6 | 6,00 | 130,56 lít diezel | 1x3/4 loại > 40,0 tấn | 5.100.600 | 2.038.910 | 316.154 | 6.758.582 | 300.346 | 6.742.774 |
133 | 55 T | 300 | 14 | 6,5 | 6,00 | 156 lít diezel | 1x4/4 loại > 40,0 tấn | 5.530.300 | 2.436.197 | 370.769 | 7.563.024 | 352.231 | 7.544.486 |
| Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
134 | 150 CV | 200 | 13 | 4,85 | 6,00 | 30 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 448.050 | 468.500 | 264.615 | 1.252.853 | 251.385 | 1.239.623 |
135 | 180 CV | 200 | 13 | 4,85 | 6,00 | 36 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 535.500 | 562.199 | 264.615 | 1.447.994 | 251.385 | 1.434.764 |
136 | 200 CV | 200 | 13 | 4,85 | 6,00 | 40 lít diezel | 1x3/4 loại 16,5÷25 tấn | 618.750 | 624.666 | 264.615 | 1.607.031 | 251.385 | 1.593.801 |
137 | 240 CV | 200 | 12 | 4,35 | 6,00 | 48 lít diezel | 1x3/4 loại 16,5÷25 tấn | 764.550 | 749.599 | 264.615 | 1.845.662 | 251.385 | 1.832.432 |
138 | 255 CV | 200 | 12 | 4,35 | 6,00 | 51 lít diezel | 1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn | 878.300 | 796.449 | 316.154 | 2.067.754 | 300.346 | 2.051.946 |
139 | 272 CV | 200 | 11 | 4,04 | 6,00 | 56 lít diezel | 1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn | 1.079.950 | 874.532 | 316.154 | 2.297.095 | 300.346 | 2.281.287 |
| Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
140 | 5 m3 | 220 | 17 | 5,7 | 6,00 | 36 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 670.850 | 562.199 | 457.692 | 1.869.126 | 434.808 | 1.846.242 |
141 | 6 m3 | 220 | 17 | 5,7 | 6,00 | 43 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 771.600 | 671.516 | 457.692 | 2.105.983 | 434.808 | 2.083.099 |
142 | 8 m3 | 220 | 17 | 5,7 | 6,00 | 50 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25 tấn | 1.200.800 | 780.833 | 457.692 | 2.758.629 | 434.808 | 2.735.745 |
143 | 8,7 m3 | 220 | 17 | 5,5 | 6,00 | 52 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25 tấn | 1.409.150 | 812.066 | 457.692 | 3.040.803 | 434.808 | 3.017.919 |
144 | 10,7 m3 | 220 | 17 | 5,5 | 6,00 | 64 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25 tấn | 1.898.600 | 999.466 | 457.692 | 3.843.353 | 434.808 | 3.820.469 |
145 | 14,5 m3 | 220 | 17 | 5,5 | 6,00 | 70 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 25÷40 tấn | 2.587.800 | 1.093.166 | 546.154 | 4.891.714 | 518.846 | 4.864.406 |
| Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
146 | 4 m3 | 220 | 15 | 4,78 | 6,00 | 20,25 lít diezel | 1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 382.500 | 316.237 | 197.692 | 949.110 | 187.808 | 939.226 |
147 | 5 m3 | 220 | 14 | 4,35 | 6,00 | 22,5 lít diezel | 1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 433.900 | 351.375 | 234.615 | 1.052.433 | 222.885 | 1.040.703 |
148 | 6 m3 | 220 | 14 | 4,35 | 6,00 | 24 lít diezel | 1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 498.300 | 374.800 | 234.615 | 1.145.088 | 222.885 | 1.133.358 |
149 | 7 m3 | 220 | 13 | 4,12 | 6,00 | 25,5 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 600.300 | 398.225 | 264.615 | 1.275.965 | 251.385 | 1.262.735 |
150 | 9 m3 | 220 | 13 | 4,12 | 6,00 | 27 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 694.500 | 421.650 | 264.615 | 1.395.602 | 251.385 | 1.382.372 |
151 | 16 m3 | 240 | 13 | 4,10 | 6,00 | 35,1 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 972.000 | 548.144 | 264.615 | 1.721.984 | 251.385 | 1.708.754 |
| Xe bồn hút bùn, mùn khoang - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
152 | 2 m3 (3T) | 220 | 17 | 5,2 | 6,00 | 18,9 lít diezel | 1x2/4 loại ≤3,5tấn | 379.950 | 295.155 | 197.692 | 965.194 | 187.808 | 955.310 |
153 | 3 m3 (4.5T) | 220 | 17 | 5,2 | 6,00 | 27 lít diezel | 1x3/4 loại 3,5, 7,5tấn | 560.300 | 421.650 | 234.615 | 1.352.820 | 222.885 | 1.341.090 |
| Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
154 | 1,2 T | 280 | 17 | 9,00 | 6,00 | 16,1 lít diezel | 1x2/4 loại ≤3,5 tấn | 377.550 | 251.428 | 197.692 | 869.144 | 187.808 | 859.260 |
155 | 1,5 T | 280 | 17 | 9,00 | 6,00 | 18 lít diezel | 1x2/4 loại ≤3,5 tấn | 393.300 | 281.100 | 197.692 | 916.338 | 187.808 | 906.454 |
156 | 2T | 280 | 17 | 9,00 | 6,00 | 20,8 lít diezel | 1x2/4 loại ≤3,5 tấn | 544.650 | 324.826 | 197.692 | 1.128.441 | 187.808 | 1.118.557 |
157 | 4 T | 280 | 17 | 9,00 | 6,00 | 40,5 lít diezel | 1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 638.800 | 632.474 | 197.692 | 1.540.831 | 187.808 | 1.530.947 |
158 | 7 T | 280 | 17 | 8,5 | 6,00 | 51,3 lít diezel | 1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 733.200 | 801.134 | 197.692 | 1.801.418 | 187.808 | 1.791.534 |
159 | 10 T | 280 | 17 | 8,5 | 6,00 | 64,8 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 817.250 | 1.011.959 | 264.615 | 2.171.171 | 251.385 | 2.157.941 |
160 | Xe ép kín (xe hooklip) | 280 | 17 | 8,5 | 6,00 | 64,8 lít diezel | 1x3/4 toại 7,5÷16,5 tấn | 953.500 | 1.011.959 | 264.615 | 2.320.316 | 251.385 | 2.307.086 |
161 | Xe tải thùng kín, tải trọng 1,5 T | 280 | 17 | 9,00 | 6,00 | 20,8 lít diezel | 1x2/4 loại ≤3,5 tấn | 375.900 | 324.826 | 197.692 | 940.707 | 187.808 | 930.823 |
162 | Xe nhặt xác | 120 | 17 | 4,5 | 5,00 | 15,1 lít diezel | 1x2/4 loại ≤3,5 tấn | 555.500 | 235.811 | 197.692 | 1.620.884 | 187.808 | 1.611.000 |
| Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
163 | 5 T | 240 | 17 | 4,55 | 6,00 | 27 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn | 661.550 | 421.650 | 402.307 | 1.559.931 | 382.193 | 1.539.817 |
164 | 6 T | 240 | 17 | 4,55 | 6,00 | 28,8 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 788.800 | 449.760 | 402.307 | 1.729.607 | 382.193 | 1.709.493 |
165 | 7 T | 240 | 17 | 4,35 | 6,00 | 30,6 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 989.550 | 477.869 | 402.307 | 1.972.804 | 382.193 | 1.952.690 |
166 | 10 T | 230 | 17 | 4,35 | 6,00 | 37,8 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5 ÷ 16,5 tấn | 1.414.700 | 590.309 | 457.692 | 2.677.981 | 434.808 | 2.655.097 |
| Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
167 | 1,5 T | 200 | 18 | 4,5 | 6,00 | 18 lít xăng | 1x2/4 loại ≤3,5tấn | 313.750 | 344.343 | 197.692 | 975.010 | 187.808 | 965.126 |
| Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
168 | 2 T | 200 | 20 | 4,9 | 6,00 |
| 1x1/4 loại <3,5tấn | 41.600 |
| 167.692 | 229.884 | 159.308 | 221.500 |
169 | 4 T | 200 | 20 | 4,9 | 6,00 |
| 1x1/4 loại 3,5÷7,5tấn | 55.600 |
| 167.692 | 250.814 | 159.308 | 242.430 |
170 | 7,5 T | 200 | 16 | 4,32 | 6,00 |
| 1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn | 73.400 |
| 193.077 | 286.735 | 183.423 | 277.081 |
171 | 14 T | 200 | 13 | 3,66 | 6,00 |
| 1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn | 130.900 |
| 193.077 | 337.132 | 183.423 | 327.478 |
172 | 15 T | 200 | 13 | 3,66 | 6,00 |
| 1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn | 140.300 |
| 193.077 | 347.477 | 183.423 | 337.823 |
173 | 21 T | 200 | 13 | 3,66 | 6,00 |
| 1x1/4 loại 16,5÷25tấn | 162.800 |
| 193.077 | 372.238 | 183.423 | 362.584 |
174 | 40 T | 200 | 13 | 3,14 | 6,00 |
| 1x1/4 loại ≥40tấn | 259.150 |
| 230.000 | 508.457 | 218.500 | 496.957 |
175 | 100 T | 200 | 13 | 3,14 | 6,00 |
| 1x1/4 loại ≥40tấn | 468.750 |
| 230.000 | 733.672 | 218.500 | 722.172 |
176 | 125 T | 200 | 13 | 3,14 | 6,00 |
| 1x1/4 loại ≥40tấn | 525.050 |
| 230.000 | 794.166 | 218.500 | 782.666 |
| Máy kéo bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
177 | 45 CV | 200 | 18 | 5,04 | 5,00 | 21,6 lít diezel | 1x4/7 | 199.500 | 337.320 | 196.154 | 804.196 | 186.346 | 794.388 |
178 | 54 CV | 200 | 18 | 5,04 | 5,00 | 25,92 lít diezel | 1x4/7 | 234.800 | 404.784 | 196.154 | 919.562 | 186.346 | 909.754 |
179 | 75 CV | 200 | 18 | 5,04 | 5,00 | 32,4 lít diezel | 1x4/7 | 271.600 | 505.979 | 196.154 | 1.070.694 | 186.346 | 1.060.886 |
180 | 110 CV | 200 | 17 | 4,76 | 5,00 | 41,47 lít diezel | 1x4/7 | 338.400 | 647.622 | 196.154 | 1.282.173 | 186.346 | 1.272.365 |
181 | 130CV | 200 | 17 | 4,76 | 5,00 | 49,92 lít diezel | 1x4/7 | 361.900 | 779.583 | 196.154 | 1.444.578 | 186.346 | 1.434.770 |
| Máy kéo bánh hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
182 | 28 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 11,76 lít diezel | 1x4/7 | 150.400 | 183.652 | 196.154 | 578.484 | 186.346 | 568.676 |
183 | 40 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 16,8 lít diezel | 1x4/7 | 163.400 | 262.360 | 196.154 | 674.365 | 186.346 | 664.557 |
184 | 50 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 21 lít diezel | 1x4/7 | 181.700 | 327.950 | 196.154 | 764.130 | 186.346 | 754.322 |
185 | 60 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 25,2 lít diezel | 1x4/7 | 203. Ỉ00 | 393.540 | 196.154 | 857.989 | 186.346 | 848.181 |
186 | 80 CV | 200 | 18 | 4,32 | 5,00 | 33,6 lít diezel | 1x4/7 | 261.800 | 524.719 | 196.154 | 1.066.711 | 186.346 | 1.056.903 |
187 | 165 CV | 200 | 15 | 3,6 | 5,00 | 55,44 lít diezel | 1x4/7 | 369.700 | 865.787 | 196.154 | 1.484.323 | 186.346 | 1.474.515 |
188 | 215 CV | 200 | 15 | 3,2 | 5,00 | 67,73 lít diezel | 1x5/7 | 477.500 | 1.057.716 | 231.538 | 1.825.248 | 219.962 | 1.813.672 |
| Thiết bị phục vụ vận chuyển đá, nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
189 | Tời ma tơ - 13 kW | 300 | 14 | 4,3 | 6,00 | 42,9 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 25.400 | 74.455 | 427.692 | 522.128 | 406.308 | 500.744 |
190 | Xe goòng 3T | 300 | 14 | 4,3 | 6,00 |
| 1x4/7+1x5/7 | 27.000 |
| 427.692 | 448.932 | 406.308 | 427.548 |
191 | Xe goòng 5,8 m3 | 300 | 14 | 4,3 | 6,00 |
| 1x4/7+1x5/7 | 1.102.000 |
| 427.692 | 1.294.599 | 406.308 | 1.273.215 |
192 | Đầu kéo 30T | 300 | 11 | 3,8 | 6,00 | 37,44 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 2.710.600 | 584.687 | 427.692 | 2.842.034 | 406.308 | 2.820.650 |
193 | Quang lật 360 T/h | 300 | 14 | 4,3 | 6,00 | 27 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 216.200 | 46.860 | 427.692 | 644.629 | 406.308 | 623.245 |
| Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
194 | 5 T | 200 | 16 | 4,5 | 5,00 | 18 lít diezel | 1x5/7 | 319.900 | 281.100 | 231.538 | 907.715 | 219.962 | 896.139 |
195 | 6 T | 200 | 16 | 4,5 | 5,00 | 21 lít diezel | 1x5/7 | 367.900 | 327.950 | 231.538 | 1.013.845 | 219.962 | 1.002.269 |
196 | 7 T | 200 | 16 | 4,5 | 5,00 | 24 lít diezel | 1x5/7 | 444.200 | 374.800 | 231.538 | 1.154.925 | 219.962 | 1.143.349 |
197 | 8 T | 200 | 16 | 4,5 | 5,00 | 33 lít diezel | 1x5/7 | 510.900 | 515.349 | 231.538 | 1.377.849 | 219.962 | 1.366.273 |
| Máy đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
198 | Cần trục TO-12-24- sức nâng 15T | 150 | 16 | 4,2 | 6,00 | 53,1 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 +1x6/7 | 951.800 | 829.244 | 701.538 | 3.142.497 | 666.462 | 3.107.421 |
199 | Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo 7,5T | 150 | 17 | 3,8 | 6,00 | 53,1 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 +1x6/7 | 526.400 | 829.244 | 897.692 | 2.637.608 | 852.808 | 2.592.724 |
| Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
200 | 1 T | 220 | 16 | 4,72 | 5,00 | 21,38 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại <3,5tấn | 466.600 | 333.884 | 402.307 | 1.264.722 | 382.193 | 1.244.608 |
201 | 3 T | 220 | 16 | 4,72 | 5,00 | 24,75 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại <3,5tấn | 563.300 | 386.512 | 402.307 | 1.426.884 | 382.193 | 1.406.770 |
202 | 4 T | 220 | 16 | 4,72 | 5,00 | 25,88 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 604.700 | 404.159 | 402.307 | 1.491.426 | 382.193 | 1.471.312 |
203 | 5 T | 220 | 16 | 4,4 | 5,00 | 30,38 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 671.500 | 474.434 | 402.307 | 1.627.600 | 382.193 | 1.607.486 |
204 | 6 T | 220 | 16 | 4,4 | 5,00 | 32,63 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 827.700 | 509.571 | 402.307 | 1.837.397 | 382.193 | 1.817.283 |
205 | 10 T | 220 | 14 | 4,28 | 5,00 | 37 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 1.158.800 | 577.816 | 457.692 | 2.224.858 | 434.808 | 2.201.974 |
206 | 16 T | 220 | 14 | 4,28 | 5,00 | 43 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 1.357.800 | 671.516 | 457.692 | 2.522.805 | 434.808 | 2.499.921 |
207 | 20 T | 220 | 14 | 4,28 | 5,00 | 44 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn | 1.691.700 | 687.133 | 457.692 | 2.881.124 | 434.808 | 2.858.240 |
208 | 25 T | 220 | 14 | 4,00 | 5,00 | 50 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn | 1.945.600 | 780.833 | 457.692 | 3.210.656 | 434.808 | 3.187.772 |
209 | 30 T | 220 | 14 | 4,00 | 5,00 | 54 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 25÷40tấn | 2.199.200 | 843.299 | 546.154 | 3.618.642 | 518.846 | 3.591.334 |
210 | 35 T | 220 | 14 | 4,00 | 5,00 | 60 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 25÷40tấn | 2.537.600 | 936.999 | 546.154 | 4.055.357 | 518.846 | 4.028.049 |
211 | 40 T | 220 | 13 | 3,8 | 5,00 | 64 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn | 3.258.600 | 999.466 | 546.154 | 4.678.320 | 518.846 | 4.651.012 |
212 | 45 T | 220 | 13 | 3,8 | 5,00 | 66 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn | 3.790.000 | 1.030.699 | 546.154 | 5.220.421 | 518.846 | 5.193.113 |
213 | 50 T | 220 | 13 | 3,8 | 5,00 | 70 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn | 4.572.100 | 1.093.166 | 546.154 | 6.034.771 | 518.846 | 6.007.463 |
| Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
214 | 16 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 33 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 900.600 | 515.349 | 397.692 | 1.929.818 | 377.808 | 1.909.934 |
215 | 25 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 36 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.104.300 | 562.199 | 470.000 | 2.278.954 | 446.500 | 2.255.454 |
216 | 40 T | 200 | 13 | 3,8 | 5,00 | 49,5 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.289.000 | 773.024 | 470.000 | 3.663.642 | 446.500 | 3.640.142 |
217 | 63 T | 200 | 13 | 3,8 | 5,00 | 60,5 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.711.900 | 944.807 | 470.000 | 4.282.641 | 446.500 | 4.259.141 |
218 | 90 T | 200 | 12 | 3,6 | 5,00 | 68,75 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 5.120.500 | 1.073.645 | 519.231 | 6.713.376 | 493.269 | 6.687.414 |
219 | 100 T | 200 | 12 | 3,6 | 5,00 | 74,25 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 6.168.500 | 1.159.536 | 715.385 | 8.043.421 | 679.615 | 8.007.651 |
220 | 110 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 77,5 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 7.794.400 | 1.210.290 | 715.385 | 9.626.542 | 679.615 | 9.590.772 |
221 | 130 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 81 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 9.306.500 | 1.264.949 | 715.385 | 11.175.156 | 679.615 | 11.139.386 |
| Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
222 | 5 T | 200 | 16 | 5,04 | 5,00 | 31,5 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 705.200 | 491.924 | 397.692 | 1.779.578 | 377.808 | 1.759.694 |
223 | 7 T | 200 | 14 | 4,56 | 5,00 | 33 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 866.200 | 515.349 | 397.692 | 1.903.108 | 377.808 | 1.883.224 |
224 | 10 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 36 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 946.700 | 562.199 | 397.692 | 2.028.715 | 377.808 | 2.008.831 |
225 | 16 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 45 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.230.900 | 702.749 | 397.692 | 2.490.127 | 377.808 | 2.470.243 |
226 | 25 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 47 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.654.100 | 733.983 | 470.000 | 3.071.462 | 446.500 | 3.047.962 |
227 | 28 T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 48,75 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.974.600 | 761.312 | 470.000 | 3.460.635 | 446.500 | 3.437.135 |
228 | 40 T | 200 | 13 | 3,8 | 5,00 | 51,25 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.020.400 | 800.353 | 470.000 | 4.464.426 | 446.500 | 4.440.926 |
229 | 50 T | 200 | 13 | 3,8 | 5,00 | 53,75 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.330.900 | 839.395 | 470.000 | 4.831.822 | 446.500 | 4.808.322 |
230 | 63 T | 200 | 13 | 3,8 | 5,00 | 56,25 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.058.700 | 878.437 | 519.231 | 5.689.743 | 493.269 | 5.663.781 |
231 | 100 T | 200 | 12 | 3,6 | 5,00 | 58,95 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 6.109.300 | 920.602 | 715.385 | 7.745.287 | 679.615 | 7.709.517 |
232 | 110 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 62,78 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 7.114.800 | 980.413 | 715.385 | 8.725.220 | 679.615 | 8.689.450 |
233 | 130 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 72 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 9.998.700 | 1.124.399 | 715.385 | 11.718.500 | 679.615 | 11.682.730 |
234 | 150 T | 200 | 12 | 3,36 | 5,00 | 83,25 lít diezel | 2x4/7+1x7/7 | 11.156.000 | 1.300.086 | 715.385 | 13.037.599 | 679.615 | 13.001.829 |
| Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
235 | 3 T | 280 | 16 | 4,72 | 6,00 | 37,5 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 557.600 | 65.083 | 397.692 | 978.953 | 377.808 | 959.069 |
236 | 5 T | 280 | 16 | 4,72 | 6,00 | 42 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 760.300 | 72.893 | 397.692 | 1.174.406 | 377.808 | 1.154.522 |
237 | 8 T | 280 | 14 | 4,28 | 6,00 | 52,5 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 925.700 | 91.116 | 397.692 | 1.268.380 | 377.808 | 1.248.496 |
238 | 10 T | 280 | 14 | 4,00 | 6,00 | 60 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.238.400 | 104.132 | 397.692 | 1.532.350 | 377.808 | 1.512.466 |
239 | 12 T | 280 | 14 | 4,00 | 6,00 | 67,5 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.508.900 | 117.149 | 397.692 | 1.770.461 | 377.808 | 1.750.577 |
240 | 15 T | 280 | 14 | 4,00 | 6,00 | 90 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.657.600 | 156.199 | 397.692 | 1.933.251 | 377.808 | 1.913.367 |
241 | 20 T | 280 | 13 | 3,8 | 6,00 | 112,5 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.988.600 | 195.248 | 397.692 | 2.166.065 | 377.808 | 2.146.181 |
242 | 25 T | 280 | 13 | 3,8 | 6,00 | 120 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 2.757.600 | 208.265 | 440.000 | 2.829.724 | 418.000 | 2.807.724 |
243 | 30 T | 280 | 13 | 3,8 | 6,00 | 127,5 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 3.455.800 | 221.281 | 440.000 | 3.395.066 | 418.000 | 3.373.066 |
244 | 40 T | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 135 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 4.011.100 | 234.298 | 440.000 | 3.810.119 | 418.000 | 3.788.119 |
245 | 50 T | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 142,5 kWh | 2x4/7+1x6/7 | 5.031.300 | 247.314 | 666.154 | 4.846.866 | 632.846 | 4.813.558 |
246 | 60 T | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 198 kWh | 2x4/7+1x6/7 | 6.289.200 | 343.637 | 666.154 | 5.926.598 | 632.846 | 5.893.290 |
247 | Cẩu tháp MD 999 | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 480 kWh | 2x4/7+1x6/7 +1x7/7 | 22.304.300 | 833.059 | 989.231 | 19.259.473 | 939.769 | 19.210.011 |
| Cần cẩu nổi kéo theo - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
248 | 30 T | 170 | 13 | 5,9 | 7,00 | 81 lít diezel | t.ph2.1/2+ 3thợ máy (2x2/4 +1x3/4) +thợ điện 2/4 +1 thủy thủ 2/4 | 2.794.100 | 1.264.949 | 1.139.999 | 6.555.008 | 1.083.001 | 6.498.010 |
| Cần cẩu nổi tự hành - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
249 | 100 T | 170 | 13 | 5,77 | 7,00 | 117,6 lít diezel | t.tr1/2+t.pII.1/2 +4thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4 | 4.205.700 | 1.836.518 | 1.688.461 | 9.739.519 | 1.604.039 | 9.655.097 |
| Lao lắp dầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
250 | Cẩu lao dầm, cẩu K33 -60 | 170 | 14 | 3,52 | 6,00 | 232,56 kWh | 1x3/7+4x4/7 +1x6/7 | 2.353.600 | 403.617 | 1.224.616 | 4.787.595 | 1.163.384 | 4.726.363 |
| Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
251 | 10 T | 170 | 14 | 2,8 | 5,00 | 81 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 471.300 | 140.579 | 397.692 | 1.123.237 | 377.808 | 1.103.353 |
252 | 25 T | 170 | 14 | 2,8 | 5,00 | 86,4 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 620.900 | 149.951 | 397.692 | 1.318.289 | 377.808 | 1.298.405 |
253 | 30 T | 170 | 14 | 2,8 | 5,00 | 90 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 730.500 | 156.199 | 440.000 | 1.502.878 | 418.000 | 1.480.878 |
254 | 60 T | 170 | 14 | 2,80 | 5,00 | 144 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 966.900 | 249.918 | 489.231 | 1.939.243 | 464.769 | 1.914.781 |
| Cần trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
255 | 30 T | 280 | 10 | 2,3 | 5,00 | 48 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 330.300 | 83.306 | 440.000 | 721.486 | 418.000 | 699.486 |
256 | 40 T | 280 | 10 | 2,3 | 5,00 | 60 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 371.700 | 104.132 | 440.000 | 767.152 | 418.000 | 745.152 |
257 | 50 T | 280 | 10 | 2,3 | 5,00 | 72 kWh | 1x3/7+1x6/7 | 421.200 | 124.959 | 440.000 | 817.679 | 418.000 | 795.679 |
258 | 60 T | 280 | 10 | 2,3 | 5,00 | 84 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 505.400 | 145.785 | 489.231 | 938.256 | 464.769 | 913.794 |
259 | 90 T | 280 | 10 | 2,3 | 5,00 | 108 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 628.300 | 187.438 | 489.231 | 1.053.649 | 464.769 | 1.029.187 |
260 | 110 T | 280 | 10 | 2,1 | 5,00 | 132 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 867.000 | 229.091 | 489.231 | 1.232.329 | 464.769 | 1.207.867 |
261 | 125 T | 280 | 10 | 2,1 | 5,00 | 144 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 997.000 | 249.918 | 489.231 | 1.330.228 | 464.769 | 1.305.766 |
262 | 180 T | 280 | 10 | 2,1 | 5,00 | 168 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.296.300 | 291.571 | 489.231 | 1.549.323 | 464.769 | 1.524.861 |
263 | 250 T | 280 | 10 | 2,00 | 5,00 | 204 kWh | 1x3/7+1x7/7 | 1.673.600 | 354.050 | 489.231 | 1.829.510 | 464.769 | 1.805.048 |
| Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
264 | 0,3T - H nâng 30 m | 280 | 18 | 4,32 | 5,00 | 8,4 kWh | 1x3/7 | 61.700 | 14.579 | 166.154 | 238.951 | 157.846 | 230.643 |
265 | 0,5T - H nâng 50 m | 280 | 18 | 4,32 | 5,00 | 15,75 kWh | 1x3/7 | 111.900 | 27.335 | 166.154 | 299.075 | 157.846 | 290.767 |
266 | 0,8T- H nâng 80 m | 280 | 18 | 4,32 | 5,00 | 21 kWh | 1x3/7 | 163.700 | 36.446 | 166.154 | 357.063 | 157.846 | 348.755 |
267 | 2,0T - H nâng 100 m | 280 | 17 | 4,08 | 5,00 | 31,5 kWh | 1x3/7 | 219.100 | 54.670 | 166.154 | 418.249 | 157.846 | 409.941 |
268 | 3,0T - H nâng 100 m | 280 | 17 | 4,08 | 5,00 | 39,4 kWh | 1x3/7 | 252.000 | 68.380 | 166.154 | 461.604 | 157.846 | 453.296 |
| Máy vận lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
269 | 3 T - H nâng 100 m | 280 | 17 | 4,08 | 5,00 | 47,3 kWh | 1x3/7 | 514.900 | 82.091 | 166.154 | 712.207 | 157.846 | 703.899 |
| Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
270 | 0,5 T | 180 | 20 | 4,8 | 5,00 | 3,6 kWh | 1x3/7 | 8.600 | 6.248 | 166.154 | 186.640 | 157.846 | 178.332 |
| Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
271 | 0,5 T | 230 | 17 | 5,1 | 4,00 | 3,78 kWh | 1x3/7 | 4.600 | 6.560 | 166.154 | 177.934 | 157.846 | 169.626 |
272 | 1 T | 230 | 17 | 5,1 | 4,00 | 4,5 kWh | 1x3/7 | 5.900 | 7.810 | 166.154 | 180.659 | 157.846 | 172.351 |
273 | 1,5 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 5,58 kWh | 1x3/7 | 16.400 | 9.684 | 166.154 | 193.479 | 157.846 | 185.171 |
274 | 2 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 6,3 kWh | 1x3/7 | 23.900 | 10.934 | 166.154 | 202.796 | 157.846 | 194.488 |
275 | 2,5 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 9,18 kWh | 1x3/7 | 31.900 | 15.932 | 166.154 | 216.399 | 157.846 | 208.091 |
276 | 3 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 10,8 kWh | 1x3/7 | 38.600 | 18.744 | 166.154 | 226.418 | 157.846 | 218.110 |
277 | 3,5 T | 230 | 17 | 4,6 | 4,00 | 11,3 kWh | 1x3/7 | 42.500 | 19.612 | 166.154 | 231.500 | 157.846 | 223.192 |
278 | 4 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 11,7 kWh | 1x3/7 | 44.600 | 20.306 | 166.154 | 234.434 | 157.846 | 226.126 |
279 | 5 T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 13,5 kWh | 1x3/7 | 51.700 | 23.430 | 166.154 | 245.195 | 157.846 | 236.887 |
| Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
280 | 3 T | 230 | 17 | 4,60 | 4,00 |
| 1x3/7 | 7.900 |
| 166.154 | 174.947 | 157.846 | 166.639 |
281 | 5 T | 230 | 17 | 4,20 | 4,00 |
| 1x3/7 | 10.200 |
| 166.154 | 176.953 | 157.846 | 168.645 |
| Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
282 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) | 180 | 20 | 4,5 | 5,00 | 64,6 kWh | 2x4/7+1x5/7 +1x7/7 | 550.300 | 112.116 | 946.923 | 1.930.347 | 899.577 | 1.883.001 |
283 | Bộ kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50 - 60T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 | 14,1 kWh | 2x1x4/7 | 91.300 | 24.471 | 392.308 | 520.760 | 372.692 | 501.144 |
| Kích nâng - sức nâng (T): |
|
|
|
|
|
|
| |||||
284 | 10 T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
| 1x4/7 | 4.600 |
| 196.154 | 201.572 | 186.346 | 191.764 |
285 | 30 T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
| 1x4/7 | 5.800 |
| 196.154 | 202.985 | 186.346 | 193.177 |
286 | 50 T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
| 1x4/7 | 9.800 |
| 196.154 | 207.696 | 186.346 | 197.888 |
287 | 100 T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
| 1x4/7 | 19.000 |
| 196.154 | 217.793 | 186.346 | 207.985 |
288 | 200 T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
| 1x4/7 | 27.400 |
| 196.154 | 227.360 | 186.346 | 217.552 |
289 | 250 T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
| 1x4/7 | 44.000 |
| 196.154 | 246.265 | 186.346 | 236.457 |
290 | 500 T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
| 1x4/7 | 95.500 |
| 196.154 | 304.918 | 186.346 | 295.110 |
291 | Kích thông tâm | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
| 1x4/7 | 10.200 |
| 196.154 | 207.771 | 186.346 | 197.963 |
292 | Kích thông tâm | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
| 1x4/7 | 15.700 |
| 196.154 | 214.035 | 186.346 | 204.227 |
293 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD - 60 (60T,6C) | 180 | 14 | 3,5 | 5,00 | 30 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 211.700 | 52.066 | 427.692 | 736.150 | 406.308 | 714.766 |
294 | Kích thông tâm | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
| 1x4/7 | 48.400 |
| 196.154 | 251.276 | 186.346 | 241.468 |
295 | Kích sợi đơn YDC, 500T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
| 1x4/7 | 17.600 |
| 196.154 | 216.198 | 186.346 | 206.390 |
296 | Kích thông tâm RRH, 100T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
| 1x4/7 | 73.600 |
| 196.154 | 279.976 | 186.346 | 270.168 |
297 | Kích thông tâm RRH, 300T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
| 1x4/7 | 233.800 |
| 196.154 | 462.426 | 186.346 | 452.618 |
| Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
298 | 15kW | 220 | 10 | 2,2 | 5,00 | 27 kWh | 1x4/7 | 94.900 | 46.860 | 196.154 | 315.052 | 186.346 | 305.244 |
| Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
299 | 1 kW | 200 | 14 | 4,8 | 4,00 | 1,8 kWh | 1x3/7 | 5.500 | 3.124 | 166.154 | 175.548 | 157.846 | 167.240 |
300 | 10 kW | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 | 12,6 kWh | 1x3/7 | 23.400 | 21.868 | 166.154 | 212.358 | 157.846 | 204.050 |
| Trạm bơm dầu áp lực - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
301 | 40 MPA (HCP 400) | 180 | 20 | 6,5 | 5,00 | 13,65 kWh | 1x4/7 | 21.000 | 23.690 | 196.154 | 255.427 | 186.346 | 245.619 |
302 | 50MPA (ZB4-500) | 180 | 20 | 6,5 | 5,00 | 19,5 kWh | 1x4/7 | 26.600 | 33.843 | 196.154 | 275.069 | 186.346 | 265.261 |
| Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
303 | 1,5 T | 240 | 17 | 3,74 | 5,00 | 7,92 lít diezel | 1x4/7 | 156.700 | 123.684 | 196.154 | 482.349 | 186.346 | 472.541 |
304 | 2 T | 240 | 16 | 3,52 | 5,00 | 9 lít diezel | 1x4/7 | 180.200 | 140.550 | 196.154 | 514.802 | 186.346 | 504.994 |
305 | 3 T | 240 | 16 | 3,52 | 5,00 | 10,08 lít diezel | 1x4/7 | 224.900 | 157.416 | 196.154 | 575.846 | 186.346 | 566.038 |
306 | 3,2 T | 240 | 16 | 3,52 | 5,00 | 11,52 lít diezel | 1x4/7 | 247.500 | 179.904 | 196.154 | 620.671 | 186.346 | 610.863 |
307 | 3,5 T | 240 | 16 | 3,52 | 5,00 | 14,4 lít diezel | 1x4/7 | 277.800 | 224.880 | 196.154 | 695.593 | 186.346 | 685.785 |
308 | 5 T | 240 | 14 | 3,08 | 5,00 | 16,2 lít diezel | 1x4/7 | 364.700 | 252.990 | 196.154 | 774.031 | 186.346 | 764.223 |
| Máy nâng hàng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
309 | 135 CV | 240 | 14 | 3,08 | 6,00 | 44,55 lít diezel | 1x4/7 | 682.000 | 695.722 | 196.154 | 1.527.841 | 186.346 | 1.518.033 |
| Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
310 | 100 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5,00 | 6,72 kWh | 1x3/7 | 13.900 | 11.663 | 166.154 | 216.358 | 157.846 | 208.050 |
311 | 150 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5,00 | 8,4 kWh | 1x3/7 | 17.850 | 14.579 | 166.154 | 230.226 | 157.846 | 221.918 |
312 | 200 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5,00 | 9,6 kWh | 1x3/7 | 19.700 | 16.661 | 166.154 | 237.438 | 157.846 | 229.130 |
313 | 250 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5,00 | 10,8 kWh | 1x3/7 | 26.350 | 18.744 | 166.154 | 257.959 | 157.846 | 249.651 |
314 | 425 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5,00 | 24 kWh | 1x4/7 | 45.500 | 41.653 | 196.154 | 363.966 | 186.346 | 354.158 |
315 | 500 lít | 140 | 20 | 6,5 | 5,00 | 33,6 kWh | 1x4/7 | 58.500 | 58.314 | 196.154 | 381.914 | 186.346 | 372.106 |
316 | 800 lít | 140 | 20 | 6,5 | 5,00 | 60 kWh | 1x4/7 | 79.000 | 104.132 | 196.154 | 472.393 | 186.346 | 462.585 |
317 | 1150 lít | 140 | 20 | 6,3 | 5,00 | 72 kWh | 1x4/7 | 100.200 | 124.959 | 196.154 | 537.974 | 186.346 | 528.166 |
318 | 1600 lít | 140 | 20 | 6,3 | 5,00 | 96 kWh | 1x4/7 | 137.500 | 166.612 | 196.154 | 660.355 | 186.346 | 650.547 |
| Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
319 | 80 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5,00 | 5,28 kWh | 1x3/7 | 11.200 | 9.164 | 166.154 | 204.065 | 157.846 | 195.757 |
320 | 110 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5,00 | 7,68 kWh | 1x3/7 | 12.850 | 13.329 | 166.154 | 212.465 | 157.846 | 204.157 |
321 | 150 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5,00 | 8,4 kWh | 1x3/7 | 15.550 | 14.579 | 166.154 | 220.645 | 157.846 | 212.337 |
322 | 200 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5,00 | 9,6 kWh | 1x3/7 | 17.950 | 16.661 | 166.154 | 228.887 | 157.846 | 220.579 |
323 | 250 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5,00 | 10,8 kWh | 1x3/7 | 19.950 | 18.744 | 166.154 | 236.103 | 157.846 | 227.795 |
324 | 325 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5,00 | 16,8 kWh | 1x3/7 | 28.250 | 29.157 | 166.154 | 267.819 | 157.846 | 259.511 |
| Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
325 | 16 m3/h | 220 | 18 | 5,80 | 5,00 | 92,4 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 791.800 | 160.364 | 397.692 | 1.562.202 | 377.808 | 1.542.318 |
326 | 20 m3/h | 220 | 18 | 5,6 | 5,00 | 92,4 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 931.700 | 160.364 | 397.692 | 1.731.151 | 377.808 | 1.711.267 |
327 | 22 m3/h | 220 | 18 | 5,6 | 5,00 | 99 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.040.100 | 171.818 | 397.692 | 1.879.090 | 377.808 | 1.859.206 |
328 | 25 m3/h | 220 | 18 | 5,6 | 5,00 | 115,5 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.102.500 | 200.455 | 397.692 | 1.986.295 | 377.808 | 1.966.411 |
329 | 30 m3/h | 220 | 18 | 5,6 | 5,00 | 171,6 kWh | 2x3/7+1x5/7 | 1.392.900 | 297.819 | 563.846 | 2.615.453 | 535.654 | 2.587.261 |
330 | 50 m3/h | 220 | 18 | 5,6 | 5,00 | 198 kWh | 2x3/7+1x5/7 | 2.223.600 | 343.637 | 563.846 | 3.707.198 | 535.654 | 3.679.006 |
331 | 60 m3/h | 220 | 17 | 5,25 | 5,00 | 265,2 kWh | 2x3/7+1x5/7 | 2.446.100 | 460.265 | 563.846 | 3.959.431 | 535.654 | 3.931.239 |
332 | 75 m3/h | 220 | 17 | 5,25 | 5,00 | 417,6 kWh | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 2.823.700 | 724.762 | 802.308 | 4.915.510 | 762.192 | 4.875.394 |
333 | 125 m3/h | 220 | 17 | 5,25 | 5,00 | 445,5 kWh | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 4.688.300 | 773.183 | 802.308 | 7.201.451 | 762.192 | 7.161.335 |
334 | 160 m3/h | 220 | 17 | 5,00 | 5,00 | 553,1 kWh | 3x3/7+1x4/7+ 1x6/7 | 4.922.700 | 959.927 | 968.462 | 7.779.689 | 920.038 | 7.731.265 |
| Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
335 | 2 m3/h | 110 | 20 | 6,6 | 5,00 | 12 kWh | 1x4/7 | 55.700 | 20.826 | 196.154 | 371.927 | 186.346 | 362.119 |
336 | 4 m3/h | 110 | 20 | 6,6 | 5,00 | 16,8 kWh | 1x4/7 | 70.000 | 29.157 | 196.154 | 420.038 | 186.346 | 410.230 |
337 | 6 m3/h | 110 | 20 | 6,6 | 5,00 | 18,9 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 90.200 | 32.802 | 362.308 | 646.030 | 344.192 | 627.914 |
338 | 9 m3/h | 110 | 20 | 6,6 | 5,00 | 33,6 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 113.300 | 58.314 | 362.308 | 735.802 | 344.192 | 717.686 |
339 | 32 - 50 m3/h | 110 | 20 | 6,1 | 5,00 | 72 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 149.000 | 124.959 | 362.308 | 894.985 | 344.192 | 876.869 |
| Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
340 | 50 m3/h | 200 | 14 | 5,42 | 6,00 | 52,8 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn | 2.188.200 | 824.559 | 457.692 | 3.986.866 | 434.808 | 3.963.982 |
341 | 60 m3/h | 200 | 14 | 5,00 | 6,00 | 60 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn | 2.450.700 | 936.999 | 457.692 | 4.372.292 | 434.808 | 4.349.408 |
| Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
342 | 40-60 m3/h | 200 | 14 | 6,5 | 5,00 | 181,5 kWh | 1x3/7+1x5/7 | 1.086.000 | 315.001 | 397.692 | 2.059.333 | 377.808 | 2.039.449 |
343 | 60-90 m3/h | 200 | 14 | 6,5 | 5,00 | 247,5 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 1.493.100 | 429.546 | 427.692 | 2.708.682 | 406.308 | 2.687.298 |
| Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
344 | 9 m3 /h (AL 285) | 180 | 14 | 4,92 | 6,00 | 54 kWh | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 1.512.800 | 93.719 | 802.308 | 2.931.583 | 762.192 | 2.891.467 |
345 | 16 m3/h (AL 500) | 180 | 14 | 4,5 | 6,00 | 429 kWh | 2x3/7+1x4/7 +1x57+1x6/7 | 5.876.500 | 744.547 | 1.033.846 | 9.548.432 | 982.154 | 9.496.740 |
346 | Máy trải bê tông SP 500 | 180 | 14 | 4,2 | 5,00 | 72,6 lít diezel | 1x6/7+1x5/7 +2x3/7 | 6.427.600 | 1.133.769 | 837.692 | 10.005.961 | 795.808 | 9.964.077 |
| Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
347 | 0,4 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 1,8 kWh | 1x3/7 | 3.250 | 3.124 | 166.154 | 180.431 | 157.846 | 172.123 |
348 | 0,6 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 2,7 kWh | 1x3/7 | 4.100 | 4.686 | 166.154 | 184.910 | 157.846 | 176.602 |
349 | 0,8 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 3,6 kWh | 1x3/7 | 4.750 | 6.248 | 166.154 | 188.703 | 157.846 | 180.395 |
350 | 1,0 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 4,5 kWh | 1x3/7 | 5.600 | 7.810 | 166.154 | 193.182 | 157.846 | 184.874 |
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
351 | 1,0 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 4,5 kWh | 1x3/7 | 4.400 | 7.810 | 166.154 | 189.064 | 157.846 | 180.756 |
| Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
352 | 0,6 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 2,7 kWh | 1x3/7 | 3.900 | 4.686 | 166.154 | 184.224 | 157.846 | 175.916 |
353 | 0,8 kW | 110 | 25 | 8,75 | 4,00 | 3,6 kWh | 1x3/7 | 5.100 | 6.248 | 166.154 | 189.904 | 157.846 | 181.596 |
354 | 1,0 kW | 110 | 20 | 8,75 | 4,00 | 4,5 kWh | 1x3/7 | 5.800 | 7.810 | 166.154 | 191.232 | 157.846 | 182.924 |
355 | 1,5 kW | 110 | 20 | 8,75 | 4,00 | 6,75 kWh | 1x3/7 | 6.450 | 11.715 | 166.154 | 197.072 | 157.846 | 188.764 |
356 | 2,8 kW | 110 | 20 | 8,75 | 4,00 | 12,6 kWh | 1x3/7 | 8.000 | 21.868 | 166.154 | 211.840 | 157.846 | 203.532 |
357 | 3,5 kW | 110 | 20 | 6,5 | 4,00 | 15,75 kWh | 1x3/7 | 21.400 | 27.335 | 166.154 | 250.880 | 157.846 | 242.572 |
| Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
358 | 11 m3/h | 110 | 20 | 7,6 | 5,00 | 29,4 kWh | 1x3/7 | 11.900 | 51.025 | 166.154 | 251.364 | 157.846 | 243.056 |
359 | 35 m3/h | 110 | 20 | 7,6 | 5,00 | 75,6 kWh | 1x4/7 | 16.500 | 131.207 | 196.154 | 374.761 | 186.346 | 364.953 |
360 | 45 m3/h | 110 | 20 | 7,6 | 5,00 | 96,6 kWh | 1x4/7 | 20.600 | 167.653 | 196.154 | 422.985 | 186.346 | 413.177 |
| Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
361 | 6 m3/h | 220 | 20 | 8,6 | 5,00 | 63 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 358.400 | 109.339 | 362.308 | 1.002.731 | 344.192 | 984.615 |
362 | 20 m3/h | 220 | 20 | 8,6 | 5,00 | 315 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 1.178.600 | 546.695 | 362.308 | 2.655.474 | 344.192 | 2.637.358 |
363 | 25 m3/h | 220 | 20 | 7,6 | 5,00 | 357 kWh | 2x3/7+1x4/7 | 1.540.500 | 619.588 | 528.462 | 3.360.768 | 502.038 | 3.334.344 |
364 | 125 m3/h | 220 | 20 | 7,6 | 5,00 | 630 kWh | 2x3/7+1x4/7 | 5.202.600 | 1.093.390 | 528.462 | 9.094.677 | 502.038 | 9.068.253 |
| Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
365 | 14 m3/h | 220 | 20 | 8,6 | 5,00 | 134,4 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 187.200 | 233.257 | 362.308 | 872.961 | 344.192 | 854.845 |
366 | 200 m3/h | 220 | 20 | 8,6 | 5,00 | 840 kWh | 1x3/7+2x4/7 +1x5/7+1x6/7 | 1.597.700 | 1.457.854 | 1.063.846 | 4.889.201 | 1.010.654 | 4.836.009 |
| Trạm trộn bê tông Asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
367 | 25 T/h (140 T/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5,00 | 210 kWh | 4x3/7+4x4/7 +3x5/7+1x6/7 | 2.866.500 | 364.463 | 2.417.692 | 7.735.467 | 2.296.808 | 7.614.583 |
368 | 30 T/h (156 T/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5,00 | 234 kWh | 4x3/7+4x4/7 +3x5/7+1x6/7 | 3.439.800 | 406.116 | 2.417.692 | 8.767.782 | 2.296.808 | 8.646.898 |
369 | 40 T/h (176 T/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5,00 | 264 kWh | 5x3/7+5x4/7 +4x5/7+1x6/7 | 3.828.900 | 458.183 | 3.011.538 | 10.086.060 | 2.860.962 | 9.935.484 |
370 | 50 T/h (200 T/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5,00 | 300 kWh | 5x3/7+5x4/7 +4x5/7+1x6/7 | 4.054.100 | 520.662 | 3.011.538 | 10.537.685 | 2.860.962 | 10.387.109 |
371 | 60T/h (216 T/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5,00 | 324 kWh | 5x3/7+5x4/7 +4x5/7+1x6/7 | 4.729.800 | 562.315 | 3.011.538 | 11.746.947 | 2.860.962 | 11.596.371 |
372 | 80 T/h (256 T/ca) | 150 | 13 | 5,46 | 5,00 | 384 kWh | 5x3/7+5x4/7 +4x5/7+1x6/7 | 5.315.700 | 666.447 | 3.011.538 | 11.761.393 | 2.860.962 | 11.610.817 |
| Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
373 | 190 CV | 120 | 14 | 5,6 | 6,00 | 57 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 811.300 | 890.149 | 457.692 | 3.031.289 | 434.808 | 3.008.405 |
| Máy rải hỗn hợp, bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
374 | 65 T/h | 150 | 16 | 6,4 | 5,00 | 33,6 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.120.700 | 524.719 | 397.692 | 2.909.786 | 377.808 | 2.889.902 |
375 | 100 T/h | 150 | 16 | 6,4 | 5,00 | 50,4 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.326.300 | 787.079 | 397.692 | 3.536.743 | 377.808 | 3.516.859 |
376 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa, năng suất 130 CV đến 140 CV | 150 | 16 | 3,80 | 5,00 | 63 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 2.609.100 | 983.849 | 397.692 | 5.556.101 | 377.808 | 5.536.217 |
| Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
377 | 60 m3/h | 150 | 16 | 4,20 | 5,00 | 30,2 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.782.300 | 471.623 | 397.692 | 3.768.523 | 377.808 | 3.748.639 |
378 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000c | 220 | 18 | 5,8 | 5,00 | 92,4 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 2.728.800 | 1.442.978 | 427.692 | 5.331.285 | 406.308 | 5.309.901 |
379 | Thiết bị kẻ sơn YHK 10A | 170 | 20 | 3,5 | 5,00 |
| 1x4/7 | 49.900 |
| 196.154 | 276.875 | 186.346 | 267.067 |
380 | Lò nấu sơn YHK 3A | 170 | 17 | 3,56 | 5,00 | 10,54 lít diezel | 1x4/7 | 283.400 | 164.599 | 196.154 | 772.683 | 186.346 | 762.875 |
381 | Thiết bị đun rót Mastic | 170 | 17 | 4,50 | 5,00 | 3,7 lít xăng | 1x4/7 | 29.800 | 70.782 | 196.154 | 311.899 | 186.346 | 302.091 |
382 | Nồi nấu nhựa | 170 | 25 | 10,00 | 5,00 |
| 1x4/7 | 39.700 |
| 196.154 | 286.647 | 186.346 | 276.839 |
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
383 | b48 (0,46 kW) | 150 | 17 | 5,00 | 5,00 | 1,3 kWh | 1x3/7 | 1.300 | 2.256 | 166.154 | 170.750 | 157.846 | 162.442 |
384 | 0,55 kW | 180 | 17 | 4,74 | 5,00 | 1,49 kWh | 1x3/7 | 2.200 | 2.586 | 166.154 | 172.008 | 157.846 | 163.700 |
385 | 0,75 kW | 180 | 17 | 4,74 | 5,00 | 2,03 kWh | 1x3/7 | 2.500 | 3.523 | 166.154 | 173.391 | 157.846 | 165.083 |
386 | 1,1 kW | 180 | 17 | 4,74 | 5,00 | 2,97 kWh | 1x3/7 | 3.000 | 5.155 | 166.154 | 175.766 | 157.846 | 167.458 |
387 | 1,5 kW | 180 | 17 | 4,74 | 5,00 | 4,05 kWh | 1x3/7 | 3.200 | 7.029 | 166.154 | 177.937 | 157.846 | 169.629 |
388 | 2 kW | 180 | 17 | 4,74 | 5,00 | 5,4 kWh | 1x3/7 | 3.400 | 9.372 | 166.154 | 180.577 | 157.846 | 172.269 |
389 | 2,8 kW | 180 | 17 | 4,74 | 5,00 | 7,56 kWh | 1x3/7 | 4.000 | 13.121 | 166.154 | 185.217 | 157.846 | 176.909 |
390 | 4,0 kW | 150 | 17 | 4,74 | 5,00 | 10,8 kWh | 1x3/7 | 5.400 | 18.744 | 166.154 | 194.524 | 157.846 | 186.216 |
391 | 4,5 kW | 150 | 17 | 4,74 | 5,00 | 12,15 kWh | 1x3/7 | 6.100 | 21.087 | 166.154 | 198.115 | 157.846 | 189.807 |
392 | 7 kW | 150 | 17 | 4,74 | 5,00 | 16,8 kWh | 1x3/7 | 9.300 | 29.157 | 166.154 | 211.890 | 157.846 | 203.582 |
393 | 10 kW | 150 | 16 | 4,52 | 5,00 | 24 kWh | 1x4/7 | 10.900 | 41.653 | 196.154 | 255.770 | 186.346 | 245.962 |
394 | 14 kW | 150 | 16 | 4,52 | 5,00 | 33,6 kWh | 1x4/7 | 15.000 | 58.314 | 196.154 | 279.188 | 186.346 | 269.380 |
395 | 20 kW | 150 | 16 | 4,2 | 5,00 | 48 kWh | 1x4/7 | 24.300 | 83.306 | 196.154 | 318.988 | 186.346 | 309.180 |
396 | 22kW | 150 | 16 | 4,2 | 5,00 | 52,8 kWh | 1x4/7 | 28.000 | 91.637 | 196.154 | 333.338 | 186.346 | 323.530 |
397 | 28kW | 150 | 16 | 4,2 | 5,00 | 67,2 kWh | 1x4/7 | 32.800 | 116.628 | 196.154 | 366.137 | 186.346 | 356.329 |
398 | 30 kW | 150 | 16 | 4,2 | 5,00 | 72 kWh | 1x4/7 | 39.700 | 124.959 | 196.154 | 385.692 | 186.346 | 375.884 |
399 | 40 kW | 150 | 16 | 3,96 | 5,00 | 96 kWh | 1x4/7 | 52.900 | 166.612 | 196.154 | 447.970 | 186.346 | 438.162 |
400 | 50 kW | 150 | 16 | 3,96 | 5,00 | 120 kWh | 1x4/7 | 62.200 | 208.265 | 196.154 | 504.602 | 186.346 | 494.794 |
401 | 55 kW | 150 | 16 | 3,96 | 5,00 | 132 kWh | 1x4/7 | 65.500 | 229.091 | 196.154 | 530.744 | 186.346 | 520.936 |
402 | 75 kW | 150 | 14 | 3,59 | 5,00 | 180 kWh | 1x4/7 | 94.200 | 312.397 | 196.154 | 646.020 | 186.346 | 636.212 |
403 | Máy bơm xói 4mc (75kW) | 150 | 14 | 3,60 | 5,00 | 180 kWh | 1x4/7 | 104.700 | 312.397 | 196.154 | 661.413 | 186.346 | 651.605 |
404 | 113 KW | 150 | 14 | 3,59 | 5,00 | 271,2 kWh | 1x4/7 | 123.200 | 470.678 | 196.154 | 846.622 | 186.346 | 836.814 |
| Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
405 | 5 CV | 150 | 20 | 5,4 | 5,00 | 2,7 lít diezel | 1x4/7 | 11.300 | 42.165 | 196.154 | 260.467 | 186.346 | 250.659 |
406 | 5,5 CV | 150 | 20 | 5,4 | 5,00 | 2,97 lít diezel | 1x4/7 | 13.500 | 46.381 | 196.154 | 268.995 | 186.346 | 259.187 |
407 | 7 CV | 150 | 20 | 5,4 | 5,00 | 3,78 lít diezel | 1x4/7 | 15.400 | 59.031 | 196.154 | 285.369 | 186.346 | 275.561 |
408 | 7,5 CV | 150 | 20 | 5,4 | 5,00 | 4,05 lít diezel | 1x4/7 | 16.700 | 63.247 | 196.154 | 292.133 | 186.346 | 282.325 |
409 | 10 CV | 150 | 20 | 5,4 | 5,00 | 5,1 lít diezel | 1x4/7 | 23.500 | 79.645 | 196.154 | 321.859 | 186.346 | 312.051 |
410 | 15 CV | 150 | 18 | 4,68 | 5,00 | 7,65 lít diezel | 1x4/7 | 45.000 | 119.467 | 196.154 | 395.961 | 186.346 | 386.153 |
411 | 20 CV | 150 | 18 | 4,68 | 5,00 | 10,2 lít diezel | 1x4/7 | 57.400 | 159.290 | 196.154 | 457.922 | 186.346 | 448.114 |
412 | 250/50, b100 (25 CV) | 150 | 16 | 4,00 | 5,00 | 11 lít diezel | 1x4/7 | 64.300 | 171.783 | 196.154 | 471.674 | 186.346 | 461.866 |
413 | 37 CV | 150 | 17 | 4,42 | 5,00 | 17,76 lít diezel | 1x4/7 | 96.700 | 277.352 | 196.154 | 638.347 | 186.346 | 628.539 |
414 | 45 CV | 150 | 17 | 4,42 | 5,00 | 21,6 lít diezel | 1x4/7 | 106.200 | 337.320 | 196.154 | 714.510 | 186.346 | 704.702 |
415 | 75 CV | 150 | 16 | 3,84 | 5,00 | 36 lít diezel | 1x4/7 | 207.100 | 562.199 | 196.154 | 1.090.265 | 186.346 | 1.080.457 |
416 | 100 CV | 150 | 16 | 3,84 | 5,00 | 45 lít diezel | 1x4/7 | 209.900 | 702.749 | 196.154 | 1.235.303 | 186.346 | 1.225.495 |
417 | 150 CV | 150 | 16 | 3,84 | 5,00 | 63 lít diezel | 1x5/7 | 269.100 | 983.849 | 231.538 | 1.646.665 | 219.962 | 1.635.089 |
418 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) | 150 | 14 | 2,20 | 5,00 | 110,9 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 1.010.300 | 1.731.886 | 427.692 | 3.540.321 | 406.308 | 3.518.937 |
| Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
419 | 3 CV | 150 | 20 | 5,8 | 5,00 | 1,62 lít xăng | 1x4/7 | 8.600 | 30.991 | 196.154 | 244.804 | 186.346 | 234.996 |
420 | 4 CV | 150 | 20 | 5,8 | 5,00 | 2,16 lít xăng | 1x4/7 | 10.800 | 41.321 | 196.154 | 258.931 | 186.346 | 249.123 |
421 | 6 CV | 150 | 20 | 5,8 | 5,00 | 3,24 lít xăng | 1x4/7 | 14.700 | 61.982 | 196.154 | 287.340 | 186.346 | 277.532 |
422 | 7 CV | 150 | 20 | 5,8 | 5,00 | 3,78 lít xăng | 1x4/7 | 18.200 | 72.312 | 196.154 | 304.623 | 186.346 | 294.815 |
423 | 8 CV | 150 | 20 | 5,8 | 5,00 | 4,32 lít xăng | 1x4/7 | 19.200 | 82.642 | 196.154 | 316.940 | 186.346 | 307.132 |
| Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
424 | 300 CV (AH151) | 120 | 16 | 3,00 | 6,00 | 123,8 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 337.500 | 1.933.341 | 623.846 | 3.237.812 | 592.654 | 3.206.620 |
425 | 280 CV (A 206) | 120 | 16 | 3,00 | 6,00 | 105,2 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 286.900 | 1.642.872 | 623.846 | 2.845.300 | 592.654 | 2.814.108 |
426 | 90 CV (AH -2) | 120 | 16 | 3,8 | 6,00 | 67,6 lít xăng | 1x4/7+1x5/7 | 202.500 | 1.293.201 | 427.692 | 2.142.768 | 406.308 | 2.121.384 |
| Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
427 | 75 CV (AHO -201) | 150 | 17 | 5,00 | 6,00 | 24,6 lít xăng | 2x3/7+1x5/7 | 108.000 | 470.603 | 563.846 | 1.229.929 | 535.654 | 1.201.737 |
428 | 170 CV (lắp trên xe ZIL - 130) | 150 | 16 | 4,10 | 6,00 | 49 lít xăng | 2x4/7+1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn | 472.500 | 937.379 | 590.000 | 2.324.329 | 560.500 | 2.294.829 |
| Máy kiểm tra mối nối hàn đường ống: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
429 | Máy hút chân không thử đường hàn | 150 | 14 | 3,8 | 4,00 | 32,9 lít xăng | 2x4/7+1x5/7 | 60.000 | 629.383 | 623.846 | 1.337.629 | 592.654 | 1.306.437 |
430 | Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống | 150 | 14 | 3,2 | 4,00 | 5 kWh | 1x4/7+1x5/7 | 360.000 | 8.678 | 427.692 | 928.370 | 406.308 | 906.986 |
431 | Vi kế đo áp lực đường ống | 200 | 14 | 4,00 | 4,00 |
|
| 2.900 |
|
| 3.190 |
| 3.190 |
| Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
432 | 2,5 - 3 kW | 140 | 14 | 4,2 | 5,00 | 2,3 lít diezel | 1x3/7 | 7.300 | 35.918 | 166.154 | 214.169 | 157.846 | 205.861 |
433 | 5,2 kW | 140 | 14 | 4,2 | 5,00 | 4,86 lít diezel | 1x3/7 | 24.800 | 75.897 | 166.154 | 281.908 | 157.846 | 273.600 |
434 | 8 kW | 140 | 14 | 4,2 | 5,00 | 7,56 lít diezel | 1x3/7 | 30.400 | 118.062 | 166.154 | 333.073 | 157.846 | 324.765 |
435 | 10 kW | 140 | 14 | 4,2 | 5,00 | 10,8 lít diezel | 1x3/7 | 47.700 | 168.660 | 166.154 | 411.475 | 157.846 | 403.167 |
436 | 15 kW | 140 | 13 | 3,9 | 5,00 | 13,5 lít diezel | 1x3/7 | 57.000 | 210.825 | 166.154 | 463.497 | 157.846 | 455.189 |
437 | 20,0 kW | 140 | 13 | 3,9 | 5,00 | 19,2 lít diezel | 1x3/7 | 77.600 | 299.840 | 166.154 | 583.780 | 157.846 | 575.472 |
438 | 25,0 kW | 140 | 13 | 3,9 | 5,00 | 21,6 lít diezel | 1x3/7 | 89.400 | 337.320 | 166.154 | 639.170 | 157.846 | 630.862 |
439 | 30 kW | 140 | 13 | 3,9 | 5,00 | 24 lít diezel | 1x3/7 | 102.200 | 374.800 | 166.154 | 696.079 | 157.846 | 687.771 |
440 | 38 kW | 140 | 13 | 3,9 | 5,00 | 28,8 lít diezel | 1x3/7 | 124.200 | 449.760 | 166.154 | 804.432 | 157.846 | 796.124 |
441 | 45 kW | 140 | 13 | 3,9 | 5,00 | 31,2 lít diezel | 1x3/7 | 135.700 | 487.239 | 166.154 | 859.366 | 157.846 | 851.058 |
442 | 50 kW | 140 | 13 | 3,9 | 5,00 | 36 lít diezel | 1x3/7 | 150.800 | 562.199 | 166.154 | 957.246 | 157.846 | 948.938 |
443 | 60 kW | 140 | 12 | 3,6 | 5,00 | 40,5 lít diezel | 1x3/7 | 182.300 | 632.474 | 166.154 | 1.059.057 | 157.846 | 1.050.749 |
444 | 75 kW | 140 | 12 | 3,6 | 5,00 | 45 lít diezel | 1x4/7 | 213.600 | 702.749 | 196.154 | 1.204.046 | 186.346 | 1.194.238 |
445 | 112 kW | 140 | 11 | 3,3 | 5,00 | 68,25 lít diezel | 1x4/7 | 279.700 | 1.065.836 | 196.154 | 1.636.588 | 186.346 | 1.626.780 |
446 | 122 kW | 140 | 11 | 3,3 | 5,00 | 75,62 lít diezel | 1x4/7 | 292.800 | 1.180.931 | 196.154 | 1.769.228 | 186.346 | 1.759.420 |
| Máy nén khí, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
447 | 3 m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5,00 | 0,63 lít xăng | 1x4/7 | 4.700 | 12.052 | 196.154 | 215.557 | 186.346 | 205.749 |
448 | 11 m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5,00 | 1,8 lít xăng | 1x4/7 | 7.000 | 34.434 | 196.154 | 241.536 | 186.346 | 231.728 |
449 | 25 m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5,00 | 2,88 lít xăng | 1x4/7 | 13.400 | 55.095 | 196.154 | 271.626 | 186.346 | 261.818 |
450 | 40 m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5,00 | 7,8 lít xăng | 1x4/7 | 19.800 | 149.215 | 196.154 | 375.478 | 186.346 | 365.670 |
451 | 120 m3/h | 150 | 12 | 5,04 | 5,00 | 14,4 lít xăng | 1x4/7 | 62.100 | 275.475 | 196.154 | 560.391 | 186.346 | 550.583 |
452 | 200 m3/h | 150 | 12 | 5,04 | 5,00 | 24 lít xăng | 1x4/7 | 99.400 | 459.125 | 196.154 | 797.355 | 186.346 | 787.547 |
453 | 300 m3/h | 150 | 12 | 5,04 | 5,00 | 33 lít xăng | 1x4/7 | 143.200 | 631.296 | 196.154 | 1.032.131 | 186.346 | 1.022.323 |
454 | 600 m3/h | 150 | 11 | 4,62 | 5,00 | 46,2 lít xăng | 1x4/7 | 326.300 | 883.815 | 196.154 | 1.516.558 | 186.346 | 1.506.750 |
| Máy nén khí, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
455 | 5,5 m3/h | 150 | 13 | 7,15 | 5,00 | 0,63 lít diezel | 1x4/7 | 4.100 | 9.838 | 196.154 | 212.866 | 186.346 | 203.058 |
456 | 75 m3/h | 150 | 13 | 5,85 | 5,00 | 5,76 lít diezel | 1x4/7 | 37.300 | 89.952 | 196.154 | 343.797 | 186.346 | 333.989 |
457 | 102 m3/h | 150 | 13 | 5,85 | 5,00 | 13,2 lít diezel | 1x4/7 | 54.400 | 206.140 | 196.154 | 486.433 | 186.346 | 476.625 |
458 | 120 m3/h | 150 | 12 | 5,4 | 5,00 | 13,86 lít diezel | 1x4/7 | 67.200 | 216.447 | 196.154 | 510.265 | 186.346 | 500.457 |
459 | 200 m3/h | 150 | 12 | 5,4 | 5,00 | 18 lít diezel | 1x4/7 | 107.600 | 281.100 | 196.154 | 633.633 | 186.346 | 623.825 |
460 | 240 m3/h | 150 | 12 | 5,4 | 5,00 | 27,54 lít diezel | 1x4/7 | 136.800 | 430.083 | 196.154 | 825.053 | 186.346 | 815.245 |
461 | 300 m3/h | 150 | 12 | 5,4 | 5,00 | 32,4 lít diezel | 1x4/7 | 175.200 | 505.979 | 196.154 | 956.757 | 186.346 | 946.949 |
462 | 360 m3/h | 150 | 12 | 5,4 | 5,00 | 34,56 lít diezel | 1x4/7 | 189.300 | 539.711 | 196.154 | 1.010.981 | 186.346 | 1.001.173 |
463 | 420 m3/h | 150 | 12 | 5,4 | 5,00 | 37,8 lít diezel | 1x4/7 | 245.800 | 590.309 | 196.154 | 1.143.692 | 186.346 | 1.133.884 |
464 | 540 m3/h | 150 | 12 | 5,4 | 5,00 | 36,48 lít diezel | 1x4/7 | 280.300 | 569.695 | 196.154 | 1.173.218 | 186.346 | 1.163.410 |
465 | 600 m3/h | 150 | 11 | 4,95 | 5,00 | 38,4 lít diezel | 1x4/7 | 358.300 | 599.679 | 196.154 | 1.283.121 | 186.346 | 1.273.313 |
466 | 660 m3/h | 150 | 11 | 4,95 | 5,00 | 38,88 lít diezel | 1x4/7 | 417.400 | 607.175 | 196.154 | 1.370.993 | 186.346 | 1.361.185 |
467 | 1200 m3/h | 150 | 11 | 3,85 | 5,00 | 75 lít diezel | 1x4/7 | 837.300 | 1.171.249 | 196.154 | 2.444.729 | 186.346 | 2.434.921 |
| Máy nén khí, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
468 | 5 m3/h | 150 | 13 | 5,2 | 5,00 | 1,85 kWh | 1x3/7 | 2.500 | 3.211 | 166.154 | 173.232 | 157.846 | 164.924 |
469 | 10 m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5,00 | 5,41 kWh | 1x3/7 | 4.200 | 9.389 | 166.154 | 181.857 | 157.846 | 173.549 |
470 | 22 m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5,00 | 6,9 kWh | 1x3/7 | 9.200 | 11.975 | 166.154 | 191.960 | 157.846 | 183.652 |
471 | 30 m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5,00 | 10,05 kWh | 1x3/7 | 11.800 | 17.442 | 166.154 | 200.824 | 157.846 | 192.516 |
472 | 56 m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5,00 | 16,77 kWh | 1x3/7 | 25.500 | 29.105 | 166.154 | 232.489 | 157.846 | 224.181 |
473 | 150 m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5,00 | 44,28 kWh | 1x3/7 | 54.600 | 76.850 | 166.154 | 316.678 | 157.846 | 308.370 |
474 | 216 m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5,00 | 52,38 kWh | 1x3/7 | 77.100 | 90.908 | 166.154 | 361.096 | 157.846 | 352.788 |
475 | 270 m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5,00 | 80,46 kWh | 1x3/7 | 98.800 | 139.642 | 166.154 | 439.110 | 157.846 | 430.802 |
476 | 300 m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5,00 | 86,4 kWh | 1x3/7 | 124.900 | 149.951 | 166.154 | 484.637 | 157.846 | 476.329 |
477 | 600 m3/h | 150 | 12 | 3,36 | 5,00 | 125,28 kWh | 1x4/7 | 269.600 | 217.428 | 196.154 | 768.735 | 186.346 | 758.927 |
| Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
478 | 40 kW | 180 | 24 | 4,5 | 5,00 | 84 kWh | 1x4/7 | 20.200 | 145.785 | 196.154 | 378.187 | 186.346 | 368.379 |
479 | 50 kW | 180 | 24 | 4,5 | 5,00 | 105 kWh | 1x4/7 | 26.000 | 182.232 | 196.154 | 425.042 | 186.346 | 415.234 |
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
480 | 4 kW | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 8,4 kWh | 1x4/7 | 2.700 | 14.579 | 196.154 | 215.809 | 186.346 | 206.001 |
481 | 7 kW | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 14,7 kWh | 1x4/7 | 4.300 | 25.512 | 196.154 | 229.750 | 186.346 | 219.942 |
482 | 7,5 kW | 180 | 24 | 4,8 | 5,00 | 15,8 kWh | 1x4/7 | 4.700 | 27.422 | 196.154 | 232.402 | 186.346 | 222.594 |
483 | 10 kW | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 21 kWh | 1x4/7 | 6.000 | 36.446 | 196.154 | 243.880 | 186.346 | 234.072 |
484 | 14 kW | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 29,4 kWh | 1x4/7 | 8.600 | 51.025 | 196.154 | 263.347 | 186.346 | 253.539 |
485 | 23 kW | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 48,3 kWh | 1x4/7 | 16.000 | 83.827 | 196.154 | 308.994 | 186.346 | 299.186 |
486 | 27,5 kW | 180 | 24 | 4,8 | 5,00 | 57,75 kWh | 1x4/7 | 18.700 | 100.227 | 196.154 | 330.249 | 186.346 | 320.441 |
487 | 29,2 kW | 180 | 24 | 4,8 | 5,00 | 61,32 kWh | 1x4/7 | 19.500 | 106.423 | 196.154 | 337.894 | 186.346 | 328.086 |
488 | 33,5 kW | 180 | 24 | 4,8 | 5,00 | 70,35 kWh | 1x4/7 | 21.600 | 122.095 | 196.154 | 357.369 | 186.346 | 347.561 |
| Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
489 | 9 CV | 160 | 20 | 5,6 | 5,00 | 2,7 lít xăng | 1x4/7 | 27.800 | 51.652 | 196.154 | 299.236 | 186.346 | 289.428 |
490 | 20 CV | 160 | 18 | 5,04 | 5,00 | 4,8 lít xăng | 1x4/7 | 37.700 | 91.825 | 196.154 | 351.928 | 186.346 | 342.120 |
| Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
491 | 4 CV | 160 | 20 | 5,6 | 5,00 | 1,44 lít diezel | 1x4/7 | 17.400 | 22.488 | 196.154 | 250.832 | 186.346 | 241.024 |
492 | 10,2 CV | 160 | 20 | 5,2 | 5,00 | 3,06 lít diezel | 1x4/7 | 33.100 | 47.787 | 196.154 | 304.349 | 186.346 | 294.541 |
493 | 27,5 CV | 160 | 18 | 4,5 | 5,00 | 7,43 lít diezel | 1x4/7 | 55.900 | 116.032 | 196.154 | 405.120 | 186.346 | 395.312 |
| Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
494 | 1000 lít/h | 100 | 24 | 4,8 | 5,00 |
| 1x4/7 | 3.400 |
| 196.154 | 207.646 | 186.346 | 197.838 |
495 | 2000 lít/h | 100 | 24 | 4,8 | 5,00 |
| 1x4/7 | 5.200 |
| 196.154 | 213.730 | 186.346 | 203.922 |
496 | Máy hàn cắt dưới nước | 60 | 25 | 10,00 | 5,00 |
| 1 thợ lặn cấp 1 1/2+1 thợ lặn 2/4 | 106.900 |
| 611.539 | 1.301.935 | 580.961 | 1.271.357 |
| Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
497 | 400 m2/h | 120 | 30 | 5,4 | 4,00 |
| 1x3/7 | 7.000 |
| 166.154 | 189.137 | 157.846 | 180.829 |
498 | Máy phun cát (chưa tính khí nén) | 180 | 30 | 4,2 | 4,00 |
| 1x3/7 | 14.400 |
| 166.154 | 195.514 | 157.846 | 187.206 |
| Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
499 | 2,5 kW | 200 | 14 | 4,1 | 4,00 | 5,3 kWh | 1x3/7 | 42.900 | 9.198 | 166.154 | 221.255 | 157.846 | 212.947 |
500 | 4,5 kW | 200 | 14 | 4,08 | 4,00 | 9,45 kWh | 1x3/7 | 57.200 | 16.401 | 166.154 | 243.702 | 157.846 | 235.394 |
| Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
501 | 13 mm | 120 | 30 | 8,4 | 4,00 | 1,05 kWh | 1x3/7 | 4.150 | 1.822 | 166.154 | 182.639 | 157.846 | 174.331 |
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
502 | 1 kW | 80 | 30 | 7,5 | 4,00 | 2,1 kWh | 1x3/7 | 5.100 | 3.645 | 166.154 | 196.255 | 157.846 | 187.947 |
503 | 1,7 kW | 120 | 30 | 7,5 | 4,00 | 3,2 kWh | 1x3/7 | 7.750 | 5.554 | 166.154 | 198.510 | 157.846 | 190.202 |
| Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
504 | 0,62 kW | 120 | 30 | 7,5 | 4,00 | 0,93 kWh | 1x3/7 | 4.800 | 1.614 | 166.154 | 184.368 | 157.846 | 176.060 |
505 | 0,75 kW | 120 | 20 | 7,5 | 4,00 | 1,13 kWh | 1x3/7 | 6.250 | 1.961 | 166.154 | 184.521 | 157.846 | 176.213 |
506 | 0,85 kW | 120 | 20 | 7,5 | 4,00 | 1,28 kWh | 1x3/7 | 6.750 | 2.221 | 166.154 | 186.094 | 157.846 | 177.786 |
507 | 1,05 kW | 120 | 20 | 7,5 | 4,00 | 1,58 kWh | 1x3/7 | 8.400 | 2.742 | 166.154 | 190.946 | 157.846 | 182.638 |
508 | 1,5 kW | 100 | 20 | 7,5 | 4,00 | 2,25 kWh | 1x3/7 | 10.400 | 3.905 | 166.154 | 201.779 | 157.846 | 193.471 |
| Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
509 | 1,7 kW | 80 | 14 | 7,00 | 4,00 | 3,06 kWh | 1x3/7 | 7.900 | 5.311 | 166.154 | 196.153 | 157.846 | 187.845 |
| Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
510 | 1,5 kW | 100 | 20 | 7,5 | 4,00 | 2,7 kWh | 1x3/7 | 8.750 | 4.686 | 166.154 | 198.403 | 157.846 | 190.095 |
511 | 7,5 kW | 100 | 20 | 5,5 | 4,00 | 10,8 kWh | 1x3/7 | 17.400 | 18.744 | 166.154 | 234.488 | 157.846 | 226.180 |
512 | 12 CV | 100 | 20 | 4,5 | 5,00 | 7,92 lít xăng | 1x4/7 | 38.500 | 151.511 | 196.154 | 457.390 | 186.346 | 447.582 |
| Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
| ||||||
513 | 1,5 m3/ph | 110 | 30 | 6,6 | 5,00 |
| 1x4/7 | 5.400 |
| 196.154 | 216.576 | 186.346 | 206.768 |
514 | 3 m3/ph | 110 | 30 | 6,6 | 5,00 |
| 1x4/7 | 6.100 |
| 196.154 | 219.223 | 186.346 | 209.415 |
| Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
515 | 2,8 k | 220 | 14 | 4,5 | 4,00 | 5,04 kWh | 1x3/7 | 28.200 | 8.747 | 166.154 | 202.845 | 157.846 | 194.537 |
| Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
516 | 5,0 kW | 220 | 14 | 4,5 | 4,00 | 9 kWh | 1x3/7 | 28.200 | 15.620 | 166.154 | 209.718 | 157.846 | 201.410 |
| Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
517 | 5 kW | 220 | 13 | 3,8 | 4,00 | 9,9 kWh | 1x3/7 | 18.800 | 17.182 | 166.154 | 200.555 | 157.846 | 192.247 |
518 | 15 kW | 220 | 13 | 3,86 | 4,00 | 27 kWh | 1x3/7 | 156.600 | 46.860 | 166.154 | 356.872 | 157.846 | 348.564 |
519 | Máy cắt thép Plaxma | 220 | 13 | 3,8 | 4,00 | 12,6 kWh | 1x3/7 | 68.900 | 21.868 | 166.154 | 251.128 | 157.846 | 242.820 |
| Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
520 | 5 kW | 220 | 13 | 3,86 | 4,00 | 9,9 kWh | 1x3/7 | 54.800 | 17.182 | 166.154 | 233.677 | 157.846 | 225.369 |
| Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
521 | 2,8 kW | 220 | 14 | 4,08 | 4,00 | 5,04 kWh | 1x3/7 | 41.700 | 8.747 | 166.154 | 215.426 | 157.846 | 207.118 |
| Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
522 | 5 kW | 220 | 14 | 4,08 | 4,00 | 9 kWh | 1x3/7 | 18.200 | 15.620 | 166.154 | 199.461 | 157.846 | 191.153 |
| Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
523 | 1,7 kW | 220 | 14 | 4,08 | 4,00 | 3,57 kWh | 1x3/7 | 22.700 | 6.196 | 166.154 | 194.410 | 157.846 | 186.102 |
524 | 2,7 kW | 220 | 14 | 4,1 | 4,00 | 5,7 kWh | 1x3/7 | 27.300 | 9.893 | 166.154 | 202.602 | 157.846 | 194.294 |
| Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
525 | 4,5 kW | 220 | 14 | 4,08 | 4,00 | 9,45 kWh | 1x3/7 | 40.500 | 16.401 | 166.154 | 221.914 | 157.846 | 213.606 |
526 | 10 kW | 220 | 14 | 4,1 | 4,00 | 18,9 kWh | 1x3/7 | 111.400 | 32.802 | 166.154 | 307.318 | 157.846 | 299.010 |
| Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
527 | 7,5 kW | 220 | 14 | 4,1 | 4,00 | 15,8 kWh | 1x3/7 | 72.900 | 27.422 | 166.154 | 264.488 | 157.846 | 256.180 |
| Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
528 | 7 kW | 220 | 14 | 4,1 | 4,00 | 14,7 kWh | 1x3/7 | 89.100 | 25.512 | 166.154 | 278.336 | 157.846 | 270.028 |
| Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
529 | 1,1 kW | 200 | 14 | 4,1 | 4,00 | 2,3 kWh | 1x4/7 | 6.100 | 3.992 | 196.154 | 206.887 | 186.346 | 197.079 |
| Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
530 | 1 kW | 200 | 14 | 4,92 | 4,00 | 1,8 kWh | 1x3/7 | 3.500 | 3.124 | 166.154 | 173.289 | 157.846 | 164.981 |
531 | 2,7 kW | 220 | 14 | 4,92 | 4,00 | 4,05 kWh | 1x3/7 | 11.200 | 7.029 | 166.154 | 184.495 | 157.846 | 176.187 |
| Máy nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
532 | Máy hàn nhiệt | 180 | 25 | 6,5 | 5,00 | 5,6 kWh | 1x4/7 | 114.000 | 9.719 | 196.154 | 429.123 | 186.346 | 419.315 |
| Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
533 | 1,3 kW | 160 | 30 | 10,5 | 4,00 | 2,73 kWh | 1x3/7 | 7.600 | 4.738 | 166.154 | 192.030 | 157.846 | 183.722 |
| Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
534 | 0,8 kW | 160 | 30 | 10,5 | 4,00 | 2,16 kWh | 1x4/7 | 4.600 | 3.749 | 196.154 | 212.697 | 186.346 | 202.889 |
| Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
535 | F≤42mm (động cơ điện 1,2 kW) | 180 | 20 | 8,5 | 5,00 | 4,68 kWh | 1x3/7 | 11.750 | 8.122 | 166.154 | 195.491 | 157.846 | 187.183 |
536 | F≤42mm (truyền động khí nén, chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 8,5 | 5,00 |
| 1x3/7 | 23.100 |
| 166.154 | 207.862 | 157.846 | 199.554 |
537 | F≤42mm (khoan SIG, chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 6,5 | 5,00 |
| 1x3/7 | 110.600 |
| 166.154 | 353.560 | 157.846 | 345.252 |
538 | Búa chèn (truyền động khí nén, chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 8,5 | 5,00 |
| 1x3/7 | 5.350 |
| 166.154 | 176.111 | 157.846 | 167.803 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
| |||||||
539 | F 75-95 mm | 240 | 18 | 5,26 | 5,00 |
| 1x3/7+1x4/7 | 960.800 |
| 362.308 | 1.457.620 | 344.192 | 1.439.504 |
540 | F 105-110 mm | 240 | 18 | 5,26 | 5,00 |
| 1x3/7+1x4/7 | 1.200.800 |
| 362.308 | 1.731.220 | 344.192 | 1.713.104 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
| ||||||
541 | F 150 | 250 | 15 | 4,3 | 5,00 | 184,8 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 1.542.500 | 320.728 | 362.308 | 2.136.071 | 344.192 | 2.117.955 |
| Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
542 | F 200 - 260 (20 kW) | 250 | 16 | 6,72 | 5,00 | 54 kWh | 2x3/7+1x4/7 | 350.000 | 93.719 | 528.462 | 999.061 | 502.038 | 972.637 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
| ||||||
543 | F 160-200 (90 kW) | 250 | 15 | 4,8 | 5,00 | 243 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 1.720.600 | 421.736 | 362.308 | 2.439.261 | 344.192 | 2.421.145 |
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
| ||||||
544 | F 51 - 76 (310 CV) | 250 | 15 | 5,8 | 5,00 | 167,4 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.914.200 | 2.614.227 | 519.231 | 6.053.486 | 493.269 | 6.027.524 |
545 | F 76 - 89 (145 CV) | 250 | 15 | 5,5 | 5,00 | 82,65 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.192.900 | 1.290.716 | 519.231 | 5.960.918 | 493.269 | 5.934.956 |
546 | F 89 - 102 | 250 | 15 | 5,2 | 5,00 | 121,44 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 5.442.400 | 1.896.486 | 519.231 | 7.738.384 | 493.269 | 7.712.422 |
547 | F 102 - 115 (300 CV) | 250 | 15 | 4,2 | 5,00 | 162 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 6.038.100 | 2.529.897 | 519.231 | 8.712.866 | 493.269 | 8.686.904 |
548 | F 115 - 127 (144 CV) | 250 | 15 | 4,2 | 5,00 | 82,08 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 6.165.600 | 1.281.815 | 519.231 | 7.584.379 | 493.269 | 7.558.417 |
549 | F 127 - 152 (335 CV) | 250 | 15 | 4,2 | 5,00 | 180,9 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 6.851.500 | 2.825.052 | 519.231 | 9.770.990 | 493.269 | 9.745.028 |
| Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
| ||||||
550 | F 243 - 69 (322 kW) | 250 | 15 | 3,9 | 5,00 | 1042,2 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 8.568.000 | 1.808.780 | 519.231 | 10.261.979 | 493.269 | 10.236.017 |
| Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
| ||||||
551 | F 152-228 (450 CV) | 250 | 15 | 3,9 | 5,00 | 202,5 Iít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 10.260.600 | 3.162.372 | 519.231 | 13.182.919 | 493.269 | 13.156.957 |
| Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
| ||||||
552 | F45 (2 cần- 147 CV) | 250 | 15 | 3,9 | 6,00 | 83,79 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 9.975.100 | 1.308.519 | 1.038.462 | 11.982.928 | 986.538 | 11.931.004 |
553 | F45 (3 cần- 255 CV) | 250 | 15 | 3,9 | 6,00 | 137,7 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 14.538.300 | 2.150.413 | 1.038.462 | 17.232.873 | 986.538 | 17.180.949 |
| Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
554 | H 3,5 m (80 CV) | 250 | 15 | 3,9 | 6,00 | 38,4 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 11.034.700 | 599.679 | 1.038.462 | 12.297.661 | 986.538 | 12.245.737 |
| Máy khoan ngược (toàn tiết diện) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
| ||||||
555 | F 2,4 m (250 kW) | 200 | 15 | 3,2 | 6,00 | 675 kWh | 2x4/7+2x7/7 | 36.288.700 | 1.171.490 | 1.038.462 | 44.758.453 | 986.538 | 44.706.529 |
| Tổ hợp dàn khoan leo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
556 | 9,0 kW | 200 | 20 | 1,8 | 6,00 | 16,2 kWh | 1x4/7 | 1.925.000 | 28.116 | 196.154 | 2.803.770 | 186.346 | 2.793.962 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
| ||||||
557 | 40 kW | 220 | 16 | 6,4 | 5,00 | 144 kWh | 2x3/7+1x4/7 | 630.000 | 249.918 | 528.462 | 1.540.108 | 502.038 | 1.513.684 |
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
| ||||||
558 | 54 CV | 220 | 15 | 6,5 | 5,00 | 19,44 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 1.117.200 | 303.588 | 528.462 | 2.139.682 | 502.038 | 2.113.258 |
559 | 300 CV | 220 | 13 | 3,9 | 5,00 | 97,2 lít diezel | 1x6/7+1x4/7 +2x3/7 | 7.036.900 | 1.517.938 | 802.308 | 9.117.252 | 762.192 | 9.077.136 |
| Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
560 | Máy khoan ngầm có định hướng | 240 | 15 | 3,5 | 6,00 | 201 kWh | 1x4/7+1x7/7 | 5.179.300 | 348.844 | 519.231 | 5.993.424 | 493.269 | 5.967.462 |
561 | Hệ số STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 120 | 15 | 3,5 | 6,00 | 1,6 kWh | 1x4/7+1x6/7 | 1.531.400 | 2.777 | 470.000 | 3.503.673 | 446.500 | 3.480.173 |
| Máy và thiết bị khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
562 | Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm ≤600mm | 120 | 15 | 3,5 | 6,00 | 107,1 lít diezel | 4x3/7+4x4/7 +3x5/7+3x6/7 +1x7/7 | 3.580.700 | 2.049.408 | 3.288.461 | 12.424.671 | 3.124.039 | 12.260.249 |
563 | Máy khoan ngang UDB-4 | 120 | 17 | 4,2 | 6,00 | 32,9 lít xăng | 3x3/7+2x4/7 +2x6/7+1x7/7 | 405.000 | 629.383 | 1.761.539 | 3.280.235 | 1.673.461 | 3.192.157 |
| Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
564 | Máy khoan YG 60 | 220 | 15 | 4,5 | 5,00 | 28,4 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 910.000 | 443.513 | 528.462 | 1.954.361 | 502.038 | 1.927.937 |
| Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
| ||||||
565 | 0,6 T | 220 | 17 | 4,74 | 5,00 | 45 lít diezel | 1x2/7+1x4/7 +1x5/7 | 771.450 | 702.749 | 586.923 | 2.197.528 | 557.577 | 2.168.182 |
566 | 1,2 T | 220 | 17 | 4,4 | 5,00 | 56,4 lít diezel | 1x2/7+1x4/7 +1x5/7 | 982.050 | 880.779 | 586.923 | 2.608.219 | 557.577 | 2.578.873 |
567 | 1,8 T | 220 | 17 | 4,4 | 5,00 | 58,5 lít diezel | 1x2/7+1x4/7 +1x6/7 | 1.076.150 | 913.574 | 629.231 | 2.792.606 | 597.769 | 2.761.144 |
568 | 3,5 T | 220 | 16 | 3,88 | 5,00 | 61,5 lít diezel | 2x2/7+1x4/7 +1x6/7 | 2.053.800 | 960.424 | 788.462 | 3.996.863 | 749.038 | 3.957.439 |
569 | 4,5 T | 220 | 16 | 3,88 | 5,00 | 64,5 lít diezel | 2x2/7+1x4/7 +1x6/7 | 2.400.300 | 1.007.274 | 788.462 | 4.422.973 | 749.038 | 4.383.549 |
| Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
570 | 1,2 T | 220 | 16 | 3,88 | 5,00 | 24 lít diezel | 1x2/7+1x3/7 +1x4/7 | 505.600 | 399.305 | 521.539 | 1.474.246 | 495.461 | 1.448.168 |
571 | 1,8 T | 220 | 16 | 3,88 | 5,00 | 30 lít diezel | 1x2/7+1x3/7 +1x5/7 | 743.700 | 493.005 | 556.923 | 1.863.941 | 529.077 | 1.836.095 |
572 | 2,2 T | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 | 33 lít diezel | 1x2/7+1x3/7 +1x5/7 | 915.100 | 539.855 | 556.923 | 2.004.391 | 529.077 | 1.976.545 |
573 | 2,5 T | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 | 36 lít diezel | 2x2/7+1x3/7 +1x6/7 | 984.800 | 606.317 | 758.462 | 2.341.522 | 720.538 | 2.303.598 |
574 | 3,5 T | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 | 48 lít diezel | 2x2/7+1x3/7 +1x6/7 | 1.109.400 | 793.717 | 758.462 | 2.652.502 | 720.538 | 2.614.578 |
575 | 4,5T | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 | 63 lít diezel | 2x2/7+1x3/7 +1x6/7 | 1.370.100 | 1.042.423 | 758.462 | 3.159.775 | 720.538 | 3.121.851 |
576 | 5,5 T | 220 | 14 | 3,52 | 5,00 | 78 lít diezel | 2x2/7+1x3/7 +1x6/7 | 1.633.600 | 1.276.673 | 758.462 | 3.655.369 | 720.538 | 3.617.445 |
| Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
577 | 60 kW | 220 | 16 | 4,8 | 5,00 | 39,6 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 +1x6/7 | 1.090.450 | 618.419 | 671.538 | 2.529.105 | 637.962 | 2.495.529 |
| Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
578 | 40 kW | 200 | 17 | 3,81 | 5,00 | 108 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 107.200 | 187.438 | 362.308 | 683.532 | 344.192 | 665.416 |
579 | 50 kW | 200 | 17 | 3,81 | 5,00 | 135 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 130.600 | 234.298 | 362.308 | 759.595 | 344.192 | 741.479 |
580 | 170 kW | 200 | 17 | 2,64 | 5,00 | 357 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 246.200 | 619.588 | 362.308 | 1.274.751 | 344.192 | 1.256.635 |
| Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
| ||||||
581 | ≤ 1,8 T | 200 | 14 | 5,9 | 6,00 | 41,5 lít diezel | t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 2.521.800 | 648.091 | 1.119.229 | 4.944.788 | 1.063.271 | 4.888.830 |
582 | ≤ 2,5 T | 200 | 14 | 5,9 | 6,00 | 46,7 lít diezel | t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 2.612.000 | 729.298 | 1.119.229 | 5.139.647 | 1.063.271 | 5.083.689 |
583 | ≤ 3,5 T | 200 | 14 | 5,9 | 6,00 | 51,87 lít diezel | t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 | 2.659.700 | 810.036 | 1.119.229 | 5.280.487 | 1.063.271 | 5.224.529 |
| Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
| ||||||
584 | 7,5 T | 200 | 13 | 4,6 | 6,00 | 162 lít diezel | t.tr 1/2+t.p II. 1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4 | 8.562.400 | 2.529.897 | 1.688.461 | 14.043.712 | 1.604.039 | 13.959.290 |
| Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
585 | 60 T | 180 | 22 | 3,96 | 5,00 | 37,5 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 121.000 | 65.083 | 362.308 | 628.117 | 344.192 | 610.001 |
586 | 100 T | 180 | 22 | 3,96 | 5,00 | 52,5 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 164.200 | 91.116 | 362.308 | 725.814 | 344.192 | 707.698 |
587 | 150 T | 180 | 22 | 3,96 | 5,00 | 75 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 185.800 | 130.166 | 362.308 | 800.696 | 344.192 | 782.580 |
588 | 200 T | 180 | 22 | 3,96 | 5,00 | 84 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 207.400 | 145.785 | 362.308 | 852.147 | 344.192 | 834.031 |
589 | Máy ép cọc sau | 160 | 22 | 3,96 | 5,00 | 36 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 56.200 | 62.479 | 362.308 | 529.670 | 344.192 | 511.554 |
| Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
590 | Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130T | 200 | 17 | 2,6 | 5,00 | 137,7 kWh | 1x3/7+1x4/7 | 585.900 | 238.984 | 362.308 | 1.297.048 | 344.192 | 1.278.932 |
591 | Máy cắm bấc thấm | 180 | 14 | 3,08 | 5,00 | 47,85 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 959.000 | 747.257 | 397.692 | 2.284.028 | 377.808 | 2.264.144 |
| Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
592 | Búa khoan VRM 1500/800 HD | 280 | 13 | 5,4 | 5,00 | 51,6 lít diezel | 1x6/7+1x4/7 +2x3/7 | 9.763.900 | 805.819 | 802.308 | 9.541.296 | 762.192 | 9.501.180 |
593 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 | 280 | 13 | 5,4 | 5,00 | 330 kWh | 2x6/7+1x5/7 +1x4/7+2x3/7 | 18.588.300 | 572.728 | 1.307.692 | 16.983.414 | 1.242.308 | 16.918.030 |
594 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | 220 | 17 | 9,15 | 5,00 | 594 kWh | 1x6/7+1x4/7 +2x3/7 | 1.890.000 | 1.030.911 | 802.308 | 4.436.264 | 762.192 | 4.396.148 |
595 | Máy khoan cọc nhồi ED | 220 | 17 | 8,2 | 5,00 | 51,6 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 3.431.700 | 805.819 | 802.308 | 6.186.327 | 762.192 | 6.146.211 |
596 | Máy khoan cọc nhồi QJ 250 | 280 | 14 | 7,8 | 5,00 | 675 kWh | 1x6/7+1x4/7 +2x3/7 | 3.937.500 | 1.171.490 | 802.308 | 5.644.111 | 762.192 | 5.603.995 |
597 | Máy khoan cọc nhồi VRM2000 | 280 | 13 | 5,14 | 5,00 | 60 lít diezel | 1x6/7+1x4/7 +2x3/7 | 12.966.300 | 936.999 | 802.308 | 12.154.024 | 762.192 | 12.113.908 |
598 | Máy khoan có mô nen xoay>200 knm | 220 | 17 | 6,5 | 5,00 | 59,3 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 10.125.000 | 926.067 | 802.308 | 14.453.659 | 762.192 | 14.413.543 |
| Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
599 | ≤ 750 lít | 280 | 20 | 6,4 | 5,00 | 12,6 kWh | 1x3/7 | 22.500 | 21.868 | 166.154 | 212.451 | 157.846 | 204.143 |
600 | 1000 lít | 280 | 18 | 5,76 | 5,00 | 18 kWh | 1x4/7 | 154.800 | 31.240 | 196.154 | 381.420 | 186.346 | 371.612 |
| Máy sàng lọc ben tonit BE100 - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
601 | 100 m3/h | 280 | 18 | 5,76 | 5,00 | 21,12 kWh | 1x4/7 | 308.300 | 36.655 | 196.154 | 539.568 | 186.346 | 529.760 |
| Xà lan công trình - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
602 | 100 T | 260 | 13 | 5,85 | 6,00 |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 427.800 |
| 335.384 | 733.567 | 318.616 | 716.799 |
603 | 200 T | 260 | 13 | 5,85 | 6,00 |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 629.000 |
| 335.384 | 920.838 | 318.616 | 904.070 |
604 | 250 T | 260 | 13 | 5,85 | 6,00 |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 786.200 |
| 335.384 | 1.067.155 | 318.616 | 1.050.387 |
605 | 300 T | 260 | 13 | 5,85 | 6,00 |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 944.900 |
| 335.384 | 1.214.868 | 318.616 | 1.198.100 |
606 | 400 T | 260 | 13 | 5,46 | 6,00 |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 1.053.400 |
| 335.384 | 1.300.055 | 318.616 | 1.283.287 |
607 | 600 T | 260 | 13 | 5,46 | 6,00 |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 1.239.300 |
| 335.384 | 1.470.297 | 318.616 | 1.453.529 |
608 | 800 T | 260 | 13 | 5,2 | 6,00 |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 1.755.700 |
| 335.384 | 1.925.643 | 318.616 | 1.908.875 |
609 | 1000 T | 260 | 13 | 5,2 | 6,00 |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 2.065.500 |
| 335.384 | 2.206.250 | 318.616 | 2.189.482 |
| Phà chuyên dùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
610 | 250 T | 210 | 13 | 5,85 | 6,00 |
| 1 T.Trưởng 1/2+3 T.Thủ 2/4+2 Thợ máy 3/4 | 1.022.100 |
| 1.230.768 | 2.408.617 | 1.169.232 | 2.347.081 |
| Phao thép trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
611 | 10 T | 210 | 14 | 6,3 | 6,00 |
|
| 48.600 |
|
| 59.246 |
| 59.246 |
612 | 15 T | 210 | 14 | 6,3 | 6,00 |
|
| 64.200 |
|
| 78.263 |
| 78.263 |
613 | 60 T | 210 | 13 | 5,85 | 6,00 |
|
| 106.000 |
|
| 122.152 |
| 122.152 |
614 | 200 T | 210 | 13 | 5,85 | 6,00 |
|
| 184.600 |
|
| 212.730 |
| 212.730 |
615 | 250 T | 210 | 13 | 5,85 | 6,00 |
|
| 193.800 |
|
| 223.331 |
| 223.331 |
| Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
616 | 15 CV | 200 | 12 | 6,00 | 6,00 | 3,15 lít diezel | 2 thuyền trưởng 1/2 | 82.600 | 49.192 | 286.923 | 432.757 | 272.577 | 418.411 |
617 | 23 CV | 200 | 12 | 6,00 | 6,00 | 4,83 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 90.700 | 75.428 | 286.923 | 468.470 | 272.577 | 454.124 |
618 | 30 CV | 200 | 12 | 5,4 | 6,00 | 6,3 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 98.400 | 98.385 | 286.923 | 497.484 | 272.577 | 483.138 |
619 | 55 CV | 200 | 12 | 5,4 | 6,00 | 9,9 lít diezet | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4 | 126.400 | 154.605 | 454.615 | 753.316 | 431.885 | 730.586 |
620 | 75 CV | 200 | 11 | 4,62 | 6,00 | 13,5 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4 | 180.900 | 210.825 | 454.615 | 856.018 | 431.885 | 833.288 |
621 | 90 CV | 200 | 11 | 4,62 | 6,00 | 16,2 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4 | 235.700 | 252.990 | 454.615 | 955.915 | 431.885 | 933.185 |
622 | 120 CV | 200 | 11 | 4,62 | 6,00 | 18 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4 | 288.900 | 281.100 | 454.615 | 1.040.071 | 431.885 | 1.017.341 |
623 | 150 CV | 200 | 11 | 4,62 | 6,00 | 22,5 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 t.thủ 2/4 | 317.800 | 351.375 | 698.461 | 1.384.638 | 663.539 | 1.349.716 |
| Tàu công tác sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
624 | 12 CV | 200 | 12 | 7,2 | 6,00 | 19,2 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 +1 thủy thủ 3/4 | 42.500 | 299.840 | 409.231 | 761.346 | 388.769 | 740.884 |
625 | 25 CV | 200 | 12 | 5,2 | 6,00 | 39,5 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 +1 Thủy thủ 2/4 | 447.900 | 616.858 | 698.461 | 1.821.446 | 663.539 | 1.786.524 |
626 | 33 CV | 200 | 12 | 5,00 | 6,00 | 50,6 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4 | 591.300 | 790.202 | 698.461 | 2.150.919 | 663.539 | 2.115.997 |
627 | 50 CV | 200 | 12 | 5,00 | 6,00 | 67,5 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 651.200 | 1.054.124 | 698.461 | 2.481.929 | 663.539 | 2.447.007 |
628 | 90 CV | 200 | 11 | 5,00 | 6,00 | 110 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 thợ máy 3/4 + 1 Thủy thủ 3/4 | 792.500 | 1.717.832 | 1.172.307 | 3.740.095 | 1.113.693 | 3.681.481 |
629 | 150 CV | 200 | 11 | 4,2 | 6,00 | 166,1 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 1.271.800 | 2.593.926 | 1.520.768 | 5.427.828 | 1.444.732 | 5.351.792 |
630 | 190 CV | 200 | 11 | 3,8 | 6,00 | 216,8 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 +1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 2.287.100 | 3.385.690 | 1.610.769 | 7.312.148 | 1.530.231 | 7.231.610 |
| Xuồng cao tốc - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
631 | 25 CV | 150 | 11 | 5,4 | 6,00 | 105 lít xăng | 1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 | 111.800 | 2.008.670 | 480.000 | 2.651.525 | 456.000 | 2.627.525 |
632 | 50 CV | 150 | 11 | 5,4 | 6,00 | 148 lít xăng | 1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 | 134.300 | 2.831.268 | 480.000 | 3.506.898 | 456.000 | 3.482.898 |
633 | 120 CV | 150 | 11 | 4,6 | 6,00 | 350 lít xăng | 1 thuyền trưởng 1/2+1 Thủy thủ 3/4 | 299.200 | 6.695.567 | 480.000 | 7.595.444 | 456.000 | 7.571.444 |
634 | 225 CV | 150 | 11 | 4,2 | 6,00 | 630 lít xăng | 1 thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4 | 607.500 | 12.052.020 | 511.539 | 13.399.884 | 485.961 | 13.374.306 |
635 | Thiết bị lăn | 120 | 30 | 7,5 | 8,00 |
| 1 thợ lặn cấp 1 1/2+1 thợ lặn 2/4 | 67.300 |
| 611.539 | 858.306 | 580.961 | 827.728 |
| Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
636 | 4 CV | 280 | 20 | 9,00 | 6,00 | 2,7 lít xăng | 1x3/7+1x4/7 | 9.900 | 51.652 | 362.308 | 426.335 | 344.192 | 408.219 |
637 | 24 CV | 280 | 17 | 7,00 | 6,00 | 11,4 lít xăng | 1x3/7+1x5/7 | 92.500 | 218.084 | 397.692 | 712.075 | 377.808 | 692.191 |
| Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
638 | 7 tấn/ ngày | 280 | 14 | 5,5 | 6,00 |
| 3x4/7+1x5/7 | 9.935.900 |
| 820.000 | 9.620.369 | 779.000 | 9.579.369 |
| Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu) - công suất 75: |
|
|
|
|
| |||||||
639 | 75 CV | 200 | 11 | 5,2 | 6,00 | 68,25 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 +2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+2 thủy thủ 2/4 | 258.000 | 1.065.836 | 1.188.460 | 2.533.581 | 1.129.040 | 2.474.161 |
640 | 150 CV | 200 | 11 | 4,95 | 6,00 | 94,5 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 612.500 | 1.475.773 | 1.534.614 | 3.665.762 | 1.457.886 | 3.589.034 |
641 | 360 CV | 200 | 11 | 4,95 | 6,00 | 201,6 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 887.000 | 3.148.317 | 1.627.692 | 5.725.099 | 1.546.308 | 5.643.715 |
642 | 600 CV | 200 | 11 | 4,2 | 6,00 | 315 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 +1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+ 1x2/4) +4 thủy thủ (1x4/4 +3x3/4) | 1.318.800 | 4.919.245 | 2.268.461 | 8.549.367 | 2.185.731 | 8.466.637 |
643 | 1200 CV | 220 | 11 | 3,8 | 6,00 | 714 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 2/2 +1 máy I 2/2+ 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4 Thủy thủ (1x4/4+3x3/4) | 9.851.500 | 11.150.288 | 2.268.461 | 22.486.607 | 2.185.731 | 22.403.877 |
| Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
644 | 12 m | 260 | 14 | 4,02 | 5,00 | 25,2 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 638.250 | 393.540 | 457.692 | 1.399.145 | 434.808 | 1.376.261 |
645 | 18 m | 260 | 14 | 3,81 | 5,00 | 29,4 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 867.650 | 459.130 | 457.692 | 1.654.658 | 434.808 | 1.631.774 |
646 | 24 m | 260 | 14 | 3,81 | 5,00 | 32,55 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 1.094.250 | 508.322 | 457.692 | 1.896.547 | 434.808 | 1.873.663 |
| Xe thang - chiều cao thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
647 | 9 m | 260 | 14 | 3,88 | 5,00 | 25,2 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 879.750 | 393.540 | 457.692 | 1.601.726 | 434.808 | 1.578.842 |
648 | 12 m | 260 | 14 | 3,74 | 5,00 | 29,4 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 1.195.950 | 459.130 | 457.692 | 1.930.620 | 434.808 | 1.907.736 |
649 | 18 m | 260 | 14 | 3,74 | 5,00 | 32,55 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn | 1.450.300 | 508.322 | 457.692 | 2.195.422 | 434.808 | 2.172.538 |
| Bộ phao thả kè - Loại trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
650 | 95 T-L≤30m | 160 | 12 | 6,24 | 6,00 |
|
| 105.600 |
|
| 156.024 |
| 156.024 |
651 | 137 T - | 160 | 12 | 6,24 | 6,00 |
|
| 152.400 |
|
| 225.171 |
| 225.171 |
652 | 190 T - | 160 | 12 | 6,24 | 6,00 |
|
| 210.900 |
|
| 311.605 |
| 311.605 |
| Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
653 | 495 CV | 260 | 7,5 | 5,12 | 6,00 | 519,75 lít diezel | 1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+ 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4) | 11.237.300 | 8.116.754 | 4.620.770 | 20.623.083 | 4.389.730 | 20.392.043 |
| Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
654 | 2085 CV | 260 | 7,5 | 4,5 | 6,00 | 1751,4 lít diezel | 1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1 x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4) | 34.650.000 | 27.351.001 | 4.766.924 | 55.606.627 | 4.528.576 | 55.368.279 |
| Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
655 | 150 CV | 260 | 10 | 6,00 | 6,00 | 157,5 lít diezel | 1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x2/4+1x4/4) +2 Thủy thủ (1x3/4+1x2/4) | 1.439.300 | 2.459.622 | 2.039.999 | 5.689.811 | 1.938.001 | 5.587.813 |
656 | 300 CV | 260 | 10 | 6,00 | 6,00 | 304,5 lít diezel | 1 t.trưởng 1/2+ t.phó 1/2+1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+ 2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4) | 2.045.800 | 4.755.270 | 2.419.230 | 8.866.219 | 2.298.270 | 8.745.259 |
657 | 585 CV | 260 | 10 | 4,13 | 6,00 | 573,3 lít diezel | 1 t.trưởng 2/2+ t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 Thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 7.685.500 | 8.953.025 | 3.516.155 | 18.271.733 | 3.340.345 | 18.095.923 |
658 | 900 CV | 260 | 7,5 | 4,1 | 6,00 | 756 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 9.918.100 | 11.806.187 | 3.516.155 | 21.893.083 | 3.340.345 | 21.717.273 |
659 | 1200 CV | 260 | 7,5 | 3,75 | 6,00 | 1008 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+ 2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4) | 20.115.500 | 15.741.583 | 4.295.384 | 33.092.700 | 4.080.616 | 32.877.932 |
660 | 4170 CV | 260 | 7,5 | 2,4 | 6,00 | 3210,9 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+ 4 Thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 101.976.100 | 50.143.501 | 5.401.538 | 116.436.537 | 5.131.462 | 116.166.461 |
| Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
661 | 1390 CV | 260 | 7,5 | 6,5 | 6,00 | 1445,6 lít diezel | 1 t.trưởng 2/2+ t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 Thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 11.388.400 | 22.575.429 | 3.984.617 | 35.156.098 | 3.785.383 | 34.956.864 |
662 | 5945 CV | 260 | 7,5 | 6,00 | 6,00 | 5231,6 lít diezel | 1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 65.840.000 | 81.700.066 | 3.984.617 | 134.115.068 | 3.785.383 | 133.915.834 |
| Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV, dung tích gàu: |
|
|
|
|
| |||||||
663 | 17 m3 | 260 | 10 | 5,5 | 6,00 | 2662,8 lít diezel | 1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 Thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 38.478.500 | 41.584.016 | 4.637.693 | 77.300.497 | 4.405.807 | 77.068.611 |
| Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
664 | 0,65 m3 | 220 | 13 | 5,2 | 6,00 | 45,9 lít diezel | 1x5/7+1x4/7 +2x3/7 | 1.066.700 | 716.804 | 760.000 | 2.618.658 | 722.000 | 2.580.658 |
665 | 1,0 m3 | 220 | 13 | 5,2 | 6,00 | 62,1 lít diezel | 1x6/7+1x4/7 +2x3/7 | 1.221.800 | 969.794 | 802.308 | 3.079.983 | 762.192 | 3.039.867 |
666 | 1,25 m3 | 220 | 13 | 5,2 | 6,00 | 70,2 lít diezel | 1x6/7+1x4/7 +2x3/7 | 1.482.500 | 1.096.289 | 802.308 | 3.485.546 | 762.192 | 3.445.430 |
| Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
667 | 2,5 kW | 150 | 20 | 1,7 | 5,00 | 16 kWh | 1x3/7 | 3.600 | 27.769 | 166.154 | 200.331 | 157.846 | 192.023 |
668 | 4,5 kW (CBM -5) | 150 | 20 | 1,7 | 5,00 | 28,8 kWh | 1x3/7 | 7.900 | 49.984 | 166.154 | 230.200 | 157.846 | 221.892 |
| Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát |
|
|
|
|
|
|
| |||||
669 | Bộ khoan tay | 180 | 20 | 6,00 | 5,00 |
|
| 30.600 |
|
| 51.000 |
| 51.000 |
670 | Bộ máy khoan CBY -150 ZUB | 250 | 15 | 5,00 | 5,00 | 16,4 lít diezel |
| 790.000 | 256.113 |
| 1.022.413 |
| 1.022.413 |
671 | Bộ nén ngang GA | 180 | 14 | 3,00 | 5,00 | 4,5 lít diezel |
| 416.000 | 70.275 |
| 562.542 |
| 562.542 |
672 | Búa căn MO, 10 (chưa tính khí nén) | 180 | 30 | 6,6 | 5,00 |
|
| 5.550 |
|
| 12.827 |
| 12.827 |
673 | Búa khoan tay P30 (2.02kW) | 180 | 20 | 8,5 | 5,00 | 5,2 kWh |
| 10.700 | 9.025 |
| 28.344 |
| 28.344 |
674 | Thùng trục 0,5 m3 | 150 | 30 | 8,00 | 5,00 |
|
| 2.700 |
|
| 7.740 |
| 7.740 |
675 | Máy khoan F- 60L | 250 | 15 | 4,00 | 5,00 | 27,8 lít diezel |
| 1.218.000 | 434.143 |
| 1.566.883 |
| 1.566.883 |
676 | Máy xuyên động RA-50 | 180 | 14 | 3,5 | 5,00 |
|
| 51.300 |
|
| 62.130 |
| 62.130 |
677 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 180 | 14 | 1,4 | 5,00 |
|
| 1.200 |
|
| 1.360 |
| 1.360 |
678 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 180 | 14 | 2,8 | 5,00 | 19,8 lít diezel |
| 432.000 | 309.210 |
| 815.610 |
| 815.610 |
679 | Thiết bị đo ngẫu lực | 180 | 14 | 3,00 | 5,00 |
|
| 297.000 |
|
| 351.450 |
| 351.450 |
680 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 180 | 14 | 3,5 | 5,00 |
|
| 9.400 |
|
| 11.750 |
| 11.750 |
681 | Biến thế thắp sáng | 150 | 25 | 4,5 | 5,00 |
|
| 2.900 |
|
| 6.670 |
| 6.670 |
| Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan |
|
|
|
|
|
| ||||||
682 | Máy nén khí DK9 | 150 | 11 | 5,00 | 5,00 | 45,6 lít diezel | 1x4/7 | 358.200 | 712.119 | 196.154 | 1.396.619 | 186.346 | 1.386.811 |
683 | Máy nén khí | 150 | 11 | 5,00 | 5,00 | 48,6 lít diezel | 1x4/7 | 417.400 | 758.969 | 196.154 | 1.524.178 | 186.346 | 1.514.370 |
684 | Máy nén khí 1260 m3/h | 150 | 11 | 3,5 | 5,00 | 89,3 lít diezel | 1x5/7 | 962.800 | 1.394.567 | 231.538 | 2.842.442 | 219.962 | 2.830.866 |
| Máy thăm dò địa vật lí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
685 | Máy UJ, 18 | 150 | 14 | 3,2 | 4,00 |
|
| 27.300 |
|
| 37.310 |
| 37.310 |
686 | Máy MF-2- 1100 | 150 | 14 | 3,2 | 4,00 |
|
| 33.800 |
|
| 46.193 |
| 46.193 |
| Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
687 | Theo 020 | 180 | 14 | 2,5 | 4,00 |
|
| 16.500 |
|
| 18.150 |
| 18.150 |
688 | Theo 010 | 180 | 14 | 2,2 | 4,00 |
|
| 38.500 |
|
| 41.708 |
| 41.708 |
689 | Đitomát | 180 | 14 | 2,00 | 4,00 |
|
| 63.600 |
|
| 68.193 |
| 68.193 |
690 | Ni 030 | 180 | 14 | 3,00 | 4,00 |
|
| 8.300 |
|
| 9.683 |
| 9.683 |
691 | Ni 004 | 180 | 14 | 2,8 | 4,00 |
|
| 12.500 |
|
| 13.958 |
| 13.958 |
692 | Dalta 020 | 180 | 14 | 2,2 | 4,00 |
|
| 23.400 |
|
| 25.350 |
| 25.350 |
693 | Bộ đomia bala | 180 | 20 | 3,00 | 4,00 |
|
| 1.600 |
|
| 2.400 |
| 2.400 |
694 | Máy thủy bình NA 720 | 180 | 14 | 2,8 | 4,00 |
|
| 13.800 |
|
| 15.410 |
| 15.410 |
695 | Máy toàn đạc điện tử | 180 | 14 | 1,8 | 4,00 |
|
| 156.000 |
|
| 165.534 |
| 165.534 |
696 | Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy) | 180 | 14 | 1,5 | 4,00 |
|
| 585.000 |
|
| 611.000 |
| 611.000 |
697 | Xe chuyên dùng (Pajero) | 180 | 14 | 2,5 | 4,00 | 34 lít diezel | 1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn | 546.000 | 530.966 |
| 1.131.566 |
| 1.131.566 |
| Máy, thiết bị quang học: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
698 | Ống nhòm | 180 | 14 | 2,00 | 4,00 |
|
| 1.000 |
|
| 1.111 |
| 1.111 |
699 | Kính hiển vi | 200 | 14 | 1,8 | 4,00 |
|
| 7.800 |
|
| 7.722 |
| 7.722 |
700 | Kính hiển vi điện tử quét | 200 | 14 | 1,2 | 4,00 |
|
| 2.810.000 |
|
| 2.599.250 |
| 2.599.250 |
701 | Máy ảnh | 150 | 14 | 2,00 | 4,00 |
|
| 5.500 |
|
| 7.333 |
| 7.333 |
| Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
702 | Cần Belkenman | 180 | 14 | 2,8 | 4,00 |
|
| 18.200 |
|
| 20.323 |
| 20.323 |
703 | Thiết bị đếm phóng xạ | 180 | 14 | 2,2 | 4,00 |
|
| 124.300 |
|
| 134.658 |
| 134.658 |
704 | TRL Profile | 180 | 14 | 1,8 | 4,00 |
|
| 348.400 |
|
| 369.691 |
| 369.691 |
705 | Máy FWD | 180 | 14 | 1,4 | 4,00 |
|
| 1.794.000 |
|
| 1.863.767 |
| 1.863.767 |
706 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 180 | 14 | 3,00 | 4,00 |
|
| 80.600 |
|
| 90.899 |
| 90.899 |
| Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi |
|
|
|
|
|
|
| |||||
707 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 180 | 14 | 2,2 | 4,00 | 1,1 kWh |
| 304.200 | 1.909 |
| 331.459 |
| 331.459 |
708 | Bộ thiết bị đo pda (đo biến dạng lớn) | 180 | 14 | 1,4 | 4,00 | 1,6 kWh |
| 1.196.000 | 2.777 |
| 1.245.288 |
| 1.245.288 |
709 | Bộ thiết bị siêu âm | 180 | 14 | 2,00 | 4,00 | 1,1 kWh |
| 500.500 | 1.909 |
| 538.556 |
| 538.556 |
| Máy, thiết bị thăm dò địa chấn |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
710 | Loại 1 mạch (ES-125) | 150 | 14 | 2,2 | 4,00 |
|
| 85.300 |
|
| 110.890 |
| 110.890 |
711 | Loại 12 mạch (TRIOSX, 12) | 150 | 14 | 2,00 | 4,00 |
|
| 254.800 |
|
| 327.843 |
| 327.843 |
712 | Loại 24 mạch (TRIOSX, 24) | 150 | 14 | 2,00 | 4,00 |
|
| 299.500 |
|
| 385.357 |
| 385.357 |
| Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
713 | Cân điện tử | 200 | 14 | 1,8 | 4,00 |
|
| 7.200 |
|
| 7.128 |
| 7.128 |
714 | Cân phân tích | 200 | 14 | 1,8 | 4,00 |
|
| 11.100 |
|
| 10.601 |
| 10.601 |
715 | Cân bàn | 200 | 14 | 1,8 | 4,00 |
|
| 4.200 |
|
| 4.158 |
| 4.158 |
716 | Cân thủy tĩnh | 200 | 14 | 1,8 | 4,00 |
|
| 4.900 |
|
| 4.851 |
| 4.851 |
717 | Lò nung | 200 | 14 | 4,00 | 4,00 | 12,2 kWh |
| 12.400 | 21.174 |
| 34.380 |
| 34.380 |
718 | Tủ sấy | 200 | 14 | 4,5 | 4,00 | 8,2 kWh |
| 10.700 | 14.231 |
| 25.894 |
| 25.894 |
719 | Tủ hút độc | 200 | 14 | 4,00 | 4,00 | 2,4 kWh |
| 10.700 | 4.165 |
| 15.561 |
| 15.561 |
720 | Tủ lạnh | 250 | 14 | 4,00 | 4,00 | 2,4 kWh |
| 6.800 | 4.165 |
| 10.149 |
| 10.149 |
721 | Máy hút chân không | 200 | 14 | 4,5 | 4,00 | 0,8 kWh |
| 3.300 | 1.388 |
| 5.101 |
| 5.101 |
722 | Máy hút ẩm OASIS - America | 200 | 14 | 4,00 | 4,00 |
|
| 9.000 |
|
| 9.900 |
| 9.900 |
723 | Bếp điện (0,6 kW) | 150 | 40 | 6,5 | 4,00 | 2,9 kWh |
| 700 | 5.033 |
| 7.390 |
| 7.390 |
724 | Bếp cát | 150 | 40 | 6,5 | 4,00 | 2,9 kWh |
| 900 | 5.033 |
| 8.063 |
| 8.063 |
725 | Máy chưng cất nước | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 | 2,9 kWh |
| 6.600 | 5.033 |
| 12.128 |
| 12.128 |
726 | Máy trộn đất | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 | 4,1 kWh |
| 5.500 | 7.116 |
| 13.029 |
| 13.029 |
727 | Máy trộn xi măng | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 17.400 |
|
| 18.096 |
| 18.096 |
728 | Máy trộn dung tích lỏng (máy đo độ rung vữa) | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 14.800 |
|
| 15.392 |
| 15.392 |
729 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 200 | 14 | 4,5 | 4,00 | 4,1 kWh |
| 5.500 | 7.116 |
| 13.304 |
| 13.304 |
730 | Máy cắt đất | 200 | 14 | 3,00 | 4,00 |
|
| 2.300 |
|
| 2.415 |
| 2.415 |
731 | Máy cắt mẫu lớn (30x30cm) | 200 | 14 | 3,00 | 4,00 | 3,8 kWh |
| 15.000 | 6.595 |
| 21.820 |
| 21.820 |
732 | Máy cắt ứng biến | 200 | 14 | 2,2 | 4,00 |
|
| 143.000 |
|
| 139.425 |
| 139.425 |
733 | Máy ép 3 trục | 200 | 14 | 1,6 | 4,00 | 4,5 kWh |
| 680.200 | 7.810 |
| 650.599 |
| 650.599 |
734 | Máy ép litvinôp | 200 | 14 | 3,00 | 4,00 | 1,9 kWh |
| 15.600 | 3.298 |
| 19.132 |
| 19.132 |
735 | Kích tháo mẫu | 200 | 14 | 2,2 | 4,00 |
|
| 6.800 |
|
| 6.868 |
| 6.868 |
736 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 200 | 14 | 2,2 | 4,00 | 7,2 kWh |
| 145.600 | 12.496 |
| 154.456 |
| 154.456 |
737 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 | 6,5 kWh |
| 63.300 | 11.281 |
| 77.113 |
| 77.113 |
738 | Máy khoan mẫu đá | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 | 4,8 kWh |
| 58.500 | 8.331 |
| 69.171 |
| 69.171 |
739 | Máy mài thử độ mài mòn | 200 | 14 | 4,2 | 4,00 | 7,2 kWh |
| 9.000 | 12.496 |
| 22.486 |
| 22.486 |
740 | Máy nén một trục | 200 | 14 | 3,00 | 4,00 | 0,8 kWh |
| 15.600 | 1.388 |
| 17.222 |
| 17.222 |
741 | Máy nén Marshall | 200 | 14 | 2,2 | 4,00 |
|
| 230.900 |
|
| 225.128 |
| 225.128 |
742 | Máy CBR | 200 | 14 | 2,5 | 4,00 | 4,1 kWh |
| 68.900 | 7.116 |
| 75.327 |
| 75.327 |
743 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 7.300 |
|
| 7.848 |
| 7.848 |
744 | Máy nén 4t quay tay | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 6.800 |
|
| 7.310 |
| 7.310 |
745 | Máy nén thủy lực 10T | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 18.700 |
|
| 19.448 |
| 19.448 |
746 | Máy nén thủy lực 50T | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 31.100 |
|
| 32.344 |
| 32.344 |
747 | Máy nén thủy lực 125T | 200 | 14 | 3.5 | 4,00 |
|
| 41.600 |
|
| 43.264 |
| 43.264 |
748 | Máy kéo nén thủy lực 100T | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 45.500 |
|
| 47.320 |
| 47.320 |
749 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25T | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 25.200 |
|
| 26.208 |
| 26.208 |
750 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T | 200 | 14 | 2,2 | 4,00 |
|
| 210.500 |
|
| 205.238 |
| 205.238 |
751 | Máy gia tải 20T | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 32.500 |
|
| 33.800 |
| 33.800 |
752 | Máy cagrang (làm thí nghiệm chảy) | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 5.500 |
|
| 5.913 |
| 5.913 |
753 | Máy xác định hệ số thấm | 200 | 14 | 2,5 | 4,00 |
|
| 75.400 |
|
| 74.646 |
| 74.646 |
754 | Máy đo PH | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 8.100 |
|
| 8.708 |
| 8.708 |
755 | Máy đo âm thanh | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 7.300 |
|
| 7.848 |
| 7.848 |
756 | Máy đo chiều dày màng sơn | 200 | 14 | 2,5 | 4,00 |
|
| 94.000 |
|
| 93.060 |
| 93.060 |
757 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 | 14 | 2,5 | 4,00 |
|
| 80.600 |
|
| 79.794 |
| 79.794 |
758 | Máy đo vết nứt | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 14.200 |
|
| 14.768 |
| 14.768 |
759 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong cốt thép | 200 | 14 | 2,2 | 4,00 |
|
| 116.900 |
|
| 113.978 |
| 113.978 |
760 | Máy đo độ thấm của ion Clo | 200 | 14 | 2,00 | 4,00 |
|
| 169.100 |
|
| 163.182 |
| 163.182 |
761 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 10.500 |
|
| 10.920 |
| 10.920 |
762 | Máy đo gia tốc | 200 | 14 | 2,5 | 4,00 |
|
| 85.800 |
|
| 84.942 |
| 84.942 |
763 | Máy ghi nhiệt ổn định | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 14.700 |
|
| 15.288 |
| 15.288 |
764 | Máy đo chuyển vị | 200 | 14 | 2,5 | 4,00 |
|
| 53.000 |
|
| 52.470 |
| 52.470 |
765 | Máy xác định mô đun | 200 | 14 | 3,00 | 4,00 |
|
| 27.300 |
|
| 27.710 |
| 27.710 |
766 | Máy so màu ngọn lửa | 200 | 14 | 3,00 | 4,00 |
|
| 36.400 |
|
| 36.946 |
| 36.946 |
767 | Máy so màu quang điện | 200 | 14 | 2,5 | 4,00 |
|
| 93.600 |
|
| 92.664 |
| 92.664 |
768 | Máy đo độ giãn dài bitum | 200 | 14 | 2,5 | 4,00 |
|
| 54.600 |
|
| 54.054 |
| 54.054 |
769 | Máy chiết ngựa (xốc lét) | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 7.700 |
|
| 8.278 |
| 8.278 |
770 | Bộ thí nghiệm co ngót, trương nở | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 12.700 |
|
| 13.208 |
| 13.208 |
771 | Thiết bị thử tỷ diện | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 13.800 |
|
| 14.352 |
| 14.352 |
772 | Bàn dằn | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 23.400 |
|
| 24.336 |
| 24.336 |
773 | Bàn rung | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 8.500 |
|
| 9.138 |
| 9.138 |
774 | Máy khuấy bằng từ | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 13.300 |
|
| 13.832 |
| 13.832 |
775 | Máy khuấy cầm tay NAG2 | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 7.900 |
|
| 8.493 |
| 8.493 |
776 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 7.300 |
|
| 7.848 |
| 7.848 |
777 | Máy phân tích Lazer | 200 | 14 | 2,5 | 4,00 |
|
| 72.200 |
|
| 71.478 |
| 71.478 |
778 | Máy phân tích vi nhiệt | 200 | 14 | 2,5 | 4,00 |
|
| 58.500 |
|
| 57.915 |
| 57.915 |
779 | Tenxômét | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 6.900 |
|
| 7.418 |
| 7.418 |
780 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 200 | 14 | 2,5 | 4,00 |
|
| 72.800 |
|
| 72.072 |
| 72.072 |
781 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 6.500 |
|
| 6.988 |
| 6.988 |
782 | Máy nhiễu xạ rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu | 200 | 14 | 1,2 | 4,00 |
|
| 2.062.700 |
|
| 1.907.998 |
| 1.907.998 |
783 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 120 | 40 | 6,5 | 4,00 |
|
| 1.000 |
|
| 4.208 |
| 4.208 |
784 | Côn thử độ sụt | 120 | 40 | 6,5 | 4,00 |
|
| 700 |
|
| 2.946 |
| 2.946 |
785 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 120 | 40 | 6,5 | 4,00 |
|
| 1.000 |
|
| 4.208 |
| 4.208 |
786 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 120 | 40 | 6,5 | 4,00 |
|
| 700 |
|
| 2.946 |
| 2.946 |
787 | Chén bạch kim | 200 | 14 | 1,2 | 4,00 |
|
| 22.000 |
|
| 20.350 |
| 20.350 |
788 | Kẹp niken | 200 | 14 | 1,8 | 4,00 |
|
| 7.900 |
|
| 7.821 |
| 7.821 |
789 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại | 200 | 14 | 3,00 | 4,00 |
|
| 36.900 |
|
| 37.454 |
| 37.454 |
790 | Máy dò vị trí cốt thép | 200 | 14 | 2,5 | 4,00 |
|
| 58.500 |
|
| 57.915 |
| 57.915 |
791 | Máy siêu âm đo kiểm tra chất lượng mối hàn | 200 | 14 | 2,2 | 4.00 |
|
| 133.900 |
|
| 130.553 |
| 130.553 |
792 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường | 200 | 14 | 2,5 | 4,00 |
|
| 56.000 |
|
| 55.440 |
| 55.440 |
793 | Súng bi | 200 | 14 | 3,5 | 4,00 |
|
| 7.500 |
|
| 8.063 |
| 8.063 |
794 | Kính phóng đại đo lường | 200 | 14 | 1,2 | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy tính chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
795 | Máy scanner (khổ A0) | 150 | 20 | 3,00 | 4,00 | 1,8 kWh |
| 104.300 | 3.124 |
| 183.911 |
| 183.911 |
796 | Máy vẽ plotter | 220 | 20 | 3,00 | 4,00 | 1,8 kWh |
| 87.200 | 3.124 |
| 106.179 |
| 106.179 |
797 | Máy vi tính | 220 | 20 | 4,00 | 4,00 | 1,6 kWh |
| 8.800 | 2.777 |
| 13.977 |
| 13.977 |
798 | Máy tính xách tay | 220 | 20 | 3,5 | 4,00 | 0,8 kWh |
| 16.500 | 1.388 |
| 21.263 |
| 21.263 |
| Phần máy nằm trong tập định mức công bố theo Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng | ||||||||||||
1 | Máy rải 170CV | 150 | 16 | 3,80 | 5,00 | 80 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 13.200.000 | 1.249.332 | 470.000 | 22.839.332 | 446.500 | 22.815.832 |
2 | Kích DUL 25 T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 | 15 kWh | 1x4/7 | 177.140 | 26.033 | 196.154 | 430.819 | 186.346 | 421.011 |
3 | Pông tông | 260 | 13 | 5,2 | 6,00 |
| 2x Thủy thủ 2/4 | 300.000 |
| 335.384 | 607.115 | 318.616 | 590.347 |
4 | Tàu kéo 350CV | 200 | 11 | 4,95 | 6,00 | 196 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 Thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 887.000 | 3.060.863 | 1.627.692 | 5.637.645 | 1.546.308 | 5.556.261 |
5 | Máy đầm cạnh 3 kW | 110 | 20 | 6,5 | 4,00 | 13,5 kWh | 1x3/7 | 21.400 | 23.430 | 166.154 | 246.975 | 157.846 | 238.667 |
6 | Máy lu 6T | 230 | 18 | 2,88 | 5,00 | 24 lít diezel | 1x3/7 | 319.100 | 374.800 | 166.154 | 887.524 | 157.846 | 879.216 |
7 | Ô tô đầu kéo 360CV | 200 | 11 | 4,04 | 6,00 | 72 lít diezel | 1x3/4 loại ≥40,0tấn | 950.000 | 1.124.399 | 316.154 | 2.413.828 | 300.346 | 2.398.020 |
8 | Máy bơm cát động cơ diezel 126CV | 150 | 14 | 6,5 | 5,00 | 90 lít diezel | 1x5/7 | 75.000 | 1.405.499 | 231.538 | 1.761.037 | 219.962 | 1.749.461 |
9 | Máy bơm cát động cơ diezel 350CV | 150 | 14 | 6,5 | 5,00 | 128 lít diezel | 1x5/7 | 95.000 | 1.998.931 | 231.538 | 2.387.536 | 219.962 | 2.375.960 |
10 | Máy bơm cát động cơ diezel 380CV | 150 | 14 | 6,5 | 5,00 | 213 lít diezel | 1x5/7 | 115.000 | 3.326.346 | 231.538 | 3.748.017 | 219.962 | 3.736.441 |
11 | Máy bơm cát động cơ diezel 480CV | 150 | 14 | 6,5 | 5,00 | 280 lít diezel | 1x5/7 | 145.000 | 4.372.662 | 231.538 | 4.843.933 | 219.962 | 4.832.357 |
12 | Thiết bị nâng hạ dầm 75T | 170 | 14 | 3,52 | 6,00 | 232,56 kWh | 1x3/7+4x4/7 +1x6/7 | 2.955.481 | 403.617 | 1.224.616 | 5.595.532 | 1.163.384 | 5.534.300 |
13 | Thuyền (ghe 40T) | 210 | 13 | 5,85 | 6,00 |
| 1 tTr1/2+1x5/7 | 390.000 |
| 532.307 | 981.736 | 520.731 | 970.160 |
14 | Thuyền (ghe 5T) | 210 | 13 | 5,85 | 6,00 |
| 1 tTr1/2+1x3/7 | 150.000 |
| 466.923 | 639.780 | 458.615 | 631.472 |
15 | Tời điện 10T | 230 | 17 | 4,59 | 4,00 | 27 kWh | 1x3/7 | 62.000 | 46.860 | 166.154 | 279.704 | 157.846 | 271.396 |
16 | Máy cấp xi măng | 170 | 17 | 4,5 | 5,00 | 15 kWh | 1x4/7 | 85.000 | 26.033 | 196.154 | 350.437 | 186.346 | 340.629 |
17 | Thiết bị nạo vét sa bồi cửa cống, công suất 45CV | 150 | 17 | 4,42 | 5,00 | 86,25 lít diezel | 2x4/7 | 185.734 | 1.346.936 | 392.308 | 2.055.859 | 372.692 | 2.036.243 |
18 | Máy trải bê tông Commandet III | 180 | 14 | 4,2 | 5,00 | 107,4 lít diezel | 1x7/7+1x5/7 +1x4/7+1x3/7 | 8.400.000 | 1.677.228 | 916.923 | 13.094.151 | 871.077 | 13.048.305 |
| Phần máy thiết bị tham khảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Máy cắt 3 trục | 200 | 14 | 3,50 | 4,00 | 6,5 kWh |
| 60.388 | 11.281 |
| 74.085 |
| 74.085 |
2 | Máy cắt nước | 150 | 14 | 2,50 | 5,00 | 1,6 kWh |
| 3.720 | 2.777 |
| 8.109 |
| 8.109 |
3 | Cần trục bánh hơi sức nâng 6T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 24,0 diezel | 1x3/7+1x4/7 | 548.765 | 374.800 | 362.308 | 1.356.664 | 344.192 | 1.338.548 |
4 | Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958 CV | 260 | 7,5 | 6,00 | 6,00 | 3.581,0 diezel | 1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 42.086.909 | 55.923.224 | 3.984.617 | 90.866.000 | 3.785.383 | 90.666.766 |
5 | Cần trục bánh xích sức nâng 30T | 200 | 14 | 4,28 | 5,00 | 49,2 diezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.148.900 | 768.339 | 470.000 | 3.664.447 | 446.500 | 3.640.947 |
6 | Cần trục tháp sức nâng 80T | 280 | 13 | 3,54 | 6,00 | 309,0 kWh | 2x4/7+1x6/7 | 8.805.000 | 536.282 | 666.154 | 8.086.059 | 632.846 | 8.052.751 |
7 | Xe nâng-sức nâng 7T | 240 | 14 | 3,08 | 5,00 | 18,6 diezel | 1x4/7 | 478.933 | 290.470 | 196.154 | 913.273 | 186.346 | 903.465 |
8 | Biến thế hàn xoay chiều, công suất 15kw | 180 | 24 | 4,84 | 5,00 | 31,5 kWh | 1x4/7 | 9.422 | 54.670 | 196.154 | 268.537 | 186.346 | 258.729 |
| Máy thiết bị dùng trong công tác khảo sát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Ô tô vận tải thùng, trọng tải 12T | 220 | 16 | 6,2 | 6,00 | 41 lít diezel |
| 528.600 | 640.283 |
| 1.298.630 |
| 1.298.630 |
2 | Cần trục ô tô, sức nâng 10T | 220 | 14 | 4,28 | 5.00 | 37 lít diezel |
| 1.158.800 | 577.816 |
| 1.767.166 |
| 1.767.166 |
3 | Cần trục ô tô, sức nâng 16T | 220 | 14 | 4,28 | 5,00 | 43 lít diezel |
| 1.357.800 | 671.516 |
| 2.065.113 |
| 2.065.113 |
4 | Cần trục ô tô, sức nâng 25T | 220 | 14 | 4 | 5,00 | 50 lít diezel |
| 1.945.600 | 780.833 |
| 2.752.964 |
| 2.752.964 |
5 | Kích 50T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
|
| 9.800 |
|
| 11.542 |
| 11.542 |
6 | Kích 100T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
|
| 19.000 |
|
| 21.639 |
| 21.639 |
7 | Kích 250T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
|
| 44.000 |
|
| 50.111 |
| 50.111 |
8 | Kích 500T | 180 | 14 | 2,2 | 5,00 |
|
| 95.500 |
|
| 108.764 |
| 108.764 |
9 | Máy trộn 250 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5,00 | 10,8 kWh |
| 26.350 | 18.744 |
| 91.805 |
| 91.805 |
10 | Đầm dùi 1,5kw | 110 | 20 | 8,75 | 4,00 | 6,75 kWh |
| 6.450 | 11.715 |
| 30.918 |
| 30.918 |
11 | Máy bơm nước, động cơ điện, công suất 0,46kw (b48) | 150 | 17 | 5 | 5 | 1,3 kWh |
| 1.300 | 2.256 |
| 4.596 |
| 4.596 |
12 | Máy bơm nước, động cơ điện, công suất 7-7,5kw | 150 | 17 | 4,74 | 5,00 | 16,8 kWh |
| 9.300 | 29.157 |
| 45.736 |
| 45.736 |
13 | Máy bơm nước 25 CV (250/50, b100) | 150 | 16 | 4,00 | 5,00 | 11 lít diezel |
| 64.300 | 171.783 |
| 275.520 |
| 275.520 |
14 | Máy phát điện lưu động công suất 2,5-3kw | 140 | 14 | 4,2 | 5,00 | 2,3 lít diezel |
| 7.300 | 35.918 |
| 48.015 |
| 48.015 |
15 | Máy cắt 5kw | 220 | 14 | 4,5 | 4,00 | 9 kWh |
| 28.200 | 15.620 |
| 43.564 |
| 43.564 |
16 | Máy nén khí DK9 | 150 | 11 | 5,00 | 5,00 | 45,6 lít diezel |
| 358.200 | 712.119 |
| 1.200.465 |
| 1.200.465 |
- 1Quyết định 49/QĐ-SXD năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên do Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 08/QĐ-SXD năm 2013 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Công văn 300/SXD-QLHĐXD năm 2015 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2015 về công bố Giá ca máy và Thiết bị thi công xây dung công trình trên đại bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 3813/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 5911/QĐ-UBND năm 2015 về bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 1Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 49/QĐ-SXD năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên do Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 1091/QĐ-BXD năm 2011 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 55/2006/QĐ-UBND về bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 08/QĐ-SXD năm 2013 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 21/2013/QĐ-UBND về phân cấp Quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Quản lý cấp giấy phép xây dựng; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành
- 9Thông tư 01/2015/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ xây dựng ban hành
- 10Công văn 300/SXD-QLHĐXD năm 2015 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2015 về công bố Giá ca máy và Thiết bị thi công xây dung công trình trên đại bàn tỉnh Tây Ninh
- 12Quyết định 3813/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 5911/QĐ-UBND năm 2015 về bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
Quyết định 65/QĐ-SXD năm 2015 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Sở xây dựng tỉnh Thái Bình ban hành
- Số hiệu: 65/QĐ-SXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/06/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Công Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra