Hệ thống pháp luật

UBND TỈNH THÁI BÌNH
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/QĐ-SXD

Thái Bình, ngày 22 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

SỞ XÂY DỰNG TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 20/3/2015 Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 26/5/2010 Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh Thái Bình về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh V/v ban hành phân cấp quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng; quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; quản lý cấp phép xây dựng; quản lý chi phí đu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Văn bản số 1829/UBND-CTXDGT ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh V/v triển khai Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- UBND tỉnh (báo cáo);
- Các Sở, ngành có liên quan;
- UBND các huyện; thành phố;
- Các tổ chức tham gia HĐXD;
- Lưu: VP; QLKT.

GIÁM ĐỐC




Phạm Công Thành

 

THUYT MINH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DNG

1. Căn cứ xác định và các thành phần chi phí

Giá ca máy là mức chi phí dự tính cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca. Giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí khác được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CTL + CCPK

Trong đó:

+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CTL: Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

+ CCPK:  Chi phí khác (đồng/ca)

- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

Trong đó đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) là:

- Giá điện (bình quân): 1.622 đ/kWh (theo Quyết định 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công thương quy định về giá điện).

- Xăng RON 92: 18.573 đ/lít theo giá của Ptrolimex tại thời điểm 15/6/2015

- Dầu diesel (0,05S): 14.873 đ/lít theo giá của Ptrolimex tại thời điểm 15/6/2015

- Dầu Mazút (3,0S): 10.693 đ/lít theo giá của Ptrolimex tại thời điểm 15/6/2015

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của thợ điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định của nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:

+ Chi phí thợ điều khiển được tính theo mức lương đầu vào vùng III (địa bàn thành phố Thái Bình) - mức 2.000.000 đồng/tháng (Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng).

+ Chi phí thợ điều khiển được tính theo mức lương đầu vào vùng IV (địa bàn các huyện thuộc tỉnh Thái Bình) - mức 1.900.000 đồng/tháng (Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng).

+ Hệ số bậc lương theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

2. Kết cấu bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 02 vùng: Thành phố Thái Bình (vùng III) và các huyện còn lại (vùng IV); được trình bày theo từng loại máy với các thành phần chi phí: Chi phí khấu hao; Chi phí sửa chữa; Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy; Chi phí khác.


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIT BỊ THI CÔNG

STT

Loại máy & thiết b

Số ca/ năm

Định mức khấu hao, s.c, c.p khác/năm (% giá tính KH)

Định mức tiêu hao nhiên liệu năng lượng 1 ca

Thành phần cấp bậc thợ điu khin máy

Giá tính khấu hao (1000đ)

Chi phí năng lưng, nhiên liệu (CNL)

Chi phí tiền lương vùng III (CTL3)

Giá ca máy vùng III (CCM3) (đng)

Chi phí tiền lương vùng IV (CTL4)

Giá ca máy vùng IV (CCM4) (đng)

K.hao

S.chữa

CP#

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

1

0,22 m3

260

18

6,04

5,00

32,4 lít diezel

1x4/7

510.800

505.979

196.154

1.254.976

186.346

1.245.168

2

0,3 m3

260

18

6,04

5,00

35,1 lít diezel

1x4/7

618.400

548.144

196.154

1.413.597

186.346

1.403.789

3

0,4 m3

260

17

5,76

5,00

42,66 lít diezel

1x4/7

731.700

666.206

196.154

1.619.670

186.346

1.609.862

4

0,5 m3

260

17

5,76

5,00

51,3 lít diezel

1x4/7

860.200

801.134

196.154

1.887.595

186.346

1.877.787

5

0,65 m3

260

17

5,76

5,00

59,4 lít diezel

1x3/7+1x5/7

971.700

927.629

397.692

2.331.031

377.808

2.311.147

6

0,8 m3

260

17

5,76

5,00

64,8 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.068.900

1.011.959

397.692

2.515.963

377.808

2.496.079

7

1 m3

260

17

5,76

5,00

74,52 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.202.200

1.163.753

470.000

2.878.030

446.500

2.854.530

8

1,2 m3

260

17

5,76

5,00

78,3 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.650.100

1.222.784

470.000

3.400.638

446.500

3.377.138

9

1,25 m3

260

17

5,76

5,00

82,62 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.683.600

1.290.248

470.000

3.502.774

446.500

3.479.274

10

1,6 m3

260

16

5,48

5,00

113,22 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.027.400

1.768.117

470.000

4.240.564

446.500

4.217.064

11

2 m3

260

16

5,48

5,00

127,5 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.604.400

1.991.123

519.231

5.082.700

493.269

5.056.738

12

2,3 m3

260

16

5,48

5,00

137,7 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.943.500

2.150.413

519.231

5.576.916

493.269

5.550.954

13

2,5 m3

300

16

5,48

5,00

163,71 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.500.700

2.556.602

519.231

6.072.432

493.269

6.046.470

14

3,5 m3

300

14

4,08

5,00

196,35 lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.126.000

3.066.329

519.231

8.155.556

493.269

8.129.594

15

3,6 m3

300

14

4,00

5,00

198,9 lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.504.000

3.106.152

519.231

8.460.023

493.269

8.434.061

16

5,4 m3

300

14

3,8

5,00

218,28 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.915.200

3.408.802

519.231

9.758.897

493.269

9.732.935

17

6,5 m3

300

14

3,8

5,00

332,01 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.420.000

5.184.884

519.231

13.380.182

493.269

13.354.220

18

9,5 m3

300

14

3,52

5,00

397,8 lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.065.100

6.212.303

519.231

18.416.217

493.269

18.390.255

19

10,4 m3

300

14

3,52

5,00

408 lít diezel

1x4/7+1x7/7

18.073.300

6.371.593

519.231

20.036.138

493.269

20.010.176

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

20

2,5 m3

300

14

5,2

5,00

672 kWh

1x4/7+1x7/7

3.607.600

1.166.283

519.231

4.511.467

493.269

4.485.505

21

4 m3

300

14

4,92

5,00

924 kWh

1x4/7+1x7/7

4.997.300

1.603.639

519.231

5.990.780

493.269

5.964.818

22

4,6 m3

300

14

4,92

5,00

1050 kWh

1x4/7+1x7/7

6.976.400

1.822.317

519.231

7.741.282

493.269

7.715.320

23

5 m3

300

14

4,42

5,00

1134 kWh

1x4/7+1x7/7

7.254.800

1.968.102

519.231

7.981.635

493.269

7.955.673

24

8 m3

300

14

4,42

5,00

2079 kWh

1x4/7+1x7/7

12.650.600

3.608.188

519.231

13.708.140

493.269

13.682.178

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

25

0,15 m3

260

18

5,68

5,00

29,7 lít diezel

1x4/7

462.600

463.815

196.154

1.154.239

186.346

1.144.431

26

0,30 m3

260

18

5,68

5,00

33,48 lít diezel

1x4/7

637.500

522.845

196.154

1.400.143

186.346

1.390.335

27

0,75 m3

260

17

5,42

5,00

56,7 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.022.800

885.464

397.692

2.328.379

377.808

2.308.495

28

1,25 m3

260

17

4,74

5,00

73,44 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.818.300

1.146.887

470.000

3.427.494

446.500

3.403.994

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

29

0,4 m3

260

17

5,76

5,00

59,4 lít diezel

1x3/7+1x5/7

942.600

927.629

397.692

2.300.912

377.808

2.281.028

30

0,65 m3

260

17

5,76

5,00

64,8 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.036.800

1.011.959

397.692

2.482.739

377.808

2.462.855

31

1 m3

260

17

5,76

5,00

82,6 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.599.500

1.289.935

470.000

3.415.418

446.500

3.391.918

32

1,2 m3

260

16

5,48

5,00

113,2 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.926.000

1.767.805

470.000

4.140.100

446.500

4.116.600

33

1,6 m3

260

16

5,48

5,00

127,5 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.448.100

1.991.123

519.231

4.928.324

493.269

4.902.362

34

2,3 m3

260

16

5,48

5,00

163,7 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.255.700

2.556.446

519.231

6.291.307

493.269

6.265.345

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

35

0,6 m3

260

16

4,84

5,00

29,1 lít diezel

1x4/7

602.400

454.445

196.154

1.230.757

186.346

1.220.949

36

1 m3

260

16

4,84

5,00

38,76 lít diezel

1x4/7

795.000

605.301

196.154

1.567.101

186.346

1.557.293

37

1,25 m3

260

16

4,84

5,00

46,5 lít diezel

1x3/7+1x5/7

926.000

726.174

397.692

2.015.675

377.808

1.995.791

38

1,65 m3

260

16

4,84

5,00

75,24 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.188.400

1.174.997

397.692

2.717.210

377.808

2.697.326

39

2 m3

260

14

4,36

5,00

86,64 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.306.500

1.353.027

397.692

2.889.384

377.808

2.869.500

40

2,3 m3

260

14

4,36

5,00

94,65 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.543.100

1.478.116

470.000

3.292.987

446.500

3.269.487

41

2,8 m3

260

14

4,36

5,00

100,8 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.928.600

1.574.158

470.000

3.725.007

446.500

3.701.507

42

3,2 m3

260

14

3,8

5,00

134,4 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.862.800

2.098.878

470.000

5.002.258

446.500

4.978.758

43

4,2 m3

260

14

3,8

5,00

159,6 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.817.000

2.492.417

470.000

6.206.867

446.500

6.183.367

44

Gầu đào thi công móng cọc, tường barrette

260

17

5,76

5,00

 

 

493.400

 

 

510.669

 

510.669

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

45

0,9 m3

260

17

4,84

6,00

51,84 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.725.800

809.567

397.692

4.036.849

377.808

4.016.965

46

1,65 m3

260

17

4,84

6,00

65,25 lít diezel

1x3/7+1x5/7

3.134.700

1.018.986

397.692

4.670.738

377.808

4.650.854

47

4,2 m3

260

14

3,4

6,00

89,04 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.290.400

1.390.507

470.000

8.225.587

446.500

8.202.087

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

48

2 m3/ph

260

14

5,3

6,00

132 kWh

1x4/7+1x5/7

486.300

229.091

427.692

1.116.898

406.308

1.095.514

49

3 m3/ph

260

14

5,3

6,00

247,5 kWh

1x4/7+1x5/7

851.100

429.546

427.692

1.662.510

406.308

1.641.126

50

8 m3/ph

260

14

5,1

6,00

673,2 kWh

1x4/7+1x6/7

1.795.300

1.168.366

470.000

3.323.186

446.500

3.299.686

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

45 CV

230

18

6,04

5,00

22,95 lít diezel

1x4/7

326.800

358.402

196.154

954.389

186.346

944.581

52

54 CV

230

18

6,04

5,00

27,54 lít diezel

1x4/7

347.800

430.083

196.154

1.051.763

186.346

1.041.955

53

75 CV

230

18

6,04

5,00

38,25 lít diezel

1x4/7

432.700

597.337

196.154

1.322.890

186.346

1.313.082

54

105 CV

250

17

5,76

5,00

44,1 lít diezel

1x3/7+1x5/7

695.400

688.694

397.692

1.834.915

377.808

1.815.031

55

108 CV

250

17

5,76

5,00

46,2 lít diezel

1x3/7+1x5/7

743.000

721.489

397.692

1.918.946

377.808

1.899.062

56

130 CV

250

17

5,76

5,00

54,6 lít diezel

1x3/7+1x5/7

949.900

852.669

397.692

2.272.833

377.808

2.252.949

57

140 CV

250

17

5,76

5,00

58,8 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.192.300

918.259

397.692

2.599.343

377.808

2.579.459

58

160 CV

250

17

5,76

5,00

67,2 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.349.200

1.049.439

397.692

2.899.410

377.808

2.879.526

59

180 CV

250

16

5,48

5,00

75,6 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.529.700

1.180.619

397.692

3.149.619

377.808

3.129.735

60

250 CV

250

16

5,16

5,00

93,6 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.921.700

1.461.718

440.000

3.851.090

418.000

3.829.090

61

271 CV

250

14

4,64

5,00

105,69 lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.357.200

1.650.524

440.000

4.253.491

418.000

4.231.491

62

320 CV

250

14

4,08

5,00

124,8 lít diezel

1x3/7+1x7/7

3.236.600

1.948.958

489.231

5.335.593

464.769

5.311.131

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

63

2,5 m3

210

18

4,24

5,00

37,67 lít diezel

1x4/7

505.400

588.279

196.154

1.418.349

186.346

1.408.541

64

2,75 m3

210

18

4,24

5,00

38,48 lít diezel

1x4/7

556.300

600.929

196.154

1.494.842

186.346

1.485.034

65

3 m3

210

18

4,24

5,00

40,5 lít diezel

1x4/7

584.700

632.474

196.154

1.562.009

186.346

1.552.201

66

4,5 m3

210

18

4,24

5,00

58,32 lít diezel

1x4/7

773.600

910.763

196.154

2.077.232

186.346

2.067.424

67

5 m3

210

17

4,06

5,00

58,32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

840.500

910.763

397.692

2.317.455

377.808

2.297.571

68

8 m3

210

17

4,06

5,00

71,4 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.042.300

1.115.029

397.692

2.763.977

377.808

2.744.093

69

9 m3

210

17

4,06

5,00

76,5 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.133.100

1.194.674

440.000

2.994.934

418.000

2.972.934

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

70

9 m3

240

17

4,23

5,00

132 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.507.100

2.061.398

440.000

4.095.156

418.000

4.073.156

71

10 m3

240

17

4,23

5,00

138 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.524.700

2.155.098

440.000

4.207.468

418.000

4.185.468

72

16 m3

240

16

4,04

5,00

153,9 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.295.300

2.403.402

489.231

5.210.886

464.769

5.186.424

73

25 m3

240

16

4,04

5,00

182,4 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.869.000

2.848.477

489.231

6.235.398

464.769

6.210.936

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

74

54 CV

210

18

3,7

5,00

19,44 lít diezel

1x4/7

658.300

303.588

196.154

1.308.511

186.346

1.298.703

75

90 CV

210

17

3,55

5,00

32,4 lít diezel

1x4/7

819.000

505.979

196.154

1.665.433

186.346

1.655.625

76

108 CV

210

17

3,55

5,00

38,88 lít diezel

1x3/7+1x5/7

892.100

607.175

397.692

2.054.146

377.808

2.034.262

77

180 CV

210

16

3,08

5,00

54 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.494.500

843.299

397.692

2.897.751

377.808

2.877.867

78

250 CV

210

16

3,08

5,00

75 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.882.300

1.171.249

440.000

3.697.913

418.000

3.675.913

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

79

50 kg

150

20

5,4

4,00

3,06 lít xăng

1x3/7

23.100

58.538

166.154

268.428

157.846

260.120

80

60 kg

150

20

5,4

4,00

3,57 lít xăng

1x3/7

28.900

68.295

166.154

289.166

157.846

280.858

81

70 kg

150

20

5,4

4,00

4,08 lít xăng

1x3/7

31.200

78.051

166.154

303.277

157.846

294.969

82

80 kg

150

20

5,4

4,00

4,59 lít xăng

1x3/7

32.850

87.808

166.154

316.158

157.846

307.850

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

83

9 T

230

18

4,86

5,00

36 lít diezel

1x4/7

327.200

562.199

196.154

1.141.888

186.346

1.132.080

84

12,5 T

230

18

4,86

5,00

38,4 lít diezel

1x4/7

339.500

599.679

196.154

1.193.786

186.346

1.183.978

85

18 T

230

18

4,86

5,00

46,2 lít diezel

1x4/7

422.800

721.489

196.154

1.413.238

186.346

1.403.430

86

25 T

230

17

4,59

5,00

54,6 lít diezel

1x5/7

573.600

852.669

231.538

1.726.140

219.962

1.714.564

87

26,5T

230

17

4,59

5,00

63 lít diezel

1x5/7

604.800

983.849

231.538

1.892.237

219.962

1.880.661

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

88

9 T

230

18

4,32

5,00

34 lít diezel

1x5/7

533.500

530.966

231.538

1.375.333

219.962

1.363.757

89

16 T

230

18

4,32

5,00

37.8 lít diezel

1x5/7

606.200

590.309

231.538

1.518.186

219.962

1.506.610

90

17,5 T

230

18

4,32

5,00

42 lít diezel

1x5/7

668.100

655.899

231.538

1.654.881

219.962

1.643.305

91

25 T

230

17

4,08

5,00

54,6 lít diezel

1x5/7

761.900

852.669

231.538

1.919.978

219.962

1.908.402

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

92

8 T

230

17

4,59

5,00

19,2 lít diezel

1x4/7

679.100

299.840

196.154

1.255.995

186.346

1.246.187

93

15 T

230

17

4,25

5,00

38,64 lít diezel

1x4/7

1.106.200

603.427

196.154

2.021.211

186.346

2.011.403

94

18T

230

17

4,25

5,00

52,8 lít diezel

1x4/7

1.294.500

824.559

196.154

2.450.291

186.346

2.440.483

95

25 T

230

17

3,74

5,00

67,2 lít diezel

1x4/7

1.455.700

1.049.439

196.154

2.820.914

186.346

2.811.106

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

96

5,5 T

230

18

3,6

5,00

25,92 lít diezel

1x4/7

411.900

404.784

196.154

1.061.191

186.346

1.051.383

97

9 T

230

18

3,6

5,00

36 lít diezel

1x4/7

511.100

562.199

196.154

1.329.452

186.346

1.319.644

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

98

8,5 T

230

18

2,88

5,00

24 lít diezel

1x3/7

319.100

374.800

166.154

887.524

157.846

879.216

99

10 T

230

18

2,88

5,00

26,4 lít diezel

1x4/7

415.300

412.280

196.154

1.059.486

186.346

1.049.678

100

12,2 T

230

18

2,88

5,00

32,16 lít diezel

1x4/7

450.900

502.231

196.154

1.188.102

186.346

1.178.294

101

13 T

230

18

2,88

5,00

36 lít diezel

1x4/7

486.900

562.199

196.154

1.287.169

186.346

1.277.361

102

14,5 T

230

18

2,88

5,00

38,4 lít diezel

1x4/7

552.700

599.679

196.154

1.396.113

186.346

1.386.305

103

15,5 T

230

17

2,72

5,00

41,76 lít diezel

1x4/7

686.100

652.151

196.154

1.560.357

186.346

1.550.549

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

104

10T

230

17

2,5

5,00

40,32 lít diezel

1x4/7

521.500

629.663

196.154

1.362.055

186.346

1.352.247

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

105

2 T

220

18

6,2

6,00

12 lít xăng

1x2/4 loại < 3,5 tấn

159.800

229.562

197.692

640.079

187.808

630.195

106

2,5 T

220

17

6,2

6,00

13 lít xăng

1x3/4 loại < 3,5 tấn

191.000

248.692

234.615

729.437

222.885

717.707

107

4 T

220

17

6,2

6,00

20 lít xăng

1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn

213.450

382.604

197.692

855.355

187.808

845.471

108

5 T

220

17

6,2

6,00

25 lít diezel

1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn

277.250

390.416

197.692

945.382

187.808

935.498

109

6T

220

17

6,2

6,00

29 lít diezel

1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn

311.450

452.883

234.615

1.088.844

222.885

1.077.114

110

7T

220

17

6,2

6,00

31 lít diezel

1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn

372.550

484.116

234.615

1.198.812

222.885

1.187.082

111

10 T

220

16

6,2

6,00

38 lít diezel

1x2/4 loại 7,5÷16,5 tấn

488.650

593.433

226.154

1.428.178

214.846

1.416.870

112

12 T

220

16

6,2

6,00

41 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

528.600

640.283

264.615

1.563.245

251.385

1.550.015

113

12,5 T

220

16

6,2

6,00

42 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

560.850

655.899

264.615

1.619.027

251.385

1.605.797

114

15 T

220

16

6,2

6,00

46,2 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

645.000

721.489

264.615

1.789.422

251.385

1.776.192

115

20 T

220

14

5,44

6,00

56 lít diezel

1x3/4 loại 16,5÷25,0 tấn

1.088.850

874.532

264.615

2.363.608

251.385

2.350.378

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

2,5 T

260

17

7,5

6,00

18,9 lít xăng

1x2/4 loại ≤3,5 tấn

216.400

361.561

197.692

806.032

187.808

796.148

117

3,5 T

260

17

7,5

6,00

28,35 lít xăng

1x2/4 loại ≤3,5tấn

252.850

542.341

197.692

1.028.379

187.808

1.018.495

118

4 T

260

17

7,5

6,00

32,4 lít xăng

1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn

282.900

619.818

197.692

1.140.125

187.808

1.130.241

119

5 T

260

17

7,5

6,00

40,5 lít diezel

1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn

346.950

632.474

197.692

1.225.822

187.808

1.215.938

120

6 T

260

17

7,3

6,00

43,2 lít diezel

1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn

399.850

674.639

234.615

1.362.161

222.885

1.350.431

121

7 T

260

17

7,3

6,00

45,9 lít diezel

1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn

488.950

716.804

234.615

1.505.249

222.885

1.493.519

122

9 T

260

17

7,3

6,00

51,3 lít diezel

1x2/4 loại 7,5÷16,5 tấn

562.750

801.134

226.154

1.664.711

214.846

1.653.403

123

10T

260

17

7.3

6,00

56,7 lít diezel

1x2/4 loại 7,5÷16,5 tấn

614.100

885.464

226.154

1.807.204

214.846

1.795.896

124

12 T

260

17

7,3

6,00

64,8 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

708.600

1.011.959

264.615

2.079.200

251.385

2.065.970

125

15 T

260

16

6,8

6,00

72,9 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

903.100

1.138.454

264.615

2.375.638

251.385

2.362.408

126

20 T

300

16

6,8

6,00

75,6 lít diezel

1x3/4 loại 16,5÷25,0 tấn

1.343.600

1.180.619

264.615

2.699.261

251.385

2.686.031

127

22 T

300

16

6,8

6,00

76,95 lít diezel

1x3/4 loại 16,5÷25,0 tấn

1.571.900

1.201.701

264.615

2.933.423

251.385

2.920.193

128

25 T

300

14

6,8

6,00

81 lít diezel

1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn

2.042.200

1.264.949

316.154

3.357.817

300.346

3.342.009

129

27 T

300

14

6,6

6,00

86,4 lít diezel

1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn

2.401.800

1.349.279

316.154

3.738.987

300.346

3.723.179

130

32 T

300

14

6,6

6,00

91,68 lít diezel

1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn

3.375.800

1.431.734

316.154

4.662.329

300.346

4.646.521

131

36 T

300

14

6,6

6,00

116,4 lít diezel

1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn

4.211.900

1.817.778

316.154

5.770.206

300.346

5.754.398

132

42 T

300

14

6,6

6,00

130,56 lít diezel

1x3/4 loại > 40,0 tấn

5.100.600

2.038.910

316.154

6.758.582

300.346

6.742.774

133

55 T

300

14

6,5

6,00

156 lít diezel

1x4/4 loại > 40,0 tấn

5.530.300

2.436.197

370.769

7.563.024

352.231

7.544.486

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134

150 CV

200

13

4,85

6,00

30 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

448.050

468.500

264.615

1.252.853

251.385

1.239.623

135

180 CV

200

13

4,85

6,00

36 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

535.500

562.199

264.615

1.447.994

251.385

1.434.764

136

200 CV

200

13

4,85

6,00

40 lít diezel

1x3/4 loại 16,5÷25 tấn

618.750

624.666

264.615

1.607.031

251.385

1.593.801

137

240 CV

200

12

4,35

6,00

48 lít diezel

1x3/4 loại 16,5÷25 tấn

764.550

749.599

264.615

1.845.662

251.385

1.832.432

138

255 CV

200

12

4,35

6,00

51 lít diezel

1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn

878.300

796.449

316.154

2.067.754

300.346

2.051.946

139

272 CV

200

11

4,04

6,00

56 lít diezel

1x3/4 loại 25,0÷40,0 tấn

1.079.950

874.532

316.154

2.297.095

300.346

2.281.287

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

140

5 m3

220

17

5,7

6,00

36 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

670.850

562.199

457.692

1.869.126

434.808

1.846.242

141

6 m3

220

17

5,7

6,00

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

771.600

671.516

457.692

2.105.983

434.808

2.083.099

142

8 m3

220

17

5,7

6,00

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25 tấn

1.200.800

780.833

457.692

2.758.629

434.808

2.735.745

143

8,7 m3

220

17

5,5

6,00

52 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25 tấn

1.409.150

812.066

457.692

3.040.803

434.808

3.017.919

144

10,7 m3

220

17

5,5

6,00

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25 tấn

1.898.600

999.466

457.692

3.843.353

434.808

3.820.469

145

14,5 m3

220

17

5,5

6,00

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25÷40 tấn

2.587.800

1.093.166

546.154

4.891.714

518.846

4.864.406

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146

4 m3

220

15

4,78

6,00

20,25 lít diezel

1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn

382.500

316.237

197.692

949.110

187.808

939.226

147

5 m3

220

14

4,35

6,00

22,5 lít diezel

1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn

433.900

351.375

234.615

1.052.433

222.885

1.040.703

148

6 m3

220

14

4,35

6,00

24 lít diezel

1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn

498.300

374.800

234.615

1.145.088

222.885

1.133.358

149

7 m3

220

13

4,12

6,00

25,5 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

600.300

398.225

264.615

1.275.965

251.385

1.262.735

150

9 m3

220

13

4,12

6,00

27 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

694.500

421.650

264.615

1.395.602

251.385

1.382.372

151

16 m3

240

13

4,10

6,00

35,1 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

972.000

548.144

264.615

1.721.984

251.385

1.708.754

 

Xe bồn hút bùn, mùn khoang - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

152

2 m3 (3T)

220

17

5,2

6,00

18,9 lít diezel

1x2/4 loại ≤3,5tấn

379.950

295.155

197.692

965.194

187.808

955.310

153

3 m3 (4.5T)

220

17

5,2

6,00

27 lít diezel

1x3/4 loại 3,5, 7,5tấn

560.300

421.650

234.615

1.352.820

222.885

1.341.090

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

1,2 T

280

17

9,00

6,00

16,1 lít diezel

1x2/4 loại ≤3,5 tấn

377.550

251.428

197.692

869.144

187.808

859.260

155

1,5 T

280

17

9,00

6,00

18 lít diezel

1x2/4 loại ≤3,5 tấn

393.300

281.100

197.692

916.338

187.808

906.454

156

2T

280

17

9,00

6,00

20,8 lít diezel

1x2/4 loại ≤3,5 tấn

544.650

324.826

197.692

1.128.441

187.808

1.118.557

157

4 T

280

17

9,00

6,00

40,5 lít diezel

1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn

638.800

632.474

197.692

1.540.831

187.808

1.530.947

158

7 T

280

17

8,5

6,00

51,3 lít diezel

1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn

733.200

801.134

197.692

1.801.418

187.808

1.791.534

159

10 T

280

17

8,5

6,00

64,8 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

817.250

1.011.959

264.615

2.171.171

251.385

2.157.941

160

Xe ép kín (xe hooklip)

280

17

8,5

6,00

64,8 lít diezel

1x3/4 toại 7,5÷16,5 tấn

953.500

1.011.959

264.615

2.320.316

251.385

2.307.086

161

Xe tải thùng kín, tải trọng 1,5 T

280

17

9,00

6,00

20,8 lít diezel

1x2/4 loại ≤3,5 tấn

375.900

324.826

197.692

940.707

187.808

930.823

162

Xe nhặt xác

120

17

4,5

5,00

15,1 lít diezel

1x2/4 loại ≤3,5 tấn

555.500

235.811

197.692

1.620.884

187.808

1.611.000

 

Xe ô tô tải có gắn cn trục - trọng tải xe:

 

 

 

 

 

 

 

163

5 T

240

17

4,55

6,00

27 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5 tấn

661.550

421.650

402.307

1.559.931

382.193

1.539.817

164

6 T

240

17

4,55

6,00

28,8 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn

788.800

449.760

402.307

1.729.607

382.193

1.709.493

165

7 T

240

17

4,35

6,00

30,6 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn

989.550

477.869

402.307

1.972.804

382.193

1.952.690

166

10 T

230

17

4,35

6,00

37,8 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5 ÷ 16,5 tấn

1.414.700

590.309

457.692

2.677.981

434.808

2.655.097

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

1,5 T

200

18

4,5

6,00

18 lít xăng

1x2/4 loại ≤3,5tấn

313.750

344.343

197.692

975.010

187.808

965.126

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

2 T

200

20

4,9

6,00

 

1x1/4 loại <3,5tấn

41.600

 

167.692

229.884

159.308

221.500

169

4 T

200

20

4,9

6,00

 

1x1/4 loại 3,5÷7,5tấn

55.600

 

167.692

250.814

159.308

242.430

170

7,5 T

200

16

4,32

6,00

 

1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn

73.400

 

193.077

286.735

183.423

277.081

171

14 T

200

13

3,66

6,00

 

1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn

130.900

 

193.077

337.132

183.423

327.478

172

15 T

200

13

3,66

6,00

 

1x1/4 loại 7,5÷16,5tấn

140.300

 

193.077

347.477

183.423

337.823

173

21 T

200

13

3,66

6,00

 

1x1/4 loại 16,5÷25tấn

162.800

 

193.077

372.238

183.423

362.584

174

40 T

200

13

3,14

6,00

 

1x1/4 loại ≥40tấn

259.150

 

230.000

508.457

218.500

496.957

175

100 T

200

13

3,14

6,00

 

1x1/4 loại ≥40tấn

468.750

 

230.000

733.672

218.500

722.172

176

125 T

200

13

3,14

6,00

 

1x1/4 loại ≥40tấn

525.050

 

230.000

794.166

218.500

782.666

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

177

45 CV

200

18

5,04

5,00

21,6 lít diezel

1x4/7

199.500

337.320

196.154

804.196

186.346

794.388

178

54 CV

200

18

5,04

5,00

25,92 lít diezel

1x4/7

234.800

404.784

196.154

919.562

186.346

909.754

179

75 CV

200

18

5,04

5,00

32,4 lít diezel

1x4/7

271.600

505.979

196.154

1.070.694

186.346

1.060.886

180

110 CV

200

17

4,76

5,00

41,47 lít diezel

1x4/7

338.400

647.622

196.154

1.282.173

186.346

1.272.365

181

130CV

200

17

4,76

5,00

49,92 lít diezel

1x4/7

361.900

779.583

196.154

1.444.578

186.346

1.434.770

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182

28 CV

200

18

4,32

5,00

11,76 lít diezel

1x4/7

150.400

183.652

196.154

578.484

186.346

568.676

183

40 CV

200

18

4,32

5,00

16,8 lít diezel

1x4/7

163.400

262.360

196.154

674.365

186.346

664.557

184

50 CV

200

18

4,32

5,00

21 lít diezel

1x4/7

181.700

327.950

196.154

764.130

186.346

754.322

185

60 CV

200

18

4,32

5,00

25,2 lít diezel

1x4/7

203. Ỉ00

393.540

196.154

857.989

186.346

848.181

186

80 CV

200

18

4,32

5,00

33,6 lít diezel

1x4/7

261.800

524.719

196.154

1.066.711

186.346

1.056.903

187

165 CV

200

15

3,6

5,00

55,44 lít diezel

1x4/7

369.700

865.787

196.154

1.484.323

186.346

1.474.515

188

215 CV

200

15

3,2

5,00

67,73 lít diezel

1x5/7

477.500

1.057.716

231.538

1.825.248

219.962

1.813.672

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá, n mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

189

Tời ma tơ - 13 kW

300

14

4,3

6,00

42,9 kWh

1x4/7+1x5/7

25.400

74.455

427.692

522.128

406.308

500.744

190

Xe goòng 3T

300

14

4,3

6,00

 

1x4/7+1x5/7

27.000

 

427.692

448.932

406.308

427.548

191

Xe goòng 5,8 m3

300

14

4,3

6,00

 

1x4/7+1x5/7

1.102.000

 

427.692

1.294.599

406.308

1.273.215

192

Đầu kéo 30T

300

11

3,8

6,00

37,44 lít diezel

1x4/7+1x5/7

2.710.600

584.687

427.692

2.842.034

406.308

2.820.650

193

Quang lật 360 T/h

300

14

4,3

6,00

27 kWh

1x4/7+1x5/7

216.200

46.860

427.692

644.629

406.308

623.245

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

5 T

200

16

4,5

5,00

18 lít diezel

1x5/7

319.900

281.100

231.538

907.715

219.962

896.139

195

6 T

200

16

4,5

5,00

21 lít diezel

1x5/7

367.900

327.950

231.538

1.013.845

219.962

1.002.269

196

7 T

200

16

4,5

5,00

24 lít diezel

1x5/7

444.200

374.800

231.538

1.154.925

219.962

1.143.349

197

8 T

200

16

4,5

5,00

33 lít diezel

1x5/7

510.900

515.349

231.538

1.377.849

219.962

1.366.273

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

Cần trục TO-12-24- sức nâng 15T

150

16

4,2

6,00

53,1 lít diezel

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

951.800

829.244

701.538

3.142.497

666.462

3.107.421

199

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo 7,5T

150

17

3,8

6,00

53,1 lít diezel

2x4/7+1x5/7 +1x6/7

526.400

829.244

897.692

2.637.608

852.808

2.592.724

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

200

1 T

220

16

4,72

5,00

21,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5tấn

466.600

333.884

402.307

1.264.722

382.193

1.244.608

201

3 T

220

16

4,72

5,00

24,75 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5tấn

563.300

386.512

402.307

1.426.884

382.193

1.406.770

202

4 T

220

16

4,72

5,00

25,88 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn

604.700

404.159

402.307

1.491.426

382.193

1.471.312

203

5 T

220

16

4,4

5,00

30,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn

671.500

474.434

402.307

1.627.600

382.193

1.607.486

204

6 T

220

16

4,4

5,00

32,63 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn

827.700

509.571

402.307

1.837.397

382.193

1.817.283

205

10 T

220

14

4,28

5,00

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

1.158.800

577.816

457.692

2.224.858

434.808

2.201.974

206

16 T

220

14

4,28

5,00

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

1.357.800

671.516

457.692

2.522.805

434.808

2.499.921

207

20 T

220

14

4,28

5,00

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn

1.691.700

687.133

457.692

2.881.124

434.808

2.858.240

208

25 T

220

14

4,00

5,00

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn

1.945.600

780.833

457.692

3.210.656

434.808

3.187.772

209

30 T

220

14

4,00

5,00

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25÷40tấn

2.199.200

843.299

546.154

3.618.642

518.846

3.591.334

210

35 T

220

14

4,00

5,00

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25÷40tấn

2.537.600

936.999

546.154

4.055.357

518.846

4.028.049

211

40 T

220

13

3,8

5,00

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn

3.258.600

999.466

546.154

4.678.320

518.846

4.651.012

212

45 T

220

13

3,8

5,00

66 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn

3.790.000

1.030.699

546.154

5.220.421

518.846

5.193.113

213

50 T

220

13

3,8

5,00

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại ≥40tấn

4.572.100

1.093.166

546.154

6.034.771

518.846

6.007.463

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

16 T

200

14

4,28

5,00

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

900.600

515.349

397.692

1.929.818

377.808

1.909.934

215

25 T

200

14

4,28

5,00

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.104.300

562.199

470.000

2.278.954

446.500

2.255.454

216

40 T

200

13

3,8

5,00

49,5 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.289.000

773.024

470.000

3.663.642

446.500

3.640.142

217

63 T

200

13

3,8

5,00

60,5 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.711.900

944.807

470.000

4.282.641

446.500

4.259.141

218

90 T

200

12

3,6

5,00

68,75 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.120.500

1.073.645

519.231

6.713.376

493.269

6.687.414

219

100 T

200

12

3,6

5,00

74,25 lít diezel

2x4/7+1x7/7

6.168.500

1.159.536

715.385

8.043.421

679.615

8.007.651

220

110 T

200

12

3,36

5,00

77,5 lít diezel

2x4/7+1x7/7

7.794.400

1.210.290

715.385

9.626.542

679.615

9.590.772

221

130 T

200

12

3,36

5,00

81 lít diezel

2x4/7+1x7/7

9.306.500

1.264.949

715.385

11.175.156

679.615

11.139.386

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

222

5 T

200

16

5,04

5,00

31,5 lít diezel

1x3/7+1x5/7

705.200

491.924

397.692

1.779.578

377.808

1.759.694

223

7 T

200

14

4,56

5,00

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

866.200

515.349

397.692

1.903.108

377.808

1.883.224

224

10 T

200

14

4,28

5,00

36 lít diezel

1x3/7+1x5/7

946.700

562.199

397.692

2.028.715

377.808

2.008.831

225

16 T

200

14

4,28

5,00

45 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.230.900

702.749

397.692

2.490.127

377.808

2.470.243

226

25 T

200

14

4,28

5,00

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.654.100

733.983

470.000

3.071.462

446.500

3.047.962

227

28 T

200

14

4,28

5,00

48,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.974.600

761.312

470.000

3.460.635

446.500

3.437.135

228

40 T

200

13

3,8

5,00

51,25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.020.400

800.353

470.000

4.464.426

446.500

4.440.926

229

50 T

200

13

3,8

5,00

53,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.330.900

839.395

470.000

4.831.822

446.500

4.808.322

230

63 T

200

13

3,8

5,00

56,25 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.058.700

878.437

519.231

5.689.743

493.269

5.663.781

231

100 T

200

12

3,6

5,00

58,95 lít diezel

2x4/7+1x7/7

6.109.300

920.602

715.385

7.745.287

679.615

7.709.517

232

110 T

200

12

3,36

5,00

62,78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

7.114.800

980.413

715.385

8.725.220

679.615

8.689.450

233

130 T

200

12

3,36

5,00

72 lít diezel

2x4/7+1x7/7

9.998.700

1.124.399

715.385

11.718.500

679.615

11.682.730

234

150 T

200

12

3,36

5,00

83,25 lít diezel

2x4/7+1x7/7

11.156.000

1.300.086

715.385

13.037.599

679.615

13.001.829

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

235

3 T

280

16

4,72

6,00

37,5 kWh

1x3/7+1x5/7

557.600

65.083

397.692

978.953

377.808

959.069

236

5 T

280

16

4,72

6,00

42 kWh

1x3/7+1x5/7

760.300

72.893

397.692

1.174.406

377.808

1.154.522

237

8 T

280

14

4,28

6,00

52,5 kWh

1x3/7+1x5/7

925.700

91.116

397.692

1.268.380

377.808

1.248.496

238

10 T

280

14

4,00

6,00

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.238.400

104.132

397.692

1.532.350

377.808

1.512.466

239

12 T

280

14

4,00

6,00

67,5 kWh

1x3/7+1x5/7

1.508.900

117.149

397.692

1.770.461

377.808

1.750.577

240

15 T

280

14

4,00

6,00

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.657.600

156.199

397.692

1.933.251

377.808

1.913.367

241

20 T

280

13

3,8

6,00

112,5 kWh

1x3/7+1x5/7

1.988.600

195.248

397.692

2.166.065

377.808

2.146.181

242

25 T

280

13

3,8

6,00

120 kWh

1x3/7+1x6/7

2.757.600

208.265

440.000

2.829.724

418.000

2.807.724

243

30 T

280

13

3,8

6,00

127,5 kWh

1x3/7+1x6/7

3.455.800

221.281

440.000

3.395.066

418.000

3.373.066

244

40 T

280

13

3,54

6,00

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.011.100

234.298

440.000

3.810.119

418.000

3.788.119

245

50 T

280

13

3,54

6,00

142,5 kWh

2x4/7+1x6/7

5.031.300

247.314

666.154

4.846.866

632.846

4.813.558

246

60 T

280

13

3,54

6,00

198 kWh

2x4/7+1x6/7

6.289.200

343.637

666.154

5.926.598

632.846

5.893.290

247

Cẩu tháp MD 999

280

13

3,54

6,00

480 kWh

2x4/7+1x6/7 +1x7/7

22.304.300

833.059

989.231

19.259.473

939.769

19.210.011

 

Cần cẩu nổi kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

248

30 T

170

13

5,9

7,00

81 lít diezel

t.ph2.1/2+ 3thợ máy (2x2/4 +1x3/4) +thợ điện 2/4 +1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.264.949

1.139.999

6.555.008

1.083.001

6.498.010

 

Cn cu ni tự hành - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

249

100 T

170

13

5,77

7,00

117,6 lít diezel

t.tr1/2+t.pII.1/2 +4thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4

4.205.700

1.836.518

1.688.461

9.739.519

1.604.039

9.655.097

 

Lao lp dm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

Cẩu lao dầm, cẩu K33 -60

170

14

3,52

6,00

232,56 kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

2.353.600

403.617

1.224.616

4.787.595

1.163.384

4.726.363

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

10 T

170

14

2,8

5,00

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

140.579

397.692

1.123.237

377.808

1.103.353

252

25 T

170

14

2,8

5,00

86,4 kWh

1x3/7+1x5/7

620.900

149.951

397.692

1.318.289

377.808

1.298.405

253

30 T

170

14

2,8

5,00

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

156.199

440.000

1.502.878

418.000

1.480.878

254

60 T

170

14

2,80

5,00

144 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

249.918

489.231

1.939.243

464.769

1.914.781

 

Cn trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

255

30 T

280

10

2,3

5,00

48 kWh

1x3/7+1x6/7

330.300

83.306

440.000

721.486

418.000

699.486

256

40 T

280

10

2,3

5,00

60 kWh

1x3/7+1x6/7

371.700

104.132

440.000

767.152

418.000

745.152

257

50 T

280

10

2,3

5,00

72 kWh

1x3/7+1x6/7

421.200

124.959

440.000

817.679

418.000

795.679

258

60 T

280

10

2,3

5,00

84 kWh

1x3/7+1x7/7

505.400

145.785

489.231

938.256

464.769

913.794

259

90 T

280

10

2,3

5,00

108 kWh

1x3/7+1x7/7

628.300

187.438

489.231

1.053.649

464.769

1.029.187

260

110 T

280

10

2,1

5,00

132 kWh

1x3/7+1x7/7

867.000

229.091

489.231

1.232.329

464.769

1.207.867

261

125 T

280

10

2,1

5,00

144 kWh

1x3/7+1x7/7

997.000

249.918

489.231

1.330.228

464.769

1.305.766

262

180 T

280

10

2,1

5,00

168 kWh

1x3/7+1x7/7

1.296.300

291.571

489.231

1.549.323

464.769

1.524.861

263

250 T

280

10

2,00

5,00

204 kWh

1x3/7+1x7/7

1.673.600

354.050

489.231

1.829.510

464.769

1.805.048

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

264

0,3T - H nâng 30 m

280

18

4,32

5,00

8,4 kWh

1x3/7

61.700

14.579

166.154

238.951

157.846

230.643

265

0,5T - H nâng 50 m

280

18

4,32

5,00

15,75 kWh

1x3/7

111.900

27.335

166.154

299.075

157.846

290.767

266

0,8T- H nâng 80 m

280

18

4,32

5,00

21 kWh

1x3/7

163.700

36.446

166.154

357.063

157.846

348.755

267

2,0T - H nâng 100 m

280

17

4,08

5,00

31,5 kWh

1x3/7

219.100

54.670

166.154

418.249

157.846

409.941

268

3,0T - H nâng 100 m

280

17

4,08

5,00

39,4 kWh

1x3/7

252.000

68.380

166.154

461.604

157.846

453.296

 

Máy vận lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

269

3 T - H nâng 100 m

280

17

4,08

5,00

47,3 kWh

1x3/7

514.900

82.091

166.154

712.207

157.846

703.899

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

0,5 T

180

20

4,8

5,00

3,6 kWh

1x3/7

8.600

6.248

166.154

186.640

157.846

178.332

 

Tời đin - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

0,5 T

230

17

5,1

4,00

3,78 kWh

1x3/7

4.600

6.560

166.154

177.934

157.846

169.626

272

1 T

230

17

5,1

4,00

4,5 kWh

1x3/7

5.900

7.810

166.154

180.659

157.846

172.351

273

1,5 T

230

17

4,59

4,00

5,58 kWh

1x3/7

16.400

9.684

166.154

193.479

157.846

185.171

274

2 T

230

17

4,59

4,00

6,3 kWh

1x3/7

23.900

10.934

166.154

202.796

157.846

194.488

275

2,5 T

230

17

4,59

4,00

9,18 kWh

1x3/7

31.900

15.932

166.154

216.399

157.846

208.091

276

3 T

230

17

4,59

4,00

10,8 kWh

1x3/7

38.600

18.744

166.154

226.418

157.846

218.110

277

3,5 T

230

17

4,6

4,00

11,3 kWh

1x3/7

42.500

19.612

166.154

231.500

157.846

223.192

278

4 T

230

17

4,59

4,00

11,7 kWh

1x3/7

44.600

20.306

166.154

234.434

157.846

226.126

279

5 T

230

17

4,59

4,00

13,5 kWh

1x3/7

51.700

23.430

166.154

245.195

157.846

236.887

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

3 T

230

17

4,60

4,00

 

1x3/7

7.900

 

166.154

174.947

157.846

166.639

281

5 T

230

17

4,20

4,00

 

1x3/7

10.200

 

166.154

176.953

157.846

168.645

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

180

20

4,5

5,00

64,6 kWh

2x4/7+1x5/7 +1x7/7

550.300

112.116

946.923

1.930.347

899.577

1.883.001

283

Bộ kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50 - 60T

180

14

2,2

5,00

14,1 kWh

2x1x4/7

91.300

24.471

392.308

520.760

372.692

501.144

 

Kích nâng - sức nâng (T):

 

 

 

 

 

 

 

284

10 T

180

14

2,2

5,00

 

1x4/7

4.600

 

196.154

201.572

186.346

191.764

285

30 T

180

14

2,2

5,00

 

1x4/7

5.800

 

196.154

202.985

186.346

193.177

286

50 T

180

14

2,2

5,00

 

1x4/7

9.800

 

196.154

207.696

186.346

197.888

287

100 T

180

14

2,2

5,00

 

1x4/7

19.000

 

196.154

217.793

186.346

207.985

288

200 T

180

14

2,2

5,00

 

1x4/7

27.400

 

196.154

227.360

186.346

217.552

289

250 T

180

14

2,2

5,00

 

1x4/7

44.000

 

196.154

246.265

186.346

236.457

290

500 T

180

14

2,2

5,00

 

1x4/7

95.500

 

196.154

304.918

186.346

295.110

291

Kích thông tâm
YCW - 150T

180

14

2,2

5,00

 

1x4/7

10.200

 

196.154

207.771

186.346

197.963

292

Kích thông tâm
YCW - 250T

180

14

2,2

5,00

 

1x4/7

15.700

 

196.154

214.035

186.346

204.227

293

Kích đẩy liên tục tự động ZLD - 60 (60T,6C)

180

14

3,5

5,00

30 kWh

1x4/7+1x5/7

211.700

52.066

427.692

736.150

406.308

714.766

294

Kích thông tâm
YCW - 500T

180

14

2,2

5,00

 

1x4/7

48.400

 

196.154

251.276

186.346

241.468

295

Kích sợi đơn YDC, 500T

180

14

2,2

5,00

 

1x4/7

17.600

 

196.154

216.198

186.346

206.390

296

Kích thông tâm RRH, 100T

180

14

2,2

5,00

 

1x4/7

73.600

 

196.154

279.976

186.346

270.168

297

Kích thông tâm RRH, 300T

180

14

2,2

5,00

 

1x4/7

233.800

 

196.154

462.426

186.346

452.618

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

298

15kW

220

10

2,2

5,00

27 kWh

1x4/7

94.900

46.860

196.154

315.052

186.346

305.244

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

299

1 kW

200

14

4,8

4,00

1,8 kWh

1x3/7

5.500

3.124

166.154

175.548

157.846

167.240

300

10 kW

200

14

3,5

4,00

12,6 kWh

1x3/7

23.400

21.868

166.154

212.358

157.846

204.050

 

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

301

40 MPA (HCP 400)

180

20

6,5

5,00

13,65 kWh

1x4/7

21.000

23.690

196.154

255.427

186.346

245.619

302

50MPA

(ZB4-500)

180

20

6,5

5,00

19,5 kWh

1x4/7

26.600

33.843

196.154

275.069

186.346

265.261

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

303

1,5 T

240

17

3,74

5,00

7,92 lít diezel

1x4/7

156.700

123.684

196.154

482.349

186.346

472.541

304

2 T

240

16

3,52

5,00

9 lít diezel

1x4/7

180.200

140.550

196.154

514.802

186.346

504.994

305

3 T

240

16

3,52

5,00

10,08 lít diezel

1x4/7

224.900

157.416

196.154

575.846

186.346

566.038

306

3,2 T

240

16

3,52

5,00

11,52 lít diezel

1x4/7

247.500

179.904

196.154

620.671

186.346

610.863

307

3,5 T

240

16

3,52

5,00

14,4 lít diezel

1x4/7

277.800

224.880

196.154

695.593

186.346

685.785

308

5 T

240

14

3,08

5,00

16,2 lít diezel

1x4/7

364.700

252.990

196.154

774.031

186.346

764.223

 

Máy nâng hàng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

309

135 CV

240

14

3,08

6,00

44,55 lít diezel

1x4/7

682.000

695.722

196.154

1.527.841

186.346

1.518.033

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

100 lít

110

20

6,5

5,00

6,72 kWh

1x3/7

13.900

11.663

166.154

216.358

157.846

208.050

311

150 lít

110

20

6,5

5,00

8,4 kWh

1x3/7

17.850

14.579

166.154

230.226

157.846

221.918

312

200 lít

110

20

6,5

5,00

9,6 kWh

1x3/7

19.700

16.661

166.154

237.438

157.846

229.130

313

250 lít

110

20

6,5

5,00

10,8 kWh

1x3/7

26.350

18.744

166.154

257.959

157.846

249.651

314

425 lít

110

20

6,5

5,00

24 kWh

1x4/7

45.500

41.653

196.154

363.966

186.346

354.158

315

500 lít

140

20

6,5

5,00

33,6 kWh

1x4/7

58.500

58.314

196.154

381.914

186.346

372.106

316

800 lít

140

20

6,5

5,00

60 kWh

1x4/7

79.000

104.132

196.154

472.393

186.346

462.585

317

1150 lít

140

20

6,3

5,00

72 kWh

1x4/7

100.200

124.959

196.154

537.974

186.346

528.166

318

1600 lít

140

20

6,3

5,00

96 kWh

1x4/7

137.500

166.612

196.154

660.355

186.346

650.547

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

319

80 lít

120

20

6,8

5,00

5,28 kWh

1x3/7

11.200

9.164

166.154

204.065

157.846

195.757

320

110 lít

120

20

6,8

5,00

7,68 kWh

1x3/7

12.850

13.329

166.154

212.465

157.846

204.157

321

150 lít

120

20

6,8

5,00

8,4 kWh

1x3/7

15.550

14.579

166.154

220.645

157.846

212.337

322

200 lít

120

20

6,8

5,00

9,6 kWh

1x3/7

17.950

16.661

166.154

228.887

157.846

220.579

323

250 lít

120

20

6,8

5,00

10,8 kWh

1x3/7

19.950

18.744

166.154

236.103

157.846

227.795

324

325 lít

120

20

6,8

5,00

16,8 kWh

1x3/7

28.250

29.157

166.154

267.819

157.846

259.511

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

16 m3/h

220

18

5,80

5,00

92,4 kWh

1x3/7+1x5/7

791.800

160.364

397.692

1.562.202

377.808

1.542.318

326

20 m3/h

220

18

5,6

5,00

92,4 kWh

1x3/7+1x5/7

931.700

160.364

397.692

1.731.151

377.808

1.711.267

327

22 m3/h

220

18

5,6

5,00

99 kWh

1x3/7+1x5/7

1.040.100

171.818

397.692

1.879.090

377.808

1.859.206

328

25 m3/h

220

18

5,6

5,00

115,5 kWh

1x3/7+1x5/7

1.102.500

200.455

397.692

1.986.295

377.808

1.966.411

329

30 m3/h

220

18

5,6

5,00

171,6 kWh

2x3/7+1x5/7

1.392.900

297.819

563.846

2.615.453

535.654

2.587.261

330

50 m3/h

220

18

5,6

5,00

198 kWh

2x3/7+1x5/7

2.223.600

343.637

563.846

3.707.198

535.654

3.679.006

331

60 m3/h

220

17

5,25

5,00

265,2 kWh

2x3/7+1x5/7

2.446.100

460.265

563.846

3.959.431

535.654

3.931.239

332

75 m3/h

220

17

5,25

5,00

417,6 kWh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

2.823.700

724.762

802.308

4.915.510

762.192

4.875.394

333

125 m3/h

220

17

5,25

5,00

445,5 kWh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

4.688.300

773.183

802.308

7.201.451

762.192

7.161.335

334

160 m3/h

220

17

5,00

5,00

553,1 kWh

3x3/7+1x4/7+ 1x6/7

4.922.700

959.927

968.462

7.779.689

920.038

7.731.265

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

2 m3/h

110

20

6,6

5,00

12 kWh

1x4/7

55.700

20.826

196.154

371.927

186.346

362.119

336

4 m3/h

110

20

6,6

5,00

16,8 kWh

1x4/7

70.000

29.157

196.154

420.038

186.346

410.230

337

6 m3/h

110

20

6,6

5,00

18,9 kWh

1x3/7+1x4/7

90.200

32.802

362.308

646.030

344.192

627.914

338

9 m3/h

110

20

6,6

5,00

33,6 kWh

1x3/7+1x4/7

113.300

58.314

362.308

735.802

344.192

717.686

339

32 - 50 m3/h

110

20

6,1

5,00

72 kWh

1x3/7+1x4/7

149.000

124.959

362.308

894.985

344.192

876.869

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

340

50 m3/h

200

14

5,42

6,00

52,8 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn

2.188.200

824.559

457.692

3.986.866

434.808

3.963.982

341

60 m3/h

200

14

5,00

6,00

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn

2.450.700

936.999

457.692

4.372.292

434.808

4.349.408

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

342

40-60 m3/h

200

14

6,5

5,00

181,5 kWh

1x3/7+1x5/7

1.086.000

315.001

397.692

2.059.333

377.808

2.039.449

343

60-90 m3/h

200

14

6,5

5,00

247,5 kWh

1x4/7+1x5/7

1.493.100

429.546

427.692

2.708.682

406.308

2.687.298

 

Máy phun vy - năng sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344

9 m3 /h (AL 285)

180

14

4,92

6,00

54 kWh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

1.512.800

93.719

802.308

2.931.583

762.192

2.891.467

345

16 m3/h (AL 500)

180

14

4,5

6,00

429 kWh

2x3/7+1x4/7 +1x57+1x6/7

5.876.500

744.547

1.033.846

9.548.432

982.154

9.496.740

346

Máy trải bê tông SP 500

180

14

4,2

5,00

72,6 lít diezel

1x6/7+1x5/7 +2x3/7

6.427.600

1.133.769

837.692

10.005.961

795.808

9.964.077

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

347

0,4 kW

110

25

8,75

4,00

1,8 kWh

1x3/7

3.250

3.124

166.154

180.431

157.846

172.123

348

0,6 kW

110

25

8,75

4,00

2,7 kWh

1x3/7

4.100

4.686

166.154

184.910

157.846

176.602

349

0,8 kW

110

25

8,75

4,00

3,6 kWh

1x3/7

4.750

6.248

166.154

188.703

157.846

180.395

350

1,0 kW

110

25

8,75

4,00

4,5 kWh

1x3/7

5.600

7.810

166.154

193.182

157.846

184.874

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

351

1,0 kW

110

25

8,75

4,00

4,5 kWh

1x3/7

4.400

7.810

166.154

189.064

157.846

180.756

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

352

0,6 kW

110

25

8,75

4,00

2,7 kWh

1x3/7

3.900

4.686

166.154

184.224

157.846

175.916

353

0,8 kW

110

25

8,75

4,00

3,6 kWh

1x3/7

5.100

6.248

166.154

189.904

157.846

181.596

354

1,0 kW

110

20

8,75

4,00

4,5 kWh

1x3/7

5.800

7.810

166.154

191.232

157.846

182.924

355

1,5 kW

110

20

8,75

4,00

6,75 kWh

1x3/7

6.450

11.715

166.154

197.072

157.846

188.764

356

2,8 kW

110

20

8,75

4,00

12,6 kWh

1x3/7

8.000

21.868

166.154

211.840

157.846

203.532

357

3,5 kW

110

20

6,5

4,00

15,75 kWh

1x3/7

21.400

27.335

166.154

250.880

157.846

242.572

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

358

11 m3/h

110

20

7,6

5,00

29,4 kWh

1x3/7

11.900

51.025

166.154

251.364

157.846

243.056

359

35 m3/h

110

20

7,6

5,00

75,6 kWh

1x4/7

16.500

131.207

196.154

374.761

186.346

364.953

360

45 m3/h

110

20

7,6

5,00

96,6 kWh

1x4/7

20.600

167.653

196.154

422.985

186.346

413.177

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

361

6 m3/h

220

20

8,6

5,00

63 kWh

1x3/7+1x4/7

358.400

109.339

362.308

1.002.731

344.192

984.615

362

20 m3/h

220

20

8,6

5,00

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.178.600

546.695

362.308

2.655.474

344.192

2.637.358

363

25 m3/h

220

20

7,6

5,00

357 kWh

2x3/7+1x4/7

1.540.500

619.588

528.462

3.360.768

502.038

3.334.344

364

125 m3/h

220

20

7,6

5,00

630 kWh

2x3/7+1x4/7

5.202.600

1.093.390

528.462

9.094.677

502.038

9.068.253

 

y nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

365

14 m3/h

220

20

8,6

5,00

134,4 kWh

1x3/7+1x4/7

187.200

233.257

362.308

872.961

344.192

854.845

366

200 m3/h

220

20

8,6

5,00

840 kWh

1x3/7+2x4/7 +1x5/7+1x6/7

1.597.700

1.457.854

1.063.846

4.889.201

1.010.654

4.836.009

 

Trạm trộn bê tông Asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

367

25 T/h (140 T/ca)

150

16

5,72

5,00

210 kWh

4x3/7+4x4/7 +3x5/7+1x6/7

2.866.500

364.463

2.417.692

7.735.467

2.296.808

7.614.583

368

30 T/h (156 T/ca)

150

16

5,72

5,00

234 kWh

4x3/7+4x4/7 +3x5/7+1x6/7

3.439.800

406.116

2.417.692

8.767.782

2.296.808

8.646.898

369

40 T/h (176 T/ca)

150

16

5,72

5,00

264 kWh

5x3/7+5x4/7 +4x5/7+1x6/7

3.828.900

458.183

3.011.538

10.086.060

2.860.962

9.935.484

370

50 T/h (200 T/ca)

150

16

5,72

5,00

300 kWh

5x3/7+5x4/7 +4x5/7+1x6/7

4.054.100

520.662

3.011.538

10.537.685

2.860.962

10.387.109

371

60T/h (216 T/ca)

150

16

5,72

5,00

324 kWh

5x3/7+5x4/7 +4x5/7+1x6/7

4.729.800

562.315

3.011.538

11.746.947

2.860.962

11.596.371

372

80 T/h (256 T/ca)

150

13

5,46

5,00

384 kWh

5x3/7+5x4/7 +4x5/7+1x6/7

5.315.700

666.447

3.011.538

11.761.393

2.860.962

11.610.817

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

373

190 CV

120

14

5,6

6,00

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

811.300

890.149

457.692

3.031.289

434.808

3.008.405

 

Máy rải hỗn hợp, bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

374

65 T/h

150

16

6,4

5,00

33,6 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.120.700

524.719

397.692

2.909.786

377.808

2.889.902

375

100 T/h

150

16

6,4

5,00

50,4 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.326.300

787.079

397.692

3.536.743

377.808

3.516.859

376

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa, năng suất 130 CV đến 140 CV

150

16

3,80

5,00

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.609.100

983.849

397.692

5.556.101

377.808

5.536.217

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

377

60 m3/h

150

16

4,20

5,00

30,2 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.782.300

471.623

397.692

3.768.523

377.808

3.748.639

378

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000c

220

18

5,8

5,00

92,4 lít diezel

1x4/7+1x5/7

2.728.800

1.442.978

427.692

5.331.285

406.308

5.309.901

379

Thiết bị kẻ sơn YHK 10A

170

20

3,5

5,00

 

1x4/7

49.900

 

196.154

276.875

186.346

267.067

380

Lò nấu sơn YHK 3A

170

17

3,56

5,00

10,54 lít diezel

1x4/7

283.400

164.599

196.154

772.683

186.346

762.875

381

Thiết bị đun rót Mastic

170

17

4,50

5,00

3,7 lít xăng

1x4/7

29.800

70.782

196.154

311.899

186.346

302.091

382

Nồi nấu nhựa

170

25

10,00

5,00

 

1x4/7

39.700

 

196.154

286.647

186.346

276.839

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

383

b48 (0,46 kW)

150

17

5,00

5,00

1,3 kWh

1x3/7

1.300

2.256

166.154

170.750

157.846

162.442

384

0,55 kW

180

17

4,74

5,00

1,49 kWh

1x3/7

2.200

2.586

166.154

172.008

157.846

163.700

385

0,75 kW

180

17

4,74

5,00

2,03 kWh

1x3/7

2.500

3.523

166.154

173.391

157.846

165.083

386

1,1 kW

180

17

4,74

5,00

2,97 kWh

1x3/7

3.000

5.155

166.154

175.766

157.846

167.458

387

1,5 kW

180

17

4,74

5,00

4,05 kWh

1x3/7

3.200

7.029

166.154

177.937

157.846

169.629

388

2 kW

180

17

4,74

5,00

5,4 kWh

1x3/7

3.400

9.372

166.154

180.577

157.846

172.269

389

2,8 kW

180

17

4,74

5,00

7,56 kWh

1x3/7

4.000

13.121

166.154

185.217

157.846

176.909

390

4,0 kW

150

17

4,74

5,00

10,8 kWh

1x3/7

5.400

18.744

166.154

194.524

157.846

186.216

391

4,5 kW

150

17

4,74

5,00

12,15 kWh

1x3/7

6.100

21.087

166.154

198.115

157.846

189.807

392

7 kW

150

17

4,74

5,00

16,8 kWh

1x3/7

9.300

29.157

166.154

211.890

157.846

203.582

393

10 kW

150

16

4,52

5,00

24 kWh

1x4/7

10.900

41.653

196.154

255.770

186.346

245.962

394

14 kW

150

16

4,52

5,00

33,6 kWh

1x4/7

15.000

58.314

196.154

279.188

186.346

269.380

395

20 kW

150

16

4,2

5,00

48 kWh

1x4/7

24.300

83.306

196.154

318.988

186.346

309.180

396

22kW

150

16

4,2

5,00

52,8 kWh

1x4/7

28.000

91.637

196.154

333.338

186.346

323.530

397

28kW

150

16

4,2

5,00

67,2 kWh

1x4/7

32.800

116.628

196.154

366.137

186.346

356.329

398

30 kW

150

16

4,2

5,00

72 kWh

1x4/7

39.700

124.959

196.154

385.692

186.346

375.884

399

40 kW

150

16

3,96

5,00

96 kWh

1x4/7

52.900

166.612

196.154

447.970

186.346

438.162

400

50 kW

150

16

3,96

5,00

120 kWh

1x4/7

62.200

208.265

196.154

504.602

186.346

494.794

401

55 kW

150

16

3,96

5,00

132 kWh

1x4/7

65.500

229.091

196.154

530.744

186.346

520.936

402

75 kW

150

14

3,59

5,00

180 kWh

1x4/7

94.200

312.397

196.154

646.020

186.346

636.212

403

Máy bơm xói 4mc (75kW)

150

14

3,60

5,00

180 kWh

1x4/7

104.700

312.397

196.154

661.413

186.346

651.605

404

113 KW

150

14

3,59

5,00

271,2 kWh

1x4/7

123.200

470.678

196.154

846.622

186.346

836.814

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

405

5 CV

150

20

5,4

5,00

2,7 lít diezel

1x4/7

11.300

42.165

196.154

260.467

186.346

250.659

406

5,5 CV

150

20

5,4

5,00

2,97 lít diezel

1x4/7

13.500

46.381

196.154

268.995

186.346

259.187

407

7 CV

150

20

5,4

5,00

3,78 lít diezel

1x4/7

15.400

59.031

196.154

285.369

186.346

275.561

408

7,5 CV

150

20

5,4

5,00

4,05 lít diezel

1x4/7

16.700

63.247

196.154

292.133

186.346

282.325

409

10 CV

150

20

5,4

5,00

5,1 lít diezel

1x4/7

23.500

79.645

196.154

321.859

186.346

312.051

410

15 CV

150

18

4,68

5,00

7,65 lít diezel

1x4/7

45.000

119.467

196.154

395.961

186.346

386.153

411

20 CV

150

18

4,68

5,00

10,2 lít diezel

1x4/7

57.400

159.290

196.154

457.922

186.346

448.114

412

250/50, b100 (25 CV)

150

16

4,00

5,00

11 lít diezel

1x4/7

64.300

171.783

196.154

471.674

186.346

461.866

413

37 CV

150

17

4,42

5,00

17,76 lít diezel

1x4/7

96.700

277.352

196.154

638.347

186.346

628.539

414

45 CV

150

17

4,42

5,00

21,6 lít diezel

1x4/7

106.200

337.320

196.154

714.510

186.346

704.702

415

75 CV

150

16

3,84

5,00

36 lít diezel

1x4/7

207.100

562.199

196.154

1.090.265

186.346

1.080.457

416

100 CV

150

16

3,84

5,00

45 lít diezel

1x4/7

209.900

702.749

196.154

1.235.303

186.346

1.225.495

417

150 CV

150

16

3,84

5,00

63 lít diezel

1x5/7

269.100

983.849

231.538

1.646.665

219.962

1.635.089

418

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)

150

14

2,20

5,00

110,9 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.010.300

1.731.886

427.692

3.540.321

406.308

3.518.937

 

Máy m nước, động xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

419

3 CV

150

20

5,8

5,00

1,62 lít xăng

1x4/7

8.600

30.991

196.154

244.804

186.346

234.996

420

4 CV

150

20

5,8

5,00

2,16 lít xăng

1x4/7

10.800

41.321

196.154

258.931

186.346

249.123

421

6 CV

150

20

5,8

5,00

3,24 lít xăng

1x4/7

14.700

61.982

196.154

287.340

186.346

277.532

422

7 CV

150

20

5,8

5,00

3,78 lít xăng

1x4/7

18.200

72.312

196.154

304.623

186.346

294.815

423

8 CV

150

20

5,8

5,00

4,32 lít xăng

1x4/7

19.200

82.642

196.154

316.940

186.346

307.132

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

424

300 CV (AH151)

120

16

3,00

6,00

123,8 lít diezel

2x4/7+1x5/7

337.500

1.933.341

623.846

3.237.812

592.654

3.206.620

425

280 CV (A 206)

120

16

3,00

6,00

105,2 lít diezel

2x4/7+1x5/7

286.900

1.642.872

623.846

2.845.300

592.654

2.814.108

426

90 CV (AH -2)

120

16

3,8

6,00

67,6 lít xăng

1x4/7+1x5/7

202.500

1.293.201

427.692

2.142.768

406.308

2.121.384

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

427

75 CV (AHO -201)

150

17

5,00

6,00

24,6 lít xăng

2x3/7+1x5/7

108.000

470.603

563.846

1.229.929

535.654

1.201.737

428

170 CV (lắp trên xe ZIL - 130)

150

16

4,10

6,00

49 lít xăng

2x4/7+1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn

472.500

937.379

590.000

2.324.329

560.500

2.294.829

 

Máy kiểm tra mi nối hàn đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

429

Máy hút chân không thử đường hàn

150

14

3,8

4,00

32,9 lít xăng

2x4/7+1x5/7

60.000

629.383

623.846

1.337.629

592.654

1.306.437

430

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

150

14

3,2

4,00

5 kWh

1x4/7+1x5/7

360.000

8.678

427.692

928.370

406.308

906.986

431

Vi kế đo áp lực đường ống

200

14

4,00

4,00

 

 

2.900

 

 

3.190

 

3.190

 

Máy phát điện lưu động - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

432

2,5 - 3 kW

140

14

4,2

5,00

2,3 lít diezel

1x3/7

7.300

35.918

166.154

214.169

157.846

205.861

433

5,2 kW

140

14

4,2

5,00

4,86 lít diezel

1x3/7

24.800

75.897

166.154

281.908

157.846

273.600

434

8 kW

140

14

4,2

5,00

7,56 lít diezel

1x3/7

30.400

118.062

166.154

333.073

157.846

324.765

435

10 kW

140

14

4,2

5,00

10,8 lít diezel

1x3/7

47.700

168.660

166.154

411.475

157.846

403.167

436

15 kW

140

13

3,9

5,00

13,5 lít diezel

1x3/7

57.000

210.825

166.154

463.497

157.846

455.189

437

20,0 kW

140

13

3,9

5,00

19,2 lít diezel

1x3/7

77.600

299.840

166.154

583.780

157.846

575.472

438

25,0 kW

140

13

3,9

5,00

21,6 lít diezel

1x3/7

89.400

337.320

166.154

639.170

157.846

630.862

439

30 kW

140

13

3,9

5,00

24 lít diezel

1x3/7

102.200

374.800

166.154

696.079

157.846

687.771

440

38 kW

140

13

3,9

5,00

28,8 lít diezel

1x3/7

124.200

449.760

166.154

804.432

157.846

796.124

441

45 kW

140

13

3,9

5,00

31,2 lít diezel

1x3/7

135.700

487.239

166.154

859.366

157.846

851.058

442

50 kW

140

13

3,9

5,00

36 lít diezel

1x3/7

150.800

562.199

166.154

957.246

157.846

948.938

443

60 kW

140

12

3,6

5,00

40,5 lít diezel

1x3/7

182.300

632.474

166.154

1.059.057

157.846

1.050.749

444

75 kW

140

12

3,6

5,00

45 lít diezel

1x4/7

213.600

702.749

196.154

1.204.046

186.346

1.194.238

445

112 kW

140

11

3,3

5,00

68,25 lít diezel

1x4/7

279.700

1.065.836

196.154

1.636.588

186.346

1.626.780

446

122 kW

140

11

3,3

5,00

75,62 lít diezel

1x4/7

292.800

1.180.931

196.154

1.769.228

186.346

1.759.420

 

Máy nén khí, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

447

3 m3/h

150

13

5,46

5,00

0,63 lít xăng

1x4/7

4.700

12.052

196.154

215.557

186.346

205.749

448

11 m3/h

150

13

5,46

5,00

1,8 lít xăng

1x4/7

7.000

34.434

196.154

241.536

186.346

231.728

449

25 m3/h

150

13

5,46

5,00

2,88 lít xăng

1x4/7

13.400

55.095

196.154

271.626

186.346

261.818

450

40 m3/h

150

13

5,46

5,00

7,8 lít xăng

1x4/7

19.800

149.215

196.154

375.478

186.346

365.670

451

120 m3/h

150

12

5,04

5,00

14,4 lít xăng

1x4/7

62.100

275.475

196.154

560.391

186.346

550.583

452

200 m3/h

150

12

5,04

5,00

24 lít xăng

1x4/7

99.400

459.125

196.154

797.355

186.346

787.547

453

300 m3/h

150

12

5,04

5,00

33 lít xăng

1x4/7

143.200

631.296

196.154

1.032.131

186.346

1.022.323

454

600 m3/h

150

11

4,62

5,00

46,2 lít xăng

1x4/7

326.300

883.815

196.154

1.516.558

186.346

1.506.750

 

Máy nén khí, động cơ diezel - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

455

5,5 m3/h

150

13

7,15

5,00

0,63 lít diezel

1x4/7

4.100

9.838

196.154

212.866

186.346

203.058

456

75 m3/h

150

13

5,85

5,00

5,76 lít diezel

1x4/7

37.300

89.952

196.154

343.797

186.346

333.989

457

102 m3/h

150

13

5,85

5,00

13,2 lít diezel

1x4/7

54.400

206.140

196.154

486.433

186.346

476.625

458

120 m3/h

150

12

5,4

5,00

13,86 lít diezel

1x4/7

67.200

216.447

196.154

510.265

186.346

500.457

459

200 m3/h

150

12

5,4

5,00

18 lít diezel

1x4/7

107.600

281.100

196.154

633.633

186.346

623.825

460

240 m3/h

150

12

5,4

5,00

27,54 lít diezel

1x4/7

136.800

430.083

196.154

825.053

186.346

815.245

461

300 m3/h

150

12

5,4

5,00

32,4 lít diezel

1x4/7

175.200

505.979

196.154

956.757

186.346

946.949

462

360 m3/h

150

12

5,4

5,00

34,56 lít diezel

1x4/7

189.300

539.711

196.154

1.010.981

186.346

1.001.173

463

420 m3/h

150

12

5,4

5,00

37,8 lít diezel

1x4/7

245.800

590.309

196.154

1.143.692

186.346

1.133.884

464

540 m3/h

150

12

5,4

5,00

36,48 lít diezel

1x4/7

280.300

569.695

196.154

1.173.218

186.346

1.163.410

465

600 m3/h

150

11

4,95

5,00

38,4 lít diezel

1x4/7

358.300

599.679

196.154

1.283.121

186.346

1.273.313

466

660 m3/h

150

11

4,95

5,00

38,88 lít diezel

1x4/7

417.400

607.175

196.154

1.370.993

186.346

1.361.185

467

1200 m3/h

150

11

3,85

5,00

75 lít diezel

1x4/7

837.300

1.171.249

196.154

2.444.729

186.346

2.434.921

 

Máy nén khí, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

468

5 m3/h

150

13

5,2

5,00

1,85 kWh

1x3/7

2.500

3.211

166.154

173.232

157.846

164.924

469

10 m3/h

150

13

4,55

5,00

5,41 kWh

1x3/7

4.200

9.389

166.154

181.857

157.846

173.549

470

22 m3/h

150

13

4,55

5,00

6,9 kWh

1x3/7

9.200

11.975

166.154

191.960

157.846

183.652

471

30 m3/h

150

13

4,55

5,00

10,05 kWh

1x3/7

11.800

17.442

166.154

200.824

157.846

192.516

472

56 m3/h

150

13

4,55

5,00

16,77 kWh

1x3/7

25.500

29.105

166.154

232.489

157.846

224.181

473

150 m3/h

150

12

3,84

5,00

44,28 kWh

1x3/7

54.600

76.850

166.154

316.678

157.846

308.370

474

216 m3/h

150

12

3,84

5,00

52,38 kWh

1x3/7

77.100

90.908

166.154

361.096

157.846

352.788

475

270 m3/h

150

12

3,84

5,00

80,46 kWh

1x3/7

98.800

139.642

166.154

439.110

157.846

430.802

476

300 m3/h

150

12

3,84

5,00

86,4 kWh

1x3/7

124.900

149.951

166.154

484.637

157.846

476.329

477

600 m3/h

150

12

3,36

5,00

125,28 kWh

1x4/7

269.600

217.428

196.154

768.735

186.346

758.927

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

478

40 kW

180

24

4,5

5,00

84 kWh

1x4/7

20.200

145.785

196.154

378.187

186.346

368.379

479

50 kW

180

24

4,5

5,00

105 kWh

1x4/7

26.000

182.232

196.154

425.042

186.346

415.234

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

480

4 kW

180

24

4,84

5,00

8,4 kWh

1x4/7

2.700

14.579

196.154

215.809

186.346

206.001

481

7 kW

180

24

4,84

5,00

14,7 kWh

1x4/7

4.300

25.512

196.154

229.750

186.346

219.942

482

7,5 kW

180

24

4,8

5,00

15,8 kWh

1x4/7

4.700

27.422

196.154

232.402

186.346

222.594

483

10 kW

180

24

4,84

5,00

21 kWh

1x4/7

6.000

36.446

196.154

243.880

186.346

234.072

484

14 kW

180

24

4,84

5,00

29,4 kWh

1x4/7

8.600

51.025

196.154

263.347

186.346

253.539

485

23 kW

180

24

4,84

5,00

48,3 kWh

1x4/7

16.000

83.827

196.154

308.994

186.346

299.186

486

27,5 kW

180

24

4,8

5,00

57,75 kWh

1x4/7

18.700

100.227

196.154

330.249

186.346

320.441

487

29,2 kW

180

24

4,8

5,00

61,32 kWh

1x4/7

19.500

106.423

196.154

337.894

186.346

328.086

488

33,5 kW

180

24

4,8

5,00

70,35 kWh

1x4/7

21.600

122.095

196.154

357.369

186.346

347.561

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

489

9 CV

160

20

5,6

5,00

2,7 lít xăng

1x4/7

27.800

51.652

196.154

299.236

186.346

289.428

490

20 CV

160

18

5,04

5,00

4,8 lít xăng

1x4/7

37.700

91.825

196.154

351.928

186.346

342.120

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

491

4 CV

160

20

5,6

5,00

1,44 lít diezel

1x4/7

17.400

22.488

196.154

250.832

186.346

241.024

492

10,2 CV

160

20

5,2

5,00

3,06 lít diezel

1x4/7

33.100

47.787

196.154

304.349

186.346

294.541

493

27,5 CV

160

18

4,5

5,00

7,43 lít diezel

1x4/7

55.900

116.032

196.154

405.120

186.346

395.312

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

494

1000 lít/h

100

24

4,8

5,00

 

1x4/7

3.400

 

196.154

207.646

186.346

197.838

495

2000 lít/h

100

24

4,8

5,00

 

1x4/7

5.200

 

196.154

213.730

186.346

203.922

496

Máy hàn cắt dưới nước

60

25

10,00

5,00

 

1 thợ lặn cấp 1 1/2+1 thợ lặn 2/4

106.900

 

611.539

1.301.935

580.961

1.271.357

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

497

400 m2/h

120

30

5,4

4,00

 

1x3/7

7.000

 

166.154

189.137

157.846

180.829

498

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

180

30

4,2

4,00

 

1x3/7

14.400

 

166.154

195.514

157.846

187.206

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

499

2,5 kW

200

14

4,1

4,00

5,3 kWh

1x3/7

42.900

9.198

166.154

221.255

157.846

212.947

500

4,5 kW

200

14

4,08

4,00

9,45 kWh

1x3/7

57.200

16.401

166.154

243.702

157.846

235.394

 

Máy khoan st cm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

501

13 mm

120

30

8,4

4,00

1,05 kWh

1x3/7

4.150

1.822

166.154

182.639

157.846

174.331

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

502

1 kW

80

30

7,5

4,00

2,1 kWh

1x3/7

5.100

3.645

166.154

196.255

157.846

187.947

503

1,7 kW

120

30

7,5

4,00

3,2 kWh

1x3/7

7.750

5.554

166.154

198.510

157.846

190.202

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

504

0,62 kW

120

30

7,5

4,00

0,93 kWh

1x3/7

4.800

1.614

166.154

184.368

157.846

176.060

505

0,75 kW

120

20

7,5

4,00

1,13 kWh

1x3/7

6.250

1.961

166.154

184.521

157.846

176.213

506

0,85 kW

120

20

7,5

4,00

1,28 kWh

1x3/7

6.750

2.221

166.154

186.094

157.846

177.786

507

1,05 kW

120

20

7,5

4,00

1,58 kWh

1x3/7

8.400

2.742

166.154

190.946

157.846

182.638

508

1,5 kW

100

20

7,5

4,00

2,25 kWh

1x3/7

10.400

3.905

166.154

201.779

157.846

193.471

 

Máy ct gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

509

1,7 kW

80

14

7,00

4,00

3,06 kWh

1x3/7

7.900

5.311

166.154

196.153

157.846

187.845

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510

1,5 kW

100

20

7,5

4,00

2,7 kWh

1x3/7

8.750

4.686

166.154

198.403

157.846

190.095

511

7,5 kW

100

20

5,5

4,00

10,8 kWh

1x3/7

17.400

18.744

166.154

234.488

157.846

226.180

512

12 CV
(MCD 218)

100

20

4,5

5,00

7,92 lít xăng

1x4/7

38.500

151.511

196.154

457.390

186.346

447.582

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

513

1,5 m3/ph

110

30

6,6

5,00

 

1x4/7

5.400

 

196.154

216.576

186.346

206.768

514

3 m3/ph

110

30

6,6

5,00

 

1x4/7

6.100

 

196.154

219.223

186.346

209.415

 

Máy un ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

515

2,8 k

220

14

4,5

4,00

5,04 kWh

1x3/7

28.200

8.747

166.154

202.845

157.846

194.537

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

516

5,0 kW

220

14

4,5

4,00

9 kWh

1x3/7

28.200

15.620

166.154

209.718

157.846

201.410

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

517

5 kW

220

13

3,8

4,00

9,9 kWh

1x3/7

18.800

17.182

166.154

200.555

157.846

192.247

518

15 kW

220

13

3,86

4,00

27 kWh

1x3/7

156.600

46.860

166.154

356.872

157.846

348.564

519

Máy cắt thép Plaxma

220

13

3,8

4,00

12,6 kWh

1x3/7

68.900

21.868

166.154

251.128

157.846

242.820

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

520

5 kW

220

13

3,86

4,00

9,9 kWh

1x3/7

54.800

17.182

166.154

233.677

157.846

225.369

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

521

2,8 kW

220

14

4,08

4,00

5,04 kWh

1x3/7

41.700

8.747

166.154

215.426

157.846

207.118

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

522

5 kW

220

14

4,08

4,00

9 kWh

1x3/7

18.200

15.620

166.154

199.461

157.846

191.153

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

523

1,7 kW

220

14

4,08

4,00

3,57 kWh

1x3/7

22.700

6.196

166.154

194.410

157.846

186.102

524

2,7 kW

220

14

4,1

4,00

5,7 kWh

1x3/7

27.300

9.893

166.154

202.602

157.846

194.294

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

525

4,5 kW

220

14

4,08

4,00

9,45 kWh

1x3/7

40.500

16.401

166.154

221.914

157.846

213.606

526

10 kW

220

14

4,1

4,00

18,9 kWh

1x3/7

111.400

32.802

166.154

307.318

157.846

299.010

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

527

7,5 kW

220

14

4,1

4,00

15,8 kWh

1x3/7

72.900

27.422

166.154

264.488

157.846

256.180

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

528

7 kW

220

14

4,1

4,00

14,7 kWh

1x3/7

89.100

25.512

166.154

278.336

157.846

270.028

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

529

1,1 kW

200

14

4,1

4,00

2,3 kWh

1x4/7

6.100

3.992

196.154

206.887

186.346

197.079

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

530

1 kW

200

14

4,92

4,00

1,8 kWh

1x3/7

3.500

3.124

166.154

173.289

157.846

164.981

531

2,7 kW

220

14

4,92

4,00

4,05 kWh

1x3/7

11.200

7.029

166.154

184.495

157.846

176.187

 

Máy nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

532

Máy hàn nhiệt

180

25

6,5

5,00

5,6 kWh

1x4/7

114.000

9.719

196.154

429.123

186.346

419.315

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

533

1,3 kW

160

30

10,5

4,00

2,73 kWh

1x3/7

7.600

4.738

166.154

192.030

157.846

183.722

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

534

0,8 kW

160

30

10,5

4,00

2,16 kWh

1x4/7

4.600

3.749

196.154

212.697

186.346

202.889

 

Máy khoan đt đá, cm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

535

F≤42mm (động cơ điện 1,2 kW)

180

20

8,5

5,00

4,68 kWh

1x3/7

11.750

8.122

166.154

195.491

157.846

187.183

536

F≤42mm (truyền động khí nén, chưa tính khí nén)

180

20

8,5

5,00

 

1x3/7

23.100

 

166.154

207.862

157.846

199.554

537

F≤42mm (khoan SIG, chưa tính khí nén)

180

20

6,5

5,00

 

1x3/7

110.600

 

166.154

353.560

157.846

345.252

538

Búa chèn (truyền động khí nén, chưa tính khí nén)

180

20

8,5

5,00

 

1x3/7

5.350

 

166.154

176.111

157.846

167.803

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

539

F 75-95 mm

240

18

5,26

5,00

 

1x3/7+1x4/7

960.800

 

362.308

1.457.620

344.192

1.439.504

540

F 105-110 mm

240

18

5,26

5,00

 

1x3/7+1x4/7

1.200.800

 

362.308

1.731.220

344.192

1.713.104

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

541

F 150
(56 kW)

250

15

4,3

5,00

184,8 kWh

1x3/7+1x4/7

1.542.500

320.728

362.308

2.136.071

344.192

2.117.955

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

542

F 200 - 260 (20 kW)

250

16

6,72

5,00

54 kWh

2x3/7+1x4/7

350.000

93.719

528.462

999.061

502.038

972.637

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

543

F 160-200 (90 kW)

250

15

4,8

5,00

243 kWh

1x3/7+1x4/7

1.720.600

421.736

362.308

2.439.261

344.192

2.421.145

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

544

F 51 - 76 (310 CV)

250

15

5,8

5,00

167,4 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.914.200

2.614.227

519.231

6.053.486

493.269

6.027.524

545

F 76 - 89 (145 CV)

250

15

5,5

5,00

82,65 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.192.900

1.290.716

519.231

5.960.918

493.269

5.934.956

546

F 89 - 102
(220 CV)

250

15

5,2

5,00

121,44 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.442.400

1.896.486

519.231

7.738.384

493.269

7.712.422

547

F 102 - 115 (300 CV)

250

15

4,2

5,00

162 lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.038.100

2.529.897

519.231

8.712.866

493.269

8.686.904

548

F 115 - 127 (144 CV)

250

15

4,2

5,00

82,08 lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.165.600

1.281.815

519.231

7.584.379

493.269

7.558.417

549

F 127 - 152 (335 CV)

250

15

4,2

5,00

180,9 lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.851.500

2.825.052

519.231

9.770.990

493.269

9.745.028

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

550

F 243 - 69 (322 kW)

250

15

3,9

5,00

1042,2 kWh

1x4/7+1x7/7

8.568.000

1.808.780

519.231

10.261.979

493.269

10.236.017

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

551

F 152-228 (450 CV)

250

15

3,9

5,00

202,5 Iít diezel

1x4/7+1x7/7

10.260.600

3.162.372

519.231

13.182.919

493.269

13.156.957

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

552

F45 (2 cần- 147 CV)

250

15

3,9

6,00

83,79 lít diezel

2x4/7+2x7/7

9.975.100

1.308.519

1.038.462

11.982.928

986.538

11.931.004

553

F45 (3 cần- 255 CV)

250

15

3,9

6,00

137,7 lít diezel

2x4/7+2x7/7

14.538.300

2.150.413

1.038.462

17.232.873

986.538

17.180.949

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

554

H 3,5 m (80 CV)

250

15

3,9

6,00

38,4 lít diezel

2x4/7+2x7/7

11.034.700

599.679

1.038.462

12.297.661

986.538

12.245.737

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

555

F 2,4 m (250 kW)

200

15

3,2

6,00

675 kWh

2x4/7+2x7/7

36.288.700

1.171.490

1.038.462

44.758.453

986.538

44.706.529

 

T hp dàn khoan leo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

556

9,0 kW

200

20

1,8

6,00

16,2 kWh

1x4/7

1.925.000

28.116

196.154

2.803.770

186.346

2.793.962

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

557

40 kW

220

16

6,4

5,00

144 kWh

2x3/7+1x4/7

630.000

249.918

528.462

1.540.108

502.038

1.513.684

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

558

54 CV

220

15

6,5

5,00

19,44 lít diezel

2x3/7+1x4/7

1.117.200

303.588

528.462

2.139.682

502.038

2.113.258

559

300 CV

220

13

3,9

5,00

97,2 lít diezel

1x6/7+1x4/7 +2x3/7

7.036.900

1.517.938

802.308

9.117.252

762.192

9.077.136

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

560

Máy khoan ngầm có định hướng

240

15

3,5

6,00

201 kWh

1x4/7+1x7/7

5.179.300

348.844

519.231

5.993.424

493.269

5.967.462

561

Hệ số STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

120

15

3,5

6,00

1,6 kWh

1x4/7+1x6/7

1.531.400

2.777

470.000

3.503.673

446.500

3.480.173

 

Máy và thiết bị khoan đt đường ống ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

562

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm ≤600mm

120

15

3,5

6,00

107,1 lít diezel
19,7 lít xăng

4x3/7+4x4/7 +3x5/7+3x6/7  +1x7/7

3.580.700

2.049.408

3.288.461

12.424.671

3.124.039

12.260.249

563

Máy khoan ngang UDB-4

120

17

4,2

6,00

32,9 lít xăng

3x3/7+2x4/7 +2x6/7+1x7/7

405.000

629.383

1.761.539

3.280.235

1.673.461

3.192.157

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

564

Máy khoan YG 60

220

15

4,5

5,00

28,4 lít diezel

2x3/7+1x4/7

910.000

443.513

528.462

1.954.361

502.038

1.927.937

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

565

0,6 T

220

17

4,74

5,00

45 lít diezel

1x2/7+1x4/7 +1x5/7

771.450

702.749

586.923

2.197.528

557.577

2.168.182

566

1,2 T

220

17

4,4

5,00

56,4 lít diezel

1x2/7+1x4/7 +1x5/7

982.050

880.779

586.923

2.608.219

557.577

2.578.873

567

1,8 T

220

17

4,4

5,00

58,5 lít diezel

1x2/7+1x4/7 +1x6/7

1.076.150

913.574

629.231

2.792.606

597.769

2.761.144

568

3,5 T

220

16

3,88

5,00

61,5 lít diezel

2x2/7+1x4/7 +1x6/7

2.053.800

960.424

788.462

3.996.863

749.038

3.957.439

569

4,5 T

220

16

3,88

5,00

64,5 lít diezel

2x2/7+1x4/7 +1x6/7

2.400.300

1.007.274

788.462

4.422.973

749.038

4.383.549

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

570

1,2 T

220

16

3,88

5,00

24 lít diezel
14,12 kWh

1x2/7+1x3/7 +1x4/7

505.600

399.305

521.539

1.474.246

495.461

1.448.168

571

1,8 T

220

16

3,88

5,00

30 lít diezel
14,12 kWh

1x2/7+1x3/7 +1x5/7

743.700

493.005

556.923

1.863.941

529.077

1.836.095

572

2,2 T

220

14

3,52

5,00

33 lít diezel
14,12 kWh

1x2/7+1x3/7 +1x5/7

915.100

539.855

556.923

2.004.391

529.077

1.976.545

573

2,5 T

220

14

3,52

5,00

36 lít diezel
25,42 kWh

2x2/7+1x3/7 +1x6/7

984.800

606.317

758.462

2.341.522

720.538

2.303.598

574

3,5 T

220

14

3,52

5,00

48 lít diezel
25,42 kWh

2x2/7+1x3/7 +1x6/7

1.109.400

793.717

758.462

2.652.502

720.538

2.614.578

575

4,5T

220

14

3,52

5,00

63 lít diezel
33,75 kWh

2x2/7+1x3/7 +1x6/7

1.370.100

1.042.423

758.462

3.159.775

720.538

3.121.851

576

5,5 T

220

14

3,52

5,00

78 lít diezel
33,75 kWh

2x2/7+1x3/7 +1x6/7

1.633.600

1.276.673

758.462

3.655.369

720.538

3.617.445

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

577

60 kW

220

16

4,8

5,00

39,6 lít diezel

1x3/7+1x5/7 +1x6/7

1.090.450

618.419

671.538

2.529.105

637.962

2.495.529

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

578

40 kW

200

17

3,81

5,00

108 kWh

1x3/7+1x4/7

107.200

187.438

362.308

683.532

344.192

665.416

579

50 kW

200

17

3,81

5,00

135 kWh

1x3/7+1x4/7

130.600

234.298

362.308

759.595

344.192

741.479

580

170 kW

200

17

2,64

5,00

357 kWh

1x3/7+1x4/7

246.200

619.588

362.308

1.274.751

344.192

1.256.635

 

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

 

 

581

≤ 1,8 T

200

14

5,9

6,00

41,5 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

2.521.800

648.091

1.119.229

4.944.788

1.063.271

4.888.830

582

≤ 2,5 T

200

14

5,9

6,00

46,7 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

2.612.000

729.298

1.119.229

5.139.647

1.063.271

5.083.689

583

≤ 3,5 T

200

14

5,9

6,00

51,87 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

2.659.700

810.036

1.119.229

5.280.487

1.063.271

5.224.529

 

Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

584

7,5 T

200

13

4,6

6,00

162 lít diezel

t.tr 1/2+t.p II. 1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4

8.562.400

2.529.897

1.688.461

14.043.712

1.604.039

13.959.290

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

585

60 T

180

22

3,96

5,00

37,5 kWh

1x3/7+1x4/7

121.000

65.083

362.308

628.117

344.192

610.001

586

100 T

180

22

3,96

5,00

52,5 kWh

1x3/7+1x4/7

164.200

91.116

362.308

725.814

344.192

707.698

587

150 T

180

22

3,96

5,00

75 kWh

1x3/7+1x4/7

185.800

130.166

362.308

800.696

344.192

782.580

588

200 T

180

22

3,96

5,00

84 kWh

1x3/7+1x4/7

207.400

145.785

362.308

852.147

344.192

834.031

589

Máy ép cọc sau

160

22

3,96

5,00

36 kWh

1x3/7+1x4/7

56.200

62.479

362.308

529.670

344.192

511.554

 

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

590

Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130T

200

17

2,6

5,00

137,7 kWh

1x3/7+1x4/7

585.900

238.984

362.308

1.297.048

344.192

1.278.932

591

Máy cắm bấc thấm

180

14

3,08

5,00

47,85 lít diezel

1x3/7+1x5/7

959.000

747.257

397.692

2.284.028

377.808

2.264.144

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

 

592

Búa khoan VRM 1500/800 HD

280

13

5,4

5,00

51,6 lít diezel

1x6/7+1x4/7 +2x3/7

9.763.900

805.819

802.308

9.541.296

762.192

9.501.180

593

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

280

13

5,4

5,00

330 kWh

2x6/7+1x5/7 +1x4/7+2x3/7

18.588.300

572.728

1.307.692

16.983.414

1.242.308

16.918.030

594

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

220

17

9,15

5,00

594 kWh

1x6/7+1x4/7 +2x3/7

1.890.000

1.030.911

802.308

4.436.264

762.192

4.396.148

595

Máy khoan cọc nhồi ED

220

17

8,2

5,00

51,6 lít diezel

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

3.431.700

805.819

802.308

6.186.327

762.192

6.146.211

596

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

280

14

7,8

5,00

675 kWh

1x6/7+1x4/7 +2x3/7

3.937.500

1.171.490

802.308

5.644.111

762.192

5.603.995

597

Máy khoan cọc nhồi VRM2000

280

13

5,14

5,00

60 lít diezel

1x6/7+1x4/7 +2x3/7

12.966.300

936.999

802.308

12.154.024

762.192

12.113.908

598

Máy khoan có mô nen xoay>200 knm

220

17

6,5

5,00

59,3 lít diezel

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

10.125.000

926.067

802.308

14.453.659

762.192

14.413.543

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

599

≤ 750 lít

280

20

6,4

5,00

12,6 kWh

1x3/7

22.500

21.868

166.154

212.451

157.846

204.143

600

1000 lít

280

18

5,76

5,00

18 kWh

1x4/7

154.800

31.240

196.154

381.420

186.346

371.612

 

Máy sàng lọc ben tonit BE100 - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

601

100 m3/h

280

18

5,76

5,00

21,12 kWh

1x4/7

308.300

36.655

196.154

539.568

186.346

529.760

 

Xà lan công trình - trọng ti:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

602

100 T

260

13

5,85

6,00

 

2x Thủy thủ 2/4

427.800

 

335.384

733.567

318.616

716.799

603

200 T

260

13

5,85

6,00

 

2x Thủy thủ 2/4

629.000

 

335.384

920.838

318.616

904.070

604

250 T

260

13

5,85

6,00

 

2x Thủy thủ 2/4

786.200

 

335.384

1.067.155

318.616

1.050.387

605

300 T

260

13

5,85

6,00

 

2x Thủy thủ 2/4

944.900

 

335.384

1.214.868

318.616

1.198.100

606

400 T

260

13

5,46

6,00

 

2x Thủy thủ 2/4

1.053.400

 

335.384

1.300.055

318.616

1.283.287

607

600 T

260

13

5,46

6,00

 

2x Thủy thủ 2/4

1.239.300

 

335.384

1.470.297

318.616

1.453.529

608

800 T

260

13

5,2

6,00

 

2x Thủy thủ 2/4

1.755.700

 

335.384

1.925.643

318.616

1.908.875

609

1000 T

260

13

5,2

6,00

 

2x Thủy thủ 2/4

2.065.500

 

335.384

2.206.250

318.616

2.189.482

 

Phà chuyên dùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

610

250 T

210

13

5,85

6,00

 

1 T.Trưởng 1/2+3 T.Thủ 2/4+2 Thợ máy 3/4

1.022.100

 

1.230.768

2.408.617

1.169.232

2.347.081

 

Phao thép trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

611

10 T

210

14

6,3

6,00

 

 

48.600

 

 

59.246

 

59.246

612

15 T

210

14

6,3

6,00

 

 

64.200

 

 

78.263

 

78.263

613

60 T

210

13

5,85

6,00

 

 

106.000

 

 

122.152

 

122.152

614

200 T

210

13

5,85

6,00

 

 

184.600

 

 

212.730

 

212.730

615

250 T

210

13

5,85

6,00

 

 

193.800

 

 

223.331

 

223.331

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

616

15 CV

200

12

6,00

6,00

3,15 lít diezel

2 thuyền trưởng 1/2

82.600

49.192

286.923

432.757

272.577

418.411

617

23 CV

200

12

6,00

6,00

4,83 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

90.700

75.428

286.923

468.470

272.577

454.124

618

30 CV

200

12

5,4

6,00

6,3 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

98.400

98.385

286.923

497.484

272.577

483.138

619

55 CV

200

12

5,4

6,00

9,9 lít diezet

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4

126.400

154.605

454.615

753.316

431.885

730.586

620

75 CV

200

11

4,62

6,00

13,5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4

180.900

210.825

454.615

856.018

431.885

833.288

621

90 CV

200

11

4,62

6,00

16,2 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4

235.700

252.990

454.615

955.915

431.885

933.185

622

120 CV

200

11

4,62

6,00

18 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4

288.900

281.100

454.615

1.040.071

431.885

1.017.341

623

150 CV

200

11

4,62

6,00

22,5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 + 1 t.thủ 2/4

317.800

351.375

698.461

1.384.638

663.539

1.349.716

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

624

12 CV

200

12

7,2

6,00

19,2 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 +1 thủy thủ 3/4

42.500

299.840

409.231

761.346

388.769

740.884

625

25 CV

200

12

5,2

6,00

39,5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 +1 máy I 1/2 +1 Thủy thủ 2/4

447.900

616.858

698.461

1.821.446

663.539

1.786.524

626

33 CV

200

12

5,00

6,00

50,6 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

591.300

790.202

698.461

2.150.919

663.539

2.115.997

627

50 CV

200

12

5,00

6,00

67,5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

651.200

1.054.124

698.461

2.481.929

663.539

2.447.007

628

90 CV

200

11

5,00

6,00

110 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 thợ máy 3/4 + 1 Thủy thủ 3/4

792.500

1.717.832

1.172.307

3.740.095

1.113.693

3.681.481

629

150 CV

200

11

4,2

6,00

166,1 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

1.271.800

2.593.926

1.520.768

5.427.828

1.444.732

5.351.792

630

190 CV

200

11

3,8

6,00

216,8 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 +1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

2.287.100

3.385.690

1.610.769

7.312.148

1.530.231

7.231.610

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

631

25 CV

150

11

5,4

6,00

105 lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4

111.800

2.008.670

480.000

2.651.525

456.000

2.627.525

632

50 CV

150

11

5,4

6,00

148 lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4

134.300

2.831.268

480.000

3.506.898

456.000

3.482.898

633

120 CV

150

11

4,6

6,00

350 lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2+1 Thủy thủ 3/4

299.200

6.695.567

480.000

7.595.444

456.000

7.571.444

634

225 CV

150

11

4,2

6,00

630 lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2+ 1 Thủy thủ 3/4

607.500

12.052.020

511.539

13.399.884

485.961

13.374.306

635

Thiết bị lăn

120

30

7,5

8,00

 

1 thợ lặn cấp 1 1/2+1 thợ lặn 2/4

67.300

 

611.539

858.306

580.961

827.728

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

636

4 CV

280

20

9,00

6,00

2,7 lít xăng

1x3/7+1x4/7

9.900

51.652

362.308

426.335

344.192

408.219

637

24 CV

280

17

7,00

6,00

11,4 lít xăng

1x3/7+1x5/7

92.500

218.084

397.692

712.075

377.808

692.191

 

Lò đt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

638

7 tấn/ ngày

280

14

5,5

6,00

 

3x4/7+1x5/7

9.935.900

 

820.000

9.620.369

779.000

9.579.369

 

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu) - công suất 75:

 

 

 

 

 

639

75 CV

200

11

5,2

6,00

68,25 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 +2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+2 thủy thủ 2/4

258.000

1.065.836

1.188.460

2.533.581

1.129.040

2.474.161

640

150 CV

200

11

4,95

6,00

94,5 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

612.500

1.475.773

1.534.614

3.665.762

1.457.886

3.589.034

641

360 CV

200

11

4,95

6,00

201,6 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

887.000

3.148.317

1.627.692

5.725.099

1.546.308

5.643.715

642

600 CV

200

11

4,2

6,00

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 +1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+ 1x2/4) +4 thủy thủ (1x4/4 +3x3/4)

1.318.800

4.919.245

2.268.461

8.549.367

2.185.731

8.466.637

643

1200 CV

220

11

3,8

6,00

714 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 2/2 +1 máy I 2/2+ 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4 Thủy thủ (1x4/4+3x3/4)

9.851.500

11.150.288

2.268.461

22.486.607

2.185.731

22.403.877

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

644

12 m

260

14

4,02

5,00

25,2 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

638.250

393.540

457.692

1.399.145

434.808

1.376.261

645

18 m

260

14

3,81

5,00

29,4 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

867.650

459.130

457.692

1.654.658

434.808

1.631.774

646

24 m

260

14

3,81

5,00

32,55 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

1.094.250

508.322

457.692

1.896.547

434.808

1.873.663

 

Xe thang - chiều cao thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

647

9 m

260

14

3,88

5,00

25,2 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

879.750

393.540

457.692

1.601.726

434.808

1.578.842

648

12 m

260

14

3,74

5,00

29,4 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

1.195.950

459.130

457.692

1.930.620

434.808

1.907.736

649

18 m

260

14

3,74

5,00

32,55 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn

1.450.300

508.322

457.692

2.195.422

434.808

2.172.538

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

650

95 T-L≤30m

160

12

6,24

6,00

 

 

105.600

 

 

156.024

 

156.024

651

137 T -
30 < L ≤70m

160

12

6,24

6,00

 

 

152.400

 

 

225.171

 

225.171

652

190 T -
L > 70m

160

12

6,24

6,00

 

 

210.900

 

 

311.605

 

311.605

 

Tàu cuốc sông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

653

495 CV

260

7,5

5,12

6,00

519,75 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+ 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)

11.237.300

8.116.754

4.620.770

20.623.083

4.389.730

20.392.043

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

654

2085 CV

260

7,5

4,5

6,00

1751,4 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1 x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)

34.650.000

27.351.001

4.766.924

55.606.627

4.528.576

55.368.279

 

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

655

150 CV

260

10

6,00

6,00

157,5 lít diezel

1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x2/4+1x4/4) +2 Thủy thủ (1x3/4+1x2/4)

1.439.300

2.459.622

2.039.999

5.689.811

1.938.001

5.587.813

656

300 CV

260

10

6,00

6,00

304,5 lít diezel

1 t.trưởng 1/2+ t.phó 1/2+1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+ 2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4)

2.045.800

4.755.270

2.419.230

8.866.219

2.298.270

8.745.259

657

585 CV

260

10

4,13

6,00

573,3 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+ t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 Thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

7.685.500

8.953.025

3.516.155

18.271.733

3.340.345

18.095.923

658

900 CV

260

7,5

4,1

6,00

756 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

9.918.100

11.806.187

3.516.155

21.893.083

3.340.345

21.717.273

659

1200 CV

260

7,5

3,75

6,00

1008 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+ 2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)

20.115.500

15.741.583

4.295.384

33.092.700

4.080.616

32.877.932

660

4170 CV

260

7,5

2,4

6,00

3210,9 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+ 4 Thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

101.976.100

50.143.501

5.401.538

116.436.537

5.131.462

116.166.461

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

661

1390 CV

260

7,5

6,5

6,00

1445,6 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+ t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 Thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

11.388.400

22.575.429

3.984.617

35.156.098

3.785.383

34.956.864

662

5945 CV

260

7,5

6,00

6,00

5231,6 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

65.840.000

81.700.066

3.984.617

134.115.068

3.785.383

133.915.834

 

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV, dung tích gàu:

 

 

 

 

 

663

17 m3

260

10

5,5

6,00

2662,8 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 Thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

38.478.500

41.584.016

4.637.693

77.300.497

4.405.807

77.068.611

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

664

0,65 m3

220

13

5,2

6,00

45,9 lít diezel

1x5/7+1x4/7 +2x3/7

1.066.700

716.804

760.000

2.618.658

722.000

2.580.658

665

1,0 m3

220

13

5,2

6,00

62,1 lít diezel

1x6/7+1x4/7 +2x3/7

1.221.800

969.794

802.308

3.079.983

762.192

3.039.867

666

1,25 m3

220

13

5,2

6,00

70,2 lít diezel

1x6/7+1x4/7 +2x3/7

1.482.500

1.096.289

802.308

3.485.546

762.192

3.445.430

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

667

2,5 kW

150

20

1,7

5,00

16 kWh

1x3/7

3.600

27.769

166.154

200.331

157.846

192.023

668

4,5 kW (CBM -5)

150

20

1,7

5,00

28,8 kWh

1x3/7

7.900

49.984

166.154

230.200

157.846

221.892

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát

 

 

 

 

 

 

 

669

Bộ khoan tay

180

20

6,00

5,00

 

 

30.600

 

 

51.000

 

51.000

670

Bộ máy khoan CBY -150 ZUB

250

15

5,00

5,00

16,4 lít diezel

 

790.000

256.113

 

1.022.413

 

1.022.413

671

Bộ nén ngang GA

180

14

3,00

5,00

4,5 lít diezel

 

416.000

70.275

 

562.542

 

562.542

672

Búa căn MO, 10 (chưa tính khí nén)

180

30

6,6

5,00

 

 

5.550

 

 

12.827

 

12.827

673

Búa khoan tay P30 (2.02kW)

180

20

8,5

5,00

5,2 kWh

 

10.700

9.025

 

28.344

 

28.344

674

Thùng trục 0,5 m3

150

30

8,00

5,00

 

 

2.700

 

 

7.740

 

7.740

675

Máy khoan F- 60L

250

15

4,00

5,00

27,8 lít diezel

 

1.218.000

434.143

 

1.566.883

 

1.566.883

676

Máy xuyên động RA-50

180

14

3,5

5,00

 

 

51.300

 

 

62.130

 

62.130

677

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

14

1,4

5,00

 

 

1.200

 

 

1.360

 

1.360

678

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

14

2,8

5,00

19,8 lít diezel

 

432.000

309.210

 

815.610

 

815.610

679

Thiết bị đo ngẫu lực

180

14

3,00

5,00

 

 

297.000

 

 

351.450

 

351.450

680

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

14

3,5

5,00

 

 

9.400

 

 

11.750

 

11.750

681

Biến thế thắp sáng

150

25

4,5

5,00

 

 

2.900

 

 

6.670

 

6.670

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa l khoan

 

 

 

 

 

 

682

Máy nén khí DK9

150

11

5,00

5,00

45,6 lít diezel

1x4/7

358.200

712.119

196.154

1.396.619

186.346

1.386.811

683

Máy nén khí

150

11

5,00

5,00

48,6 lít diezel

1x4/7

417.400

758.969

196.154

1.524.178

186.346

1.514.370

684

Máy nén khí 1260 m3/h

150

11

3,5

5,00

89,3 lít diezel

1x5/7

962.800

1.394.567

231.538

2.842.442

219.962

2.830.866

 

Máy thăm dò địa vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

685

Máy UJ, 18

150

14

3,2

4,00

 

 

27.300

 

 

37.310

 

37.310

686

Máy MF-2- 1100

150

14

3,2

4,00

 

 

33.800

 

 

46.193

 

46.193

 

Máy, thiết bị trắc đạc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

687

Theo 020

180

14

2,5

4,00

 

 

16.500

 

 

18.150

 

18.150

688

Theo 010

180

14

2,2

4,00

 

 

38.500

 

 

41.708

 

41.708

689

Đitomát

180

14

2,00

4,00

 

 

63.600

 

 

68.193

 

68.193

690

Ni 030

180

14

3,00

4,00

 

 

8.300

 

 

9.683

 

9.683

691

Ni 004

180

14

2,8

4,00

 

 

12.500

 

 

13.958

 

13.958

692

Dalta 020

180

14

2,2

4,00

 

 

23.400

 

 

25.350

 

25.350

693

Bộ đomia bala

180

20

3,00

4,00

 

 

1.600

 

 

2.400

 

2.400

694

Máy thủy bình NA 720

180

14

2,8

4,00

 

 

13.800

 

 

15.410

 

15.410

695

Máy toàn đạc điện tử

180

14

1,8

4,00

 

 

156.000

 

 

165.534

 

165.534

696

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

14

1,5

4,00

 

 

585.000

 

 

611.000

 

611.000

697

Xe chuyên dùng (Pajero)

180

14

2,5

4,00

34 lít diezel

1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn

546.000

530.966

 

1.131.566

 

1.131.566

 

Máy, thiết bị quang học:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

698

Ống nhòm

180

14

2,00

4,00

 

 

1.000

 

 

1.111

 

1.111

699

Kính hiển vi

200

14

1,8

4,00

 

 

7.800

 

 

7.722

 

7.722

700

Kính hiển vi điện tử quét

200

14

1,2

4,00

 

 

2.810.000

 

 

2.599.250

 

2.599.250

701

Máy ảnh

150

14

2,00

4,00

 

 

5.500

 

 

7.333

 

7.333

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

 

 

 

 

 

 

 

702

Cần Belkenman

180

14

2,8

4,00

 

 

18.200

 

 

20.323

 

20.323

703

Thiết bị đếm phóng xạ

180

14

2,2

4,00

 

 

124.300

 

 

134.658

 

134.658

704

TRL Profile

180

14

1,8

4,00

 

 

348.400

 

 

369.691

 

369.691

705

Máy FWD

180

14

1,4

4,00

 

 

1.794.000

 

 

1.863.767

 

1.863.767

706

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

14

3,00

4,00

 

 

80.600

 

 

90.899

 

90.899

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi

 

 

 

 

 

 

 

707

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

14

2,2

4,00

1,1 kWh

 

304.200

1.909

 

331.459

 

331.459

708

Bộ thiết bị đo pda (đo biến dạng lớn)

180

14

1,4

4,00

1,6 kWh

 

1.196.000

2.777

 

1.245.288

 

1.245.288

709

Bộ thiết bị siêu âm

180

14

2,00

4,00

1,1 kWh

 

500.500

1.909

 

538.556

 

538.556

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

710

Loại 1 mạch (ES-125)

150

14

2,2

4,00

 

 

85.300

 

 

110.890

 

110.890

711

Loại 12 mạch (TRIOSX, 12)

150

14

2,00

4,00

 

 

254.800

 

 

327.843

 

327.843

712

Loại 24 mạch (TRIOSX, 24)

150

14

2,00

4,00

 

 

299.500

 

 

385.357

 

385.357

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

 

 

 

 

 

 

 

 

713

Cân điện tử

200

14

1,8

4,00

 

 

7.200

 

 

7.128

 

7.128

714

Cân phân tích

200

14

1,8

4,00

 

 

11.100

 

 

10.601

 

10.601

715

Cân bàn

200

14

1,8

4,00

 

 

4.200

 

 

4.158

 

4.158

716

Cân thủy tĩnh

200

14

1,8

4,00

 

 

4.900

 

 

4.851

 

4.851

717

Lò nung

200

14

4,00

4,00

12,2 kWh

 

12.400

21.174

 

34.380

 

34.380

718

Tủ sấy

200

14

4,5

4,00

8,2 kWh

 

10.700

14.231

 

25.894

 

25.894

719

Tủ hút độc

200

14

4,00

4,00

2,4 kWh

 

10.700

4.165

 

15.561

 

15.561

720

Tủ lạnh

250

14

4,00

4,00

2,4 kWh

 

6.800

4.165

 

10.149

 

10.149

721

Máy hút chân không

200

14

4,5

4,00

0,8 kWh

 

3.300

1.388

 

5.101

 

5.101

722

Máy hút ẩm OASIS - America

200

14

4,00

4,00

 

 

9.000

 

 

9.900

 

9.900

723

Bếp điện (0,6 kW)

150

40

6,5

4,00

2,9 kWh

 

700

5.033

 

7.390

 

7.390

724

Bếp cát

150

40

6,5

4,00

2,9 kWh

 

900

5.033

 

8.063

 

8.063

725

Máy chưng cất nước

200

14

3,5

4,00

2,9 kWh

 

6.600

5.033

 

12.128

 

12.128

726

Máy trộn đất

200

14

3,5

4,00

4,1 kWh

 

5.500

7.116

 

13.029

 

13.029

727

Máy trộn xi măng

200

14

3,5

4,00

 

 

17.400

 

 

18.096

 

18.096

728

Máy trộn dung tích lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

14

3,5

4,00

 

 

14.800

 

 

15.392

 

15.392

729

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

14

4,5

4,00

4,1 kWh

 

5.500

7.116

 

13.304

 

13.304

730

Máy cắt đất

200

14

3,00

4,00

 

 

2.300

 

 

2.415

 

2.415

731

Máy cắt mẫu lớn (30x30cm)

200

14

3,00

4,00

3,8 kWh

 

15.000

6.595

 

21.820

 

21.820

732

Máy cắt ứng biến

200

14

2,2

4,00

 

 

143.000

 

 

139.425

 

139.425

733

Máy ép 3 trục

200

14

1,6

4,00

4,5 kWh

 

680.200

7.810

 

650.599

 

650.599

734

Máy ép litvinôp

200

14

3,00

4,00

1,9 kWh

 

15.600

3.298

 

19.132

 

19.132

735

Kích tháo mẫu

200

14

2,2

4,00

 

 

6.800

 

 

6.868

 

6.868

736

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

14

2,2

4,00

7,2 kWh

 

145.600

12.496

 

154.456

 

154.456

737

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

14

3,5

4,00

6,5 kWh

 

63.300

11.281

 

77.113

 

77.113

738

Máy khoan mẫu đá

200

14

3,5

4,00

4,8 kWh

 

58.500

8.331

 

69.171

 

69.171

739

Máy mài thử độ mài mòn

200

14

4,2

4,00

7,2 kWh

 

9.000

12.496

 

22.486

 

22.486

740

Máy nén một trục

200

14

3,00

4,00

0,8 kWh

 

15.600

1.388

 

17.222

 

17.222

741

Máy nén Marshall

200

14

2,2

4,00

 

 

230.900

 

 

225.128

 

225.128

742

Máy CBR

200

14

2,5

4,00

4,1 kWh

 

68.900

7.116

 

75.327

 

75.327

743

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

14

3,5

4,00

 

 

7.300

 

 

7.848

 

7.848

744

Máy nén 4t quay tay

200

14

3,5

4,00

 

 

6.800

 

 

7.310

 

7.310

745

Máy nén thủy lực 10T

200

14

3,5

4,00

 

 

18.700

 

 

19.448

 

19.448

746

Máy nén thủy lực 50T

200

14

3,5

4,00

 

 

31.100

 

 

32.344

 

32.344

747

Máy nén thủy lực 125T

200

14

3.5

4,00

 

 

41.600

 

 

43.264

 

43.264

748

Máy kéo nén thủy lực 100T

200

14

3,5

4,00

 

 

45.500

 

 

47.320

 

47.320

749

Máy kéo nén uốn thủy lực 25T

200

14

3,5

4,00

 

 

25.200

 

 

26.208

 

26.208

750

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

200

14

2,2

4,00

 

 

210.500

 

 

205.238

 

205.238

751

Máy gia tải 20T

200

14

3,5

4,00

 

 

32.500

 

 

33.800

 

33.800

752

Máy cagrang (làm thí nghiệm chảy)

200

14

3,5

4,00

 

 

5.500

 

 

5.913

 

5.913

753

Máy xác định hệ số thấm

200

14

2,5

4,00

 

 

75.400

 

 

74.646

 

74.646

754

Máy đo PH

200

14

3,5

4,00

 

 

8.100

 

 

8.708

 

8.708

755

Máy đo âm thanh

200

14

3,5

4,00

 

 

7.300

 

 

7.848

 

7.848

756

Máy đo chiều dày màng sơn

200

14

2,5

4,00

 

 

94.000

 

 

93.060

 

93.060

757

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

14

2,5

4,00

 

 

80.600

 

 

79.794

 

79.794

758

Máy đo vết nứt

200

14

3,5

4,00

 

 

14.200

 

 

14.768

 

14.768

759

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong cốt thép

200

14

2,2

4,00

 

 

116.900

 

 

113.978

 

113.978

760

Máy đo độ thấm của ion Clo

200

14

2,00

4,00

 

 

169.100

 

 

163.182

 

163.182

761

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

14

3,5

4,00

 

 

10.500

 

 

10.920

 

10.920

762

Máy đo gia tốc

200

14

2,5

4,00

 

 

85.800

 

 

84.942

 

84.942

763

Máy ghi nhiệt ổn định

200

14

3,5

4,00

 

 

14.700

 

 

15.288

 

15.288

764

Máy đo chuyển vị

200

14

2,5

4,00

 

 

53.000

 

 

52.470

 

52.470

765

Máy xác định mô đun

200

14

3,00

4,00

 

 

27.300

 

 

27.710

 

27.710

766

Máy so màu ngọn lửa

200

14

3,00

4,00

 

 

36.400

 

 

36.946

 

36.946

767

Máy so màu quang điện

200

14

2,5

4,00

 

 

93.600

 

 

92.664

 

92.664

768

Máy đo độ giãn dài bitum

200

14

2,5

4,00

 

 

54.600

 

 

54.054

 

54.054

769

Máy chiết ngựa (xốc lét)

200

14

3,5

4,00

 

 

7.700

 

 

8.278

 

8.278

770

Bộ thí nghiệm co ngót, trương nở

200

14

3,5

4,00

 

 

12.700

 

 

13.208

 

13.208

771

Thiết bị thử tỷ diện

200

14

3,5

4,00

 

 

13.800

 

 

14.352

 

14.352

772

Bàn dằn

200

14

3,5

4,00

 

 

23.400

 

 

24.336

 

24.336

773

Bàn rung

200

14

3,5

4,00

 

 

8.500

 

 

9.138

 

9.138

774

Máy khuấy bằng từ

200

14

3,5

4,00

 

 

13.300

 

 

13.832

 

13.832

775

Máy khuấy cầm tay NAG2

200

14

3,5

4,00

 

 

7.900

 

 

8.493

 

8.493

776

Máy nghiền bi sứ LE1

200

14

3,5

4,00

 

 

7.300

 

 

7.848

 

7.848

777

Máy phân tích Lazer

200

14

2,5

4,00

 

 

72.200

 

 

71.478

 

71.478

778

Máy phân tích vi nhiệt

200

14

2,5

4,00

 

 

58.500

 

 

57.915

 

57.915

779

Tenxômét

200

14

3,5

4,00

 

 

6.900

 

 

7.418

 

7.418

780

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

14

2,5

4,00

 

 

72.800

 

 

72.072

 

72.072

781

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

14

3,5

4,00

 

 

6.500

 

 

6.988

 

6.988

782

Máy nhiễu xạ rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu

200

14

1,2

4,00

 

 

2.062.700

 

 

1.907.998

 

1.907.998

783

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

40

6,5

4,00

 

 

1.000

 

 

4.208

 

4.208

784

Côn thử độ sụt

120

40

6,5

4,00

 

 

700

 

 

2.946

 

2.946

785

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

40

6,5

4,00

 

 

1.000

 

 

4.208

 

4.208

786

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

40

6,5

4,00

 

 

700

 

 

2.946

 

2.946

787

Chén bạch kim

200

14

1,2

4,00

 

 

22.000

 

 

20.350

 

20.350

788

Kẹp niken

200

14

1,8

4,00

 

 

7.900

 

 

7.821

 

7.821

789

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

200

14

3,00

4,00

 

 

36.900

 

 

37.454

 

37.454

790

Máy dò vị trí cốt thép

200

14

2,5

4,00

 

 

58.500

 

 

57.915

 

57.915

791

Máy siêu âm đo kiểm tra chất lượng mối hàn

200

14

2,2

4.00

 

 

133.900

 

 

130.553

 

130.553

792

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

14

2,5

4,00

 

 

56.000

 

 

55.440

 

55.440

793

Súng bi

200

14

3,5

4,00

 

 

7.500

 

 

8.063

 

8.063

794

Kính phóng đại đo lường

200

14

1,2

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

795

Máy scanner (khổ A0)

150

20

3,00

4,00

1,8 kWh

 

104.300

3.124

 

183.911

 

183.911

796

Máy vẽ plotter

220

20

3,00

4,00

1,8 kWh

 

87.200

3.124

 

106.179

 

106.179

797

Máy vi tính

220

20

4,00

4,00

1,6 kWh

 

8.800

2.777

 

13.977

 

13.977

798

Máy tính xách tay

220

20

3,5

4,00

0,8 kWh

 

16.500

1.388

 

21.263

 

21.263

 

Phần máy nằm trong tập định mức công b theo Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng

1

Máy rải 170CV

150

16

3,80

5,00

80 lít diezel

1x4/7+1x6/7

13.200.000

1.249.332

470.000

22.839.332

446.500

22.815.832

2

Kích DUL 25 T

180

14

2,2

5,00

15 kWh

1x4/7

177.140

26.033

196.154

430.819

186.346

421.011

3

Pông tông

260

13

5,2

6,00

 

2x Thủy thủ 2/4

300.000

 

335.384

607.115

318.616

590.347

4

Tàu kéo 350CV

200

11

4,95

6,00

196 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2 +1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 Thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

887.000

3.060.863

1.627.692

5.637.645

1.546.308

5.556.261

5

Máy đầm cạnh 3 kW

110

20

6,5

4,00

13,5 kWh

1x3/7

21.400

23.430

166.154

246.975

157.846

238.667

6

Máy lu 6T

230

18

2,88

5,00

24 lít diezel

1x3/7

319.100

374.800

166.154

887.524

157.846

879.216

7

Ô tô đầu kéo 360CV

200

11

4,04

6,00

72 lít diezel

1x3/4 loại ≥40,0tấn

950.000

1.124.399

316.154

2.413.828

300.346

2.398.020

8

Máy bơm cát động cơ diezel 126CV

150

14

6,5

5,00

90 lít diezel

1x5/7

75.000

1.405.499

231.538

1.761.037

219.962

1.749.461

9

Máy bơm cát động cơ diezel 350CV

150

14

6,5

5,00

128 lít diezel

1x5/7

95.000

1.998.931

231.538

2.387.536

219.962

2.375.960

10

Máy bơm cát động cơ diezel 380CV

150

14

6,5

5,00

213 lít diezel

1x5/7

115.000

3.326.346

231.538

3.748.017

219.962

3.736.441

11

Máy bơm cát động cơ diezel 480CV

150

14

6,5

5,00

280 lít diezel

1x5/7

145.000

4.372.662

231.538

4.843.933

219.962

4.832.357

12

Thiết bị nâng hạ dầm 75T

170

14

3,52

6,00

232,56 kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

2.955.481

403.617

1.224.616

5.595.532

1.163.384

5.534.300

13

Thuyền (ghe 40T)

210

13

5,85

6,00

 

1 tTr1/2+1x5/7

390.000

 

532.307

981.736

520.731

970.160

14

Thuyền (ghe 5T)

210

13

5,85

6,00

 

1 tTr1/2+1x3/7

150.000

 

466.923

639.780

458.615

631.472

15

Tời điện 10T

230

17

4,59

4,00

27 kWh

1x3/7

62.000

46.860

166.154

279.704

157.846

271.396

16

Máy cấp xi măng

170

17

4,5

5,00

15 kWh

1x4/7

85.000

26.033

196.154

350.437

186.346

340.629

17

Thiết bị nạo vét sa bồi cửa cống, công suất 45CV

150

17

4,42

5,00

86,25 lít diezel

2x4/7

185.734

1.346.936

392.308

2.055.859

372.692

2.036.243

18

Máy trải bê tông Commandet III

180

14

4,2

5,00

107,4 lít diezel

1x7/7+1x5/7 +1x4/7+1x3/7

8.400.000

1.677.228

916.923

13.094.151

871.077

13.048.305

 

Phần máy thiết bị tham kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy cắt 3 trục

200

14

3,50

4,00

6,5 kWh

 

60.388

11.281

 

74.085

 

74.085

2

Máy cắt nước

150

14

2,50

5,00

1,6 kWh

 

3.720

2.777

 

8.109

 

8.109

3

Cần trục bánh hơi sức nâng 6T

200

14

4,28

5,00

24,0 diezel

1x3/7+1x4/7

548.765

374.800

362.308

1.356.664

344.192

1.338.548

4

Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958 CV

260

7,5

6,00

6,00

3.581,0 diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

42.086.909

55.923.224

3.984.617

90.866.000

3.785.383

90.666.766

5

Cần trục bánh xích sức nâng 30T

200

14

4,28

5,00

49,2 diezel

1x4/7+1x6/7

2.148.900

768.339

470.000

3.664.447

446.500

3.640.947

6

Cần trục tháp sức nâng 80T

280

13

3,54

6,00

309,0 kWh

2x4/7+1x6/7

8.805.000

536.282

666.154

8.086.059

632.846

8.052.751

7

Xe nâng-sức nâng 7T

240

14

3,08

5,00

18,6 diezel

1x4/7

478.933

290.470

196.154

913.273

186.346

903.465

8

Biến thế hàn xoay chiều, công suất 15kw

180

24

4,84

5,00

31,5 kWh

1x4/7

9.422

54.670

196.154

268.537

186.346

258.729

 

Máy thiết bị dùng trong công tác khảo sát xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

1

Ô tô vận tải thùng, trọng tải 12T

220

16

6,2

6,00

41 lít diezel

 

528.600

640.283

 

1.298.630

 

1.298.630

2

Cần trục ô tô, sức nâng 10T

220

14

4,28

5.00

37 lít diezel

 

1.158.800

577.816

 

1.767.166

 

1.767.166

3

Cần trục ô tô, sức nâng 16T

220

14

4,28

5,00

43 lít diezel

 

1.357.800

671.516

 

2.065.113

 

2.065.113

4

Cần trục ô tô, sức nâng 25T

220

14

4

5,00

50 lít diezel

 

1.945.600

780.833

 

2.752.964

 

2.752.964

5

Kích 50T

180

14

2,2

5,00

 

 

9.800

 

 

11.542

 

11.542

6

Kích 100T

180

14

2,2

5,00

 

 

19.000

 

 

21.639

 

21.639

7

Kích 250T

180

14

2,2

5,00

 

 

44.000

 

 

50.111

 

50.111

8

Kích 500T

180

14

2,2

5,00

 

 

95.500

 

 

108.764

 

108.764

9

Máy trộn 250 lít

110

20

6,5

5,00

10,8 kWh

 

26.350

18.744

 

91.805

 

91.805

10

Đầm dùi 1,5kw

110

20

8,75

4,00

6,75 kWh

 

6.450

11.715

 

30.918

 

30.918

11

Máy bơm nước, động cơ điện, công suất 0,46kw (b48)

150

17

5

5

1,3 kWh

 

1.300

2.256

 

4.596

 

4.596

12

Máy bơm nước, động cơ điện, công suất 7-7,5kw

150

17

4,74

5,00

16,8 kWh

 

9.300

29.157

 

45.736

 

45.736

13

Máy bơm nước 25 CV (250/50, b100)

150

16

4,00

5,00

11 lít diezel

 

64.300

171.783

 

275.520

 

275.520

14

Máy phát điện lưu động công suất 2,5-3kw

140

14

4,2

5,00

2,3 lít diezel

 

7.300

35.918

 

48.015

 

48.015

15

Máy cắt 5kw

220

14

4,5

4,00

9 kWh

 

28.200

15.620

 

43.564

 

43.564

16

Máy nén khí DK9

150

11

5,00

5,00

45,6 lít diezel

 

358.200

712.119

 

1.200.465

 

1.200.465

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 65/QĐ-SXD năm 2015 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Sở xây dựng tỉnh Thái Bình ban hành

  • Số hiệu: 65/QĐ-SXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/06/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Phạm Công Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/06/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản