Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 150/NQ-HĐND

Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

GIAO KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH; SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC HỘI NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và quản lý biên chế công chức; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét Tờ trình số 546/TTr-UBND ngày 05/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị giao kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 703/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội năm 2024 như sau:

1. Biên chế công chức hành chính:

Tổng số giao 2.210, trong đó:

- Biên chế giao sở, ban, ngành: 1.245.

- Biên chế giao Ủy ban nhân dân cấp huyện: 965.

2. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập:

Tổng số lượng người làm việc giao: 24.937, trong đó bao gồm:

a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo, Dạy nghề: 21.525

- Trường Đại học, Cao đẳng: 186

- Bậc học Mầm non và Phổ thông các cấp: 21.146, gồm:

+ Mầm non: 5.673

+ Tiểu học: 6.916

+ THCS: 5.484

+ THPT: 2.951

+ Biên chế giáo dục THCS dôi dư: 122

- Trung tâm GDNN và GDTX cấp huyện: 176

- Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và GDTX tỉnh: 17.

b) Sự nghiệp Y tế: 2.221.

c) Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 385.

d) Sự nghiệp Thông tin và Truyền thông: 86.

đ) Sự nghiệp Nghiên cứu Khoa học: 168.

e) Sự nghiệp Kinh tế và sự nghiệp khác: 552.

3. Số lượng người làm việc trong các tổ chức hội, đoàn thể: 99 số người làm việc và 42 định suất hỗ trợ bằng ngân sách nhà nước.

4. Bổ sung biên chế giáo viên năm học 2023-2024: 297, trong đó mầm non: 195, tiểu học: 102.

(Danh mục và số lượng biên chế cụ thể có các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện biên chế công chức, số lượng người làm việc năm 2024 các cơ quan, đơn vị theo Nghị quyết này.

1. Thực hiện tuyển dụng phù hợp số công chức, viên chức trên cơ sở biên chế được giao, gắn với xác định vị trí việc làm.

2. Rà soát, phê duyệt Đề án tự chủ đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.

3. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn hướng dẫn, kiểm tra số lớp năm học 2024-2025 đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập của các địa phương.

4. Tăng cường kiểm tra việc quản lý và sử dụng bố trí biên chế giáo viên phù hợp định mức /sĩ số học sinh theo quy định/cơ cấu bộ môn; tập trung xử lý dôi dư giáo viên, hành chính, quản lý ở bậc mầm non và phổ thông các cấp.

5. Thanh tra, kiểm tra, xử lý các cơ quan, đơn vị vi phạm việc bố trí người làm việc vượt quá kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội năm 2024.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực II;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND; UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TP, thị xã;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Trang Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH1.

CHỦ TỊCH




Hoàng Trung Dũng

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)

STT

Đơn vị

Kế hoạch biên chế công chức năm 2024

Ghi chú

Tổng cộng

2.210

A

CẤP TỈNH

1.245

1

Lãnh đạo, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh

36

1.1

Lãnh đạo Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

9

1.2

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh

27

2

Lãnh đạo, Văn phòng UBND tỉnh

56

2.1

Lãnh đạo UBND tỉnh

4

2.2

Văn phòng UBND tỉnh

52

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

47

4

Sở Tài chính

63

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

386

5.1

Cơ quan Sở

41

5.2

Chi cục Trồng trọt và BVTV

18

5.3

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

21

5.4

Chi cục Thủy lợi

33

5.5

Chi cục Phát triển nông thôn

15

5.6

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

12

5.7

Chi cục Kiểm lâm

217

5.8

Chi cục Thủy sản

29

6

Sở Y tế

59

6.1

Văn phòng Sở

34

6.2

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

13

6.3

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

12

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

48

8

Sở Thông tin và Truyền thông

22

9

Sở Xây dựng

38

10

Sở Nội vụ

55

10.1

Văn phòng Sở

34

10.2

Ban TĐ-KT

9

10.3

Ban Tôn giáo

12

11

Sở Ngoại vụ

21

12

Sở Công Thương

39

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

38

14

Sở Khoa học và Công nghệ

40

14.1

Văn phòng Sở

28

14.2

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

12

15

Sở Tư pháp

29

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

52

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

63

18

Sở Giao thông vận tải

48

19

Thanh tra tỉnh

39

20

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

48

21

VP Ban An toàn giao thông tỉnh

4

22

Văn phòng Đỉều phối nông thôn mới tỉnh

14

Tách từ biên chế Chi cục Phát triển nông thôn

B

CẤP HUYỆN

965

1

Thị xã Kỳ Anh

72

2

Huyện Kỳ Anh

71

3

Huyện Cẩm Xuyên

79

4

Thành phố Hà Tĩnh

86

5

Huyện Thạch Hà

82

6

Huyện Can Lộc

77

7

Thị xã Hồng Lĩnh

59

8

Huyện Nghi Xuân

71

9

Huyện Đức Thọ

74

10

Huyện Hương Sơn

82

11

Huyện Vũ Quang

66

12

Huyện Hương Khê

80

13

Huyện Lộc Hà

66

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)

STT

Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc

Kế hoạch số lượng người làm việc năm 2024

Ghi chú

Số người làm việc do NN cấp ngân sách

Số người làm việc do đơn vị tư đảm bảo kinh phí

Tổng cộng

24.937

2.735

I

Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Dạy nghề

21.525

327

1

Đại học, Cao đẳng

186

309

1.1

Trường Đại học Hà Tĩnh

138

121

1.2

Trường Cao đẳng Y tế

16

54

1.3

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt - Đức Hà Tĩnh

12

98

1.4

Trường Cao đẳng Nguyễn Du

20

36

2

Mầm non, phổ thông các cấp

21.146

0

2.1

Biên chế bậc học Mầm non

5.673

0

2.2

Biên chế bậc học tiểu học

6.916

0

2.3

Biên chế bậc học Trung học cơ sở

5.484

0

2.4

Biên chế bậc học Trung học phổ thông

2.951

0

2.5

Biên chế giáo dục dôi dư THCS

122

0

3

Trung tâm GDNN - GDTX cấp huyện

176

16

3.1

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Nghi Xuân

20

4

3.2

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hương Khê

16

5

3.3

Trung tâm GDNN - GDTX thị xã Kỳ Anh

18

0

3.4

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Can Lộc

24

0

3.5

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Vũ Quang

13

2

3.6

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Cẩm Xuyên

15

0

3.7

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Lộc Hà

12

0

3.8

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hương Sơn

27

3

3.9

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Thạch Hà

17

1

3.10

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Đức Thọ

14

1

4

TT Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và GDTX Tỉnh

17

2

II

Đơn vị sư nghiệp lĩnh vực Y tế

2.221

2.176

1

Tuyến tỉnh

237

128

1.1

Bệnh viện

83

75

-

BV Phổi

46

45

-

Bệnh viện Tâm thần

37

30

1.2

Trung tâm

154

53

-

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

104

48

-

Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm

28

3

-

Trung tâm Pháp y và Giám định Y khoa

22

2

2

Tuyến huyện

1.984

2.048

2.1

Trung tâm Y tế

459

2.048

-

TT Y tế huyện Kỳ Anh

67

35

-

TT Y tế thị xã Kỳ Anh

15

0

-

TT Y tế thị xã Hồng Lĩnh

48

160

-

TT Y tế huyện Lộc Hà

19

179

Nhập BVĐK huyện Lộc Hà vào TTYT

-

TTY tế huyện Can Lộc

28

226

-

TT Y tế huyện Đức Thọ

28

210

Nhập BVĐK huyện Đức Thọ vào TTYT

-

TT Y tế huyện Nghi Xuân

25

148

-

TT Y tế huyện Vũ Quang

81

54

-

TT Y tế huyện Cẩm Xuyên

24

161

Nhập BVĐK huyện Cẩm Xuyên vào TTYT

-

TT Y tế huyện Thạch Hà

27

181

-

TT Y tế thành phố Hà Tĩnh

23

312

Nhập BVĐK TP Hà Tĩnh vào TTYT

-

TT Y tế huyện Hương Khê

31

185

Nhập BVĐK huyện Hương Khê vào TTYT

-

TT YT huyện Hương Sơn

43

197

Nhập BV đa khoa cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo vào TTYT

2.2

Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

1.525

0

-

Trạm Y tế xã thuộc huyện Kỳ Anh

144

0

-

Trạm Y tế xã thuộc thị xã Kỳ Anh

82

0

-

Trạm Y tế xã thuộc thị xã Hồng Lĩnh

34

0

-

Trạm Y tế xã thuộc huyện Lộc Hà

68

0

-

Trạm Y tế xã thuộc huyện Can Lộc

132

0

-

Trạm Y tế xã thuộc huyện Đức Thọ

147

0

-

Trạm Y tế xã thuộc huyện Nghi Xuân

105

0

-

Trạm Y tế xã thuộc huyện Vũ Quang

67

0

-

Trạm Y tế xã thuộc huyện cẩm Xuyên

153

0

-

Trạm Y tế xã thuộc huyện Thạch Hà

170

0

-

Trạm Y tế xã thuộc huyện thành phố Hà Tĩnh

86

0

-

Trạm Y tế xã thuộc huyện Hương Khê

151

0

-

Trạm Y tế xã thuộc huyện Hương Sơn

186

0

III

Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực văn hóa, Thể thao và Du lịch

385

37

1

TT Văn hóa - Điện ảnh

28

3

2

Bảo tàng tỉnh

14

0

3

Thư viện tỉnh

19

0

4

Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống Hà Tĩnh

37

0

5

Ban Quản lý di tích Nguyễn Du

13

0

6

Ban Quản lý di tích Trần Phú

5

0

7

Ban Quản lý di tích Cố Tổng Bí thư Hà Huy Tập

5

0

8

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

25

2

9

BQL Khu du lịch chùa Hương Tích

2

15

10

BQL Khu du lịch Thiên Cầm

4

3

11

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Kỳ Anh

14

0

12

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thị xã Kỳ Anh

15

1

13

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Cẩm Xuyên

17

2

14

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thành phố Hà Tĩnh

25

2

15

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Thạch Hà

20

2

16

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà

13

0

17

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Can Lộc

16

0

18

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Hương Khê

18

1

19

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Hương Sơn

20

0

20

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Vũ Quang

19

1

21

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thị xã Hồng Lĩnh

18

1

22

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Đức Thọ

18

3

23

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Nghi Xuân

20

1

IV

Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

86

57

1

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

77

49

2

Trung tâm Công báo - Tin học

9

8

V

Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực nghiên cứu khoa học

168

0

1

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Kỳ Anh

12

0

2

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TX. Kỳ Anh

10

0

3

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Cẩm Xuyên

15

0

4

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TP Hà Tĩnh

13

0

5

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Hương Khê

12

0

6

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Thạch Hà

11

0

7

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Can Lộc

16

0

8

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TX. Hồng Lĩnh

12

0

9

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Nghi Xuân

14

0

10

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Đức Thọ

16

0

11

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Hương Sơn

16

0

12

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Vũ Quang

11

0

13

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Lộc Hà

10

0

VI

Đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác

552

138

1

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh

12

5

2

Ban Quản lý khu vực mỏ sắt Thạch Khê

6

0

3

Trạm Kiểm dịch và Chẩn đoán xét nghiệm động vật

7

0

4

Trạm Kiểm dịch thực vật

4

0

5

Văn phòng đại diện Hội đồng Quản lý lưu vực sông Cả tại Hà Tĩnh

2

0

6

Trung tâm Khuyến nông

38

0

7

Trung tâm Điều tra, quy hoạch, thiết kế nông nghiệp nông thôn

17

7

8

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

2

40

9

Ban Quản lý các cảng cá, bến cá

10

8

10

Vườn Quốc gia Vũ Quang

68

0

11

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ

59

0

12

Ban Quản lý rừng phòng hộ Hương Khê

38

0

13

Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn Phố

22

8

14

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Hà Tĩnh

26

0

15

Ban Quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh

12

3

16

Phòng Công chứng số 1

2

4

17

Phòng Công chứng số 2

1

4

18

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

16

0

19

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh

3

6

20

Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội

35

0

21

Trung tâm CTXH GDNN cho NKT

32

0

22

Làng trẻ em mồ côi

21

0

23

Trung tâm điều dưỡng NCC và BTXH

31

10

24

Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Cung ứng dịch vụ KKT tỉnh Hà Tĩnh

17

5

25

Trung tâm Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và Xúc tiến đầu tư

17

0

26

Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính

14

10

27

Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ Đối ngoại

2

5

28

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

12

3

29

Ban Quản lý dịch vụ công ích và trật tự đô thị thành phố

10

15

30

Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Hồng Lĩnh

6

0

31

Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Kỳ Anh

10

5

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI, ĐOÀN THỂ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)

STT

Đơn vị

Kế hoạch số lượng người làm việc năm 2024

Ghi chú

Biên chế do NN cấp ngân sách

Biên chế đơn vị tự đảm bảo kinh phí

Tổng

Biên chế

Hỗ trợ bằng NSNN

TỔNG CỘNG

141

99

42

I

CẤP TỈNH

82

64

18

1

Biên chế chuyên trách đoàn kết công giáo

1

1

2

Quỹ Phát triển phụ nữ Hà Tĩnh

2

1

1

3

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

9

8

1

4

Hội Người mù

6

5

1

5

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

13

13

6

Liên hiệp các Hội KH-KT

8

7

1

7

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2

2

8

Hội Đông y

6

2

4

9

Hội Nhà báo

4

4

10

Hội Luật gia

2

2

11

Liên minh các Hợp tác xã

18

17

1

12

Hội Khuyến học

2

1

1

13

Hội người cao tuổi tỉnh

2

1

1

14

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

2

2

15

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

2

2

16

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

3

3

II

CẤP HUYỆN

59

35

24

1

Hội Chữ thập đỏ huyện Kỳ Anh

2

2

1

Hội Chữ thập đỏ thị xã Kỳ Anh

2

1

1

3

Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Xuyên

2

1

1

4

Hội Chữ thập đỏ thành phố Hà Tĩnh

2

2

5

Hội Chữ thập đỏ huyện Hương Khê

2

2

6

Hội Chữ thập đỏ huyện Thạch Hà

2

2

7

Hội Chữ thập đỏ huyện Can Lộc

3

2

1

8

Hội Chữ thập đỏ thị xã Hồng Lĩnh

2

2

9

Hội Chữ thập đỏ huyện Nghi Xuân

2

2

10

Hội Chữ thập đỏ huyện Đức Thọ

2

1

1

11

Hội Chữ thập đỏ huyện Hương Sơn

2

1

1

12

Hội Chữ thập đỏ huyện Vũ Quang

2

2

13

Hội Chữ thập đỏ huyện Lộc Hà

2

2

14

Hội Người mù huyện Kỳ Anh

2

2

15

Hội Người mù thị xã Kỳ Anh

2

1

1

16

Hội Người mù huyện Cẩm Xuyên

1

1

17

Hội Người mù thành phố Hà Tĩnh

2

2

18

Hội Người mù huyện Hương Khê

1

1

19

Hội Người mù huyện Thạch Hà

2

2

20

Hội Người mù huyện Can Lộc

2

2

21

Hội Người mù thị xã Hồng Lĩnh

1

1

22

Hội Người mù huyện Nghi Xuân

2

1

1

23

Hội Người mù huyện Đức Thọ

2

2

24

Hội Người mù huyện Hương Sơn

2

2

25

Hội Người mù huyện Vũ Quang

2

1

1

26

Hội Người mù huyện Lộc Hà

27

Hội người cao tuổi huyện Kỳ Anh

1

1

28

Hội người cao tuổi thị xã Kỳ Anh

1

1

29

Hội người cao tuổi huyện Cẩm Xuyên

1

1

30

Hội người cao tuổi thành phố Hà Tĩnh

1

1

31

Hội người cao tuổi huyện Hương Khê

32

Hội người cao tuổi huyện Thạch Hà

1

1

33

Hội người cao tuổi huyện Can Lộc

34

Hội người cao tuổi thị xã Hồng Lĩnh

1

1

35

Hội người cao tuổi huyện Nghi Xuân

1

1

36

Hội người cao tuổi huyện Đức Thọ

1

1

37

Hội người cao tuổi huyện Hương Sơn

1

1

38

Hội người cao tuổi huyện Vũ Quang

1

1

39

Hội người cao tuổi huyện Lộc Hà

1

1

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2024-2025
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON
(ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

TT

Đơn vị

Trường hiện có

Số trẻ

Bình quân số trẻ/lớp, nhóm hiện có

Quản lý

Nhân viên hành chính

Giáo viên

Tổng cộng

Ghi chú

Hiện có

Kế hoạch

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

1

TX Kỳ Anh

11

4.045

4.285

25,44

34

34

11

11

316

316

361

361

2

Kỳ Anh

20

7.124

7.191

27,72

59

59

20

20

505

505

584

584

3

Cẩm Xuyên

24

7.531

7.327

28,31

68

68

24

24

522

522

614

614

4

TP Hà Tĩnh

15

4.027

4.179

29,83

40

40

15

15

267

267

322

322

5

Thạch Hà

28

7.288

7.628

26,03

73

73

43

39

553

553

669

665

6

Lộc Hà

12

4.359

4.435

30,06

30

36

12

12

293

289

335

337

7

Can Lộc

18

6.695

6.501

26,89

54

54

23

23

496

496

573

573

8

Hương Khê

21

5.002

5.144

25,92

59

59

21

21

388

388

468

468

9

Hương Sơn

25

5.082

4.901

223

72

61

42

40

446

446

560

547

10

Vũ Quang

12

1.383

1.339

21,61

28

26

10

12

124

124

162

162

11

Đức Thọ

24

4.516

4.334

25,81

60

60

32

32

338

338

430

430

12

TX Hồng Lĩnh

6

1.917

1.784

27,00

13

17

6

6

138

136

157

159

13

Nghi Xuân

17

5.408

5.632

28,02

49

49

17

17

385

385

451

451

Tổng

233

64.377

64.680

26,66

639

636

276

272

4.771

4.765

5.686

5.673

(Hiện có mặt đến ngày 31/12/2023)

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2024-2025
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
(ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

TT

Đơn vị

Số trường

Số trẻ

Bình quân số trẻ/lớp, nhóm hiện có

Quản lý

Đội

Nhân viên hành chính

Giáo viên

Tổng cộng

Ghi chú

Hiện có

Kế hoạch

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

1

TX Kỳ Anh

10

10.855

10.840

33,30

29

29

10

10

28

28

442

442

509

509

2

Kỳ Anh

17

14.276

14.347

33,43

47

47

18

18

45

43

580

583

690

691

3

Cẩm Xuyên

24

15.699

15.795

33,83

52

52

24

24

55

55

601

635

732

766

4

TP Hà Tĩnh

15

10.612

10.585

34,45

32

34

14

15

27

28

437

437

510

514

5

Thạch Hà

25

14.247

14.289

33,68

57

57

25

25

49

55

576

579

707

716

6

Lộc Hà

12

8.291

8.235

34,40

26

26

12

12

31

31

331

331

400

400

7

Can Lộc

19

13.760

13.670

32,92

44

42

19

19

47

49

584

584

694

694

8

Hương Khê

21

10.849

10.520

32,00

41

43

21

21

54

54

460

461

576

579

9

Hương Sơn

22

10.371

10.019

30,50

51

48

22

22

60

60

479

480

612

610

10

Vũ Quang

10

2.785

2.709

26,52

21

23

11

11

20

20

142

142

194

196

11

Đức Thọ

24

9.019

8.870

31,21

49

49

24

24

53

55

413

410

539

538

12

TX Hồng Lĩnh

4

3.764

3.766

33,31

10

11

6

6

12

12

157

157

185

186

13

Nghi Xuân

17

10.294

10.312

33,10

38

37

17

17

40

40

423

423

518

517

Tổng

220

134.822

133.957

32,85

497

498

223

224

521

530

5.625

5.664

6.866

6.916

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2024-2025
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG THCS
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

TT

Đơn vị

Số trường

Số trẻ

Bình quân số trẻ/lớp, nhóm hiện có

Quản lý

Đội

Nhân viên hành chính

Giáo viên

Tổng cộng

Hiện có

Kế hoạch

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

Dôi dư được giao so với hiện có

1

TX Kỳ Anh

9

6.956

7.453

45,17

21

21

9

9

35

36

293

293

358

359

0

2

Kỳ Anh

16

8.735

9.204

38,82

34

34

15

15

47

51

406

419

502

519

0

3

Cẩm Xuyên

16

9.926

10.428

39,08

34

34

16

16

52

52

469

473

571

575

0

4

TP Hà Tĩnh

9

7.370

7.675

40,49

18

19

9

9

31

31

327

327

385

386

0

5

Thạch Hà

14

9.263

9.773

37,81

31

30

14

14

52

52

480

467

577

563

14

6

Lộc Hà

7

6.013

6.264

38,06

15

15

7

7

29

28

295

295

346

345

1

7

Can Lộc

15

9.431

9.843

35,19

31

32

15

15

49

47

541

509

636

603

33

8

Hương Khê

12

7.222

7.772

37,61

25

26

12

12

51

50

376

365

464

453

11

9

Hương Sơn

15

7.101

7.547

32,57

32

31

15

15

60

60

433

414

540

520

20

10

Vũ Quang

7

1.977

2.077

30,89

13

14

6

6

24

24

132

122

175

166

9

11

Đức Thọ

10

6.418

6.770

37,31

20

20

10

10

36

39

360

327

426

396

30

12

TX Hồng Lĩnh

6

2.779

2.923

35,63

12

12

4

4

16

16

152

148

184

180

4

13

Nghi Xuân

11

6.651

7.138

36,15

23

23

11

11

35

35

349

350

418

419

0

Tổng

147

89.842

94.867

37,53

309

311

143

143

517

521

4.613

4.509

5.582

5.484

122

PHỤ LỤC VII

KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2024-2025
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG THPT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)

TT

Đơn vị

Số trường

Số học sinh

Bình quân số trẻ/lớp, nhóm hiện có

Quản lý

Nhân viên hành chính

Giáo viên

Tổng cộng

Ghi chú

Hiện có

Kế hoạch

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

Hiện có

Kế hoạch giao 2024

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

38

41.034

42.399

35,10

128

128

163

165

2.655

2.658

2.950

2.951

PHỤ LỤC VIII

PHÂN BỔ BỔ SUNG BIÊN CHẾ GIÁO VIÊN NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)

STT

Đơn vị

Chỉ tiêu giao bổ sung giáo viên

Ghi chú

Mầm non

Tiểu học

1

TX Kỳ Anh

11

12

2

Kỳ Anh

21

13

3

Cẩm Xuyên

23

13

4

TP Hà Tĩnh

12

5

5

Thạch Hà

18

13

6

Lộc Hà

5

6

7

Can Lộc

17

7

8

Hương Khê

13

11

9

Hương Sơn

22

4

10

Vũ Quang

11

3

11

Đức Thọ

23

2

12

TX Hồng Lĩnh

12

2

13

Nghi Xuân

7

11

Tổng

195

102

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2023 giao Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

  • Số hiệu: 150/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Hoàng Trung Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản