CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 364/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 44/TTr-CP ngày 21/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 110 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-CTN ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Bảo Châu, sinh ngày 25/6/1994 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 94 ngày 04/7/1994 Hiện trú tại: Chapeaurougeweg 23, 20535 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1939050 cấp ngày 07/5/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/12 Nguyễn Thái Sơn, phường 3, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
2. | Bùi Phi Hoàng, sinh ngày 20/8/1995 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phương Lâm, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình theo GKS số 235 ngày 15/11/1995 Hiện trú tại: Wodanstr. 15, 90461 Nürnberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2403366 cấp ngày 17/9/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nam
|
3. | Phạm Ngọc Linh, sinh ngày 27/9/1997 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Sternstr. 30, 39104 Magdeburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N11733827 cấp ngày 07/5/2015 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thị Vân Anh, sinh ngày 20/10/1983 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hố Nai I, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 1431 năm 1983 Hiện trú tại: Flurstr. 221, 22549 Hamburg, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
5. | Tạ Anh Thư, sinh ngày 17/5/2005 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, CHLB Đức, theo GKS số 142 ngày 21/3/2007 Hiện trú tại: Neuenkirchener Str. 25, 49324 Melle, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2402462 cấp ngày 02/8/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Hồng Phượng, sinh ngày 25/12/1976 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 023 ngày 13/12/1977 Hiện trú tại: Haferberg 9, 24232 Schönkirchen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2403842 cấp ngày 14/10/2021 TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
7. | Dương Thị Hoàng Yến, sinh ngày 09/12/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 111 ngày 30/12/1992 Hiện trú tại: Weinbergstr. 2A, 63477 Maintal, CHLB Đức Hộ chiếu số: B8565490 cấp ngày 11/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 10 Dốc Thọ Lão, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
8. | Đỗ Trung Thành, sinh ngày 16/4/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 49 ngày 21/4/1980 Hiện trú tại: Ostlandstr. 67, 57080 Siegen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2160876 cấp ngày 20/5/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 214/19/14 Nguyễn Văn Nguyễn, phường Tân Định, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
9. | Dương Ngọc Chiến, sinh ngày 23/9/1984 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Long Hồ, Vĩnh Long, theo GKS số 218 ngày 20/5/1991 Hiện trú tại: Steinweg 26, 36037 Fulda, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2247535 cấp ngày 10/8/2020 TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P113 Chung cư An Hòa 1, đường Trần Trọng Cung, phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
10. | Trần Xuân Tâm An, sinh ngày 16/9/2001 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 85 ngày 06/6/2005 Hiện trú tại: Bahnhofstr. 47J, 64560 Riedstadt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1812929 cấp ngày 31/3/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 480/65/30/17E Bình Quới, phường 28, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
11. | Đỗ Đinh Aaron, sinh ngày 19/02/2016 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Ostlandstr. 67, 57080 Siegen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2402931 cấp ngày 10/9/2021 tại TLSQ VN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
12. | Trần Nhật Linh, sinh ngày 06/01/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 518 ngày 17/02/1987 Hiện trú tại: Fischergasse 9, 92318 Neumarkt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2009678 cấp ngày 05/11/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8, ngõ A8, Trường Đại học Hà Nội, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
13. | Trần Gia Bảo, sinh ngày 21/11/2013 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 267 ngày 05/11/2018 Hiện trú tại: Fischergasse 9, 92318 Neumarkt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2054791 cấp ngày 18/9/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8, ngõ A8, Trường Đại học Hà Nội, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
14. | Nguyễn Thị Lệ, sinh ngày 06/01/1984 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà Toại, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 09 ngày 30/3/2005 Hiện trú tại: Amtsstr 11, 22143 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2012012 cấp ngày 21/9/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hà Toại, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Hiểu Minh, sinh ngày 11/6/2011 tại Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà Toại, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 48 ngày 26/7/2011 Hiện trú tại: Amtsstr 11, 22143 Hamburg, Đức Hộ chiếu số: N2012013 cấp ngày 21/9/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hà Toại, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
16. | Đỗ Thùy Linh, sinh ngày 08/12/1986 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phương Liên, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 67 ngày 14/01/1987 Hiện trú tại: Fischergasse 9, 92318 Neumarkt, CHLB Đức Hộ chiếu số: C9931881 cấp ngày 04/5/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 103 B15 Tân Mai, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
17. | Trần Đức Thắng, sinh ngày 04/10/2007 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 902 ngày 09/10/2008 Hiện trú tại: Magdeburger Allee 160, 99086 Erfurt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1892385 cấp ngày 30/5/2018 TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
18. | Đinh Văn Anh, sinh ngày 02/9/1988 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Công, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 146 ngày 12/9/2006 Hiện trú tại: Ludlstr 37, 80689 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2288797 cấp ngày 25/3/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Công, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nam |
19. | Đặng Trương Khánh Linh, sinh ngày 21/4/1988 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 85 ngày 04/5/1988 Hiện trú tại: Heinz Hilpert str 1, Göttingen 37085, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2246969 cấp ngày 05/10/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 265E Nguyễn Tri Phương, phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nam |
20. | Trần Duy Anh Philipp, sinh ngày 27/11/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 232 ngày 28/11/2005 Hiện trú tại: Flößergasse 9b, 81369 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: C9933207 cấp ngày 24/02/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
21. | Nguyễn Anh Quân, sinh ngày 28/12/1980 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, theo GKS số 26 ngày 27/5/2013 Hiện trú tại: Burtscheider str 29. 52064 Aachen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1940465 cấp ngày 08/3/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28/8, khu phố 3 phường An Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
22. | Nguyễn Lilly, sinh ngày 09/5/2016 tại Aachen, CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 180 ngày 08/8/2016 Hiện trú tại: Burtscheider str 29. 52064 Aachen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2318357 cấp ngày 18/3/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
23. | Trần Thị Mỹ Trinh, sinh ngày 28/01/1980 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Thủy, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 229 ngày 16/10/2017 Hiện trú tại: Wieblinger weg 88, 69123 Heidelberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2401530 cấp ngày 11/6/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 9, Tổ 1, khu IB, phường Hồng Hà, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
24. | Lê Hoàng Đức Jan Tobias, sinh ngày 21/02/2007 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, CHLB Đức, theo GKS số 391 ngày 26/7/2007 Hiện trú tại: Wilhelm späth str 5, 90461 Nümberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: C9932520 cấp ngày 25/3/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
25. | Nguyễn Quỳnh Anh, sinh ngày 05/5/2013 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Mittlerer Hasenpfad 39, 60598 Frankfurt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965228 cấp ngày 27/6/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
26. | Lữ Hoàng Uyên, sinh ngày 20/5/1988 tại Gia Lai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Diên Hồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai, theo GKS số 150 ngày 30/5/1988 Hiện trú tại: Karl Kotzenberg str 9, 60431 Frankfurt am Main, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2404367 cấp ngày 28/10/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 178/37 Nguyễn Oanh, phường 17, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
27. | Phạm Đức Thắng, sinh ngày 27/9/1987 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đạo Tú, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, theo GKS số 112 ngày 30/9/1987 Hiện trú tại: Robert, Mahne, Str32, 33334 Guitersloh, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2106439 cấp ngày 21/8/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đạo Tú, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nam |
28. | Lê Anh Tú, sinh ngày 22/9/1973 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Sơn, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 06 ngày 31/01/2000 Hiện trú tại: Walrafsgraßchen 14, 41515 Grevaubrich, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2068313 cấp ngày 03/12/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đông Sơn, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
29. | Nguyễn Phương Thúy, sinh ngày 14/4/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cát Dài, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, theo GKS số 12 ngày 04/5/1985 Hiện trú tại: Am Ruhestein 37, 60529 Frankfurt am Main, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2010795 cấp ngày 30/8/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 31/82/30 Trần Nguyên Hãn, phường Cát Dài, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
30. | Kiều Thị Vân, sinh ngày 11/9/1982 tại Gia Lai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thống Nhất, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai, theo GKS số 69 ngày 18/3/1997 Hiện trú tại: Alt Niederursel 1a, 60439 Frankfurt am Main, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2054242 cấp ngày 25/7/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 298 Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku tỉnh Gia Lai | Giới tính: Nữ |
31. | Nguyễn Hương Linh, sinh ngày 10/7/2001 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thị Cầu, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 91 ngày 03/8/2001 Hiện trú tại: Föhrenweg 5, 81549 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2011707 cấp ngày 06/8/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thị Cầu, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
32. | Mai Thùy Linh, sinh ngày 29/6/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 520 ngày 05/9/2012 Hiện trú tại: Altenhofer str 40, 13055 Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: K0029277 cấp ngày 11/5/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
33. | Ngô Xuân Viện, sinh ngày 16/8/1968 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ, ĐKKS ngày 10/9/1968 Hiện trú tại: Friedrichshafener str 99, 88131 Lindau, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1631322 cấp ngày 03/9/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
34. | Phạm Ngọc Diệp, sinh ngày 07/9/1984 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 92 ngày 18/12/2008 Hiện trú tại: Helmut käutner str 21, 81739 Münich, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2010183 cấp ngày 21/11/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1D ngách 184/25 Đê Trần Khát Chân, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
35. | Trần Bảo Hân, sinh ngày 08/6/2013 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 318 ngày 02/7/2013 Hiện trú tại: Helmut käutner str 21, 81739 Münich, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965217 cấp ngày 27/6/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
36. | Nguyễn Minh Phi, sinh ngày 26/11/2007 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 737 ngày 30/7/2008 Hiện trú tại: Ratthaus str 8, 85757 Karlsfeld, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153404 cấp ngày 21/02/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
37. | Trang Thị Huyền, sinh ngày 01/01/1983 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 347 ngày 18/10/2000 Hiện trú tại: Ingolstadter str 235A, 80939 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2011666 cấp ngày 30/7/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5A Khóm I, Thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
38. | Trương Kim Phượng, sinh ngày 10/12/1980 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 60 ngày 18/3/1986 Hiện trú tại: Am Muhlkanal 21, 70190 Stuttgart, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1598993 cấp ngày 28/4/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21A Lê Thị Hồng Gấm, phường 6, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
39. | Nguyễn Thị Phương Mai, sinh ngày 22/7/1985 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cao Ngạn, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 31 ngày 02/8/1985 Hiện trú tại: Am Römischen Keiser 10, 67547 Warms, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2054921 cấp ngày 07/10/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
40. | Vũ Thanh Hải, sinh ngày 25/3/1971 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Trung, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 35 ngày 19/7/1999 Hiện trú tại: Südstr 24, 33129 Delbück, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153905 cấp ngày 30/3/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 65 đường Ngô Thì Nhậm, phường Quang Trung, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
41. | Vũ Thành An, sinh ngày 11/12/2009 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 286 ngày 23/6/2010 Hiện trú tại: Südstr 24, 33129 Delbück, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153905 cấp ngày 30/3/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
42. | Vũ Trâm Anh Emily, sinh ngày 09/01/2013 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 112 ngày 21/02/2013 Hiện trú tại: Südstr 24, 33129 Delbück, CHLB Đức Hộ chiếu số: C9931116 cấp ngày 09/5/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
43. | Nguyễn Thị Lương, sinh ngày 03/11/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Dân, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 60 ngày 29/4/2021 Hiện trú tại: Süd str 24, 33129 Delbrück, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153906 cấp ngày 30/3/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tân Dân, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
44. | Nguyễn Mai Phương, sinh ngày 11/7/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Yên, quận Hà Đông, TP. Hà Nội, theo GKS số 87 ngày 20/7/1987 Hiện trú tại: Isastr 39, 91052 Erlengen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2160693 cấp ngày 06/5/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, tổ 4, phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
45. | Nguyễn Ben, sinh ngày 25/10/2012 tại Erlangen, CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 109 ngày 19/02/2013 Hiện trú tại: Isastr 39, 91052 Erlengen, CHLB Đức Hộ chiếu số: K0252328 cấp ngày 03/6/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
46. | Lê Thị Ngọc Trúc, sinh ngày 02/5/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 212 ngày 07/5/1984 Hiện trú tại: Altmannshausen 52, 91477 Markt Bribart, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1939484 cấp ngày 14/6/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23/4 Nguyễn Văn Lịch, khu phố 2, phường Linh Tây, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
47. | Trần Ngọc Cương, sinh ngày 21/7/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS số 908 ngày 10/8/1985 Hiện trú tại: Westend str 15B, 90427 Nümberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2065318 cấp ngày 10/5/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 56, ngõ 33, phố Chu Văn An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
48. | Cao Phương Thảo, sinh ngày 11/10/1992 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội, theo GKS số 112 ngày 19/11/1992 Hiện trú tại: Bonnerstr 5, app 103, 80804 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2319299 cấp ngày 19/4/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 40 ngõ 87, đường Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
49. | Trần Thị Kim Thanh, sinh ngày 30/10/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mai Động, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 366 ngày 19/11/1989 Hiện trú tại: Grethenweg, 60598 Frankfurt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2010001 cấp ngày 07/11/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 7, phường Mai Động, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
50. | Lê Thanh Hùng, sinh ngày 21/4/1996 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức theo GKS số 119 ngày 10/3/2011 Hiện trú tại: Mergentheimer str 11, 74653 Künzelsau, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2317305 cấp ngày 23/02/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
51. | Huỳnh Thị Mỹ Dung, sinh ngày 23/3/1988 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 36 ngày 04/4/1988 Hiện trú tại: Kölner str 31, 40211 Düsseldorf, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2319478 cấp ngày 23/4/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 613 A6 khu phố 3, phường Tân Thới Hiệp, quận 12, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
52. | Nguyễn Josey An, sinh ngày 02/7/2009 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Kölner str 31, 40211 Düsseldorf, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
53. | Nguyễn Jaqueline Hân, sinh ngày 13/6/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Kölner str 31, 40211 Düsseldorf, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
54. | Nguyễn Jessy Lyn, sinh ngày 30/3/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Kölner str 31, 40211 Düsseldorf, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
55. | Nguyễn Joelle Kim, sinh ngày 19/7/2014 CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Kölner str 31, 40211 Düsseldorf, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
56. | Đường Khánh Trình, sinh ngày 28/12/1982 tại Lạng Sơn Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Lễ, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn, theo GKS số 97 ngày 26/8/2002 Hiện trú tại: Hans Böckler str 67, 58638 Iserlohn, CHLB Đức Hộ chiếu số: C9932361 cấp ngày 22/4/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 12 k6, Tập thể trung tâm 75, Tổng cục II, Lai Xá, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
57. | Nguyễn Thị Lệ Thủy, sinh ngày 19/01/1993 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, theo GKS số 47 ngày 17/3/1993 Hiện trú tại: Baererstr 11, 21073 Hamburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2218635 cấp ngày 11/5/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Cáo Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
58. | Nguyễn Thị Quỳnh Như, sinh ngày 16/6/1994 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 87 ngày 01/7/1994 Hiện trú tại: Kurt Tucholsky str 69, 59192 Bergkamen, CHLB Đức Hộ chiếu số: B7918405 cấp ngày 30/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55/8 Nơ Trang Long, phường Rạch Dừa, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
59. | Nguyễn Tiến Cường, sinh ngày 21/01/1981 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dị Nậu, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội, theo GKS số 12 ngày 20/02/1981 Hiện trú tại: Holzweg 28, 61440 Oberursel, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2009729 cấp ngày 21/3/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dị Nậu, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
60. | Phạm Thị Tuyết Nga, sinh ngày 14/5/1982 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hoàng Văn Thụ quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 58 ngày 20/5/1982 Hiện trú tại: Holzweg 28, 61440 Oberursel, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153048 cấp ngày 30/01/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể Ga Giáp Bát, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
61. | Nguyễn Tiến David Cường Anh, sinh ngày 22/6/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 186 ngày 11/4/2013 Hiện trú tại: Holzweg 28, 61440 Oberursel, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2463893 cấp ngày 06/01/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
62. | Nguyễn Elena Phương Anh, sinh ngày 14/3/2014 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hoàng Văn Thụ quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 03 ngày 23/4/2014 Hiện trú tại: Holzweg 28, 61440 Oberursel, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2009728 cấp ngày 21/3/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
63. | Nguyễn Thị Thu Hằng, sinh ngày 16/3/1974 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 332 ngày 25/3/1974 Hiện trú tại: Nanga Parbat str 13, 80992 Munich, CHLB Đức Hộ chiếu số: K0066845 cấp ngày 09/6/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 71 ngõ 43 phố Trịnh Bá, tổ 12 phường Cam Giá, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
64. | Quản Thị Hồng Minh, sinh ngày 09/10/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phố Huế, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, theo GKS số 486 ngày 17/10/1985 Hiện trú tại: Gerber str 20, Wohnung 232, 04105 Leipzig, CHLB Đức Hộ chiếu số: C5988093 cấp ngày 31/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1 ngõ 60 phố Yên Lạc, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
65. | Nguyễn Gia Cương, sinh ngày 02/01/1968 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình, theo GKS số 15 ngày 23/02/1968 Hiện trú tại: Obermainanlage 27, 60314 Frankfurt am Main, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965229 cấp ngày 27/6/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trường kỹ thuật in Mê Linh, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
66. | Lê Hồng Loan, sinh ngày 15/10/1968 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 03 ngày 19/3/2018 Hiện trú tại: Schönbuchweg 3/3, 71144 Steinenbronn, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1943114 cấp ngày 22/3/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu I, Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
67. | Phan Thị Phương Thảo, sinh ngày 23/10/1982 tại Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 150 ngày 26/10/1982 Hiện trú tại: Brauers Hof 38, 49811 Lingen (Ems), CHLB Đức Hộ chiếu số: N2219974 cấp ngày 14/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5.14 Cao ốc A, Ngô Gia Tự, phường 3, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
68. | Nguyễn Hoàng Nhật, sinh ngày 23/01/1999 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 11 ngày 15/02/2000 Hiện trú tại: Am Hofgarten 9, 92559 Winklarn, CHLB Đức Hộ chiếu số: B9502539 cấp ngày 12/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 19-20 xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
69. | Lê Thị Ngọc Trang, sinh ngày 11/5/1970 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 16, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 308 ngày 11/12/2000 Hiện trú tại: Kreillerstr 41, 81673 München, Bayern, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1892056 cấp ngày 28/5/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 500 Hồng Bàng, phường 16, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
70. | Đỗ Thị Hạnh Quyên, sinh ngày 20/7/1980 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 09 ngày 07/01/1999 Hiện trú tại: Kolping str 9, 52249 Eschweiler, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2246977 cấp ngày 03/10/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Bình, xã Tân Thới, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
71. | Đàm Nguyễn Quang Minh, sinh ngày 08/9/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Graf Ulrich str 3, 26721 Emden, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2027475 cấp ngày 13/9/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức | Giới tính: Nam |
72. | Nguyễn Minh Đức Davis, sinh ngày 06/4/2006 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Graf Ulrich str 3, 26721 Emden, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2027473 cấp ngày 13/9/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức | Giới tính: Nam |
73. | Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 08/9/1994 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Oskar Maria Grafring 10, 81737 München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1674732 cấp ngày 25/6/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
74. | Trần Cẩm Tú, sinh ngày 29/12/1967 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS số 2547 ngày 29/12/1967 Hiện trú tại: Blücherstr 22, 56073 Koblenz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2463334 cấp ngày 06/12/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 98 Thụy Khuê, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
75. | Đào Mạnh Long, sinh ngày 16/12/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 16/01/1989 Hiện trú tại: Johann Sebastian Bach str 34, 72766 Reutlingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: K0251803 cấp ngày 20/6/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 76, phố Thông, Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
76. | Văn Thị Đoan Trang, sinh ngày 29/11/1981 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, theo GKS số 92 ngày 22/8/2000 Hiện trú tại: Carl Duisberg str 21, 47829 Krefeld, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1830131 cấp ngày 10/4/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 75, phố An Sơn, phường Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ |
77. | Phan Tuấn Kiệt, sinh ngày 06/7/2007 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, theo GKS số 90 ngày 13/8/2007 Hiện trú tại: Carl Duisberg str 21, 47829 Krefeld, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2360274 cấp ngày 07/6/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 75, phố An Sơn, phường Đống Đa, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nam |
78. | Nguyễn Thị Kim Liên, sinh ngày 10/12/1983 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội, ĐKKS ngày 10/01/1984 Hiện trú tại: Ebert str 85, 46045 Oberhausen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2054508 cấp ngày 14/8/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Phúc Lộc, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
79. | Nguyễn Văn Bảy, sinh ngày 08/01/1962 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định, ĐKKS ngày 14/01/1962 Hiện trú tại: Gartenstr 16, 70771 Leinfeiden Echterdingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: C9932040 cấp ngày 31/3/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
80. | Nguyễn Thị Thanh, sinh ngày 12/02/1979 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Đà, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội, theo GKS số 42 ngày 20/02/1979 Hiện trú tại: Eisenbahn str 5, 04315 Leizig, CHLB Đức Hộ chiếu số: K0251639 cấp ngày 14/6/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 3, thôn Đan Thê, xã Sơn Đà, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
81. | Nguyễn Duy, sinh ngày 23/4/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Eisenbahn str 5, 04315 Leizig, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2054712 cấp ngày 10/9/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
82. | Trần Thị Xuyến, sinh ngày 04/5/1982 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bồi, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 09 ngày 06/02/2015 Hiện trú tại: Jülicher ring 13, 53879 Euskirchen, CHLB Đức Hộ chiếu số: B8611405 cấp ngày 03/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26/1 khu phố 1, phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
83. | Đặng Trần Việt Hưng, sinh ngày 01/01/2006 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 05 ngày 12/01/2006 Hiện trú tại: Jülicher ring 13, 53879 Euskirchen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153369 cấp ngày 20/02/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26/1 khu phố 1, phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
84. | Đặng Trần Việt Hùng, sinh ngày 24/8/2010 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 233 ngày 06/9/2010 Hiện trú tại: Jülicher ring 13, 53879 Euskirchen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153370 cấp ngày 20/02/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26/1 khu phố 1, phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
85. | Nguyễn Hoài Bảo, sinh ngày 14/9/1990 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Westerstr 39, 27793 Wildeshausen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2464784 cấp ngày 03/02/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
86. | Hứa Thu Thủy, sinh ngày 28/5/1972 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 9614 ngày 02/6/1972 Hiện trú tại: Römerstr 95, 56130 Bad Ems, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1847161 cấp ngày 12/6/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 124/54 Ngô Tất Tố, phường 22, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
87. | Võ Thanh Vy, sinh ngày 07/8/2002 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Steubenstr 80, 68199 Mannheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1777188 cấp ngày 07/4/2016 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
88. | Nguyễn Võ Trường Khang, sinh ngày 02/12/1993 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 22, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 209 ngày 27/12/1993 Hiện trú tại: Am Riedtobel 3, 87509 Immenstadt Stein, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2178867 cấp ngày 18/02/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 202/22 Ngô Tất Tố, phường 22, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
89. | Lê Thị Cẩm, sinh ngày 16/9/1976 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Lợi, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, theo GKS số 149 ngày 18/4/2003 Hiện trú tại: Karlstr 18, 36037 Fulda, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1890519 cấp ngày 08/01/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10/13 Lê Thánh Tôn, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nữ |
90. | Võ Thị Tốt, sinh ngày 14/8/1950 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 6838 ngày 21/8/1950 Hiện trú tại: Tangstedterlan str 53, 22415 Hamburg, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 168/19 Trần Đình Xu, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
91. | Lê Thị Thi Thanh, sinh ngày 19/12/1986 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Xuân, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 174 ngày 24/11/2005 Hiện trú tại: Südstr 21, 58644 Iserlohn, CHLB Đức Hộ chiếu số: B0204267 cấp ngày 14/02/2006 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngọc Lâm I, xã Phú Xuân, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
92. | Nguyễn Trường Anh, sinh ngày 03/3/2003 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Friedrichsplatz 8, 78628 Rottweil, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2260943 cấp ngày 03/12/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức | Giới tính: Nam |
93. | Lê Thị Hảo, sinh ngày 30/8/1969 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Giám, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, theo ĐKKS ngày 28/9/1969 Hiện trú tại: Fuldatal str 29A, 34125 Kassel, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1812866 cấp ngày 22/3/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạch Giám, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
94. | Lê Thị Ngọc Na, sinh ngày 06/4/1988 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Hải Đông, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng, theo GKS số 239 ngày 30/11/1988 Hiện trú tại: Am Bohlwald 7, 78176 Blumberg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2213436 cấp ngày 08/7/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 42 Ngô Thì Trí, Tổ 159 Phường Nại Hiên Đông, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
95. | Trần Thị Bưởi, sinh ngày 01/7/1983 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Lập, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 42 ngày 28/7/2011 Hiện trú tại: Im Tuchscheren 5, 55430 Oberwesel, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2218669 cấp ngày 12/5/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
96. | Trần Linda Bảo An, sinh ngày 23/7/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 521 ngày 05/9/2012 Hiện trú tại: Im Tuchscheren 5, 55430 Oberwesel, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2105464 cấp ngày 19/6/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
97. | Trần Lisa, sinh ngày 07/3/2016 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 123 ngày 14/3/2016 Hiện trú tại: Im Tuchscheren 5, 55430 Oberwesel, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2218417 cấp ngày 23/4/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
98. | Trần Gerhard Việt Đức, sinh ngày 02/01/2014 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Im Tuchscheren 5, 55430 Oberwesel, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2105465 cấp ngày 19/6/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức | Giới tính: Nam |
99. | Trần Thảo My Leoni, sinh ngày 06/9/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Markt 9, 06749 Bitterfeld, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2388851 cấp ngày 24/6/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
100. | Hồng A Ngọc, sinh ngày 22/3/1977 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 1081 ngày 24/3/1977 Hiện trú tại: Reichenberger str 11, 72760 Reutlingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2247476 cấp ngày 11/11/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 146/36 đường 46, phường 9, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
101. | Đỗ Phi Long, sinh ngày 21/6/1993 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Kaindlstr 15, 70569 Stuttgart, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2053380 cấp ngày 03/6/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
102. | Nguyễn Thị Diệu Hương, sinh ngày 25/4/1990 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cam Hòa, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa, theo GKS số 153 ngày 27/6/1995 Hiện trú tại: Losheimer str 2, 66663 Merzig, CHLB Đức Hộ chiếu số: C0402665 cấp ngày 12/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 246 Nơ Trang Long, phường 12, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
103. | Phương Vy Lisa Steinmetz Đinh, sinh ngày 01/11/2003 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 350 ngày 01/12/2004 Hiện trú tại: Linxweilerstr 5, 66606 St Wendel, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1858896 cấp ngày 25/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
104. | Lê Trần Tiến, sinh ngày 28/12/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 4, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 35 ngày 27/02/1986 Hiện trú tại: Rembrandtweg 13, 70736 Fellbach, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1891749 cấp ngày 06/12/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176/13 Đặng Văn Ngữ, phường 14, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
105. | Lê Thị Mai Quyên, sinh ngày 22/11/1982 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường I, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 150 ngày 24/11/1982 Hiện trú tại: Tscheulinstr 32, 79331 Teningen Köndringen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1886524 cấp ngày 18/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16B Rạch Gầm, phường I, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
106. | Bùi Lê Gia Khang, sinh ngày 02/5/2009 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường I, Mỹ Tho, Tiền Giang, theo GKS số 75 ngày 21/5/2009 Hiện trú tại: Tscheulinstr 32, 79331 Teningen Köndringen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2072032 cấp ngày 07/3/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16B Rạch Gầm, phường I, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nam |
107. | Weilemann Nhất, sinh ngày 19/5/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Bensheiner weg 1C, 64720 Michelstadt, CHLB Đức Hộ chiếu số: K0252359 cấp ngày 03/6/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
108. | Châu Thị Thùy Trang, sinh ngày 22/5/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 176 ngày 30/5/1984 Hiện trú tại: Emscherstr 21, 47137 Duisburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2010334 cấp ngày 25/01/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49/6c, tổ 74 khu phố 8, thị trấn Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
109. | Nguyễn Thị Thân Thương, sinh ngày 18/7/1999 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nam Hải, quận Hải An, TP. Hải Phòng, theo GKS số 95 ngày 25/8/1999 Hiện trú tại: Markt str 8, 97450 Arnstein, Bayern, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1830395 cấp ngày 03/5/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam Hải, quận Hải An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
110. | Chu Hoàng Linh Nga, sinh ngày 13/9/2011 tại Nà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 386 ngày 29/9/2011 Hiện trú tại: Gerber str 20, Wohnung 232, 04105 Leipzig, CHLB Đức Hộ chiếu số: C9931477 cấp ngày 20/5/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 1 ngõ 60 phố Yên Lạc, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 280/QĐ-CTN năm 2023 về cho trở lại quốc tịch Việt Nam đối với Bà Tsai Shih Pei do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 281/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Yang Tâm Nguyên do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 361/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 362/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 228 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 366/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 367/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 429/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 572/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1468/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1772/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 1771/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 45 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 280/QĐ-CTN năm 2023 về cho trở lại quốc tịch Việt Nam đối với Bà Tsai Shih Pei do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 281/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Yang Tâm Nguyên do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 361/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 362/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 228 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 366/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 367/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 429/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 572/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 1468/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 1772/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 13Quyết định 1771/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 45 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 364/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 110 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 364/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Văn Thưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết